c tr xut gii
u qu quan trng
ng - n cha phn
i
Nguyn Th
ng
Lu ThS. n bn vng
ng dn: PGS.TS. Phn
o v: 2012
Abstract. u tng n v quan
tru tc trng c
trn cha ph
c; T chc quan tr
u khoa h
ng d liu trong thit k c hit
qu quan tr n t xut mt s gi
nhu qu quan trc chng - n
cha phi.
Keywords. ng; Quan trng; c; ng
c; ng
Content
MỞ ĐẦU
- - -
-STNMT-KHTH).
(tại Phủ Lý, Hà Nam)
Nhn khc phc nhng v n ti c hi
“Nghiên cứu đánh giá thực trạng và đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả quan trắc môi
trường nước sông Hồng - Đoạn chảy qua địa phận Hà Nội” .
Mục tiêu nghiên cứu
- c trc cht lng nng on
chy qua a phi trong thi gian qua.
- xut gi u qu c cht l
trng nn chy qua a phi.
Đối tượng nghiên cứu:
- Chc cn chy qua a phi phc v u
qum bo cht lt lng nc.
- C s khoa hc tin quan trng nHng on chy qua a
phi.
Phạm vi nghiên cứu:
ong ch huyi huyn
Kết cấu luận văn
Chƣơng 1
TỔNG QUAN VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU
1.1. KHOA HC V QUAN TRC
1.1.1 Khái niệm
Quan trắc môi trường
, ,
, ,
,
,
.
Kê
́
hoa
̣
ch quan tră
́
c m ôi trươ
̀
ng:
,
, , ,
,
,
, ,
;
.
Bảo đảm chất lượng (QA: Quality Assurance) trong quan tră
́
c môi trươ
̀
ng
.
Kiê
̉
m soa
́
t châ
́
t lươ
̣
ng (QC: Quality Control) trong quan tră
́
c môi trươ
̀
ng
,
.
1.1.2 Mục tiêu quan trắc môi trƣờng nƣớc
Mng,
m, kh dp s liu
phc v qung.
1.1.3 Nguyên lý quan trắc môi trƣờng
t hoc
nhiu ch t vc cng, theo
mt k hoch lp sn v thi gi cung
c tin c nhm c din bin cht
ng.
1.1.4 Đặc điểm các loại trạm quan trắc nƣớc
Hi gii Vit Nam ph bin bn loi trm quan trng bao
gm:
a. Các trạm biên: t ti vc t) hay ranh gia
phn ginh
b. Các trạm cơ sở: t ti khu v ng trc tip c
nhim.
c. Các trạm tác động: t ti khu vc b ng ci hay khu v
cu c t.
d. Các trạm xu hướng: c bii diu long
ci.
1.1.5 Phƣơng pháp quan trắc và phân tích môi trƣờng
Quan trng c thc hing.
M rn ca quan trc cht k
quan tr u quan trng nht trong thit k nh
quan trc i thit lc mc cn thi nh loi
quan trc phi cung cnh dng quan trc.
1.1 khctrong
.
Hnh 1.1: Các bước ch yếu trong quan trắc và phân tch môi trường
m
o
1.2 C TH GIT NAM
1.2.1 Một số chƣơng trnh quan trắc môi trƣờng nƣớc sông hồ trên thế giới
H thng quan trc chc thit
lp t c tham gia hong trong h th
tng s 448 trm quan trc chu m quan tr
trm quan trc h cha, 85 trm quan trc ngm quan trc chng
c c c b m nng do
c tht thc M c thi
Ti khu v
i hu hc trong khu vc c
. H thm quan trc chc hii trm n
trm kiu t v chng
c c ph bin t t r
lng, cht rn tng s cc t
T gii , Nht Bp hay mt s c
[29, 30, 32, 33, 34], vic hin rt
sm t nh u quan trc
t s c c
a chn .
- Chương trình quan trắc chất lượng nước lưu vực sông Fuji (Nhật Bản) (Shrestha, F.
Kazama, 2006)
- Chương trình quan trắc chất lượng nước ở hệ thống cửa sông Albemarle-Pamlico
(Bắc Carolina - Mỹ)(C. P. Buzzelli, J. Ramus and H. W. Paerl, 2003)
- Chương trình quan trắc chất lượng nước hồ Uluabat (Thổ Nhĩ Kỳ)(Cansu Filik Iscen,
2007)
- Chương trình giám sát chất lượng nước sông Murray(Úc)(Murray Darling Basin
Commission, 2007)
- Chương trình đánh giá chất lượng nước và xác định các nguồn ô nhiễm dọc theo sông
Axios-Vardar, Đông Nam Châu Âu (Theo Mimoza Milovanovic, 2007)
- Chương trình đánh giá chất lượng và khối lượng nước mặt tại sông Pinios ở Hy Lạp
(Loukas. A, 2010)
1.2.2 Một số chƣơng trnh quan trắc môi trƣờng nƣớc sông hồ ở Việt Nam
Sau Quy nh s a Th ng
t Quy hoch tng th mi quan trc tng quc
ng quan trc
y mnh. Mi quan trng Vip t
nh lm Quan
trthc hin quan trc mt la.
Ti, t c hic chng c mt
i. c thit k la chn cm quan trc d
chc ln vi tn sut quan trc hai
t mt
T t nm ven bi Hu a
, ng ca hong sn
xu nng
trc tip hop ca thu triu. y, tnh ven bin mi quan tri
ng ng c thit k i mi y v n theo 3 mt ct/
u - m gia - m cui v m) ly 02 mm (hai b
v .
Tph H mi quan trng t rt
sm. M qui
c phc kp th c n bo v ngung.
Sau k ng th bo v -
n bin hin tr
n.
D lc quc ti Vit Nam (SCOWEM 2011 -
2013) bi c t ca Nht Bn (JICA)
2011/2013 ng dn thit k h thng quan trc ch.
u mtrc ch
u - Tt BVit Nam thc
hin ng k hoch quan trc chc chi tit dm
chng d liu (DQO).
Chƣơng 2
ĐỊA ĐIỂM, THỜI GIAN, NỘI DUNG VÀ
PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1 ĐỊA ĐIỂM NGHIÊN CỨU
Phc chng c
ph ng cha ph
huyi huy
2.2 THỜI GIAN NGHIÊN CỨU
Thi u c - 10/2012
2.3 NỘI DUNG NGHIÊN CỨU
u tn v quan tr
c.
u tc trng cc
nn cha phi
xut mt s giu qu quan trc chng
ng - n cha phi
2.4 PHƢƠNG PHÁP TIẾP CẬN
2.1.1 Phƣơng pháp tiếp cận hệ thống
Tiếp cận hệ thống n th gii qua c thng, th bng lc
cp cng. Tip c n chng
nhi v n - thng ma mm. Trong
u dp cn h th
c quan trc, hin trng chc, ngu
binh.
2.1.2 Phƣơng pháp tiếp cận hệ sinh thái
Tiếp cận hệ sinh thái t chi qu ng h
ng nhng bo v dng bn vng. Trong
dp cn h thu th
tin v ng t nng ca ch
ng, kinh ti vi cc
.
2.1.3 Phƣơng pháp tiếp cận độc học
Tiếp cận độc học
2.5. PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.5.1 Phƣơng pháp thu thập thông tin thứ cấp
u.
2.5.2 Phƣơng pháp thu thập thông tin sơ cấp (thực địa)
Kh
s m:
+ Kha dn t huyn huy
+ Phng vn thu th s
tri
2.5.3 Phƣơng pháp phân tích SWOT
t k thut mnh trong vim m
m y t m mm yt
ni ti nhng
t
2.5.4 Phƣơng pháp phân tích các bên có liên quan
thng, vn
d th thng trong vic chun b
v d liu
ng nhnh lng c n
mt s i trong d .
2.5.5 Phƣơng pháp phân tích dữ liệu
n gia d liu thu thu m
suy rng ra cho tng th u. Vi kt qu n tng th u)
c ta s din gia d li u.
c thc hi k thng hu,
u, s lin lc, t u
u.
Chƣơng 3
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
C TRNG QUAN TR NG
N CHA PHI
3.1.1 Nội dung và tổ chức thực hiện Chƣơng trnh quan trắc môi trƣờng nƣớc sông
Hồng đoạn chảy qua địa phận Hà Nội
c din bin ch c c ng, t
o S i thc hin vi
chng cn ch i vi tn sut 2
l an tr i thuc S
c giao thc hi
n cha phi.
3.1.1.1 Mục tiêu chương trình
n trng chng nng
n bin chng nc theo th
c) Si bng ca chng nc nhm cnh
ng.
d) Cung cp s liu v hin trng ch
ng ca Trung
3.1.1.2 Kiểu quan trắc
Quan chc chng thuc kiu quan trc hin trng).
3.1.1.3 Địa điểm, vị tr quan trắc
ng cha ph nh
chng nng chm cum nm
ranh gii t m quan tr c ngun th nh
n chc la chn 40 v c, bao
gm:
- Trong khu vc ni la chn 18 v c t n
T
- T ng ngung bu cha phi ti
ng la chn 15 v c.
- T , huya chn 7
v c.
3.1.1.4 Thông số quan trắc
quan trc la chn theo QCVN 08:2008/BTNMT Quy chun k thut
quc gia v chc mt, bao gm: pH, DO, BOD
5
, COD, Tng cht rng
(TSS), Amoni (NH
4
+
), Clorua, Florua, Nitrat (NO
3
-
), Nitrit (NO
2
-
), Phosphat (PO
4
3-
), Cyanua
(CN
-
ng (Cu), Km (Zn),
Niken (Ni), St (Fe), Thu t hong b mt, Du mt bo
v thc vt (clo ht tr c), Colifo c, nhi.
3.1.1.5 Thời gian và tấn suất quan trắc
- Tn sut: 2 l
- Thi gian ly mu:
ng t
ng thi gian t
3.1.1.6 Tổ chức thực hiện lấy mẫu và quan trắc hiện trường
T chc thc hin ly mc hing bao g
- Nhân lực thực hiện quan trắc tại hiện trường: thu
ng ng
- Chuẩn bị trang thiết bị và dụng cụ quan trắc tại hiện trường
- Lấy mẫu ngoài hiện trường và bảo quản mẫu:
y mc ti hi theo TCVN 6663-6:2008
i ISO 5667-i vi mi.
+ Mc sau khi ly, bo qu theo TCVN 6663-
ISO 5667-3:2003.
3.1.1.7 Phân tch mẫu trong phòng th nghiệm
i vi m quan tr s dt
b t b chu, UV/VIS, AAS
n qu
chun quc t (ISO) ho chng
dn s dt b ng.
3.1.1.8 Kế hoạch thực hiện bảo đảm chất lượng và kiểm soát chất lượng trong quan trắc
môi trường
m chng trong quan tr
th a b ng s 10/2007/TT-
3.1.1.9 Quản lý, xử lý số liệu và lập báo cáo quan trắc
D li u gii
quan tr i
3.1.2 Hiệu quả của chƣơng trnh quan trắc chất lƣợng nƣớc sông Hồng trong quản lý
lƣu vực sông
Kt qu quan trnh k i s lic trong nhiu
c mt s hiu qu trong qu
sau:
a. Nắm được dữ liệu nền giúp đánh giá hiện trạng chất lượng nước mặt sông Hồng
đoạn chảy qua địa phận Hà Nội. c
t m hoch qug.
b. So sánh kết quả quan trắc chất lượng nước sông Hồng với các Tiêu chuẩn chất
lượng nước nhằm đánh giá mức độ phù hợp với các Tiêu chuẩn cho phép môi trường
nước. T n m dc ti tng khu vc dc chi
p a ch ti
c. Đánh giá diễn biến CLN theo thời gian và không gian nhằm xác định xu hướng
CLN, từ đó xác định hiệu quả ca chiến lược quản lý lưu vực.
d. Dữ liệu quan trắc CLN tại vùng bị ảnh hưởng bởi nguồn nước thải sẽ giúp xác
định vùng có nguồn ô nhiễm nghiêm trọng. T m
ngun l ti
3.1.3 Những vấn đề tồn tại cần bổ sung, chỉnh sửa
c cht n cha phi
u v tn ti cn b sung chnh sa mt s n
3.1.3.1 Thiết kế chương trình quan trắc
c la chn t n nay mt s v
p vi mc c
- m v kinh t - i ti khu vc quan tri
- Mt s ngut hin thi mi
- n thi ng h thm quan tru ho
.
- Mt s v p cn ly mu.
c chn cha phi
n sut quan trn m liu quan tr
ch bii theo th t qu i din cho tng
n sut ly mu ti thiu pht 4 ln mc 2 ln
bic kt qu
3.1.3.2 Thực hiện chương trình quan trắc
Hin nay vt s c hi
- Hn ch, thiu nguc thc hin bao g hi
- Thiu trang thit b phc v c hi
nghim.
- c hi thu
.
u tng hp ngun l quan trc ht tt c m theo
vic la chm quan trc c thc hin theo th t
ng thi k hoch quan trc u chnh.
3.1.3.3 Phân tch dữ liệu và lập báo cáo
ng mc chng n li
c thc him: kim tra s liu, x
kt qu t qu quan trc.
XUT BI U QU
NN CHA PHI
c nhng v tn tc ch
c hiu qu trong hong quc m
quan tr i phi trong thit k c, thc
hi liu, lt qu quan trc
ng dn thit k h thng quan trc chc
xung h thng quan trc chng
c nhm qu p.
3.2.1 Thiết kế chƣơng trnh quan trắc
3.2.1.1 Các thông tin liên quan để xây dựng chương trình quan trắc
n thi thit k cng
n cha ph dng bao gm: c th
ch dt d m l
c thm du kiu khu
vc, ch thc thu th
nh v m quan trn sut quan trc.
Cấu trúc hệ thống dòng chảy sông Hồng
ng thua ph i bu t
tm hn t
ViSa phi ch nhc t
c t
qua cng Cng,
qua cc, cho h thng thy li Bi qua c
cung cp cho h thng thy l
Tình hình sử dụng đất
a ph i ch
nghi Vi (t), th c ni
i dng ch yp trc.
nhn ngun thi t
Vị trí các trạm lấy nước thủy nông
Don ch n cui c
m lm 12 trng lc ch
y phc v nhu cu cp.
Các trạm bơm tiêu nước và nước thải vào sông Hồng
Dng hitrc thng
kin s m b mi c ng theo quy hoch trong
-TTg.
Các cơ sở ô nhiễm dọc sông Hồng
Kt qu kha ph21 ng nghi
ng trc tip ti chc dc bi
nghip nm da ph Vi, 21 ngum
tinng dng.
Lượng mưa và lưu lượng dòng chảy sông
ng ln ch
y, khi ly mt qu
n s a khu vcu ki
ng, th 3.2.1.2 Xác định địa điểm và vị tr quan trắc
m quan trc chi bao gm tham
chim kim kic s dc.
Dmc chm cng
cha ph dt, v
trm lc, ngun x c thi, v m thc thit
k m quan trm quan tr
quan trc nh im, t c th chi tian
trc ca tm quan trc.
3.2.1.3 Thời gian và tần suất quan trắc
-BTNMT ca B ng tn sut quan
trng ti thi kin ch u
ng dn cn sut quan trc
xui 2 ln ly m
C th, thi gian ly m xu
3.2.2 Thực hiện chƣơng trnh quan trắc
Theo mc ch c bao gm tham
chim kim kic s dc. Tng
hn l quan trc ht tt c m xut trong
tm quan trc, m
cp trong Bng 3.1.
Bảng 3.1: Mức độ ưu tiên các điểm quan trắc chất lượng nước
TT
Mức độ ƣu
tiên
Các điểm tham
chiếu
Các điểm kiểm soát ô nhiễm
Các điểm kiểm soát
việc sử dụng nƣớc
1
nht
a
c hoc
mc
a
khu vc trm
(4) Ranh gii tnh
c tr
trng x cht th
n chng
c
(2) Khu vc tr
cht thi n cao
n ch ng
c
c
ki
lunh
- TTg
m ly
c u c
sinh hot
m ly
2
hai
m h a
c
trm
c tr
tr vc
m ly
c th
nghip
3.2.3 Phân tích dữ liệu và lập báo cáo
ng mc ch li
n thc him: kim tra s liu, x ng kt
qu t qu quan tr ng d li
d thut ly t
liu EPA QAG u cp nhm theo. [Guidance for Data
Quality Assessment EPA QA/G-9 (QA97 Version). Unated States Environmental Protection
Agency, 1998]
- Kiểm tra số liệu:
Vic kim tra s li cc hn (cao nht/thp nh
khong ti ng mnh thp.
u EPA QA/G- thu ki ng
cc hn (Kic s dng nhiu nht.
- Xử lý thống kê:
s dng s liu quan trc chc nhc trng
ch c x
kt qu pH, nhi dn, kim loi n
ch
kt qu c, cht rng, NH
4
+
, NO
3
-
,
NO
2
-
, PO
4
3-
, BOD, COD, tng coliform, du m, phenol, cht hong b mt s d
tr 75% .
kt qu ln nht.
- Bình luận về số liệu:
M chc nm trong
c chc B1 ca QCVN 08:2008/BTNMT.
S dng b p cu chun chng
c s dc.
- Báo cáo kết quả
Sau khi kt qu quan trc phc li
m quynh.
KẾT LUẬN
1. Theo
m 2007.
-
2. “Nghiên cứu đánh giá thực trạng và đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả
quan trắc môi trường nước sông Hồng - Đoạn chảy qua địa phận Hà Nội
ch
ch
-
;
-
-
-
3. u qu c ng nng on
chy qua a phi c lun xut:
- Thit k chc
- Thc hin chc
- li
4. Nhng ni dung chnh sa chc cht lng nng n
cha phi c lun gm:
- Thay i la ch c: 21 v ;
- Thay i tn sut quan trc: 4 ln/nm;
- La ch c p vi ngua c
quan thc hin;
- ling d thut ca u
liu EPA QAG .
5. Nhng xut thay i trong ch c cht lng nng
n cha phi p vng dn ca s 29/2011/TT-
BTNm 2011 ca B i ling
dn thit k h thng quan trc ch 2013).
KIẾN NGHỊ
Kin ngh S i m nh thit k k thut
ca chquan trc cht lng nn cha phi theo
xut sm a ra quynh thng thit k i
References
Tài liệu tiếng Việt
1. B 10/2007/TT-
a B TN & MT v ving dm bo chng
trong quan trngi.
2. B s 29/2011/TT-
08 nm 2011 ca B TN & MT v vic Quy thut quan trng
nc mt lc a.
3. Chi cc Bo v t qu quan trc cht l
trng TP. H m 2010.
4. C quan hc t Nht bn, B ng, 2009. Hng dn
thit k h thng quan trc cht lng nc lu v i.
5. C quan hc t Nht bn, B u mu
c ch ng
6. n Chng sinh hc khu v
i. S i.
7. i v t bn Khoa h
thut.
8. Phm Ng ng b
N bo v i tho d ch
i. S i.
9. Nguyn n Hiu, 2007. Tip cn h th
trt bn i hc Qui.
10. Trng. Vin Quy
hoch thu li.
11. t b quan trc. Vin
Khoa h Vii.
12. t bi.
13. Nguyn Hng n
thc ting Vit Nam. NXB Khoa h thui.
14. N2011, 2012. Tng cc Th i.
15. Quynh s -a Th
v vit "Quy hoch tng th mi quan trng quc
16. Shepherd, Gill. 2004. Tip cn h thc hin. IUCN, Gland,
Switzerland and Cambridge, UK.
17. S ng Tnh Th
tr c mt, nc ngm
tnh Th
18. S ng Ta t qu quan
trc cht lng Tm 2009.
19. u kin t ng trong
t bi.
20. Tng cng, 2011. Quy-
ca Tng cng v vi ng d s chng
c.
21. 1997. Quan tr ng nt bn
Khoa h thut.
22. ng H
23. ng Tng cng kt hot
ki
24. ng Tng c ng, 2012. Tng quan v h
thng quan trc t nc Vit Nam: Thc trng
ng v c
25. ng, 2011.
chn cha ph i.
26. Vin Quy hoch Thu lhoch thu lng b
Hng vi bin u. i.
27. Vin Khoa h , 2011.
ng. t bi n
Tài liệu Tiếng Anh
28. Brian Oram, PG. The Water Quality Index: Monitoring the Quality of Surfacewaters.
B.F. Environmental Consultants Inc. (n.d.)
29. Buzzelli. C. P, Ramus. J and Paerl. H. W, 2003. Ferry-based monitoring of surface
water quality in North Carolina estuaries. Duke University.
30. Cansu Filik Iscen, , Semra Ilhan, Naime Arslan, Veysel Yilmaz and
Seyhan Ahiska, 2007. Application of multivariate statistical techniques in the assessment of
surface water quality in Uluabat Lake, Turkey.
31. JICA. 2010. The Study for Water Environment Management on River Basins in
Vietnam.
32. Loukas A, 2010. Surface water quantity and quality assessment in Pinios River,
Thessaly, Greece, Desalination 250, p.266 273.
33. Murray Darling Basin Commission, 2007. River Murray Water Quality Monitoring
Program.
34. Mimoza Milovanovic, 2007. Water quality assessment and determination of
pollution sources along the Axios-Vardar River, Southeastern Europe. Desalination 213,
p.159 173.
35. S. Shrestha, F. Kazama, 2006. Assessment of surface water quality using multivariate
statistical techniques: A case study of the Fujiriver basin, Japan. Department of Ecosocial
System Engineering, Interdisciplinary Graduate School of Medicine and Engineering,
University of Yamanashi, Japan.
36. Unated States Environmental Protection Agency, 1998. Guidance for Data Quality
Assessment EPA QA/G-9 (QA97 Version).
37. United Nation, 2011. World Meteorological Organisation (UN).