Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề KT chương III Đại số 9(có đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.41 KB, 4 trang )

Trường THCS Long Hữu ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ (Tuần 23 – Tiết 46 )
Đề 1
I./ Trắc nghiệm: Chọn đáp án đúng nhất cho các câu sau : (3 điểm)
Câu 1 : Dạng tổng qt nhất của phương trình bật nhất 2 ẩn :
A. ax + by = 0 B. by=c C. ax =c D. ax+by =c
Câu 2: Phương trình nào là phương trình bậc nhất hai ẩn:
A. xy + x = 2 B. 2x – y = 0 C. x + y = xy D. Cả a,b,c
Câu 3: Cặp số (1 ;-3) là nghiệm của phương trình nào sau đây?
A. 3x - 2y = 3 B. 3x – y = 0 C. 0x + 4y = 4 D. 0x – y = 9
Câu 4: Hệ phương trình



=−−
=+
1y2x
3y2x
có nghiệm là:
A. (x = 1; y =1) ; B. (x = 0; y = 3/2) ; C. Vơ số nghiệm; D. Vơ nghiệm.
Câu 5: Giá trò nào của a thì hệ:
2
a x y 1
x y a

+ =

+ =

có vô số nghiệm
A. a = 1 B. a = -1 C. a = 1 hoặc a = -1 D. Đáp án khác
Câu 6: Hệ nào sau đây vô nghiệm:


(I)
y 3x 1
y 3x 1
= −


= − +

(II)
y 2 4x
y 4x
= −


= −

A. Hệ (I) B. Hệ (II) C. Cả (I) và (II) D. Không có
II. Tự luận: (7 điểm)
Bài 1: (3điểm) Giải các hệ phương trình sau:
a)
2 3
3 7
x y
x y
− =


+ =

b)

3 2
3 5 20
x y
x y
− =


+ =


Bài 2: (3 điểm) Một hình chữ nhật có chiều dài lớn hơn chiều rộng là 3m, nếu tăng mỗi
chiều lên 3m thì diện tích hình chữ nhật tăng thêm 90m . Tính chu vi hình chữ nhật.
Bài 3: (1 điểm) Với giá trò nào của m thì hệ phương trình có nghiệm duy nhất.
………………………….Hết…………………….
Trường THCS Long Hữu ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ (Tuần 23 – Tiết 46 )
Đề 2
I./ Trắc nghiệm: Chọn đáp án đúng nhất cho các câu sau : (3 điểm)
Câu 1 : Dạng tổng qt nhất của phương trình bật nhất 2 ẩn :
A. ax =c B. ax+by =c C. ax + by = 0 D. by=c
Câu 2: Phương trình nào là phương trình bậc nhất hai ẩn:
A. x + y = xy B. xy + x = 2 C.2x – y = 0 D. Cả a,b,c
Câu 3: Cặp số (1 ;-3) là nghiệm của phương trình nào sau đây?
A. 3x – y = 0 B. 0x – y = 9 C. 0x + 4y = 4 D. 3x - 2y = 3
Câu 4: Hệ phương trình



=−−
=+
1y2x

3y2x
có nghiệm là:
A. Vơ số nghiệm; B. (x = 0; y = 3/2) ; C.(x = 1; y =1) ; D. Vơ nghiệm.
Câu 5: Giá trò nào của a thì hệ:
2
a x y 1
x y a

+ =

+ =

có vô số nghiệm
A. a = 1 hoặc a = -1 B. a = -1 C. a = 1 D. Đáp án khác
Câu 6: Hệ nào sau đây vô nghiệm:
(I)
y 3x 1
y 3x 1
= −


= − +

(II)
y 2 4x
y 4x
= −


= −


A. Hệ (I) B. Hệ (II) C. Cả (I) và (II) D. Không có
II. Tự luận: (7 điểm)
Bài 1: (3điểm) Giải các hệ phương trình sau:
a)
2 6
3 4
x y
x y
− =


+ =

b)
3 3
3 5 23
x y
x y
− =


+ =


Bài 2: (3 điểm) Một hình chữ nhật có chiều dài lớn hơn chiều rộng là 4m, nếu tăng mỗi
chiều lên 2m thì diện tích hình chữ nhật tăng thêm 72m . Tính chu vi hình chữ nhật.
Bài 3: (1 điểm) Với giá trò nào của m thì hệ phương trình có nghiệm duy nhất.
………………………….Hết…………………….
ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT ĐẠI SỐ ( TIẾT 46) - ĐỀ 1

CÂU NỘI DUNG ĐIỂM
I./ Câu 1 D 0.5đ
Câu 2 B 0.5đ
Câu 3 C 0.5đ
Câu 4 D 0.5đ
Câu 5 A 0.5đ
Câu 6 B 0.5đ
II ./
Bài 1
a)
2 3 (1)
3 7 (2)
x y
x y
− =


+ =


Cộng từng vế hai phương trình ta được: 5x = 10
x = 2
Thay vào ( 2) : 3 . 2 + y = 7
y = 1
Vậy hệ phương trình có nghiệm là (x = 2; y = 1)
b)
3 2 (3)
3 5 20 (4)
x y
x y

− =


+ =

Từ (3) ⇒ x = 3y + 2 (3’)
Thay vào (4): 3(3y + 2) + 5y = 20
y = 1
Thay y = 1 vào (3’): x = 3.1 + 2 = 5
Vậy hệ phương trình có nghiệm là (x = 5; y = 1)
0.5 đ
0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ
0.5 đ
0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ
Bài 2
Gọi chiều dài hình chữ nhật là x (m)
chiều rộng hình chữ nhật là y (m) (x,y ∈ R)
Diện tích hình chữ nhật lúc đầu là xy (m)
Diện tích hình chữ nhật lúc sau là (x +3)(y + 3) (m)
Ta có hệ phương trình
3
( 3)( 3) 90
x y
x y xy

= +


+ + − =

Giải hệ phương trình ta được (x = 15; y = 12) (TMĐB)
Vậy chiều dài hình chữ nhật là 15 (m), chiều rộng hình chữ
nhật là 12 (m) và chu vi hình chữ nhật là 2(15 + 12) = 54
(m)
0.5đ
0.5đ
0.25đ
0.25đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ

(Mọi cách giải khác nếu đúng vẫn cho đủ số điểm)
ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT ĐẠI SỐ ( TIẾT 46) - ĐỀ 2
CÂU NỘI DUNG ĐIỂM
I./ Câu 1 B 0.5đ
Câu 2 C 0.5đ
Câu 3 A 0.5đ
Câu 4 D 0.5đ
Câu 5 C 0.5đ
Câu 6 B 0.5đ
II ./
Bài 1
a)
2 6 (1)

3 4 (2)
x y
x y
− =


+ =


Cộng từng vế hai phương trình ta được: 5x = 10
x = 2
Thay vào ( 2) : 3 . 2 + y = 4
y = - 2
Vậy hệ phương trình có nghiệm là (x = 2; y = - 2)
b)
3 3 (3)
3 5 23 (4)
x y
x y
− =


+ =

Từ (3) ⇒ x = 3y + 3 (3’)
Thay vào (4): 3(3y + 3) + 5y = 23
y = 1
Thay y = 1 vào (3’): x = 3.1 + 3 = 6
Vậy hệ phương trình có nghiệm là (x = 6; y = 1)
0.5 đ

0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ
0.5 đ
0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ
Bài 2
Gọi chiều dài hình chữ nhật là x (m)
chiều rộng hình chữ nhật là y (m) (x,y ∈ R)
Diện tích hình chữ nhật lúc đầu là xy (m)
Diện tích hình chữ nhật lúc sau là (x +2)(y + 2) (m)
Ta có hệ phương trình
4
( 2)( 2) 72
x y
x y xy
= +


+ + − =

Giải hệ phương trình ta được (x = 19; y = 15) (TMĐB)
Vậy chiều dài hình chữ nhật là 19 (m), chiều rộng hình chữ
nhật là 15 (m) và chu vi hình chữ nhật là 2(19 + 15) = 68
(m)
0.5đ
0.5đ

0.25đ
0.25đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ

(Mọi cách giải khác nếu đúng vẫn cho đủ số điểm)

×