Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

hinh 8 tuan 24-25

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (219.55 KB, 15 trang )

Giáo án hình học 8
Tuần 22
Chơng III: Tam giác đồng dạng
Ngày dạy:
Tiết 37: Định lý ta-Lét trong tam giác
A. Mục tiêu
- Học sinh nắm chắc kiến thức về tỉ số của 2 đoạn thẳng, từ đó nắm vững khái niệm
về đoạn thẳng tỉ lệ
- Từ đo đạc, trực quan, quy nạp không hoàn toàn, giúp học sinh nắm một cách chắc
chắn định lí Talét (thuận)
- Bớc đầu biết vận dụng vào bài tập
B. Chuẩn bị
- Thày : Bảng phụ, thớc kẻ, êke, phấn màu
- Trò : Đọc trớc bài, thớc kẻ, êke
C. Tiến trình dạy học
Hoạt động của thày Hoạt động của trò
Hoạt động 1 : Giới thiệu nội dung chơng III (2
/
)
GV giới thiệu nội dung chơng III HS nghe
Hoạt động 3 : Tỷ số của hai đoạn thẳng (13
/
)
GV cho ôn lại kiến thức cũ :
? Tỉ số của 2 số là gì ?
Cho AB = 3 cm ; CD = 5 cm
? Tìm tỉ số độ dài 2 đoạn thẳng AB và
CD ?
Cho HS làm ?1
=> hình thành khái niệm
Định nghĩa : SGK


VD : AB = 3 cm ; CD = 50 mm
Ta có CD = 5 cm
=>
5
3
=
CD
AB

GV : cùng 1 đơn vị đo tỉ số
5
3
=
CD
AB
HS nhắc lại kiến thức cũ
Làm ?1 cá nhân
HS : là tỉ số độ dài của chúng theo cùng
1 đơn vị đo.
HS đọc chú ý SGK
Hoạt động 2: Đoạn thẳng tỷ lệ (7
/
)
GV yêu cầu HS làm giấy trong và kiểm
tra qua màn chiếu
Bài tập :
Cho EF = 4,5 cm ; GH = 0,75 cm
Tính tỉ số của 2 đoạn thẳng EF và GH ?
So sánh với
CD

AB
Yêu cầu HS làm ?2 :
GV : Đoạn thẳng nào là tỉ lệ ?
HS :
5
3
75,0
5,4
==
GH
EF
=>






==
5
3
CD
AB
GH
EF
=> EF và CD gọi là tỉ lệ với 2 đoạn thẳng
AB và CD
HS : AB, CD gọi là tỉ lệ với 2 đoạn thẳng
A
/

B
/
và C
/
D
/
Định nghĩa : SGK HS nhắc nội dung định nghĩa
Hoạt động 4: Định lí Talét trong tam giác (15
/
)
Yêu cầu HS làm ?3
GV : đặt các đoạn thẳng bằng nhau cách
đều trên AB là m ; AC là n
Tính :
AC
AC
BB
AB
/
/
/
;
so sánh ?
Hà Thị Huệ Trờng THCS Đông Hợp
9
Giáo án hình học 8

CC
AC
BB

AB
/
/
/
/
;
So sánh ?
AC
CC
AB
BB
//
;
So sánh ?
Định lí
GT
















ACCABB
BCCBABC
//
//
;
//
KL



===
AC
CC
AB
BB
CC
AC
BB
AB
AC
AC
AB
AB
//
/
/
/
///
;;

C
B
B
C
A
HS :
8
5
8
5
8
5
//
====
n
n
m
m
AC
AC
AB
AB
Tơng tự :
8
3
3
5
//
/
/

/
/
==
==
AC
CC
AB
BB
CC
AC
BB
AB
Hoạt động 5: Củng cố (6
/
)
?4 : Tính x, y trong hình 5
- Nửa lớp làm câu a
- Nửa lớp làm câu b
:Nêu những nội dung cần nắm trong bài
học hôm nay
?4 : HS hoạt động nhóm
Hình a ) a//BC theo Talét :
?
105
3
=== x
x
EC
AE
DB

AD
hình b) DE // BA (cùng vuông góc AC)
Theo Talét có :
?
4
5,3
5
=== EA
EAEA
CE
DB
CD
; y = EA +
4
Hoạt động 6: Hớng dẫn về nhà (2
/
)
Về học theo định lí
- Thành lập mệnh đề đảo của định lí Talét
- Làm bài tập: 1,2,3,4,5 tr58,59 sgk
Đọc trớc bài định lý đảo và hệ quả định lý Ta-Lét
Rút kinh nghiệm sau giờ dạy:
.
.
.
.
.
Tiết 38: Định lý đảo và hệ quả của định lý ta-Lét
Ngày dạy:
A. Mục tiêu

Học sinh nắm và chứng minh đợc định lí đảo của Talét
Có phơng pháp chứng minh khác về 2 đờng thẳng song song
Rèn kĩ năng vận dụng vào bài tập
Rèn t duy qua chứng minh
B. Chuẩn bị
- Thày : Bảng phụ, thớc kẻ, êke, phấn màu
- Trò : Đọc trớc bài, thớc kẻ, êke
Hà Thị Huệ Trờng THCS Đông Hợp
10
Giáo án hình học 8
C. Tiến trình dạy học
Hoạt động của thày Hoạt động của trò
Hoạt động 1 : Kiểm tra (7
/
)
Phát biểu định lí Talét ?
Tính x trong hình vẽ :
A

4 6 9
D E
x
B C
DE // BC
? Hãy phát biểu mệnh đề đảo của định lí
Talét ?
HS1 : Phát biểu định lí và tính x
HS cả lớp cùng làm
Hoạt động 2 : Định lý đảo (15
/

)
*) Định lí đảo
GV yêu cầu HS làm ?1
? Từ bài tập trên nêu khái quát vấn đề và
có thể rút ra kết luận gì ?
HS :
* Nhận xét :
AC
AC
AB
AB
//
=
* Sau khi vẽ B
/
B
//
// BC ;
Tính đợc AC
//
= AC
/
* HS phát biểu nội dung định lí đảo ; vẽ
hình và ghi GT, KL
A
B
/
B
/
C

/
B
KL { B
/
C
/
// BC
Cho HS làm ?2
A
3
D E
6 10
B
7 F

14
C
HS : Có
2
1
==
EC
AF
DB
AD
=> DF // BC (theo ĐL Talét đảo)

2==
EA
CE

FB
CF
=> EF // AB (theo đảo
Talét)
Hoạt động 3 : Hệ quả (16
/
)
Thay giả thiết ?2 bằng giả thiết
BC
/
// BC . Tính lại các tỉ số
A
B
/
C
/
B C
GV đa 2 hình 11 ( bảng phụ)
HS phát biểu nội dung hệ quả
Vẽ hình ghi GT, KL
HS lập sơ đồ chứng minh :
B
/
C
/
// BC =>
AC
AC
AB
AB

//
=
(Talét)
Kẻ C
/
D // AB =>
BC
BD
AC
AC
=
/
(Talét)
Mà B
/
C
/
= BD (BB
/
C
/
D là hình chữ nhật)
=> đpcm
Hà Thị Huệ Trờng THCS Đông Hợp
11











=


CC
AC
BB
AB
ACC
ABBABC
/
/
/
/
/
/
;
Giáo án hình học 8
? Trong trờng hợp này có tạo đợc tam
giác có 3 cạnh tỷ lệ với tam giác đã cho
không ?
Chú ý : SGK
Yêu cầu HS làm ?3
a, Hớng dẫn HS làm chung tại lớp
b,c: Hoạt động nhóm
- Nửa lớp làm câu b

- Nửa lớp làm câu b
HS đọc chú ý
?3
HS hoạt động nhóm
Hoạt động 4: Củng cố (5
/
)
? Phát biểu định lý đảo, Hệ quả của đ/l
Ta-Lét
Y/cầu HS làm bài tập 6 tr62/sgk
HS phát biểu
HS làm bài tập 6 tr62/sgk
Hớng dẫn về nhà (2
/
)
Học thuộc định lý thuận ,đảo và hệ quả của đ/l Ta-Lét
Làm bài tập : 7,8,9 tr 63/sgk
6,7 tr66/sbt
Rút kinh nghiệm sau giờ dạy:
.
.
.
.
Tuần 23
Tiết 39: Luyện tập
Ngày dạy:.
A. Mục tiêu
Ôn tập củng cố đoạn thẳng tỉ lệ, định lí Talet thuận, đảo, hệ quả của định líTalet
Rèn kĩ năng quan sát t duy, suy luận chứng minh, giải một bài toán hìnhhọc.
B. Chuẩn bị

GV : Nghiên cú SGK/63, 64
Bảng phụ vẽ hình 6, 7 T61 SBT, đề bài 10, 11 SGK
HS : Ôn bài và học bài về nhà.
C. Tiến trình dạy học
Hoạt động của thày Hoạt động của trò
Hoạt động 1 : Kiểm tra (10
/
)
Gv: Nêu yêu cầu kiểm tra
Hs1: Phát biểu định lí và hệ quả của
định lí Talet
Hs2: Chữa bài 7 SBT
Hs 3: Chữa bài 8 SBT
Gv: Gọi Hs nhận xét bài làm của bạn
Gv: Nhận xét cho điểm
3 HS lên bảng kiểm tra.
Hs: Nhận xét
Hoạt động 2 : Luyện tập (30
/
)
Dạng 1 : Bài tập tính toán.
Bài 11 ( SGK/63 )
Gv: Gọi Hs đọc đề bài Hs: Đọc đề bài
Hà Thị Huệ Trờng THCS Đông Hợp
12
A
ABC ; BC = 15 cm
GT S
ABC
= 270 cm

2
; EF//BC
MN // BC ; AK = KI = IH
KL a, Tính MN ; EF ?
b, Tính S
MNEF
?
Giáo án hình học 8
Gv: Hớng dẫn HS tìm MN ; EF
MN =
BC
3
1


)1(
BC
MN
AB
AM
=
Chứng minh:
a, MN // BC

)1(
BC
MN
AB
AM
=

MK // BH

)2(
3
1
==
AH
AK
AB
MA


)2(
3
1
==
AH
AK
AB
MA
Làm tơng tự tìm EF ?
? Cách nào khác để tìm EF.
b, Tìm S
MNEF
=
IKEFMN ).(
2
1
+



IKMN.
2
1
+
IKEF.
2
1


3
.
3
.
2
1 BCAH
+
3
2
.
3
.
2
1 BCAH


ABC
S
9
1

+
ABC
S
9
2
= 90 cm
2
.
Dạng 2 : Bài tập chứng minh.
Bài 10 ( SGK / 63 )
a,
BC
CB
AH
AH '''
=


Từ (1) và (2)
BCMN
BC
MN
3
1
3
1
==
MN = 5 cm
Hs 2 : Tìm EF
EF là đờng trung bình AEF

EF = 2 MN = 10 cm
Hs 3 : Xét ABC
S
MNEF
=
IKEFMN ).(
2
1
+
=
IKEFIKMN .
2
1
.
2
1
+
=
3
.
3
2
.
2
1
3
.
3
.
2

1 AHBCAHBC
+
=
2
90
9
2
9
1
cmSS
ABCABC
=+
a, Xét ABH
B'H' // BH
)1(
''
AH
AH
AB
AB
=
Xét ABC
Hà Thị Huệ Trờng THCS Đông Hợp
B
M
N
E
F
H
I

K
C
B
A
H
H' C'B'
ABC , AH BC
d // BC ; d AB = B'
GT d AC = C'
d AH = H'
KL a, cm
b, S
ABC
= 67,5 cm
2
S
AB'C'
= ?
13
C
Giáo án hình học 8

AB
AB
AH
AH ''
=

BC
CB

AB
AB '''
=

B'H' // BH B'C' // BC
(gt) (gt)
Gv : Gọi Hs chứng minh
B'C' // BC
BC
CB
AB
AB '''
=
(2)
Từ (1) và (2)
BC
CB
AH
AH '''
=
Hs :

2
''
9
75,6
9
1
cmSS
ABCCAB

==
Hoạt động 3: Củng cố (3
/
)
Nhắc lại định lý thuận, đảo của định lý
Ta-Lét
Hoạt động 3: Hớng dẫn về nhà (2
/
)
Ôn lí thuyết và hệ quả của định lí Talet
- Xem các bài tập đã chữa
- Làm các bài tập 9, 10, 13 SBT
Tiết 40: Tính chất đờng phân giác của tam giác
Ngày dạy:
I/ Mục tiêu :
- Qua bài học sinh nắm vững tính chất đờng phân giác trong và ngoài của
tam giác
- Học sinh biết vận dụng để tính toán bài toán liên quan.
II/ Chuẩn bị :
Thày : Bảng phụ, thớc kẻ, comfa, phấn màu
Trò : Thớc kẻ, comfa
III/ Tiến trình dạy học :
Hoạt động của thày Hoạt động của trò
Hoạt động1 : Kiểm tra (5
/
)
Cho

ABC, phân giác AD , qua B kẻ Bx
// AC; Bx


AD = {E}
CM :
AC
AB
DC
DB
=
HS1 : lên bảng làm
HS cả lớp cùng làm
Hoạt động 2: Định lý (25
/
)
GV yêu cầu HS làm ?1
A

3 6
B D C
GV : Kết quả trên đợc chứng minh qua
định lí
HS đọc định lí / SGK
HS làm thao tác đo DB, DC
Tính
AC
AB
;
DC
DB
1 vài HS cho kết quả
GV tổng hợp

HS : nêu định lí, vẽ hình ghi gt, kl
GT

ABC; phân giác AD
GV : CM nh thế nào ?
GV gợi ý : dựa vào phần kiểm tra CM
nh thế nào ?
GV : Nếu tia phân giác ngoài tam giác
thì ta đợc kết quả nh thế nào
=> Chú ý : SGK
Phần chứng minh yêu cầu HS về nhà
KL
AC
AB
DC
DB
=
HS : Kẻ BE // AC
CM nh phần kiểm tra
A

D
/
Hà Thị Huệ Trờng THCS Đông Hợp
14
Giáo án hình học 8
B C
Hoạt động 3: Củng cố (11
//
)

Cho HS làm ?2
Yêu cầu HS làm việc cá nhân
Sau đó gọi 1 HS lên bảng làm
Làm tiếp ?3 : Tìm x trong hình 23b
Bài tập 15/SGK
GV Đa bảng phụ vẽ hình và ghi đề bài
Y/cầu HS lên bảng làm
?2
A
3,5 7,5
B x y C
a) Do AD là phân giác
15
7
5,7
5,3
===
AC
AB
y
x
Nếu y = 5 => x = (5.7): 15 =
3
7
b) do DH là phân giác
=>
FD
ED
HF
HE

=
=> HF =
=> EF = 3 + HF
Bài tập 15/SGK
HS1 : Hình 24 (a)
Do AD là phân giác góc BAC
=>
AC
AB
x
DB
=
=> x =
hình 24(b) : Do PQ là phân giác :
7,8
2,6
==
PN
PM
QN
QM
Hoạt động 4 : Hớng dẫn về nhà (2
/
)
- Học thuộc định lý trong bài học
- Làm bài tập: 17,18,19 tr68/sgk
17,18 tr 69 sbt
HD bài tập 17/ SGK
Do t/c phân giác
DA

BD
MA
BM
=
;
EA
CE
MA
MC
=
mà BM = MC
=>
EA
CE
DA
BD
=
=> DE // BC (đl Talet)
Rút kinh nghiệm sau giờ dạy
.
.
.
.
.
.
Hà Thị Huệ Trờng THCS Đông Hợp
15
Gi¸o ¸n h×nh häc 8
……………………………………………………………………………………….
Hµ ThÞ HuÖ Trêng THCS §«ng Hîp

16
Giáo án hình học 8
Tuần 24
Tiết 41: Luyện tập
Ngày dạy:
I/ Mục tiêu :
- Học sinh đợc củng cố và vận dụng thành thạo về tính chất phân giác để
giải quyết bài tập cụ thể
- Rèn kĩ năng phân tích chứng minh, rèn t duy lô gíc
II/ Chuẩn bị : Bảng phụ vẽ hình 26, 27 / SGK
III/ Tiến trình dạy học :
Hoạt động của thày Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Kiểm tra( 7
/
)
GV : Nêu Y/c kiểm tra
Nêu Tính chất tia phân giác tam giác ?
Làm bài tập : Cho

ABC, tia phân giác
AD; AB = 3 cm ; AC = 5 cm ; BC = 6
cm
Tính BD = ? DC = ?
Một H/s lên bảng trả lời và làm bài HS
dới lớp cùng làm :
Do AD là phân giác góc BAC
=>
5
3
==

Ac
AB
DC
BD


5
8
=
+
=
+
AC
ACAB
DC
DCBD
BD = ?
Dc = BC BD = 3,75
Hoạt động 2 Luyện tập ( 33
/
)
Bài tập 18/SGK
GV cho HS làm theo nh phần kiểm tra
Bài 19 / SGK
Gọi 1 HS lên bảng chữa
Yêu cầu các HS khác nhận xét
Bài 19 / SGK
HS vẽ hình CM
D C
Ô

E F
A B
CM : a)
CB
CF
DA
DE
BC
BF
AD
AE
FC
BF
ED
AE
=== ;;
Kẻ AC ; AC
{ }
OEè =
áp dụng Ta lét vào các tam giác
a)
FC
BF
ED
AE
OC
AO
FC
BF
OC

AO
ED
AE
=







=
=
Bài 20 /SGK
HS đọc bài tập 20 /SGK : KL là gì ?
b)
BC
BF
AD
AE
AC
AO
BC
BF
AC
AO
AD
AE
=== ;
c)

CB
CF
DA
DE
CA
CO
CB
CF
AC
AO
AD
DE
=== ;
Bài 20 /SGK
xét
BDCABC ;
Do EF // DC :
Hà Thị Huệ Trờng THCS Đông Hợp
17
Giáo án hình học 8
Bài tập 21 tr68/sgk
? Đọc đề, vẽ hình, ghi GT, KL
GV hớng dẫn H/s c/m
? Xác định vị trícủa điểm D đối với điểm
B và M
? Hãy c/m D nằm giữa B và M
? So sánh S
ABM
với S
ABC

? Hãy tính tỷ số giữa S
ABD
và S
ACD
theo
M và N từ đó tính S
ACD
)3(
//
)2();1(
BD
OB
AC
OA
hay
ODOB
OB
OAOC
OA
OD
OB
OC
OA
CDdoAB
BD
BO
DC

AC
AO

DC
EO
=
+
=
+
=
==
(1);(2);(3) =>
DC

DC
EO
=
=> OE = OF
Bài tập 21 tr68/sgk
a) Từ giả thiết có : AC > AB (n > m)
Theo t/c phân giác :
DC
DB
AC
AB
=
DB < DC => D nằm giữa B; M
Gọi diện tích

ABD ;

ADC là S
1

,
S
2
nm
Sn
S
n
nm
S
S
n
nm
S
SS
n
m
AC
AB
CD
BD
S
S
+
=
+
=
+
=
+
===

.
2
2
2
21
2
1
Hoạt động 3: Hớng dẫn về nhà (2
/
)
- Ôn tập định lý Ta-Lét , Tính chất đờng phân giác trong tam giác
- Làm bài tập: 19,20,23 tr 69,70 SBT
- Đọc trớc bài khái niệm tam giác đồng dạng

Rút kinh nghiệm sau giờ dạy
.
.
.
.
.
.
.
.
Tiết 42: Khái niệm tam giác đồng dạng
Ngày dạy:
I/ Mục tiêu :
-Qua bài học sinh nắm chắc định nghĩa về 2 tam giác đồng dạng Tỷ số
đồng dạng
- Biết vận dụng vào bài tập đơn giản
II/ Chuẩn bị : Bảng phụ (máy chiếu), tranh vẽ hình 28 / SGK

III/ Tiến trình dạy học :
Hoạt động của thày Hoạt động của trò
Hoạt động 1: đặt vấn đề( 2
/
)
Trong thực tế có hình giống nhau nhng HS nghe GV giới thiệu và ghi bài
Hà Thị Huệ Trờng THCS Đông Hợp
18
Giáo án hình học 8
kích thớc khác nhau
GV đa trang vẽ => đó là những hình
đồng dạng => nay ta xét 1 loại hình
đồng dạng đó là tam giác đồng dạng
=> vào bài GV cho HS ghi bài
Hoạt động 2: Tam giác đồng dạng ( 15
/
)
Định nghĩa : SGK
?1 GV yêu cầu HS làm ra giấy
? Nhận xét gì rút ra từ ?1 ?
GV : đó là 2 tam giác đồng dạng
Kí hiệu :
BC
CB
AC
CA
AB
BA
CBAABC
//////

///
;
==

góc A
/
=góc A
góc B
/
= góc B ; góc C
/
= góc C
ABCCBA
///
Tỷ số đồng dạng
=
AB
BA
//
k
?
///
CBAABC
theo tỷ số nào ?
HS làm việc cá nhân
CA
AC
BC
CB
AB

BA
//////
;
2
1
;
2
1
==
góc A = góc A
/
; góc B = góc B
/
;
góc C = góc C
/
Nhận xét : Hai tam giác có các góc t-
ơng ứng bằng nhau; các cạnh tơng
ứng tỷ lệ
HS ghi bài
HS : Theo tỷ số
k
1
Hoạt động 3: Tính chất (15
/
)
GV cho HS làm ?2 :
ABCABC



không ?
Tỷ số đồng dang là ?
HS :
//////
CBAABCABCCBA
HS :
ABCABC
Nếu
///
CBAABC =
thì 2 tam giác đó
có đồng dạng với nhau không ?
? Hai tam giác bằng nhau thì đồng
dạng vậy điều ngợc lại có đúng hay
không ?
?
ABCCBA
///
thì
///
CBAABC
?
/////////
CBACBA

ABCCBACBACBA
///////////////
Chú ý : Nếu
ABCCBA
//////

tỉ số k thì
ABCCBA
///
theo tỉ số k
/
=>
/////////
CBACBA
theo tỉ số k.k
/
? CM 2 tam giác đồng dạng với nhau ta
CM gì ?
///
CBAABC =
=> góc A = góc A
/
góc B = góc B
/
; góc C = góc C
/
///
//////
CBAABC
CB
BC
CA
AC
BA
AB


==
HS CM t/c này
HS chia nhóm CM t/c này
Tìm tỉ số đồng dạng
HS : CM có 3 góc bằng nhau và 3 cạnh
tơng ứng tỉ lệ
Hoạt động 4 Định lý (11
/
)
GV cho HS làm ?3
Yêu cầu làm việc cá nhân
HS : A
N a
M
B
C
Hà Thị Huệ Trờng THCS Đông Hợp
19
Giáo án hình học 8
* Đa tranh vẽ chú ý
Chú ý : SGK
GT

ABC : MN // BC ; M

AB
N

AC
KL

ABCAMN


CM : HS làm miệng
Hoạt động 5 Củng cố- Hớng dẫn (2
/
)
Củng cố : 23/71 SGK
Bài về : 24, 25, 26 /SGK
HD bài 24 nh t/c bắc cầu
Rút kinh nghiệm sau giờ dạy
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Tuần 25
Ngày dạy
Tiết 43: Luyện tập
I/ Mục tiêu :
-Học sinh dợc củng cố vững chắc định nghĩa 2 tam giác đồng dạng.
- Vận dụng viết đúng góc tơng ứng, cạnh tỉ lệ
II/ Chuẩn bị :
Thày: Bảng phụ, thớc kẻ, com fa, phấn màu
Trò: Bảng nhóm, thớc kẻ, com fa

III/ Tiến trình dạy học :
Hoạt động của thày Hoạt động của trò
Hoạt động 1 : Kiểm tra (15
/
)
GV : Nêu y/c kiểm tra hai H/s
HS1 : Phát biểu đ/n, T/c hai tam
giác đồng dạng
Chữa bài tập 24/sgk
HS2 : Phát biểu định lý về tam giác
đồng dạng
Chữa bài tập 25/sgk
? Với bài 25 ta có thể dựng đợc bao
nhiêu tam giác đồng dạng ví tam
giác ABCtheo tỷ số k = ẵ
? Em còn cách dựng nào khác cách
dựng trên không
Hai HS lên bảng
HS : Dựng đợc 3 tam giác tại ba đỉnh của
tam giác ABC
HS : Có thể vẽ B
//
C
//
// BC với B
//
C
//
thuọc
tia đối của tia AB, AC sao cho

Hà Thị Huệ Trờng THCS Đông Hợp
20
Giáo án hình học 8
GV : Nhận xét cho điểm hai HS
2
1
////
==
AC
AC
AB
AB
HS khác nhận xét bài làm của hai bạn
Hoạt động 2 : Luyện tập (28
/
)
Bài 26/72 SGK
GV: nêu cách vẽ
ABCCBA
///

theo tỉ số đồng dạng
3
2
A
M N
B
C
2
1

=
AB
AM
Dựng nh thế nào ?
Tơng tự
3
2
=
AB
AM
Bài 26/72 SGK
- HS làm việc cá nhân tự giải bài tập
- Sau đó đối chiếu bài của GV giải mẫu
+Dựng M trên AB sao cho AM =
3
2
AB
+ Vẽ MN // BC
+ Có
ABCAMN
(tỉ số k = 2/3AB) +
Dựng
AMNCBA =
///
đợc tam giác cần
dựng
Bài 27/72SG
L
N
M

C
B
A

Bài 28/SGK
Yêu cầu HS nhắc lại chu vi của 2
tam giác là gì ?
?
?
///
ABCCBA
Bài 27/72SG
HS : Các cặp tam giác đồng dạng :
AML và ABC (ML // BC)
BMN và BAC (MN // AC)
=> BMN và MAL (bắc cầu)
=> góc A = góc A
/
;
góc AML = góc ABC; góc ALM = góc
ACB
tỉ số
2
1
==
AC
AL
AB
AM


1=
MA
BM
BACBMN
; góc B = góc
LMA
góc BMN = góc A; góc BMN = góc MLA
Bài 28/SGK
HS làm việc cá nhân
a)
5
3
5
3
//////
//////
///
=
++
++
=
===
ACBCAB
CACBBA
AC
CA
BC
CB
AB
BA

ABCCBA
b) Vận dụng t/c tỉ lệ thức
Hoạt động 3: Hớng dẫn về nhà (2
/
)
- Nắm vững đ/n, Đ/ lý T/c của hai tam giác đồng dạng
- Làm bài tập : 26,27,28 tr71/Sbt
- Đọc trớc bài Trờng hợp đồng dạng thứ nhất của tam giác
- Yêu cầu HS chép bài tập về nhà : Cho tam giác ABC đồng dạng với
tam giác MNP ; AB = 3 cm; BC = 4 cm; AC = 5 cm ;
AB MN = 1 cm
a) Nhận xét gì về tam giác MNP ?
b) Tính NP ?, Tính các cạnh còn lại của tam giác MNP ?
Hà Thị Huệ Trờng THCS Đông Hợp
21
Giáo án hình học 8
Rút kinh nghiệm sau giờ dạy







Ngày dạy:
Tiết 44 : Trờng hợp đồng dạng thứ nhất
I/ Mục tiêu :
- Hoc sinh nắm chắc định lí về trờng hợp đồng dạng thứ nhất (c.c.c)
- Nắm đợc cách dùng định lí chứng minh 2 tam giác đống dạng
- Rèn kĩ năng vận dụng định lí vào chứng minh bài tập

II/ Chuẩn bị : Thày: Bảng phụ ghi sẵn câu hỏi
H vẽ 32,34,35 Sgk, Thớc, Com fa, Phấn màu
Trò : Ôn đ/n, Đ/lý tam giác đồng dạng, Thớc, Com fa
III/ Tiến trình dạy học:
Hoạt động của thày Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Kiểm tra (8
/
)
GV : Nêu Y/cầu kiểm tra
1, Đ/n hai tam giác đồng dạng
2, Lớp làm ?1 tr 73 Sgk
Một HS lên bảng trả lời câu hỏi
Lớp làm ?1 tr 73 Sgk
Hoạt động 2: Định lý (17
/
)
? Em có nhận xét gì về mối quan hệ
giữa các tam giác ABC, AMN, A
/
B
/
C
/
? Qua bài tập này em có dự đoán gì về
Đ/Kiện để hai tam giác đồng dạng
*) Định lý:
GV: Yêu cầu Hs nhắc lại đ/lý
GV: Vẽ hình ghi GT, KL
B
C

A
B
C
A
GV; Dựa vào bài tập vừa làm ta cần
dựng tam giác bằng
/'/
CBA
và đồng
dạng với
ABC
? Vậy em hãy nêu cách dựng và c/m
định lý
? hãy c/m
AMN
=
ABC
HS:
AMN

~
ABC

AMN

~
/'/
CBA
HS: Nếu ba cạnh của tam giác này tỷ lệ
với ba cạnh của tam giác kia thì hai tam

giác đó đồng dạng với nhau
*) Định lý:
GT





==

BC
CB
AC
CA
AB
BA
ABCvaCBA
//////
///

KL
{
ABCCBA
///

CM
HS:
- Đặt trên tai AB đoạn thẳng AM = A
/
B

/
- Vẽ MN // BC với N

AC
Ta có
AMN
~
ABC
Cần c/m
AMN

=
ABC

Hà Thị Huệ Trờng THCS Đông Hợp
22
Giáo án hình học 8
? Nhắc lại định lý và các bớc c/m
GV : ? Theo đ/l đẻ c/m hai tam giác
đồng dạng ta cần c/m chúng thỏa mãn
đ/k gì
HS:
c/m
AMN
=
ABC

Hoạt động 3: áp dụng (15
/
)

Cho HS làm ?2 :
GV đa đề bài lên màn hình
* Bài tập chép : Cho tam giác ABC và
A
/
B
/
C
/
có số liệu nh sau về cạnh
a) 4 ; 5; 6; 28; 35 ; 42
b) 3; 4; 6; 9; 15; 18
Tìm các cặp tam giác đồng dạng ?
HS làm việc cá nhân
ABCDEè
vì có 3 cạnh tỉ lệ
HS làm việc cá nhân : Vận dụng định lí
lập tỷ số => KL
Hoạt động 4: Củng cố (3
/
)
GV y/cầu HS làm bài 29/tr74/sgk
? Nêu địng lý về trờng hợp đồng dạng
thứ nhất
? So sánh với trờng hợp bằng nhau thứ
hất của hai tam giác
HS làm bài 29/tr74/sgk và trả lời
miệng
A


6

9
A
/


4

6

B
12
C B
/
8
C
/
a) ta có :
2
3
//////
===
CB
BC
CA
AC
BA
AB
=>

///
CBAABC
(c.c.c)
b) Tỉ số chu vi :
2
3
////////
=
++
++
=
CBCABA
BCACAB
BA
AB
Hoạt động 5: Hớng dẫn về nhà (2
/
)
- Học thuộc và nhớ các bớc chứng minh định lí
- Làm bài tập 30, 31 / 75

Rút kinh nghiệm sau giờ dạy
















Hà Thị Huệ Trờng THCS Đông Hợp
23

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×