Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

giáo án lớp 1 tuần 24

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (291.4 KB, 21 trang )

Giao an lớp 1 tuần 24 theo CKTKN
TUẦN 24:
Thứ Hai ngày 14 tháng 2 năm 2011
Tiếng Việt:
Bài 100: N , UN
I. u cầu cần đạt:
- §äc ®ỵc: u©n, uyªn, mïa xu©n, bãng chun ; tõ vµ c©u øng dơng.
- ViÕt ®ỵc: u©n, uyªn, mïa xu©n, bãng chun.
- Lun nãi tõ 2 – 4 theo chđ ®Ị: Em thÝch ®äc trun.
II. Đồ dùng:
-Bộ ghép vần của GV và học sinh.
III. Các hoạt động dạy - học :
1.Bài cũ: Hỏi bài trước.
- Đọc sách kết hợp bảng con.
- Viết bảng con.
- GV nhận xét chung.
2.Bài mới:
- GV giới thiệu vần uân.
- Gọi 1 HS phân tích vần uân.
- GV nhận xét.
- HD đánh vần vần uân.
?- Có uân, muốn có tiếng xuân ta làm thế nào?
- Cài tiếng xuân.
- GV nhận xét và ghi bảng tiếng xuân.
- Gọi phân tích tiếng xuân.
- GV hướng dẫn đánh vần tiếng xuân
- Dùng tranh giới thiệu từ “mùa xuân”.
?- Trong từ có tiếng nào mang vần mới học.
- Gọi đánh vần tiếng xuân., đọc trơn từ mùa xuân.
- Gọi đọc sơ đồ trên bảng.
* Vần 2 : vần uyên (dạy tương tự )


- So sánh 2 vần
- Đọc lại 2 cột vần.
- Gọi học sinh đọc toàn bảng.
* Đọc và hiểu nghóa từ ứng dụng.
- GV đưa tranh, mẫu vật hoặc vật thật để giới thiệu
từ ứng dụng, có thể giải nghóa từ (nếu thấy cần), rút
từ ghi bảng.
Huân chương, tuần lễ, chim khuyên, kể chuyện.
- Gọi đánh vần các tiếng có chứa vần mới học và
- Học sinh nêu tên bài trước.
- HS cá nhân 6 -> 8 em
- HS viết bảng con.
- HS phân tích, cá nhân 1 em
- u – â – n – uân .
- CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
- Thêm âm x đứng trước vần uân.
- Toàn lớp.
- CN 1 em.
- Xờ – uân – xuân.
- CN 4 em, đọc trơn 4 em, 2 nhóm ĐT.
- Tiếng xuân.
- CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
- CN 2 em
- Giống nhau : kết thúc bằng n.
- Khác nhau : uyên bắt đầu bằng uyê.
- 3 em
- 1 em – ĐT
- HS quan sát và giải nghóa từ cùng GV.
- HS đánh vần, đọc trơn từ, CN vài em.
1

Giao an lớp 1 tuần 24 theo CKTKN
đọc trơn các từ trên.
- Đọc sơ đồ 2.
- Gọi đọc toàn bảng.
3. Củng cố tiết 1:
- Hỏi vần mới học.
- Đọc bài.
+ Tìm tiếng mang vần mới học.
- Nhận xét tiết 1.
Tiết 2
- Luyện đọc bảng lớp :
- Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn
* Luyện đọc câu và đoạn ứng dụng: GT tranh rút
câu, đoạn ghi bảng:
- GV đọc mẫu, cho HS chỉ vào chữ theo lời đọc của
GV.
- GV nhận xét và sửa sai.
* Luyện nói: Chủ đề: Em thích đọc truyện.
- GV treo tranh và gợi ý bằng hệ thống câu hỏi, giúp
HS nói tốt theo chủ đề “Em thích đọc truyện”.
?- Em đã xem những cuốn truyện gì?
?- Trong số các truyện đã xem, em thích nhất truyện
nào? Vì sao?
- GV giáo dục TTTcảm.
- Đọc SGK.
- GV đọc mẫu 1 lần.
- GV nhận xét cho điểm.
* Hướng dẫn viết bảng con: uân, mùa xuân, uyên,
bóng chuyền.
- GV nhận xét và sửa sai.

* Luyện viết vở TV.
- GV thu vở một số em để chấm điểm.
Nhận xét cách viết.
4. Củng cố : Gọi đọc bài.
5. Dặn dò: Học bài, xem bài ở nhà
- CN 2 em.
- CN 2 em, đồng thanh.
- Vần uân, uyên.
- CN 2 em – ĐT.
- Đại diện 2 nhóm.
- CN 6 -> 7 em, lớp đồng thanh.
- HS chỉ vào chữ theo lời đọc của gv. Hs
đọc từng câu có ngắt hơi ở dấy phẩy, đọc
liền 2 câu có nghỉ hơi ở dấu chấm (đọc
đồng thanh, đọc cá nhân).
- HS nói theo hướng dẫn của GV.
- HS kể tên những cuốn truyện đã xem và
nêu cảm nghỉ vì sao thích.
- Học sinh khác nhận xét.
- HS đọc nối tiếp kết hợp đọc bảng con 4
em.
- Học sinh lắng nghe.
- Toàn lớp viết.
- Toàn lớp.
- CN 1 em
Tốn:
LUYỆN TẬP
I. u cầu cần đạt:
- BiÕt ®äc, viÕt, so s¸nh c¸c sè trßn chơc.
- Bíc ®Çu nhËn biÕt cÊu t¹o c¸c sè trßn chơc.

- Bài tập cần làm: B1; B2; B3; B4.
II. Đồ dùng:
2
Giao an lớp 1 tuần 24 theo CKTKN
- Các số tròn chục từ 10 đến 90.
- Bộ đồ dùng toán 1.
III. Các hoạt động dạy - học :
1. Bài cũ: Hỏi tên bài học.
- GV nêu yêu cầu cho việc KTBC:
?- Hai chục còn gọi là bao nhiêu?
- Hãy viết các số tròn chục từ 2 chục đến 9 chục.
- So sánh các số sau: 40 … 80 , 80 … 40
- Nhận xét về kiểm tra bài cũ.
2.Bài mới :
+ Giới thiệu trực tiếp,
3. Hướng dẫn học sinh làm các bài tập
Bài 1: Hs nêu yêu cầu của bài.
- Tổ chức cho các em thi đua nối nhanh, nối đúng.
- Treo lên bảng lớp 2 bảng phụ và nêu yêu cầu cần
thực hiện đối với bài tập này.
Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài:
- HS tự quan sát bài mẫu và rút ra nhận xét và làm
bài tập.
- Gọi học sinh nêu kết quả.
Bài 3: Gọi nêu yêu cầu của bài:
Cho học sinh làm VBT và nêu kết quả.
Bài 4: Gọi nêu yêu cầu của bài:
- Giáo viên gợi ý học sinh viết các số tròn chục dựa
theo mô hình các vật mẫu.
4. Củng cố, dặn dò:

- Hỏi tên bài.
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
- Dặn dò: Làm lại các bài tập, chuẩn bò tiết sau.
- 3 học sinh thực hiện các bài tập:
- Học sinh nêu: Hai chục gọi là hai mươi.
- 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90.
- 40 < 80 , 80 > 40
- Học sinh nhắc l¹i.
- Hai nhóm thi đua nhau, mỗi nhóm 5 hs
chơi tiếp sức để hoàn thành bài tập của
nhóm mình.
- Số 40 gồm 4 chục và 0 đơn vò.
Số 70 gồm 7 chục và 0 đơn vò.
Số 50 gồm 5 chục và 0 đơn vò.
Số 80 gồm 8 chục và 0 đơn vò.
- Học sinh khoanh vào các số
Câu a: Số bé nhất là: 20
Câu b: Số lớn nhất là: 90
- Học sinh viết :
Câu a: 20, 50, 70, 80, 90
Câu b: 10, 30, 40, 60, 80
Thứ Ba ngày 15 tháng 2 năm 2011
Tốn:
CỘNG CÁC SỐ TRÒN CHỤC
I. u cầu cần đạt:
- BiÕt ®Ỉt tÝnh, lµm tÝnh, trõ nhÈm c¸c sè trßn chơc trong ph¹m vi 90.
- BiÕt gi¶i bµi to¸n cã lêi v¨n.
* HS cÇn lµm c¸c bµi: Bµi 1 , bµi 2 , bµi 3.
II. Đồ dùng:
3

Giao an lớp 1 tuần 24 theo CKTKN
- Các bó, mỗi bó có một chục que tính và các thẻ chục trong bộ đồ dùng học toán của học
sinh. Bộ đồ dùng toán 1.
III. Các hoạt động dạy - học :
1. Bài cũ: Hỏi tên bài học.
- Gọi học sinh làm bài tập trên bảng bài 3, 4.
- Giáo viên nhận xét về kiểm tra bài cũ.
2. Bài mới :
+ Giới thiệu trực tiếp, ghi mơc bµi
* Giới thiệu cách cộng các số tròn chục:
Bước 1: Hướng dẫn hs thao tác trên que tính:
- Hướng dẫn HS lấy 30 que tính (3 bó que tính). Sử
dụng que tính để nhận biết: 30 có 3 chục và 0 đơn vò
(viết 3 ở cột chục, viết 0 ở cột đơn vò) theo cột dọc.
- Y/c lấy tiếp 20 que tính (2 bó que tính) xếp dưới 3
bó que tính trên.
- Gộp lại ta được 5 bó que tính và 0 que tính rời.
Viết 5 ở cột chục và 0 ở cột đơn vò.
Bước 2: Hướng dẫn kó thuật cộng
 Đặt tính:
- Viết 30 rồi viết 20 sao cho chục thẳng cột chục,
đơn vò thẳng cột đơn vò
20
30
+
- Viết dấu cộng (+) 50
- Viết vạch ngang.
 Tính : tính từ phải sang trái
- Gọi vài học sinh nhắc lại cách cộng.
* Thực hành:

Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài.
- GV lưu ý học sinh khi đặt tính viết số thẳng cột,
đặt dấu cộng chính giữa các số.
- Cho học sinh làm VBT và nêu kết quả.
Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài:
Gọi học sinh nêu cách tính nhẩm và nhẩm kết quả.
20 + 30 ta nhẩm: 2 chục + 3 chục = 5 chục.
Vậy: 20 + 30 = 50.
Bài 3: Gọi nêu yêu cầu của bài:
- Gọi học sinh đọc đề toán và nêu tóm tắt bài toán.
- Bài 3 : Học sinh khoanh vào các số
Câu a: Số bé nhất là: 20
Câu b: Số lớn nhất là: 90
- Bài 4 : Học sinh viết :
Câu a: 20, 50, 70, 80, 90
Câu b: 10, 30, 40, 60, 80
Học sinh nhắc mơc bµi
- HS thao tác trên que tính và nêu được 30
có 3 chục và 0 đơn vò; 20 có 2 chục và 0
đơn vò
- Gộp lại ta được 50 có 5 chục và 0 đơn vò.
- Học sinh thực hiện trên bảng cài và trên
bảng con phép tính cộng 30 + 20 = 50
- Nhắc lại quy trình cộng hai số tròn chục.
- Học sinh làm VBT và nêu kết quả.
50 + 10 = 60 , 40 + 30 = 70, 50 + 40 = 90
20 + 20 = 40 , 20 + 60 = 80, 40 + 50 = 90
30 + 50 = 80 , 70 + 20 = 90, 20 + 70 = 90
- 2 học sinh đọc đề toán, gọi 1 học sinh
nêu tóm tắt bài toán trên bảng.

4
Giao an lớp 1 tuần 24 theo CKTKN
?- Muốn tính cả hai thùng đựng bao nhiêu cái bánh
ta làm thế nào?
- Cho học sinh tự giải và nêu kết quả.
3.Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
- Dặn dò: Làm lại các bài tập, chuẩn bò tiết sau.
Tóm tắt:
Thùng Thứ nhất : 30 gói bánh
Thùng Thứ hai : 20 gói bánh
Cả hai thùng : gói bánh ?
- Ta lấy số gói bánh thùng thứ nhất cộng
với số gói bánh thùng thứ hai.
Giải
Cả hai thùng có là:
30 + 20 = 50 (gói bánh)
Đáp số: 50 gói bánh
- Học sinh nêu lại cách cộng hai số tròn
chục, đặt tính và cộng 70 + 20.
Tiếng Việt:
Bài 101: UÂT - UYÊT
I. u cầu cần đạt:
- §äc ®ỵc: u©t, uyªt, s¶n xt, dut binh; tõ vµ c©u øng dơng.
- ViÕt ®ỵc: u©t, uyªt, s¶n xt, dut binh.
- Lun nãi tõ 2 – 4 theo chđ ®Ị: §Êt níc ta tut ®Đp.
II. Đồ dùng:
- Tranh minh hoạ từ khóa, tranh minh hoạ câu và đoạn ứng dụng.
- Tranh minh hoạ luyện nói: Đất nước ta tuyệt đẹp.
- Bộ ghép vần của GV và học sinh.

III. Các hoạt động dạy - học :
1. Bài cũ: Hỏi bài trước.
- Đọc sách giáo khoa.
- Viết bảng con.
- GV nhận xét chung.
2. Bài mới:
- GV giới thiệu vần uât, ghi bảng.
- Gọi 1 HS phân tích vần uât.
- GV nhận xét.
- HD đánh vần vần uât.
?- Có uât, muốn có tiếng xuất ta làm thế nào?
- Cài tiếng xuất.
- GV nhận xét và ghi bảng tiếng xuất.
- Gọi phân tích tiếng xuất.
- GV hướng dẫn đánh vần tiếng xuất.
- Học sinh nêu tên bài trước.
- HS cá nhân 6 -> 8 em
- HS viết bảng con.
- HS phân tích, cá nhân 1 em
- u – â – tờ – uât .
- CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
- Thêm âm x đứng trước vần uât và thanh
sắc trên âm â.
- Toàn lớp.
- CN 1 em.
- Xờ – uât – xuât – sắc – xuất.
5
Giao an lớp 1 tuần 24 theo CKTKN
+ Dùng tranh giới thiệu từ “sản xuất”.
?- Trong từ có tiếng nào mang vần mới học.

- Gọi đánh vần tiếng xuất, đọc trơn từ sản xuất.
- Gọi đọc sơ đồ trên bảng.
+ Vần 2 : vần uyêt (dạy tương tự )
- So sánh 2 vần
- Đọc lại 2 cột vần.
- Gọi học sinh đọc toàn bảng.
* Đọc từ ứng dụng.
- GV đưa tranh, mẫu vật hoặc vật thật để giới thiệu
từ ứng dụng, có thể giải nghóa từ (nếu thấy cần), rút
từ ghi bảng.
Luật giao thông, nghệ thuật, băng tuyết, tuyệt đẹp.
- Đọc sơ đồ 2.
- Gọi đọc toàn bảng.
3.Củng cố tiết 1:
- Hỏi vần mới học.
- Đọc bài.
+ Tìm tiếng mang vần mới học.
- Nhận xét tiết 1
Tiết 2
* Luyện đọc bảng lớp :
- Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn
* Luyện đọc câu và đoạn ứng dụng: GT tranh rút
câu, đoạn ghi bảng:
Những đêm nào trăng khuyết
Trông giống con thuyền trôi
Em đi trăng theo bước
Như muốn cùng đi chơi.
- GVđọc mẫu, cho HS chỉ vào chữ theo lời đọc của
GV.
- GV nhận xét và sửa sai.

*Luyện nói: Chủ đề: “Đất nước ta tuyệt đẹp”.
- GV treo tranh và gợi ý bằng hệ thống câu hỏi, giúp
học sinh nói tốt theo chủ đề “Đất nước ta tuyệt
đẹp”.
- Giáo viên nhận xét luyện nói của học sinh.
- GV giáo dục TTTcảm.
- Đọc SGK.
- GV đọc mẫu 1 lần.
- CN 4 em, đọc trơn, nhóm, ĐT.
- Tiếng xuất.
- CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
- CN 2 em
- Giống nhau : kết thúc bằng t.
- Khác nhau : uyêt bắt đầu bằng uyê.
- 3 em
- CN , ĐT.
- HS quan sát và giải nghóa từ cùng GV.
- HS đánh vần, đọc trơn từ, CN vài em.
- CN 2 em.
- CN 2 em, đồng thanh.
- Vần uât, uyêt.
- CN 2 em, ĐT.
* Đại diện 2 nhóm.
- CN 6 -> 7 em, lớp đồng thanh.
- HS chỉ vào chữ theo lời đọc của GV. HS
đọc từng câu có ngắt hơi ở dấy phẩy, đọc
liền 2 câu có nghỉ hơi ở dấu chấm (đọc ĐT,
CN). Thi đọc cả đoạn giữa các nhóm (chú
ý ngắt, nghỉ hơi khi gặp dấu câu)
- HS nói theo hướng dẫn của giáo viên.

- Học sinh tự nói theo chủ đề.
- Học sinh khác nhận xét.
- HS đọc nối tiếp.
6
Giao an lớp 1 tuần 24 theo CKTKN
- GV Nhận xét cho điểm.
* Hướng dẫn viết bảng con: uât, sản xuất, uyêt,
duyệt binh.
- GV nhận xét và sửa sai.
* Luyện viết vở TV.
- GV thu vở một số em để chấm điểm.
- Nhận xét cách viết.
4.Củng cố : Gọi đọc bài.
5.Nhận xét, dặn dò: Học bài, xem bài ở nhà, tự tìm
từ mang vần vừa học.
- Toàn lớp viết
- Toàn lớp.
- CN 1 em
Lun To¸n:
LUYỆN CỘNG CÁC SỐ TRÒN CHỤC
I. u cầu cần đạt:
- Học sinh biết cộng các số tròn chục theo 2 cách tính nhẩm và tính viết.
- Bước đầu biết nhẩm nhanh kết quả các phép cộng các số tròn chục trong phạm vi 100.
- Rèn kỹ năng tính toán nhanh.
- Giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác.
II. Đồ dùng:
- Bảng gài, phấn màu, que tính.
- Vở bài tập, que tính.
III. Các hoạt động dạy - học :
Ho¹t ®éng 1: Híng d·n HS lµm bµi tËp vµo vë:

Bµi 1: GV nªu yªu cÇu cđa ®Ị?
- §Ỉt tÝnh råi tÝnh:
30 + 20 40 + 40 50 + 10 60 + 20
10 + 30 70 + 10 5 + 10 10 + 2
- Yªu cÇu HS lµm vµ ch÷a bµi.
Bµi 2: TÝnh nhÈm
Gäi HS nªu yªu cÇu.
Yªu cÇu HS lµm vµ ch÷a bµi.
Bµi 3: HS nªu bµi to¸n sau ®ã giải b i tốn à đó.
“ Hoa cã 40 c¸i b¸nh, mĐ cho Hoa thªm 30 c¸i n÷a. Hái Hoa cã tÊt c¶ mÊy c¸i b¸nh?”
- GV theo dâi gióp ®ì HS lµm bµi
- ChÊm ch÷a bµi cho HS
Ho¹t ®éng 2: Cđng cè - dỈn dß
- Thi viÕt phÐp tÝnh nhanh
- NhËn xÐt giê häc.
Thứ Tư ngày 16 tháng 2 năm 2011
Tốn: LUYỆN TẬP
I. u cầu cần đạt:
- BiÕt ®Ỉt tÝnh, lµm tÝnh, céng nhÈm sè trßn chơc.
- Bíc dÇu biÕt vỊ tÝnh chÊt phÐp céng.
- BiÕt gi¶i to¸n cã phÐp céng.
- Bài tập cần làm: B1; B2(a); B3; B4.
7
Giao an lớp 1 tuần 24 theo CKTKN
II. Đồ dùng:
- Bộ đồ dùng toán 1.
III. Các hoạt động dạy - học :
1. Bài cũ: Hỏi tên bài học.
- Gọi HS lên bảng làm bài tập số 1 và tính nhẩm bài
toán số 3.

- Giáo viên nhận xét về kiểm tra bài cũ.
2. Bài mới:
- Giới thiệu trực tiếp, ghi mơc bµi
* Hướng dẫn học sinh luyện tập:
Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài.
- Hỏi học sinh về cách thực hiện dạng toán này.
- Nhận xét về học sinh làm bài tập 1.
Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài:
Khi làm (câu b) bài này ta cần chú ý điều gì?
Bài 3: Gọi nêu yêu cầu của bài:
- Gọi học sinh đọc đề toán.
- Giáo viên gợi ý cho học sinh tóm tắt bài toán.
?- Bài toán cho biết gì?
?- Bài toán yêu cầu gì?
?- Muốn tìm tìm cả hai bạn hái được bao nhiêu bông
hoa ta làm thế nào?
Bài 4: Gọi nêu yêu cầu của bài:
Tổ chức cho các em thi đua nhau theo các tổ nhóm.
3. Củng cố, dặn dò:
- Học sinh nêu.
- 2 học sinh làm, mỗi em làm 3 cột.
Bài 3: Giáo viên hỏi miệng, học sinh nêu
kết quả.
- Học sinh nhắc mơc bµi
- HS nêu: Viết các số sao cho chục thẳng
cột với chục, đơn vò thẳng với cột đơn vò.
- Học sinh làm bảng con từng bài tập.
Viết tên đơn vò kèm theo (cm)
- Học sinh tính nhẩm và nêu kết quả.
- Đọc đề toán và tóm tắt.

Lan hái : 20 bông hoa
Mai hái : 10 bông hoa
Cả hai bạn hái : … bông hoa?
- Số bông hoa của Lan hái được cộng số
bông hoa của Mai hái được.
Bài giải
Cả hai bạn hái được là:
20 + 10 = 30 (bông hoa)
Đáp số: 30 bông hoa.
- Học sinh tự nêu cách làm và làm bài.

Mẫu
- Thi đua theo hai nhóm ở hai bảng phụ.
- Học sinh khác cổ động cho nhóm mình
thắng cuộc.
8
40 +
40
20 +
20
10 +
60
60 +
20
30 +
10
30 +
20
40 +
30

10 +
40

7
0

4
0

8
0

5
0
Giao an lớp 1 tuần 24 theo CKTKN
- Hỏi tên bài.
- Nhận xét tiết học, dặn dò tiết sau.
- Học sinh nêu nội dung bài.
Tiếng Việt:
Bài 102 : UYNH - UYCH
I. u cầu cần đạt:
- Đọc được: uynh, uych, phụ huynh, ngã huỵch; từ và các câu ứng dụng
- Viết được: uynh, uych, phụ huynh, ngã huỵch
- Luyện nói từ 2 -4 câu theo chủ đề : Đèn dầu, đèn điện, đèn huỳnh quang.
II. Đồ dùng:
- Bộ ghép vần của GV và học sinh.
III. Các hoạt động dạy - học :
1. Bài cũ: Hỏi bài trước.
- Đọc SGK.
- Gọi hs chỉ một số tiếng, từ theo ý của gv có trong

bài đọc để tránh hs đọc vẹt bài đọc.
- Viết bảng con.
- GV nhận xét chung.
2. Bài mới:
- GV giới thiệu vần uynh, ghi bảng.
- Gọi 1 HS phân tích vần uynh.
- HD đánh vần vần uynh.
?- Có uynh, muốn có tiếng huynh ta làm thế nào?
- Cài tiếng huynh.
- GV nhận xét và ghi bảng tiếng huynh.
- Gọi phân tích tiếng huynh.
- GV hướng dẫn đánh vần tiếng huynh.
+ Dùng tranh giới thiệu từ “phụ huynh”.
?- Trong từ có tiếng nào mang vần mới học.
- Gọi đánh vần tiếng huynh, đọc trơn từ phụ huynh.
- Gọi đọc sơ đồ trên bảng.
* Vần 2 : vần uych (dạy tương tự )
- So sánh 2 vần
- Đọc lại 2 cột vần.
- Gọi học sinh đọc toàn bảng.
* Đọc từ ứng dụng.
- Qua tranh và mẫu vật giáo viên giới thiệu từ ứng
dụng, có thể giải nghóa từ (nếu thấy cần), rút từ ghi
- Học sinh nêu tên bài trước.
- HS cá nhân 6 -> 8 em
- HS viết bảng con.
- HS phân tích, cá nhân 1 em
- u – y – nh – uynh CN, đọc trơn 4 em,
nhóm.
- Thêm âm h đứng trước vần uynh.

- Toàn lớp.
- CN 1 em.
- Hờ – uynh – huynh .
- CN 4 em, đọc trơn 4 em, 2 nhóm ĐT.
- Tiếng huynh.
- CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
- CN 2 em, ĐT.
- Giống nhau : bắt đầu bằng âm uy.
- Khác nhau : uych kết thúc bằng ch.
- 3 em
- CN, ĐT.
- HS quan sát và giải nghóa từ cùng GV.
9
Giao an lớp 1 tuần 24 theo CKTKN
bảng.
Luýnh quýnh, khuỳnh tay, huỳnh hch, uỳnh ch.
- Gọi đánh vần các tiếng có chứa vần mới học và
đọc trơn tiếng, đọc trơn các từ trên.
Đọc sơ đồ 2.
Gọi đọc toàn bảng.
3.Củng cố tiết 1:
- Hỏi vần mới học.
- Đọc bài.
- Tìm tiếng mang vần mới học.
- NX tiết 1
Tiết 2
- Luyện đọc bảng lớp :
- Đọc trơn vần, tiếng, từ lộn xộn.
* Luyện đọc câu và đoạn ứng dụng: GT tranh minh
hoạ rút câu và đoạn ghi bảng:

- Thứ năm vừa qua, lớp em tổ chức lao động trồng
cây. Cây giống được các bác phụ huynh đưa từ vườn
ươm về.
- GV nhận xét và sửa sai.
* Luyện nói: Chủ đề: “Đèn dầu, đèn điện, đèn
huỳnh quang”.
GV treo tranh và gợi ý bằng hệ thống câu hỏi, giúp
học sinh nói tốt theo chủ đề “Đèn dầu, đèn điện,
đèn huỳnh quang”.
?- Tên của mỗi loại đèn là gì?
?- Nhà em có những loại đèn gì?
?- Nó dùng gì để thắp sáng?
?- Khi muốn cho đèn sáng hoặc thôi không sáng nữa
em phải làm gì?
?- Khi không cần dùng đèn nữa có nên để đèn sáng
không? Vì sao?
- GV giáo dục TTTcảm.
- Đọc SGK.
- GV đọc mẫu 1 lần.
- GV Nhận xét cho điểm.
* Hướng dẫn viết bảng con: uynh, phụ huynh, uych,
ngã hch.
- GV nhận xét và sửa sai.
* Luyện viết vở TV.
- HS đánh vần, đọc trơn từ, CN vài em.
- CN 2 em.
- CN 2 em, đồng thanh.
- Vần uynh, uych.
- CN 2 em
* Đại diện 2 nhóm.

- CN 6 -> 7 em, lớp đồng thanh.
- HS đọc thầm, phát hiện và gạch chân
trên bảng các tiếng có chức vần mới. Đọc
trơn từng câu, đọc liền 2 câu, đọc cả đoạn
có nghỉ hơi ở cuối mỗi câu (đọc đồng
thanh, đọc cá nhân).
- Học sinh thi đọc nối tiếp giữa các nhóm,
mỗi nhóm đọc mỗi câu, thi đọc cả đoạn.
- Hs làm việc trong nhóm nhỏ 4 em, nói
cho nhau nghe về nội dung của các câu
hỏi do giáo viên đưa ra và tự nói theo chủ
đề theo hướng dẫn của giáo viên.
Học sinh khác nhận xét.
- HS đọc nối tiếp
- Học sinh lắng nghe.
- Toàn lớp viết
- Toàn lớp.
10
Giao an lớp 1 tuần 24 theo CKTKN
- GV thu vở một số em để chấm điểm.
- Nhận xét cách viết.
4. Củng cố : Gọi đọc bài.
5. Nhận xét, dặn dò: Học bài, xem bài ở nhà, tự tìm
từ mang vần vừa học.
- CN 1 em
L.Tốn:
BÀI Lun tËp
I. u cầu cần đạt:
- RÌn lun KN Lµm tÝnh céng (®Ỉt tÝnh vµ tÝnh) céng nhÈm c¸c sè trßn chơc trong ph¹m vi 10
- Cđng cè tÝnh chÊt giao ho¸n cđa phÐp céng (th«ng qua c¸c VD cơ thĨ)

- RÌn lun kü n¨ng gi¶i to¸n.
II. Đồ dùng:
- Chuẩn bị nội dung ơn
III. Các hoạt động dạy - học :
1. Híng dÉn lµm BT
Bµi 1: hs l m v o à à bảng con
- Gäi HS nªu nhiƯm vơ.
- Lu ý HS: §Ỉt tÝnh sao cho hµng chơc th¼ng cét víi
hµng chơc, hµng ®¬n vÞ th¼ng víi hµng ®¬n vÞ.
- GV nhËn xÐt vµ ch÷a bµi.
Bµi 2:
- Bµi Y/c g× ?
Lu ý: Cđng cè cho HS t/c' giao ho¸n cđa phÐp céng
th«ng qua c¸c VD cơ thĨ.
- GV chØ vµo phÐp tÝnh 30 + 20 = 50
vµ 20 + 30 = 50
?- Em cã NX g× vỊ c¸c sè trong phÐp tÝnh nµy ?
?- VÞ trÝ cu¶ chóng ntn ?
?- KÕt qu¶ cđa 2 phÐp tÝnh ra sao ?
GVKL: Khi ta ®ỉi chç c¸c sè trong phÐp céng th× kÕt
qu¶ kh«ng thay ®ỉi .
Bµi 3:
- Cho HS tù ®äc bµi to¸n, tù nªu tóm tắt

vµ lµm bµi
- chấm một số em và nhận xét + Ch÷a bµi:
4. Cũng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- §Ỉt tÝnh råi tÝnh
30 + 20 50 + 40 60 + 20

- HS lµm bµi
- 3 HS lªn b¶ng mçi em lµm 1 cét
- TÝnh nhÈm
30 + 20 = 10 + 50 =
20 + 30 = 50 + 10 =
- HS nối tiếp nêu kquả + nhận xét kquả
- C¸c sè gièng nhau
- VÞ trÝ thay ®ỉi
- §Ịu b»ng nhau.
- 1 vµi HS nh¾c l¹i
- HS lµm bµi.

Bài giải:
Cả hai người có số bơng hoa là:
20 + 30 = 50 ( bơng hoa)
Đáp Số: 50 bơng hoa.
L. T. Việt:
11
Giao an lớp 1 tuần 24 theo CKTKN
LUYỆN: UYNH - UYCH
I. u cầu cần đạt:
- HS hiểu được cấu tạo các vần uynh, uych ,các tiếng: huynh, hch.
- Phân biệt được sự khác nhau giữa vần uynh, uych.
- Đọc và viết đúng các vần uynh, uych, các từ: phơ huynh, ng· hch.
- Đọc được từ và câu ứng dụng.
- Nèi « ch÷ cho phï hỵp, ®iỊn ®óng tõ ng÷ vµo chç trèng.
II. Đồ dùng:
- Néi dung bµi
- SGK, vë
III. Các hoạt động dạy - học :

1 Bµi cò:
- §äc viÕt: uynh, uych, các từ: phơ huynh, ng·
hch.
2. Bµi míi:
H§1: Lun ®äc
- §äc bµi SGK
- NhËn xÐt cho ®iĨm
H§2: Lµm bµi tËp
Bµi1: §iỊn vÇn uynh, uych
Bµi 2: Nèi « ch÷ cho phï hỵp
- HS tù nªu yªu cÇu råi lµm bµi tËp nèi tõ vµ ®iỊn ©m.
- Híng dÉn HS u ®¸nh vÇ ®Ĩ ®äc ®ỵc tiÕng, tõ cÇn
nèi.
- Cho HS ®äc l¹i c¸c tõ võa ®iỊn vµ nèi, GV gi¶i thÝch
mét sè tõ míi
Bµi 3: Lun viÕt
- Viết từ: mçi tõ 1 dßng
3. Cđng cè – dỈn dß:
- NhËn xÐt giê häc
- VỊ nhµ «n l¹i bµi ,chn bÞ bµi sau
HS lun ®äc, viÕt b¶ng con
HS lun ®äc bµi SGK
- HS tù nªu yªu cÇu råi lµm bµi tËp nèi tõ vµ
®iỊn ©m.
- HS u ®¸nh vÇ ®Ĩ ®äc ®ỵc tiÕng, tõ cÇn
nèi.
- HS ®äc l¹i
- ViÕt bµi vµo vë
Đạo đức:
ĐI BỘ ĐÚNG QUY ĐỊNH (Tiết 2)

I. u cầu cần đạt:
- Nêu được một số quy đònh đối với người đi bộ phù hợp với điều kiện giao thông đòa
phương.
- Nêu được ích lợi của việc đi bộ đúng quy đònh.
- Thực hiện đi bộ đúng quy đònh và nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện.
II. Đồ dùng:
- Tranh minh hoạ phóng to theo nội dung bài.
- Bìa các tông vẽ đèn tín hiệu màu xanh, màu đỏ.
- Mô hình đèn tín hiệu giao thông (đỏ, vàng, xanh) vạch dành cho người đi bộ
III. Các hoạt động dạy - học :
1. Bµi cò:
- HS tự liên hệ về việc mình đã đi bộ từ nhà đến
- 3 HS nêu tên bài học và nêu cách đi bộ
12
Giao an lớp 1 tuần 24 theo CKTKN
trường như thế nào?
- Gọi 3 học sinh nêu.
- GV nhận xét KTBC.
2.Bài mới : Giới thiệu bài mơc bµi
HĐ 1 : Làm bài tập 4.
- GV hướng dẫn HS phân tích từng bức tranh bài tập
4 để nối đúng các tranh và đánh dấu + đúng vào các
ô trống.
- Gọi học sinh trình bày trước lớp.
- GV tổng kết: Khuôn mặt tươi cười nối với các tranh
1, 2, 3, 4 ,6 vì những người trong tranh này đã đi bộ
đúng quy đònh.
- Các bạn ở những tranh 5, 7, 8 thực hiện sai quy
đònh về ATGT, có thể gây tai nạn giao thông, nguy
hiểm đến tính mạng của bản thân …

- Khen các em thực hiện đi lại đúng các tranh 1, 2,
3, 4, 6 , nhắc nhở các em thực hiện sai.
HĐ 2: Thảo luận cặp đôi bài tập
Nội dung thảo luận:
- GV yêu cầu HS quan sát tranh ở bài tập 3 và cho
biết:
+ Các bạn nào đi đúng quy đònh? Những bại nào đi
sai quy đònh? Vì sao?
+ Những bạn đi dưới lòng đường có thể gặp điều
nguy hiểm gì?
+ Nếu thấ bạn mình đi như thế, các em sẽ nói gì
với các bạn?
+ Gọi học sinh trình bày ý kiến trước lớp.
GV kết luận:
* Hoạt động 3: Tham gia trò chơi theo BT
- GV yêu cầu HS xếp thành 2 hàng vuông góc với
nhau, một em đứng giữa phần giao nhau của “ 2
đường phố ” cầm hai đèn hiệu xanh và đỏ. Sau đó
giáo viên hướng dẫn cách chơi:
- Nhận xét công bố kết quả của nhóm thắng cuộc
và tuyên dương.
HĐ 4: Hướng dẫn học sinh đọc các câu thơ cuối bài.
4. Củng cố: Hỏi tên bài.
Nhận xét, tuyên dương.
5. Dặn dò: Học bài, chuẩn bò bài sau.
- Thực hiện đi bộ đúng quy đònh theo luật giao thông
đường bộ.
từ nhà đến trường bảo đảm ATGT.
- Học sinh khác nhận xét và bổ sung.
- Vài HS nhắc lại.

- Hs hoạt động cá nhân qs tranh và phân
tích để nối và điền dấu thích hợp vào ô
trống theo quy đònh.
- Trình bày trước lớp ý kiến của mình.
- Học sinh lắng nghe và nhắc lại.
- Từng cặp học sinh quan sát và thảo luận.
Theo từng tranh học sinh trình bày kết
quả, bổ sung ý kiến, tranh luận với nhau.
- Học sinh nhắc lại.
- Học sinh thực hành trò chơi theo hướng
dẫn của giáo viên.
- Học sinh nói trước lớp.
Học sinh khác bổ sung.
- Học sinh đọc các câu thơ cuối bài.
- HS nêu tên bài học và trình bày quy đònh
về đi bộ trên đường đến trường hoặc đi
chơi theo luật giao thông đường bộ.
13
Giao an lớp 1 tuần 24 theo CKTKN
Thứ Năm ngày 17 tháng 2 năm 2011
Tốn:
TRỪ CÁC SỐ TRÒN CHỤC
I. u cầu cần đạt:
- BiÕt ®Ỉt tÝnh, lµm tÝnh, trõ nhÈm c¸c sè trßn chơc.
- BiÕt gi¶i to¸n cã lêi v¨n.
II. Đồ dùng:
- Các bó, mỗi bó có một chục que tính và các thẻ chục trong bộ đồ dùng học toán của học
sinh. Bộ đồ dùng toán 1.
III. Các hoạt động dạy - học :
1. Bµi cò: Hỏi tên bài học.

- Gọi học sinh làm bài tập 4 trên bảng.
- Giáo viên nhận xét về kiểm tra bài cũ.
2. Bài mới :
- Giới thiệu trực tiếp, ghi mơc bµi
* Giới thiệu cách trừ hai số tròn chục:
Bước 1: Hướng dẫn hs thao tác trên que tính:
- Hướng dẫn HS lấy 50 que tính (5 bó que tính). Sử
dụng que tính để nhận biết: 50 có 5 chục và 0 đơn vò
(viết 5 ở cột chục, viết 0 ở cột đơn vò) theo cột dọc.
- Tiến hành tách ra 20 que tính (2 bó que tính). Giúp
học sinh viết 20 dưới số 50 sao cho các số cùng hàng
thẳng cột nhau.
- Số que tính còn lại sau khi tách là 3 bó chục. Viết
3 ở hàng chục và 0 ở hàng đơn vò (viết dưới vạch
ngang).
Bước 2: Hướng dẫn kó thuật làm tính trừ.
 Đặt tính:
- Viết 50 rồi viết 20 sao cho chục thẳng cột chục,
đơn vò thẳng cột đơn vò
20
50

- Viết dấu trừ (-) 30
- Viết vạch ngang.
 Tính : tính từ phải sang trái 30
- Gọi vài học sinh nhắc lại cách trừ.
3. Thực hành:
Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài.
- GV lưu ý học sinh khi đặt tính viết số thẳng cột,
đặt dấu trừ chính giữa các số.

- Cho học sinh làm VBT và nêu kết quả.
Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài:
- Bài 4 : Gọi 4 hs lên nối, mỗi hs nối hai
phép tính với kết quả,
- HS khác nhận xét
- Học sinh nhắc mơc bµi
- HS thao tác trên que tính và nêu được 50
có 5 chục và 0 đơn vò; 20 có 2 chục và 0
đơn vò
- HS tách 50 thành 5 chục và 0 đơn vò; 20
thành 2 chục và 0 đơn v; đặt thẳng cột với
nhau
- Sau khi tách ra ta được 3 chục và 0 đơn
vò.
- Học sinh thực hiện trên bảng cài và trên
bảng con phép tính trừ 50 - 20 = 30
- Nhắc lại quy trình trừ hai số tròn chục.
- Học sinh làm VBT và nêu kết quả.
40 - 30 = 10 , 80 - 40 = 40
14
Giao an lớp 1 tuần 24 theo CKTKN
- Gọi học sinh nêu cách tính nhẩm và nhẩm kết quả.
50 - 30 ta nhẩm: 5 chục - 3 chục = 2 chục.
Vậy: 50 - 30 = 20.
Bài 3: Gọi nêu yêu cầu của bài:
- Gọi học sinh đọc đề toán và nêu tóm tắt bài toán.
?- Muốn tính An có tất cả bao nhiêu cái kẹo ta làm
thế nào?
- Cho học sinh tự giải và nêu kết quả.
Bài 4: Gọi nêu yêu cầu của bài:

Cho học sinh tự làm rồi chữa bài
3.Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
- Dặn dò: Làm lại các bài tập, chuẩn bò tiết sau.
70 - 20 = 50 , 90 - 60 = 30
90 - 10 = 80 , 50 - 50 = 0
- 2 HS đọc đề toán, gọi 1 học sinh nêu tóm
tắt bài toán trên bảng.
Tóm tắt:
Có : 30 cái kẹo
Cho thêm : 10 cái kẹo
Có tất cả : … cái kẹo?
- Ta lấy số kẹo An có cộng với sè kẹo cho
thêm.
Giải
Số kẹo An có tất cả là:
30 + 10 = 40 (cái kẹo)
Đáp số: 40 cái kẹo.
- Học sinh làm VBT và chữa bài trên
bảng.
- Học sinh nêu lại cách trừ hai số tròn
chục, đặt tính và trừ 70 - 60.
L.T. Vi ệ t:
Bài 103 : ÔN TẬP
I. u cầu cần đạt:
- §äc ®ỵc c¸c vÇn tõ ng÷, c©u øng dơng tõ bµi 98 ®Õn bµi 103.
- ViÕt ®ỵc c¸c vÇn, tõ øng dơng tõ bµi 98 ®Õn bµi 103.
- Nghe hiĨu vµ kĨ ®ỵc mét ®o¹n trun theo tranh trun kĨ: Trun kĨ m·i kh«ng hÕt
II. Đồ dùng:
- Bảng ôn tập trong SGK.

- Tranh minh hoạ các từ, câu ứng dụng, chuyện kể.
III. Các hoạt động dạy - học :
1. Bµi cò: Hỏi bài trước.
- Đọc sách kết hợp bảng con.
- Viết bảng con.
- GV nhận xét chung.
2. Bài mới:
- GV giới thiệu bảng ôn tập và gọi học sinh đọc to
các vần ở dòng đầu tiên mỗi bài.
- GV đính bảng ôn tập đã kẻ sẵn lên bảng lớp.
* Ôn tập các vần vừa học:
a) Gọi học sinh lên bảng chỉ và đọc các vần đã
học.
- Học sinh nêu tên bài trước.
- HS cá nhân 6 -> 8 em
- HS viết bảng con.
- HS kiểm tra đối chiếu và bổ sung cho
đầy đủ bảng ôn tập.
- Học sinh chỉ và đọc 8 em.
15
Giao an lớp 1 tuần 24 theo CKTKN
- GV đọc và yêu cầu học sinh chỉ đúng các vần giáo
viên đọc (đọc không theo thứ tự).
b) Ghép âm thành vần:
- GV yêu cầu học sinh ghép chữ cột dọc với các chữ
ở các dòng ngang sao cho thích hợp để được các vần
tương ứng đã học.
- Gọi học sinh chỉ và đọc các vần vừa ghép được.
c) Đọc từ ứng dụng.
- Gọi HS đọc các từ ứng dụng trong bài: uỷ ban, hoà

thuận, luyện tập. (GV ghi bảng)
- GV sửa phát âm cho học sinh.
- GV đưa tranh hoặc dùng lời để giải thích các từ
này cho HS hiểu (nếu cần)
- Gọi đọc toàn bảng ôn.
3. Củng cố tiết 1:
- Hỏi những vần mới ôn.
- Đọc bài, tìm tiếng mang vần mới học.
- NX tiết 1
Tiết 2
- Luyện đọc bảng lớp :
- Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn.
- Cho HS chơi trò chơi: Tìm từ có chứa vần vừa ôn
để mở rộng vốn từ cho các em.
- Giáo viên chốt lại danh sách các vần vừa ôn.
- Luyện đọc trơn đoạn thơ trong bài:
- Giáo viên đọc mẫu cả đoạn.
- Quan sát học sinh đọc và giúp đỡ học sinh yếu.
- GV nhận xét và sửa sai.
* Kể chuyện: Truyện kể mãi không hết.
- GV gợi ý bằng hệ thống câu hỏi, giúp học sinh kể
được câu chuyện: Truyện kể mãi không hết.
- GV kể lại câu chuyện cho học sinh nghe.
- GV treo tranh và kể lại nội dung theo từng bức
tranh.
- GV hướng dẫn HS kể lại qua nội dung từng bức
tranh.
- Học sinh chỉ theo yêu cầu của GV 10
em.
- HS ghép và đọc, học sinh khác nhận xét.

- Cá nhân học sinh đọc, nhóm đọc.
- 4 em.
- Vài học sinh đọc lại bài ôn trên bảng.
- HS t×m tiÕng cã vÇn «n
- Cá nhân 8 ->10 em.
- Các nhóm tìm và viết vào phiếu trắng
các từ có chứa vần vừa ôn theo hướng dẫn
của giáo viên.
- Học sinh đọc lại các vần vừa ôn.
- Tìm các tiếng trong đoạn chứa vần vừa
ôn.
- HS luyện đọc theo từng cặp, đọc từng
dòng thơ, đọc cả đoạn thơ có nghỉ hơi ở
cuối mỗi dòng thơ.
- Đọc đồng thanh cả đoạn.
- Đọc tiếp nối giữa các nhóm: mỗi bàn đọc
1 đến 2 dòng thơ sau đó mỗi nhóm đọc cả
đoạn thơ.
- Học sinh lắng nghe giáo viên kể.
- HS kể chuyện theo nội dung từng bức
tranh và gợi ý của GV.
- Học sinh khác nhận xét.
16
Giao an lớp 1 tuần 24 theo CKTKN
- Đọc SGK.
- GV đọc mẫu 1 lần.
- Gọi học sinh đọc.
- GV nhận xét cho điểm.
* Tập viết từ ứng dụng:
- GV hướng dẫn HS viết từ: hoà thuận, luyện tập.

- GV nhận xét và sửa sai.
* Luyện viết vở TV.
Nhận xét cách viết.
5. Củng cố dặn dò:
- Gọi đọc bài.
- Nhận xét tiết học: Tuyên dương.
- Về nhà học bài, xem bài ở nhà, tự tìm từ mang vần
vừa học.
Học sinh lắng nghe và nhắc lại.
Học sinh đọc vài em.
- Toàn lớp viết.
- Toàn lớp
- CN 1 em
L.T. Việt:
Bài: ƠN TẬP
I. u cầu cần đạt:
- Học sinh đọc và viết được: t , ut .
- Học sinh đọc trơn được các từ ứng dụng SGK.
- Làm các bài tập trong vở bài tập Tiếng Việt
II. Đồ dùng:
1. Giáo viên : SGK , Bảng phụ ghi vần : t , ut .
2. HS : Bảng con – SGK – Vở bài tập Tiếng Việt .
III. Các hoạt động dạy - học :
1. Ổn định tổ chức :
2. Ơn : t , ut .
HĐ 1: Cho HS mở SGK đọc bài
- Cho HS đọc thầm 1 lần .
- Cho cả lớp đọc đồng thanh 1 lần tồn bộ bài đọc.
- Cho HS đọc cá nhân bài đọc
- HD HS đọc tiếp sức .

- Nhận xét .
HĐ2: Luyện viết bảng con
- Cho HS viết vào bảng con : t , ut
- Uốn nắn giúp đỡ các em còn chậm
HĐ3: Làm BT trong BTTV:
Bài1: Nối
- Cho HS nêu u cầu .
- Cho HS đọc tiếng ( từ ) ở BT số 1 .
- HD HS nối với từ thích hợp .
- Cho HS thực hiện rồi nêu kết quả .
Bài 2:
- GV cho HS nêu u cầu
- HS hát 1 bài
- Đọc : t , ut .
- Mở SGK
- Đọc thầm 1 lần .
- Cả lớp đọc đồng thanh
- Thi đọc cá nhân – nhận xét .
- Thi đọc tiếp sức – nhận xét .
- Viết vào bảng con : t , ut .
- Nhận xét bài của nhau .
- Nêu u cầu
- Đọc từ – tìm tranh thích hợp để nối
- Nêu kết quả : Phải tơn trọng luật giao
thơng. Trong ngày quốc khánh có duyệt
binh . Lí thuyết phải đi đơi với thực hành.
- Nêu u cầu
- Làm bài tập vào vở
17
Giao an lớp 1 tuần 24 theo CKTKN

- Thực hiện u cầu vào vở BTTV .
- Cho HS nêu kết quả - nhận xét .
Bài 3: viết
- Cho HS nêu u cầu .
- HD viết 1 : nghệ thuật , băng tuyết
3. Hoạt động nối tiếp :
- GV nhận xét giờ .
- Dặn dò : về nhà ơn lại bài
- Nêu kết quả : phong cảnh tuyệt đẹp , biểu
diễn nghệ thuật.
- Nêu u cầu
- Thực hiện viết 1 dòng : nghệ thuật , băng
tuyết
Thứ Sáu ngày 18 tháng 2 năm 2011
T ậ p Vi ế t : (2T)
TÀU THUỶ – GIẤY PƠ – LUYA – TUẦN LỄ
CHIM KHUYÊN– NGHỆ THUẬT– TUYỆT ĐẸP
I. u cầu cần đạt:
- HS ®äc, viÕt ®ỵc: tµu thủ, giÊy p¬- luya, tn lƠ,
- ViÕt ®óng khu«n khỉ ch÷ mÉu, ®óng kho¶ng c¸ch.
- RÌn tÝnh cÈn thËn.
II. Đồ dùng:
- Mẫu viết bài 20, vở viết, bảng … .
III. Các hoạt động dạy - học :
1. Bµi cò: Hỏi tên bài cũ.
- Gọi 3 HS lên bảng viết.
- Gọi 1 tổ nộp vở để GV chấm.
- Nhận xét bài cũ.
2.Bài mới :
- Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi mơc bài.

- GV hướng dẫn học sinh quan sát bài viết.
- GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu cách viết
- Gọi học sinh đọc nội dung bài viết.
- Phân tích độ cao, khoảng cách các chữ ở bài viết.
- HS viết bảng con.
- 1HS nêu tên bài viết tuần trước.
- 3 HS lên bảng viết: sách giáo khoa, hí
hoáy, khoẻ khoắn.
- Lớp viết bảng con: áo choàng, kế hoạch,
khoanh tay.
- Chấm bài tổ 1.
- HS nêu mơc bài.
- HS theo dõi ở bảng lớp.
Tàu thuỷ, giấy pơ-luya, tuần lễ, chim
khuyên, nghệ thuật, tuyệt đẹp.
- HS tự phân tích.
- HS nêu : Các con chữ được viết cao 5
dòng kẽ là: h, l, k. Các con chữ kéo xuống
tất cả 5 dòng kẽ là: g, y. Các con chữ cao
4 dòng kẻ là: đ, p (kể cả nét kéo xuống); 3
dòng kẻ là: t. Còn lại các nguyên âm viết
cao 2 dòng kẽ.
- Khoảng cách giữa các chữ bằng 1 vòng
tròn khép kín.
- Học sinh viết 1 số từ khó.
18
Giao an lớp 1 tuần 24 theo CKTKN
- GV nhận xét và sửa sai cho học sinh trước
khi tiến hành viết vào vở tập viết.
- GV theo dõi giúp các em yếu hoàn thành bài viết

của mình tại lớp.
* Thực hành :
- Cho HS viết bài vào vở.
- GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết
chậm, giúp các em hoàn thành bài viết
3. Củng cố :
- Hỏi lại tên bài viết.
- Gọi HS đọc lại nội dung bài viết.
- Thu vở chấm một số em.
- Nhận xét tuyên dương.
5. Dặn dò : Viết bài ở nhà, xem bài mới.
- HS thực hành bài viết
- HS nêu: Tàu thuỷ, giấy pơ-luya, tuần lễ,
chim khuyên, nghệ thuật, tuyệt đẹp.
L. T.Việt :
Luyện viết vở thực hành VĐVĐ bài 101
- GV nêu u cầu luyện viết đúng, viết đẹp.
- HS theo dõi nắm y/c luyện viết.
- HS thực hành luyện viết.
- GV lưu ý HS TB, Yếu. ( đối với đối tượng HS này chỉ y/c viết đúng, chưa y/c viết đẹp)
SINH HOẠT LỚP
I. Mơc tiªu :
- HS nhËn ra u khut ®iĨm trong tn ®Ĩ ph¸t huy vµ kh¾c phơc trong tn tíi
II. Néi dung:
1. Rót kinh nghiƯm tn 24
- VỊ häc tËp
- VỊ nỊ nÕp líp vµ c¸ nh©n tõng em
- VỊ c«ng t¸c kh¸c
2. Phỉ biÕn c«ng viƯc tn tíi
- Thi ®ua häc tËp tèt.

- Tiếp tục thi giải tốn qua mạng.
- Duy tr× mäi nỊ nÕp líp cho tèt .
BD P– Đ:
BỒI DƯỠNG TỐN
I. u cầu cần đạt:
- Giúp học sinh củng cố về:
- Thứ tự của các số tron chục .Biet điền các số tron chục từ 10 -90
- Rèn kĩ năng thực hiện các phép tính cộng, trừ trongcac sotronchuc
- So sánh số tròn chục.
- Xem tranh, nêu đề tốn rồi nêu phép tính giải.
- Thực hành làm bài tập.
19
Giao an lớp 1 tuần 24 theo CKTKN
II. Các hoạt động dạy - học :
* HS làm các bài tập sau:
Bài 1: HS nêu yêu cầu.
+ GV h.dẫn HS nối các số từ1 0 đến 90
+ HS đổi vở chữa bài cho bạn
Bài 2: a . Tính:
- GV nêu YC. HS quan sát phép tính đầu tiên: 10 + 20= …
- Hỏi: Phép tính được đặt theo hàng ngang hay cột dọc( cột dọc)
- Khi viết kết quả của phép tính ta viết như thế nào?
- HS làm bài. 1 HS làm bảng. GV nhận xét và cho điểm
b.Tính: - GV nêu YC.
60 + 20 = 90 -30 = 40 + 50 = 80 – 70 =
- HS làm vở.
- GV chữa bài và nhận xét
Bài3: Viết dấu thích hợp vào ô trống
- GV hướng dẫn mẫu: 30 + 0 = 30. 50 +1 0 > 80 - 40


20+30 +40 90 -70 +50 7 0 +2 0 -30 10+40 -30
- HS làm bài theo nhóm đôi. - Nhóm chữa bài
- GV nhận xét đánh giá
Bài4 : viết số tròn chục bé nhất
- Viết số tròn chục lớn nhất
- Hs làm vào vở :
Gv chữa bài
Bài 5: - GV nêu yêu cầu.
- HS thảo luận và tìm số hình còn thiếu vẽ vào ô trống
- GV nhận xét đánh giá
III. Củng cố và dặn dò - Nhận xét giờ học
PĐ – BD:
BỒI DƯỠNG TIẾNG VIỆT
I. Yêu cầu cần đạt:
- Củng cố và luyện cho học sinh cách đọc, viết các vần tiếng, từ chứa vầnuât – uyêt
- Vận dụng làm bài tập.
II. Các hoạt động dạy - học :
1. Bài ôn
a. HS đọc bài trong SGK theo nhóm, cá nhân kết hợp với phân tích
b.Ghép và đọc các từ lu ật giao thông duyệt binh tuyệt đẹp
2. Làm bài tập
Bài 1: Ghép chữ
- HS ghép tạo thành tiếng rồi ghi vào vở
- Yêu cầu hs tìm tiếng có vần uât uyêt : xuất tuất luật , nguỵệt ,tuyết ,duyệt , thuyết ,
Bài 2: Điền vào chỗ trống uât uyêt
- Với các tiếng cho sẵn, YC HS thêm vần thích hợp để tạo từ mới
- GV cho HS đọc lại các tiếng và tạo thành:
20
Giao an lớp 1 tuần 24 theo CKTKN
Nàng bạch t sản x


L giao thông lý th


Bài 3: Nói theo tranh
- Yc HS nói 1 câu có tiếng tuất hay nguyệt
- HĐ nhóm 2:
- HS thảo luận và nêu câu
- GV ghi bảng
VD: chị tuất đi học
Bạn nguyệt đang học bài
Bài 4 : Luyện hs nói câu theo chur đề : Đất nước ta tuyệt đẹp

- GV H.dẫn HS viết chữ hoa T
- HS viết theo mẫu
- Hs viết vao vở tập viết
3. Củng cố và dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
21

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×