Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

Giáo án lớp 4 - tuần 30

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (279.57 KB, 26 trang )

GIÁO ÁN LỚP 4 – Giáo viên : Lê Thị Ngọc Én
TUẦN 30
Thứ hai ngày 12 tháng 4 năm 2010
TÁÛP ÂC :
HÅN MÄÜT NGHÇN NGY VNG QUANH TRẠI ÂÁÚT
I. MỦC TIÃU
- Biết đọc diễn cảm 1 đoạn trong bài giọng tự hào, ca ngợi
- Hiểu nội dung bài: Ca ngợi Ma-gien-lăng và đồn thám hiểm đã dũng cảm vượt bao khó
khăn, hy sinh mất mát để hồn thành sứ mạng lịch sử, khẳng định trái đất hình cầu, phát hiện
Thái Bình Dương và những vùng đất mới.(TLCH 1,2,3,4 sgk)
II. ÂÄƯ DNG DẢY - HC:
- Bng phủ ghi sàơn âoản vàn cáưn luûn âc
III. CẠC HOẢT ÂÄÜNG DẢY - HC CH ÚU
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. KTBC
2.Bài mới
2.1. Giới thiệu bài
2.2. Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài
a. Luyện đọc
a. Luûn âc
-Viãút bng cạc tãn riãng v cạc säú chè ngy,
thạng
-Gi HS âc, chènh sa cạch âc
-u cáưu HS tiãúp näúi nhau âc tỉìng âoản ca
bi (3 lỉåüt).
-u cáưu HS âc pháưn chụ gii âãø tçm hiãøu
nghéa ca cạc tỉì khọ.
-u cáưu HS luûn âc theo càûp
-u cáưu HS âc ton bi
-GV âc máùu
b. Tçm hiãøu bi


-u cáưu HS âc tháưm ton bi, trao âäøi v láưn
lỉåüt tr låìi tỉìng cáu hi.
+Ma-gien-làng thỉûc hiãûn cüc thạm hiãøm våïi
mủc âêch gç?
+Vç sao Ma-gien-làng lải âàût tãn cho Âải dỉång
måïi tçm âỉåüc l Thại Bçnh Dỉång?
-GV hi tiãúp:
+Âon thạm hiãøm â gàûp nhỉỵng khọ khàn gç dc
âỉåìng.
+Âon thạm hiãøm â bë thiãût hải ntn?
- HS tiãúp näúi nhau âc thnh tiãúng, c låïp âc
tháưm.
-1 HS âc thnh tiãúng trỉåïc låïp.
-2 HS ngäưi cng bn tiãúp näúi nhau âc tỉìng âoản.
-2 HS âc ton bi
-Theo di GV âc máùu
+Vç äng tháúy nåi âáy sọng n biãøn làûng nãn âàût
tãn l Thại Bçnh Dỉång.
+Âon thạm hiãøm â gàûp nhỉỵng khọ khàn: hãút
thỉïc àn, nỉåïc ngt, thu th phi úng nỉåïc biãøn,
ninh nhỉì giy v thàõt lỉng da âãø àn. Mäùi ngy cọ
vi ba ngỉåìi chãút, phi giao tranh våïi dán âo Ma-
tan v Ma-gien-làng â chãút.
+Âon thạm hiãøm cọ nàm chiãúc thuưn thç bë máút
bäún chiãúc thuưn låïn, gáưn hai tràm ngỉåìi b mảng
1
GIÁO ÁN LỚP 4 – Giáo viên : Lê Thị Ngọc Én
+Hảm âäüi ca Ma-gien-làng â âi theo hnh
trçnh no?
+Âon thạm hiãøm ca Ma-gien-làng â âảt

nhỉỵng kãút qu gç?
+Mäùi âoản trong bi nọi lãn âiãưu gç?
-Ghi bng chênh tỉìng âoản lãn bng?
+Cáu chuûn giụp em hiãøu âiãưu gç vãư cạc nh
thạm hiãøm?
Em hy nãu chênh ca bi
-Ghi chênh lãn bng
c. Âc diãùn cm
-Gi 3 HS tiãúp näúi nhau âc tỉìng âoản ca bi.
+u cáưu HS âc theo càûp
+Täø chỉïc cho HS âc diãùn cm
+Nháûn xẹt, cho âiãøm tỉìng HS
3.CNG CÄÚ - DÀÛN D
dc âỉåìng, chè huy Ma-gien-làng b mçnh khi
giao chiãún våïi dán âo Ma-tan, chè cn mäüt chiãúc
thuưn v mỉåìi tạm thu th säúng sọt.
+Hảm âäüi ca Ma-gien-làng â âi theo hnh trçnh
cháu Áu - Âải Táy Dỉång - cháu Mé - Thại Bçnh
Dỉång - cháu Ạ - ÁÚn Âäü Dỉång - cháu Phi.
+Âon thạm hiãøm â khàóng âënh trại âáút hçnh cáưu,
phạt hiãûn ra Thại Bçnh Dỉång v nhiãưu vng âáút
måïi.
-Tiãúp näúi nhau phạt biãøu
+Âoản 1:
Mủc âêch ca âon thạm hiãøm
+Âoản 2:
Phạt hiãûn ra Thại Bçnh Dỉång.
+Âoản 3:
Nhỉỵng khọ khàn ca âon thạm hiãøm.
+Âoản 4:

Giao tranh våïi dán âo Ma-tan, Ma-
gien-làng b mảng.
+Âoản 5:
Tråí vãư Táy Ban Nha
+Âoản 6:
Kãút qu ca âon thạm hiãøm.
-HS trao âäøi v nãu :
. -3 HS âc thnh tiãúng.
+Theo di GV âc
+Luûn âc theo càûp
+3 âãún 5 HS thi âc
-1 HS âc
TOẠN
LUÛN TÁÛP CHUNG
A. MỦC TIÃU:
- Thực hiện được các phép tính về phân số
- Biết tìm phân số của một số và tính được diện tích hình bình hành.
- Giải bài tốn có liên quan đến tìm hai số khi biết tổng ( hiệu) và tỉ số của hai số đó.
- BT cần làm : 1,2,3.
B. CẠC HOẢT ÂÄÜNG DẢY - HC CH ÚU:
Hoạt động dạy Hoạt động học
-2. Hỉåïng dáùn luûn táûp:
Bi 1:
- GV u cáưu HS tỉû lm bi.
-GV chỉỵa bi trãn bng låïp sau âọ hi HS vãư:
+Cạch thỉûc hiãûn phẹp cäüng, phẹp trỉì, phẹp nhán,
phẹp chia phán säú.
+Thỉï tỉû thỉûc hiãûn cạc phẹp tênh trong biãøu thỉïc cọ
phán säú.
-1HS lãn bng lm bi, HS c låïp lm

bi vo våí bi táûp.
-HS theo di bi chỉỵa ca GV, sau âọ tr
låìi cáu hi.
2
GIÁO ÁN LỚP 4 – Giáo viên : Lê Thị Ngọc Én
-GV nháûn xẹt v cho âiãøm HS.
Bi 2:
-GV u cáưu HS âc âãư bi.
-GV hi: Mún tênh diãûn têch hçnh bçnh hnh
ta lm nhỉ thãú no?
-GV u cáưu HS lm bi.
-GV chỉỵa bi, cọ thãø hi thãm HS vãư cạch tênh giạ
trë phán säú ca mäüt säú.
-1HS âc trỉåïc låïp, HS c låïp âc âãư bi
trong SGK.
-1HS tr låìi trỉåïc låïp, c låïp theo di v
nháûn xẹt.
-1HS lãn bng lm bi, c låïp vå
Bi 3:
-GV u cáưu HS âc âãư toạn, sau âọ hi:
+Bi toạn thüc dảng toạn gç?
+Nãu cạc bỉåïc gii bi toạn vãư tçm hai säú khi biãút
täøng v tè säú ca hai säú âọ.
-GV u cáưu HS lm bi.
-1HS âc trỉåïc låïp, HS c låïp âc âãư bi
trong SGK. +Bi toạn thüc dảng toạn
tçm hai säú khi biãút täøng v tè säú ca hai
säú âọ.
+Bỉåïc 1: V så âäư minh hoả bi toạn
+Bỉåïc 2: Tçm giạ trë ca mäüt pháưn bàòng

nhau.
+Bỉåïc 3: Tçm cạc säú
-1HS lãn bng lm bi, HS c låïp lm
bi vo våí bi táûp.
-GV chữa bài và cho điểm HS.
Bài 4( Dành cho HSKG )
-GV tiến hành tương tự như bài tập 3.
-HS trả lời câu hỏi của GV, sau đó làm
bài:
Bài 5: ( Dành cho HSKG )
-GV u cầu HS tự làm bài.
-GV u cầu HS trả lời.
-GV chữa bài và cho điểm HS.
3. Củng cố, dặn dò:
-HS tự viết phân số chỉ số ơ được tơ màu
trong mỗi hình và tìm hình
có phân số chỉ số ơtơ màu bằng với phân
số chỉ số ơtơ màu của hình H
-Phân số chỉ phần đã tơ màu của hình H
bằng phân số chỉ phần đã tơ màu của
bình B, vì ở hình B có
8
2
hay
4
1
số ơ
vng đã tơ màu
-Nghe GV dặn dò.
CHÊNH T

ÂỈÅÌNG ÂI SA PA
I. MT
- Nhớ, viết đúng bài CT , biết trình bày đúng đoạn trích
- Làm đúng bài tập chính tả phương ngữ (2)a/b hoặc (3)a/b , BT do GV soạn
II. ÂÄƯ DNG DẢY - HC:
- Bi táûp 3a hồûc 3b viãút vo bng phủ
III. CẠC HOẢT ÂÄÜNG DẢY - HC CH ÚU
Hoảt âäüng ca tháưy Hoảt âäüng ca tr
3
GIÁO ÁN LỚP 4 – Giáo viên : Lê Thị Ngọc Én
2.1. Giåïi thiãûu bi
2.2. Hỉåïng dáùn viãút chênh t
a. Trao âäøi vãư näüi dung âoản vàn
-Gi HS âc thüc lng âoản vàn cáu nhåï - viãút
-Hi: + Phong cnh Sa Pa thay âäøi ntn?
+Vç sao Sa Pa âỉåüc gi l "mọn qu tàûng diãûu kç"
ca thiãn nhiãn?
b. Hỉåïng dáùn viãút tỉì khọ
-u cáưu HS tçm cạc tỉì khọ, dãù láùn khi viãút v
luûn âc.
c. Viãút chênh t
d. Cháúm bi - nháûn xẹt bi viãút ca HS
-

-
2 HS âc thüc lng thnh tiãúng. C
låïp âc tháưm theo.
+Phong cnh Sa Pa thay âäøi theo thåìi
gian trong mäüt ngy. Ngy thay âäøi ma
liãn tủc: ma thu, ma âäng, ma xn.

+Vç Sa Pa cọ phong cnh ráút âẻp v sỉû
thay âäøi ma trong mäüt ngy åí âáy tháût
lả lng v hiãúm cọ.
-Luûn viãút cạc tỉì:
thồõt cại, lạ vng
råi, khonh khàõc, mỉa tuút, háy háøy,
näưng nn, hiãúm qu, diãûu kç
2.3. Hỉåïng dáùn lm bi táûp chênh t
-Gi HS âc u cáưu bi táûp
-Dạn tåì phiãúu ghi bi táûp lãn bng
-Täø chỉïc cho HS thi lm bi theo hçnh thỉïc tiãúp sỉïc
-Gi HS nháûn xẹt, chỉỵa bi
3. CNG CÄÚ - DÀÛN D
-1HS âc thnh tiãúng u cáưu trong
SGK
-2 nhọm thi lm bi tiãúp sỉïc. HS dng
bụt dả gảch b tỉì khäng
thêch håüp. Mäùi HS chè lm 1 tỉì.
-chn cạc tỉì :
nàõng - trục - cêc - lọng
lạnh - nãn - vụt - nạo nỉïc
Thứ ba ngày 13 tháng 4 năm 2010
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
MỞ RỘNG VỐN TỪ: DU LỊCH - THÁM HIỂM
I. MT
- Biết 1 số từ ngữ liên quan đến hoạt động du lịch hay thám hiểm ( BT 1 , Bt2 )
- Bước đầu vận dụng kthức đã học theo chủ điểm để viết được đoạn văn về hoạt động du lịch
hay thám hiểm ( BT 3)
I. MT
- Biết 1 số từ ngữ liên quan đến hoạt động du lịch hay thám hiểm ( BT 1 , Bt2 )

- Bước đầu vận dụng kthức đã học theo chủ điểm để viết được đoạn văn về hoạt động du lịch
hay thám hiểm ( BT 3)
II. ÂÄƯ DNG DẢY - HC:
Giáúy khäø to v bụt dả
III. CẠC HOẢT ÂÄÜNG DẢY - HC CH ÚU
4
GIÁO ÁN LỚP 4 – Giáo viên : Lê Thị Ngọc Én
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. KIỂM TRA BÀI CŨ
2. DẠY - HỌC BÀI MỚI
2. Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1
-Gi HS âc u cáưu v näüi dung bi táûp.
-Täø chỉïc cho HS hoảt âäüng trong nhọm, mäùi
nhọm gäưm 4 HS.
-Phạt giáúy, bụt cho tỉìng nhọm.
* Chỉỵa bi
-u cáưu 1 nhọm dạn phiãúu lãn bng, âc cạc tỉì
nhọm mçnh tçm âỉåüc, gi cạc nhọm khạc bäø sung.
GV ghi nhanh vo phiãúu âãø âỉåüc 1 phiãúu âáưy â
nháút.
-Gi HS âc lải cạc tỉì vỉìa tçm âỉåüc.
Bi 2
-Gi HS âc u cáưu v näüi dung bi táûp
-1 HS âc thnh tiãúng u cáưu ca bi trỉåïc låïp
-Cạch thi tiãúp sỉïc tçm tỉì våïi mäùi näüi dung GV viãút
thnh cäüt trãn bng. Sau âọ cho tỉìng täø thi tçm tỉì
tiãúp sỉïc. Mäùi thnh viãn trong täø chè âỉåüc viãút 1
tỉì, sau âọ âỉa bụt cho bản viãút tiãúp. 2 täø thi cng
mäüt näüi dung.

-Cho HS thi tçm tỉì
-Nháûn xẹt, täøng kãút nhọm tçm âỉåüc nhiãưu tỉì, tỉì
âụng näüi dung.
-Gi HS âc lải cạc tỉì vỉìa tçm âỉåüc
Bi 3
-Gi HS âc u cáưu bi táûp
-u cáưu HS tỉû viãút bi
* Chỉỵa bi
-Gi HS viãút vo giáúy khäø to dạn bi lãn bng,
âc bi ca mçnh. GV chỉỵa tháût k cho HS vãư
cạch dng tỉì, âàût cáu.
-Nháûn xẹt v cho âiãøm HS viãút täút
-Gi HS dỉåïi låïp âc âoản vàn ca mçnh
-Nháûn xẹt, cho âiãøm HS viãút täút.
3. CNG CÄÚ - DÀÛN D
-Âc âoản vàn
-1 HS âc thnh tiãúng
-4HS ngäưi 2 bn trãn dỉåïi tảo thnh 1
nhọm, cng trao âäøi, tho lûn v hon
thnh bi.
-Dạn phiãúu, âc bäø sung
-4 HS âc thnh tiãúng tiãúp näúi (mäùi HS
âc 1 mủc)
-1 HS âc thnh tiãúng u cáưu ca bi
trỉåïc låïp
-Hoảt âäüng trong täø
-Làõng nghe GV hỉåïng dáùn
-Thi tiãúp sỉïc tçm tỉì
-3 HS tiãúp näúi nhau âc thnh tiãúng (mäùi
HS âc 1 mủc)

-1 HS âc thnh tiãúng u cáưu ca bi
trỉåïc låïp
-Làõng nghe
-C låïp viãút bi vo våí. 3 HS viãút vo
giáúy khäø to
-Âc, chỉỵa bi
-5 âãún 7 HS âc âoản vàn mçnh viãút
5
GIÁO ÁN LỚP 4 – Giáo viên : Lê Thị Ngọc Én
TOẠN
TÈ LÃÛ BN ÂÄƯ
A. MỦC TIÃU:
- Bước đầu nhận biết được ý nghĩa và hiểu được tỉ lệ bản đồ là gì.
- BT 1,2
B. ÂÄƯ DNG DẢY - HC: - Bn âäư thãú giåïi, bn âäư Viãût Nam, bn âäư mäüt säú tènh,
thnh phäú (cọ ghi tè lãû bn âäư åí phêa dỉåïi).
C. CẠC HOẢT ÂÄÜNG DẢY - HC CH ÚU:
Hoảt âäüng ca tháưy Hoảt âäüng ca tr
1.Giới thiệu bài mới
2.Dạy - học bài mới
2.1.Giới thiệu tỉ lệ bản đồ
2.2. Thực hành
Bài 1
+Trãn bn âäư tè lãû 1:1000, âäü di 1mm ỉïng våïi âäü
di tháût l bao nhiãu?
+Trãn bn âäư tè lãû 1:1000, âäü di 1cm ỉïng våïi âäü
di tháût l bao nhiãu?
+Trãn bn âäư tè lãû 1:1000, âäü di 1m ỉïng våïi âäü di
tháût l bao nhiãu?
+Trãn bn âäư tè lãû 1:500, âäü di 1mm ỉïng våïi âäü di

tháût l bao nhiãu?
+Trãn bn âäư tè lãû 1:5000, âäü di 1cm ỉïng våïi âäü
di tháût l bao nhiãu?
+Trãn bn âäư tè lãû 1:10000, âäü di 1m ỉïng våïi âäü
di tháût l bao nhiãu?
Bi 2:
-GV u cáưu HS tỉû lm bi.
-GV chỉỵa bi trãn bng låïp, sau âọ nháûn xẹt v cho
âiãøm HS.
+Trãn bn âäư tè lãû 1:1000, âäü di 1mm
ỉïng våïi âäü di tháût l 1000mm
+Trãn bn âäư tè lãû 1:1000, âäü di 1cm
ỉïng våïi âäü di tháût l 1000cm
+Trãn bn âäư tè lãû 1:1000, âäü di 1m ỉïng
våïi âäü di tháût l 1000m.
+Trãn bn âäư tè lãû 1:500, âäü di 1mm
ỉïng våïi âäü di tháût l 500mm
+Trãn bn âäư tè lãû 1:5000, âäü di 1cm
ỉïng våïi âäü di tháût l 5000cm.
+Trãn bn âäư tè lãû 1:10000, âäü di 1m
ỉïng våïi âäü di tháût l 10000m.
-1HS lãn bng lm bi, HS c låïp lm
bi vo våí bi táûp.
-Theo di bi chỉỵa ca GV.
Bi 3:
-GV u cáưu HS âc âãư bi v tỉû lm bi.
-GV gi HS nãu bi lm ca mçnh, âäưng thåìi u
cáưu HS gii thêch cho tỉìng vç sao âụng (hồûc sai)?
-GV nháûn xẹt v cho âiãøm HS.
3. Cng cäú, dàûn d:

-GV täøng kãút giåì hc,
-HS lm bi vo våí bi táûp
-4HS láưn lỉåüt tr låìi trỉåïc låïp:
a. 10000m - Sai vç khạc tãn âån vë, âäü
di thu nh trong bi toạn cọ âån vë âo
l âãư-xi-mẹt.
b. 10000dm
6
GIÁO ÁN LỚP 4 – Giáo viên : Lê Thị Ngọc Én
KHOA HỌC
NHU CÁƯU CHÁÚT KHOẠNG CA THỈÛC VÁÛT
A. MỦC TIÃU
- Biết mỗi lồi thực vật, mỗi giai đoạn phát triển của thực vât có nhu cầu về chất khống khác
nhau.
B. ÂÄƯ DNG DẢY - HC:
- Hçnh minh hoả trang 118 SGK (phọng to nãúu cọ âiãưu kiãûn)
- Tranh (nh) hồûc bao bç ca cạc loải phán bọn
C. Các hoạt động dạy – học :
Hoạt động dạy Hoạt động học
VAI TR CA CHÁÚT KHOẠNG ÂÄÚI VÅÏI THỈÛC VÁÛT
-Hi:
+Trong âáút cọ cạc úu täú no cáưn cho sỉû säúng
v phạt triãøn ca cáy ?
+Khi träưng cáy, ngỉåìi ta cọ phi bọn thãm phán
cho cáy träưng khäng? Lm nhỉ váûy âãø nhàòm mủc
âêch gç?
+Em biãút nhỉỵng loi phán no thỉåìng dng âãø
bọn cho cáy?
-GV ging bi:
-u cáưu HS quan sạt tranh minh hoả 4 cáy c

chua trang 118SGK, trao âäøi v tr låìi cáu hi
+Cạc cáy c chua åí hçnh v trãn phạt triãøn ntn?
Hy gii thêch tải sao?
+Quan sạt k cáu a) v b), em cọ nháûn xẹt gç?
GV âi giụp âåỵ cạc nhọm âm bo HS no cng
âỉåüc tham gia trçnh by trong nhọm.
-Gi âải diãûn HS trçnh by. u cáưu mäùi nhọm
HS chè nọi vãư 1 cáy, cạc nhọm khạc theo di âãø
bäø sung.
-Trao âäøi theo càûp v tr låìi cáu hi
+Trong âáút cọ mn, cạt, âáút sẹt, cạc cháút
khoạng, xạc chãút âäüng váût, khäng khê v
nỉåïc cáưn cho sỉû säúng v phạt triãøn ca cáy.
+Khi träưng cáy ngỉåìi ta phi bọn thãm cạc
loải phán khạc cho cáy vç khoạng cháút
trong âáút khäng â cho cáy sinh trỉåíng,
phạt triãøn täút v cho nàng sút cao
+Nhỉỵng loải phán thỉåìng dng âãø bọn cho
cáy: phán âảm, lán, kali, vä cå, phán bàõc,
phán xanh
-Làõng nghe
-Lm viãûc trong nhọm, mäùi nhọm 4HS trao
âäøi v tr låìi cáu hi. Sau âọ mäùi HS táûp
trçnh by vãư 1 cáy m mçnh chn.
-Cáu tr låìi âụng l:
Cáy a) phạt triãøn täút nháút, cáy cao, lạ xanh,
nhiãưu qu, qu to v mng vç cáy âỉåüc bọn
â cháút khoạng.
+Cáy b) phạt triãøn kẹm cháút, cáy ci cc, lạ
bẹ, thán mãưm, r xúng cáy khäng thãø ra

hoa hay kãút qu âỉåüc l vç cáy thiãúuNi-tå
NHU CÁƯU CẠC CHÁÚT KHOẠNG CA THỈÛC VÁÛT
-Gi HS âc mủc Bản cáưn biãút trang 119/SGK
-Hi:
+Nhỉỵng loải cáy no cáưn âỉåüc cung cáúp nhiãưu Ni-
tå hån?
-2 HS tiãúp näúi nhau âc thnh tiãúng
-Tr låìi:
+Cáy lụa, ngä, c chua, âay, rau múng,
7
GIÁO ÁN LỚP 4 – Giáo viên : Lê Thị Ngọc Én
+Nhỉỵng loải cáy no cáưn âỉåüc cung cáúp nhiãưu
photpho hån?
+Nhỉỵng loải cáy no cáưn âỉåüc cung cáúp nhiãưu
kali hån?
+Em cọ nháûn xẹt gç vãư nhu cáưu cháút khoạng ca
cáy?
+Hy gii têch vç sao giai âoản lụa vo hảt khäng
nãn bọn nhiãưu phán?
+Quan sạt cạch bọn phán åí hçnh 2 em tháúy cọ gç
âàûc biãût?
-GV kãút lûn: SGK
rau dãưn, bàõp ci cáưn nhiãưu Nitå hån.
+Cáy lụa, ngä, c chua cáưn nhiãưu photpho
+Cáy c räút, khoai lang, khoai táy, ci c
cáưn âỉåüc cung cáúp nhiãưu kali hån.
+Mäùi loi cáy khạc nhau cọ mäüt nhu cáưu vãư
cháút khoạng khạc nhau.
+Bọn phán vo gäúc cáy, khäng cho phán
lãn lạ, bọn phán vo giai âoản cáy sàõp ra

hoa.
-Làõng nghe
-GV hi: Ngỉåìi ta â ỉïng dủng nhu cáưu vãư cháút
khoạng ca cáy träưng trong träưng trt ntn?
-GV ging
-HS tr låìi: Nhåì biãút âỉåüc nhỉỵng nhu cáưu
vãư cháút khoạng ca tỉìng loi cáy ngỉåìi ta
bọn phán thêch håüp âãø cáy phạt triãøn täút.
Bọn phán vo giai âoản thêch håüp cho nàng
sút cao, cháút lỉåüng sn pháøm täút.
-Làõng nghe
-Nháûn xẹt tiãút hc
-Dàûn HS vãư nh hc bi v chøn bë bi sau.
KÃØ CHUÛN
KÃØ CHUÛN Â NGHE, Â ÂC
I. MT
-Dựa vao gợi ý SGK chọn và kể lại được câu chuyện (đoạn truyện ) đã nghe, đã đọc nói về du
lịch hay thám hiểm.
-Hiểu được nội dung chính câu chuyện (đoạn truyện ) đã kể và biết trao đổi về nội dung, ý
nghĩa câu chuyện (đoạn truyện )
III. CẠC HOẢT ÂÄÜNG DẢY - HC CH ÚU
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. KTBC
2. Bài mới
Hỉåïng dáùn kãø chuûn
a. Tçm hiãøu âãư bi
-Gi HS âc âãư bi ca tiãút kãø chuûn:
-GV phán têch âãư bi, dng pháún mu gảch chán
cạc tỉì: âỉåüc nghe, âỉåüc âc, du lëch, thạm hiãøm.
-Gi HS âc pháưn gåüi

-GV âënh hỉåïng hoảt âäüng v khuún khêch HS
-2 HS âc thnh tiãúng trỉåïc låïp
-Làõng nghe
-2 HS tiãúp näúi nhau âc pháưn gåüi trong
SGK
8
GIO N LP 4 Giỏo viờn : Lờ Th Ngc ẫn
b. Kóứ trong nhoùm
-Chia HS thaỡnh nhoùm, mọựi nhoùm coù 4 em.
-Goỹi 1 HS õoỹc daỡn yù kóứ chuyóỷn
-Yóu cỏửu HS kóứ chuyóỷn trong nhoùm
-GV õi giuùp õồợ caùc nhoùm gỷp khoù khn, hổồùng
dỏựn HS sọi nọứi trao õọứi, giuùp õồợ baỷn
-Ghi caùc tióu chờ õaùnh giaù lón baớng
+Nọỹi dung truyóỷn coù hay khọng? Truyóỷn ngoaỡi
SGK hay trong SGK? Truyóỷn coù mồùi khọng?
+Kóứ chuyóỷn õaợ bióỳt phọỳi hồỹp cổớ chố, lồỡi noùi, õióỷu
bọỹ hay chổa?
+Coù hióứu cỏu chuyóỷn mỗnh kóứ hay khọng?
c. Kóứ trổồùc lồùp
-Tọứ chổùc cho HS thi kóứ
-Cho õióứm HS kóứ tọỳt.
3. CUNG C, DN DOè
-Lỏửn lổồỹt HS giồùi thióỷu truyóỷn
+Em kóứ chuyóỷn Rọ-bin-sồn ồớ õaớo hoang
maỡ em õaợ õoỹc trong tỏỷp truyóỷn thióỳu nhi.,,
-4 HS cuỡng hoaỷt õọỹng trong nhoùm

-1 HS õoỹc thaỡnh tióỳng
-Hoaỷt õọỹng trong nhoùm. Khi 1 HS kóứ caùc

em khaùc lừng nghe, hoới laỷi baỷn caùc tỗnh
tióỳt, haỡnh õọỹng maỡ mỗnh thờch, trao õọứi
vồùi nhau vóử yù nghộa truyóỷn.
-5 õóỳn 7 HS thi kóứ vaỡ trao õọứi vóử yù nghộa
truyóỷn
o c
Bo v mụi trng (Tit 1 )
MC TIấU:
- Bit c s cn thit phi bo v mụi trng ( BVMT ) v trỏch nhim tham gia BVMT
- Nờu c nhng vic cn lm phự hp vi la tui BVMT
- Tham gia BVMT nh , trng hc v ni cụng cng bng nhng vic lm phự hp vi
kh nng
* HSKG : Khụng ng tỡnh vi nhng hnh vi lm ụ nhim mụi trng v bit nhc bn bố ,
ngi thõn cựng thc hin BVMT
DNG DY HC:
+ SGK - o c 4, Th mu
HOT NG DY HC:
Hot ng GV Hot ng HS
Bi c:
Bi mi:
Gthiu - ghi
H: Hng ngy em ó nhn c gỡ t mụi trng?
H: Chỳng ta cn lm gỡ bo v mụi trng?
Hot ng 1: Tho lun nhúm thụng tin SGK/43/44.
Mụi trng b ụ nhim: ụ nhim nc,
t b hoang húa, cn ci
Ti nguyờn mụi trng õng cn kit
Khụng cht cõy, phỏ rng ba bói
9
GIO N LP 4 Giỏo viờn : Lờ Th Ngc ẫn

Mc tiờu: HS nm c tỡnh hỡnh mụi trng trong
v ngoi
Cỏch tin hnh:
+ GV chia nhúm v yờu cu c v tho lun v cỏc
s kin ó nờu trong SGK.
+ Gv t chc cho HS xem tranh v tho lun 3 cõu
hi SGK/44
+ GV giao nhim v cho cỏc nhúm (HS tho lun
nhúm 5)
Kt lun:
+ t b xúa mũn: Din tớch t trng trt gim, thiu
lng thc s dn n nghốo úi.
+ Du vo i dng gõy ụ nhim bin, cỏc sinh
vt bin b cht hoc nhim bnh, ngi b nhim
bnh.
+ Rng b thu hp: lng nc ngm d tr gim, l
lt, hn hỏn xóy ra, gim hoc mt hn cỏc loi cõy,
cỏc loi thỳ, gõy xúa mũn, t b bt mu.
Hot ng 2: By t ý kin (BT1/SGK/44)
Mc tiờu: HS nhn nh c hnh vi /S
Cỏch tin hnh:
+ GV c cỏc ý kin a, b h
+ Gv yờu cu HS gii thớch
Kt lun:
+ Cỏc vic lm bo v mụi trng b, c, d, h
+ M xng ca g gn khu dõn c gõy ụ nhim
khụng khớ v ting n (a)
+ Git m gia sỳc gn ngun nc sinh hot, vt xỏc
sinh vt ra ng, khu chung tri gia sỳc gn
ngun ncn lm ụ nhim ngun nc d, e, k

Hot ng ni tip:
+ GV nhn xột v ỏnh giỏ tit hc
+ Dn dũ: Tỡm hiu tỡnh hỡnh bo v mụi trng ti
a phng.
Gi v sinh chung
Xõy dng h thng lc nc
Nh mỏy hn ch x khúi v cỏc cht
thi.
HS xem tranh v tr li cõu hi SGK/44
N1, 2: Ti sao mụi trng b ụ nhim
nh vy?
N3, 4: Nhng hot ng trờn nh hng
nh th no n cuc sng con ngi?
Em cú th gỡ gúp phn bo v mụi
trng?
i din nhúm lờn trỡnh by, HS lp
nhn xột b sung
HS dựng th mu by t ý kin: Nu
ng ý d mt , khụng ng ý d mt
xanh v gii thớch theo yờu cu GV
Th t ngy 14 thỏng 4 nm 2010
TP C
DềNG SễNG MC O
I. MC TIấU
- Bc u bit c din cm 1 on th trong bi vi ging vui, tỡnh cm
- Hiu ni dung : Ca ngi v p ca dũng sụng quờ hng.(TL cỏc CH trong SGK thuc
on th khong 8 dũng)
3. Hoỹc thuọỹc loỡng baỡi thồ
II. ệ DUèNG DAY - HOĩC:
- Tranh minh hoaỷ baỡi tỏỷp õoỹc trong SGK (phoùng to nóỳu coù õióửu kióỷn)

10
GIÁO ÁN LỚP 4 – Giáo viên : Lê Thị Ngọc Én
- Bng phủ ghi sàơn âoản thå cáưn luûn âc.
III. CẠC HOẢT ÂÄÜNG DẢY - HC CH ÚU
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. KIÃØM TRA BI C
2. DẢY - HC BI MÅÏI
Hỉåïng dáùn luûn âc v tçm hiãøu bi
a. Luûn âc
-u cáưu 2 HS tiãúp näúi nhau âc ton bi thå (3
lỉåüt). GV chụ sỉía läùi phạt ám, ngàõt ging cho
tỉìng HS (nãúu cọ)
-u cáưu HS âc ton bi thå
-GV âc máùu
b. Tçm hiãøu bi
+Vç sao tạc gi nọi l dng säng
"âiãûu"
?
+Tạc gi â dng nhỉỵng tỉì ngỉỵ no âãø t cại ráút
"âiãûu"
ca dng säng?
+"
Ngáøn ngå"
nghéa l gç?
+Mu sàõc ca dng säng thay âäøi ntn trong mäüt
ngy? Hy tçm nhỉỵng tỉì ngỉỵ, hçnh nh nọi lãn sỉû
thay âäøi áúy?
+Vç sao tạc gi lải nọi säng màûc ạo lủa âo khi
nàõng lãn, màûc ạo xanh khi trỉa âãún ?
+Cạch nọi "Dng säng màûc ạo" cọ gç hay?

+Trong bi thå cọ ráút nhiãưu hçnh nh thå âẻp. Em
-HS âc bi theo trçnh tỉû
+HS1:
Dng säng måïi âiãûu sao lãn
+HS2:
Khuya räưi nåí nho ạo ai

-3 HS âc ton bi thå
-Theo di GV âc máùu
+Tạc gi nọi dng säng
"âiãûu"
vç dng
säng ln thay âäøi mu sàõc giäúng nhỉ con
ngỉåìi âäøi mu ạo.
+Nhỉỵng tỉì ngỉỵ :
thỉåït tha, måïi may, ngáøn
ngå, nẹp, màûc ạo häưng, ạo xanh, ạo vng,
ạo âen, ạo hoa
+Ngáøn ngå:
Ngáy ngỉåìi ra, khäng cn chụ
gç âãún xung quanh, tám trê âãø åí âáu âáu.
+Mu sàõc ca dng säng lủa âo, ạo xanh,
háy háy rạng vng, nhung têm, ạo âen, ạo
hoa thay âäøi theo thåìi gian: nàõng lãn - trỉa
v - chiãưu täúu - âãm khuya - sạng såïm.
-HS trao âäøi, mäüt säú HS tr låìi trỉåïc låïp
mäùi HS chè cáưn lê gii vãư mäüt mu sàõc ca
säng. Vê dủ:
-Trỉa âãún, tråìi cao v xanh in hçnh xúng
säng, ta lải tháúy säng nhỉ cọ mu xanh

ngàõt.
+Cạch nọi "
dng säng màûc ạo"
lm cho
dng säng tråí nãn gáưn gi,giäúng con
ngỉåìi, lm näøi báût sỉû thay âäøi mu sàõc ca
dng säng theo thåìi gian, mu nàõng, mu
c cáy
-2 HS âc thnh tiãúng, c låïp theo di tçm
11
GIÁO ÁN LỚP 4 – Giáo viên : Lê Thị Ngọc Én
thêch hçnh nh no? Vç sao?
+Em hy nãu näüi dung chênh ca bi.
-Ghi chênh ca bi.
c. Âc diãùn cm v hc thüc lng
-Täø chỉïc cho HS thi âc diãùn cm tỉìng âoản
-Nháûn xẹt, cho âiãøm HS
-Nháûn xẹt v cho âiãøm HS
3. CNG CÄÚ, DÀÛN D
-Bi thå cho em biãút âiãưu gç?
cạch âc hay (nhỉ â hỉåïng dáùn åí pháưn
luûn âc)
-Mäùi âoản 3 HS âc diãùn cm
LỊCH SỬ
NHỮNG CHÍNH SÁCH VỀ KINH TẾVÀ VĂN HỐ CỦA VUA QUANG TRUNG
I. MT
- Nêu được cơng lao của Quang Trung trong việc xây dựng đất nước :
+ Đã có nhiều chính sách nhằm phát triển kinh tế “ chiếu khuyến nơng “, đẩy mạnh phát triển
thương nghiệp. Các chính sách này có tác dungjt húc đẩy kinh tế phát triển .
+ Đã có nhiều chính sách nhằm phát triển văn hóa, giáo dục : “ Chiếu lập học “ , đề cao chữ

Nơm, các chính sách này có tác dụng thúc đẩy văn hóa , giáo dục phát triển .
* HSKG : Lí giải được vì sao Quang Trung ban hành các chính sách về kinh tế vfa văn hóa
như “ Chiếu khuyến nơng “ , “ Chiếu lập học “, đề cao chữ Nơm
II. ÂÄƯ DNG DẢY - HC:
- Phiãúu tho lûn nhọm cho HS.
- GV v HS sỉu táưm cạc tỉ liãûu vãư cạc chênh sạch vãư kinh tãú, vàn hoạ ca vua Quang
Trung.
III. CẠC HOẢT ÂÄÜNG DẢY - HC CH ÚU
Hoạt động dạy Hoạt động học
Hoảt âäüng 1
QUANG TRUNG XÁY DỈÛNG ÂÁÚT NỈÅÏC
-GV täø chỉïc cho HS tho lûn nhọm.
+GV phạt phiãúu tho lûn nhọm cho HS, sau
âọ theo di HS tho lûn, giụp âåỵ cạc nhọm
gàûp khọ khàn. Gåüi cho HS phạt hiãûn ra tạc
dủng ca cạc chênh sạch
kinh tãú v vàn hoạ giạo dủc ca vua Quang
Trung.
-Chia thnh cạc nhọm nh, mäùi nhọm cọ tỉì
4 âãún 6 HS v tho lûn theo hỉåïng dáùn ca
GV.
+Tho lûn âãø hon thnh phiãúu. Kãút qu
tho lûn mong mún l:
(HS lm pháưn in nghiãng trong bng thäúng
kã)
-GV u cáưu âải diãûn cạc nhọm phạt biãøu
kiãún
-GV täøng kãút kiãún ca HS v gi 1 HS tọm
tàõt lải cạc chênh sạch ca vua Quang Trung âãø
-Âải diãûn cạc nhọm trçnh by kiãún, mäùi nhọm chè

trçnh by vãư mäüt , cạc nhọm khạc theo di v bäø
sung kiãún.
12
GIÁO ÁN LỚP 4 – Giáo viên : Lê Thị Ngọc Én
äøn âënh v xáy dỉûng âáút nỉåïc.
Hoảt âäüng 2
QUANG TRUNG - ÄNG VUA LN CHỤ TRNG
BO TÄƯN VÄÚN VÀN HOẠ DÁN TÄÜC
+Theo em tải sao vua Quang Trung lải âãư cao
chỉỵ Näm?
-GV hi tiãúp: Em hiãøu cáu "Xáy dỉûng âáút nỉåïc
láúy viãûc hc lm âáưu" ca vua Quang Trung
nhỉ thãú no?
+Vç chỉỵ Näm l chỉỵ viãút do nhán dán ta
sạng tảo tỉì láu, â âỉåüc cạc âåìi L, Tráưn sỉí
dủng.
+Vç hc táûp giụp con ngỉåìi måí mang kiãún
thỉïc lm viãûc täút hån, säúng täút hån. Cäng
cüc xáy dỉûng âáút nỉåïc cáưn ngỉåìi ti, chè
hc måïi thnh ti âãø giụp nỉåïc.
CNG CÄÚ, DÀÛN D
-GV giåïi thiãûu: cäng viãûc âạng tiãún hnh thûn
låüi thç vua Quang Trung máút (1792). Ngỉåìi âåìi
sau âãưu thỉång tiãúc mäüt äng vua ti nàng âỉïc
âäü nhỉng máút såïm.
-GV: Em hy phạt biãøu cm nghé ca mçnh vã
nh vua Quang Trung
-HS nghe ging
-Mäüt säú HS trçnh by trỉåïc låïp.
TỐN

ỨNG DỤNG CỦA TỈ LỆ BẢN ĐỒ
A. MỤC TIÊU:
- Bước đầu biết 1 số ứng dụng của tỉ lệ bản đồ
- BT 1,2 .
B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
- Bản đồ trường mầm non xã Thắng Lợi vẽ sẵn trên bảng phụ hoặc giấy khổ to.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
I. Kiểm tra bài cũ:
II. Dạy - Học bài mới:
1. Giới thiệu bài mới: .
a. Giới thiệu bài tốn 1:
-GV treo bản đồ Trường mầm non xã Thắng
Lợi và nêu bài tốn: bản đồ Trường mầm non
xã Thắng Lợi vẽ theo tỉ lệ 1:300. Trên bản đồ,
cổng trường rộng 2cm (khoảng cách từ A đến
B). Hỏi chiều rộng thật của cổng trường là
mấy mét?
-GV hướng dẫn giải:
+Trên bản đồ, độ rộng của cổng trường thu
nhỏ là mấy xăng-ti-mét?
+Bản đồ trường mầm non xã Thắng Lợi vẽ
-Nghe GV nêu bài tốn và tự nêu lại bài
tốn.
+Trên bản đồ, độ rộng của cổng trường
thu nhỏ là 2cm.
+Tỉ lệ 1:300
13
GIÁO ÁN LỚP 4 – Giáo viên : Lê Thị Ngọc Én
theo tỉ lệ nào?

+1cm trên bản đồ ứng với độ dài thật là bao
nhiêu xăng-ti-mét?
+2cm trên bản đồ ứng với độ dài thật là bao
nhiêu xăng-ti-mét?
-GV yêu cầu HS trình bày lời giải của bài
toán.
b. Giới thiệu bài toán 2:
-GV gọi 1HS đọc đề bài toán 2 trong SGK.
-GV hướng dẫn:
+Độ dài thu nhỏ trên bản đồ của quãng đường
Hà Nội - Hải Phòng dài bao nhiêu mi-li-mét?
+Bản đồ được vẽ với tỉ lệ nào?
+1mm trên bản đồ ứng với độ dài thật là bao
nhiêu mi-li-mét?
+102mm trên bản đồ ứng với độ dài thật là
bao nhiêu mi-li-mét?
-GV yêu cầu HS trình bày lời giải bài toán.
4. Thực hành:
Bài 1:
-GV yêu cầu HS đọc đề bài toán.
-GV yêu cầu HS đọc cột số thứ nhất, sau đó
hỏi:
+Hãy đọc tỉ lệ bản đồ.
+Độ dài thu nhỏ trên bản đồ là bao
nhiêu?
+Vậy độ dài thật là bao nhiêu?
+ Vậy điền mấy vào ô trống thứ nhất?
Bài 2:
-GV gọi 1HS đọc đề bài, sau đó yêu cầu HS
tự làm bài.

-GV yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn
trên bảng lớp, sau đó đưa ra kết luận về bài
làm đúng
Bài 3:
-GV tiến hành tương tự như BT 2.
3. Củng cố, dặn dò:
+1cm trên bản đồ ứng với độ dài thật trên
bản đồ là 300cm.
+2(cm) trên bản đồ ứng với 2x300 = 600
(cm)
-HS trình bày
-1HS đọc trước lớp, HS cả lớp đọc trong
SGK.
+Độ dài thu nhỏ trên bản đồ của quãng
đường Hà Nội - Hải Phòng dài 102mm.
+Tỉ lệ 1: 1000000.
+1mm trên bản đồ ứng với độ dài thật là
1000000mm.
+102mm trên bản đồ ứng với độ dài thật
là : 102 x 1000000 = 102000000(mm)
-HS trình bày như SGK.
-HS đọc đề bài trong SGK

+Tỉ lệ 1:500000.
+Là 2cm.
+Độ dài thật là:
2cm x 500000 = 1000000cm
+Điền 1000000 cm vào ô trống thứ nhất .
-HS cả lớp làm bài, sau đó theo dõi bài
chữa của bạn.

-1HS đọc đề bài trước lớp.
-1HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài
vào vở bài tập.
-1HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài
vào vở bài tập.
TẬP LÀM VĂN
LUYỆN TẬP QUAN SAT CON VẬT
I. Mục đích, yêu cầu:
- Nêu được nhận xét về cách quan sát và miêu tả con vật qua bài văn Đàn ngan mới nở(BT 1,
BT 2), bước đầu biết cách quan sát 1 con vât để chon lọc các chi tiết nổi bật về ngoại hình,
hoạt động và tìm TN để miêu tả con vật đó (BT 3, BT4 )
14
GIO N LP 4 Giỏo viờn : Lờ Th Ngc ẫn
II. Đồ dùng dạy - Học:
- Tranh minh hoạ bài học trong SGK.
- Một tờ giấy khổ rộng viết bài Đàn ngan mới nở
- Một số tranh ảnh về con vật.
III. Các hoạt động dạy - học:
HĐ của GV HĐ của HS
1.Kiểm tra bi cóu
2. Bi mi
- Gii thiu bi
- Hng dn HS tỡm hiu bi :
* Bi tp 1:
- Cho HS đọc yêu cầu của BT
- GV giao việc
- Cho HS làm bài
- Cho HS trình bày bài làm.
- GV nhận xét + chốt lại: Các bộ phận đợc
miêu tả và những từ ngữ cho biết điều đó.

+ Hình dáng: Chỉ to hơn cái trứng một tý.
+ Bộ lông: vàng óng
+ Đôi mắt: chỉ bằng hột cờm
+ Cái mỏ: màu nhung hơu
+ Cái đầu: xinh xinh, vàng nuột.
+ Hai cái chân: lủm chủm, bé tý, màu đỏ
hồng.
H: Theo em những câu nào miêu tả em cho
là hay?
-GV nhận xét
-Cho HS đọc yêu cầu của BT
-Cho HS trình bày kết quả bài làm.
-GV nhận xét + khen những HS miêu tả
đúng, hay.
-Cho HS đọc yêu cầu của đề bài.
-GV giao việc
-Cho HS làm bài
-Cho HS trình bày bài làm.
-GV nhận xét + khen những HS quan sát tốt,
miêu tả hay.
3. nhận xét tiết học
-Yêu cầu HS về nhà hoàn chỉnh, viết lại vào
vở 2 đoạn văn miêu tả.
-Dặn HS quan sát các bộ phận của con vật
mình yêu thích, su tầm về tranh, ảnh về con vật
mình yêu thích
- 1HS đọc to, lớp lắng nghe.
- HS làm bài có nhân
- HS phát biểu ý kiến
HS phát biểu ý kiến

-1HS đọc to, lớp lắng nghe.
-HS viết lại những nội dung quan sát đợc ra
giấy nháp hoặc vào vở.
-Sắp xếp lại ý theo trình tự.
-Một số HS miêu tả ngoại hình của con
vật mình đã quan sát đợc.
-Lớp nhận xét
-1HS đọc to, lớp lắng nghe.
-HS nhớ lại những hoạt động của con vật
mình đã quan sát đợc và ghi lại những hoạt
động đó.
-Một số HS lần lợt miêu tả những hoạt
động của con chó (hoặc mèo) mình đã quan
sát, ghi chép đợc.
-Lớp nhận xét
15
GIÁO ÁN LỚP 4 – Giáo viên : Lê Thị Ngọc Én
Thứ năm ngày 15 tháng 4 năm 2010
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
CÂU CẢM
I. MỤC TIÊU
- Nắm được cấu tạo và tác dụng của câu cảm ( ND ghi nhớ)
- Biết chuyển câu kể đã cho thành câu cảm (BT 1 mục III), biết đặt câu cảm theo tình huống
cho trước ( BT 2), nêu được cảm xúc bộc lộ qua câu cảm. ( bt 3)
* HS KG : Đặt được câu cảm theo u cầu BT3 với các dạng khác nhau .
II. ÂÄƯ DNG DẢY - HC:
- Bng låïp viãút sàơn 2 cáu vàn:
+ Ch, con mo cọ bäü läng måïi âẻp lm sao?
+ A ! Con mo ny khän tháût !
III. CẠC HOẢT ÂÄÜNG DẢY - HC CH ÚU

Hoạt động dạy Hoạt động học
2.2. Tçm hiãøu vê dủ
Bi 1,2,3
-Gi HS âc u cáưu v näüi dung åí bi 1
Bi 2
-Hi: + Hai cáu vàn trãn dng âãø lm gç
+Cúi cạc cáu vàn trãn cọ dáúu gç?
Kãút lûn: Cáu cm l cáu dng âãø bäüc läü xm xục:
vui mỉìng, thạn phủc, thạn phủc, âau xọt, ngảc
nhiãn ca ngỉåìi nọi.
-Trong cáu cm thỉåìng cọ cạc tỉì ngỉỵ:
äi, chao,
ch, tråìi, quạ, làõm, tháût
khi viãút cúi cáu cm
thỉåìng cọ dáúu cháúm than.
2.3. Ghi nhåï
-Gi HS âc pháưn ghi nhåï
-GV u cáưu: Em hy âàût mäüt säú cáu cm
-Nháûn xẹt, khen ngåüi HS hiãøu bi nhanh
2.4. Luûn táûp
Bi 1
-Gi HS âc u cáưu bi táûp
-u cáưu HS tỉû lm bi
-1 HS âc thnh tiãúng trỉåïc låïp
-Trao âäøi theo càûp, tiãúp näúi nhau tr låìi
cáu hi.
-A ! con mo ny khän tháût !
dng âãø
thãø hiãûn cm xục thạn phủc sỉû khän
ngoan ca con mo.

+Cúi cạc cáu vàn trãn cọ dng dáúu
cháúm than.
-Làõng nghe
-2 HS tiãúp näúi nhau âc thnh tiãúng, c
låïp âc nháøm theo âãø thüc ngay t ải
låïp.
-3 âãún 5 HS tiãúp näúi nhau âàût cáu trỉåïc
låïp.
-1 HS âc thnh tiãúng u cáưu ca bi
trỉåïc låïp
-4 HS lãn bng âàût cáu. HS dỉåïi låïp lm
bi vo våí.
-Nháûn xẹt
16
GIÁO ÁN LỚP 4 – Giáo viên : Lê Thị Ngọc Én
-Gi HS nháûn xẹt cáu bản âàût trãn bng
-Gi HS cọ cạch nọi khạc âàût cáu
-Nháûn xẹt, kãút lûn låìi gii âụng
Bi 2
-Gi HS âc u cáưu bi táûp
-u cáưu HS lm viãûc theo càûp
-Gi HS trçnh by. GV sỉía chỉỵa cho tỉìng HS (nẹu
cọ läùi). GV ghi nhanh cạc cáu cm HS âàût lãn bng.
-GV nháûn xẹt bi lm ca HS.
Bi 3
-Gi HS âc u cáưu bi táûp
-u cáưu HS lm bi cạ nhán
-Gi HS phạt biãøu
-Nháûn xẹt tỉìng tçnh húng ca HS
3. CNG CÄÚ - DÀÛN D

-Bäø sung
-Viãút vo våí
-1 HS HS âc thnh tiãúng u cáưu bi
táûp trỉåïc låïp
-2 HS ngäưi cng bn âc tçnh húng, âàût
táút c cạc cáu cm cọ thãø.
-1 HS âc thnh tiãúng u cáưu bi táûp
trỉåïc låïp
-Làõng nghe
-HS tiãúp näúi nhau phạt biãøu kiãún trỉåïc
låïp
KHOA HỌC
NHU CÁƯU KHÄNG KHÊ CA THỈÛC VÁÛT
A. MỦC TIÃU
- Biết mỗi lồi thực vật, mỗi giai đoạn phát triển của thực vât có nhu cầu về khơng khí khác
nhau.
B. ÂÄƯ DNG DẢY - HC:
-Hçnh minh hoả trang 120,121SGK (phọng to nãúu cọ âiãưu kiãûn)
-GV mang âãún låïp cáy säú 2 åí bi 57
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. KTBC
2. Bài mới:
* Hướng dẫn HS tìm hiểu bài
TRAO ÂÄØI KHÊ CA THỈÛC VÁÛT
+Khäng khê gäưm nhỉỵng thnh pháưn no?
+Nhỉỵng khê no quan trng âäúi våïi thỉûc váût ?
-u cáưu: Quan sạt hçnh minh hoả trang
120,121 SGK v tr låìi cáu hi. GV ghi
nhanh cáu hi âënh hỉåïng lãn bng.
+ Khäng khê gäưm cọ 2 thnh pháưn chênh l khê

oxy v khê nitå. Ngoi ra, trong khäng khê cn
chỉïa khê cacbonic
+Khê oxy v khê cacbonic ráút quan trng âäúi våïi
thỉûc váût.
-Cáu tr låìi âụng l:
17
GIÁO ÁN LỚP 4 – Giáo viên : Lê Thị Ngọc Én
1. Quạ trçnh quang håüp chè diãùn ra trong âiãưu
kiãûn no?
2. Bäü pháûn no ca cáy ch úu thỉûc hiãûn quạ
trçnh quang håüp?
3. Trong quạ trçnh quang håüp, thỉûc váût hụt
khê gç v thi ra khê gç?
4. Quạ trçnh hä háúp diãùn ra khi no?
5. Bäü pháûn no ca cáy ch úu thỉûc hiãûn quạ
trçnh hä háúp?
6. Trong quạ trçnh hä háúp, thỉûc váût hụt khê gç
v thi ra khê gç?
7. Âiãưu gç s xy ra nãúu mäüt trong hai quạ
trçnh trãn ngỉìng hoảt âäüng?
-Gi HS trçnh by
-Theo di, nháûn xẹt, khen ngåüi HS hiãøu bi,
trçnh by mảch lảc, khoa hc.
-Hi:
+Khäng khê cọ vai tr ntn âäúi våïi thỉûc váût?
+Nhỉỵng thnh pháưn no ca khäng khê cáưn
cho âåìi säúng ca thỉûc váût? Chụng cọ vai tr
gç?
1. Quạ trçnh quang håüp chè diãùn ra khi cọ ạnh
sạng Màût tråìi

2. Lạ cáy l bäü pháûn ch úu thỉûc hiãûn quạ
trçnh quang håüp
3. Trong quạ trçnh quang håüp, thỉûc váût hụt khê
cacbonic v thi ra khê oxy
4. Quạ trçnh hä háúp diãùn ra sút ngy âãm
5. Lạ cáy l bäü pháûn ch úu thỉûc hiãûn quạ
trçnh hä háúp
6. Trong quạ trçnh hä háúp, thỉûc váût hụt khê oxy,
thi ra khê cacbonic v håi nỉåïc.
7. Nãúu quạ trçnh quang håüp hay hä háúp ca thỉûc
váût ngỉìng hoảt âäüng thç thỉûc váût s cháút.
-2 HS lãn bng, vỉìa trçnh by vỉìa chè
vo tranh minh hoả cho tỉìng quạ trçnh trao âäøi
khê trong quang håüp, hä háúp.
-Làõng nghe
-Tr låìi:
+Khäng khê giụp cho thỉûc váût quang håüp v hä
háúp
+Khê oxy cọ trong khäng khê cáưn cho quạ trçnh
hä háúp ca thỉûc váût. Khê cacbonic cọ trong
khäng khê cáưn cho quạ trçnh quang håüp ca thỉûc
váût. Nãúu thiãúu oxy hồûc cacbonic thỉûc váût s
chãút.
ỈÏNG DỦNG NHU CÁƯU KHÄNG KHÊ CA THỈÛC VÁÛT TRONG TRÄƯNG TRT
- Hi: + Thỉûc váût "àn" gç âãø säúng? Nhåì âáu
thỉûc váût thỉûc hiãûn âỉåüc viãûc àn âãø duy trç sỉû
säúng?
+Em hy cho biãút trong träưng trt con ngỉåìi
â ỉïng dủng nhu cáưu vãư khê cacbonic, khê oxy
ca thỉûc váût ntn?

-u cáưu HS âc mủc Bản cáưn biãút 112/SGK
-Phạt biãøu theo kiãún ca mçnh
-Làõng nghe
-Suy nghé, trao âäøi theo càûp v tr låìi cáu hi.
-2 HS âc thnh tiãúng
-Làõng nghe
-Hi:
1. Tải sao ban ngy khi âỉïng dỉåïi tạn lạ ca
1. Vo ban ngy, khi âỉïng dỉåïi tạn lạ ca cáy ta
cm tháúy mạt m vç lục áúy dỉåïi ạnh sạng Màût
18
GIÁO ÁN LỚP 4 – Giáo viên : Lê Thị Ngọc Én
cáy ta tháúy mạt m?
2. Tải sao vo ban âãm ta khäng nãn âãø nhiãưu
hoa, cáy cnh trong phng ng?
3. Lỉåüng khê cacbonic trong thnh phäú âäng
dán, khu cäng nghiãûp nhiãưu hån mỉïc cho
phẹp? Gii phạp no cọ hiãûu qu nháút cho váún
âãư no?
tråìi cáy âang thỉûc hiãûn quạ trçnh quang håüp.
Lỉåüng khê oxy v håi nỉåïc tỉì lạ cáy thoạt ra lm
cho khäng khê mạt m.
2. Vo ban âãm ta khäng nãn âãø nhiãưu hoa, cáy
cnh trong phng ng vç lục áúy cáy âang thỉûc
hiãûn quạ trçnh hä háúp. Cáy s hụt hãút lỉåüng khê
oxy cọ trong phng v thi ra nhiãưu khê
cacbonic lm cho khäng khê ngäüt ngảt v ta s
bë mãût
-Nháûn xẹt tiãút hc
-Dàûn HS vãư nh hc bi v v lải så âäư sỉû trao âäøi khê åí thỉûc váût

TOẠN
ỈÏNG DỦNG CA TÈ LÃÛ BN ÂÄƯ
A. MỦC TIÃU:
- Biết được 1 số ưng dụng của tỉ lệ bản đồ
- BT 1,2
B. ÂÄƯ DNG DẢY - HC:
- Bn âäư trỉåìng máưm non x Thàõng Låüi v sàơn trãn bng phủ hồûc giáúy khäø to.
C. CẠC HOẢT ÂÄÜNG DẢY - HC CH ÚU:
Hoảt âäüng ca tháưy Hoảt âäüng ca tr
I. Kiãøm tra bi c:
II. Dảy - Hc bi måïi:
1. Giåïi thiãûu bi måïi: .
2. Giåïi thiãûu bi toạn 1:
-GV treo bn âäư Trỉåìng máưm non x Thàõng
Låüi v nãu bi toạn: bn âäư Trỉåìng máưm non
x Thàõng Låüi v theo tè lãû 1:300. Trãn bn âäư,
cäøng trỉåìng räüng 2cm (khong cạch tỉì A âãún
B). Hi chiãưu räüng tháût ca cäøng trỉåìng l
máúy mẹt?
-GV hỉåïng dáùn gii:
+Trãn bn âäư, âäü räüng ca cäøng trỉåìng thu
nh l máúy xàng-ti-mẹt?
+Bn âäư trỉåìng máưm non x Thàõng Låüi v
theo tè lãû no?
+1cm trãn bn âäư ỉïng våïi âäü di tháût l bao
-Nghe GV giåïi thiãûu bi
-Nghe GV nãu bi toạn v tỉû nãu lải bi
toạn.
+Trãn bn âäư, âäü räüng ca cäøng trỉåìng
thu nh l 2cm.

+Tè lãû 1:300
19
GIO N LP 4 Giỏo viờn : Lờ Th Ngc ẫn
nhióu xng-ti-meùt?
+2cm trón baớn õọử ổùng vồùi õọỹ daỡi thỏỷt laỡ bao
nhióu xng-ti-meùt?
-GV yóu cỏửu HS trỗnh baỡy lồỡi giaới cuớa baỡi
toaùn.
3. Giồùi thióỷu baỡi toaùn 2:
-GV goỹi 1HS õoỹc õóử baỡi toaùn 2 trong SGK.
-GV hổồùng dỏựn:
+ọỹ daỡi thu nhoớ trón baớn õọử cuớa quaợng õổồỡng
Haỡ Nọỹi - Haới Phoỡng daỡi bao nhióu mi-li-meùt?
+Baớn õọử õổồỹc veợ vồùi tố lóỷ naỡo?
+1mm trón baớn õọử ổùng vồùi õọỹ daỡi thỏỷt laỡ bao
nhióu mi-li-meùt?
+102mm trón baớn õọử ổùng vồùi õọỹ daỡi thỏỷt laỡ
bao nhióu mi-li-meùt?
-GV yóu cỏửu HS trỗnh baỡy lồỡi giaới baỡi toaùn.
4. Thổỷc haỡnh:
Baỡi 1:
-GV yóu cỏửu HS õoỹc õóử baỡi toaùn.
-GV yóu cỏửu HS õoỹc cọỹt sọỳ thổù nhỏỳt, sau õoù
hoới:
+Haợy õoỹc tố lóỷ baớn õọử.
+ọỹ daỡi thu nhoớ trón baớn õọử laỡ bao
nhióu?
+Vỏỷy õọỹ daỡi thỏỷt laỡ bao nhióu?
+ Vỏỷy õióửn mỏỳy vaỡo ọ trọỳng thổù nhỏỳt
Baỡi 2:

-GV goỹi 1HS õoỹc õóử baỡi, sau õoù yóu cỏửu HS
tổỷ laỡm baỡi.
-GV yóu cỏửu HS nhỏỷn xeùt baỡi laỡm cuớa baỷn
trón baớng lồùp, sau õoù õổa ra kóỳt luỏỷn vóử baỡi
laỡm õuùng
+1cm trón baớn õọử ổùng vồùi õọỹ daỡi thỏỷt trón
baớn õọử laỡ 300cm.
+2(cm) trón baớn õọử ổùng vồùi 2x300 = 600
(cm)
-HS trỗnh baỡy nhổ SGK.
Bi gii
Chiu rng tht ca cng trng l:
2 X 300 = 600 (cm)
600cm = 6 m
ỏp s : 6 m
-1HS õoỹc trổồùc lồùp, HS caớ lồùp õoỹc trong
SGK.
-HS traớ lồỡi cỏu hoới hổồùng dỏựn cuớa GV õóứ
tỗm lồỡi giaới baỡi toaùn:
+ọỹ daỡi thu nhoớ trón baớn õọử cuớa quaợng
õổồỡng Haỡ Nọỹi - Haới Phoỡng daỡi 102mm.
+Tố lóỷ 1: 1000000.
+1mm trón baớn õọử ổùng vồùi õọỹ daỡi thỏỷt laỡ
1000000mm.
+102mm trón baớn õọử ổùng vồùi õọỹ daỡi thỏỷt
laỡ
102 x 1000000 = 102000000(mm)
-HS trỗnh baỡy nhổ SGK.
-HS õoỹc õóử baỡi trong SGK.
+Tố lóỷ 1:500000.

+Laỡ 2cm.
+ọỹ daỡi thỏỷt laỡ:
2cm x 500000 = 1000000cm
+ióửn 1000000 cm vaỡo ọ trọỳng thổù nhỏỳt .
-HS caớ lồùp laỡm baỡi, sau õoù theo doợi baỡi
chổợa cuớa baỷn.
-1HS õoỹc õóử baỡi trổồùc lồùp.
-1HS lón baớng laỡm baỡi, HS caớ lồùp laỡm baỡi
vaỡo vồớ baỡi tỏỷp.
-1HS lón baớng laỡm baỡi, HS caớ lồùp laỡm baỡi
20
GIÁO ÁN LỚP 4 – Giáo viên : Lê Thị Ngọc Én
Baìi 3:
-GV tiãún haình tæång tæû nhæ BT 3.
IV. Cuíng cäú, Dàûn doì:
vaìo våí baìi táûp.
Thứ sáu ngày 16 tháng 4 năm 2010
Toán
Thực hành
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Tập đo độ dài đoạn thẳng trong thực tế, tập ước lượng
- Bài tập : Bài 1. HS có thể đo độ dài đoạn thẳng bằng thước dây, bằng chân
II. Đồ dùng dạy học:
- Thước dây cuộn hoặc dây dài có ghi dấu từng mét, một số cọc mốc (để đo đoạn thẳng
trên mặt đất)
- Cọc tiêu (để gióng thẳng hàng trên mặt đất)
III. Hoạt động của thầy và trò:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Bài cũ: Nêu công thức tính độ dài thu nhỏ trên bảng đồ
khi biết độ dài thực tế và tỉ lệ bản đồ

Bài mới: Gt  ghi đề bài lên bảng
1. Hướng dẫn thực hành tại lớp
- Hướng dẫn HS cách đo độ dài đoạn thẳng và cách xác
định 3 điểm thẳng hàng trên mặt đất như trong SGK
- Yêu cầu 1 HS đọc lại phần lí thuyết trong SGK
2. Thực hành ngoài lớp
- GV chia lớp thành 4 nhóm :
+ Nhóm 1: Đo chiều dài của sảnh
+ Nhóm 2: Đo chiều rộng của sảnh
+ Nhóm 3: Đo chiều dài của một phòng học
+ Nhóm 4: Đo chiều rộng của một phòng học
3. Luyện tập
Bài 1: 3 Nhóm thực hành đo theo yêu cầu và ghi vào
phiếu học tập
Bài 2: Yêu cầu HS bước 10 bước dọc theo sân trường và
đánh dấu 2 điểm. Ước lượng xem đoạn thẳng vừa bước
dài bao nhiêu mét và dùng thước để kiểm tra lại?
- GV nhận xét
4. Củng cố
- Nhận xét tiết học
- Dặn bài sau: “Thực hành (tt)”
- HS nêu
- HS đọc
- HS các nhóm thực hành đo
- Các nhóm trình bày kết quả
- HS làm việc theo nhóm ước lượng
và dùng thước để kiểm tra lại
- Các nhóm trình bày kết quả
21
GIO N LP 4 Giỏo viờn : Lờ Th Ngc ẫn

TP LM VN
IN VO GIY T IN SN
I. Mục đích, yêu cầu:
- Bit in ỳng ND vo ch trng trong giy t in sn - Phiu khai bỏo tm trỳ, tm vng.( BT
1) . Bit tỏc dng ca vic khai bỏo tm trỳ, tm vng.( BT 2)
II. Đồ dùng dạy - Học:
- Vở bài tập Tiếng Việt 4 - tập 2.
- Một bản phô tô phiếu khai báo tạm trú, tạm vắng.
III. Các hoạt động dạy - học:
HĐ của GV HĐ của HS
- Kiểm tra 2HS.
- GV nhận xét + cho điểm
-Cho HS đọc yêu cầu của BT1
-GV giao việc.
-Cho HS làm bài. GV phát phiếu cho từng HS.
GV treo tờ phô tô to lên bảng
-giải thích cho các em.
-Cho HS trình bày.
-GV nhận xét + khen những HS đã điền đúng,
sạch, đẹp.
-Cho HS đọc yêu cầu của BT2
-GV giao việc
-Cho HS làm bài
-Cho HS trình bày.
-GV nhận xét và chốt lại:
* HS1: Đọc đoạn văn tả ngoại hình con
mèo (hoặc con chó) đã làm ở tiết TLV trớc.
* HS2: Đọc đoạn văn tả hoạt động của
con mèo (hoặc con chó)
-1HS đọc to, lớp theo dõi SGK.

-HS làm bài cá nhân.
Các em đọc kỹ nội dung đơn yêu cầu
cần điền và điền nội dung đó vào chỗ trống
thích hợp.
-Một số HS lần lợt đọc giấy khai báo
tạm trú của mình đã viết.
-Lớp nhận xét
-GV nhận xét tiết học.
-Nhắc các em nhớ cách điền vào giấy tờ in sẵn
+ chuẩn bị cho tiết TLV tuần 31.
A Lí
THNH PH HU
I. MT
- Nờu c mt s c im ch yu ca Thnh ph Hu:
+ Thnh ph Hu tng l kinh ụ ca nc ta thi Nguyn
+ Thiờn nhiờn p vi nhiu cụng trỡnh kin trỳc c khin Hu thu hỳt c nhiu khỏch du
lch.
- Ch c Thnh ph Hu trờn bn ( lc )
II. DNG DY - HC
Bn Vit Nam hoc lc thnh ph Hu
Cỏc Tranh, nh v thnh ph Hu.
Bng ph, ụ ch.
III. CC HOT NG DY - HC CH YU
22
GIÁO ÁN LỚP 4 – Giáo viên : Lê Thị Ngọc Én
Hoạt động dạy Hoạt động học
Hoạt động 1
- GV treo bản đồ Việt Nam (hoặc lược đồ ĐB
DHMT) Yêu cầu HS thảo luận cặp đôi, chỉ
thành phố Huế trên bản đồ và trả lời câu hỏi.

1. thành phố Huế nằm ở tỉnh nào?
2. Thành phố nằm ở phía nào của dãy Trường
Sơn?
3. Từ nơi em ở đến thành phố Huế theo
hướng nào?
- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi 1:
- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi 2. GV nhấn
mạnh: TP Huế thuôc tỉnh Thừa Thiên Huế,
tựa lưng vào dãy núi Trường Sơn, nằm cách
biển không xa, trên vùng chuyển tiếp từ đồi
thấp sang đồng bằng.
- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi 3.
- GV treo lược đồ TP Huế, yêu cầu HS quan
sát và cho biết:
1. Dòng sông nào chảy qua TP Huế?
2. Chỉ hướng chảy của dòng sông?
Yêu cầu HS trả lời câu hỏi.
- GV kết luận: SGK
- HS thảo luận cặp đôi, chỉ cho nha thành phố
Huế trênbản đồ và lần lượt luân phiên trả lời
câu hỏi cho bạn nghe.
1. TP Huế nằm ở tỉnh Thừa Thiên Huế.
2. TP nằm ở đông của dãy Trường Sơn.
3. Từ nơi em ở chỉ hướng đi đến Huế.
- 1 HS lên bảng chỉ Huế trên bản đồ và trả lời
câu hỏi.
- 1 Hs lên bảng chỉ thành phố Huế và trả lời.
- 3- 4 HS lên bảng chỉ hướng đi. HS khá giỏi
có thể nêu hướng đi, hoặc các tỉnh khác phải
đi qua để đến Huế.

- HS quan sát để trả lời câu hỏi: sông Hương
là dòng sông chảy qua TP Huế.
- 1- 2 HS trả lời và lên bảng chỉ hướng chảy
của dòng sông.
- HS lắng nghe.
Hoạt động 2
- Yêu cầu HS dựa vào tranh ảnh, lược đồ và
hiểu biết của mình, kể tên các công trình kiến
trúc cổ kính của thành phố Huế.
- Yêu cầu HS trả lời: GV ghi lại các câu trả
lời đúng trên bảng: Kinh thành Huế, chùa
Thiên Mụ, lăng Tự Đức, Điện Hòn Chén…
nếu có tranh ảnh thì giới thiệu với HS.
- Sau đó GV yêu cầu những HS trả lời đúng
lên bảng chỉ các công trình đó trên lược đồ.
- GV hỏi: Các công trình này có tự bao giờ,
từ thời vua nào?
- HS tìm hiểu, kể tên.
- Lần lượt các HS kể tên (mỗi em chỉ kể 1
tên).
- HS lên bảng thực hiện.
- HS trả lời: Các công trình này có từ rất lâu:
hơn 300 năm về trước, vào thời vua nhà
Nguyễn.
Hoạt động 3
23
GIÁO ÁN LỚP 4 – Giáo viên : Lê Thị Ngọc Én
- Yêu cầu HS quan sát hình 1. lược đồ TP
huế và cho biết: Nếu đi thuyền xuôi theo
dòng sông Hương chúng ta có thể thăm quan

những địa điểm du lịch nào của Huế?
- GV treo các tranh ảnh của các địa danh trên
bảng và giới thiệu tên các địa danh trong
tranh ảnh (nếu HS biết, yêu cầu HS gọi tên)
Tên địa danh: …………….
- HS quan sát để trả lời các câu hỏi: dọc theo
dòng sông Hương có thể ngắm được những
cảnh đẹp: Điện Hòn Chén, lăng Tự Đức, chùa
Thiên Mụ, kinh thành Huế, cầu Trường Tiền,
cợ Đông Ba, khu lưu niệm Bác Hồ.
- HS theo dõi, thực hiện yêu cầu.
Giới thiệu cảnh đẹp Các hoạt động du lịch
…………………… ………………………
- Yêu cầu các nhóm trình bày. - Các nhóm treo tranh ảnh về địa danh mà
nhóm mình giới thiệu rồi dựa vào kết quả
thảo luận để trình bày, ví dụ:
Tên địa danh Giới thiệu cảnh đẹp Các hoạt động du lịch
Kinh thành huế - Nhiều khu nhà cổ kính nằm
sát nhau, cửa Ngọ Môn cao,
đẹp, điện của vua đầy uy
nghi, đẹp đẽ.
- Trên sân chầu còn lưu lại
rất nhiều pho tượng mô
phỏng các quan đang dự
triều.
- Khu nhà của các vua chúa
rất đẹp, sơn son thiếp vàng.
- Đi thăm quan, tìm hiểu lịch sử.
- Được mặc trang phục của đức vua
để thử làm vua.

- Cảm nhận không khí uy nghi, trang
nghiêm.
- Thưởng thức âm nhạc và món ăn
cung đình Huế.
Sông Hương - Dòng sông thơ mộng, nước
chảy êm đềm, uốn lượn trong
thành phố.
- xung quanh 2 bờ sông là
các cảnh đẹp, các nhà vườn
xanh mát, tĩnh lặng.
- Đi thuyền trên sông Hương.
- Nghe các bài dân ca Huế, ăn các
món ăn đặc sản Huế.
- Ngắm cảnh 2 bờ sông , hưởng khôn
gkhí êm đèm thư giãn.
Chùa Thiên Mụ - Nằm ngang bên bờ sông
Hương.
- Có nhiều bậc thang lên đến
khu tháp Bảo Thiên, có
nhiều khu vườn rộng với
không gian tĩnh lặng, nghiêm
trang.
- Ngắm cảnh chùa, tận hưởng không
gian tĩnh lặng.
- Đi chùa, lễ phật cầu may.
- Lên tháp để ngắm cảnh sông
Hương, núi Ngự Bình, thành phố
Huế từ trên cao.
Chợ Đông Ba - Có chợ, nhiều hàng hóa đặc
sản của thành phố Huế, nằm

bên dòng sông Hương.
- Đi chợ mưa sắm hàng hóa lưu
niệm.
- Thưởng thức các món ăn.
CỦNG CỐ, DẶN DÒ - 1- 2 HS trả lời (có thể nêu ghi nhớ trong
24
GIÁO ÁN LỚP 4 – Giáo viên : Lê Thị Ngọc Én
SGK)
KĨ THUẬT
Lắp xe nôi (tiết 2)
A Mục tiêu -
Chọn đúng và đủ số lượng các chi tiết để lắp xe nôi.
Lắp được xe nôi theo mẫu. Xe chuyển động được - Hs khéo tay : Lắp được xe nôi theo mẫu.
Xe lắp tương đối chắc chắn, chuyển động được
II. Đồ dùng dạy học-
- Mẫu xe nôi đã lắp sẵn
- Bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật.
- Bảng chi tiết và dụng cụ
III.Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Bài cũ:
2. Bài mới:
Giới thiệu:
Hoạt động 1: GV hướng dẫn HS quan sát và nhận xét mẫu.
GV cho HS quan sát mẫu xe nôi đã lắp sẵn
GV hướng dẫn HS quan sát kĩ từng bộ phận và trả lời câu
hỏi:
Để lắp được xe nôi, cần bao nhiêu bộ phận?
GV nêu tác dụng của xe nôi trong thực tế:
Hoạt động 2: GV hướng dẫn thao tác kĩ thuật.

a. GV hướng dẫn HS chọn các chi tiết theo SGK
- GV cùng HS chọn từng loại chi tiết trong SGK cho đúng,
đủ.
- Xếp các chi tiết đã chọn vào nắp hộp theo từng loại chi tiết
b. Lắp từng bộ phận
Lắp tay kéo(H2-SGK)
Để lắp được tay kéo, em cần chọn chi tiết nào và số lượng
bao nhiêu?
- GV tiến hành lắp tay kéo xe theo SGK. Trong khi lắp, GV
lưu ý để HS thấy được vị trí thanh thẳng 7 lỗ phải ở trong
thanh chữ U dài.
Lắp giá đỡ trục bánh xe (H3-SGK)
GV gọi HS lên lắp.
GV thực hiện lắp giá đỡ trục bánh xe thứ 2.
Lắp thanh đỡ giá đỡ trục bánh xe (H4-SGK)
GV gọi một HSgọi tên và số lượng các chi tiết để lắp thanh
đỡ giá bánh xe.
GV gọi 1-2 HS lên lắp bộ phận này.Trong quá trình lắp, GV
yêu cầu HS trả lời câu hỏi trong SGK.
GV và các HS khác nhận xét và bổ sung cho hoàn chỉnh.
Lắp thành xe với mui xe (H5-SGK)
GV lắp theo các bước trong SGK. Trong khi lắp, Gv nêu rõ:
Khi lắp thành xe với mui xe, cần chú ý đến vị trí tấm nhỏ
HS quan sát và nhận xét
HS quan sát
HS trả lời câu hỏi
HS lắng nghe
HS chọn các chi tiết
HS quan sát H2-SGK và trả lời câu
hỏi

HS quan sát H3-SGK và lên lắp
HS quan sát H1-SGK
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×