Tải bản đầy đủ (.ppt) (74 trang)

Bài giảng Luật lao động - Chương 1 Những vấn đề lý luận chung về Luật lao động

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.23 MB, 74 trang )





Chương 1:
Chương 1:
Những vấn đề lý luận
Những vấn đề lý luận
chung về luật lao động
chung về luật lao động


Ths. Nguyễn Thu Ba
Tel: 0904186405
Email:

Môn lu
Môn lu


t lao
t lao
động
động

Sự cần thiết của môn học:

Lao động lµ 1 VĐ lín liªn quan ®Õn nhiÒu
mÆt cña ®êi sèng CT-KT-XH

Lao động liªn quan ®Õn những VĐ thiÕt


th©n cña con ng"êi

Lao động là quyền của mỗi công dân

Chuyên ngành học của sinh viên

Mụn lut lao ng
Mụn lut lao ng

Môn học cung cấp nhng kiến thức có hệ
thống về ngành Luật Lao động
(1) Nhng V lý lu n chung (i tng, phng
phỏp, ngun, nguyờn tc. QHPLL)
(2) Nhng chế định cụ thể (Hp ng Lao ng, K
lut Lao ng v TNVC, Gii quyt TCL v.v )

Đối tượng nghiên cứu của
Đối tượng nghiên cứu của
khoa học PLLĐ
khoa học PLLĐ

Ngành luật LĐ trong quá trình hình thành, phát
triển.

Mối quan hệ với những ngành luật khác.

Quy định PL điều chỉnh những quan hệ LĐ

Cơ sở lý luận và thực tiễn trong việc ban hành,
sửa đổi hủy bỏ quy phạm pháp luật


Những VĐ lịch sử cụ thể (quá trình, triển vọng)

Cách thức vận dụng và áp dụng quy định PL

So sánh pháp luật LĐ của VN với các nước
khác.

Những quy định PLLĐ quốc tế về quan hệ LĐ

Phng phỏp nghiờn cu
Phng phỏp nghiờn cu

Duy vật biện chứng: Tỡm ra đặc điểm, phát hiện
tính quy luật phổ biến. Xem xét trong mối quan
hệ với các quy phạm khác, ngnh lut khỏc và
trong tính thống nhất của ngành luật.

So sánh: tuyệt đối và t"ơng đối

Phân tích lịch sử: phải đặt trong hoàn cảnh ra
đời, gắn với thời điểm lịch sử, quan điểm lịch sử
và sự phát triển trong t"ơng lai.

iều tra XH học: công tác điều tra, khảo sát th"
ờng xuyên đ"ợc tiến hành.

Chng trỡnh hc
Chng trỡnh hc


Ch"ơng I: Nhng V lý luận chung về Luật L

Ch"ơng II: Hợp đồng Lao động

Ch"ơng III: ịa vị pháp lý của Công đoàn và
Thỏa "ớc lao ng tập thể

Ch"ơng IV: Thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi

Ch"ơng V: Kỷ luật L và trách nhiệm vật chất

Ch"ơng VI: Tiền l"ơng

Chng VII: Bo h lao ng

Ch"ơng VIII: Bảo hiểm XH

Ch"ơng IX: Tranh chấp L, ỡnh công và giải
quyết tranh chấp L

Ch"ơng X: T tng lao ng

Tài liệu
Tài liệu

Giáo trình Luật lao động của Trường ĐHKTQD

Giáo trình Luật Lao động của trường ĐHQG, ĐH
Luật Hà Nội.


Văn bản quy phạm pháp luật

Điều ước quốc tế

Các tài liệu tham khảo khác

Chú ý khai thác các trang web hữu ích khi tìm
văn bản và tài liệu

Những vấn đề lý luận chung
Những vấn đề lý luận chung

Đối tượng điều chỉnh, phương pháp điều
chỉnh

Nguyên tắc của ngành luật lao động

Hệ thống luật lao động

Nguồn luật lao động

Quan hệ pháp luật lao động

Đối tượng điều chỉnh
Đối tượng điều chỉnh

Đối tượng điều chỉnh của ngành luật Lao
động là quan hệ lao động:

Thế nào là hoạt động lao động?


Thế nào là quan hệ lao động?

Ngành luật lao động điều chỉnh loại
quan hệ lao động nào?

Chủ thể và nội dung của quan hệ lao
động mà luật lao động điều chỉnh?

i tng iu chnh
i tng iu chnh

Lao động là hoạt động có ý chí có
mục đích của con ng"ời tác động vào
thế giới xung quanh đ tạo ra nhng
giá trị vật chất, tinh thần nhằm thỏa
mãn nhng nhu cầu đa dạng của
mỡnh.

Nhng quan hệ gia con ng"ời với
con ng"ời trong L gọi là nhng quan
hệ L.

i tng iu chnh
i tng iu chnh

QHL là nhng quan hệ SX bị chi phối bởi QH
sở hu TLSX, t"ơng ứng với mỗi hỡnh thức sở
hu về TLSX thỡ có nhng QHL t"ơng ứng
+ Chế độ Cụng xó nguyên thủy

+ Chế độ Chim hu nụ l
+ Chế độ Phong kin
+ Chế độ T bn
+ Chế độ XHCN

Phỏp lut lao ng xut hin khi no?

Đối tượng điều chỉnh
Đối tượng điều chỉnh

Những QHXH về thuê, mướn, sử dụng lao
động L vĐ à nh ng QHXH lữ iên quan trực
tiếp t i QHLớ Đ  quan h L hi u theo ệ Đ ể
nghĩa r ngộ

Nhóm 1: quan hệ lao động giữa người lao
động làm công ăn lương với người sử
dụng lao động.

Nhóm 2: Những quan hệ xã hội liên quan
trực tiếp với quan hệ lao động

B lut Lao ng nm 1994
B lut Lao ng nm 1994

Luật Lao ng Việt Nam là tng thể nhng
quy phạm PL do nh nc ban hành (th
ờng có sự tham gia của công đoàn), điều
chỉnh QHL gia ngời L làm công n l
ơng với ngời sử dụng L và các quan hệ

x hội liên quan trực tiếp với QHLã (iu
1)

Bộ luật Lao động 2012
Bộ luật Lao động 2012

QHLĐ là QHXH phát sinh trong việc thuê,
mướn, sử dụng lao động, trả lương giữa
người lao động và người sử dụng lao
động. (K6Đ3 BLLĐ 2012)

BLLĐ quy định tiêu chuẩn LĐ, quyền,
nghĩa vụ, trách nhiệm của người LĐ,
người SDLĐ, tổ chức đại diện tập thể LĐ,
tổ chức đại diện người SDLĐ trong quan
hệ LĐ và các quan hệ khác liên quan trực
tiếp đến quan hệ LĐ; quản lý NN về LĐ
(Đ1 BLLĐ 2012)

Tiêu chí của QHLĐ (Đ7 BLLĐ 2012)
Tiêu chí của QHLĐ (Đ7 BLLĐ 2012)
1. QHLĐ giữa người lao động hoặc tập thể lao
động với người SDLĐ được xác lập qua đối
thoại, thương lượng, thỏa thuận theo nguyên
tắc tự nguyện, thiện chí, bình đẳng, hợp tác,
tôn trọng.
2. Công đoàn, tổ chức đại diện người SDLĐ
tham gia cùng với cơ quan nhà nước hỗ trợ
xây dựng quan hệ lao động hài hòa, ổn định
và tiến bộ; giám sát việc thi hành các quy định

của pháp luật về lao động; bảo vệ quyền và lợi
ích hợp pháp của người lao động, người
SDLĐ.

c im nhúm 1
c im nhúm 1

Ng"ời L
tự nguyện đ"a hoạt
động L của mỡnh
phục vụ một yêu
cầu nhất định của
ng"ời SDL để đ"
ợc h"ởng l"ơng

Ng"ời SDL
đ"ợc quyền điều
hành hoạt động L
của ng"ời L
nhằm đạt đ"ợc
nhng mục đích
nhất định của
mỡnh.

Nhóm 1
Nhóm 1

Ng"êi LĐ kh«ng ph¶i LĐ cho mình mµ lµ
cho ng"êi kh¸c.


LĐ mang tính chính danh

Ng i L ườ Đ chịu sự kiểm tra, giám sát, điều
hành của ng"êi SDLĐ.

QuyÒn vµ lîi Ých cña ng"êi LĐ thÓ hiÖn ë
l"¬ng

QHLĐ được xác lập trên cơ sở HĐLĐ

VĐ đặc biệt: Thuê LĐ

Nhóm 1
Nhóm 1

Về tính chất: vừa là QH KT vừa là QHXH

Về quy mô: vừa có tính chất cá nhân, vừa
có tính tập thể

Về lợi ích: vừa thống nhất, vừa mâu thuẫn

Về pháp lý: vừa bình đẳng, vừa phụ thuộc

Về nội dung: vừa cụ thể vừa không xác
định

Phân biệt 2 loại Lao động
Phân biệt 2 loại Lao động


Lao động tự do
- Người LĐ tự làm việc
cho mình (không có
quan hệ lao động)
- Không chịu sự điều
hành, kiểm tra, giám
sát
- Do ngành luật khác
điều chỉnh

Quan hệ khoán việc
- Không có sự điều
hành của người
SDLĐ
- Mang tính nhất thời,
không đều đặn,
thường xuyên
- Do ngành luật DS
điều chỉnh

Nhúm 1
Nhúm 1

Ni dung ca quan h lao ng

Tuyển dụng L

Thuờ L

Phân công và hiệp tác L


Bảo đảm điều kiện làm việc

Duy trỡ trật tự kỷ luật trong L

Phân phối, trả công L

Tái SX sức L

Các QHLĐ không thuộc đối tượng
Các QHLĐ không thuộc đối tượng
điều chỉnh của ngành Luật LĐ
điều chỉnh của ngành Luật LĐ

Quan hệ lao động giữa các bộ, công chức, viên
chức với cơ quan nhà nước

Quan hệ lao động giữa xã viên hợp tác xã với
HTX
=> Giải thích: mục đích SDLĐ, tính chất, đặc điểm,

QHL gia cỏn b, cụng chc, viờn
QHL gia cỏn b, cụng chc, viờn
chc vi c quan nh nc
chc vi c quan nh nc

Chủ thể: Cán bộ, công chức, viờn chc
NN CQNN

c i m: L th a h nh quy n l c NN.

Ng"ời L chớnh là ng"ời đại diện cho
quyền lực NN (quyn uy phc tựng)
Ngi L hng lng t NS NN

Lu t i u ch nh : QHL mang tính chất
qun lý hành chính và thuộc lĩnh vực điều
chỉnh của ngành luật hành chính

Vn bn: Lut cỏn b, công chức nm
2010, Lut viờn chc nm 2010)

Cán bộ, công chức, viên chức
Cán bộ, công chức, viên chức

Tuyển dụng vào biên chế:
+ Theo kế hoạch
+ Yếu tố mệnh lệnh
+ Sắp xếp công việc với tg sử dụng lâu dài
+ Không có thỏa thuận

Bầu cử:
+ Hành vi tập thể
+ Mục đích: tuyển chọn những đại biểu đại diện trong
các hoạt động chung

Bổ nhiệm:
+ Theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền
+ Được giữ một chức vụ lãnh đạo, quản lý có thời hạn
hoặc một ngạch theo quy định.


CÁN BỘ, CÔNG CHỨC
CÁN BỘ, CÔNG CHỨC

Cán bộ là ai?

Bầu cử, phê chuẩn, bổ nhiệm cán bộ

Quyền và nghĩa vụ của cán bộ

Công chức là ai?

Tuyển dụng, bổ nhiệm công chức.

Quyền và nghĩa vụ của công chức

VIÊN CHỨC
VIÊN CHỨC

Viên chức là ai?

Tuyển dụng, bổ nhiệm, sử dụng viên chức.

Hợp đồng làm việc (Hợp đồng công vụ)

Chuyển đổi giữa cán bộ, công chức và viên
chức => vấn đề thu hẹp phạm vi đối tượng công
chức để tăng cường trách nhiệm mặc dù vẫn có
yếu tố quyền lực

×