Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

Giao an T25-L4-CKTKN+BVMT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (177.77 KB, 17 trang )

Tuần 25
Thứ hai ngày 28 tháng 2 năm 2011

Tập đọc
Tập đọc
Tieỏt 49: Khuất phục tên cớp biển.
I. Mục tiêu:
- Bớc đầu biết đọc diễn cảm một on phân bit rõ lời nhân vật, phù hợp với nội dung,
diễn biến sự việc.
- Hiểu ND : Ca ngợi hành động dũng cảm của bác sĩ Ly trong cuộc đối đầu với tên cớp
biển hung hãn. (trả lời đợc các câu hỏi trong SGK)
II. Đồ dùng :
- Tranh trong sgk.
III. Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Kiểm tra: Đọc bài : Đoàn thuyền đánh cá
và trả lời câu hỏi nội dung?
2. Bài mới :
a) Giới thiệu bài
Giới thiệu chủ điểm và bài đọc.
b) Luyện đọc
- 1 HS đọc toàn bài
- 3 HS đọc nối tiếp 3 đoạn của bài
- GV đọc mẫu
c) Tìm hiểu bài
* Đoạn 1,2 :
? Câu 1 SGK
GV KL
? Câu 2
* Đoạn 3 : GV đọc
? Câu 4


Câu 5 : HS đọc CH, đọc các ý
KL : ý c . Tên cớp cũng có thể sợ bác sĩ đa
ra toà nhng hắn phảI khuất phục trớc sức
mạnh của một ngời không có vũ khí
+ Truyện giúp em hiểu điều gì ?
d) Luyện đọc diễn cảm
+ Nêu giọng đọc, từ ngữ nhấn giọng
- Luyện đọc diễn cảm theo phân vai: đoạn
Chúa Tàu .
- GV nhận xét.
3. Củng cố - Dặn dò:
? Nêu nội dung bài.
- VN luyện đọc, chuẩn bị bài 50.

- 2 HS
- HS nghe
- HS nghe
+ Lần 1 : HS đọc + Đọc từ khó
+ Lần 2 : HS đọc + Đọc chú giải
- 1HS đọc to, lớp đọc thầm
- HS trả lời
- HS trả lời
- HS đọc thầm theo
- HS trả lời
- HS khác trả lời
- HS nêu ý kiến
- HS nêu ý kiến
- 3 HS đọc nối tiếp toàn bài
- HS luyện đọc phân vai
- Các nhóm thi đọc

- HS nêu
- HS nêu
- HS nghe
- HS nghe
Toán
Tiết 121: Phép nhân phân số.
I. Mục tiêu: HS
- Biết thực hiện phép nhân hai phân số.
II. Đồ dùng:
- Vẽ hình và tô màu nh sgk trên giấy khổ rộng.
III. Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ: Gọi hs chữa bài 1a, 2a.
2. Bài mới : Giới thiệu bài
a) Ví dụ : SGK :
- 2 HS
- Đọc VD
*HS đọc VD 1
- YC HS làm bài ra nháp
- GV chốt KQ : Diện tích hình chữ nhật là :
5 x 3 = 15 m
2
* Ví dụ 2 :
- YC HS thảo luận nhóm, quan sát hình vẽ
SGK tìm kết quả
- Gọi HS trả lời
- GV chốt kq:

4 2 8
5 3 15

x =
* Cách nhân : SGK
b) Luyện tập
Bài 1:
- Cho hs tự làm bài
- Chữa bài , KQ :
a.
;
35
25
75
64
7
6
5
4
==
x
x
x
b.
2 1 2 1 2
9 2 9 2 18
x
x
x
= =
Bài 3 :
- Cho HS thảo luận nhóm
- Cho các nhóm trình bày bài làm

- Chốt KQ :
Diện tích hình chữ nhật là:

35
18
5
3
7
6
=x
(m
2)
Đáp số:
35
18
m
2
.
3. Củng cố - Dặn dò:
- Nêu cách nhân phân số
- VN: Bài 2
- Làm bài
- HS đọc đề bài SGK
- Thảo luận nhóm
- Trả lời
- Nêu cách nhân
- HS đọc đề bài
- 2 HS lên bảng làm bài, lớp làm ra bảng
con
- HS đọc đề bài

- Thảo luận nhóm
- Đại diện các nhóm trả lời
- 2 hs nhắc lại quy tắc.
- 2 hs nhắc lại quy tắc.
- HS nghe
- HS nghe
Kỹ thuật
Kỹ thuật
Chăm sóc rau, hoa
Chăm sóc rau, hoa
(
(
Tiết2
Tiết2
)
)
I. Mục tiêu:
I. Mục tiêu:
nh
nh
tiết 1
tiết 1
II. Đồ dùng:
II. Đồ dùng:
- V
- V
ờn rau, hoa nhà tr
ờn rau, hoa nhà tr
ờng. Cuốc, bình t
ờng. Cuốc, bình t

ới n
ới n
ớc.
ớc.
- Lấy cc 3- nx 7
- Lấy cc 3- nx 7
III. Các hoạt động dạy- học:
III. Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ: ?Nêu cách chăm sóc
1. Kiểm tra bài cũ: ?Nêu cách chăm sóc
rau, hoa.
rau, hoa.
2. Bài mới : Giới thiệu bài
2. Bài mới : Giới thiệu bài
a) Ôn lại lí thuyết
a) Ôn lại lí thuyết
* T
* T
ới n
ới n


ớc cho cây:
ớc cho cây:
+ Hãy nêu mục đích của vịêc tới nớc cho
cây?

GV nêu: Cung cấp n
GV nêu: Cung cấp n
ớc giúp cho hạt nảy
ớc giúp cho hạt nảy
mầm, hoà tan các chất dinh d
mầm, hoà tan các chất dinh d
ỡng trong đất
ỡng trong đất
cho cây hút và giúp cây sinh tr
cho cây hút và giúp cây sinh tr
ởng và phát
ởng và phát
- 2 HS
- 2 HS
- 1 hs trả lời
- 1 hs trả lời
triển thuận lợi.
triển thuận lợi.
+ Cách tiến hành t
+ Cách tiến hành t
ới n
ới n
ớc cho cây?
ớc cho cây?
* Làm cỏ:
* Làm cỏ:
+ Hãy nêu mục đích của vịêc làm cỏ cho
cây rau, hoa?
+ Cách tiến hành vịêc làm cỏ cho cây rau,
hoa?

- Vì cỏ dại hút tranh n
- Vì cỏ dại hút tranh n
ớc, chất dinh d
ớc, chất dinh d
ỡng
ỡng
và che khuất ánh sáng của cây rau, hoa.
và che khuất ánh sáng của cây rau, hoa.
Nên ta phải làm cỏ cho cây rau, hoa.
Nên ta phải làm cỏ cho cây rau, hoa.
b) Thực hành:
b) Thực hành:
- GV kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng của học
sinh.
- GV phân công vị trí và giao nhiệm vụ
- GV phân công vị trí và giao nhiệm vụ
thực hành cho HS
thực hành cho HS
c) Nhận xét - đánh giá
c) Nhận xét - đánh giá
- Gọi hS tự đánh giá kết quả của các bạn
- Gọi hS tự đánh giá kết quả của các bạn
- GV nhận xét
- GV nhận xét
3. Củng cố - Dặn dò:
3. Củng cố - Dặn dò:


Nhận xét giờ học
Nhận xét giờ học



- 1 hs nêu
- 1 hs nêu
- 1 hs trả lời
- 1 hs trả lời
- 1 hs nêu
- 1 hs nêu
- Thực hành t
- Thực hành t
ới n
ới n
ớc cho cây
ớc cho cây
- Nhổ cỏ dại vun gốc
- Nhổ cỏ dại vun gốc
- HS nhận xét, đánh giá
- HS nhận xét, đánh giá
- HS nghe
- HS nghe
Đạo đức
Đạo đức
Ôn tập và thực hành kĩ năng giữa kì
2
.
I. Mục tiêu: Củng cố cho học sinh:
- Vai trò quan trọng của ngời lao động.
- Hiểu thế nào là lịch sự với mọi ngời.
- Biết giữ gìn và có trách nhiệm với các công trình công cộng.
- Biết bày tỏ và biết ơn đối với ngời lao động.

- Biết c xử lịch sự với những ngời xung quanh.
- Biết tôn trọng và giữ gìn những công trình công cộng.
-Thực hiện các điều học vào cuộc sống hàng ngày.
II. Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Kiểm tra: bài 11
2. Bài mới : a. Giới thiệu bài
b. Các hoạt động
Các bài ôn tập
1) Tại sao chúng ta phải kính trọng và biết
ơn ngời lao động
Ngời lao động làm ra của cải vật chất cho
xã hội
2) Nêu một số nghề mà em biết ?
3) Những hành động nào em đã làm thể
hiện lòng kính trọng và biết ơn ngời lao
động
4)Nêu những việc làm thể hiện lịch sự với
mọi ngời?
5) Thấy những bạn nói tục chửi bậy em
làm gì?
6) Tại sao phải giữ gìn các công trình công
cộng?
-2 hs trả lời
- 2 hs trả lời
-2 hs Trả lời
- 2 hs nêu
- Kể những việc làm của mình thể hiện
lịch sự với mọi ngời
- HS tự nêu

- Nêu những việc làm mà mình đã làm
để giữ gìn các công trình công cộng
7) Em đã làm gì dể bảo vệ các công trình
công cộng?
3. Củng cố - Dặn dò:
Nhận xét giờ học
- HS nghe
Toán
Toán
Tiết 122: Luyện tập
I. Mục tiêu: Giúp học sinh:
- Biết cách nhân 2 phân số, nhân phân số với số tự nhiên và cách nhân số tự nhiên với
phân số.
- Biết thêm một ý nghĩa của phép nhân phân số với số tự nhiên (
5
2
x3 là tổng của 3
phân số bằng nhau
5
2
5
2
5
2
++
).
- Củng cố quy tắc nhân phân số và biết nhận xét để rút gọn phân số.
II. Đồ dùng: HS: bảng con
III.Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS

1. Kiểm tra:
2. Bài mới: Giới thiệu bài
Bài 1:
- Gọi HS đọc đề bài
- GV HD mẫu

9
10
19
52
1
5
9
2
5
9
2
===
x
x
xx

;
9
10
9
52
5
9
2

==
x
x
- Các phần còn lại HS tự làm
- Chữa bài : HS lên bảng chữa bài
KQ :

9 9 8 72
8
10 10 1 10
5 5 7 35
7
6 6 1 6
x x
x x
= =
= =
Bài 2: Tơng tự nh bài 1
M : Nh SGK
- HS làm bài
- Chữa bài : Chữa bài trên bảng nhóm
- 1 hs đọc đề bài, cả lớp đọc thầm.
- Theo dõi
- 3 hs lên bảng, lớp làm bài vào bảng
con
Chữa bài
- HS Theo dõi
- Làm bài theo nhóm đôi
- Một số hs chữa bài.
- HS đọc đầu bài, nêu yêu cầu bài ra.


6 4 6 24
4
7 7 7
4 3 4 12
3
11 11 11
x
x
x
x
= =
= =
Bài 4a :
- GV chốt đáp án đúng.
3. Củng cố, dặn dò:
- VN: bài 3, 4b,5.
- Chuẩn bị bài sau.
- 1 hs làm bài trên bảng lớp, cả lớp
làm vào vở.
- Chữa bài
- HS nghe
Luyện từ và câu
Tiết 49:
Tiết 49: Chủ ngữ trong câu kể Ai là gì?
I. Mục tiêu: HS
- Hiểu đợc cấu tạo và ý nghĩa của bộ phận CN trong câu kể Ai là gì? (nội dung ghi
nhớ).
- Nhận biết đợc câu kể Ai là gì? trong đoạn văn và xác định đợc CN của câu tìm đợc
(BT1) ; biết ghép cá bộ phận cho trớc thành câu kể theo mẫu đã học (BT2) ; đặt đợc

câu kể Ai là gì? với những từ ngữ cho trớc làm CN. (BT3)
II. Đồ dùng: - Bảng phụ, phấn màu.
III. Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Kiểm tra:
2. Bài mới :
a) Nhận xét
- YC HS : + Đọc đề bài
+ Thảo luận nhóm4
- Các nhóm trình bày kết quả
- Chủ ngữ do những từ ngữ nào tạo thành?
b) Luyện tập
Bài 1:
- Tự làm bài vào vở
- KQ :
Văn hoá nghệ thuật// cũng là một mặt
trận.
Anh chị em//là chiến sĩ
Vừa buồn mà lại vừa vui // mới thực
Hoa phợng// là hoa học trò.
+ Chủ ngữ trong các câu trên do những từ ngữ
nào tạo thành ?
Bài 2:
- GV chép đề bài ra bảng nhóm
- Chữa bài
Bài 3:
- HS đặt câu kể Ai làm gì ?
- GV nhận xét
- 1 hs đọc to đề bài, cả lớp đọc thầm
- Thảo luận nhóm

- Lần lợt từng nhóm trả lời
1. a. Ruộng rẫy// là chiến trờng
CN
Cuốc cày // là vũ khí.
CN
Nhà nông// là chiến sĩ.
CN
b. Kim Đồng và các bạn anh// là
những
CN
- HS: Do DT hoặc cụm DT tạo thành
- HS đọc đề bài
- Chữa bài : HS đọc chữa bài
- 2 hs trả lời
- Đọc đề bài
- HS làm bài trên bảng nhóm
- Đọc chữa bài
- HS tự làm bài vào vở
- Đọc câu kể mình đặt
3. Củng cố - Dặn dò: Nhận xét giờ học
- VN hoàn thành các bài cha xong.
- HS nghe
Khoa học
Tiết 49:
Tiết 49: ánh sáng và việc bảo vệ đôi mắt
I. Mục tiêu: Giúp hs:
- Để tránh ánh sáng quá mạnh chiếu vào mắt : không nhìn thẳng vào mặt trời, không
chiếu đèn pin và mắt nhau,
- Tránh đọc, viết dới ánh sánh quá yếu.
II. Đồ dùng:

- Su tầm tranh, ảnh về các trờng hợp ánh sáng quá mạnh không đợc chiếu thẳng
vào mắt; đọc, viết ở nới ánh sáng không hợp lí.
III. Lên lớp

Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ
2. Bài mới : a. Giới thiệu bài
b. các hoạt động
1)Tác hại của ánh sáng quá mạnh
- HS QS các hình SGK và vốn hiểu biết TLCH
+ Các nguồn sáng mạnh?
Mặt trời, ánh lửa hàn, bóng điện
+ Câu 1 SGK
- Chói mắt làm hại cho mắt vì ánh sáng mặt trời, tia
lửa hàn là nguồn sáng mạnh
+ Câu 2 :
- Bóng điện cao áp,
- Đèn pin rọi vào mắt
+ Câu 3 : Liên hệ vật cản sáng bài trớc trả lời
- Những việc nên làm
- Những việc không nên làm
1) Các việc nên làm, không nên làm đề đảm bảo
đủ ánh sáng khi đọc viết
- HS đọc SGK
- Thảo luận nhóm TLCH
+ Câu hỏi SGK
+ Tại sao không đặt đèn chiếu từ bên phảI ?
+ Em đã đọc viết dới ánh sáng quá yếu cha
* Mục bạn cầ biết : HS đọc
3. Củng cố - Dặn dò

Nhận xét giờ học
QS hình SGK
Trả lời
Trả lời
Trả lời
Trả lời
Đọc SGK
Thảo luận nhóm
Trả lời
Trả lời
Đọc mục bạn cần biết
Địa lí
Địa lí
Tiết 25: Ôn Tập
I. Mục tiêu: HS
- Chỉ hoặc điền đợc vị trí của đồng băng Bắc bộ, đồng bằng Nam Bộ, sông Hông, sông
TháI Bình, sông Tiền, sông Hậu trên bản đồ, lợc đồ Việt nam.
- Hệ thống một số đặc điểm tiêu biểu của đồng bằng Bắc Bộ, đồng bằng Nam Bộ.
- Chỉ trên bản đồ vị trí của thủ đô Hà Nộ, thành phố Hồ CHí Minh, Cần Thơ và nêu
một vài đặc điểm tiêu biểu cảu các thành phố này?
II. Đồ dùng dạy học :
- Bản đồ địa lý TNVN.
III. Lên lớp
1, Kiểm tra bài cũ
2, Bài mới : a. Giới thiệu bài
b. các hoạt động
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV treo bản đồ ĐLVN
- YC HS chỉ trên bản đồ : ĐBBB, ĐBNB, sông
Hồng, sông TháI Bình, Tiền, Hậu, Đồng Nai

2) HS chỉ bản đồ nêu đặc điểm của ĐBBB?
* ĐBBB
- DT : 15 000 km
2
, hình tam giác, đất đai màu mỡ,
có hệ thống đê ngăn lũ
* ĐBNB
- DT gấp hơn 3 lần ĐBBB, đát đai tơng đối màu mỡ,
không có đê, có đất mặn, chua
3) Sự khác nhau về thiên nhiên của ĐBBB- ĐBNB
- Thảo luận nhóm
- Địa hình
- Sông ngòi
- Đất đai
- Khí hậu
-
3) Câu hỏi SGK : HS đọc
- ý b, d Đúng
- ý a, c Sai
* GV giảI thích
3. Củng cố Dặn dò
Nêu nội dung ôn tập
Quan sát bản đồ
HS chỉ bản đồ
Chỉ bản đồ và nêu đặc
điểm của ĐBBB, ĐBNB
HS thảo luận nhóm so
sánh sự khác nhau về
thiên nhiên của ĐBBB -
ĐBNB

Đọc ccâu hỏi
Trả lời
Thứ T
Thứ T
ngày 2 tháng 3 năm 2011
ngày 2 tháng 3 năm 2011
Tập đọc
Tập đọc
Tiết 50: Bài thơ về tiểu đội xe không kính.
I. Mục tiêu:
- Bớc đầu bết đọc diễn cảm 1, 2 khổ thơ trong bài với giọng vui, lạc quan.
- Hiểu ND : Ca ngợi tinh thần dũng cảm, lạc quan của các chiến sĩ lái xe trong kháng
chiến chống Mĩ cứu nớc. (trả lời đợc các câu hỏi trong SGK, thuộc 1, 2 khổ thơ.
II. Đồ dùng: - Sử dụng tranh trong sách giáo khoa.
- Bảng phụ
III. Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Kiểm tra: bài tiết 49
2. Bài mới: Giới thiệu bài
a) Luyện đọc
- HS đọc nối tiếp toàn bài
- Lần 1 : Đọc + nêu từ khó
- Lần 2 : Đọc + giải nghĩa từ
- GV đọc mẫu
- 2 HS
- 4 HS đọc/ 1 lợt
- HS luyện phát âm từ khó
- Theo dõi
b) Tìm hiểu bài
* 3 khổ thơ đầu :

+ Những hình ảnh nào trong bài nói lên
tinh thần dũng cảm và lòng hăng háicủa
các chiến sĩ lái xe?
* Cả bài : HS đọc
+ Tình đồng chí đồng đội của các chiến sĩ
đợc thể hiện trong những câu thơ nào?
+ Hình ảnh những chiếc xe không có kính
vẫn băng băng ra trận giữa bom đạn của kẻ
thù gợi cho em cảm nghĩ gì?
* KL : Đó là khí thế quyết chiến, quyết
thắng :
Xẻ dọc Trờng Sơn đi cứu nớc
Mà lòng phới phới dậy tơng lai
+ Nêu ý nghĩa của bài thơ ?
c) Luyện đọc diễn cảm + HTL
- Giọng đọc :
+ Khổ 1 : Giọng kể, bình thờng, thanh
thản, ung dung
+ Khổ 2 : Nhấn giọng những từ ngữ, hình
ảnh đẹp
+Khổ 3 : Giọng vui
4 : Giọng nhẹ nhàng, tình cảm
- Tổ chức hs thi đọc diễn cảm và học thuộc
lòng bài thơ .
- GV nhận xét, ghi điểm.
3. Củng cố, dặn dò: GV nhận xét giờ học.
- 1 HS đọc to, lớp đọc thầm
- Trả lời
- 1HS đọc cả bài
- Trả lời

- Trả lời:
Các chú bộ đội lái xe dũng cảm, tuy vất
vả nhng các chú vẫn lạc quan yêu đời,
coi thờng khó khăn bất chấp kẻ thù.
- HS nêu
- 4 HS đọc nối tiếp toàn bài
- Luyện đọc diễn cảm khổ 1, 2 theo
nhóm đôi
- HTL bài thơ
- HS thi
- hS nghe.
Toán
Toán
Tiết 123: Luyện tập
I. Mục tiêu:
Giúp học sinh:
- Biết giải toán liên quan đến phép cộng và phép nhân phân số.
II. Đồ dùng:
- Bảng phụ
II. Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Kiểm tra:
gọi hs chữa BVN tiết 122
2. Bài mới: Giới thiệu bài
Bài 2:
- Gọi HS đọc đề bài
- Thảo luận nhóm và làm bài vào bảng
nhóm
- - GV chốt kết quả đúng.
Bài 3:

- HS đọc đề bài
- Tự làm bài vào vở
- Gọi hs nhận xét bài trên bảng, chữa bài
( nếu sai)
- Chữa bài : chốt đáp án đúng

3. Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- VN: bài 1,4
- 2 HS
- 1 HS đọc to đề bài, lớp đọc thầm
- Thảo luận nhóm 4
- Đại diện các nhóm trình bày bài làm
- Chữa bài
- 1 HS đọc to, lớp đọc thầm
- Cả lớp làm bài, 1 hs làm bài trên
bảng.
- HS đọc chữa bài vào vở
- HS nghe
Thứ năm ngày 3 háng 3 năm 2011
Thứ năm ngày 3 háng 3 năm 2011
Tập làm văn
Tập làm văn
Tiết 49: Luyện tập tóm tắt tin tức
I. Mục tiêu: HS
Biết tóm tắt một tin cho trớc bằng 1, 2 câu (BT1, 2) ; bớc đầu tự viết đợc tin ngắn
(4, 5 câu) về hoạt động học tập, sinh hoạt (hoặc tin hoạt động ở địa phơng), tóm tắt đợc
tin đã viết bằng 1, 2 câu.
II. Đồ dùng:
- Bảng phụ

III. Các hoạt động dạy- học:

Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Kiểm tra: Đọc bản tóm tắt tin tức của bài 2
tiết 48
2. Bài mới: Giới thiệu bài
Bài 1
+ Cho HS đọc đề bài
+ Nêu cách tóm tắt bản tin?
- GV lu ý hs:
- Đọc kĩ bản tin
- Chia đoạn
- Xác định nội dung của từng đoạn
+ Cả lớp đọc thầm bản tin, chia đoạn, nội dung
của mỗi đoạn
VD: Tin a. Liên đội Trờng Tiểu học Lê Văn
Tám (An Sơn, Tam Kì, Quảng Nam) trao học
bổng và quà cho các bạn học sinh nghèo học
giỏi và các bạn có hoàn cảnh đặc biệt
Tin b. Hoạt động của 236 bạn học sinh tiểu
học thuộc nhiều màu da ở Trờng Quốc tế Liên
hợp quốc (Vạn Phúc, Hà Nội)
- Cho HS làm bài
- Chữa bài : gọi HS đọc chữa bài
Bài 2
- Bài gồm mấy yêu cầu ?
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS ( Tìm hiểu về
hoạt động của chi đội, liên đội các số liệu
- HS nói về tin sẽ viết
- HS viết bản tin

- Chữa bài : HS đọc bản tin của mình viết
- 2 HS
- 1 hs đọc to, cả lớp đọc thầm đề
bài
- HS trả lời
- Đọc thầm bản tin
- Làm bài vào vở BT
- 2 hs đọc, chữa bài
- HS đọc
- Trả lời (2YC)
Trả lời
- Viết bản tin vào vở BT
- GV + HS nhận xét + Bình chọn bạn có bản
tin hay nhất.
3. Củng cố - Dặn dò:
? Nêu cách tóm tắt bản tin
- Nhận xét giờ học
- 2-3 hs đọc, chữa bài
- Nhận xét
- 1 HS
- HS nghe.
Lịch sử
Lịch sử
Tiết 25: Trịnh - Nguyễn phân tranh
I. Mục tiêu: HS
- Biết đợc một vài sự kiện về sự chia cắt đất nớc, tình hình kinh tế sa sút :
+ Từ thế kỉ XVI, triều đình nhà Lê suy thoái, đất nớc từ đây bị chia cắt thành Nam
triều và Bắc Triều, tiếp đó là Đàng Trong và Đàng Ngoài.
+ Nguyên nhân của việc chia cắt đất nớc là do cuộc tranh giành quyền lực của các phe
phái phong kiến.

+ Cuộc tranh giành quyền lực giữa các tập đoàn phong kiến cuộc sống của nhân dân
ngày càng khổ cực : đời sống đói khát, phải đi lính và chết trận,sản xuất không phát
triển.
- Dùng lợc đồ Việt Nam chỉ ra ranh giới chia cắt Đàng Ngoài - Đàng Trong.
II. Đồ dùng:
- Lợc đồ sgk/ 54.
III. Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động của HS Hoạt động của HS
1. Kiểm tra:
2. Bài mới : a. Giới thiệu bài
b. Tìm hiểu nội dung bài:
1) Sự suy sụp của triều Hậu Lê.
- Đọc sgk từ đầu loạn lạc
+ Tìm những biểu hiện cho thấy sự suy sụp
của triều đình Hậu Lê từ đầu thế kỉ XVI?
* KL : Vua Uy Mục, Tơng Dực ăn chơi .
Nhà Mạc lên ngôi
2) Nhà Mạc ra đời và sự phát triển Nam
Bắc triều
+ Mạc Đăng Dung là ai?
+ Vì sao có chiến tranh Nam- Bắc triều?
+ Chiến tranh N- B triều kéo dài bao nhiêu
năm?
3) Chiến tranh Trịnh - Nguyễn.
+Nêu nguyên nhân dẫn đến chiến tranh Trịnh
- Nguyễn?
- 1 HS đọc to, cả lớp đọc thầm SGK
- Trả lời:
+ Vua chỉ bày trò ăn chơi xa xỉ suốt
ngày đêm.

+ Bắt nhân dân xây thêm nhiều cung
điện.
+ Nhân dân gọi vua Lê Uy Mục là
vua quỷ, gọi vua Lê Tơng Dực là vua
lợn.
+ Quan lại trong triều đánh giết lẫn
nhau để tranh giành quyền lực.
- hS đọc sgk
+ Trả lời:
- Mạc Đăng Dung là một quan võ dới
triều nhà Hậu Lê.
- Năm 1527, lợi dụng tình hình suy
thoái của nhà Hậu Lê, Mạc Đăng
Dung đã cầm đầu một số quan lại cớp
ngôi nhà Lê, lập ra triều Mạc, sử cũ
gọi là Bắc triều.
- Hai thế lực phong kiến tranh giành
nhau quyền lực gây nên cuộc chiến
tranh Nam-Bắc triều.
- hơn 50 năm, đến năm 1592 khi
Nam triều chiếm đợc Thăng Long thì
chiến tranh mới kết thúc.
- HS tự đọc sgk
- Nguyễn Kim chết, con rể là Trịnh
Kiểm lên thay năm toàn bộ triều đình
đẩy con trai Nguyễn Kim là Nguyễn
+Nêu diễn biến của chiến tranh trịnh -
Nguyễn.
+ Nêu kết quả của chiến tranh Trịnh -
Nguyễn.

+ Chỉ trên lợc đồ ranh giới Đàng Trong và
Đàng Ngoài?
4)Đời sống nhân dân ở thế kỉ XVI.
+ Đời sống nhân dân ở thế kỉ XVI nh thế nào?
* Kết luận: Đời sống nhân dân ở thế kỉ XVI
vô cùng cực khổ.
3. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét giờ học
Hoàng vào trấn thủ vùng Thuận Hoá
Quảng Nam. Hai thế lực phong kiến
Trịnh - Nguyễn tranh giành quyền
lực đã gây nên cuộc chiến tranh
Trịnh- Nguyễn.
- Trong khoảng 50 năm, hai họ Trịnh-
Nguyễn đánh nhau 7 lần, vùng đất
miền Trung trở thành chiến trờng ác
liệt.
- Hai họ lấy sông Gianh (QB) làm
ranh giới chia cắt đất nớc, Đàng
Ngoài từ sông Gianh trở ra, Đàng
Trong từ sông Gianh trở vào. Làm
cho đất nớc bị chia cắt hơn 200 năm.
- 2 hs chỉ lợc đồ
- Đời sống của nhân dân vô cùng cực
khổ, đàn ông thì phải ra trận chém
giết lẫn nhau, đàn bà, con trẻ thì ở
nhà sống cuộc sống đói rách. Kinh tế
đất nớc suy yếu.
- HS nghe
Luyện từ và câu

Luyện từ và câu
Tiết 50: Mở rộng vốn từ: Dũng cảm
I. Mục tiêu: HS
Mở rộng đợc một số từ ngữ thuộc chủ điểm Dũng cảm qua việc tìm từ cùng
nghĩa, việc ghép từ (BT1, BT2) ; hiểu nghĩa một vài từ theo chủ điểm (BT3) ; biết sử
dụng một số từ ngữ thuộc chủ điểm qua việc điền từ vào chỗ trống trong đoạn văn
(BT4).
II. Đồ dùng:
- Bảng phụ
III. Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Kiểm tra: HS làm BT 3 tiết 49
2. Bài mới : Giới thiệu bài
Bài 1
- 1 HS
- Gọi HS đọc đề bài
- Làm bài vào vở
- GV chốt KQ :
+ Các từ cùng nghĩa với dũng cảm: gan dạ,
anh hùng, anh dũng, can đảm, can trờng, gan
góc,
Bài 2:
- Gọi HS đọc đề bài
- Cho HS thảo luận nhóm
- Tổ chức hs nhận xét, chữa bài :
KQ :
Tinh thần dũng cảm
Hành động dũng cảm
Dũng cảm xông lên
Bài 3

- YC HS đọc đề bài, đọc các từ cột A, B
- Cho hs thảo luận nhóm
- KL
Bài 4
- YC HS đọc đề bài, đọc các từ trong ngoặc
- Tự làm bài
KQ : Thứ tự các từ cần điền là :
Ngời liên lạc, can đảm, mặt trận, hiểm nghèo,
tấm gơng
- HS đọc lại toàn bài
- Nêu nội dung của đoạn
3. Củng cố , dặn dò:
Nhận xét giờ học
- 1 hs đọc to, lớp đọc thầm đề bài
- Làm bài vào vở BT, 1 hs làm bài
trên bảng
- Nhận xét bài bạn, chữa bài.
- Đọc đề bài
- Thảo luận nhóm đôi
- Các nhóm trình bày bài làm
- Nhận xét
- Đọc đề bài
- Thảo luận nhóm 4
- Các nhóm trả lời
- Đọc đề bài
- Làm bài vào vở BT
- 2 hs đọc chữa bài
- 1 HS đọc toàn đoạn văn
- Trả lời
- HS nghe

Toán
Toán
Tiết 124: Tìm phân số của một số
I. Mục tiêu:
Giúp học sinh biết cách giải bài toán dạng: Tìm phân số của một số.
II. Đồ dùng:
- Băng giấy có hình sgk.
III. Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Kiểm tra: gọi hs chữa bài 1,4
2. Bài mới : Giới thiệu bài
a) Ví dụ : SGK : HS đọc
- HS thảo luận nhóm
* GV giới thiệu
Bài giải
3
2
Số cam trong rổ là:
12 x
3
2
= 8(quả)
Đáp số: 8 quả cam.
* Cách tìm phân số của một số
* Cách làm : SGK
b) Luyện tập
Bài 1
- 2 HS
- 1 hs đọc to, lớp đọc thầm ví dụ
- Thảo luận nhóm đôi

- Đại diện các nhóm trả lời
( Các cách giải khác nhau)
- HS phát hiện cách tìm
- HS đọc
- HS đọc đề bài
- Tự làm bài vào vở, GV đI kiểm tra- giúp hs
yếu
- Chữa bài : HS đọc chữa bài
Bài giải.
Số học sinh xếp loại khá của lớp đó là:
35 x
5
3
= 21( Học sinh)
Đáp số: 21 học sinh khá.
Bài 2
- Làm tơng tự nh bài 1
- Chữa bài trên bảng nhóm
- Chữa bài :
Bài giải
Chiều rộng của sân trờng là:
120 : 6 x5 = 100 (m).
Đáp số: 100m.
3. Củng cố Dặn dò
?Nêu cách tìm phân số của một số
- VN: Bài 3
- Đọc đề bài
- Làm bài vào vở
- Chữa bài
Chữa bài

- 1 HS
- HS nghe
Kể chuyện
Kể chuyện
Tiết 25: Những chú bé không chết
I. Mục tiêu: HS
- Dựa theo lời kể của GV và tranh minh hoạ SGK, kể lại đợc từng đoạn cua câu chuyện
Những chú bé không chết rõ ràng, đủ ý (BT1) ; kể nối tiếp đợc toàn bộ câu chuyện
(BT2).
- Biết trao đổi với các bạn về ý nghĩa câu chuyện và đặt đợc tên khác cho truyện phù
hợp nộ dung.
II. Đồ dùng:
- Tranh minh hoạ(TBDH).
III. Các hoạt động dạy- học:

Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Kiểm tra:
2. Bài mới : Giới thiệu bài
a) GV kể chuyện
- GV kể chuyện
+ Lần 1 :
+ Lần 2 : Vừa kể vừa chỉ vào tranh
- HS đọc phần lời dới mỗi tranh
- GV giải thích từ khó
+ Lần 3 : Nếu cần
b) HS kể và trao đổi ý nghĩa câu chuyện.
* Kể từng đoạn
Dựa vào lời kể của cô và tranh minh hoạ HS kể
chuyện theo cặp
- Thi kể trớc lớp: Gọi vài nhóm kể chuyện trớc

lớp
* Kể toàn truyện:
- 2 HS kể chuyện- Trao đổi với các bạn về ý
nghĩa của câu truyện
- Cả lớp bình chọn nhóm, bạn kể chuyện hay
nhất
- GV nhận xét biểu dơng
- Lắng nghe
- 2 HS đọc phần lời dới mỗi tranh
- Kể chuyện trong nhóm
- Các nhóm thi kể chuyện trớc lớp
- 1-2 HS kể chuyện trớc lớp
Trao đổi với các bạn về ý nghĩa câu
chuyện
- Bình chọn bạn kể hay nhất
3. Củng cố -Dặn dò
Nhận xét giờ học
- HS nghe
Thứ sáu ngày 4 tháng 3 năm 2011
Thứ sáu ngày 4 tháng 3 năm 2011
Tập làm văn
Tập làm văn
Tiết 50: Luyện tập xây dựng mở bài
trong bài văn miêu tả cây cối
I. Mục tiêu: HS
Nắm đợc 2 cách mở bài (trực tiếp, gián tiếp) trong bài văn miêu tả cây
Cối ; vận dụng kiến thức đã biết để viết đợc đoạn mở bài cho bài văn tả một cây mà em
yêu thích.
*Lồng ghép GDBVMT theo phơng thức tích hợp: khai thác gián tiếp nội dung bài.
Giáo dục hs có thái độ gần gũi, yêu quý các loài cây trong môi trờng thiên nhiên.

II. Đồ dùng:
- Tranh, ảnh cây, hoa để quan sát.
III. Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Kiểm tra:
2. Bài mới : Giới thiệu bài
Bài 1 :
- HS đọc đề bài
- Gọi HS đọc đoạn văn
+ Điểm khác nhau giữa 2 cách mở bài ?
- Cách 1: Mở bài trực tiếp- giới thiệu ngay
cây hoa cần tả.
- Cách 2: Mở bài gián tiếp- nói về mùa xuân,
các loài hoa trong vờn, rồi mới giới thiệu cây
hoa cần tả.
Bài 2:
- HS đọc đề bài
* Gợi ý : Viết mở bài gián tiếp cho 1 trong 3
mở bài SGK. YC viết mở bài gián tiếp
- HS chọn đề bài
- Viết mở bài
Bài 3:
- GV kiểm tra sự chuẩn bị bài ở nhà
- HS trả lời lần lợt từng câu hỏi SGK
Bài 4:
- Dựa vào phần trả lời bài 3, viết đoạn mở
bài, giới thiệu chung về cây em định tả
- HS viết mở bài
* Lu ý có thể viết mở bài trực tiếp hoặc gián
tiếp

- HS đọc chữa đoạn văn mình viết
- GV + HS nhận xét bài viết của HS

3. Củng cố Dặn dò
- 1 hs đọc to, lớp đọc thầm
- 2 HS
- Trả lời
- 2 HS
- Tự chọn đề bài
- Viết mở bài vào vở BT
- Trả lời
- Viết mở bài vào vở BT
- 3-4 hs đọc đoạn văn của mình
Nhận xét giờ học
- HS nghe
- HS nghe
Toán
Toán
Tiết 125: Phép chia phân số
I. Mục tiêu:
Giúp học sinh:
- Biết thực hiện phép nhân hai phân số.
II. Đồ dùng:
- Vẽ hình và tô màu nh sgk trên giấy khổ rộng.
- HS: bảng con
III. Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Kiểm tra: HS chữa bài 3 tiết 124
2. Bài mới :
a) Ví dụ : SGK : HS đọc

- Thảo luận nhóm
- KL:
Chiều dài của hình chữ nhật là :

7 2 7
:
15 3 10
=
(m)
* Cách chia

7 2 7 3 21 7
:
15 3 15 2 30 10
x= = =
+ Nêu cách chia phân số?
* Cách làm : SGK : HS đọc
* Ví dụ :

3 5 3 5 15
:
7 2 7 2 14
x= =
b) Luyện tập
Bài 1( 3 số đầu)
- Tự làm bài vào vở
- KQ :
3 7 5
, ,
2 4 3

Bài 2
- HS tự làm bài
- Chữa bài trên bảng nhóm

3 5 3 8 24
:
7 8 7 5 35
8 3 8 4 32
:
7 4 7 3 21
x
x
= =
= =
Bài 3a
- GV chép đề bài lên bảng
- HS trả lời miệng
* Củng cố về mối quan hệ giữa phép nhân và
phép chia phân số
( Tích chia cho một thừa số kết quả là thừa số
kia)
3. Củng cố - dặn dò:? Nêu cách chia phân số
- VN: Bài 4
- 1 HS
- 1 hs đọc to, lớp đọc thầm
- Thảo luận nhóm đôi
- Các nhóm trả lời
Theo dõi
- Trả lời
- Đọc SGK

- Đọc đề bài
- Làm bài vào vở
- 1HS chữa bài
- HS đọc đề bài
- Làm bài theo nhóm đôi
Chữa bài
- Đọc đề bài
- Trả lời
- 1 HS
- HS nghe
Khoa học
Khoa học
Tiết 50:

Nóng, lạnh và nhiệt độ.
I. Mục tiêu: HS
- Nêu đợc ví dụ về vất noáng hơn có nhiệt độ cao hơn, vật lạnh hơn có nhiết độ thấp
hơn.
- Sử dụng đợc nhiệt kế để xác định nhiệt độ cơ thể, nhiệt độ không khí.
II. Đồ dùng:
- Chuẩn bị theo nhóm : 1phích nớc sôi, nớc đá, nhiệt kế, 3 chiếc cốc.
III. Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Kiểm tra: bài 49
2. Bài mới :
a) Sự truyền nhiệt
* Hoạt động 1: Làm việc cả lớp
- Kể tên một số vật nóng và vật lạnh thờng
gặp hàng ngày?
- Quan sát H1 và trả lời: Cốc nớc nào có

nhiệt độ cao nhất, cốc nớc nào có nhiệt độ
thấp nhất?
* Lu ý một số vạt có thể là vật nóng so với
vật này nhng lại là vật lạnh so với vật kia
- Nêu các ví dụ về các vật có nhiệt độ bằng
nhau, cao hơn, thấp hơn
* Kết luận
b) Sử dụng nhiệt kế
* Hoạt động 2: thảo luận nhóm
+ Có những loại nhiệt kế nào?
- Nhiệt kế đo nhiệt độ của cơ thể
- Nhiệt kế đo nhiệt độ của nớc
- Nhiệt kế đo nhiệt độ của không khí
+ Mô tả cấu tạo của nhiệt kế?
- Cách sử dụng nhiệt kế?
- Cách đọc nhiệt kế ?
* Tổ chức cho HS đo nhiệt độ của nớc:
- Thực hành đo nhiệt độ của nớc theo nhóm
* Thực hành đo nhiệt độ của cơ thể:
- HS đọc nhiệt độ của cơ thể
3. Củng cố - Dặn dò
Nhận xét giờ học
- 2 HS
- Tự nêu
- Quan sát hình 1, trả lời.
- Nêu ví dụ
- Trả lời
- Trả lời
- Thực hành theo nhóm 6
- Các nhóm trả lời

- Đo nhiệt độ của cơ thể theo nhóm
đôi
- Báo cáo KQ
- HS nghe

Thứ ba ngày 1 tháng 3 năm 2011
Chính tả
Chính tả ( Nghe - viết )
Khuất phục tên cớp biển.
I. Mục tiêu: HS
- Nghe - viết đúng bài CT, ; trình bày đúng đoạn văn trích.
- Làm đúng BT CT phơng ngữ BT2a
II. Đồ dùng:
HS: bảng con
III. Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động của GV
1. Kiểm tra:
2. Bài mới : Giới thiệu bài
a) Nghe- viết chính tả:
- Đọc đoạn: Cơn tức giận thú dữ nhốt
chuồng.
- Những từ ngữ nào cho thấy tên cớp biển rất
hung dữ?
- Hình ảnh nào cho thấy bác sĩ Ly và tên cớp
biển trái ngợc nhau?
- Đọc thầm đoạn viết và tìm từ khó viết?
- Viết các từ khó ra nháp - 2 HS lên bảng
- Gv nhắc HS trớc khi viết bài : T thế ngồi,
cách cầm bút
- GV đọc - Hs viết

- Thu một số bài - Chấm điểm, nhận xét.
b) Luyện tập
Bài 2( a) .
- Chữa bài : Thứ tự các từ cần điền là :
Gian, giờ, dãi, giỏ, ràng, rừng
- HS đọc lại đoạn văn
- Nêu nội dung đoạn văn
3. Củng cố, dặn dò.
Nhận xét giờ học
Hoạt động của HS
- 1 HS đọc to, lớp đọc thầm.
- Trả lời
- Trả lời
- Đọc thầm
- Viết các từ khó vào bảng con
- Viết chính tả
- Đọc đề bài
- Đọc chữa bài
- Đọc đoạn văn
- 1 HS


- HS nghe


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×