Giáo án Hình Học 9 Năm học:2009 - 2010
Tuần 5
Tiết 9 : bảng lợng giác (Tiếp)
I/ Mục tiêu:
Học sinh đợc củng cố kỹ năng tìm tỷ số lợng giác của một góc nhọn cho trớc (bằng
bảng số hoặc máy tính bỏ túi)
Học sinh có kỹ năng tra bảng hoặc dùng máy tính bỏ túi để tìm góc
khi biết tỷ
số lợng giác của nó
II/ Chuẩn bị:
1/ Chuẩn bị của thầy:
- Bảng phụ ghi các bài tập
- Bảng số , máy tính bỏ túi
2/ Chuẩn bị của trò:
- Bảng số , máy tính bỏ túi
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu
1- ổ n định tổ chức:
2-Kiểm tra bài cũ:
Học sinh1: Khi góc
tăng từ 0 đến 90
0
thì các tỷ số lợng giác của góc
thay đổi
nh thế nào?
Tìm sin40
0
12
Học sinh 2: Chữa bài tập 41SBT và bài 18b,c,d sgk
G- Tiết trớc ta đã biết cách tìm tỷ số lợng giác của một góc nhọn cho trớc. Tiết này
ta học cách tìm số đo của góc nhọn khi biết một tỷ số lợng giác của góc nhọn đó
G ghi đề bài lên bảng
3-Bài mới
Phơng pháp Nội dung
G- đa nội dung ví dụ 5 sgk
? Học sinh đọc nội dung ví dụ 5
G-hớng dẫn học sinh cách tra bảng số
hoặc dùng máy tính bỏ túi
Học sinh thực hiện theo sự hớng dẫn của
giáo viên
G đa bảng phụ có ghi bài tập ?3
?Nêu cách tra bảng số và sử dụng máy tính
H trả lời
? Đọc nội dung chú ý trong sgk
G đa bảng phụ có ghi nội dung ví dụ 6
Học sinh đọc nội dung ví dụ 6
G- hớng dẫn học sinh theo mẫu 6
G đa bảng phụ có ghi bài tập ?4
Tìm số đo của góc nhọn khi biết một tỷ số lợng
giác của góc nhọn đó
Ví dụ 5: tìm số đo của góc
( làm tròn đến
phút) khi biết sin
= 0,7837
Bài làm
Tra bảng số ta có
51
0
36
?3
Tìm số đo của góc
( làm tròn đến phút) khi
biết tg
= 3,006
Bài làm
Tra bảng số ta có
18
0
24
* Chú ý
Ví dụ 6:
Tìm số đo của góc
( làm tròn đếnđộ) khi biết
sin
= 0,4470
Bài làm
0,4462 < 0,4470 < 0,4478
0,4462 < sin
< 0,4478
Tra bảng số ta có
sin 26
0
30 < sin
< sin 26
0
36
GV: Nguyễn Việt Hùng Trờng THCS Khánh Dơng
1
Giáo án Hình Học 9 Năm học:2009 - 2010
Học sinh làm bài tập ?4 theo nhóm
Đại diện các nhóm báo cáo kết quả
G- nhận xét rút kinh nghiệm
Vậy
27
0
?4 Tìm số đo của góc
( làm tròn đến độ) khi
biết cos
= 0,5547
Bài làm
0,5534 < 0,5547 < 0,5548
0,5534 < cos
< 0,4448
Tra bảng số ta có
Cos 56
0
24 < cos
< Cos 56
0
18
Vậy
56
0
4- Củng cố
Muốn tìm số đo của góc nhọn khi biết một tỷ số lợng giác của góc nhọn đóta có
những cách nào?
5- H ớng dẫn về nhà
Luyện tập sử dung thành thạo bảng số và máy tính bỏ túi để tìm tỷ số lợng giác góc
nhọn và ngợc lại tìm số đo của góc nhọn khi biết một tỷ số lợng giác của góc nhọn đó
Đọc kỹ bài đọc thêm
Làm bài tập: 21 trong sgk tr 48; 40 43 trong SBT
Kiểm tra 15 phút
Đề 1
Bài 1: Cho tam giác MNP vuông tại M. Hãy viết các tỷ số lợng giác góc P
Bài 2: Viết các tỷ số lợng giác sau về tỷ số lợng giác góc nhỏ hơn 45
0
a/ Sin 67
0
c/ tg53
0
12
b/ cos 73
0
d/ cotg79
0
50
Bài 3: Cho tam giác BCD vuông tại C đờng cao CH. Biết DC = 12 cm; HD = 6 cm.
Hãy tính CH; BD; BC; BH
Đề 2
Bài 1: Cho tam giác MNP vuông tại N. Hãy viết các tỷ số lợng giác góc P
Bài 2: Viết các tỷ số lợng giác sau về tỷ số lợng giác góc nhỏ hơn 45
0
a/ Sin 59
0
c/ tg49
0
53
b/ cos 67
0
d/ cotg63
0
25
Bài 3: Cho tam giác BCD vuông tại B đờng cao BH. Biết BC = 12 cm; HC = 6 cm.
Hãy tính BH; CD; BD; DH
Đáp án và biểu chấm
Bài 1: (3 điểm)
Viết đợc mỗi tỷ số lợng giác của góc nhọn đợc 0,75 điểm
Bài 2: (3 điểm)
Viết đợc ý đợc 0,75 điểm
Bài 3: (4 điểm)
Tính đợc mỗi yếu tố đợc 1 điểm
IV/ Rút kinh nghiệm
Tiết 10 : Luyện tập
I/ Mục tiêu:
GV: Nguyễn Việt Hùng Trờng THCS Khánh Dơng
2
Giáo án Hình Học 9 Năm học:2009 - 2010
Học sinh có kỹ năng tra bảng hoặc dùng máy tính bỏ túi để tìm tỷ số lợng giác góc
nhọn khi biết số đo góc và ngợc lại tìm số đo góc nhọn khi biết một tỷ số lợng giác của
nó
Học sinh thấy đợc tính đồng biến của sin và tang, tính nghịch biến của cosin và
cotang để so sánh đợc các tỷ số lợng giác khi biết góc
hoặc so sánh các góc nhọn
khi biết các tỷ số lợng giác
II/ Chuẩn bị:
1/ Chuẩn bị của thầy:
- Bảng phụ ghi các bài tập
- Bảng số, máy tính
2/ Chuẩn bị của trò:
- Bảng số, máy tính
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu
1- ổ n định tổ chức:
2-Kiểm tra bài cũ:
Học sinh1:a/ Dùng bảng số hoặc máy tính tìm cotg 32
0
15
b/ Chữa bài tập 42 tr 95 SBT
Học sinh 2: Chữa bài tập 21 tr 84 sgk
Không dùng bảng số hoặc máy tính hãy so sánh sin20
0
và sin70
0
; cos40
0
và cos75
0
G-Gọi học sinh nhận xét
G nhận xét và cho điểm
G ghi đề bài lên bảng
3-Bài mới
Phơng pháp Nội dung
Không dùng bảng số hoặc máy tính bạn đã
so sánh đợc sin20
0
và sin70
0
; cos40
0
và
cos75
0
Dựa vào tính đồng biến của sin và tính
nghịch biến của cosin hãy làm bài tập sau
G đa bảng phụ có ghi các bài tập 22b,c,d sgk
tr84
so sánh cos25
0
và cos63
0
15
c/ tg73
0
20và tg45
0
;
d/ cotg 2
0
và cotg38
0
Học sinh trả lời
G đa bảng phụ có ghi các bài tập
Học sinh lên bảng làm
Học sinh khác nhận xét bài làm của bạn
trên bảng
G đa bảng phụ có ghi các bài tập số 47 tr 96
SBT
Gọi 2 học sinh lên bảng làm câu a,b
?Để xét hiệu sinx cosx ta phải làm thế
nào
So sánh
a/ sin38
0
và cos38
0
ta có sin38
0
= cos52
0
mà cos52
0
> cos38
0
Nên sin38
0
> cos38
0
c/ tg27
0
và cotg27
0
ta có tg27
0
= cotg63
0
mà cotg63
0
> cotg27
0
Nên tg27
0
> cotg27
0
Bài số 47 tr 96 SBT:
Cho x là một góc nhọn các biểu thức sau đây
âm hay dơng
a/ sinx 1 < 0 vì sinx <1
b/ 1 - cosx > 0 vì cosx< 1
c/ Ta có cosx = sin(90
0
x)
Nếu 0
0
< x < 45
0
thì 90
0
x > x
GV: Nguyễn Việt Hùng Trờng THCS Khánh Dơng
3
Giáo án Hình Học 9 Năm học:2009 - 2010
H- so sánh sinx và cosx
?Muốn so sánh sinx và cosx ta thờng làm
nh thế nào
H- Thay cosx bởi sin(90
0
x)
?Ngoài cánh làm của bạn còn có cách làm
nào khác
?Khi nào sinx < cosx
H- sinx < sin(90
0
x)
Tìm x
Tơng tự với câud
Gọi học sinh lên bảng làm
Học sinh khác nhận xét kết quả
?Hai học sinh lên bảng làm bài số 23 sgk
Học sinh khác nhận xét kết quả
G đa bảng phụ có ghi bài tập 24( sgk tr 84)
Học sinh làm bài tập theo nhóm
các nhóm báo cáo kết quả
Học sinh khác nhận xét kết quả
G đa bảng phụ có ghi bài tập 25 sgk
?Muốn so sánh tg25
0
và sin25
0
ta làm thế
nào
Học sinh lên bảng thực hiện
? Tơng tự một em lên bảng làm ý b
? hãy tìm giá trị cụ thể của tg45
0
và
cos45
0
sau đó so sánh
Khi đó sin(90
0
x) > sinx
cosx > sinx
sinx cosx < 0
Nếu x > 45
0
thì 90
0
x < x
Khi đó sin(90
0
x) < sinx
cosx < sinx
sinx cosx > 0
d/ta có cotgx = tg (90
0
x)
Nếu 0
0
< x < 45
0
thì 90
0
x > x
Khi đó tg(90
0
x) > tgx
cotgx > tgx
tgx - cotgx < 0
Nếu x > 45
0
thì 90
0
x > x
Khi đó tg(90
0
x) > tg x
cotgx > tgx
tgx cotgx < 0
Bài số 23(sgk tr 84 ): Tính
a/
1
25
25
65
25
0
0
0
0
==
cos
sin
cos
sin
b/ tg58
0
cotg32
0
= tg58
0
- tg58
0
=0
Bài số 24( sgk tr 84): Tính
a/ Ta có cos14
0
= sin76
0
cos87
0
= sin3
0
sin3
0
< sin47
0
< sin76
0
< sin78
0
cos87
0
<
sin47
0
< cos14
0
< sin78
0
b/ Ta có cotg25
0
= tg65
0
cotg38
0
= tg52
0
tg52
0
< tg62
0
< tg65
0
< tg73
0
cotg38
0
< tg62
0
< tg65
0
< tg73
0
Bài số 25 (sgk tr84): So sánh
a/ tg25
0
và sin25
0
ta có tg25
0
=
0
0
25
25
cos
sin
mà cos25
0
< 1
tg25
0
> sin25
0
b/ cotg32
0
và cos32
0
ta có cotg32
0
=
0
0
32
32
sin
cos
mà sin32
0
< 1
cotg32
0
> cos32
0
c/ tg45
0
và cos45
0
ta có tg45
0
= 1 ;
cos45
0
=
2
2
GV: Nguyễn Việt Hùng Trờng THCS Khánh Dơng
4
Giáo án Hình Học 9 Năm học:2009 - 2010
Tơng tự gọi 1 học sinh làm ý d
Học sinh khác nhận xét kết quả của bạn
G- nhận xét bổ sung
mà 1 >
2
2
nên tg45
0
> cos45
0
d/ cotg60
0
và sin30
0
ta có cotg60
0
=
3
3
3
1
=
;
sin30
0
=
2
1
mà
3
3
>
2
1
nên cotg60
0
> sin30
0
4- Củng cố
Trong các tỷ số lợng giác góc nhọn
tỷ số lợng giác nào đồng biến? tỷ số lợng
giác nào nghịch biến?
Liên hệ về tỷ số lợng giác của hai góc phụ nhau?
5- H ớng dẫn về nhà
Học bài
Làm bài tập: 48 51 trong SBT
Đọc trớc bài Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông
IV/ Rút kinh nghiệm
Tuần 6
Tiết 11 : một số hệ thức về cạnh và góc
trong tam giác vuông
I/ Mục tiêu:
Học sinh thiết lập đợc và nắm vững các hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác
vuông.
Học sinh có kỹ năng vận dụng các hệ thức trên để giải một số bài tập, thành thạo
việc kiểm tra bảng hoặc sử dụng máy tính bỏ túi và cách làm tròn số
Học sinh thấy đợc việc sử dụng các tỷ số lợng giác để giải quyết một số bài toán
thực tế.
II/ Chuẩn bị:
1/ Chuẩn bị của thầy:
- Bảng phụ ghi các bài tập
- Máy tính bỏ túi, Thớc thẳng, eke, đo độ
2/ Chuẩn bị của trò:
- Ôn công thức định nghĩa các tỷ số lợng giác của một góc nhọn
- Máy tính bỏ túi, Thớc thẳng, eke, đo độ
GV: Nguyễn Việt Hùng Trờng THCS Khánh Dơng
5
Giáo án Hình Học 9 Năm học:2009 - 2010
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu
1- ổ n định tổ chức:
2-Kiểm tra bài cũ:
G đa bảng phụ có ghi các bài tập
Cho
ABC vuông tại A có AB = c; AC = b; BC = a
Học sinh1: Lên bảng vẽ hình và viết các tỷ số lợng giác của góc B và C
Học sinh 2: Nhận xét bài trên
G- nhận xét và cho điểm
? Hãy tính các cạnh góc vuông b và c thông qua các cạnh và các góc còn lại
b = a. sinB = a . cosC; b = c. tgB = c . cotgC
c = a. cosB = a . sinC ; c = b. cotgB = b . tgC
3 Bài mới:
Phơng pháp Nội dung
G- chỉ vào cách tính cạnh góc vuông và nói:
Các hệ thức trên chính là nội dung bài học
hôm nay: Hệ thức giữa cạnh và góc trong tam
giác vuông. Bài này chúng ta sẽ học trong hai
tiết
G- cho học sinh viết lại các hệ thức trên
? Mối quan hệ giữa cạnh b với góc B, góc C
? Dựa vào các hệ thức trên hãy diễn đạt bằng
lời
H trả lời
G-chỉ vào hình vẽ nhấn mạnh lại các hệ thức,
phân biệt chi học sinh góc đối, góc kề là đối
với cạnh đang tính
Nội dung ta vừa xét là nội dung định lý về hệ
thức giữa cạnh và góc trong tam giác vuông
Gọi 1 học sinh đọc lại định lý
G đa bảng phụ có ghi bài tập:
Cho hình vẽ
Các câu trả lời sau đúng hay sai( Nếu sai hãy
sửa kại cho đúng)
1/ n = m . sin N
2/ n = k . cotgN
3/ n = m . cosK
4/ n = k . sin N
Gọi học sinh đọc ví dụ 1 trong sgk
G- đa hình vẽ lên bảng phụ
G- trong hình giả sử AB là đoạn đờng máy bay
bay đợc trong 1,2 phút thì HB chính là độ cao
máy bay đạt đợc sau 1,2 phút đó
? Nêu cách tính AB
? Có AB = 10 Km. Hãy tính BH
H- lên bảng tính
1- Các hệ thức
*Định lý (sgk)
b = a. sinB = a . cosC
c = a. cosB = a . sinC
b = c. tgB = c . cotgC
c = b. cotgB = b . tgC
Ví dụ 1:
Ta có v= 500 Km/h
T = 1,2 phút =
5
1
giờ
Vậy quãng đờng AB dài
500 .
5
1
= 10 Km
BH = AB . sinA
=10 . sin30
0
= 10.
2
1
5 (Km)
Vậy sau 1,2 phút máy bay bay cao 5 Km
Ví dụ 2:
GV: Nguyễn Việt Hùng Trờng THCS Khánh Dơng
6
M
K
n
m
N
k
A
H
B
30
0
500Km/h
A
65
0
C
B
3 m
Giáo án Hình Học 9 Năm học:2009 - 2010
G đa bảng phụ có ghi bài tập nh đề bài trong
khung ở đầu $4
? Đọc đề bài
?Một em hãy lên bảng vẽ hình, ký hiệu, điền
các số đã biết
? Khoảng cách cần tính là cạnh nào của
ABC
? Em hãy nêu cách tính AC
G đa bảng phụ có ghi bài tập :
Cho
ABC vuông tại A có AB = 21 cm; góc
C = 40
0
; hãy tính các độ dài
a/ AC b/ BC
c/ Phân giác BD của góc B
G- phát đề bài yêu cầu học sinh hoạt động
nhóm
G- kiểm tra nhắc nhở các nhóm
?Các nhóm báo cáo kết quả
( Đại diện 1 nhóm lên trình bày câu a,b; nhóm
khác lên trình bày câu c)
Học sinh khác nhận xét kết quả
G- nhận xét đánh giá
Ta có AC = AB cosA
AC = 3 . cos65
0
3 . 0,4226
1,1678
1,27 (m)
Vậy cần đặt chân thang cách tờng một
khoảng là 1,27
* Luyện tập
a/ AC = AB cotg C
= 21 . cotg40
0
21 . 1,1918
25,03 (cm)
b/ ta có sinC =
BC
AB
BC =
sinC
AB
AC =
0,6428
21
sin40
AB
0
32,67 (cm)
c/ Phân giác BD
ta có
C = 40
0
B = 50
0
ABD = 25
0
Xét tam giác vuông ADB có
cosABD =
BD
AB
BD =
cosABD
AB
0
cos25
AB
=
0,9063
21
23,17 (cm)
4- Củng cố
Nhắc lại định lý về hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác vuông
5- H ớng dẫn về nhà
Làm bài tập: 26 trong sgk tr88
52 ;54 trong SBT tr97
GV: Nguyễn Việt Hùng Trờng THCS Khánh Dơng
7
A
C
D
40
0
B
21cm