Tải bản đầy đủ (.doc) (35 trang)

Hoàn thiện hoạt động đào tạo công nhân kỹ thuật tại công ty cổ phần xây dựng số 21

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (335.76 KB, 35 trang )

§Ò ¸n m«n häc Qu¶n trÞ nh©n lùc

SV: §inh ThÞ Sü Líp: Qu¶n trÞ nh©n lùc 49A
Đề án môn học Quản trị nhân lực

i ng cụng nhõn k thut l nhng ngi lm ch quỏ trỡnh sn
xut.H l nhng ngi trc tip to ra sn phm cho doanh nghip.Trỡnh
ca h nh hng trc tip nng sut lao ng cng nh cht lng sn phm
sn xut ra.Hin nay,nc ta cú mt i ng cụng nhõn ụng o nhng ch
yu l lao ng ph thụng vi cht lng cha cao.Mt trong nhng nguyờn
nhõn dn n tỡnh trng trờn l do cụng tỏc o to cụng nhõn k thut cha
c quan tõm u t thớch ỏng.Trong nhng nm gn õy cựng vi s phỏt
trin ca khoa hc cụng ngh v s ra i ca nn kinh t tri thc t ra
nhng yờu cu ngy cng cao i vi ngun nhõn lc núi chung v i ng
cụng nhõn k thut núi riờng.Do ú cỏc doanh nghip cn c bit chỳ trng
n hot ng o to cụng nhõn k thut,õy tht s l mt hot ng quan
trng mang tớnh chin lc i vi cụng ty.
Cựng vi s phỏt trin ca t nc ngnh xõy dng ó cú nhng bc tin
quan trng v ó ỏp dng nhiu cụng ngh mi,vt liu mi trang thit b hin
i phc v trong quỏ trỡnh thi cụng nhm nõng cao nng sut lao ng v y
nhanh tin ca cỏc cụng trỡnh,khụng ch cỏc nh u t trong nc m nhiu
nh u t nc ngoi cng ang hng n Vit Nam xõy dng hng lot
cao c,vn phũng,trung tõm thng miNhu cu xõy dng ngy cng cao to
iu kin cho cỏc doanh nghip xõy dng phỏt trin v nm bt cỏc c hi kinh
doanh mi.Cụng ty c phn xõy dng s 21 thuc tp on xõy dng Vinaconex
l n v hot ng trong lnh vc xõy dng vi hn 50 nm tn ti v phỏt
trin.Trong nhng nm va qua cụng ty ó cú nhng úng gúp to ln i vi
ngnh xõy dng,tham gia xõy dng nhiu cụng trỡnh xõy dng quan trng ca
t nc v c bit l trờn a bn H Ni.Trong iu kin y ũi hi ngi lao
ng phi cú k nng trỡnh cú th nm bt iu khin hot ng sn xut
nht l nhng ngnh cú yờu cu cao nh xõy dng.Mt trong nhng gii phỏp


giỳp i ng cụng nhõn k thut cú th ỏp ng cỏc yờu cu l t chc tt cụng
tỏc o to trang b nhng kin thc ,k nng cn thit giỳp hon thnh tt
SV: Đinh Thị Sỹ Lớp: Quản trị nhân lực 49A
1
Đề án môn học Quản trị nhân lực
cụng vic.Hot ng o to tr thnh mt chin lc quan trng trong hot
ng qun tr nhõn lc ca cụng ty.
Chớnh vỡ vy em ó chn ti: Hon thin hot ng o to cụng
nhõn k thut ti cụng ty c phn xõy dng s 21 lm ti nghiờn cu.
-Mc ớch nghiờn cu:Tỡm hiu thc trng v cụng tỏc o to cụng ty
c phn xõy dng s 21 tỡm ra nhng yu t nh hng n kt qu o
to,phõn tớch tỡm ta nguyờn nhõn ca nhng hn ch t ú xut cỏc
gii phỏp khc phc.
-Phng phỏp nghiờn cu:Thng kờ,phõn tớch ti liu t cỏc ngun giỏo
trỡnh,cỏc bi bỏo trờn internet v cỏc tp chớ.
-i tng v phm vi nghiờn cu:Cỏc hot ng o to cụng nhõn k
thut ti cụng ty.
Ni dung ỏn gm 3 phn:
Chng 1: C s lý lun v o to cụng nhõn k thut
Chng 2: Hot ng o to cụng nhõn k thut ti cụng ty c phn xõy
dng s 21
Chng 3:Hon thin hot ng o to cụng nhõn k thut ti cụng ty
c phn xõy dng s 21.
Em xin chõn thnh cm n cụ giỏo T.S Phm Thỳy Hng ó giỳp
hng dn em em cú th hon thnh ỏn ny.
SV: Đinh Thị Sỹ Lớp: Quản trị nhân lực 49A
2
§Ò ¸n m«n häc Qu¶n trÞ nh©n lùc



 !"
#$%&'$()(*+%, )
1.1 Nguồn nhân lực:
Nguồn nhân lực là nguồn lực cơ bản của con người được nghiên cứu
dưới nhiều khía cạnh.
- Theo nghĩa hẹp nó bao gồm các nhóm dân cư trong độ tuổi lao động,có
khả năng lao động.Như vậy nguồn nhân lực tương đương với nguồn lao động.
-Theo nghĩa rộng nguồn nhân lực gồm những người đủ từ 15 tuổi trở
lên,nó là tổng hợp những cá nhân,những con người cụ thể tham gia vào quá
trình lao động.
Nguồn nhân lực được xem xét nghiên cứu theo số lượng và chất
lượng.Số lượng nhân lực thể hiện quy mô nguồn nhân lực và tốc độ tăng
nguồn nhân lực hàng năm.Chất lượng nguồn nhân lực thể hiện mối quan hệ
giữa các yếu tố cấu thành nên bản chất bên trong của nguồn nhân lực,được
biểu hiện thông qua các tiêu thức:sức khỏe,trình độ học vấn,trình độ chuyên
môn,lành nghề…Chất lượng nguồn nhân lực do trình độ phát triển kinh tế xã
hội và chính sách đầu tư phát triển nguồn nhân lực của chính phủ quốc gia
quyết định.
1.2 Công nhân kỹ thuật:
Theo giáo trình kinh tế nguồn nhân lực nhà xuất bản đại học kinh tế quốc
dân:”công nhân kĩ thuật là những người được đào tạo và được cấp bằng(đối
với những người tốt nghiệp các chương trình dài hạn từ 1 đến 3 năm) hoặc
chứng chỉ(đối với những người tốt nghiệp các chương trình dạy nghề ngắn
hạn dưới 1 năm) của bậc giáo dục nghề nghiệp trong hệ thống giáo dục để có
năng lực thực hành- thực hiện các công việc phức tạp do sản xuất yêu cầu”.
Như vậy công nhân kĩ thuật là những người trực tiếp tham gia vào quá
trình sản xuất,trực tiếp tạo ra sản phẩm,tạo ra giá trị sản xuất cho doanh
SV: §inh ThÞ Sü Líp: Qu¶n trÞ nh©n lùc 49A
3
§Ò ¸n m«n häc Qu¶n trÞ nh©n lùc

nghiệp.Họ là những người lao động kĩ thuật gồm nhiều cấp độ khác nhau:lao
động bán lành nghề,lao động kĩ thuật lành nghề và lao động kĩ thuật cao.
1.2.1 Chất lượng công nhân kỹ thuật:
Chất lượng công nhân kỹ thuật thể hiện ở các mặt là thể lực và trí lực
của người công nhân.Đó là các mặt như sức khỏe,trình độ văn hóa,kĩ năng
kinh nghiệm nghề nghiệp…Chất lượng đội ngũ công nhân kỹ thuật rất quan
trọng,nó ảnh hưởng lớn đến hiệu quả sản xuất kinh doanh của công ty.Từ đó
chất lượng công nhân kỹ thuật phản ánh chất lượng lao động của doanh
nghiệp một cách tương đối.Trình độ của người công nhân ảnh hưởng đến quá
trình sử dụng máy móc,hiệu suất của máy và chất lượng sản phẩm tạo ra.Các
yếu tố về sức khỏe,trình độ học vấn,khả năng sáng tạo,trình độ văn hóa,trình
độ chuyên môn,kinh nghiệm năng lực phẩm chất…là những thước đo cơ bản
để đo lường chất lượng nguồn nhân lực.Đó cũng là cơ sở để triển khai các
công tác đối với nguồn nhân lực trong doanh nghiệp,trong đó có đội ngũ công
nhân kỹ thuật.
1.2.2 Vai trò của đội ngũ công nhân kỹ thuật:
Người công nhân là những người làm chủ quá trình sản xuất,làm chủ
máy móc trang thiết bị tại nơi sản xuất,chính vì thể giá trị của sản phẩm cũng
được quyết định bởi tay nghề của họ.Máy móc cũng chỉ là đống sắt vụn nếu
không có sự tác động của con người và nếu không có lực lượng công nhân kĩ
thuật thì quá trình sản xuất trở nên ngưng đọng vì không có người vận hành
đúng.Họ là những người trực tiếp tạo ra sản phẩm,có ý nghĩa là tạo ra tổng giá
trị sản xuất cho doanh nghiệp đóng vai trò rất lớn trong việc tạo ra doanh thu
và lợi nhuận cho doanh nghiệp.Do đó họ cũng là một lực lượng cơ bản duy trì
và phát triển tổ chức.
1.3.Đào tạo
Theo giáo trình Quản Trị Nhân Lực do Th.s Nguyễn Vân Điềm và
PGS.TS Nguyễn Ngọc Quân đồng chủ biên có viết: “Đào tạo (hay còn được
gọi là đào tạo kĩ năng) được hiểu là các hoạt động học tập nhằm giúp cho
người lao động có thể thực hiện có hiệu quả hơn chức năng,nhiệm vụ của

SV: §inh ThÞ Sü Líp: Qu¶n trÞ nh©n lùc 49A
4
§Ò ¸n m«n häc Qu¶n trÞ nh©n lùc
mình,là những hoạt động học tập để nâng cao trình độ,kĩ năng của người lao
động để thực hiện nhiệm vụ lao động có hiệu quả hơn”.
Như vậy đào tạo là quá trình được tiến hành sau khi đã trang bị những
kiến thức cơ bản,phổ thông nhất.Đào tạo giúp người lao động có những kiến
thức về một lĩnh vực,một nghề cụ thể để họ có thể thực hiện có hiệu quả một
số công việc nhất định.Đào tạo giúp họ nâng cao trình độ,cũng như những kĩ
năng trong công việc.Đây là một hoạt động quan trọng để quyết định sự phù
hợp của công việc với người lao động.
1.4 Đào tạo công nhân kỹ thuật.
Theo sách “Quản Trị Nhân Lực trong các doanh nghiệp” của TS Hà Văn
Hội:”Đào tạo năng lực kĩ thuật cho người công nhân chính là quá trình giảng
giải và nâng cao cho người công nhân những kĩ năng cơ bản và cần thiết để
thực hiện công việc.Đào tạo nâng cao năng lực kĩ thuật bao gồm các vấn đề
liên quan đến yêu cầu về mặt kĩ thuật như đứng máy,cách vận hành máy để sử
dụng máy móc có hiệu quả”.
Như vậy đào tạo công nhân kỹ thuật là quá trình trang bị những kiến
thức cần thiết cho người công nhân để họ có thể làm tốt các yêu cầu công việc
đặt ra.
Các hình thức đào tạo công nhân kỹ thuật:
-Đào tạo mới: áp dụng với những công nhân chưa trải qua quá trình học
nghề nào đó mà doanh nghiệp đang cần họ đảm nhiệm.Đào tạo họ có nghĩa là
doanh nghiệp cần cung cấp những kiến thức sơ cấp cho đến những kiến thức
chuyên sâu của nghề.
-Đào tạo lại: đối với những công nhân đã và đang làm nghề đó nhưng
cần củng cố để đạt hiệu quả công việc tốt hơn do kĩ năng làm việc hiện tại của
họ chưa đáp ứng với các yêu cầu đặt ra của doanh nghiệp.
-Đào tạo nâng cao trình độ lành nghề:đào tạo cho những người đã có

nghề để họ có thể làm những công việc phức tạp hơn,có yêu cầu trình độ cao
hơn.
SV: §inh ThÞ Sü Líp: Qu¶n trÞ nh©n lùc 49A
5
Đề án môn học Quản trị nhân lực
/#0%1(2345(167%85'9:1;<)=;>91:9%?)=)'@)&A1'3B1:
Nhm nõng cao trỡnh cho cụng nhõn k thut h hon thnh tt
hn cụng vic c giao,to ra cho doanh nghip mt ngun nhõn lc cú cht
lng cao thụng qua vic giỳp ngi lao ng hiu rừ hn v cụng vic v
nm vng ngh nghip ca mỡnh mt cỏch t giỏc hn,vi thỏi tt hn
cng nh nõng cao kh nng thớch ng ca h vi cụng vic trong tng lai.
Hot ng o to cho i ng cụng nhõn k thut l rt quan trng,nú
cú tỏc ng ti c hai phớa ngi cụng nhõn k thut v phớa t chc.
i vi t chc:
Nõng cao nng sut lao ng v hiu qu thc hin cụng vic.
Nõng cao cht lng thc hin cụng vic.
Gim bt s giỏm sỏt vỡ ngi lao ng c o to l ngi cú kh
nng t giỏm sỏt.
Nõng cao tớnh nng ng v n nh ca t chc.
Duy trỡ v nõng cao cht lng ca ngun nhõn lc.
To iu kin cho vic ỏp dng tin b khoa hc k thut vo doanh nghip.
To ra li th cnh tranh cho doanh nghip.
i vi ngi cụng nhõn:
Trc tip giỳp ngi cụng nhõn thc hin cụng vic ca mỡnh tt hn
To ra tớnh chuyờn nghip v s gn bú gia ngi cụng nhõn v doanh
nghip
Cp nht kin thc k nng mi cho cụng nhõn giỳp h cú th lm vic
hiu qu hn.
ỏp ng nhu cu v nguyn vng phỏt trin ca ngi cụng nhõn,giỳp
h hon thin kh nng ca mỡnh.

To ra cho ngi cụng nhõn cỏch nhỡn,cỏch t duy mi trong cụng vic
ca h l c s phỏt huy tớnh sỏng to trong cụng vic.
C#9:1;<)=;>91:9%?)=)'@)&A1'3B1
3.1 Xỏc nh nhu cu o to.
Da vo nhu cu cn b sung cụng nhõn k thut cn cõn i gia nhu cu
o to v kh nng o to cng nh cỏc hỡnh thc o to. xỏc nh nhu
cu o to cn phõn tớch t chc,phõn tớch con ngi v phõn tớch cụng vic.
SV: Đinh Thị Sỹ Lớp: Quản trị nhân lực 49A
6
Đề án môn học Quản trị nhân lực
Nhu cu o to trong doanh nghip phi c tớnh toỏn cho tng ngh
trong doanh nghip,cn xỏc nh s lng cụng nhõn k thut cn c o
to ỏp ng nhu cu ca doanh nghip v loi cụng nhõn ú.Nhu cu o
to phi da vo nhu cu cn b sung cụng nhõn k thut.ú l vic cn thờm
cụng nhõn vỡ lớ do m rng sn xut,tng nhim v hay do v hu thuyờn
chuyn cụng tỏc.Do vy khi phõn tớch xỏc nh nhu cu o to chỳng ta
cn phi phõn tớch c nhu cu o to cỏ nhõn v kh nng hc tp ca h
cng nh hiu qu vn u t cho o to.
Cỏc phng phỏp thu thp thụng tin xỏc nh nhu cu o to nh:
Tng hp thụng tin t phiu ỏnh giỏ kt qu thc hin cụng vic hng
nm ca cỏc b phn
Tin hnh kho sỏt iu tra c lp t phũng nhõn s
Tin hnh kim tra mt cỏch nh kỡ i vi tng b phn hoc tng
nhúm b phn t ú phũng nhõn s tp hp kt qu cõn i nhõn s a ra
quyt nh o to.
Vic xỏc nh nhu cu o to c thc hin qua cỏc bc sau:
Bc 1:Xỏc nh s cụng nhõn k thut cn thit hon thnh nhim
v sn xut.
xỏc nh s cụng nhõn k thut cn thit cú th s dng mt trong
cỏc phng phỏp sau:

Phng phỏp1:Tớnh theo lng lao ng hao phớ.
Phng phỏp ny cn cn c vo tng hao phớ thi gian lao ng cn
thit sn xut tng loi sn phm v qu thi gian lm vic bỡnh quõn ca
mt cụng nhõn k k hoch,h s hon thnh mc lao ng k k hoch,h s
hon thnh mc lao ng nm k hoch.

mn
ii
ct
KT
qt
CNKT

=
Trong ú:
CNKT
ct
:S cụng nhõn k thut cn thit hon thnh nhim v sn
xut k k hoch
SV: Đinh Thị Sỹ Lớp: Quản trị nhân lực 49A
7
Đề án môn học Quản trị nhân lực
t
i
:lng lao ng hao phớ sn xut ra mt sn phm loi i
q
i
:S lng sn phm loi i k k hoch
t
i

q
i
: Ton b lng lao ng hao phớ hon thnh nhim v sn xut
T
n
:Qu thi gian lm vic bỡnh quõn ca mt cụng nhõn k thut kỡ k
hoch
K
m
:H s hon thnh mc lao ng d tớnh k k hoch
tớnh t
i
q
i
phi da vo k hoch sn xut sn phm v mc lao
ng,cũn tớnh T
n
-qu thi gian lm vic bỡnh quõn nm k hoch ca mt
cụng nhõn cn da vo bng cõn i thi gian lao ng bỡnh quõn ca mt
cụng nhõn nm k hoch.S ngy v s gi lm vic bỡnh quõn nm ca mt
cụng nhõn nm ca mt cụng nhõn da vo phõn tớch cỏc s liu nm bỏo cỏo
v nhng quy nh v thi gi lm vic v thi gi ngh ngi ca B lut lao
ng nc CHXHCN Vit Nam.K
m
c tớnh da vo tỡnh hỡnh hon thnh
mc lao ng ca cụng nhõn nm bỏo cỏo cú tớnh n nhng nhõn t tỏc ng
n tỡnh hỡnh hon thnh mc ca cụng nhõn nm k hoch,nh thay i v
mỏy múc thit b,trỡnh tay ngh ca cụng nhõn,
Phng phỏp ny cú u im l cho kt qu chớnh xỏc nhng tớnh toỏn
phc tp v mt thi gian v c ỏp dng xỏc nh nhu cu cụng nhõn k

thut cn thit hon thnh nhim v sn xut cho nhng cụng vic,nhng
sn phm c nh mc lao ng khoa hc,thng l nhng ngh c khớ.dt
may
Phng phỏp 2:Da vo s lng mỏy múc thit b,mc phc v ca
cụng nhõn k thut v h s ca lm vic ca mỏy múc thit b.
CNKT
ct
=M ì PìK
Trong ú:
CNKT
ct
: S cụng nhõn k thut cn thit kỡ k hoch
M:S lng mỏy múc thit b cn phc v
P:Mc phc v ca mt cụng nhõn k thut
K:S ca lm vic ca thit b trong mt ngy ờm k k hoch
Phng phỏp 3:Phng phỏp ch s
SV: Đinh Thị Sỹ Lớp: Quản trị nhân lực 49A
8
Đề án môn học Quản trị nhân lực
Theo phng phỏp ny nhu cu cụng nhõn k thut cn thit hon
thnh nhim v sn xut c xỏc nh cn c vo s cụng nhõn k thut hin
cú;ch s mỏy múc thit b;ch s ca lm vic v ch s nng sut lao ng k
k hoch.
[ ]
w
kmhc
ct
I
IIS
CNKT

ìì
=
Trong ú:
CNKT
ct
: S cụng nhõn k thut cn thit ca mt ngh no ú nm k
hoch
S
hc
:S cụng nhõn k thut hin cú ca ngh ú,c xỏc nh theo s
liu bỏo cỏo thng kờ ca doanh nghip.
I
m
:Ch s mỏy múc thit b nm k hoch
I
k
:Ch s ca lm vic ca thit b nm k hoch
I
w
:Ch s nng sut lao ng ca cụng nhõn k thut nm k hoch
Sau khi xỏc nh CNKT
ct
v CNKT
hc
tớnh c s cụng nhõn k thut
cn b sung hon thnh nhim v sn xut nm k hoch.
Bc2:Xỏc nh nhu cu b sung cụng nhõn k thut hon thnh nhim
v sn xut.Cú hai loi b sung:
NC
bssx

=CNKT
ct
-CNKT
hc
Trong ú:
NC
bssx
:Nhu cu b sung cụng nhõn k thut ca mt ngh no ú.
CNKT
ct
:S cụng nhõn k thut cn thit ca ngh hon thnh mt
nhim v sn xut
CNKT
hc
:S cụng nhõn k thut hin cú ca ngh ú
-B sung cụng nhõn k thut thay th:nhu cu b sung cụng nhõn k
thut thay th vỡ cỏc lý do khỏc nhau,nh v hu,mt sc lao ng,thuyờn
chuyncng cn c tớnh da vo h s ca cụng nhõn v tỡnh hỡnh thc
t ca nm bỏo cỏo.
Bc 3:Xỏc nh nhu cu o to cụng nhõn k thut k k hoch
(NCt)
Nhu cu b sung
cụng nhõn k thut Nhu cu b sung S ngi
SV: Đinh Thị Sỹ Lớp: Quản trị nhân lực 49A
9
Đề án môn học Quản trị nhân lực
NC
t
= hon thnh + cụng nhõn k thut - b sung khụng
nhim v sn xut thay th cn o to

Ngoi cỏc phng phỏp ó nờu trờn,hin nay cú nhiu nc s dng
phng phỏp xõy dng khung nng lc xỏc nh nhu cu o to cụng
nhõn k thut ca ngnh,ca doanh nghip.
3.2 Xỏc nh mc tiờu o t9#
L xỏc nh kt qu cn t c ca chng trỡnh o to.Trc ht xỏc
nh s lng cụng nhõn k thut tham gia cỏc khúa o to cựng c cu cụng
nhõn.Xỏc nh k nng c th s cung cp cho cụng nhõn trong quỏ trỡnh o
to.ng thi phi xỏc nh thi gian s tin hnh cho o to.
3.3 La chn i tng o to
L la chn ngi c th o to,da trờn nghiờn cu v xỏc nh nhu
cu v ng c ca ngi lao ng .Cn phi nm rừ v nng lc v chuyờn
mụn ca ngi lao ng cú th la chn ai cú th phự hp vi tng khúa
o to t ú xỏc nh tỏc dng ca o to i vi ngi lao ng v kh
nng ngh nghip c1a tng ngi.
3.4 La chn phng phỏp o to.
Cú nhiu phng phỏp o to ngun nhõn lc núi chung v i ng
cụng nhõn k thut núi riờng.Mi mt phng phỏp u cú cỏch thc thc
hin v u nhc im riờng m cỏc t chc cn cõn nhc la chn cho
phự hp vi iu kin ca cụng vic,c im v v ngun ti chớnh ca
mỡnh.Cú rt nhiu phng phỏp khỏc nhau o to nhng cú hai phng
phỏp ch yu ú l:
3.4.1 o to trong cụng vic:
o to trong cụng vic l phng phỏp o to trc tip ti ni lm
vic,trong ú ngi hc s hc c nhng kin thc,k nng cn thit cho
cụng vic thong qua thc t thc hin cụng vic v thng l s hng dn
ca nhng ngi lao ng lnh ngh hn.
Nhúm ny gm cỏc phng phỏp:
SV: Đinh Thị Sỹ Lớp: Quản trị nhân lực 49A
10
Đề án môn học Quản trị nhân lực

- Ch dn cụng vic:
Ch dn cụng vic l phng phỏp khỏ ph bin c bt u bng s
gii thiu v gii thớch ca ngi dy v mc tiờu ca cụng vic v ch dn t
m,theo tng bc v cỏch quan sỏt,trao i,hc hi v lm th cho ti khi
thnh tho di s hng dn v ch dn cht ch ca ngi dy.
- o to theo kiu hc ngh
Trong phng phỏp o to ny,cỏc chng trỡnh o to bt u bng
vic hc lớ thuyt trờn lp,sau ú cỏc hc viờn c a n lm vic di
s hng dn ca cụng nhõn lnh ngh trong mt vi nm;c thc hin cỏc
cụng vic thuc ngh cn hc cho ti khi thnh tho tt c cỏc k nng ca
ngh .Phng phỏp ny dựng dy mt ngh hon chnh cho cụng nhõn.
õy l phng phỏp khỏ thụng dng Vit Nam.
- Kốm cp trong sn xut.
õy l phng phỏp o to trc tip ti ni lm vic,trong ú ngi hc
s hc c nhng kin thc k nng cn thit cho cụng vic thụng qua thc
t thc hin cụng vic di s hng dn ch bo ca nhng cụng nhõn lnh
ngh hn.Kốm cp cú th theo nhúm hoc tng cỏ nhõn.
Kốm cp trong sn xut c tin hnh theo trỡnh t sau:
Phõn cụng nhng ngi cụng nhõn cú trỡnh lnh ngh cao va sn
xut va ch dn ngi hc ngh c v lý thuyt v thc hnh.
Ngi hc ngh nghe,nhỡn ngi hng dn lm vic.
Giao lu lm th:ngi hc ngh lm th di s kốm cp v giỏm sỏt
ca ngi hng dn.
Giao vic hon ton:Khi cỏc k nng thc hin cụng vic hoc mt
ngh ca ngi hc ngh tng i thnh thc ngi hng dn khụng cn
trc tip thng xuyờn giỏm sỏt m ngi hc ngh t mỡnh tin hnh cụng
vic cho n khi hon thnh giai on kốm cp.
u ,nhc im ca phng phỏp:
o to trong cụng vic l phng phỏp o to trc tip ti ni lm vic
nờn chi phớ o to thng thp do thi gian o to ngn,ngi hc ngh gúp

phn lm ra nhng sn phm cho doanh nghip,khụng ũi hi phi cú c s
SV: Đinh Thị Sỹ Lớp: Quản trị nhân lực 49A
11
Đề án môn học Quản trị nhân lực
vt chtNgi cụng nhõn d quen vi cụng vic do h c lm th nhng
cụng vic trong tng lai s lm ng thi giỳp ngi cụng nhõn cú thờm thu
nhp.Tuy nhiờn,phng phỏp ny cng cú nhng hn ch nht nh:hc viờn
hc lớ thuyt khụng cú h thng;ngi dy khụng chuyờn nờn thiu kinh
nghim dn n ụi khi ngi hc tip thu c nhng thao tỏc ,ng tỏc khụng
tiờn tin ca ngi dy.
3.4.2 o to ngoi cụng vic:
o to ngoi cụng vic l phng phỏp o to trong ú ngi hc
c tỏch khi s thc hin cỏc cụng vic thc t.
Phng phỏp ny bao gm:
-T chc lp cnh doanh nghip:
i vi nhng ngh tng i phc tp hoc nhng cụng vic cú tớnh
cht c thự,thỡ vic o to bng kốm cp khụng ỏp ng c nhu cu c v
s lng ln cht lng.Cỏc doanh nghip cú th t chc cỏc lp o to vi
cỏc phng tin v cỏc thit b dnh riờng cho hc tp.Quỏ trỡnh o to gm
hai giai on:giai on hc lớ thuyt v giai on thc hnh.Giai on hc lớ
thuyt c thc hin tp trung do cỏc k s,cỏn b k thut ca doanh
nghip cú ngnh ngh liờn quan trc tip ging dy.Sau giai on hc lớ
thuyt l giai on thc hnh c tin hnh xng thc tp hoc cỏc
doanh nghip,phõn xng cú ngh liờn quan do cỏc k s hoc cỏc cụng nhõn
lnh ngh hng dn.
-C i hc cỏc trng chớnh quy:
Cỏc doanh nghip c ngi cụng nhõn n hc tp cỏc trng dy
ngh hoc qun lý do cỏc B,ngnh hoc do Trung ng t chc.Trong
phng phỏp ny ngi hc s c trang b cỏc kin thc tng i y
c kin thc lớ thuyt ln k nng thc hnh.

u,nhc im ca phng phỏp:
Hỡnh thc o to ny cú u im l hc viờn c hc lớ thuyt tng
i cú h thng v tng i y ,c trc tip tham gia vo sn xut to
iu kin cho h nm vng tay ngh.Tuy nhiờn do thi gian o to di v ũi
SV: Đinh Thị Sỹ Lớp: Quản trị nhân lực 49A
12
Đề án môn học Quản trị nhân lực
hi phi cú c s vt cht o to nht nh nờn thng cỏc doanh nghip cú
quy mụ ln mi cú kh nng thc hin.
3.5 Giỏo viờn ging dy:
Giỏo viờn ging dy l nhng ngi cú nng lc,kin thc sõu rng v
c bit phi cú kinh nghim truyn t,cú t cht s phm.La chn giỏo
viờn ging dy cú th chớnh trong ni b doan nghip cng cú th thuờ bờn
ngoi.Nhng dự l ngi ca doanh nghip hay thuờ bờn ngoi u cn c
o to bi bn trc khi la chn lm ngi ging dy cho quỏ trỡnh o
to, cú th truyn t cho ngi hc tp tip thu hiu qu nht.
3.6 ỏnh giỏ kt qu o to:
Thc cht ca ỏnh giỏ hiu qu o to l so sỏnh kt qu thu c sau
o to vi chi phớ o to xỏc nh hiu qu kinh t ca o to cụng nhõn
k thut.
Mun ỏnh giỏ hiu qu kinh t ca o to cụng nhan k thut cn cú
s liu,t liu cn thit v chi phớ o to v nhng li ớch thu c sau o
to ca tng phng phỏp o to,tng loi hỡnh o to.Cỏc thụng tin s liu
ú cú th thu thp t ngi hc,ngi dy v nhng ngi qun lý cng nh
cỏc chuyờn gia o to.Cỏc phng phỏp thu thp thụng tin s liu bao gm
phng phỏp bng hi;phng phỏp phng vn v phng phỏp thng kờ
ỏnh giỏ cn cú cỏc ch tiờu.Cỏc ch tiờu ỏnh giỏ cn tng ng vi
cỏc khúa hc (ngn hn,di hn) ng vi tng phng phỏp o to c
th.Cỏc ch tiờu thng c dựng ỏnh giỏ hiu qu o to l:chi phớ
o to bỡnh quõn 1 ngi/khúa hc,thi gian thu hi chi phớ o to,nng

sut lao ng,cht lng sn phm hoc cht lng cụng vic hon thnh
sau o to,doanh thu hoc li nhun thu c trờn mt n v chi phớ u
t cho o to.
D#$%)'@)1E.)''FG)=;H)'9:1;<)=;>91:9%?)=)'@)&A1'3B1#
4.1 Cỏc nhõn t thuc v doanh nghip:
Lch s hỡnh thnh ca doanh nghip
Kt qu hot ng kinh doanh
Tỡnh hỡnh mỏy múc trang thit b ca cụng ty
SV: Đinh Thị Sỹ Lớp: Quản trị nhân lực 49A
13
§Ò ¸n m«n häc Qu¶n trÞ nh©n lùc
•Các yếu tố thuộc về công tác quản lý nguồn nhân lực
4.2 Yếu tố thuộc về người công nhân.
•Trình độ của người công nhân
•Kỹ năng,kinh nghiệm tích lũy
•Ý thức chấp hành kỷ luật
4.3 Bối cảnh kinh tế xã hội
•Hội nhập kinh tế thế giới
•Trình độ khoa học công nghệ
•Khủng hoảng kinh tế
•Thị trường lao động
•Chính sách của nhà nước.
SV: §inh ThÞ Sü Líp: Qu¶n trÞ nh©n lùc 49A
14
Đề án môn học Quản trị nhân lực
/
IJ
!KLJMNO/
#(P(1'(*3%'3)=4Q%?)=1R
1.1 Lch s hỡnh thnh v cỏc giai on phỏt trin:

Cụng ty c phn xõy dng s 21 vi tờn giao dch quc t l:
VIET NAM CONSTRUCTION JOINT STOCK COMPANY No 21
Tờn vit tt l:VINACONEX 21, JSC.
t vn phũng ti:s 2, Ph Ba la, Phng Phỳ La - H ụng - H Ni.
Cụng ty l n v thnh viờn ca Tng cụng ty c phn xut nhp khu
v xõy dng Vit Nam - VINACONEX.Tin thõn Cụng ty c hỡnh thnh t
i cụng trỡnh kin trỳc II thuc ty kin trỳc H Tõy theo quyt nh s: 836
Q/UB ngy 7 thỏng 5 nm 1969 ca U ban hnh chớnh tnh H Tõy thnh
Cụng ty kin trỳc khu Nam.
T nm 1969 Cụng ty ó tr thnh mt n v hch toỏn kinh t c lp
vi nhim v thi cụng cỏc cụng trỡnh thuc a bn th xó H ụng v Tnh
H Tõy, tnh H Sn Bỡnh c. Trong thi k khú khn ca t nc n v ó
c gng lo cụng n vic lm cho hng ngn lao ng v khụng ngng phỏt
trin, gúp phn vo cụng cuc xõy dng v bo v t quc.
Nm 1992 Cụng ty chuyn i thnh Cụng ty xõy dng khu Nam theo
quyt nh s 473 ngy 1/12/1992 ca U ban nhõn dõn tnh H Tõy xỏc nh
li nng lc phỏp lý ca doanh nghip trong thi k mi. B xung m rng
ngnh ngh v lnh vc kinh doanh. Qua 3 ln ng ký thay i t nm 1992,
1998 n nm 2001 n v ó b sung ngnh ngh v b sung thờm vn ó
khng nh s phỏt trin bn vng ca Cụng ty.
Nm 2002 to bc nhy vt cho s phỏt trin, Cụng ty ó gia nhp
lm thnh viờn ca Tng cụng ty Xut Nhp Khu Xõy Dng Vit Nam theo
quyt nh s 1278 ngy 11 thỏng 10 nm 2002 ca B trng B xõy dng
i tờn thnh Cụng ty xõy dng s 21 - Vinaconex.
SV: Đinh Thị Sỹ Lớp: Quản trị nhân lực 49A
15
Đề án môn học Quản trị nhân lực
Theo ch trng ca Chớnh ph v i mi v phỏt trin doanh nghip
theo quyt nh s 1995 ngy 14 thỏng 12 nm 2004 ca B trng B xõy
dng chuyn Doanh Nghip Nh Nc Cụng ty xõy dng s 21- Vinaconex

thnh Cụng ty c phn xõy dng s 21, S k hoch u t cp ng ký kinh
doanh s 0303000252 ngy 10 thỏng 3 nm 2005 cú s vn iu l l 6 t
ng n ngy 22 thỏng 05 nm 2007 tng vn iu l lờn 40 t ng.
1.2.c im hot ng sn xut kinh doanh:
1.2.1 Vn iu l v c cu vn:
Vn iu l:17 t Vit Nam ng
C cu vn:
Tõp on Vinaconex tng nm 60%
C ụng trong cty 23%
C ụng trong ban HDQT 7%
Cũn li c ụng ngoi cty 10%.
1.2.2 Lnh vc sn xut kinh doanh:
Cụng ty hot ng trong lnh vc xõy dng vi cỏc chc nng chớnh:
Thi cụng xõy lp cỏc cụng trỡnh dõn dng, cụng nghip, giao thụng,
thu li, sõn bay, bn cng, ng hm, cp thoỏt nc, bu in, vn hoỏ,
thu in, nhit in, phong in, ng dõy v trm bin th n 500 KV,
cỏc cụng trỡnh k thut h tng, khu dõn c, khu ụ th, khu cụng nghip, khu
ch xut, khu cụng ngh cao;
T vn u t v xõy dng cỏc d ỏn: lp d ỏn u t, t vn u thu,
t vn giỏm sỏt v qun lý d ỏn, t vn thit b cụng ngh mi v thit b t
ng hoỏ ; Kho sỏt a hỡnh, a cht thu vn, o c cụng trỡnh, thớ
nghim;
u t kinh doanh phỏt trin nh, h tng k thut khu ụ th, khu dõn
c, khu kinh t mi, khu ch xut, khu cụng nghip; kinh doanh dch v nh
ngh v khỏch sn; Du lch l hnh; Vn chuyn khỏch du lch;
Xõy dng v trang trớ ni Kinh doanh xut nhp khu vt t, mỏy múc,
thit b, ph tựng, t liu sn xut, t liu tiờu dựng, dõy chuyn cụng ngh t
ng hoỏ, vt liu xõy dng, i lý tiờu th cho cỏc hóng trong v ngoi nc.
SV: Đinh Thị Sỹ Lớp: Quản trị nhân lực 49A
16

§Ò ¸n m«n häc Qu¶n trÞ nh©n lùc
• Khai thác, sản xuất, chế biến, kinh doanh các loại cấu kiện và vật liệu
dùng trong thất, ngoại thất.
1.3 Sơ đồ tổ chức của công ty:
1.4 Đặc điểm nguồn nhân lực trong công ty.
Lực lượng lao động trong công ty được chia thành hai loại:cán bộ
chuyên môn và kỹ thuật và công nhân kĩ thuật.Do các lĩnh vực sản xuất kinh
doanh của doanh nghiệp đòi hỏi một lượng CNKT tương đối lớn vì đây đều là
các lĩnh vực sản xuất yêu cầu kĩ thuật cao và chính xác.Đội ngũ CNKT là
SV: §inh ThÞ Sü Líp: Qu¶n trÞ nh©n lùc 49A
17
Đề án môn học Quản trị nhân lực
nhng ngi trc tip tỏc nghip trong cỏc khu vc sn xut ca cụng ty.Sau
õy l c cu nhõn lc ca cụng ty:
Bng 1: C cu lao ng theo chc nng
6S)';< ETFU)=
VT*162)1W)=XET59
;<)=YZ[
# $)-<%'3R2)+?)4>&A1'3B1 C\ ]^_D
/# ?)=)'@)&`1'3B1 ] _a^b
?)=)'@)c@Rde)= f]] \b^/C
1. - Cụng nhõn n, hon thin. 450
2. - Cụng nhõn mc. 50
3. - Cụng nhõn bờ tụng. 150
4. - Cụng nhõn ct thộp, hn. 50
?)=)'@)4B)'>)'+$Rc@Rde)= b\ \^//
?)=)'@)Tgh;i11'(H1-j D\ C^b
5. - Lp t thit b in. 30
6. - Lp t ng cụng ngh. 15
?)=)'@)T>+;Fk)= \] /^]\


?)=)'@)1'(%?)=;Fk)=d@R4>
16:+;(*)
\]
D^]/
$%)=>)')='Q&'$% ]] _^]C
W)=%<)= /D\ ]]
(Ngun: Phũng t chc hnh chớnh ca cụng ty xõy dng s 21)
Nhỡn vo bng c cu lao ng theo chc nng ca cụng ty cho thy s
lng cụng nhõn k thut chim ti 89,16% ngun nhõn lc trong cụng ty cho
thy tm quan trng ca i ng cụng nhõn k thut i vi s phỏt trin ca
cụng ty.Trong i ng cụng nhõn k thut thỡ cụng nhõn xõy dng chim t l
cao nht do cụng ty ang nhn thi cụng rt nhiu d ỏn ti H ụng v H
Tõy do nhu cu xõy dng nhng ni ú ang phỏt trin,chớnh vỡ th li
nhun ca cụng ty n nh v tng trng tng nm.Nhu cu xõy dng ngy
cng nhiu,trong bi cnh tỡnh hỡnh t nc ang trờn phỏt trin ụ th,m
rng HNi,cỏc ụ th v tinh,cỏc khu ụ th t nay n nm 2030.Xut phỏt
SV: Đinh Thị Sỹ Lớp: Quản trị nhân lực 49A
18
Đề án môn học Quản trị nhân lực
t tỡnh hỡnh phỏt trin ca cụng ty cho thy vic nõng cao cht lng ngun
nhõn lc trong cụng ty v c bit l i ng cụng nhõn k thut úng vai trũ
ht sc quan trng.
#'e%16:)='9:1;<)=;>91:9%?)=)'@)&A1'3B11:(%?)=1R
#L$%;j)')'3%l3;>91:9%?)=)'@)&`1'3B1
C s xỏc nh nhu cu o to ca cụng ty l da vo chin lc
nh hng chng trỡnh o to ca cụng ty,k hoch nh kỡ nõng bc cho
cụng nhõn,cng nh nng lc lm vic hin ti ca cụng nhõn.Vic phõn tớch
cụng vic cng nh ỏnh giỏ thc hin cụng vic cha c dựng lm cụng
c xỏc nh nhu cu o to cụng nhõn.

-Nhu cu o to chung:
Nhu cu o to chung ca cụng ty c xỏc nh da trờn c s s tng
hp t nhu cu o to ca cỏc n v,t i sn xut.T trng,i trng
ph trỏch n v s cn c vo khi lng cụng vic m n v mỡnh phi
hon thnh,xem xột trong mi tng quan gia nhõn lc ca n v v yờu
cu cụng vic nu nhõn lc ca mỡnh khụng ỏp ng thỡ s xut s lng
o to vi cụng ty.Cũn cụng ty s xem xột k hoch sn xut kinh doanh v
nhu cu t cỏc n v trc thuc a ra quyt nh o to thớch hp.
-Nhu cu o to cụng nhõn k thut:
Cng ging nh nhu cu o to chung ca cụng ty,hng nm cụng ty
cn c vo k hoch sn xut kinh doanh ca mỡnh,s lng cỏc cụng trỡnh thi
cụng,cỏc mỏy múc trang thit b mi nhp vo cụng ty xỏc nh nhu cu
o to cụng nhõn v s lng cng nh loi hỡnh o to.

SV: Đinh Thị Sỹ Lớp: Quản trị nhân lực 49A
19
Đề án môn học Quản trị nhân lực
Bng 2: Nhu cu o to cụng nhõn k thut qua cỏc nm
m+
'n1(23
/]]b /]]f /]]_ /]]a
S CNKT 56 60 48 62
(Tng hp t s liu ca cụng ty)
Nhỡn vo bng cho thy nhu cu o to cụng nhõn k thut ca cụng ty
khỏ ln v tng dn qua cỏc nm,riờng ch cú nm 2008 do nh hng ca
khng hong kinh t hot ng sn xut kinh doanh ca cụng ty gp khú khn
nờn nhu cu o to gim xung.Bờn cnh ú chi phớ o to ca cho mi
cụng nhõn cng tng dn qua cỏc nm chng t cụng ty ó quan tõm chỳ
trng n hot ng o to i ng cụng nhõn k thut.
/#L$%;j)'+0%1(23;>91:9

S cụng nhõn c c i o to thc hin tt chng trỡnh o
to,tip thu ti a kin thc nõng cao trỡnh ca mỡnh.
Hu ht s cụng nhõn u c nõng bc th,s cụng nhõn t bc th
4/7-7/7 ngy cng chim t l cao.
Kt qu thc hin cụng vic c ci thin,tin thi cụng ca cỏc
cụng trỡnh c y nhanh,nõng cao giỏ tr sn xut.
Gim thiu cỏc tai nn lao ng l mc tiờu i vi loi hỡnh o to
an ton lao ng.
C#?)=1$%1W%'o%1'e%'(*);>91:9%85%?)=1R
3.1 Chớnh sỏch o to ca cụng ty
Ngun nhõn lc cú trỡnh k thut v chuyờn mụn cao l iu kin tiờn
quyt mt doanh nghip t c nhng mc tiờu chin lc ó t ra v
dnh c ch ng trờn th trng. cú mt i ng nhõn lc nh vy thỡ
o to nhõn lc l hot ng khụng th thiu i vi bt c t chc
no.Cụng ty xõy dng s 21 ó sm nhn thc c iu ny v cụng ty luụn
chỳ trng n cụng tỏc o to,bi dng cỏn b cụng nhõn viờn trong ton
cụng ty v c bit chỳ trng n i ng cụng nhõn k thut-lc lng sn
xut trc tip v ch yu ca cụng ty.
SV: Đinh Thị Sỹ Lớp: Quản trị nhân lực 49A
20
Đề án môn học Quản trị nhân lực
Hng nm cụng ty luụn t chc cỏc chng trỡnh o to dnh cho cụng
nhõn k thut trong cụng ty cng nh o to ph bin cụng ngh mi,o
to nõng cao tay ngh cho cụng nhõn,o to v an ton lao ng,o to
mi,o to linhm giỳp nõng cao tay ngh cho ngi cụng nhõn ỏp ng
nhu cu ca sn xut ca cụng ty.
3.2 C s vt cht phc v cho hot ng o to cụng nhõn k thut
ca cụng ty:
Cựng vi vic u t i mi thit b cụng ngh nõng cao nng sut
lao ng v hiu qu sn xut thỡ cụng ty cng rt chỳ trng n vic o to

v phỏt trin i ng cụng nhõn k thut lnh ngh ,l nhng ngi cú kh
nng vn hnh cỏc mỏy múc thit b hin i.Vỡ vy ti cụng ty c trang b
cỏc phũng hc v cỏc trang thit b cn thit nh bng,bn gh,h thng õm
thanh o to thi nõng bc,thi th gii v t chc cỏc khúa o to
ph bin cụng ngh,phng phỏp sn xut mi cho cụng nhõn.
Nhng cụng nhõn c o to mi ch yu c gi n cỏc trng
o to chớnh quy cung cp cho h nhng kin thc ngh nghip mt cỏch
ton din c v lý thuyt ln thc hnh h cú th nhanh chúng thc hin
cụng vic ỏp ng yờu cu,k hoch ca cụng ty.
Nh vy cụng ty ó cú s u t nht nh v c s vt cht k thut,to
iu kin h tip thu nhng kin thc,k nng hc c trong mi khúa
o to.
3.3 Phng phỏp o to:
Cụng ty s dng c hai phng phỏp o to ti cụng ty v ti cỏc c s
thuờ ngoi:
- o to ti cụng ty:Theo phng phỏp o to ny cỏc hc viờn c
tp trung hc trong vũng 3-4 thỏng c trang b kin thc v lý thuyt v
c thc hnh trc tip ti ni lm vic.H c kốm cp ch bo ti ni lm
vic cú th quan sỏt,trao i,hc hi v lm th cho n khi thnh tho.
-o to ti cỏc c s thuờ ngoi:i vi phng phỏp ny cụng ty cn
c trờn nhu cu o to t ra ca mỡnh t chc cỏc khúa o to.Cỏc cụng
SV: Đinh Thị Sỹ Lớp: Quản trị nhân lực 49A
21
Đề án môn học Quản trị nhân lực
nhõn phi tri qua cỏc kỡ thi do c s o to m ra vi mt s im nht nh
mi c cụng ty cụng nhn l qua kỡ kim tra v c cụng ty nõng bc th.
3.4 i ng giỏo viờn:
i ng giỏo viờn o to ca cụng ty bao gm c giỏo viờn l cụng
nhõn viờn trong t chc v cỏc c s thuờ ngoi.
i vi i tng giỏo viờn l viờn chc trong cụng ty thỡ tiờu chun

la chn l:
K s chuyờn ngnh xõy dng.õy l lc lng giỏo viờn chuyờn
ging dy v lý thuyt cho cụng nhõn.
Cụng nhõn k thut gii trỡnh bc 7/7 hoc cụng nhõn k thut cú
trỡnh bc cao hn ngi c kốm cp 2 bc tr lờn,cú tõm huyt vi
ngh.õy l lc lng giỏo viờn trc tip hng dn ch bo cỏc k nng ngh
cho cụng nhõn.
Trc khi trc tip ging dy h c c i bi dng nhng khúa
o to do cp trờn m ra nm vng nghip v giỏo viờn.
i vi i ng giỏo viờn thuờ ngoi ca cụng ty:vỡ cụng ty kớ hp
ng thuờ ngoi nờn giỏo viờn ging dy do cỏc c s ph trỏch.Nhim v ca
i ng giỏo viờn ny l:thc hin ging dy theo ỳng ni quy,chng trỡnh
ging dy,tin thi gian ging dy,khi lng cụng tỏc ging dy ó c
chun b chu ỏo theo k hoch.
3.5 Kt qu o to cụng nhõn k thut ti cụng ty:
3.5.1 Quy mụ o to:
Cụng ty ó t c mt s kt qu kh quan sau cỏc khúa o to.Hu
ht s ngi c c i o to u t yờu cu sn xut ca cụng ty ó t
ra.S cụng nhõn k thut a s u qua cỏc kỡ thi sỏt hch do cỏc c s o to
kim tra.
SV: Đinh Thị Sỹ Lớp: Quản trị nhân lực 49A
22
Đề án môn học Quản trị nhân lực
p.)=CKt qu o to cụng nhõn k thut:
(Phũng t chc hnh chớnh ca cụng ty)
m+
9:(;>91:9
/]]a
:1R23%l3
o to mi 25 25 15/25

o to nõng bc th 60 56 56/60
o to bi dng ngh 35 34 34/35
o to ph bin cụng ngh mi 30 30 30/30
o to an ton lao ng 23 23 23/23
Nh vy tt c cỏc loi hỡnh o to hu nh s lng cụng nhõn c
o to theo ỳng k hoach t ra.S lng cụng nhõn t yờu cu theo tiờu
chớ t ra ca cụng ty khỏ cao,riờng ch cú o to li ỏp dng vi cỏc i
tng cụng nhõn mi bc vo doanh nghip nờn cha cú kt qu cao phi
da vo thi gian h lm vic ti cụng ty ỏnh giỏ.
3.5.2 T l o to:
Da vo bng xỏc nh nhu cu o to ca cụng ty ta thy s cụng nhõn
k thut hng nm c c i o ca cụng ty ch chim 4-9% trong tng s
cụng nhõn k thut ca cụng ty.Rừ rng õy l mt con s quỏ nh trc thc
trng ngun nhõn lc hin nay.Tht vy mt thc trng ln ca ngun nhõn
lc ca nc ta hin nay l tỡnh trng tha thy thiu th,khụng nhng th
cũn thiu th gii.i ng cụng nhõn k thut l nhng ngi trc tip lm
vic ti cỏc cụng trỡnh thi cụng,nhng phõn xng sn xut vỡ th trỡnh ca
h cú nh hng rt ln n cht lng,giỏ tr cỏc sn phm ca cụng
ty.Trong khi cht lng cỏc trng dy ngh cha m bo tiờu chun thỡ vic
o to ca cỏc doanh nghip l rt quan trng.Nhỡn vo t l trờn cho thy
cụng ty vn cha cú nhng chin lc o to thớch hp,c bit trc s
phỏt trin ca ngnh xõy dng nh hin nay.
SV: Đinh Thị Sỹ Lớp: Quản trị nhân lực 49A
23
§Ò ¸n m«n häc Qu¶n trÞ nh©n lùc
3.4.3 Kinh phí đào tạo:
Kinh phí đào tạo hàng năm cho công nhân kĩ thuật của công ty còn
thấp,được thể hiện ở bảng sau:
p.)=D:Kinh phí đào tạo công nhân kĩ thuật của công ty:
(Tổng hợp từ số liệu của công ty)

m+
'n1(23
/]]b /]]f /]]_ /]]a
Chi phí đào tạo
(triệu đồng)
14 19.8 16,8 27,9
Chi phí/công nhân
(nghìn đồng)
250 330 350 450
Nhìn vào bảng ta thấy với một lực lượng công nhân lên tới hơn một
nghìn người nhưng chi phí cho hàng năm còn rất kiêm tốn,với kinh phí này
không thể trang trải đủ cho một các chương trình đào tạo tiên tiến.
3.5.4 Đánh giá hiệu quả đào tạo công nhân kỹ thuật của công ty:
Qua nghiê cứu về hoạt động đào tạo đội ngũ công nhân kỹ thuật tại công
ty cổ phần xây dựng số 21 chúng ta thấy rằng công ty đã nhận thức được tầm
quan trọng của hoạt động đào tạo này và đạt được một số thành công nhất
định như:
 Công tác đào tạo được thực hiện đều đặn hàng năm,ở tất cả các loại
hình đào tạo hầu như số lượng công nhân đạt yêu cầu theo đúng kế hoạch đã
đặt ra.
 Sau các khóa đào tạo đã giúp cho trình độ tay nghề của người công
nhân tăng lên,đồng thời giúp họ chủ động sáng tạo hơn trong công việc,đem
lại lợi ích cho công ty.
 Các chương trình đào tạo đã giúp giảm thiểu tai nạn lao động,rủi ro
trong sản xuất.
 Công ty đã sử dụng nhiều phương pháp đào tạo đội ngũ công nhân kĩ
thuật cho phù hợp với nhu cầu đào tạo.Đội ngũ giáo viên được chọn lọc từ cả
SV: §inh ThÞ Sü Líp: Qu¶n trÞ nh©n lùc 49A
24

×