Tải bản đầy đủ (.doc) (31 trang)

giao an lop 1 tuan 20 CKT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (244.57 KB, 31 trang )

Trường Tiểu Học Hồ Chơn Nhơn
Giáo án lớp 1
TUẦN 20
Ngày soạn: 14/ 01/ 2011
Ngày giảng: 17/ 01/ 2011
Sáng
Chào cờ: Toàn trường
a & b
Âm nhạc: GV chuyên trách soạn và dạy
a & b
Học vần: ACH
I.Yêu cầu
- Đọc được: ach, cuốn sách, từ và đoạn thơ ứng dụng; Viết được: ach, cuốn sách. Luyện nói
2- 4 câu theo chủ đề: Giữ gìn sách vở.
- Rèn cho HS đọc, viết thành thạo tiếng, từ có chứa vần ach.
- Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác.
* HSKT đọc, viết được vần, từ ứng dụng trong bài. Luyện nói được 1, 2 câu thuộc chủ đề:
Giữ gìn sách vở.
II.Chuẩn bị: Vật mẫu: Quyển sách
Tranh: cây bạch đàn, đoạn thơ ứng dụng , phần luyện nói
Bộ ghép chữ học vần
III. Hoạt động dạy học
Hoạt động dạy Hoạt động học
Tiết 1
1.Bài cũ: Viết: cá diếc, công việc, thước kẻ.
- 2 HS đọc câu ứng dụng, tìm tiếng có chứa vần iêc,
ươc trong câu.
- Nhận xét, ghi điểm
2. Bài mới:
* Vần ach
a. Nhận diện vần


- Phát âm : ach
- Ghép vần ach
- Phân tích vần ach?
- So sánh vần ach với vần am
b. Đánh vần: a - chờ - ach
- Chỉnh sửa
- Ghép thêm âm s thanh sắc vào vần ach để tạo tiếng
mới.
- Phân tích tiếng sách?
- Lớp viết bảng con
- 2 HS
- Đọc trơn
- Lớp ghép vần ach
- Vần ach có âm a đứng trước, âm ch
đứng sau
+ Giống: đều mở đầu âm a
+ Khác: vần ach kết thúc bằng âm ch
- Đánh vần cá nhân, nhóm, lớp
- Ghép tiếng sách
- Có âm s đứng trước , vần ach đứng
1
Trường Tiểu Học Hồ Chơn Nhơn
Giáo án lớp 1
- Đánh vần: sờ - ach - sach - sắc - sách
- Giới thiệu cuốn sách Tiếng Việt.
- Đọc từ : cuốn sách
- Đọc toàn phần
c. Luyện viết
- Viết mẫu, hướng dẫn cách viết
ach cu n sách ố

- Nhận xét, sửa sai
d. Luyện đọc từ
- Ghi từ lên bảng. Gạch chân
- Chỉnh sửa
- Giải thích từ, đọc mẫu
Tiết 2
a. Luyện đọc
- Lần lượt đọc âm, tiếng, từ khoá
- Lần lượt đọc từ ứng dụng
* Đọc câu ứng dụng
- Treo tranh hỏi: Tranh vẽ gì?
- Đọc thầm câu ứng dụng tìm tiếng mới có chứa vần
ach?
- Đọc trơn đoạn thơ
- Chỉnh sửa
- Khi đọc hết mỗi dòng thơ cần chú ý điều gì?
- Đọc mẫu
b. Luyện viết
- Treo bảng viết mẫu
- Hướng dẫn HS viết vào vở Tập viết
- Theo dõi giúp đỡ HS viết còn chậm.
- Thu chấm vở 2 tổ, nhận xét
c. Luyện nói
- Đọc tên bài luyện nói hôm nay?
- Cho HS quan sát một số sách vở được giữ gìn sạch
đẹp của các bạn trong lớp
- Quan sát tranh thảo luận nhóm 2, lên giới thiệu trước
lớp về những quyển sách vở sạch đẹp của nhóm mình
- Cùng HS tuyên dương những em có sách vở sạch,
viết chữ đẹp.

sau, thanh sắc trên a
- Rút từ cuốn sách
- Cá nhân, nhóm, lớp
- Cá nhân, lớp
- Theo dõi
- Viết định hình
- Viết bảng con
- Đọc thầm tìm tiếng có chứa vần
ach
- Phân tích tiếng
- Đọc cá nhân, nhóm, lớp
- 2 - 3 HS đọc lại
- Cá nhân, nhóm, lớp
- Tranh vẽ cô dạy
- Nêu, phân tích
- Cá nhân, nhóm, lớp
Nghỉ hơi
- HS nêu
- 2 - 3em đọc lại
- Quan sát nhận xét độ cao khoảng
cách
- Viết vào vở Tập viết
- Giữ gìn sách vở
- Quan sát nhận xét
- Thảo luận N2 (5 phút)
- Đại diện nhóm giới thiệu trước lớp.
- Lớp nhận xét nhóm có sách vở sạch
2
Trường Tiểu Học Hồ Chơn Nhơn
Giáo án lớp 1

- Em đã làm gì để giữ gìn sách vở sạch đẹp?
- Nhắc nhở số HS sách vở còn luộm thuộm, cẩu thả,
hướng dẫn cách đặt sách vở để đọc, để viết, cách cầm
bút viết để làm sách vở không quăn mép
3. Củng cố, dặn dò
- So sánh vần ach với vần am?
- Tìm nhanh tiếng có chứa vần ach
- Đọc viết thành thạo bài vần ach. Xem trước bài: ich,
êch. Nhận xét giờ học.
sẽ, viết chữ đẹp.
- HS tự nêu

- 2 HS so sánh
- Thi tìm tiếng trên bảng cài
- Thực hiện ở nhà
a & b
Chiều
Đạo đức: LỄ PHÉP, VÂNG LỜI THẦY GIÁO, CÔ GIÁO (Tiết 2)
I.Yêu cầu
- Nêu được một số biểu hiện lễ phép với thầy giáo, cô giáo. Biết vì sao phải lễ phép với thầy
giáo, cô giáo.
- Rèn thói quen lễ phép với thầy cô giáo.
- Thực hiện lễ phép với thầy cô giáo. Tuyên truyên bạn bè cùng thực hiện.
* Hiểu được thế nào là lễ phép với thầy giáo, cô giáo. Biết nhắc nhở các bạn phải lễ phép với
thầy cô giáo.
II.Chuẩn bị: Tranh minh hoạ phóng to theo nội dung bài.
Một số đồ vật phục vụ cho diễn tiểu phẩm.
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động dạy Hoạt động học
1.Bài cũ: - Khi gặp thầy (cô) giáo chúng ta phải làm gì?

- Chúng ta có thực hiện đúng những lời thầy (cô) giáo dạy
bảo hay không?
- Nhận xét, ghi điểm bài cũ.
2.Bài mới : Giới thiệu bài, ghi tựa.
Hoạt động 1: làm bài tập 3
a. Gọi HS kể trước lớp nội dung bài tập 3.
b. Cho cả lớp trao đổi.
c. Kể 1, 2 tấm gương của các bạn trong lớp, trong trường về
việc lễ phép và vâng lời thầy (cô) giáo.
Bạn nào trong câu chuyện đã lễ phép vâng lời thầy giáo
(cô) giáo?
Hoạt động 2: Thảo luận theo nhóm (bài tập 4)
- Chia nhóm theo tổ (4 nhóm) và nêu yêu cầu:
- Em sẽ làm gì nếu bạn chưa lễ phép, chưa vâng lời thầy
- Khi gặp thầy (cô) giáo chúng ta
phải lễ phép cất mũ nón, đứng
nghiêm chào
- Chúng ta cần thực hiện đúng
những lời thầy (cô) giáo dạy bảo.
- Vài HS nhắc lại.
- Kể trước lớp theo hướng dẫn của
GV
- Trao đổi nhận xét.
- Lắng nghe.
- Nhận xét phát biểu ý kiến của
mình trước lớp.
- Đại diện nhóm phát biểu ý kiến.
- Khi các bạn chưa lễ phép, chưa
vâng lời thầy giáo cô giáo, em nên
3

Trường Tiểu Học Hồ Chơn Nhơn
Giáo án lớp 1
giáo cô giáo?
* Kết luận: Khi các bạn chưa lễ phép, chưa vâng lời thầy
giáo cô giáo, em nên nhắc nhở nhẹ nhàng và khuyên bạn
không nên như vậy.
Hoạt động 3: HS vui múa hát về chủ đề: “Lễ phép, vâng lời
thầy giáo cô giáo”.
- Hướng dẫn cho HS vui múa theo chủ đề.
3.Củng cố, dặn dò
- Gọi HS nêu nội dung bài học và đọc 2 câu thơ cuối bài.
- Nhắc nhở, dặn dò HS những điều cần năm qua bài học để
vận dụng trong cuộc sống hàng ngày.
- Học bài, chuẩn bị bài sau.
nhắc nhở và khuyên bạn không
nên như vậy.
- Sinh hoạt tập thể múa hát về chủ
đề “Lễ phép, vâng lời thầy giáo cô
giáo”.
- Nêu tên bài và nhắc lại nội dung
bài học, đọc 2 câu thơ
- Lắng nghe, thực hiện.
a & b
Luyện Toán: HAI MƯƠI. HAI CHỤC
I. Yêu cầu: Giúp HS
- Nắm chắc số hai mươi, hai chục. Nhận biết thành thạo số 20 là số có hai chữ số, hàng chục
2 , hàng đơn vị 0.
- Rèn kĩ năng tính toán chính xác, nhanh nhẹn.
- Tính cẩn thận, chính xác, tích cực trong hoạt động học. HSKT làm được bài tập 2, 4.
II. Chuẩn bị: Bảng phụ

III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động dạy Hoạt động học
1.Bài cũ: - Đọc : mười chín, mười sáu, mười tám, mười bảy
- Nhận xét sửa sai
2.Bài mới: Giới thiệu bài
Bài 1: Viết (theo mẫu)
Đọc số viết số chục Đơn vị
mười 10 1 0
mười một 11 1 1
mười ba 13 1 3
mười lăm 15 1 5
mười chín 19 1 9
Hai mươi 20 2 0
- Cùng HS nhận xét, sửa sai
Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống
12 16 17
10 2 10 6 10 7
- Viết số ở bảng con
- 2 HS lên bảng viết
- Nêu yêu cầu
- 1 HS lên bảng làm, lớp làm vở
bài tập
- Cả lớp đồng thanh toàn bài sau
khi đã hoàn thành.
- Nêu yêu cầu
- 1 HS lên bảng làm, lớp làm vở
bài tập
- Đọc lại các số vừa điền
4
Trường Tiểu Học Hồ Chơn Nhơn

Giáo án lớp 1
- Cùng HS nhận xét sửa sai
Bài 3: Viết
Số liền sau của 12 là Số liền trước của 13 là
Số liền sau của 15 là Số liền trước của 16 là
Số liền sau của 19 là Số liền trước của 20 là
- Hướng dẫn HS tìm số liền trước, liền sau trên tia số
- Cùng HS nhận xét, sửa sai
Bài 4: Điền <, >, =
17 19 10 12
16 15 20 10
19 18 17 20
- Hướng dẫn HS cách so sánh, so sánh hàng chục trước, số
nào có hàng chục lớn hơn thì số đó lớn hơn , nếu có hàng
chục bằng nhau thì so sánh hàng đơn vị, số nào có hàng đơn
vị lớn hơn thì số đó lớn hơn.
- Giúp đỡ HS làm bài. Nhận xét bài làm của HS.
3. Củng cố, dặn dò
- Số 20 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
- Luyện đọc, viết số 20, rèn tính toán nhiều hơn.
- Nhận xét giờ học
- Nêu yêu cầu
Số liền sau của 12 là 13
Số liền trước của 13 là 12
Số liền sau của 15 là 16
Số liền trước của 16 là 15
Số liền sau của 19 là 20
Số liền trước của 20 là 19
- Làm VBT
- Nêu yêu cầu

17 < 19 10 < 20
16 > 15 20 > 10
19 > 18 17 < 20
- 2 HS lên bảng làm, lớp làm
VBT
- Gồm 2 chục và 2 đơn vị
- Lắng nghe, thực hiện.
a & b
Luyện Âm nhạc: GV Chuyên trách soạn và dạy
a &
b
Bài ngày thứ ba ( 18/ 01) đồng chí Nguyễn Thị Thúy Hằng soạn và dạy
a &
b
Ngày soạn: 14/ 01/ 2011
Ngày giảng: 19/ 01/ 2011
Sáng
Học vần: ÔN TẬP
I.Yêu cầu
- Đọc được các vần, các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 77 đến bài 83. Viết được các vần, các từ
ngữ ứng dụng từ bài 77 đến bài 83. Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện
kể :Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng
- Rèn cho HS có kĩ năng đọc viết các vần, từ đã học thành thạo.
5
Trường Tiểu Học Hồ Chơn Nhơn
Giáo án lớp 1
- Giáo dục HS biết sống tốt bụng, vì người khác sẽ được đền đáp
* HS khá, giỏi kể được 2 – 3 đoạn truyện theo tranh. HSKT đọc, viết được vần, từ ứng dụng
trong bài.
II.Chuẩn bị: Tranh phóng to bảng chữ SGK, thác nước

Tranh minh hoạ luyện nói Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng.
III.Các hoạt động dạy học
Hoạt động dạy Hoạt động học
Tiết 1
1.Bài cũ: - Viết: vở kịch, vui thích, mũi hếch.
- Gọi đọc câu ứng dụng tìm tiếng có chứa vần
ich , êch
- Nhận xét chung.
2. Bài mới: Giới thiệu bài ghi tựa.
- Gọi nêu vần đã học GV ghi bảng.
Gọi nêu âm cô ghi bảng.
- Gọi HS ghép, GV chỉ bảng lớp.
c ch
a ac ach
â âc
ă ăc
o oc
ô ôc
u uc
ư ưc
iê iêc
uô uôc
ươ ươc
ê êch
i ich
- Gọi đọc các vần đã ghép.
- Ghi từ ứng dụng lên bảng.
- Gọi đọc từ ứng dụng
- Theo dõi nhận xét
- Gọi HS đọc các từ không thứ tự.

- Gọi đọc toàn bài ở bảng lớp.
- Chỉnh sửa, giải thích
* Hướng dẫn viết từ: thác nước, ích lợi
thác n c l i ích ướ ợ
- Nhận xét viết bảng con.
- Lớp viết bảng con
- 2 HS em
- Nêu: ac, ich, uc, ăc, ưc, ach, ươc,
- Nối tiếp ghép tiếng
- Đọc 10 HS, lớp đồng thanh.
- Đọc cá nhân, nhóm, lớp
Nghỉ giữa tiết
- Đọc thầm tìm tiếng chứa vần ở bảng ôn
- Nối tiếp đọc từ ứng dụng, nhóm, lớp
- Cá nhân 5 HS, đọc trơn 5
- Cá nhân 6 HS, nhóm
- Cá nhân 2 HS
- Toàn lớp viết bảng con
6
Trường Tiểu Học Hồ Chơn Nhơn
Giáo án lớp 1
3.Củng cố
- Đọc lại toàn bài.
- Nhận xét giờ học.
Tiết 2
a. Luyện đọc bảng lớp
- Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn.
- Theo dõi nhận xét.
* Luyện câu : Giới thiệu tranh rút câu ghi bảng.
- Đọc mẫu, hướng dẫn ngắt hơi ở dấu phẩy, nghỉ

hơi ở dấu chấm
- Gọi đánh vần tiếng có vần mới ôn.
- Gọi đọc trơn toàn câu.
- Nhận xét và sửa sai.
- Kể chuyện theo tranh vẽ: “ Anh chàng ngốc và
con ngỗng vàng".
- Dùng tranh gợi ý câu hỏi giúp HS dựa vào câu
hỏi để kể lại chuyện "Anh chàng ngốc và con
ngỗng vàng".
- Kể diễn cảm kèm theo tranh minh hoạ.
- Nêu câu hỏi gị ý từng tranh.
T1: Nhà kia có anh con út rất ngốc ẳm con
ngỗng về nhà.
T2: Anh tạt vào quán trọ cả đoàn 7 người kéo
nhau về kinh đô.
T3: Vừa lúc ở kinh đô có chuyện lạ sẽ cưới
nàng làm vợ.
T4: Công chúa nhìn đoàn người anh cưới công
chúa làm vợ.
* Qua câu chuyện em rút ra được bài học gì?
3. Củng cố, dặn dò
- Yêu cầu cả lớp đọc lại toàn bài.
- Luyện đọc bài ở nhà nhiều lần. Xem trước bài
op, ap. Nhận xét giờ học.
- Đồng thanh toàn bài một lần
- Lắng nghe.
- Cá nhân 5 HS, đồng thanh
- Cá nhân, đánh vần, đọc trơn tiếng.
- Nhóm, lớp. Chú ý HS: Xuân Vũ, 2
HSKT.

- Đọc trơn câu, cá nhân 6 HS, đồng thanh.
Nghỉ giữa tiết
- Quan sát từng tranh, lắng nghe và trả lời
câu hỏi theo tranh N4
- Đại diện các nhóm thi kể trước lớp
- Nhóm khác nhận xét bổ sung.
- 1 em kể toàn chuyện, lớp lắng nghe,
nhận xét bổ sung
- Nhờ sống tốt bụng, ngốc đã gặp những
điều tốt đẹp, được lấy công chúa làm vợ.
- Đồng thanh toàn bài
- Thực hiện ở nhà

Toán: LUYỆN TẬP
I.Yêu cầu:
- Thực hiện được phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 20, biết cộng nhẩm dạng 14 + 3
- Rèn cho HS có kĩ năng đặt tính, thực hiện phép tính cộng không nhớ trong phạm vi 20
7
Trường Tiểu Học Hồ Chơn Nhơn
Giáo án lớp 1
- Giáo dục HS tính chính xác, cẩn thận.
* Bài tập cần làm: Bài 1(cột1, 2, 4), Bài 2(cột 1, 2, 4), Bài 3(cột1, 3). HSKT hoàn thành bài
1(cột1, 2, 4), Bài 3(cột1, 3).
II. Chuẩn bị: Bảng phụ chuẩn bị bài 4, SGK
Bộ đồ dùng toán 1.
III.Các hoạt động dạy học
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Bài cũ: - Viết theo cột dọc và tính kết quả.
15 + 1 13 + 5 17 + 0
- Gọi HS lên bảng làm (3 em).

2. Bài mới: Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa.
Bài 1: Nêu yêu cầu của bài.
12 + 3 11 + 5 16 + 3
13 + 4 16 + 2 13 + 6
- Hỏi HS về cách thực hiện bài này?
* Chú ý HSKT
Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài
15 + 1 = 10 + 2 = 13 + 5 =
18 + 1 = 12 + 0 = 15 + 3 =
- Cho HS tính nhẩm và nêu kết quả.
Bài 3: Gọi nêu yêu cầu của bài
10 + 1 + 3 = 16 + 1 + 2 =
11 + 2 + 3 = 11 + 2 + 3 =
- Ở dạng tóan này ta thực hiện như thế nào?
* Chú ý HSKT
Bài 4: Gọi nêu yêu cầu của bài (Trò chơi)
- Cần lưu ý nối phép tính với số ghi kết quả đúng.
- Tổ chức luyện tập bằng hình thức thi đua, mỗi
dãy cử 6 HS đại diện cho dãy, mỗi HS nối tiếp
sức 1 phép tính vào 1 số thích hợp. Dãy nào nối
đúng và nhanh thắng cuộc.
- Tuyên dương dãy thắng cuộc.
3. Củng cố, dặn dò
- Hệ thống các dạng bài tập cần nắm qua tiết học.
- Nhận xét tiết học, dặn dò tiết sau.
- 3 HS làm ở bảng lớp,
- HS khác theo dõi và nhận xét.
- HS nhắc tựa.
12 13 11 16 16 13
+ 3 + 4 + 5 + 2 + 3 + 6

15 17 16 18 19 19
- Viết các số thẳng cột, thực hiện từ phải
sang trái.
- 2 HS lần lượt nêu
- Nhẩm rồi đọc phép tính và kết quả nối
tiếp nhau theo bàn. Hết bàn này đến bàn
khác.
15 + 1 = 16 10 + 2 = 12 13 + 5 = 18
18 + 1 = 19 12 + 0 = 12 15 + 3 = 18
- HS nêu yêu cầu.
10 + 1 + 3 = 14 16 + 1 + 2 = 19
11 + 2 + 3 = 16 11 + 2 + 3 = 16
- Thực hiện từ tái sang phải và ghi kết
quả cuối cùng sau dấu =. HS làm VBT và
nêu miệng kết quả.
17
19
12
16
14
18
- Các phép tính và kết quả khác HS tự
nối.
- Lắng nghe, thực hiện.
8
11 + 7
15 + 1
11 + 2
13 + 3
12 + 2

15 + 3
Trường Tiểu Học Hồ Chơn Nhơn
Giáo án lớp 1
a & b
Mĩ thuật: GV chuyên trách soạn và dạy
a & b
Thủ công: GẤP MŨ CA LÔ (Tiết 2)
I.Yêu cầu
- Biết cách gấp mũ ca lô bằng giấy ; Gấp được mũ ca lô bằng giấy ,các nếp gấp tương đối
thẳng phẳng .
- Rèn cho HS gấp mũ ca lô khéo léo, thành thạo
- Giáo dục HS yêu thích môn học, cẩn thận
* Với HS khéo tay: Gấp được mũ ca lô bằng giấy, mũ cân đối.Các nếp gấp thẳng, phẳng.
II.Chuẩn bị: Mẫu gấp mũ ca lô bằng giấy mẫu.
1 tờ giấy màu hình vuông.
HS: Giấy nháp trắng, bút chì, vở thủ công.
III.Các hoạt động dạy học
Hoạt động dạy Hoạt động học
1.Bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
- Nhận xét chung về việc chuẩn bị của HS
2. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi tựa.
* Hướng dẫn HS thực hành
- Gợi ý để HS nhớ và nhắc lại quy trình gấp.
- Đặt giấy hình vuông phía màu úp xuống
- Gấp lấy đường dấu giữa theo đường chéo (H2)
- Gấp đôi hình vuông theo đường gấp chéo ở H2
ta được H3.
- Gấp đôi H3 để lấy đường dấu giữa, sao đó mở
ra, gấp 1 phần của cạnh bên phải vào sao cho phần
mép giấy cách đều với cạnh trên và điểm đầu của

cạnh đó chạm vào đường dấu giữa H4.
- Lật H4 ra mặt sau và cũng gấp tương tự ta được
H5
- Gấp lớp giấy phía dưới của H5 lên sao cho sát
với cạnh bên vừa mới gấp như H6. Gấp theo
đường dấu và gấp vào trong phần vừa gấp lên H7
ta được H8.
- Lật H8 ra mặt sau, cũng làm tương tự như vậy ta
được H10.
* HS thực hành gấp hình mũ ca lô.
- Quan sát giúp đỡ các em yếu hoàn thành sản
phẩm tại lớp.
- HS mang dụng cụ để trên bàn cho GV
kiểm tra.
- Vài HS nêu
- Lắng nghe các quy trình gấp mũ ca lô
bằng giấy.
- Nhắc lại quy trình gấp mũ ca lô bằng
giấy. HS khác bổ sung nếu thấy cần thiết.
- Thực hành gấp mũ ca lô bằng giấy.
- Trang trí sản phẩm của mình và trưng
bày sản phẩm trước lớp.
9
Trường Tiểu Học Hồ Chơn Nhơn
Giáo án lớp 1
3.Củng cố, dặn dò
- Nhắc lại quy trình gấp mũ ca lô.
- Nhận xét, tuyên dương các em gấp đẹp.
- Chuẩn bị thật chu đáo cho bài sau: Ôn tập
- Nêu quy trình gấp mũ ca lô

- Lắng nghe, thực hiện
a &
b
Bài ngày thứ năm ( 20/ 01) đồng chí Nguyễn Thị Thúy Hằng soạn và dạy
a &
b
Ngày soạn: 14/ 01/ 2011
Ngày giảng: 21/ 01/ 2011
Sáng
Học vần: ĂP, ÂP
I.Yêu cầu
- Đọc được: ăp, âp.cải bắp, cá mập, từ và đoạn thơ ứng dụng; Viết được:ăp, âp, cải bắp, cá
mập
Luyện nói 2- 4 câu theo chủ đề: Trong cặp sách của em
- Rèn cho HS đọc, viết thành thạo tiếng, từ có chứa vần ăp, âp
- Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác. Ý thức giữ gìn vở sạch chữ đẹp. HSKT đọc, viết
được vần, tiếng, từ ứng dụng; luyện nói được 1, 2 câu thuộc chủ đề: Trong cặp sách của em
II.Chuẩn bị: Vật mẫu: bắp cải , trong cặp sách của em
Tranh: cá mập, bập bênh, đoạn thơ ứng dụng
Bộ ghép chữ học vần
III. Hoạt động dạy học
Hoạt động dạy Hoạt động học
1.Bài cũ: - Viết: tháp chuông, chóp núi.
- 2 HS đọc câu ứng dụng, tìm tiếng có chứa vần op, ap
trong câu.
- Nhận xét, ghi điểm
2. Bài mới: Giới thiệu bài
* Vần ăp
a. Nhận diện vần
- Phát âm : ăp

- Ghép vần ăp
- Phân tích vần ăp?
- So sánh vần ăp với vần ăm?
b. Đánh vần: á - pờ - ăp
- Lớp viết bảng con
- 2 HS
- Đọc trơn
- Lớp ghép vần ăp
- Vần ăp có âm ă đứng trước, âm p
đứng sau
+ Giống: đều mở đầu bằng âm ă
+ Khác: vần ăp kết thúc bằng âm p
10
Trường Tiểu Học Hồ Chơn Nhơn
Giáo án lớp 1
- Chỉnh sửa
- Ghép thêm âm b thanh sắc vào vần ăp để tạo tiếng
mới.
- Phân tích tiếng bắp?
- Đánh vần: bờ - ăp - băp - sắc - bắp
- Giới thiệu cái bắp cải
- Đọc từ : bắp cải
- Đọc toàn phần
* Vần âp
- Thay âm ă bằng â giữ nguyên âm cuối p
- Phân tích vần âp?
- So sánh vần âp với vần ăp?
- Đánh vần: ớ- pờ - âp
mờ - âp - mâp - nặng - mập
cá mập

c. Viết: Viết mẫu, hướng dẫn cách viết
ăp c i b p âp cá m p ả ắ ậ
- Nhận xét, sửa sai
d. Luyện đọc từ
- Ghi từ lên bảng
- Gạch chân
- Chỉnh sửa
- Giải thích từ , đọc mẫu
Tiết 2
a. Luyện đọc
- Lần lượt đọc âm, tiếng, từ khoá
- Lần lượt đọc từ ứng dụng
* Đọc câu ứng dụng
- Treo tranh hỏi: Tranh vẽ gì?
- Đọc câu ứng dụng.
- Chỉnh sửa
- Tìm tiếng có chứa vần ăp, âp?
- Khi đọc hết mỗi câu cần chú ý điều gì?
- Bài có mấy câu?
- Đọc mẫu
b. Luyện viết: Treo bảng viết mẫu
- Hướng dẫn HS viết vào vở Tập viết
- Theo dõi giúp đỡ HS còn chậm
- Thu chấm vở một tổ, nhận xét
- Đánh vần cá nhân, nhóm, lớp
- Ghép tiếng bắp
- Có âm b đứng trước, vần ăp đứng
sau, thanh sắc trên ă
- Rút từ bắp cải
- Cá nhân, nhóm, lớp

- Cá nhân, lớp
- Ghép vần âp
- Có âm â đứng trước, âm p đứng sau
+ Giống: đều kết thúc bằng âm p
+ Khác: vần âp mở đầu bằng âm â
- Cá nhân, nhóm, lớp
- Theo dõi
- Viết định hình
- Viết bảng con
- Đọc thầm tìm tiếng có chứa vần ăp,
âp
- Phân tích tiếng
- Đọc cá nhân, nhóm , lớp
- 2 - 3 HS đọc lại
- Cá nhân, nhóm, lớp
- Tranh vẽ cảnh thời tiết lúc nắng lúc
mưa
- Cá nhân, nhóm, lớp
- Nêu, phân tích
- Nghỉ hơi
- 4 câu
- 2 – 3 HS đọc lại
- Quan sát nhận xét độ cao khoảng
cách
- Viết vào vở Tập viết
11
Trường Tiểu Học Hồ Chơn Nhơn
Giáo án lớp 1
c. Luyện nói: Đọc tên bài luyện nói hôm nay?
- Trong cặp sách của em có những gì?

- Hãy kể tên những loại sách vở của em?
- Em có những loại đồ dùng học tập nào?
- Khi sử dụng đồ dùng học tập, sách vở em cần chú ý
điều gì?
3. Củng cố, dặn dò
- So sánh vần ăp với vần âp?
- Tìm nhanh tiếng có chứa vần ăp và vần âp
- Luyện đọc, viết thành thạo bài vần ăp, âp
- Xem trước bài: ôp, ơp. Nhận xét giờ học
- Trong cặp sách của em
- Sách Tiếng Việt, Toán , Tự nhiên xã
hội
- Bút , thước , tẩy , bì kiểm tra
- Cẩn thận
- Thi nhau luyện nói về chủ đề trên
- 2 HS so sánh
- Thi tìm tiếng trên bảng cài
- Thực hiện ở nhà
a & b
Toán: LUYỆN TẬP
I. Yêu cầu
- Thực hiện được phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 20, biết trừ nhẩm dạng 17 - 3
- Rèn cho HS có kĩ năng đặt tính, thực hiện phép tính cộng không nhớ trong phạm vi 20
- Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác. Ý thức học tập tốt.
* Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2 (cột 3, 2, 4), Bài 3 (dòng 1). HSKT làm hoàn tất bài tập 1,
Bài 2 (cột 2), Bài 3 (dòng 1).
II. Chuẩn bị: Bảng phụ chuẩn bị bài 4, SGK
Bộ đồ dùng toán 1.
III.Các hoạt động dạy học
Hoạt động dạy Hoạt động học

1. Bài cũ: Đặt tính rồi tính: 13 – 2 15- 4 13 –
0 17 – 5
- Nhận xét chung
2.Bài mới: Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa.
Bài 1: Nêu yêu cầu của bài.
14 – 3 17 - 5 19 -2
16 - 5 17 – 2 19 - 7
- Hỏi HS về cách thực hiện bài này?
* Quan tâm, giúp đỡ HSKT
Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài
- Cho HS tính nhẩm và nêu kết quả.
15 – 4 = 17 – 2 = 15 – 3 =
19 – 8 = 16 – 2 = 15 – 2 =
Bài 3: Gọi nêu yêu cầu của bài
- Làm bảng con. HS nhắc cách đặt tính
- Nhắc tựa.
- 1HS nêu yêu cầu. Làm bảng con
14 16 17 19 17 19
- 3 - 5 - 5 - 2 - 2 - 7
11 11 12 17 15 12
- Viết các số cùng hàng thẳng cột với
nhau, thực hiện từ phải sang
- HS nhẩm rồi đọc phép tính và kết quả
nối tiếp nhau theo bàn. Hết bàn này đến
bàn khác. Kết quả lần lượt là: 11, 11, 15,
14, 12, 13
- 2 HS nêu yêu cầu bài.
12 + 3 + 1 =14 17 -5 + 2 = 14
12
Trường Tiểu Học Hồ Chơn Nhơn

Giáo án lớp 1
12 + 3 + 1 = 17 -5 + 2 = 15 – 3 – 1 =
15 + 2 – 1 = 16 – 2 + 1 = 19 – 2 – 5 =
- Ở dạng toán này ta thực hiện như thế nào?
* Giúp đỡ HSKT
Bài 4: Gọi nêu yêu cầu của bài
- Cần lưu ý nối phép tính với số ghi kết quả đúng.
- Tổ chức luyện tập bằng hình thức thi đua, mỗi
dãy cử 6 HS đại diện cho dãy, mỗi HS nối tiếp sức
1 phép tính vào 1 số thích hợp. Dãy nào nối đúng
và nhanh thắng cuộc.
- Tuyên dương dãy thắng cuộc.
3. Củng cố, dặn dò
- Gọi 2 HS lần lượt nêu nội dung chính cần nắm
qua tiết học.
- Nhận xét tiết học, dặn dò tiết sau.
15 + 2 – 1 = 16 16 – 2 + 1 =13
- Thực hiện từ tái sang phải và ghi kết quả
cuối cùng sau dấu =. HS làm VBT và nêu
miệng kết quả.
- 1 HS nêu yêu cầu
Nối theo mẫu
16
14
13
15
17
Các phép tính và kết quả khác HS tự nối.
- 2 HS nhắc lại nội dung bài.
- Lắng nghe, thực hiện

a & b
Sinh hoạt: SAO
I.Yêu cầu
- Biết được tên sao của mình. Bước đầu nắm được quy trình sinh hoạt sao.
- Rèn thói quen nhanh nhẹn trong sinh hoạt tập thể.
- Giáo dục HS biết yêu quý tên sao của mình, yêu quý các bài hát về sao nhi đồng. Ý thức
tích cực, tự giác trong hoạt động tập thể.
II. Địa điểm: Sinh hoạt sao ngoài sân trường.
III. Tiến hành
* Các bước sinh hoạt sao
1. Tập hợp điểm danh: Tập hợp theo hàng ngang. Điểm danh bằng tên Sao trưởng tập hợp
điểm danh sao của mình.
2. Kiểm tra vệ sinh cá nhân: Sao trưởng kiểm tra áo quần , đầu tóc xong , nhận xét
3. Kể việc làm tốt trong tuần: Kể việc làm tốt trong tuần ở lớp, ở nhà. Sao trưởng nhận xét
Toàn sao hoan hô: " Hoan hô sao
Chăm ngoan học giỏi
Làm được nhiều việc tốt"
4. Đọc lời hứa của sao: Sao trưởng điều khiển , chúng ta luôn thực hiện tốt nhiệm vụ của sao
, toàn sao đọc lời hứa:"Vâng lời Bác Hồ dạy
Em xin hứa sẳn sàng
Là con ngoan trò giỏi
13
14 - 1
15 - 1
17 - 2
17 - 5
19 - 3
18 - 1
Trường Tiểu Học Hồ Chơn Nhơn
Giáo án lớp 1

Cháu Bác Hồ kính yêu"
5.Triển khai sinh hoạt theo chủ điểm: Hát, đọc thơ, kể chuyện theo chủ điểm : " Em yêu
trường em"
* Hướng dẫn HS học nội dung: Những điều cần biết khi ra đường
Phòng tranh tai nạn thương tích và các tệ nạn xã hội
Câu hỏi: Khi ra đường em cần chú ý những điều gì?
Trả lời:
- Luôn luôn đi về phía bên phải, sát lề đường, không đùa nghịch trên đường
- Khi qua đường cần chú ý bao quát xung quanh, thấy an toàn mới được qua
- Không nên chơi những chỗ nguy hiểm, mất vệ sinh, nơi mọi người cần yên tĩnh
- Biết giúp đỡ người già, em nhỏ, người tàn tật
- Biết các tín hiệu đèn: + Đèn xanh được phép đi
+ Đèn vàng chuẩn bị dừng lại
+ Đèn đỏ dừng lại (nguy hiểm)
- Biết tên đường, ngõ xóm, địa chỉ của trạm y tế, đồn công an.
6. Nêu kế hoạch tuần tới.
- Duy trì tốt nề nếp, sĩ số.
- Thi đua học tập tốt dành nhiều bông hoa điểm 10 “ Mừng Đảng, Mừng Xuân”
- Đi học đúng giờ, trang phục sạch sẽ, gọn gàng đúng quy định.
- Học và làm bài tập đầy đủ. Làm tốt phong trào vở sạch chữ đẹp, kế hoạch nhỏ, giải toán
qua mạng,
- Trang trí lớp học đạt yêu cầu chuẩn bị cho công tác kiểm tra.
- Gưi sổ liên lạc, họp phụ huynh lớp.
- Vệ sinh lớp học sạch sẽ. Chăm sóc bồn hoa cây cảnh.
- Không ăn quà vặt trong trường học.
- Đi thực tế gia đình em: Ngọc Vũ, Cường, Phương.
a & b
Chiều
Luyện viết: VIÊN GẠCH, VỞ KỊCH, MŨI HẾCH, CON CỌP, MÚA SẠP
I.Yêu cầu:

- Nắm được cấu tạo, độ cao, khoảng cách giữa các con chữ, khoảng cách giữa các tiếng
- Rèn kĩ năng viết đúng, đẹp, trình bày sạch sẽ
- Ý thức giữ gìn vở sạch, rèn viết chữ đẹp.
II. Chuẩn bị: Bảng phụ viết sẳn các từ
III.Hoạt động dạy học
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Bài cũ: - Viết: bắp cải, cá mập
- Nhận xét, bổ sung.
2. Bài mới: Giới thiệu bài
- Lớp viết bảng con, 2 HS lên bảng
viết.
14
Trường Tiểu Học Hồ Chơn Nhơn
Giáo án lớp 1
Hoạt động 1:
+ Mục tiêu: HS nắm chắc quy trình viết chữ: viên
gạch, vở kịch, mũi hếch, con cọp, múa sạp
+ Tiến hành:
- Treo bảng phụ yêu cầu HS đọc các từ
- Bài viết có mấy từ ?
- Những chữ nào viết cao 5 ô li ?
- Những chữ nào viết cao 4 ô li ?
- Những chữ nào viết cao 2 ô li ?
- Khi viết khoảng cách giữa các chữ như thế nào?
- Khi viết các tiếng trong một từ thì viết như thế nào?
Hoạt động 2: Luyện viết
+ Mục tiêu: Viết đúng đẹp các chữ màu sắc, giấc
ngủ, máy xúc, thuộc bài, cái lược
+ Tiến hành:
- Viết mẫu và hướng dẫn cách viết ( điểm bắt đầu,

điểm kết thúc )
viên g ch v k ch ạ ở ị
mũi h ch con c p múa s p ế ọ ạ
- Nhắc nhở HS tư thế ngồi viết đúng, cách đặt vở,
cầm bút.
- Theo dõi, giúp đỡ HSKT, HS chậm.
- Thu chấm vở 10 vở, nhận xét.
3.Củng cố, dặn dò
- Đọc lại toàn bài viết
- Luyện viết ở nhà mỗi chữ 1 dòng.
- Xem trước bài ôp, ơp. Nhận xét giờ học.
- Quan sát đọc cá nhân, lớp
- 5 từ
- h, g, k,
- p
- Các chữ còn lại
- Cách nhau 1 ô li
- Cách nhau một con chữ o
- Quan sát và nhận xét.
- Luyện viết bảng con
- Viết vào vở ô li.
- Viết xong nộp vở chấm.
- Đọc lại các tiếng từ trên bảng.
- Lắng nghe, thực hiện.
a & b
Luyện Tự nhiên xã hội: AN TOÀN TRÊN ĐƯỜNG ĐI HỌC
I. Yêu cầu: Giúp HS
- Tránh được một số tình huống nguy hiểm có thể xãy ra trên đường đi học. Quy định đi bộ
trên đường, khi đi bộ ở thành phố thì đi trên vĩa hè, sang đường khi có đèn tín hiệu xanh và
đi trên phần đường có vạch quy định. Ở những nơi không có vĩa hè thì đi sát lề đường bên

phải.
- Biết đi bộ trên vĩa hè hoặc đi sát lề đường bên phải của mình.
- Có ý thức chấp hành luật ATGT.
II.Chuẩn bị: Các hình bài 20 phóng to.
15
Trường Tiểu Học Hồ Chơn Nhơn
Giáo án lớp 1
Các tấm bìa tròn màu đỏ, màu xanh.
Các tấm hình vẽ các phương tiện giao thông. Kịch bản trò chơi.
III.Các hoạt động dạy học
Hoạt động dạy Hoạt động học
1.Bài cũ:
- Nêu hoạt động sinh sống của nhân dân ở địa
phương em?
- Nhận xét sửa sai
2.Bài mới: Giới thiệu bài
Hoạt động 1 : Thảo luận nhóm:
+ Mục tiêu: Biết được một số tình huống nguy
hiểm có thể xãy ra trên đường đi học.
+ Tiến hành
Bước 1: Giao nhiệm vụ và thực hiện nhiệm vụ.
- Chia nhóm, cứ 2 nhóm 1 tình huống với yêu
cầu:
+ Điều gì có thể xãy ra?
+ Em sẽ khuyên các bạn trong tình huống đó như
thế nào?
Bước 2: Kiểm tra kết quả hoạt động
- Gọi đại diện các nhóm trình bày.
* Nêu thêm:
+ Để cho tai nạn không xãy ra chúng ta phải chú ý

điều gì khi đi đường?
- Ghi bảng ý kiến của HS.
Hoạt động 3: Trò chơi: “Đi đúng quy định”.
+ Mục tiêu: Biết thực hiện các quy định về trật tự
ATGT
+ Tiến hành:
Bước 1: Hướng dẫn chơi
- Đèn đỏ, tất cả mọi người và phương tiện giao
thông phải dừng đúng vạch.
- Đèn xanh, mọi người và xe cộ được phép đi lại.
- Đèn đỏ, thì 1 HS cầm biển đỏ đưa lên, đèn xanh
thì đưa biển xanh lên.
- Ai vi phạm luật giao thông thì phải nhắc lại quy
định đi bộ trên đường.
Bước 2: Thực hiện trò chơi
- Theo dõi HS chơi và sửa sai giúp HS chơi tốt
hơn.
- 2 HS nêu. Cả lớp cùng GV nhận xét, bổ
sung.
- Nhắc lại tựa bài học.
- Kể về các tai nạn mà các em đã chứng
kiến.
- Lắng nghe nội dung thảo luận.
- Lắng nghe nội dung yêu cầu.
- Quan sát tranh ở SGK để hoàn thành câu
hỏi của GV
- Nói cho cả lớp nghe.
- Khác nhận xét và bổ sung.
- Cần đi sát mép đường bên phải của mình
còn trên đường có vỉa hè thì đi trên vỉa hè.

- Lắng nghe cách chơi, luật chơi và chơi
thử một vài lần.
16
Trường Tiểu Học Hồ Chơn Nhơn
Giáo án lớp 1
- Nhận xét về hoạt động của HS.
* Kết luận: Thực hiện đi theo tín hiệu đèn, đi về
phía bên phải là thực hiện đúng luật an toàn giao
thông. Như vậy là đảm bảo an toàn trên đường đi
học .
Hoạt động 3: Làm bài tập.
+ Mục tiêu: Tô màu đúng vào các hình vẽ thể
hiện việc làm đúng .
+ Tiến hành
- Tô màu vào các hình vẽ thể hiện việc làm đúng .
- Hướng dẫn HS quan sát tranh vẽ kĩ để xem việc
làm nào đúng rồi tô màu
- Cùng HS nhận xét.
3.Củng cố, dặn dò
- Hệ thống nội dung bài học.
- Thực hiện đúng luật đi bộ trên đường.
- Học bài, xem bài mới. Nhận xét giờ học
- Vài HS nhắc lại.
- Nêu yêu cầu
- Quan sát tranh vẽ tìm tranh thể hiện việc
làm đúng rồi tô màu vào hình vẽ
- Hướng dẫn HS chon màu theo ý thích
- Tô màu vào VBT
- Nhắc nội dung bài học.
- Thực hiện đúng như nội dung bài học

a & b
Hoạt động ngoài giờ lên lớp
SHCĐ: GIỮ GÌN TRUYỀN THỐNG VĂN HÓA DÂN TỘC
I. Yêu cầu
- Củng cố và khắc sâu cho HS nắm chắc truyền thóng văn hoá của dân tộc ta.
- Rèn cho HS biết lưu truyền và gìn giữ truyền thống văn hoá dân tộc.
- Giáo dục HS biết yêu quý, tôn trọng các truyền thống văn hoá dân tộc.
II.Chuẩn bị: Sưu tầm tranh ảnh, tài liệu về truyền thống văn hoá dân tộc.
III.Các hoạt động dạy học
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Ôn định: Hát tập thể một bài dân ca.
2. Bài mới: Giới thiệu bài
Hoạt động 1: Thảo luận nhóm
+ Mục tiêu: HS biết sắp xếp các tranh ảnh
theo từng loại.
+ Tiến hành:
- Hướng dẫn HS quan sát tranh ảnh rồi sắp
xếp tranh ảnh theo từng nhóm có nội dung
gần giống nhau.
- Theo dõi, giúp đỡ nhóm còn lúng túng
- Cùng HS nhận xét sửa sai.
* Kết luận: Dân tộc ta có nhiều truyền thống
- Thảo luận nhóm 4 (5 phút)
- Quan sát các tranh sắp xếp rồi đính tranh
theo nhóm
- Lễ hội của dân tộc
- Truyền thống tà áo dài Việt Nam
- Uống nước nhớ nguồn
17
Trường Tiểu Học Hồ Chơn Nhơn

Giáo án lớp 1
văn hoá được lưu giữ từ đời này sang đời
khác.
- Nêu sơ lược truyền thống chống giặc ngoài
xâm của dân tộc ta.
- Các lễ hội ở miềm Bắc, đặc biệt các lễ hội
mừng Đảng, mừng xuân sắp đến.
- Cho HS xem tranh về các lễ hội nổi tiếng ở
nước ta.
Hoạt động 2: Kể chuyện, đọc thơ về truyền
thống văn hóa dân tộc.
+ Mục tiêu: HS biết kể về các lễ hội của dân
tộc.
+Tiến hành:
- Yêu cầu HS kể cho cả lớp nghe.
- Theo dõi, giúp đỡ HS lúng túng.
* Liện hệ văn hóa dân tộc ở địa phương.
3.Củng cố, dặn dò
- Hệ thống nội dung cần nắm qua tiết học.
- Tiếp tục sưu tầm tranh ảnh, câu chuyện,
thơ về truyền thống văn hoá dân tộc.
- Lễ hội mừng Đảng, mừng xuân và nhiều lễ
hội khác.
- Lắng nghe
- Nêu yêu cầu
- Cá nhân trình bày, cả lớp nhận xét
- Lắng nghe
- Thực hiện
a &
b


18
Trường Tiểu Học Hồ Chơn Nhơn
Giáo án lớp 1


Ngày soạn:21/1/2010
Ngày giảng:Thứ ba ngày 26 tháng 1 năm 2010

Học vần: ICH – ÊCH
I.Yêu cầu:
1.Kiến thức:
-Đọc được:ich,êch, tờ lịch, con ếch , từ và đoạn thơ ứng dụng ; Viết được ich, êch, tờ lịch,
con ếch
-Luyện nói 2- 4 câu theo chủ đề: Chúng em đi du lịch
2.Kĩ năng: Rèn cho HS đọc , viết thành thạo tiếng , từ có chứa vần ich , êch
3.Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận.
II.Chuẩn bị:
Vật mẫu: tờ lịch
Tranh: con ếch, đoạn thơ ứng dụng , phần luyện nói
Bộ ghép chữ học vần
III.Đồ dùng dạy học:
19
Trường Tiểu Học Hồ Chơn Nhơn
Giáo án lớp 1
Hoạt động GV Hoạt động HS
1.Bài cũ: Viết: viên gạch , sạch sẽ , túi xách.
1 em đọc câu ứng dụng , tìm tiếng có chứa vần ach
trong câu.
Nhận xét ghi điểm

2 . Bài mới:
*Vần ich:
a)Nhận diện vần:
-Phát âm : ich
Ghép vần ich
-Phân tích vần ich?
-So sánh vần ich với vần ach
b)Đánh vần:
i - chờ - ich
Chỉnh sửa
Ghép thêm âm l thanh nặng vào vần ich để tạo tiếng
mới.
Phân tích tiếng lịch?
Đánh vần: lờ - ich - lich - nặng - lịch
Giới thiệu quyển lịch.
Đọc từ : tờ lịch
Đọc toàn phần
* Vần êch ( tương tự vần ich)
Vần êch được tạo nên từ ê và ch
So sánh vần ich với vần êch ?
Đánh vần:
Ê - chờ - êch
Êch - sắc - ếch
Con ếch
Nhận xét chỉnh sửa
c)Luyện Viết:
Viết mẫu , hướng dẫn cách viết
Nhận xét , sửa sai
Luyện Viết:
Viết mẫu , hướng dẫn cách viết

Nhận xét , sửa sai
d)Luyện đọc từ:
Ghi từ lên bảng
Gạch chân
Chỉnh sửa
Giải thích từ , đọc mẫu
TIẾT 2:
Lớp viết bảng con
1 em
Đọc trơn
lớp ghép vần ich
Vần ich có âm i đứng trước, âm ch
đứng sau
+Giống: đều kết thúc bằng âm ch
+Khác: vần ich mở đầu bằng âm i
Đánh vần cá nhân , nhóm , lớp
Ghép tiếng sách
Có âm l đứng trước , vần ich đứng sau,
thanh nặng dưới i
Rút từ tờ lịch
Cá nhân, nhóm , lớp
Cá nhân, lớp
+Giống: đều kết thúc bằng âm ch
+khác: vần êch mở đầu bằng âm ê
Cá nhân , nhóm , lớp
Theo dõi
Viết định hình
Viết bảng con
Theo dõi
Viết định hình

Viết bảng con
Đọc thầm tìm tiếng có chứa vần ich ,
êch
Phân tích tiếng
Đọc cá nhân, nhóm , lớp
2 - 3 HS đọc lại
20
Trường Tiểu Học Hồ Chơn Nhơn
Giáo án lớp 1
Toán: PHÉP CỘNG DẠNG 14 + 3
I.Yêu cầu:
1.Kiến thức: Biết làm tính cộng (không nhớ) trong phạm vi 20, phân biệt được số chục, số
đơn vị.
2.Kĩ năng: Rèn cho HS có kĩ năng đặt tính, thực hiện phép tính cộng không nhớ trong
phạm vi 20
3.Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận
*Ghi chú: Bài 1(cột1, 2, 3) , bài 2( cột 2, 3),bài 3(phần 1)
II.Chuẩn bị:
-Bảng phụ, SGK, các bó chục que tính và các que tính rời.
-Bộ đồ dùng toán 1.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV Hoạt động HS
1.KTBC:
Giáo viên nêu câu hỏi:
20 đơn vị bằng mấy chục?
20 còn gọi là gì?
Gọi học sinh bài bài tập số 4 trên bảng lớp.
Cô nhận xét về kiểm tra bài cũ.
2.Bài mới :Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa.
3. Giới thiệu cách làm tính cộng dạng 14 + 3

Giáo viên cho học sinh lấy 14 que tính ( gồm 1 bó
chục que tính và 4 que tính rời), rồi lấy thêm 3 que
tính nữa. Hỏi tất cả có mấy que tính? (Cho học sinh
đếm số que tính)
Giáo viên cho học sinh đặt số que tính lên bàn (bó 1
chục que tính ở bên trái, 4 que tính rời bên phải)
Giáo viên thể hiện trên bảng lớp:
Có 1 bó chục, viết 1 ở hàng chục.
4 que tính rời, viết 4 ở hàng đơn vị.
Lấy 3 que nữa đặt ở dưới 4 que rời.
Giáo viên nói: Thêm 3 que rời, viết 3 dưới 4 ở cột
đơn vị.
Muốn biết có tất cả bao nhiêu que tính ta gộp 4 que
tính rời và 3 que tính rời, được 7 que tính rời. Có 1
bó chục và 7 que tính rời là 17 que tính.
Giáo viên hướng dẫn học sinh cách đặt tính:
Viết 14 rồi viết 3 sao cho 3 thẳng cột với 4 (ở cột
20 đơn vị bằng 2 chục.
Hai mươi còn gọi là hai chục.
Học sinh làm ở bảng lớp.
Học sinh nhắc tựa.
Có 14 que tính, thêm 3 que tính là 17
que tính.
Học sinh nhắc lại: Có 14 que tính, thêm
3 que tính là 17 que tính.
Học sinh theo dõi và làm theo.
viết số 14 ở trên, viết số 3 ở dưới,sao
21
Trường Tiểu Học Hồ Chơn Nhơn
Giáo án lớp 1

đơn vị).
Viết dấu cộng (+)
Kẻ vạch ngang dưới 2 số đó.
Tính từ phải sang trái.
4. Học sinh thực hành: (Luyện tập)
Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài.
Giáo viên lưu ý học sinh viết các số thẳng cột ở hàng
đơn vị và cộng từ phải sang trái
Nêu cách đặt tính?
Cùng HS nhận xét sửa sai
Bài 2: tính
Gọi nêu yêu cầu của bài:
12 + 3 = 13 + 6 = 12 + 1 =
14 + 4 = 12 + 2 = 16 + 2 =
13 + 0 = 10 + 5 = 15 + 0 =
Yêu cầu học sinh tính nhẩm và nêu kết quả.
Bài 3: Điền số thích hợo vào ô trống
Gọi nêu yêu cầu của bài:
14
1 2 3 4 5
15
Cho học sinh làm ở phiếu học tập, làm xong đọc kết
quả.
Cùng HS nhận xét sửa sai
5.Củng cố, dặn dò:
Hỏi tên bài.
Nêu cách đặt tính?
Nêu lại nội dung bài học.
Nhận xét giờ học
Xem trước bài luyện tập

cho số 3 ở hàng đơn vị thẳng cột với số
4, viết dấu + ở trước.
Tính từ phải sang trái.
14 4 cộng 3 bằng 7, viết 7.
3
17 Hạ 1, viết 1.
Học sinh làm BC.
14 15 13 11 16 12 14
2 3 5 6 1 7 4
16 18 18 17 17 19 18
Nêu yêu cầu
Học sinh tính nhẩm và nêu kết quả.
Nêu yêu cầu
Học sinh làm ở phiếu học tập.
14
1 2 3 4 5
15 16 17 18 19
Học sinh nêu tên bài, nhắc lại cách đặt
tính và tính: 17 + 2 trên bảng con

Ngày soạn:21/1/2010
Ngày giảng:Thứ tư ngày 27 tháng 1 năm 2010

22
+
+ +++ +
+
+
Trường Tiểu Học Hồ Chơn Nhơn
Giáo án lớp 1

Ngày soạn:21/1/2010
Ngày giảng:Thứ năm ngày 28 tháng 1 năm 2010
Học vần: BÀI : OP – AP
I.Yêu cầu:
1.Kiến thức:
-Đọc được:op,ap. họp nhóm, múa sạp, từ và đoạn thơ ứng dụng ; Viết được:op,ap, ọp
nhóm , múa sạp
-Luyện nói 2- 4 câu theo chủ đề: Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông
2.Kĩ năng: Rèn cho HS đọc , viết thành thạo tiếng , từ có chứa vần op,ap
3.Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận.
II.Chuẩn bị:
-Tranh minh hoạ từ khóa, tranh minh hoạ câu ứng dụng.
-Tranh minh hoạ luyện nói: Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông.
-Bộ ghép vần của GV và học sinh.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV Hoạt động HS
1.KTBC :
Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh đầu học kì
II.
GV nhận xét chung về chuẩn bị của học sinh.
2.Bài mới:
GV giới thiệu tranh rút ra vần op, ghi bảng.
Gọi 1 HS phân tích vần op.
Lớp cài vần op.
GV nhận xét.
HD đánh vần vần op.
Có op, muốn có tiếng họp ta làm thế nào?
Cài tiếng họp.
GV nhận xét và ghi bảng tiếng họp.
Gọi phân tích tiếng họp.

GV hướng dẫn đánh vần tiếng họp.
Dùng tranh giới thiệu từ “họp nhóm”.
Hỏi: Trong từ có tiếng nào mang vần mới học.
Gọi đánh vần tiếng họp, đọc trơn từ họp
nhóm.
Học sinh mang sách vở học kì 2 để Giáo viên
kiểm tra.
HS phân tích, cá nhân 1 em
Cài bảng cài.
O – pờ – op.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
Thêm âm h đứng trước vần op và thanh nặng
dưới âm o.
Toàn lớp.
CN 1 em.
Hờ – op – hop – nặng – họp.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, 2 nhóm ĐT.
Tiếng họp.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
23
Trường Tiểu Học Hồ Chơn Nhơn
Giáo án lớp 1
Gọi đọc sơ đồ trên bảng.
Vần 2 : vần ap (dạy tương tự )
So sánh 2 vần
Đọc lại 2 cột vần.
Gọi học sinh đọc toàn bảng.
c)Luyện Viết:
CN 2 em
Giống nhau : kết thúc bằng p

Khác nhau : op bắt đầu bằng o, ap bắt đầu
bằng a.
3 em
1 em.
Nghỉ giữa tiết.
Toàn lớp viết định hình
Luyện viết bảng con
Học sinh quan sát và giải nghĩa từ cùng GV.
HS đánh vần, đọc trơn từ, CN vài em.
CN 2 em.
CN 2 em, đồng thanh.
Vần op, ap.
CN 2 em
Đại diện 2 nhóm.
CN 6 -> 7 em, lớp đồng thanh.
HS tìm tiếng mang vần mới học (có gạch
24
Trường Tiểu Học Hồ Chơn Nhơn
Giáo án lớp 1
Viết mẫu , hướng dẫn cách viết
Nhận xét , sửa sai
Luyện Viết:
Viết mẫu , hướng dẫn cách viết
chân) trong câu, 2 em đánh vần các tiếng có
gạch chân, đọc trơn tiếng 4 em, đọc trơn toàn
câu 7 em, đồng thanh.
Học sinh nói theo hướng dẫn của Giáo viên.
Học sinh khác nhận xét.
HS đọc nối tiếp kết hợp đọc bảng con 4 em.
Học sinh lắng nghe.

Toàn lớp.
CN 1 em
2 em so sánh
Đọc viết bài ở nhà thành thạo
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×