Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

lớp 1 tuần 24 CKT-KNS ( 3 cột )

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.42 KB, 28 trang )

Ngày soạn : 13/02/2011
Ngày dạy : 14/02/2011
Môn : Đạo đức
Bài: Đi bộ đúng quy định ( tiết 2 )
I. Mục tiêu :
- Nêu được một số qui định đối với người đi bộ phù hợp với điều
kiện giao thông địa phương.
- Nêu được lợi ích của việc đi bộ đúng qui định.
- Thực hiện đi bộ đúng qui định và nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện.
II. Chuẩn bị :
- Tranh , đèn tín hiệu
III. Hoạt động dạy và học :
Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1’
5

7

7

8

1. Khởi động: hát
2. Kiểm tra bài cũ:
-Người đi bộ phải đi ở đâu?
-Nếu không có vỉa hè thì phải đi bên
nào
3. Bài mới:
Hoạt động 1: Làm bài tập 3
-GV cho H xem tranh và thảo luận
câu hỏi:


+Các bạn nhỏ trong tranh có đi bộ
đúng quy định không?
+Điều gì có thể xảy ra ? Vì sao?
+Em sẽ làm gì khi thấy bạn như thế?
- GV mời các nhóm lên trình bày
-GV kết luận:Đi dưới lònh đường là
sai quy định, có thể gây nguy hiểm
cho bản thân và cho người khác.
Hoạt động 2: Làm bài tập 4
-GV giải thích yêu cầu bài tập 4.
-1,2,3,4,5,6:đúng quy định
+Tranh 5,7,8: sai quy định
+Đi bộ đúng quy định là tự bảo vệ
mình và bảo vệ người khác.
Hoạt động 3: trò chơi“ Đèn xanh, đèn
đỏ”
-GV nêu cách chơi và luật chơi
- Phải đi trên vỉa hè.
-Phải đi sát mép đường
phía bên phải.
-HS thảo luận theo cặp
-Đại diện các cặp trình
bày
-Cả lớp nhận xét, bổ sung.
-HS xem tranh và tô màu
vào những tranh đảm bảo
đi bộ an toàn .
-HS nối các tranh đã tô
màu với bộ mặt tươi cười.
1

5

-GV cho H chia thành 2 đội
-GV nhận xét, tuyên dương.
4. Củng cố: GV cho cả lớp đọc đồng
thanh các câu thơ ở cuối bài .
5. Dặn dò:
Về nhà xem lại bài
-HS quan sát
- Tổ 1 và tổ 3
HS đọc các câu thơ
( C/n,ĐT)
Hoïc sinh laéng nghe
2
Ngày soạn : 13/02/2011
Ngày dạy : 14/02/2011
Môn : Học vần
Bài : Uân - Uyên

I. Mục tiêu :
- Đọc được: uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền; từ và đoạn thơ ứng
dụng.
- Viết được : uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền.
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Em thích đọc truyện.
II. Chuẩn bị :
1. GV : Tranh minh hoạ từ, câu ứng dụng, phần luyện nói.
2. HS : Bộ đồ dùng học TV, B con.
III. Hoạt động dạy và học :
Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1’

5’
8’
1. Khởi động : Hát
2. Bài cũ : uơ – uya.
- Gọi HS đọc trang trái, trang phải.
- Viết B con :thuở xưa, đêm khuya.
- GV nhận xét.
3. Bài mới :
- Tiết này các em học vần uân – uyên.
Tiết 1
a. Hoạt động 1 : Dạy vần uân
+Nhận diện vần uân :
- GV giới thiệu vần uân :
- GV treo tranh và hỏi : tranh vẽ gì ?
- GV nhận xét – rút ra từ : mùa xuân
- Nhận xét gì về tiếng xuân ?
- GV nhận xét – viết B bằng phấn màu -
Gọi HS đọc trơn.
* Phân tích vần uân ?
* Ghép vần uân vào B cài
- GV nhận xét – cho HS đọc.
- GV cho HS ghép tiếng xuân vào B cài.
- Yêu cầu HS đánh vần.
- GV nhận xét – chỉnh sửa.
- Yêu cầu HS đọc trơn từ : mùa xuân.
Mùa xuân
Gồm có âm x đã học
HS đọc CN – ĐT
Gồm : u – â – n
HS ghép B cài.

u – â – n – uân (cn –
đt )
HS ghép B cài.
x – uân – xuân ( cn –
đt)
đọc CN – ĐT
3
HS viết B con.
10’ b. Hoạt động 2 : Dạy vần uyên
+Nhận diện vần uyên :
- GV giới thiệu vần uyên :
- GV treo tranh và hỏi: tranh vẽ gì?
- GV nhận xét – rút ra từ : bóng chuyền
- Nhận xét gì về tiếng chuyền ?
- GV nhận xét – viết vần uyên lên B
bằng phấn màu.
- Gọi HS đọc trơn.
* So sánh vần uân – uyên ?
* Phân tích vần uyên ?
* Ghép vần uyên vào B cài?
- GV nhận xét – cho HS đọc.
- GV cho HS ghép tiếng chuyền vào B
cài.
- Yêu cầu HS đánh vần.
- GV nhận xét – chỉnh sửa.
- Yêu cầu HS đọc trơn từ : bóng chuyền.
+Hướng dẫn viết :
- GV hướng dẫn viết :uân, xuân, uyên,
chuyền
- GV viết mẫu – nêu quy trình viết :

- GV nhận xét – chỉnh sửa.
Chơi bóng chuyền
Có âm ch đã học.
Uyên ( CN – ĐT )
Giống : u, n - Khác :
â
Gồm : u – y – ê – n
HS ghép B cài
Đọc CN – ĐT
HS ghép B cài
Ch – uyên – chuyên –
huyền – chuyền
CN – ĐT
HS viết B con
8’ c. Hoạt động 3 : Đọc từ ngữ ứng dụng
- GV treo tranh – nêu câu hỏi để rút ra
từ ứng dụng :
- GV ghi B :
huân chương chim khuyên
tuần lễ kể chuyện
- Gọi HS đọc từ trên B, giải thích từ
- Tìm tiếng có chứa vần mới học ?
- GV nhận xét .
- Gọi HS đọc trơn lại các từ trên B.
Đọc CN, nhóm, lớp
Huân, khuyên, tuần,
chuyện.
Đọc CN
7’
Tiết 2

a. Hoạt động 1 : Luyện đọc
- GV treo tranh – tranh vẽ gì ?
- GV giới thiệu câu ứng dụng – ghi B.
Chim én bận đi đâu
Hôm nay về mở hội
Lượn bay như dẫn lối
Rủ mùa xuân cùng về
Vẽ : chim én, bầu trời,

HS đọc thầm và gạch
chân tiếng ứng dụng :
4
10’
- Gọi HS đọc câu ứng dụng và tìm tiếng
có vần mới học ?
- Gọi HS đọc lại toàn bộ bài trong SGK.
b. Hoạt động 2 : Luyện viết
- GV giới thiệu nội dung viết.
- Gọi HS nêu tư thế khi ngồi viết.
- GV hướng dẫn viết : uân, uyên, mùa
xuân, bóng chuyền - GV viết mẫu từng
dòng.
- GV thu vở chấm – nhận xét.
xuân
HS đọc CN
HS tự nêu
HS viết bài vào vở
8’
4’
1’

c. Hoạt động 3 : Luyện nói
- GV treo tranh – vẽ gì ?
- GV giới thiệu chủ đề luyện nói : Em
thích đọc tuyện.
* Em đã xem những cuốn truyện gì ?
* Trong số các truyện đã xem, em thích
nhất truyện nào ?
* Em hãy kể lại 1 câu truyện mà em
thích nhất ?
- GV nhận xét.
4. Củng cố: cho hs đọc lại bài.
5. Dặn dò - GV nhận xét – tiết học.
- Chuẩn bị : uât – uyêt.
Các bạn đang đọc
truyện
Hs tự nói
5
Ngày soạn : 13/02/2011
Ngày dạy : 15/02/2011
Môn : Thủ công
Cắt dán hình chữ nhật( tiết 1)
I. Mục tiêu :
- Biết cách kẻ, cắt, dán hình chữ nhật.
- Kẻ, cắt, dán được hình chữ nhật. Có thể kẻ, cắt được hình chữ
nhật theo cách đơn giản. Đường cắt tương đối thẳng. Hình dán tương đối
phẳng.
II. Chuẩn bị :
- Gv : Bút chì, thước kẻ, kéo, hình chữ nhật
- HS: Bút chì, thước kẻ, kéo, giấy
III. Hoạt động dạy và học :

Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1’
5

10

15

3’
1. Khởi động: Hát
2. Kiểm tra bài cũ:
GV kiểm tra ĐDHT của HS
GV nhận xét .
3. Bài mới
a. Hoạt động 1: Hướng dẫn HS quan sát,
nhận xét
- Cho HS quan sát bài mẫu
- Hình chữ nhật có mấy cạnh
- Độ dài các cạnh
b. Hoạt động 2: Hướng dẫn mẫu
+Hướng dẫn cách vẽ hình chữ nhật
+ Hướng dẫn cách cắt hình chữ nhật
ABCD
- GV cắt theo cạnh AB, BC, CD, DA.
- Bôi lớp hồ mỏng, dán.
+ Hướng dẫn vẽ hình chữ nhật đơn giản.
- Tận dụng 2 cạnh giấy màu vẽ làm 2
cạnh hình chữ nhật.
- Vẽ tiếp 2 cạnh còn lại.
- cắt hình chữ nhật.

4. Củng cố - dặn dò Chuẩn bị giấy màu
cho tiết sau thực hành.
HS để ĐDHT trên bàn
-HS quan sát bài mẫu
- HS : 4 cạnh
- HS : cạnh dài 7 ô, 2
cạnh ngắn 5 ô.

HS quan sát lắng nghe
HS: quan sát làm trên
nháp.
HS cắt nháp
Nhắc lại cách bôi hồ
HS thực hành vẽ và cắt
6
Ngày soạn : 13/02/2011
Ngày dạy : 15/02/2011
Môn : Học vần
Bài : Uât - Uyêt

I. Mục tiêu :
- Đọc được: uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh; từ và đoạn thơ ứng
dụng.
- Viết được : uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh.
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Đất nước ta tuyệt đẹp.
II. Chuẩn bị :
1. GV : Tranh minh hoạ từ, câu ứng dụng, phần luyện nói.
2. HS : Bộ đồ dùng học TV, B con.
III. Hoạt động dạy và học :
Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

1’
5’
1. Khởi động : Hát
2. Bài cũ : uơ – uya.
- Gọi HS đọc trang trái, trang phải.
- Viết B con :thuở xưa, đêm khuya.
- GV nhận xét.
3. Bài mới :
- Tiết này các em học vần uât – uyêt.
Tiết 1
a. Hoạt động 1 : Dạy vần uât
+Nhận diện vần uât :
- GV giới thiệu vần uât :
- GV treo tranh và hỏi : tranh vẽ gì ?
- GV nhận xét – rút ra từ : mùa xuât
- Nhận xét gì về tiếng xuât ?
- GV nhận xét – viết B bằng phấn màu -
Gọi HS đọc trơn.
- Phân tích vần uât ?
- Ghép vần uât vào B cài
- GV nhận xét – cho HS đọc.
- GV cho HS ghép tiếng xuât vào B cài.
- Yêu cầu HS đánh vần.
- GV nhận xét – chỉnh sửa.
- Yêu cầu HS đọc trơn từ : sản xuất.
Gồm có âm x đã học
HS đọc CN – ĐT
Gồm : u – â – t
HS ghép B cài.
u – â – t – uât (cn –

đt )
HS ghép B cài.
x – uât – xuât ( cn –
đt)
đọc CN – ĐT
10’ b. Hoạt động 2 : Dạy vần uyêt
7
+Nhận diện vần uyêt :
- GV giới thiệu vần uyêt :
- GV treo tranh và hỏi : tranh vẽ gì ?
- GV nhận xét – rút ra từ
- GV nhận xét – viết vần uyêt lên B bằng
phấn màu.
- Gọi HS đọc trơn.
* So sánh vần uât – uyêt ?
* Phân tích vần uyêt ?
* Ghép vần uyêt vào B cài?
- GV nhận xét – cho HS đọc.
- GV cho HS ghép tiếng vào B cài.
- Yêu cầu HS đánh vần.
- GV nhận xét – chỉnh sửa.
- Yêu cầu HS đọc trơn từ :.
+Hướng dẫn viết :
- GV hướng dẫn viết :uât, xuất, uyêt,
duyệt.
- GV viết mẫu – nêu quy trình viết :
- GV nhận xét – chỉnh sửa.
Có âm ch đã học.
Uyêt ( CN – ĐT )
Giống : u, n - Khác :

â
Gồm : u – y – ê – t
HS ghép B cài
Đọc CN – ĐT
HS ghép B cài
d – uyêt – duyêt –
nặng– duyệt
CN – ĐT
HS viết B con
8’ c. Hoạt động 3 : Đọc từ ngữ ứng dụng
- GV treo tranh – nêu câu hỏi để rút ra từ
ứng dụng :
- GV ghi B :
- Gọi HS đọc từ trên B, giải thích từ
- Tìm tiếng có chứa vần mới học ?
- GV nhận xét .
- Gọi HS đọc trơn lại các từ trên B.
Đọc CN, nhóm, lớp
Đọc CN
7’ Tiết 2
a. Hoạt động 1 : Luyện đọc
- GV treo tranh – tranh vẽ gì ?
- GV giới thiệu câu ứng dụng – ghi B.
- Gọi HS đọc câu ứng dụng và tìm tiếng
có vần mới học ?
- Gọi HS đọc lại toàn bộ bài trong SGK.
b. Hoạt động 2 : Luyện viết
- GV giới thiệu nội dung viết.
- Gọi HS nêu tư thế khi ngồi viết.
- GV hướng dẫn viết : uât, uyêt, sản,

xuất ,
- GV viết mẫu từng dòng.
- GV thu vở chấm – nhận xét.
HS đọc thầm và gạch
chân tiếng ứng dụng :
HS đọc CN
HS tự nêu
HS viết bài vào vở
8
8’
5’
1’
c. Hoạt động 3 : Luyện nói
- GV treo tranh – vẽ gì ?
- GV giới thiệu chủ đề luyện nói : Em
thích đọc tuyện.
* Em đã xem những cuốn truyện gì ?
* Trong số các truyện đã xem, em thích
nhất truyện nào ?
- GV nhận xét.
4. Củng cố: cho hs đọc bài.
5. Dặn dò - GV nhận xét – tiết học.
- Chuẩn bị : uynh – uych.
Các bạn đang đọc
truyện
Hs tự nói
9
Ngày soạn : 13/02/2011
Ngày dạy : 15/02/2011
Môn : Toán

Bài: Luyện tập
I. Mục tiêu :
Biết đọc, viết, so sánh các số tròn chục; bước đầu nhận biết cấu tạo
số tròn chục (40 gồm 4 chục và 0 đơn vị).
II. Chuẩn bị :
1. GV : ĐDDH, SGK, Vở BT toán .
2. HS : ĐDHT, vở BT toán, SGK .
III. Hoạt động dạy và học :
Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1’
5’
5’
1. Khởi động: Hát
2. Bài cũ :
Đếm các số tròn chục
10 đến 90, 90 đến 10
Điền dấu
30 …… 40 90 …… 60
50 …… 50
GV nhận xét
3. Bài mới : Luyện tập
Bài 1 : Nối theo mẫu
GV chuyển lệnh cho HS viết ( 30: ba
mươi)
GV sửa bài
Bài 2 : GV gọi HS đọc yêu cầu
GV gọi HS đọc bài a
GV gọi HS đọc kết quả
Bài 3 :
a. Khoanh vào số bé nhất : 70, 40, 20,

50,30
b. Khoanh vào số lớn nhất : 10, 80, 60,
90, 70
GV nhắc lại cách làm
Bài 4 :
a. Viết số theo thứ tự từ bé đến lớn
b. Viết số theo thứ tự từ lớn đến bé
GV nhắc lại cách làm
HS làm bảng con
HS đọc yêu cầu
HS làm bài,1 HS lên
bảng làm
HS nhận xét và sửa bài
HS : viết ( theo mẫu)
1 HS
HS làm bài
1 HS
HS đọc yêu cầu
HS nói cách làm
HS làm bài
HS đổi tập sửa bài
HS đọc yêu cầu
HS nói cách làm
HS làm bài
HS sửa bài

10
5’
GV sửa bài
4. Củng cố :

Trò chơi : Thi khoanh vào số lớn nhất
Gv gắn bảng phụ cho HS thi đua
khoanh số .
5.dặn dò
-Dặn hs về làm vở bt.
HS thi đua khoanh số
11
Ngày soạn : 13/02/2011
Ngày dạy : 14/02/2011
Môn : Tự nhiên xã hội
Bài :Cây gỗ
I. Mục tiêu :
- Kể được tên và nêu lợi ích của một số cây gỗ.
- Chỉ được rễ, thân, lá, hoa của cây gỗ.
* Kỹ năng sống:
- Kỹ năng kiên định: từ chối lời rủ rê, bẻ cành, ngắt lá.
- Kỹ năng phê phán hành vi bẻ cành, ngắt lá.
- Kỹ năng tìm kiếm và xử lý thông tin về cây gỗ.
- Phát triển kỹ năng giao tiếp thông qua tham gia các hoạt động học
tập.
II. Chuẩn bị :
- Hình ảnh các cây gỗ ở bài 24 trong SGK.
- Phần thưởng cho trò chơi.
III. Hoạt động dạy và học :
Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1’
5

2


7

1. Khởi động: Hát
2. Kiểm tra bài cũ:
-Hãy nêu lợi ích của cây hoa?
-GV nhận xét, cho điểm
3. Bài mới :
Giới thiệu bài: -GV hỏi: bàn ghế các
con ngồi học được làm bằng gì?
-GV Ngoài để lấy gỗ, cây gỗ còn có rất
nhiều ích lợi.Để hiểu được điều đó,
hôm nay chúng ta cùng học bài cây
gỗ.GV ghi tựa bài.
a. Hoạt động 1: Quan sát cây gỗ
-GV cho HS quan sát các cây ở sân
trường để phân biệt được cây gỗ và
cây hoa
-GV hỏi:+Tên của cây gỗ là gì?
+Cac bộ phận của cây?
+Cây có đặc điểm gì?
-GV gọi HS trả lời từng câu hỏi.
-GV kết luận : Cây gỗ giống các cây
- 2 HS trả lời
-HS: bằng gỗ
-HS quan sát
- 3 HS trả lời
-HS khác nhận xét, bổ
sung
12
3


7

7

4

1’
rau, cây hoa cũng có rễ , thân lá và
hoa.Nhưng cây gỗ có thân to,cành lá
xum xuê làm bóng mát.
Nghỉ giữa tiết
b. Hoạt động 2: Làm việc với SGK
-GV cho HS chia nhóm thảo luận các
câu hỏi:
+Cây gỗ được trồng ở đâu?
+Kể tên 1 số cây mà con biết?
+Đồ dùng nào được làm bằng gỗ?
+Cây gỗ có lợi ích gì?
-GV gọi HS trả lời
-GV kết luận: Cây gỗ được trồng để
lấy gỗ, làm bóng mát, ngăn lũ.Cây gỗ
có rất nhiều ích lợi. Vì vậy Bác Hồ đã
nói “ Vì lợi ích mười năm trồng cây, vì
lợi ích trăm năm trồng người”.
c. Hoạt động 3: Trò chơi
-GV hướng dẫn cách chơi:
1 HS hỏi: +Bạn tên là gì?
+Bạn trồng ở đâu?
+Bạn có ích lợi gì?

1 HS trả lời theo tên cây mà mình
đặt.
4. Củng cố :
-Cây gỗ có ích lợi gì?
dặn dò
-GV nhắc nhở HS luôn có ý thức bảo
vệ cây trồng .
-HS thảo luận theo câu
hỏi của GV
-Cá nhân trình bày
-HS tham gia: 1 HS hỏi ,
1H trả lời
-HS nào trả lời đúng
,nhanh, lưu loát, sẽ được
phần thưởng
Hoïc sinh laéng nghe
13
Ngày soạn : 13/02/2011
Ngày dạy : 16/02/2011
Môn : Học vần
Bài : Uynh, uych
I. Mục tiêu :
- Đọc được: uynh, uych, phụ huynh, ngã huỵch; từ và đoạn thơ ứng
dụng.
- Viết được : uynh, uych, phụ huynh, ngã huỵch.
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Đèn dầu, đèn điện, đèn huỳnh
quang.
II. Chuẩn bị :
-GV : Đ D dạy Tiếng Việt, tranh minh hoạ các từ khoá , câu ứng
dụng,và phần luyện nói ,mẫu vật cho trò chơi

-H : Đ D học Tiếng Việt : bảng cài, bộ chữ ,vở tập viết, bút, b/c
III. Hoạt động dạy và học :
Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1’
5’
7’
1. Khởi động: hát
2. Kiểm tra bài cũ:
GV gọi HS đọc câu ứng dụng
GV gọi HS đọc từ ứng dụng, kết hợp
phân tích tiếng
GV cho HS viết B/c : nghệ thuật,
tuyệt đẹp
GV gọi HS đọc
GV nhận xét
3. Bài mới:
Giới thiệu bài: Hôm nay các em
học2vần
a. Hoạt động 1: Dạy vần uynh
+ Phân tích vần uynh
+ Cài vần uynh
+ Em nào đánh vần được vần uynh?
GV đánh vần mẫu lại u – y – nh –
uynh
+Đọc trơn vần uynh.GV sửa phát
âm cho HS
+ Hãy phân tích tiếng huynh
+ Cài tiếng huynh
+ Đánh vần tiếng huynh
1 HS

HS đọc ( 3 HS)
HS:viết b/c
3 HS
+HS đọc trơn vần uynh
(C/n,ĐT)
+Tiếng huynh có âm HS
đứng trước, vần uynh
đứng sau
HS cài tiếng huynh
+ HS đánh vần : ( C/n,
ĐT)
+ HS đọc trơn (C/n,
ĐT) .
14
7’
6’
10’
+ Đọc trơn tiếng huynh
b. Hoạt động 2: Dạy vần uych
GV chỉ vào vần uynh và hỏi: Nếu
thay nh bằng ch ta được vần gì?
+ Hãy cài vần uych
GV:Ta học vần mới thứ hai,đó là vần
uych
(ghi tựa bài) –GV cài vần uych
GV đánh vần mẫu: u – y – ch – uych
+ Đọc trơn vần uych
+ Phân tích vần uych
+ Ghép âm H với vần uych, thêm dấu
nặng dưới âm y , ta được tiếng gì?

+ Hãy cài tiếng huych .GV cài tiếng
huych
+ Hãy đánh vần tiếng huych
+ Đọc trơn tiếng huych.GV sửa phát
âm cho HS
GV treo tranh , hỏi:+ Tranh vẽ gì?
+ Em rút ra từ gì? .GV gắn từ ngã
huỵch
GV chỉ từ khoá
GV chỉ bảng lớp
GV cho so sánh 2 vần
c. Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng
luýnh quýnh huỳnh huỵch
khuỳnh tay uỳnh uỵch
GV chỉ từng từ
GV gạch chân tiếng có vần
uynh,uych
d. Hoạt động 4: Luyện viết
 Vần uynh – huynh:
-GV viết mẫu và nêu cách viết
-GV chỉnh sửa.
 Vần uych, huỵch :
-GV viết mẫu và nêu cách viết
-GV chỉnh sửa HS viết sai
Tiết 2
a. Hoạt động 1: Luyện đọc
-Đọc trên bảng ,SGK /40 ( TV 2)
-Đọc câu ứng dụng
-GV treo tranh hỏi: tranh vẽ gì?
Hs quan sát và trả lời: Ta

được vần uych
+ HS cài vần uych
+ HS đánh vần: u – y – ch
– uych
( C/n ,ĐT)
+ HS đọc trơn : uych
(C/n, ĐT)
+ HS: Vần uych có âm u ,
âm y, âm ch
+ HS : Tiếng huych
+HS cài tiếng huych
+ HS đánh vần : hờ – uych
– huych – nặng – huych
(C/n, ĐT)
+ HS đọc trơn ( C/n, ĐT)
+ Tranh vẽ bé đang ngã
huỵch
+ ngã huỵch
- HS đọc trơn (C/n, ĐT)
HS đọc vần, tiếng, từ
khoá
HS: Giống nhau: đều bắt
đầu bằng âm u và âm y
quýnh,khuỳnh,huỳnh
huỵch,uỳnh uỵch
HS quan sát
HS viết uynh ( b/c)
HS viết huynh ( B.c)
HS quan sát
HS viết vần uych (b/c)

HS viết huỵch
-HS đọc c/n , ĐT
-HS:các bạn đang trồng
15
10’
10’
4’
-GV: đó là công việc rất tốt, ai giúp
đỡ các bạn có cây xanh để
trồng,chúng ta cùng đọc bài để biết
điều đó.
-GV gắn câu ứng dụng
-GV:tìm từ có tiếng có vần mới học
-GV : chỉ từ khó
-GV: gọi HS đọc từng cụm từ , từng
câu
-GV gọi HS đọc cả câu ứng dụng
-GV chỉnh sửa phát âm cho HS
b. Hoạt động 2: Luyện viết
Bài viết có 4 dòng: uynh, uych, phụ
huynh, ngã huỵch
-GV viết mẫu , nói lại cách viết
-GV quan sát chỉnh sửa cho HS
-GV chấm 1 số vở
Nghỉ giữa tiết
c. Hoạt động 3: Luyện nói
-GV treo tranh hỏi :tranh vẽ gì?
-GV: hãy chỉ và gọi tên từng loại
đèn?
-GV: Nhà em có những loại đèn nào?

-GV:nói về 1 loại đèn em vẫn dùng để
đọc sách hay ở nhà?
GV nhận xét, đánh giá.
4. Củng cố
-Trò chơi đọc nhanh
Các em sẽ chuyển rổ có từ. Dứt bài
hát rổ đến ai, em đó sẽ bốc 1 từ và
đọc-GV nhận xét
5 dặn dò
-Về nhà đọc lại bài và tìm các từ vừa
học xem trước bài 103.
cây xanh
-HS:huynh
-HS đọc c/n, ĐT
-HS đọc c/n
-HS đọc c/n, ĐT
-HS mở vở tập viết, viết
từng dòng theo T
-HS nộp vở
-HS: các loại đèn
-HS: lên chỉ, gọi tên
-HS thảo luận, cá nhân
trình bày B/c, phấn
-Tranh từ khoá
-
Vở tập viết, bút, B/l, phấn
Tranh luyện nói,B/l
SGK, thẻ, rổ Các ghi
nhận lưu ý:
16

Ngày soạn : 13/02/2011
Ngày dạy : 16/02/2011
Mộn : Toán
Bài : Cộng các số tròn chục
I. Mục tiêu :
Biết đặt tính, làm tính cộng các số tròn chục, cộng nhẩm các số tròn
chục trong phạm vi 90; giải được bài toán có phép cộng.
II. Chuẩn bị :
- GV :Bảng gài, que tính .
- HS : Que tính, giấy nháp, vở BT toán, ĐDHT .
III. Hoạt động dạy và học :
Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1’
5’
10’
1. Khởi động: hát
2. Bài cũ :
Viết thứ tự các số 80, 30, 20, 50, 70
Từ lớn đến bé
Từ bé đến lớn
GV nhận xét
3. Bài mới :
a. Hoạt động 1 : Giới thiệu cách cộng
các số trò chục ( theo cột dọc )
Bước 1 : HS thao tác trên que tính
Gv làm mẫu và cho HS lấy 3 bó 1 chục
Gv hỏi : 3 chục có mấy chục, mấy đơn
vị ?
Gv viết 3 ở cột chục, 0 ở cột đơn vị
Gv làm mẫu và cho HS lấy 2 bó 1 chục

Gv hỏi : 2 chục có mấy chục mấy đơn
vị ?
Gv viết 2 ở cột chục, 0 ở cột đơn vị
Gv gạch ngang
Gv hỏi : 3 bó 1 chục gộp 2 bó 1 chục
là mấy bó 1 chục
Gv vậy 2 chục + 3 chục là 5 chục
Gv viết 5 ở cột chục
Gộp lại có 0 que rời
Gv ghi 0 ở cột đơn vị
Bước 2 : Hướng dẫn kĩ thuật làm tính
cộng
HS làm vào bảng con
HS lấy 3 bó 1 chục
HS : 3 chục và 0 đơn vị
HS lấy 2 bó 1 chục
HS : 2 chục và 0 đơn vị
HS quan sát lắng nghe
HS : là 5 bó 1 chục
HS quan sát lắng nghe
HS nhắc lại cách đặt tính
HS nhắc lại cách tính
Tính vào bảng con
17
15’
3’
* Đặt tính
Viết 30 rồi viết 20 sao cho chục thẳng
cột với chục, đơn vị thẳng với đơn vị
Viết dấu +

Kẻ vạch ngang
* Tính ( từ phải sang trái )
30 0 cộng với 0 bằng 0 viết 0
20 3 cộng với 2 bằng 5 viết 5
Gv cho HS nêu lại cách cộng
b. Hoạt động 2 : Thực hành
Bài 1 : Tính
Gv nhắc lại cách tính
Lưu ý viết số thẳng cột
Bài 2 : Tính nhẩm
Gv nhắc lại cách tính
Gv sửa bài
Bài 3 : Thùng thứ nhất đựng 20 gói
bánh, thùng thứ hai đựng 30 gói
bánh.Hỏi cả hai thùng đựng bao nhiêu
gói bánh?
Gv : bài toán cho biết gì ? Bài toán hỏi
gì ?
Gv ghi tóm tắt
Gv sửabài
4. Củng cố :
Trò chơi : Thi đặt tính và tính
GV gắn bảng phụ cho HS thi làm tính
dọc
5 dặn dò
Về nhà xem lại bài
HS đọc yêu cầu
HS nói cách tính
HS : đọc yêu cầu
HS : nói cách làm : tính

nhẩm
HS làm bài
HS sửa bài
HS : đọc bài toán
HS trả lời câu hỏi
HS : giải toán
Số gói bánh cả hai thùng
đựng là :
20 + 30 = 50 ( gói bánh )
Đáp số : 50 gói bánh
2 HS thi đặt tính và tính
Hoïc sinh laéng nghe
18
Ngày soạn : 13/02/2011
Ngày dạy : 17/02/2011
Môn : Học vần
Bài 103 : Ôn tập
I. Mục tiêu :
- Đọc được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 98 đến bài 103.
- Viết được các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 98 đến bài 103.
- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể :
Truyện kể mãi không hết.
II. Chuẩn bị :
- Bảng ôn tập các vần như trong SGK.
- Tranh minh hoạ đoạn thơ ứng dụng , truyện kể.
III. Hoạt động dạy và học :
Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1’
5’
3’

10’
1. Khởi động: Hát
2. Kiểm tra bài cũ:
- Trò chơi : Tìm chữ bị mất
-GV nêu cách chơi và luật chơi
- GV nhận xét
3. Bài mới:
a. Hoạt động 1: Giới thiệu bài:
- GV treo tranh, hỏi: + Tranh vẽ gì ?
GV : Phân tích tiếng “ xuê”
GV :Ngoài vần uê kể các vần có âm
u đứng ở đầu vần
GV treo bảng ôn vần
b. Hoạt động 2: Ôn tập:
Ôn các vần vừa học:
- GV chỉ bảng không theo thứ tự :
Ghép âm thành vần:
- GV làm mẫu: GV ghép âm u ở cột
dọc thứ 1 với các âm ở cột thứ 2 sao
cho thích hợp để tạo thành các vần
đã học
- GV ghi bảng
c. Đọc từ ngữ ứng dụng:
- GV gắn từ ứng dụng ( trò chơi ghép
tiếng thành từ )
- HS chọn 2 đội chơi, mỗi
đội 2 HS
- HS đọc các từ , tiếng đã
tìm đúng
Vẽ cây xum xuê

HS :Âm x đứng trước,
vần uê đứng sau
HS:uê,uy,uơ,uân,uât,uya,
uyên,
uyêt,uynh,uych
- HS đọc vần ở bảng ôn
- HS : ghép các vần rồi
đọc lên
- HS đọc cá nhân theo
dãy , nhóm
- HS đọc: cá nhân; đồng
thanh
- HS tìm tiếng có vần đã
học
HS viết bảng : hoà thuận
- HS thi đua theo tổ
- HS: Đọc cá nhân, đồng
thanh, nhóm.
19
10’
10’
10’
4’
1’
- GV cho HS tìm tiếng có vần đã học
Tập viết từ ngữ ứng dụng
Hôm nay các em luyện viết b/c từ :
hoà thuận
-GV viết mẫu và nói cách viết
Tiết 2

a. Hoạt động 1 : Luyện đọc:
- GV yêu cầu HS đọc các tiếng trong
bảng ôn các từ ngữ ứng dụng .
-GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS
- Đoạn thơ ứng dụng:
+ TV treo tranh hỏi :tranh vẽ gì?
-GV gắn đoạn thơ ứng dụng
-GV đọc mẫu đoạn thơ ứng dụng
b. Hoạt động 2 : Luyện viết:
Bây giờ các em luyện viết vào vở tập
viết các từ uỷ ban ,hoà thuận ,luyện
tập, luýnh quýnh, huỳnh huỵch mỗi
từ 1 dòng cỡ nhỡ.
-GV chỉnh sửa tư thế ngồi viết của
HS
-GV chấm 1 số vở
c. Hoạt động 3 :Kể chuyện: Truyện
kể mãi không hết
-GV : Hôm nay GV sẽ kể câu chuyện
“Truyện kể mãi không hết”.GV treo
tranh
-GV kể cả câu chuyện lần 1
-GV kể vừa chỉ vào tranh lần 2
-GV tổ chức chia nhóm
-GV yêu cầu HS trình bày
-GV nhận xét, đánh giá các nhóm
-GV yêu cầu 1, 2 HS kể lại toàn câu
chuyện
-GV rút ra ý nghĩa câu chuyện
5. Củng cố-:

-GV cho HS chơi trò chơi : Bingo
6 dặn dò
-Về nhà ôn bài đã học.
- Cảnh kéo cá trên biển
-HS đọc cá nhân trước .
- HS đọc cá nhân, đọc theo
dãy bàn, tổ.
- HS nêu cách nối nét
,khoảng cách các tiếng
- HS viết vở các từ trên
-HS nghe
-HS thảo luận tập kể theo
tranh
-HS: Mỗi nhóm cử 4 em
kể theo tranh
-HS: lên kể lại toàn bộ câu
chuyện
-HS: nhận xét và bổ sung
HS chơi theo cặp
-Thẻ từ
-Tranh
20
Ngày soạn : 13/02/2011
Ngày dạy : 17/02/2011
Môn : Toán
Bài : Luyện tập
I. Mục tiêu :
Biết đặt tính, làm tính, cộng nhẩm số tròn chục; bước đầu biết về
tính chất phép cộng; biết giải toán có phép cộng.
II. Chuẩn bị :

- GV : Tranh mô hình để lập bài toán có lời văn, tranh minh họa
trong SGK, bảng phụ, phấn màu .
- HS : SGK, vở BT toán, ĐDHT .
III. Hoạt động dạy và học :
Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1’
5’
20’
1. Khởi động: hát
2. Bài cũ : Tính
50 + 10 = 20 + 60 =
GV nhận xét
3. Bài mới : Luyện tập
Bài 1 : Đặt tính rồi tính
GV nhắc lại cách làm
GV sửa bài
20 + 30 40 + 40 10 + 60
Bài 2 : Tính nhẩm: hs làm câu a
GV nói cách làm
GV sửa bài
20 + 40 =
20 + 20 =
40cm + 10cm =
50cm + 40cm =
Bài 3 :
GV cho H đọc đề toán
GV hỏi bài toán cho biết gì ? Bài toán
hỏi gì ?
GV ghi tóm tắt
GV sửa bài

Bài 4: Nối gv hướng dẫn
-Cho hs làm.
GV nói cách làm
HS làm bảng con
HS đọc yêu cầu
HS nói cách đặt tính, cách
tính
HS làm bài
HS sửa đổi tập bài
HS đọc yêu cầu
HS nói cách làm tính
nhẩm
HS giỏi làm bài hết
HS đọc bài toán
HS giải toán
Cả hai bạn hái được:
20 + 10=30 (hoa)
Đáp số : 30 bông hoa
Hs làm
21
5’
GV sửa bài
4.Củng cố, :
Cho hsđọc các số tròn chục.
dặn dò
-Dặn hs làm vở bt.
Hoïc sinh laéng nghe
22
Ngày soạn : 13/02/2011
Ngày dạy : 17/02/2011

Môn : Tập viết
Bài : Hoà bình, hí hoáy,…
I. Mục tiêu :
Viết đúng các chữ: hoà bình, hí hoáy, khoẻ khoắn,… kiểu chữ viết
thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập hai.
II. Chuẩn bị :
- Các mẫu nét cơ bản phóng to
- Bảng lớp ( kẻ sẵn )
- Vở tập viết, bảng, phấn, bút
III. Hoạt động dạy và học :
Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1’
5

8

15

1. Khởi động: hát
2. Bài cũ:
GV gọi HS viết : bông huệ, huy hiệu
GV nhận xét
3. Bài mới:
a. Hoạt động 1: Giới thiệu bài:
GV mở bảng phụ (viết sẵn nội dung
tập viết )
Hôm nay chúng ta tập viết các từ :
Hoà bình, hí hoáy,… cỡ nhỡ
- GV cho HS viết b/c từ: Hoà bình, hí
hoáy

- GV chỉ mẫu, hỏi:
+ Tiếng “thuỷ” đặt bút ở đâu ?
+“tàu” và “thuỷ” khoảng cách như
thế nào?
+ Tiếng “tuần ” GV nối với uân ở đâu
?
GV viết mẫu và nêu quy trình như
đã học
GV chỉnh sữa cho HS
b. Hoạt động 2: Viết vở:
GV viết mẫu từng dòng
- Chỉnh sửa tư thế ngồi viết, đặt vở
- HS viết bảng lớp, cả
lớp viết bảng con
- HS quan sát
HS :ngay đường kẻ 2
HS :Cách một thân chữ o
HS :đầu nét xiên của u
- Nhắc lại điểm đặt bút
và điểm kết thúc, khoảng
cách giữa các tiếng .
-Viết bảng từng dòng
theo hiệu lệnh của T
HS viết từng từ : ở bảng
con
HS viết đúng quy trình ,
23
4’
1’
- Thu và chấm một số vở viết xong

Nhận xét bài viết của HS (ưu, khuyết )
4. Củng cố, :
-Tổ chức cho tổ bình chọn bài viết
đúng đẹp
5 dặn dò
-Về nhà luyện viết các từ trên.
ngồi đúng tư thế
HS viết vở :
Xem bài đúng đẹp để các
bạn cùng học tập
24
Ngày soạn : 13/02/2011
Ngày dạy : 17/02/2011
Môn : Tập viết
Bài : Tàu thuỷ, giấy pơ – luya, tuần lễ,…
I. Mục tiêu :
Viết đúng các chữ: tàu thuỷ, giấy pơ—luya, tuần lễ,… kiểu chữ viết
thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập hai.
II. Chuẩn bị :
- Các mẫu nét cơ bản phóng to
- Bảng lớp ( kẻ sẵn )
- Vở tập viết, bảng, phấn, bút
III. Hoạt động dạy và học :
Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1’
5

8

15


1. Khởi động: hát
2. Bài cũ:
GV gọi HS viết : bông huệ, huy hiệu
GV nhận xét
3. Bài mới:
a. Hoạt động 1: Giới thiệu bài:
GV mở bảng phụ (viết sẵn nội dung
tập viết )
Hôm nay chúng ta tập viết các từ :
tàu thuỷ, giấy pơ – luya, tuần lễ, chim
khuyên, nghệ thuật, tuyệt đẹp, cỡ nhỡ
- GV cho HS viết b/c từ: tàu thuỷ, tuần
lễ
- GV chỉ mẫu, hỏi:
+ Tiếng “thuỷ” đặt bút ở đâu ?
+“tàu” và “thuỷ” khoảng cách như
thế nào?
GV viết mẫu và nêu quy trình như
đã học
GV chỉnh sữa cho HS
b. Hoạt động 2: Viết vở:
GV viết mẫu từng dòng
- Chỉnh sửa tư thế ngồi viết, đặt vở
- Thu và chấm một số vở viết xong
- HS viết bảng lớp, cả
lớp viết bảng con
- HS quan sát
HS :ngay đường kẻ 2
HS :Cách một thân chữ o

HS :đầu nét xiên của u
- Nhắc lại điểm đặt bút
và điểm kết thúc, khoảng
cách giữa các tiếng .
-Viết bảng từng dòng
theo hiệu lệnh của T
HS viết từng từ : tàu
thuỷ, tuần lễ ở bảng con
HS viết đúng quy trình ,
25

×