Tải bản đầy đủ (.doc) (29 trang)

giáo án lớp 2_tuần 23

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (389.58 KB, 29 trang )

Gi¸o ¸n líp 2 tn 23
Tn 23
Thø 2 ngµy 07 th¸ng 02 n¨m 2011
TiÕt 1: Chµo cê.

TiÕt 2: TOÁN.
SỐ BỊ CHIA – SỐ CHIA – THƯƠNG (PPCT: 111)
I. Mục tiêu
- Nhận biết được sè bÞ chia – sè chia – th¬ng
- BiÕt c¸ch t×m kết quả trong phép chia.
- Bµi tËp cÇn lµm : 1, 2
- Ham thích học Toán.
II. Chuẩn bò :
- GV: Bộ thực hành Toán.
- HS: Vơ.û Bộ thực hành Toán.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
2. Bài cu õ (3’) Luyện tập.
- Sửa bài 3
Số lá cờ của mỗi tổ là:
18 : 2 = 9 (lá cờ)
Đáp số: 9 lá cờ
- GV nhận xét
3. Bài mới
Giới thiệu:
- Số bò chia – Số chia - Thương
 Giới thiệu tên gọi của thành phần và kết quả
phép chia.
- GV nêu phép chia 6 : 2
- GV gọi HS đọc: “Sáu chia hai bằng ba”.
- GV chỉ vào từng số trong phép chia (từ trái


sang phải) và nêu tên gọi:
6 : 2 = 3
Số bò chia Số chia Thương
- 2 HS lên bảng sửa bài 3.
- Bạn nhận xét.
- HS tìm kết quả của phép chia?
- 6 : 2 = 3.
- HS đọc: “Sáu chia hai bằng
ba”.
- HS lập lại.
- HS lập lại.
GV: Qu¸ch ThÞ Th¾m - 1 -
Gi¸o ¸n líp 2 tn 23
- GV nêu rõ thuật ngữ “thương”
- Kết quả của phép tính chia (3) gọi là thương.
- GV có thể ghi lên bảng:
Số bò chia Số chia Thương
6 : 2 = 3
Thương
- HS nêu ví dụ về phép chia, gọi tên từng số
trong phép chia đó.
- GV nhận xét
 Thực hành
Bài 1: HS thực hiện chia nhẩm rồi viết vào vở
(theo mẫu ở SGK)
Bài 2: Ở mỗi cặp phép nhân và chia, HS tìm kết
quả của phép tính rồi viết vào vở. Chẳng hạn:
2 x 6 = 3
6 : 2 = 3
Bài 3: Qua ví dụ (mẫu) ở SGK cần nêu lại:

8 : 2 = 4
2 x 4 = 8
8 : 4 = 2
- Từ một phép nhân (2 x 4 = 8) có thể lặp lại hai
phép chia tương ứng ( 8 : 2 = 4 và 8 : 4 = 2).
- HS làm tiếp theo mẫu.
- GV nhận xét.
3. Củng cố – Dặn do ø
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bò: Bảng chia 3
- HS lập lại.

- HS nêu ví dụ về phép chia, gọi
tên từng số trong phép chia.
Bạn nhận xét.
- HS thực hiện chia nhẩm rồi viết
vào vở
- HS làm bài. Sửa bài
- HS quan sát mẫu.

- HS làm bài. Sửa bài
TiÕt 3
: ¢m nh¹c ( ppct: 23)
(Gi¸o viªn chuyªn tr¸ch gi¶ng d¹y.)

TiÕt 4-5
: TËp §äc
BÁC SĨ SĨI( ppct 67-68.)
A/ Mục đích u cầu :
- Đọc trơi chảy từng đoạn, tồn bài. Nghỉ hơi đúng chỗ.

- Hiểu nội dung: Sói gian ngoan bày mưu lừa Ngựa để ăn thịt, khơng ngờ bị Ngựa thơng minh dùng mẹo
trị lại.
-Trả lời được câu hỏi 1,2,3,5 . Hs K-G biết tả lại cảnh Sói bị Ngựa đá (CH4).
B/ Chuẩn bị :
- Tranh ảnh minh họa .
- Bảng phụ viết các câu văn cần hướng dẫn luyện đọc
C/ Các hoạt động dạy-học :
GV: Qu¸ch ThÞ Th¾m - 2 -
Giáo án lớp 2 tuần 23
Hot ng ca GV Hot ng ca HS
Tit 1
1.Kim tra
- Kim tra 2 hc sinh c v tr li cõu hi
trong bi tp c : Cũ v cuc
- Nhn xột, ỏnh giỏ
2.Bi mi
a) Phn gii thiu :
- M u ch im Muụng thỳ l truyn c
Bỏc s súi . Xem tranh minh ha (Hs QS
tranh, SGK,tr 41) , cỏc em ó oỏn c phn
no kt cc cõu chuyn. Súi cú thc l mt bỏc
s nhõn t khụng ? Vỡ sao Nga ỏ Súi ?. c
truyn cỏc em s rừ .
b) Hng dn luyn c
1/c mu
- c mu din cm ton bi .
+ c ging ngi k vui, tinh nghch. Ging
Súi gi b hin lnh. Ging Nga gi b ngoan
ngoón, l phộp. Chỳ ý nhn ging cỏc t ng:
thờm r dói, toan xụng ti,

- Y/c 1 hs c ton bi
2) Luyn c kt hp gii ngha t:
a) Yờu cu c tng cõu .
* Hng dn phỏt õm : -Hng dn tng t
nh ó gii thiu bi tp c ó hc cỏc
tit trc .
* Hng dn ngt ging :- Yờu cu c tỡm
cỏch ngt ging mt s cõu di , nhn ging
mt s t, thng nht cỏch c cỏc cõu ny
trong c lp
* Gii ngha t: Y/c hs c phn gii ngha t
trong SGK
+ Gv gii ngha thờm t thốm r dói: ngh n
mún n ngon thốm n ni nc bt trong
ming a ra. Nhún nhún chõn: hi nhc cao
gút, ch cú u ngún chõn chm t
b) c tng on :
-Yờu cu ni tip c tng on trc lp.
- Lng nghe v chnh sa cho hc sinh .
c)Yờu cu c tng on trong nhúm .
- Hai em lờn bng c v tr li cõu hi
ca giỏo viờn.
- Hs theo dừi
- Vi em nhc li bi
-Lp lng nghe GV c mu .
- 1 hs (K-G) c
- Hs ln lt ni tip c tng cõu cho
ht bi.
-Rốn c cỏc t nh : r dói, cung lờn,
khoan thai, gi ging, v tan, mon men,

- Hs c
- Nú bốn kim mt cp kớnh eo lờn
mt,/mt ng nghe cp vo c,/mt ỏo
chong khoỏc lờn ngi,/mt
chic chp lờn u.//
- Súi mng rn,/mon men li phớa
sau,/nh la ming/p sõu Nga ht
ng chy.//
- Hs c: Khoan thai: thong th, khụng
vi vó. Phỏt hin: nhn ra, tỡm ra. Bỡnh
tnh: khụng s hói hoc núng vi. Lm
phỳc: giỳp ngi khỏc khụng ly tin
ca. ỏ mt cỳ tri giỏng: ỏ mt cỏi rt
mnh.
-Tng em ni tip c tng on trc
lp .
GV: Quách Thị Thắm - 3 -
Gi¸o ¸n líp 2 tn 23
- GV cùng hs nhận xét bạn đọc .
d) Thi đọc giữa các nhóm
- Mời đại diện các nhóm thi đua đọc .
- Lắng nghe nhận xét và ghi điểm .
- Nhận xét, tun dương nhóm đọc tốt
Tiết 2
3/Tìm hiểu nội dung:
-u cầu lớp đọc thầm đoạn 1 TLCH:
- CH1: Từ ngữ nào tả sự thèm thuồng của Sói
khi thấy Ngựa ?
- Y/c hs giải nghĩa từ vừa tìm được
- u cầu học sinh đọc tiếp đoạn 2 của bài.

CH3:Ngựa đã bình tĩnh giả đau như thế nào ?
- u cầu học sinh đọc tiếp đoạn 3 của bài.
- CH4: Em hãy tả lại cảnh Sói bị Ngựa đá?
- CH5: Chọn một tên khác cho truyện theo gợi
ý dưới đây:
a) Sói và Ngựa.
b) Lừa người lại bị người lừa.
c) Anh Ngựa thơng minh.
5/ Luyện đọc lại truyện :
- Theo dõi luyện đọc trong nhóm .
- u cầu lần lượt các nhóm thi đọc phân vai.
- Nhận xét chỉnh sửa cho học sinh .
3) Củng cố dặn dò :
- Em hãy nêu lại nội dung của bài ?
- Giáo viên nhận xét đánh giá
- Chuẩn bị bài sau: Nội quy Đảo Khỉ
- Đọc từng đoạn trong nhóm ( 3 em ) .
-Các em khác lắng nghe và nhận xét bạn
đọc .
- Đại diện các nhóm thi đua đọc bài
- Cả lớp theo dõi.
- Lớp đọc thầm đoạn 1
- thèm rỏ dãi.
- Vài hs giải nghĩa từ thèm rỏ dãi
( nghĩ đến món ăn ngon thèm đến nỗi
nước bọt trong miệng ứa ra)
- Sói giả làm bác sĩ để lừa Ngựa.
- Đọc đoạn 2.
Cảm ơn bác sĩ. cháu đau chân q.
Ơng làm ơn chữa giúp cho. Hết bao

nhiêu tiền, cháu xin chịu.
- Hs đọc đoạn 3
- Sói mừng rơn, mũ văng ra.
- Hs thảo luận nhóm trả lời. (Lưu ý phải
nêu được ý nghĩa và giải thích vì sao
chọn tên ấy.)
- Đại diện nhóm trả lời và giải thích
- Luyện đọc trong nhóm
- Nhóm đọc phân vai (người dẫn chuyện,
Sói, Ngựa.)
- Sói gian ngoan bày mưu lừa Ngựa để ăn
thịt, khơng ngờ bị Ngựa thơng minh dùng
mẹo trị lại.
- Hai em nhắc lại nội dung bài .
- Hs theo dõi

Thø 3 ngµy 08 th¸ng 02 n¨m 2011
TiÕt 1: TOÁN
BẢNG CHIA 3 (ppct: 112)
I. Mục tiêu:
- Lập bảng chia 3
- Nhí ®ỵc b¶ng chia 3.
- BiÕt gi¶i bµi to¸n cã mét phÐp chia(trong b¶ng chia 3).
GV: Qu¸ch ThÞ Th¾m - 4 -
Gi¸o ¸n líp 2 tn 23
- Bµi tËp cÇn lµm: 1, 2
- Tính đúng nhanh, chính xác
II. Chuẩn bò
- GV: Chuẩn bò các tấm bìa, mỗi tấm bìa có 3 chấm tròn.
-HS: Vở.

III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Bài cu õ Số bò chia – Số chia – Thương.
- Từ 1 phép nhân, viết 2 phép chia tương ứng và
nêu tên gọi của chúng.
- 2 x 4 = 8
- 4 x 3 = 12
- GV nhận xét.
2. Bài mới
a.Giới thiệu:
- Bảng chia 3.
b.Giúp HS: Lập bảng chia 3 .
1. Giới thiệu phép chia 3
- n tập phép nhân 3
- GV gắn lên bảng 4 tấm bìa, mỗi tấm có 3 chấm
tròn. (như SGK)
- Hỏi: Mỗi tấm bìa có 3 chấm tròn; 4 tấm bìa có
tất cả bao nhiêu chấm tròn ?
a) Hình thành phép chia 3
- Trên các tấm bìa có 12 chấm tròn, mỗi tấm có
3 chấm tròn. Hỏi có mấy tấm ?
b) Nhận xét:
- Từ phép nhân 3 là 3 x 4 = 12 ta có phép chia 3
là 12 : 3 = 4.
- Từ 3 x 4 = 12 ta có 12 : 4 = 3
2. Lập bảng chia 3
- GV cho HS lập bảng chia 3 (như bài học 104)
- Hình thành một vài phép tính chia như trong
SGK bằng các tấm bìa có 3 chấm tròn như
trên, sau đó cho HS tự thành lập bảng chia.

- Tổ chức cho HS đọc và học thuộc bảng chia 3.
 Hoạt động 2: Thực hành
Bài 1: HS tính nhẩm.
Có thể gắn phép chia với phép nhân tương ứng
- HS thực hiện. Bạn nhận xét.
- 8 : 2 = 4 12 : 3 = 4
- 8 : 4 = 2 12 : 4 = 3
- HS đọc bảng nhân 3
- HS trả lời và viết phép nhân 3
x 4 = 12. Có 12 chấm tròn.
- HS trả lời rồi viết 12 : 3 = 4. Có
4 tấm bìa.
- HS tự lập bảng chia 3
- HS đọc và học thuộc bảng chia
cho 3.
- HS tính nhẩm.
GV: Qu¸ch ThÞ Th¾m - 5 -
Gi¸o ¸n líp 2 tn 23
(nhất là khi HS chưa thuộc bảng chia).
Bài 2:
- HS thực hiện phép chia 24 : 3
- Trình bày bài giải
Bài giải
Số học sinh trong mỗi tổ là:
24 : 3 = 8 (học sinh)
Đáp số: 8 học sinh.
- GV nhận xét
Bài 3: Có thể ôn lại “Lấy số bò chia đem chia cho
số chia thì được “thương”
- GV nhận xét 3. Củng cố – Dặn do ø

- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bò: Một phần ba.
- HS làm bài.2 HS lên bảng thực hiện.
Cả lớp làm vào vở.
- HS sửa bài. Bạn nhận xét
- Vài HS lập lại.
- HS làm bài. Sửa bài
TiÕt 2: KỂ CHUYỆN
BÁC SĨ SÓI(ppct 23)
I. Mục tiêu:
- Dựa vào tranh minh họa và gợi ý của GV kể lại được từng đoạn và nội dung câu truyện Bác só Sói.
- HS kh¸, giái biÕt ph©n vai ®Ĩ dựng lại câu chuyện (BT2).
- Biết nghe và nhận xét lời kể của bạn.
II. Chuẩn bò:
- GV: 4 tranh minh hoạ trong sgk phóng to (nếu có)
- HS: SGK.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Bài cu õ : Một trí khôn hơn trăm trí khôn.
- Gọi 2 HS lên bảng yêu cầu nối tiếp nhau kể lại
câu chuyện Một trí khôn hơn trăm trí khôn.
- GV nhận xét và cho điểm HS.
2. Bài mới :
a.Giới thiệu:
- Hỏi: Trong giờ tập đọc đầu tuần, các con đã
được học bài tập đọc nào?
- Câu chuyện khuyên các con điều gì?
- HS 1 kể đoạn 1, 2 HS 2 kể đoạn
3, 4.
- Cả lớp theo dõi và nhận xét.

- Bài Bác só Sói.
- Câu chuyện khuyên chúng ta hãy
bình tónh đối phó với những kẻ độc ác,
giả nhân, giả nghóa.
GV: Qu¸ch ThÞ Th¾m - 6 -
Gi¸o ¸n líp 2 tn 23
- Trong giờ kể chuyện này, các con sẽ cùng nhau
kể lại câu chuyện Bác só Sói.
b. Hướng dẫn kể từng đoạn truyện
- GV treo tranh 1 và hỏi: Bức tranh minh hoạ
điều gì?
- Hãy quan sát bức tranh 2 và cho biết Sói lúc
này ăn mặc ntn?
- Bức tranh 3 vẽ cảnh gì?
- Bức tranh 4 minh hoạ điều gì?
- Chia HS thành các nhóm nhỏ, mỗi nhóm 4 HS,
yêu cầu các em thực hiện kể lại từng đoạn
truyện trong nhóm của mình.
- Yêu cầu HS kể lại từng đoạn truyện trước lớp.
- GV nhận xét và cho điểm HS.
c. Phân vai dựng lại câu chuyện .
- Hỏi: Để dựng lại câu chuyện này chúng ta cần mấy
vai diễn, đó là những vai nào?
- Khi nhập vào các vai, chúng ta cần thể hiện
giọng ntn?
- Chia nhóm và yêu cầu HS cùng nhau dựng lại
câu chuyện trong nhóm theo hình thức phân
vai.
- Nhận xét và cho điểm HS.
3. Củng cố – Dặn do ø

- GV nhận xét tiết học, dặn dò HS về nhà kể lại
câu chuyện cho người thân nghe.
- Chuẩn bò: Quả tim Khỉ.
- Bức tranh vẽ một chú Ngựa đang ăn
cỏ và một con Sói đang thèm thòt Ngựa
đến rỏ dãi.
- Sói mặc áo khoác trắng, đầu đội một
chiếc mũ có thêu chữ thập đỏ, mắt đeo
kính, cổ đeo ống nghe. Sói đang đóng
giả làm bác só.
- Sói mon men lại gần Ngựa, dỗ dành
Ngựa để nó khám bệnh cho. Ngựa bình
tónh đối phó với Sói.
- Ngựa tung vó đá cho Sói một cú trời
giáng. Sói bò hất tung về phía sau, mũ
văng ra, kính vỡ tan, …
- Thực hành kể chuyện trong nhóm.
- Một số nhóm nối tiếp nhau kể lại câu
chuyện trước lớp. Cả lớp theo dõi và
nhận xét.
- Cần 3 vai diễn: người dẫn chuyện,
Sói, Ngựa.
- Giọng người dẫn chuyện vui và dí
dỏm; Giọng Ngựa giả vờ lễ phép;
Giọng Sói giả nhân, giả nghóa.
- Các nhóm dựng lại câu chuyện. Sau
đó một số nhóm trình bày trước lớp.
TiÕt 3
: TRÒ CHƠI “KẾT BẠN” (ppct: 46.)
I-MỤC TIÊU:

GV: Qu¸ch ThÞ Th¾m - 7 -
Gi¸o ¸n líp 2 tn 23
-ôn đi theo vạch kẻ thẳng,hai tay chống hông,hai tay dang ngang. Yêu cầu thực hiện
được động tác tương đối chính xác.
-Học trò chơi kết bạn .Yêu cầu biết cách chơi .
II-ĐỊA ĐIỂM – PHƯƠNG TIỆN:
-Trên sân trường;vệ sinh an toàn .Kẻ 2 vạch thẳng song song với nhau .
-1 còi .
III-PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP:
NỘI DUNG BIỆN PHÁP TỔ CHỨC
Phần mở đầu:
-Gv nhận lớp,phổ biến nội dung yêu cầu giờ
học .
-Giãn cách hàng ngang,khởi động-xoay các khớp.
-Chạy nhẹ theo 1 hàng dọc sau đó đi thường theo
vòng tròn và hít thở sâu.
-n các động tác :tay,chân,lườn,bụng,toàn thân và
nhảy của bài TD phát triển chung:1 lần,mỗi động
tác hai lần 8 nhòp.
*Phần cơ bản:
1/.n Đi theo vạch kẻ thẳng,hai tay chống hông,hai
tay dang ngang: 8 -> 10 phút.
-GV nhắc lại kỹ thuật và làm mẫu từng động
tác :
-Cho HS thực hiện đồng loạt mỗi động tác 2 –4
lần.Lần 1,2 GV điều khiển;lần 3,4 CS điều khiển
cho lớp tập.
2/.Học trò chơi “Kết bạn::
-GV phổ biến cách chơi
-GV cho HS chơi thử.

-CS lớp điều khiển,GV quan sát nhận xét và uốn
nắn
*Phần kết thúc :
-Đứng ,hát-vỗ tay.
-Cúi người thả lỏng ( 5 -> 6 lần );nhảy thả lỏng (5 ->
6 lần )
-Gv nhận xét
-Đặn HS về nhà thường xuyên tập thể dục vào thời
     . . . . . . .  
      . . . . . . .  


   . . . . . . .  
   . . . . . . .  

GV
 
 
 




     . . . . . . .  


     . . . . . . .  
GV: Qu¸ch ThÞ Th¾m - 8 -
Gi¸o ¸n líp 2 tn 23
gian thích hợp.

Tتt4
: CHÍNH TẢ (Tập- chép)
BÁC SĨ SÓI( ppct: 46.)
I. Mục tiêu:
- Chép đúng không mắc lỗi đoạn Bác só vá Sói. Kh«ng m¾c qu¸ 5 lçi trong bµi.
- Làm đượcBt 2 a/b hc BT3 a/b
- Ham thích môn học.
II. Chuẩn bò:
- GV: Bảng ghi sẵn nội dung đoạn chép và các bài tập chính tả.
- HS: Vở
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Bài cu õ : Cò và Cuốc
- Gọi 3 HS lên bảng sau đó đọc cho HS viết
các từ sau: riêng lẻ, của riêng, tháng giêng,
giêng hai, con dơi, rơi vãi,…
- Nhận xét và cho điểm HS.
3. Bài mới:
Giới thiệu:
- Bác só Sói.
 Hướng dẫn viết chính tả
a) Ghi nhớ nội dung đoạn chép
- GV treo bảng phụ, đọc đoạn văn cần chép
một lượt sau đó yêu cầu HS đọc lại.
- Đoạn văn tóm tắt nội dung bài tập đọc
nào?
- Nội dung của câu chuyện đó thế nào?
b) Hướng dẫn trình bày
- Đoạn văn có mấy câu?
- Chữ đầu đoạn văn ta viết ntn?

- Lời của Sói nói với Ngựa được viết sau các
dấu câu nào?
- Trong bài còn có các dấu câu nào nữa?
- Những chữ nào trong bài cần phải viết hoa?
c) Hướng dẫn viết từ khó
- 3 HS viết bài trên bảng lớp. Cả lớp
viết vào giấy nháp.
- HS dưới lớp nhận xét bài bạn trên
bảng.
- 2 HS đọc lại đoạn văn, cả lớp theo
dõi bài trên bảng.
- Bài Bác só Sói.
- Sói đóng giả làm bác só để lừa
Ngựa. Ngựa bình tónh đối phó với
Sói. Sói bò Ngựa đá cho một cú trời
giáng.
- Đoạn văn có 3 câu.
- Chữ đầu đoạn văn ta viết lùi vào
một ô vuông và viết hoa chữ cái
đầu tiên.
- Viết sau dấu hai chấm và nằm
GV: Qu¸ch ThÞ Th¾m - 9 -
Gi¸o ¸n líp 2 tn 23
- Yêu cầu HS tìm trong đoạn chép các chữ
có dấu hỏi, dấu ngã.
- Yêu cầu HS viết các từ này vào bảng con,
gọi 2 HS lên bảng viết.
- Nhận xét và sửa lại các từ HS viết sai.
d) Viết chính tả
- GV treo bảng phụ và yêu cầu HS nhìn bảng

chép.
e) Soát lỗi
- GV đọc lại bài, dừng lại và phân tích các từ
khó cho HS soát lỗi.
g) Chấm bài
- Thu và chấm một số bài.
 Trò chơi thi tìm từ
Bài 2:
- Gọi HS đọc YC bài tập
- Hỏi: Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài. Yêu cầu HS cả
lớp làm bài vào Vở bài tập Tiếng Việt 2,
tập hai.
- Yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn trên
bảng lớp.
- Nhận xét và cho điểm HS.
Bài 3:
- Phát cho mỗi nhóm 1 bảng nhóm và yêu
cầu HS thảo luận cùng nhau tìm từ theo
yêu cầu. Sau 5 phút, đội nào tìm được
nhiều từ hơn là đội thắng cuộc.Tổng kết
cuộc thi và tuyên dương nhóm thắng cuộc.
3. Củng cố – Dặn do ø
- Yêu cầu HS về nhà giải câu đố vui trong
bài tập 3 và làm các bài tập chính tả trong
Vở Bài tập Tiếng Việt 2, tập hai.
- Chuẩn bò: Ngày hội đua voi…
trong dấu ngoặc kép.
- Dấu chấm, dấu phẩy.
- Viết hoa tên riêng của Sói. Ngựa

và các chữ đầu câu.
- Tìm và nêu các chữ: giả làm, chữa
giúp….
- Viết các từ khó đã tìm được ở trên.
- Nhìn bảng chép bài.
- Soát lỗi theo lời đọc của GV.
- 1 HS đọc
- Bài tập yêu cầu chúng ta chọn từ thích
hợp trong ngoặc đơn để điền vào ô trống.

- Làm bài theo yêu cầu của GV.
Đáp án:
a. nối liền, lối đi; ngọn lửa, một nửa.
b. ước mong, khăn ướt; lần lượt, cái lược
- HS nhận xét bài của bạn và chữa
bài nếu sai.
- Một số đáp án:
a) lá cây, lành lặn, lưng, lẫn, lầm,
làm, la hét, la liệt, lung lay, lăng
Bác, làng quê, lạc đà, lai giống,…
nam nữ, nữ tính, nàng tiên, nâng
niu, náo động, nức nở, nạo vét, nảy
lộc, nội dung,…
b) ước mơ, tước vỏ, trầy xước, nước
khoáng, ngước mắt, bắt chước, cái
lược, bước chân, khước từ,…; ướt áo,
lướt ván, trượt ngã, vượt sông, tóc
mượt, thướt tha,

GV: Qu¸ch ThÞ Th¾m - 10 -

Gi¸o ¸n líp 2 tn 23
TiÕt 5
: THỦ CƠNG.
ÔN TẬP chđ ®Ị. PHỐI HP GẤP, CẮT, DÁN HÌNH (ppct: 23.)
I. MỤC TIÊU:
- Cđng cè ®ỵc kiÕn thøc, kü n¨ng gÊp c¸c h×nh ®· häc
- Phèi hỵp gÊp, c¾t, d¸n ®ỵc Ýt nhÊt mét s¶n phÈm ®· häc.
- Víi HS khÐo tay: Phèi hỵp gÊp, c¾t, d¸n ®ỵc Ýt nhÊt 2 s¶n phÈm ®· häc.
- Cã thĨ gÊp, c¾t, d¸n ®ỵc s¶n phÈm míi cã tÝnh s¸ng t¹o.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV : Các hình mẫu của các bài 7, 8, 9, 10, 11, 12.
- HS : Mỗi em có một tờ giấy, kéo, hồ dán, kéo
III-Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Kt bài cũ: (3 phút):
- Nhận xét bài trước.
2. Bài mới. (30’)
a-Giới thiệu bài:
- Hơm nay, các em sẽ tập gấp, cát, dán lại các sản phẩm đã
học ở chương II à Ghi.
b-Hướng dẫn HS gấp, cắt, dán hình:
* Hình tròn:
-Gọi HS nêu lại các bước gấp, cắt, dán hình tròn + thực
hành
+Bước 1: Gấp hình.
+Bước 2: Cắt hình tròn.
+Bước 3: Dán hình tròn.
-Tổ chức cho HS trình bày sản phẩm theo nhóm. Nhận xét.
* Biển báo giao thơng chỉ lối đi thuận chiều:
-Gọi HS nêu lại các bước gấp, cắt, dán biển báo giao thơng

chỉ lối đi thuận chiều + thực hành
+Bước 1: Gấp, cắt, dán biển báo giao thơng chỉ lối đi thuận
chiều.
+Bước 2: Dán biển báo giao thơng chỉ lối đi thuận chiều.
-Hướng dẫn HS thực hành theo 4 nhóm.
* Biển báo giao thơng cấm đỗ xe:
-Gọi HS nêu lại các bước ……
+Bước 1: Gấp, cắt, dán biển báo giao thơng chỉ cấm đỗ xe.
+Bước 2: Dán biển báo giao thơng cấm đỗ xe.
-Hướng dẫn HS thực hành theo 4 nhóm.
3. Củng cố-Dặn dò
-GV nhấn mạnh cách gấp, cắt, dán hình cho đúng?
-Về nhà tập làm lại-Chuẩn bị giấy màu, hồ, kéo…-Nhận xét.
- HS nêu lại các bước gấp, cắt, dán
hình tròn + thực hành
- HS trình bày sản phẩm theo nhóm
- HS nêu lại các bước gấp, cắt, dán
biển báo giao thơng chỉ lối đi thuận
chiều + thực hành
- HS thực hành theo 4 nhóm.
- HS nêu lại các bước gấp, cắt, dán
biển báo giao thơng cấm đỗ xe +
thực hành
- HS thực hành theo 4 nhóm.
Thø 4 ngµy 09 th¸ng 02 n¨m 2011
TiÕt 1
: TËp ®äc
NéI QUY §¶O KHØ(ppct:69)
GV: Qu¸ch ThÞ Th¾m - 11 -
Giáo án lớp 2 tuần 23

I. mục đích yêu cầu .
- Biết nghỉ hơi đúng chỗ; đọc rõ ràng, rành mạch đợc từng điều trong bản nội quy.
- Hiểu và có ý thức tuân theo nội quy. (Trả lời đợc CH 1, 2) HS khá giỏi trả lời đợc
CH 3.
II. Đồ dùng dạy và học :
- Tranh vẽ minh họa bài tập đọc.
- Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần hớng dẫn luyện đọc.
III. Các hoạt động dạy và học .
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh.
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi học sinh đọc bài và trả lời câu hỏi:
+Đọc đoạn 1, 2 và trả lời câu hỏi : Tìm những từ
ngữ tả Sói thèm ? Sói làm gì để lừa Ngựa ?
+ Đọc đoạn 2 , 3 và 5 trả lời câu hỏi: Ngựa đã
bình tĩnh giả vờ đau nh thế nào ?
- Giáo viên nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới:
a. Hoạt động: Giới thiệu bài.
b. Hoạt động 2: Luyện đọc.
*Đọc mẫu:
- Giáo viên đọc mẫu
- Yêu cầu học sinh đọc lại bài.
*Luyện phát âm
- Yêu cầu học sinh đọc các từ cần luyện phát âm:
Tham quan, khành khạch, khoái chí, nội quy, du
lịch, lên đảo, trêu chọc
- Theo dõi uốn nắn, nhận xét tuyên dơng.
*Đọc cả bài
- Yêu cầu học sinh đọc nối tiếp theo đoạn.
- Chia nhóm học sinh, mỗi nhóm có 4 học sinh và

yêu cầu đọc bài trong nhóm. Theo dõi học sinh
đọc bài theo nhóm.
* Thi đọc:
- Hớng dẫn thi đọc: phát âm đúng, đọc lu loát,
ngắt giọng đúng trong bài.
- Tổ chức cho học sinh thi đọc .
- 2 HS lên bảng đọc, TLCH
- 2 HS nhắc lại tên bài
- Chú ý nghe giáo viên đọc
- 1 em khá đọc toàn bài và chú
giải, lớp đọc thầm theo.
- 5 đến 7 em đọc cá nhân, lớp
đồng thanh.
- 2 học sinh đọc nối tiếp nhau
đọc bài, học sinh 1 đọc phần
giới thiệu, học sinh 2 đọc phần
nội quy.
- Lần lợt từng học sinh đọc bài
trong nhóm của mình, các bạn
trong cùng một nhóm nghe
chỉnh sửa lỗi cho nhau.
- Học sinh đọc đúng các câu và
cần chú ý ngắt giọng.
- Mỗi học sinh đọc 1 đoạn theo
thứ tự. Hết đoạn cuối thì quay
GV: Quách Thị Thắm - 12 -
Giáo án lớp 2 tuần 23
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh.

c. Hoạt động 3: Tìm hiểu bài.

- Yêu cầu HS thảo luận các câu hỏi trong 7 phút
- Gọi học sinh đọc phần chú giải của bài.
- Giáo viên giảng 1 số từ mới .
- Gọi học sinh đọc phần nội quy.
- Giáo viên hỏi :
+Nội quy của Đảo Khỉ có mấy điều ?
+Em hiểu những điều quy định nói trên nh thế
nào?
- Giáo viên nhận xét và tổng kết ý kiến của học
sinh
- Vì sao đọc xong nội quy, Khỉ Nâu lại khoái chí?
3. Củng cố, dặn dò:
- Giáo viên nhận xét tiết học.
- Về đọc lại bài và chuẩn bị bài sau .
vòng lại từ đoạn đầu.
- HS thảo luận theo nhóm.
- 1 HS đọc cả lớp theo dõi.
- Học sinh theo dõi.
- 2 học sinh đọc.
*Có 4 điều .
- HS trả lời, HS khác bổ sung
*Vì nó thấy Đảo khỉ và họ hàng
của nó đợc bảo vệ, chăm sóc tử
tế và không bị làm phiền, khi
mọi ngời đến thăm Đảo Khỉ đều
phải tuân theo nội quy của đảo.

Tiết 2:
Toán
Một phần ba (ppct: 113)

I. Mục tiêu :
- Nhận biết (bằng hình ảnh trực quan) Một phần ba, biết đọc, viết 1/3.
- Biết thực hành chia một nhóm đồ vật thành 3 phần bằng nhau.
- Làm dợc BT 1, 3.
II. Đồ dùng dạy và học :
Các hình vuông, hình tròn, hình tam giác đều giống nh hình vẽ trong SGK
III. Hoạt động dạy và học :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh.
1. Kiểm tra bài cũ :
- Gọi học sinh lên bảng làm các phép tính: 9 : 3 ,
6 : 3 ; 15 : 3 2 x 2
- Gọi học sinh đọc bảng chia 3 .
- Giáo viên sửa bài và ghi điểm .
2. Bài mới :
a. Hoạt động 1: Giới thiệu bài .
b. Hoạt động 2: Giới thiệu một phần ba.
- Giáo viên cho học sinh quan sát hình vuông nh

- 2 HS lên bảng làm
- Lớp làm vào bảng con.
- 3 HS đọc bảng chia 3.
- 2 HS nhắc lại tên bài.
- Học sinh theo dõi thao tác của
GV: Quách Thị Thắm - 13 -
Giáo án lớp 2 tuần 23
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh.
trong phần bài học của sách giáo khoa, sau đó
dùng kéo cắt hình vuông ra làm ba phần bằng
nhau và giới thiệu: Có một hình vuông, chia
làm 3 phần bằng nhau, lấy 1 phần, đợc 1 phần ba

hình vuông
- Tiến hành tơng tự với hình tròn, hình tam giác
để học sinh rút ra kết luận
- Trong toán học, để thể hiện một phần ba hình
vuông, một phần ba hình tròn, một phần ba hình
tam giác, ngời ta dùng số một phần ba viết là
1
3
c. Hoạt động 3: Luyện tập thực hành.
*Bài 1: Gọi học sinh đọc đề bài tập 1.
- Yêu cầu học sinh suy nghĩ và tự làm bài, sau đó
gọi học sinh phát biểu ý kiến .
- Giáo viên nhận xét và cho điểm học sinh .
*Bài 3:
- Yêu cầu học sinh đọc đề
- Yêu cầu học sinh quan sát hình vẽ trong sách
giáo khoa và tự làm bài .
- Vì sao em biết hình b đã khoanh vào một phần
ba số con gà ?
- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
3. Củng cố, dặn dò :
- Giáo viên tổ chức cho học sinh chơi trò chơi
nhận biết một phần ba tơng tự nh trò chơi
nhận biết một phần hai ở tiết 105.
- Tuyên dơng nhóm thắng cuộc và tổng kết giờ
học .
- Về nhà ôn bài chuẩn bị bài sau.
giáo viên, phân tích bài toán và
trả lời: Đợc một phần ba hình
vuông

- 1 học sinh đọc đề .
- Học sinh tự làm bài và phát
biểu ý kiến
- 1 học sinh đọc .
- Học sinh quan sát và tự làm
bài.
*Vì hình b có tất cả 12 con gà,
chia làm 3 phần bằng nhau thì
mỗi phần sẽ có 4 con gà, hình b
có 4 con gà đợc khoanh .
- Cả lớp tham gia chơi.

Tiết 3: Mỹ Thuật
(ppct 23)
(Giáo viên chuyên trách giảng dạy.)

Tiết 4:
Tập viết

Chữ hoa: T (ppct: 23)
I. Mục đích yêu cầu :
- Viết đúng chữ hoa T (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng: Thẳng (1
dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Thẳng nh ruột ngựa (3 lần)
GV: Quách Thị Thắm - 14 -
Giáo án lớp 2 tuần 23
II. Đồ dùng dạy học.
- Chữ T hoa đặt trong khung chữ mẫu , có đủ các đờng kẻ và đánh số các dòng kẻ.
- Bảng kẻ sẵn viết cụm từ ứng dụng : Thẳng nh ruột ngựa.
- Vở tập viết.
III. Các hoạt động dạy và học:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi học sinh viết chữ S va chữ Sáo cụm từ
ứng dụng Sáo tắm thì ma .
- Giáo viên nhận xét , ghi điểm .
2. Bài mới :
a. Hoạt động 1: Giới thiệu bài .
b. Hoạt động 2: Hớng dẫn viết chữ T hoa .
*Quan sát, nhận xét:
- Giáo viên treo bảng phụ viết sẵn chữ T
- Yêu cầu học sinh quan sát chữ T và hỏi :
+Cô có chữ gì ?
+Chữ T hoa cao mấy li ?
+Gồm mấy nét là những nét nào ?
- Chỉ trên mẫu chữ cho học sinh rõ vị trí của 3
nét cơ bản, sau đó giảng quy trình viết chữ T hoa
- Giáo viên vừa viết mẫu vừa giảng lại quy trình
viết lần 2 .
*Viết bảng:
- Yêu cầu học sinh luyện viết chữ T trong không
trung, sau đó viết vào bảng con .
- Giáo viên nhận xét, sửa sai.
c. Hoạt động 3: Hớng dẫn viết cụm từ
*Giới thiệu cụm từ :
- Yêu cầu học sinh mở vở tập viết đọc cụm từ
ứng dụng : Thẳng nh ruột ngựa .
- Nghĩa cụm từ : Thẳng nh ruột ngựa là gì ?
*Quan sát và nhận xét
- Cụm từ có mấy chữ ? là những chữ nào ?
- Những chữ nào có cùng chiều cao với chữ T

hoa và cao mấy li ?
- Các chữ còn lại cao mấy li ?
- 2 HS lên bảng viết.
- Lớp viết bảng con.
- 2 HS nhắc lại tên bài
- Cả lớp quan sát và trả lời câu
hỏi.
*Chữ T
*Cao 5 li .
*Gồm 1 nét viết liền là kết hợp
của 3 nét cơ bản, đó là: 2 nét
cong trái và 1 nét lợn ngang.
- Học sinh theo dõi và ghi nhớ
quy trình viết .
- Viết vào bảng con
- Đọc cụm từ .
*Chỉ những ngời thẳng thắn ,
không a gì thì nói ngay, không
để bụng .
*Cụm từ có 4 chữ : Thẳng, nh,
ruột, ngựa .
*Chữ h , g cao 2 li rỡi.
*Chữ t cao 1,5 li ; các chữ còn
lại cao 1 li .
GV: Quách Thị Thắm - 15 -
Giáo án lớp 2 tuần 23
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- Hãy nêu vị trí các dấu thanh có trong cụm t
*Viết bảng:
- Yêu cầu HS viết chữ: thẳng vào bảng con.

- Giáo viên nhận xét uốn nắn .
d. Hoạt động 4 : Hớng dẫn viết vào vở tập viết.
- Yêu cầu học sinh viết vào vở.
- Giáo viên theo dõi uốn nắn .
- Thu và chấm 10 bài .
3. Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét tiết học .
- Yêu cầu HS về hoàn thành nốt bài trong vở .
*Dấu hỏi đặt trên chữ ă, dấu
nặng đặt dới chữ ô,
- Viết vào bảng con
- Học sinh viết theo yêu cầu
Tiết 5
: ĐạO ĐứC
Lịch sự khi nhận và gọi điện thoại (ppct: 23.)
I-Mục tiêu:
- Nêu đợc một số yêu cầu tối thiểu khi nhận và gọi điện thoại. VD: Biết chào hỏi và tự
giới thiệu; nói năng rõ ràng, từ tốn, lễ phép, ngắn gọn; nhấc và đặt điện thoại nhẹ nhàng.
- Biết xử lí một số tình huống đơn giản, thờng gặp khi nhận và gọi điện thoại. Biết lịch sự
khi nhận và gọi điện thoại là biểu hiện của nếp sống văn minh.
II-Chuẩn bị:
- Tình huống cho trớc, phiếu thảo luận.
III-Các hoạt động dạy-học chủ yếu :
Hoạt động dạy Hoạt động học
1-Kiểm tra bài cũ:
- Hs nêu phần ghi nhớ giờ trớc.
2-Bài mới:
- Giới thiệu ghi bảng
* Hoạt động 1: Quan sát mẫu hành vi
- Gv yêu cầu hs đóng tình huống đã chuẩn bị.

- Gv yêu cầu hs nhận xét về hội thoại qua
điện thoại vừa xem.Hỏi:
+ Khi gặp bố Hùng bạn Minh nói nh thế
nào? Có lễ phép không?
+ 2 bạn Hùng và Minh nói chuyện ra sao?
- Gv kết luận
* Hoạt động 2: Thảo luận nhóm.
- Gv phát phiếu và hớng dẫn hs làm việc theo
nhóm.
- Gv yêu cầu hs trả lời.
- Gv tổng kết những việc cần làm, không nên
làm khi nhận và gọi điện thoại.
- Gv liên hệ thực tế.

- 2 hs trả lời.
- Hs đóng tình huống đã chuẩn bị.
- Hs theo dõi, nhận xét.
- Hs trả lời câu hỏi.
+ Minh nói năng rất lễ phép, tự giới thiệu
mình và xin gặp Hùng .
+ 2 bạn nói chuyện với nhau rất thân mật
và lịch sự.
- Hs nhắc lại kết luận.
- Hs chia nhóm, suy nghĩ, thảo luận.
- Đại diện hs trả lời câu hỏi.
- Hs nhận xét. Những việc nên làm:
+ Nhấc ống nghe nhẹ nhàng.
+ Nói nhẹ nhàng.
GV: Quách Thị Thắm - 16 -
Gi¸o ¸n líp 2 tn 23

- Gv yªu cÇu hs ®äc phÇn ghi nhí.
3- Cđng cè dỈn dß:
- GV cđng cè bµi, nhËn xÐt giê häc.
- DỈn HS chn bÞ bµi sau.

- Hs liªn hƯ thùc tÕ.
- Hs ghi bµi- chn bÞ bµi sau.
Thø 5 ngµy 10 th¸ng 02 n¨m 2011
TiÕt 1
: TOÁN
LUYỆN TẬP(ppct: 114.)
I. Mục tiêu:
- Học thuộc bảng chia 3.
- BiÕt gi¶I bµi to¸n cã mét phÐp tÝnh chia(trong b¶ng chia 3)
- BiÕt thùc hiƯn phÐp chia cã kÌm ®¬n vÞ ®o(chia cho3, cho2)
- Bµi tËp cÇn lµm: 1, 2 ; 4.
- Tính đúng nhanh, chính xác.
II. Chuẩn bò:
- GV: Bộ thực hành Toán.
- HS: Vở.
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Bài cu õ Một phần ba.
- HS trả lời đúng đã tô màu 1/3 hình nào?
- GV nhận xét.
3. Bài mới
Giới thiệu:
- Luyện tập.
 Giúp HS thuộc lòng bảng chia 3.
Bài 1:

- HS tính nhẩm rồi ghi kết quả vào vở. Chẳng
hạn:
6 : 3 = 2
Bài 2:
- Mỗi lần thực hiện hai phép tính nhân và chia
(tương ứng) trong một cột. Chẳng hạn:
3 x 6 = 18
18 : 3 = 6
Bài 3:
- HS tính và viết theo mẫu:
- Đã tô màu 1/3 hình vuông (hình A)
- Đã tô màu 1/3 hình vuông (hình C)
- Đã tô màu 1/3 hình vuông (hình D)
- HS thực hiện. Bạn nhận xét.
- HS tính nhẩm rồi ghi kết quả vào vở.
- HS thực hiện hai phép tính nhân và
chia (tương ứng) trong một cột.
- HS tính và viết theo mẫu
GV: Qu¸ch ThÞ Th¾m - 17 -
Gi¸o ¸n líp 2 tn 23
8cm : 2 = 4cm
 Giúp HS rèn luyện kỹ năng vận dụng bảng chia
đã học.
Bài 4:
- Tính nhẩm 15 : 3 = 5
- Trình bày:
Bài giải:
Số kilôgam gạo trong mỗi túi là:
15 : 3 = 5 (kg)
Đáp số: 5 kg gạo

(Chú ý: Tronglời giải toán có lời văn
không viết 15kg : 3 = 5kg)
Bài 5:
- Tính nhẩm: 27 : 3 = 9
- Trình bày:
Bài giải
Số can dầu là:
27 : 3 = 9 (can)
Đáp số: 9 can dầu.
(Chú ý: Tronglời giải toán có lời văn không viết
27l : 3 = 9l)
3. Củng cố – Dặn do ø (3’)
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bò: Tìm 1 thừa số của phép nhân.
- HS tính nhẩm 15 : 3 = 5
- HS trình bày bài giải. Bạn nhận
xét.
- HS tính nhẩm: 27 : 3 = 9
- HS trình bày bài giải. Bạn nhận
xét.

TiÕt 2:
Tù nhiªn vµ x· héi
¤N TËP: X· HéI (ppct: 23)
I. Mơc tiªu:
- KĨ vỊ ®ỵc gia ®×nh, trêng häc cđa em, nghỊ nghiƯp chÝnh cđa ngêi d©n n¬I häc sinh ë.
- So s¸nh vỊ c¶nh quan thiªn nhiªn, nghỊ nghiƯp, c¸ch sinh ho¹t cđa ngêi d©n vïng n«ng
th«n vµ thµnh thÞ.
II. §å dïng d¹y häc:
- C¸c c©u hái chn bÞ tríc cã néi dung vỊ chđ ®Ị vỊ x· héi .

- C©y c¶nh treo c¸c c©u hái .
- PhÇn thëng .
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y vµ häc:
Ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn Ho¹t ®éng cđa häc sinh
1. KiĨm tra bµi cò :
- Gäi häc sinh lªn kiĨm tra:
+Nªu tªn c¸c bµi chóng ta ®· häc vỊ x· héi ?
+Nh÷ng bµi ®ã nãi lªn ®iỊu g× ?
- 2 em lªn b¶ng tr¶ lêi.
GV: Qu¸ch ThÞ Th¾m - 18 -
Giáo án lớp 2 tuần 23
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- Giáo viên nhận xét, tuyên dơng, ghi điểm .
2. Bài mới: Giới thiệu bài
a. Hoạt động 1: Thi nói về gia đình , nhà trờng và
cuộc sống xung quanh .
- Yêu cầu học sinh quan sát tranh su tầm và nghiên
cứu sách giáo khoa để nói về nội dung đã đợc học.
- Nhóm 1 nói về gia đình .
*Những công việc hằng ngày của các thành viên gia
đình là : Ông bà nghỉ ngơi, bố mẹ đi làm, em đi học

*Vào những lúc nghỉ ngơi mọi ngời trong gia đình
đều vui vẻ . Bố đọc báo, mẹ và ông bà chơi với
em .
*Đồ dùng trong nhà có những loại:
+Đồ sứ có: bát, đĩa .
+ Đồ nhựa có: xô , chậu, bát
+Để giữ đồ đẹp bền khi sử dụng phải cẩn thận. Sắp
xếp ngăn nắp.

- Nhóm 2 nói về nhà trờng
- Nhóm 3 nói về cuộc sống xung quanh .
- Giáo viên nhận xét cách chơi và phát thởng .
b. Hoạt động 2: Làm phiếu học tập.
- Giáo viên phát phiếu bài tập cho cả lớp và yêu cầu
Bài 1. Đánh dấu x vào ô trớc các câu em cho là
đúng.
a.Chỉ cần giữ gìn môi trờng ở nhà .
b.Cô hiệu trởng có nhiệm vụ đánh trống báo hết
giờ .
c.Không nên chạy nhảy ở trờng , để giữ an toàn
cho mình và các bạn .
d.Chúng ta có thể ngắt hoa ở vờn trờng để tặng
thầy cô nhân ngày 20 tháng 11 .
e.Đờng sắt dành cho tàu hỏa đi lại .
g.Bác nông dân làm việc trong nhà máy .
h.Không nên ăn thức ăn ôi thiu để phòng bệnh
ngộ độc.
i.Thuốc tây cần để xa tầm tay trẻ em .
*Bài 2: Hãy kể tên
a.Hai ngành nghề ở vùng nông thôn.
b. Hai ngành nghề ở hành phố.
c.Ngành nghề ở ịa phơng bạn
- Giáo viên, nhận xét, tuyên dơng.
3. Củng cố, dặn dò:
- 2 HS nhắc lại tên bài
- Học sinh thảo luận nhóm và
minh họa .
- Các nhóm trình bày. Nhóm
khác nghe và nhận xét bổ sung .

- Học sinh tự đánh dấu.
- Học sinh kể .
GV: Quách Thị Thắm - 19 -
Gi¸o ¸n líp 2 tn 23
Ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn Ho¹t ®éng cđa häc sinh
- GV nhËn xÐt tiÕt häc, tuyªn d¬ng 1 sè em.
- VỊ häc bµi chn bÞ ch¬ng tù nhiªn .

TiÕt 3:
CHÍNH TẢ (Nghe viết)
NGÀY HỘI ĐUA VOI Ở TÂY NGUYÊN (ppct: 47)
I. Mục tiêu
- Nghe và viết ®óng chÝnh x¸c bài chính tả Ngày hội đua voi ở Tây Nguyên. Kh«ng m¾c qu¸ 5 lçi trong
bµi.
- Làm được BT 2 a/b
II. Chuẩn bò
- GV: Bảng ghi sẵn nội dung các bài tập chính tả.
- HS: Vở
III. Các hoạt động
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Bài cu õ Bác só Sói
- Gọi 2 HS lên bảng, đọc các từ sau cho HS viết:
+ ước mong, trầy xước, ngược, ướt át, lướt ván,…
- Nhận xét việc học bài ở nhà của HS, sau đó cho
điểm 2 HS viết trên bảng.
2. Bài mới
Giới thiệu:
- Ngày hội đua voi ở Tây Nguyên.
 Hướng dẫn viết chính tả
a) Ghi nhớ nội dung đoạn viết

- GV treo bảng phụ, đọc đoạn văn cần viết một
lượt sau đó yêu cầu HS đọc lại.
- Đoạn văn nói về nội dung gì?
- Ngày hội đua voi của đồng bào Tây Nguyên
diễn ra vào mùa nào?
- Những con voi được miêu tả ntn?
- Bà con các dân tộc đi xem hội ntn?
- 2 HS viết trên bảng lớp. Cả lớp
viết vào nháp.
- Một số HS nhận xét bài bạn
trên bảng lớp.
- Cả lớp đọc đồng thanh các từ
vừa viết.
- 2 HS đọc lại đoạn văn, cả lớp
theo dõi bài trên bảng.
- Về ngày hội đua voi của đồng
bào Ê-đê, Mơ-nông.
- Mùa xuân.
- Hàng trăm con voi nục nòch
kéo đến.
- Mặt trời chưa mọc bà con đã
nườm nượp đổ ra. Các chò mặc
GV: Qu¸ch ThÞ Th¾m - 20 -
Gi¸o ¸n líp 2 tn 23
b) Hướng dẫn trình bày
- Đoạn văn có mấy câu?
- Trong bài có các dấu câu nào?
- Chữ đầu đoạn văn viết thế nào?
- Các chữ đầu câu viết thế nào?
c) Hướng dẫn viết từ khó

- Hướng dẫn HS viết tên các dân tộc Ê-đê, Mơ-
nông.
- Yêu cầu HS tìm trong đoạn chép các chữ khó
viết.
- Yêu cầu HS viết các từ này vào bảng con, gọi 2
HS lên bảng viết.
- Nhận xét và sửa lại các từ HS viết sai.
d) Viết chính tả
- GV đọc bài cho HS viết. Mỗi cụm từ đọc 3 lần.
e) Soát lỗi
- GV đọc lại bài, dừng lại và phân tích các từ khó
cho HS soát lỗi.
g) Chấm bài
- Thu và chấm một số bài, nhận xét
 Hướng dẫn làm bài tập
Bài 2:
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu phần b của bài.
- Chia lớp thành 4 nhóm. Phát cho mỗi nhóm một
bảng nhóm.
- Yêu cầu các em trong nhóm truyền tay nhau để ghi
lại các tiếng theo yêu cầu của bài. Sau 3 phút, các
nhóm dán tờ bìa có kết quả của mình lên bảng để GV
cùng cả lớp kiểm tra. Nhóm nào tìm được nhiều tiếng
đúng nhất là nhóm thắng cuộc.
- Tuyên dương nhóm thắng cuộc.
3. Củng cố – Dặn do ø
- Dặn dò HS: Các em viết bài có 3 lỗi chính tả trở
lên về nhà viết lại bài cho đúng chính tả và sạch
đẹp.
những chiếc váy thêu rực rỡ, cổ

đeo vòng bạc…
- Đoạn văn có 4 câu.
- Dấu chấm, dấu phẩy, dấu gạch
ngang, dấu ba chấm.
- Viết hoa và lùi vào một ô vuông.
- Viết hoa chữ cái đầu mỗi câu
văn.
- HS viết bảng con các từ này.
- Tìm và nêu các chữ: tưng bừng,
nục nòch, nườm nượp, rực rỡ,…
- Viết các từ khó đã tìm được ở
trên.
- Nghe và viết lại bài.
- Soát lỗi theo lời đọc của GV.
HS đọc đề bài bài tập 2b
- Điền vào chỗ trống ươc hay
ươt?
- HS nhận xét bài bạn trên bảng
lại nếu bài bạn sai.
- Đọc đề bài và mẫu
- Hoạt động theo nhóm.
Đáp án: rượt; lướt, lượt; mượt,
mướt; thượt; trượt.
bước; rước; lược; thước; trước.

TiÕt 4:
Lun tõ vµ c©u
Tõ NG÷ VỊ MU¤NG THó.
§ỈT C¢U Vµ TR¶ LêI C¢U HáI NH¦ THÕ NµO? (ppct: 23)
GV: Qu¸ch ThÞ Th¾m - 21 -

Giáo án lớp 2 tuần 23
I. Mục tiêu:
- Xếp đợc tên một số con vật theo nhóm thích hợp (BT 1)
- Biết đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ nh thế nào? (BT 2, 3)
II. Đồ dùng dạy và học:
- Mẫu câu bài tập 3 .
- Bảng phụ kẻ sẵn để điền từ bài tập 1.
III. Các hoạt động dạy và học :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ :
- Gọi học sinh lên bảng làm:
+Bài tập 2 trang 36 sách giáo khoa .
+Bài tập 3 trang 38 sách giáo khoa .
- Giáo viên nhận xét, ghi điểm .
2. Bài mới:
a. Hoạt động 1: Giới thiệu bài .
b. Hoạt động 2: Hớng dẫn làm bài tập .
*Bài 1:
- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài .
- Có mấy nhóm, các nhóm phân biệt nhau nhờ
đặc điểm gì?
- Yêu cầu học sinh tự làm bài vào vở bài tập .
- Yêu cầu học sinhnhận xét bài của bạn trên bảng
- Giáo viên nhận xét, tuyên dơng .
*Bài 2:
- Gọi học sinh đọc đề bài.
- Yêu cầu học sinh thực hành hỏi đáp theo cặp, 1
học sinh hỏi, 1 học sinh trả lời sau đó đổi lại.
- Giáo viên nhận xét tuyên dơng .
- Gọi học đọc câu hỏi trong bài 1 lợt và hỏi các

câu hỏi này có đặc điểm gì chung ?
*Bài 3 :
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
+Trâu cày rất khỏe
- Trong câu văn trên từ ngữ nào đợc in đậm?
- Đặt câu hỏi cho bộ phận này: Trâu cày nh thế
nào ?
- Tơng tự cho học sinh hỏi đáp và làm các phần
tiếp theo .
- Giáo viên và học sinh nhận xét, bổ sung :
- Giáo viên chấm 1 số bài .
3. Củng cố, dặn dò:
- 2 em lên bảng làm. lớp làm vào
vở nháp.
- 2 HS nhắc lại tên bài.
*Xếp tên các con vật dới đây
vào nhóm thích hợp.
*Có 2 nhóm, một nhóm là thú
dữ, nguy hiểm, nhóm kia là thú
không nguy hiểm.
- Hai học sinh lên bảng làm, cả
lớp làm vào vở .
- 1 em đọc đề bài
- Thảo luận và thực hành hỏi đáp
về các con vật
* Các câu hỏi này đều có cụm từ
nh thế nào ?
- Học sinh nêu.
*Rất khoẻ.
- 1 em lên bảng, dới lớp làm vào

vở .
- Học sinh sửa bài.
GV: Quách Thị Thắm - 22 -
Giáo án lớp 2 tuần 23
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- Giáo viên nhận xét tiết học .
- Về học bài và hoàn thành tiếp bài tập .
Thứ 5 ngày 10 tháng 02 năm 2011
Tiết 1:
Toán
TìM MộT THừA Số CủA PHéP NHÂN (ppct: 115)
I. Mục tiêu :
- Nhận biết đợc thừa số, tích, tìm một thừa số bằng cách lấy tích chia cho thừa số kia.
- Biết tìm thừa số x trocng các dạng BT: x x a = b; a x x = b (với a, b là các số bè và phép
tính tìm x là nhân hoặc chia trong phạm vi bảng tính dã học).
- Biết giải bài toán có 1 phép chia (trong bảng chia 3).
- Làm đợc BT 1, 2.
II. Đồ dùng dạy và học :
- 3 tấm bìa, mỗi tấm có gắn 2 chấm tròn ( tam giác , hình vuông )
- Thẻ từ ghi sẵn: Thừa số, thừa số, tích.
III. Hoạt động dạy và học :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh.
1. Kiểm tra bài cũ :
- Giáo viên vẽ lên bảng 4 hình : hình vuông,
hình tam giác, hình tròn, hình chữ nhật. Gọi học
sinh lên tìm những hình đã tô màu 1 hình.
3
- Giáo viên nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới:
a. Hoạt động 1: Giới thiệu bài.

b. Hoạt động 2: Hớng dẫn tìm thừa số.
*Nhận xét:
- Giáo viên cho học sinh lấy 3 tấm bìa mỗi tấm
bìa có 2 chấm tròn .
- Nêu bài toán: Có 3 tấm bìa nh nhau, mỗi tấm
bìa có 2 chấm tròn. Hỏi có bao nhiêu chấm tròn ?
- Hãy nêu phép tính giúp em tìm đợc số chấm
tròn có trong 3 tấm bìa .
- Nêu tên gọi của các thành phần và kết quả trong
phép nhân trên .
- Gắn các thẻ từ lên bảng để định danh tên gọi
các thành phần và kết qủa của phép nhân trên:
2 x 3 = 6


- 2 em lên bảng làm bài
- 2 HS nhắc lại tên bài.
- 1 học sinh lên bảng thao tác, d-
ới lớp làm.
*Có 6 chấm tròn .
*Phép nhân : 2 x 3 = 6
*2 và 3 là thừa số; 6 là tích
- Học sinh gắn thẻ từ vào phép
tính .
GV: Quách Thị Thắm - 23 -
Giáo án lớp 2 tuần 23
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh.
Thừa số Thừa số Tích
Dựa vào phép x trên, lập các phép (:) tơng ứng.
- Giới thiệu: Để lập đợc phép chia 6 : 2 = 3

chúng ta lấy tích ( 6 ) trong phép nhân 2 x 3 = 6
chia cho thừa số thứ nhất ( 2 ) đợc thừa số thứ hai
( 3 ).
- Giới thiệu tơng tự với phép chia : 6 : 3 = 2 .
- 2 và 3 là gì trong phép tính nhân 2 x 3 = 6?
- Vậy ta thấy, nếu lấy tích chia cho một thừa số
ta sẽ có thừa số kia .
- Muốn tìm thừa số cha biết ta làm nh thế nào?
*Hớng dẫn tìm thừa số x cha biết.
- Viết lên bảng x x 2 = 8 và nói chúng ta sẽ học
cách tìm thừa số cha biết này .
- x là gì của phép nhân x x 2 = 8?
- Muốn tìm thừa số cha biết ta làm nh thế nào?
- Hãy nêu phép tơng ứng ?
- Vậy x bằng bao nhiêu ?
- Giáo viên viết phép tính lên bảng yêu cầu học
sinh đọc lại .
- Nh vậy chúng ta tìm đợc x = 4 để 4 x 2 = 8 .
- Viết lên bảng : 3 x x = 15, yêu cầu HS làm.
- Gọi học sinh nhận xét bài làm của bạn trên
bảng.
- Giáo viên sửa bài, bổ sung.
- Muốn tìm thừa số trong phép nhân ta làm nh
thế nào ?
- Yêu cầu cả lớp học thuộc lòng quy tắc trên .
c. Hoạt động 3 : Luyện tập , thực hành .
*Bài 1:
- Yêu cầu học sinh tự làm bài, sau đó gọi học
sinh lên đọc bài trớc lớp .
- Giáo viên nhận xét, cho điểm .

*Bài 2:
- Bài yêu cầu gì ?
- x là gì trong phép tính của bài ?
- Yêu cầu học sinh tự làm bài .
*Phép chia 6 : 2 = 3 .
- Học sinh lắng nghe .
*Là thừa số.
*Muốn tìm thừa số này, ta lấy
tích chia cho thừa số kia.
*x là thừa số của phép nhân .
*Ta lấy tích chia cho thừa số
còn lại .
*x = 8 : 2
*x = 4
*x x 2 = 8
x = 8 : 2
x = 4
- 1 em lên bảng, lớp làm vào
bảng con .
*Muốn tìm một thừa số trong
phép nhân ta lấy tích chia cho
thừa số đã biết .
- Đọc cá nhân, đọc đồng thanh .
- Học sinh làm bài, 1 em đọc bài
làm của mình trớc lớp.
*Tìm x
*x là thừa số cha biết trong phép
nhân .
- Học sinh lên bảng làm bài cả
GV: Quách Thị Thắm - 24 -

Gi¸o ¸n líp 2 tn 23
Ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn Ho¹t ®éng cđa häc sinh.
x x 3 =12 3 x x = 21
x = 12 : 3 x = 21 : 3
x = 4 x = 7
- Gäi häc sinh nhËn xÐt bµi lµm cđa b¹n, sau ®ã
ch÷a bµi .
- Hái häc sinh võa lªn b¶ng lµm bµi: T¹i sao
trong phÇn b , ®Ĩ t×m x em l¹i lÊy 12 chia cho 3 ?
- Hái t¬ng tù phÇn c .
- NhËn xÐt vµ cho ®iĨm häc sinh .
3. Cđng cè, dỈn dß:
- Yªu cÇu häc sinh nªu l¹i c¸ch t×m 1 thõa sè cđa
phÐp nh©n .
- Gi¸o viªn nhËn xÐt tiÕt häc , tuyªn d¬ng .
- VỊ nhµ häc thc c¸c b¶ng nh©n .
líp lµm vµo vë bµi tËp .
- 1 HS nhËn xÐt – Ch÷a bµi.
*V× x lµ thõa sè trong phÐp nh©n
x x 3 = 12, nªn ®Ĩ t×m x chóng
ta ph¶i lÊy tÝch lµ 12 chia cho
thõa sè ®· biÕt lµ 3 .
- 1 häc sinh nªu.

TiÕt 2:
TẬP LÀM VĂN
ĐÁP LỜI KHẲNG ĐỊNH – VIẾT NỘI QUY(ppct: 23.)
I. Mục đích yêu cầu:
1Kiến thức :
- Biết đáp lời khẳng đònh trong những tình huống giao tiếp cụ thể.

2Kỹ năng :
- Ghi nhớ và viết lại được từ 2 đến 3 điều trong nội quy của trường.
3Thái độ:
- Ham thích môn học.
II. Chuẩn bò:
- GV: Tranh minh họa bài tập 1, nếu có. Bản nội quy của trường.
- HS: vë
III. Các hoạt động dạy học :
GV: Qu¸ch ThÞ Th¾m - 25 -

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×