Tải bản đầy đủ (.doc) (43 trang)

Giao an lop 4- tuan 22,23,24- ca tang buoi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (408.52 KB, 43 trang )

TUẦN 22:
Thứ hai ngày 24 tháng 1 năm 2011
T1:Tập đọc: SẦU RIÊNG
I. Mục tiêu:
- Đọc lu loát, trôi chảy toàn bài. Bước đầu biết đọc một đoạn trong bài có nhấn giọng
từ ngữ gợi tả.
- Hiểu các từ ngữ trong bài.
- Hiểu ND: Tả cây sầu riêng có nhiều nét đặc sắc về hoa, quả và nét độc đáo về dáng
cây (trả lời được các câu hỏi trong SGK).
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh, ảnh minh hoạ cho bài.
III. Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc thuộc lòng bài thơ: Bè xuôi
sông La.
- Nhận xét cho điểm.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu chủ điểm và bài.
2. Luyện đọc:
- Đọc theo đoạn.
+ L1: Đọc từ khó.
+ L2: Giải nghĩa từ.
- 3 học sinh đọc thuộc bài thơ.
- Trả lời câu hỏi về ND bài.
- Đọc đoạn nối tiếp ( 2 lần)
- Đọc theo cặp.
- Đọc toàn bài.
- GV đọc diễn cảm toàn bài.
3. Tìm hiểu bài:
Yêu cầu đọc thầm trả lời câu hỏi.
- Sầu riêng là đặc sản vùng nào?


- Miêu tả nét đặc sắc:
- Tạo cặp, đọc đoạn trong cặp.
- 1, 2 học sinh đọc toàn bài( hoặc nối tiếp)
- HS theo dõi.
- HS đọc trả lời.
- Là đặc sản của miền Nam.
- Miêu tả những nét đặc sắc.
a. Hoa sầu riêng?
b. Quả sầu riêng?
c. Dáng cây?
- Tìm câu văn thể hiện tình cảm của
tác giả đối với cây sầu riêng?
- Bài văn thuộc thể loại gì?
+ Trổ vào cuối năm … li ti giữa những
cánh hoa.
+ Lủng lẳng dới cành … vị ngọt đến đam
mê.
+ Thân khẳng khiu, cao vút … hơi khép lại
tưởng là kéo.
- Sầu riêng là loại trái quý của MN … vị
ngọt đến đam mê.
* HS nêu nội dung bài.
4. Đọc diễn cảm:
- Yêu cầu luyện đọc bài.
- GV đọc diễn cảm đoạn 1.
- Thi đọc trớc lớp.
- GV nhận xét cho điểm.
- 3 học sinh đọc 3 đoạn.
- Tạo cặp, luyện đọc đoạn 1.
- 3, 4 học sinh thi đọc diễn cảm.

C. Cng c dn dũ:
- Su riờng cú gỡ c bit? Em ó n
su riờng cha cú mựi gỡ c bit?
- Nhn xột chung tit hc, dn ụn v
luyn c li bi nhiu ln. Chun b
bi sau.
___________________________________
T2:Thể dục Nhảy dây kiểu chụm hai chân
Trò chơi: Đi qua cầu.
I, Mục tiêu:
- KN: Thực hiện cơ bản đúng động tác nhảy dây kiểu chụm hai chân. Yêu cầu thực
hiện động tác nhảy nhẹ nhàng. Biết cách so dây, quay dây nhịp điệu và bật nhảy mỗi
khi dây đến.
- KT: Học trò chơi: đi qua cầu. Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi tơng đối chủ
động.
- TĐ: Có ý thức tập luyện để tăng cờng sức khoẻ.
II, Địa điểm, ph ơng tiện:
- Sân trờng sạch sẽ, đảm bảo an toàn tập luyện.
- Chuẩn bị 1 còi, dây nhảy, sân chơi trò chơi.
III, Nội dung, ph ơng pháp.
Nội dung Định l-
ợng
Phơng pháp, tổ chức
1, Phần mở đầu:
- Gv nhận lớp, phổ biến nội dung tiết
học.
- Tổ chức cho hs khởi động.
- Chơi trò chơi tự chọn
2, Phần cơ bản:
a. Ôn nhảy dây cá nhân kiểu chụm

hai chân.
- GV hớng dẫn
- Gv lu ý hs những sai lầm thờng mắc
và cách sửa.
- Thi xem ai nhảy đợc nhiều lần.
b. Trò chơi vận động:
- Trò chơi: Đi qua cầu.
- Gv hớng dẫn cách chơi.
- Tổ chức cho hs chơi.
- Khuyến khích học sinh KT tham gia
cùng
3, Phần kết thúc:
- Đi thờng theo vòng tròn, thả lỏng
toàn thân.
- Hệ thống nội dung bài.
- Nhận xét tiết học.
8 phút

22 phút
12phút
10 phút
5 phút
0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
- Hs ôn tập thực hiện động tác nhảy
dây kiểu chụm hai chân.
+ Gv điều khiển hs ôn tập, Hs ôn theo
nhóm 2.
- Hs thi đua.
- Hs khởi động các khớp cổ tay, cổ

chân, đầu gối, khớp hông.
- Hs chơi trò chơi.

0
0 0 0 0
0 0 0 0 0
T3:Địa lí:
HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT CỦA NGƯỜI DÂN
Ở ĐỒNG BẰNG NAM BỘ ( TIẾP THEO)
I. Mục tiêu:
Nêu được một số hoạt động sản xuất chủ yếu của người dân ở đồng bằng Nam Bộ:
- Trồng nhiều lúa gạo, cây ăn trái.
- Nuôi trồng và chế biến thủy sản.
- Chế biến lương thực.
-** Học sinh khá, giỏi: Biết những thuận lợi để đồng bằng Nam Bộ trở thành vùng sản
xuất lúa gạo, trái cây và thủy sản lớn nhất cả nước: đất đai màu mỡ, khí hậu nóng ẩm,
người dân cần cù lao động.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh, ảnh minh hoạ cho bài.
III. Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra:
- Nêu nội dung tóm tắt bài 21?
- Nhận xét cho điểm.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Vùng CN phát triển mạnh nhất
nước ta.
- Nguyên nhân nào làm cho ĐBNB có
CN phát triển mạnh.
- Nêu dẫn chứng thể hiện ĐBNB có công

nghiệp phát triển.
- Kể tên các ngành công nghiệp nổi tiếng
của ĐBNB.
- GV nhận xét tóm tắt.
- Thảo luân theo câu hỏi.
- Nguồn nguyên liệu và lao động, lại
được đầu tư xây dựng nhiều nhà máy.
- Quan sát H4 -> H8.
- Khai thác dầu khí; sx điện; hoá chất,
phân bón, cao su, may mặc, …
3. Chợ nổi trên sông:
- Làm việc theo nhóm.
- Mô tả về chợ nổi trên sông.
- Quan sát tranh minh hoạ.
+ Chợ họp ở đâu ?
+ Người dân đến chợ = phương tiên gì.
+ Hàng hoá bán như thế nào ?
+ Loại hàng nào có nhiều hơn ?
- Kể tên các chợ nổi ở ĐBNB?
- Nhận xét đánh giá.
- Chợ Cái Răng, Phòng Điền, …
C. Củng cố, dặn dò:
- Chợ nổi trên sông và công nghiệp phát
triển ở ĐBNB có lợi gì? Cần khai thác
bảo vệ lợi ích đó thế nào không ảnh
hưởng đến môi trường?
- Ôn và làm lại bài, chuẩn bị bài sau.

Thứ 3 ngày 25 tháng 1 năm 2011
T1 :Tập đọc Chợ tết.

I, Mục tiêu:
- KN: Biết đọc diễn cảm bài thơ với giọng chậm rãi, nhẹ nhàng, phù hợp với việc
diễn tả bức tranh giầu màu sắc.
- KT: Hiểu ND bài: Cảm thụ và hiểu đợc vẻ đẹp bài thơ: Bức tranh chợ tết miền
trung du giàu màu sắc và vô cùng sinh động đã nói về cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc của
những ngời dân quê.( trả lời đợc các câu hỏi trong bài.)
- TĐ: Tôn trọng và tự hào về những nét văn hoá đậm đà bản sắc của dân tộc.
II, Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ bài .
- Tranh ảnh chợ tết nếu có.
III, Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. ổn định tổ chức :( 2 )
B. Kiểm tra bài cũ: (4 )
- Đọc bài Sầu riêng và nêu ý nghĩa của bài?
- Nhận xét đánh giá
C. Dạy học bài mới: (30 )
1. Giới thiệu bài:
2. Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài:
a, Luyện đọc
- Một Hs khá đọc bài
- Chia đoạn:
- Tổ chức cho h/s đọc đoạn.
- G/v sửa phát âm, ngắt giọng cho hs.
- G/v đọc mẫu.
b,Tìm hiểu bài:
+ Ngời các ấp đi chợ tết trong khung cảnh
đẹp nh thế nào?
+ Mỗi ngời đến chợ tết với dáng vẻ riêng ra
sao?

+ Bên cạnh dáng vẻ riêng đó, những ngời đi
chợ Tết có điểm chung gì?
+ Bài thơ là một bức tranh giàu màu sắc về
chợ Tết. Tìm những từ ngữ đã tạo nên bức
tranh giàu màu sắc ấy?
+ Nội dung bài.
c, Hớng dẫn luyện đọc diễn cảm và học
thuộc lòng bài thơ.
- Gv gợi ý giúp hs tìm đợc giọng đọc phù
hợp.
- Gv đọc diễn cảm khổ 1 và 2
- Tổ chức cho hs luyện đọc diễn cảm và
học thuộc lòng bài thơ.
- Nhận xét.
3, Củng cố, dặn dò: (4 )
-Hát đầu giờ
- H/s đọc bài.
- Học sinh lắng nghe
-1 học sinh đọc toàn bài
- H/s chia đoạn.
- H/s đọc nối tiếp đoạn trớc lớp 2-3 lợt.
- H/s đọc trong nhóm.
- 1 vài nhóm trớc lớp.
- Hs chú ý nghe gv đọc mẫu.
- Ai ai cũng vui vẻ, tng bừng ra chợ Tết, vui
vẻ kéo hàng trên cỏ biếc.
- Các từ ngữ: trắng, đỏ, hồng, lam, xanh
biếc, thăm, vàng tía, son.
- Bài thơ là một bức tranh chợ Tết miền
trung du giàu màu sắc và vô cùng sinh động.

Qua bức tranh, ta thấy cảnh sinh hoạt nhộn
nhịp của ngời dân quê vào dịp Tết.

- 4 học sinh đọc tiếp sức 4 khổ
- Hs chú ý luyện đọc thuộc lòng và diễn cảm
bài thơ.
- Nêu nội dung bài.
- Về nhà luyện đọc học thuộc lòng
- Chuẩn bị bài sau: Hoa học trò - Học sinh nhắc lại
T2:Lịch sử trờng học thời Hậu Lê.
I, Mục tiêu:
Sau bài học, học sinh biết:
- KT: Biết đợc sự phát triển của giáo dục thời Hậu Lê ( những sự kiện cụ thể về tổ
chức giáo dục chính sách khuyến học.
- KN: Đén thời Hậu Lê giáo dục có qui củ chặt chẽ: ở kinh đô có Quốc Tử Giám, ở
các địa phơng bên cạnh trờng công còn có các trờng t; ba năm có một kì thi hơng và thi
hội ; nội dung học tập là nho giáo,
- Chính sách khuyến khích học tập: Đặt ra lễ xớng danh, lễ vinh qui, khắc tên tuổi
ngời đỗ cao vào bia đá dựng ở Văn Miếu.
- TĐ: Tự hào về sự phát triển giáo dục của nớc ta từ rất sớm.
- Coi trọng sự tự học.
II, Đồ dùng dạy học:
- Tranh Vinh quy bài tổ và Lễ xớng danh (nếu có)
- Phiếu học tập của học sinh.
III, Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. ổn định tổ chức
2, Kiểm tra bài cũ:
- Việc tổ chức quản lí đất nớc dới thời Hậu
Lê nh thế nào?

-GV nhận xét
3, Dạy học bài mới:
a. Hoạt động 1: Thảo luận nhóm.
- Nội dung sgk.
- Tổ chức cho hs thảo luận nhóm:
+ Việc học dới thời Hậu Lê đợc tổ chức nh
thế nào?
+ Trờng học thời Hậu Lê dạy những điều gì?
+ Chế độ thi cử thời Hậu Lê nh thế nào?
- Giáo dục thời Hậu Lê có tổ chức quy củ,
nội dung học tập là Nho giáo.
b. Hoạt động 2:
- Nhà Hậu Lê đã làm gì để khuyến khích
học tập?
- Gv giới thiệu tranh ảnh, hình sgk về Khuê
Văn Các, Vinh quy bài tổ, Lễ xớng danh.
- GV kết luận và rút ra nghi nhớ
-Hs đọc ghi nhớ
4, Củng cố, dặn dò: (4 )
Hát đầu giờ
- H/s nêu.
- H/s đọc sgk.
- H/s thảo luận nhóm.
- Lập Văn Miếu, xây dựng và mở rộng
Thái Học Viện, thu nhận cả con em thờng
dân vào trờng Quốc Tử Giám, trờng học có
lớp học, chỗ ở, kho trữ sách
- Nho giáo, lịch sử và các vơng triều phơng
Bắc.
- Tổ chức lễ đọc tên ngời đỗ, lễ đón rớc ng-

ời đỗ về làng, khắc vào biêa đá tên những
ngời đỗ cao rồi cho đặt ở Văn Miếu.
- Hs quan sát tranh nhận thấy nhà Hậu Lê
rất coi trọng giáo dục.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Chuẩn bị bài sau.Dấu gạch gang
+ 3- 4 Hs đọc ND bài học
T3: Địa lý: Đã soạn thứ 2
Th 4 ngy 26 thỏng 1 nm 2011
T1 Chớnh t SU RIấNG
I. Mc tiờu:
- Nghe-vit ỳng bi CT; trỡnh by ỳng on vn trớch.
- Lm ỳng BT3 (kt hp c bi vn sau khi ó hon chnh) hoc BT (2) a/b, BT do
GV son.
II. dựng dy hc:
- Bng lp, bng ph.
III. Cỏc hot ng dy hc:
A. Kim tra bi c:
- Vit cỏc t bt u bng r/d/gi.
- Nhn xột cha bi.
- 2 h/s lờn bng.
B. Bi mi:
1. Gii thiu bi:
2. Hng dn nghe vit:
- GV c bi vit.
- Ni dung on vn núi gỡ?
- Trỡnh by bi th no?
- T ng no khú d ln?
- 1,2 hc sinh c li.
- HS nờu ý kin.

- Chỳ ý cỏch trỡnh by bi v t ng mỡnh
d vit sai.
- GV c tng cõu.
- c bi cho h/s soỏt li.
- Vit bi vo v.
- i bi, kim tra li.
- Chm 10-15 bi.
3. Lm bi tp chớnh t:
Bai 2: in vo ch chm. - Nờu cu bi.
- Yờu cu h/s lm bi.
- Gi h/s cha bi.
Lm bi cỏ nhõn.
a) Nờn bộ no thy au
Bộ o lờn nc n.
b) Vn ut/uc. + Lỏ trỳc; bỳt nghiờng, bỳt chao.
Bi 3: Tỡm t ỳng chớnh t.
+ Gch nhng ch khụng thớch hp.
+ c on vn hon chnh.
- GV nhn xột cho im.
- HS nờu yờu cu bi.
- HS lm bi, c on vn.
+ nng, trỳc xanh, cỳc, lúng lỏnh, nờn, vỳt,
nỏo nc.
C. Cng c, dn dũ:
- Nhn xột chung tit hc.
- Luyn vit li bi nu sai nhiu.
Tiết 2: Luyện từ và câu
Chủ ngữ trong câu kể Ai thế nào ?
I. MT:
- KT: Hiểu đợc cấu tạo và ý nghĩa của chủ ngữ trong câu kể Ai thế nào?

- KN: Nhận biết câu kể Ai thế nào? trong đoạn văn (BT1 mục III); Viết đợc một đoạn
văn khoảng 5 câu trong đó có câu kể Ai thế nào?(BT2)
- TĐ: Hs yêu thích môn học.
II, Đồ dùng dạy học:
- Phiếu viết 4 câu kể Ai thế nào? trong đoạn văn phần nhận xét.
- Phiếu viết 5 câu kể Ai thế nào?-bài tập 1.
III, Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. ổn định tổ chức :
B. Kiểm tra bài cũ:
- Vị ngữ trong câu kể Ai thế nào? có đặc
điểm gì?
- Nhận xét đánh giá
C. Dạy học bài mới:
1. Phần nhận xét:
Bài 1(36): Tìm các câu kể Ai thế nào? trong
đoạn văn sau?
- Gv chốt lại các câu kể Ai thế nào?
Bài 2(36): Xác định chủ ngữ của các câu vừa
tìm đợc.
- Nhận xét.
Bài 3(36): Chủ ngữ trong các câu trên biểu
thị nội dung gì? Chúng do những từ ngữ nào
tạo thành?
2. Ghi nhớ:
3. Luyện tập:
Bài 1(37): Tìm chủ ngữ của các câu kể Ai
thế nào? trong đoạn văn dới đây.
- Nhận xét.
Bài 2(37): Viết đoạn văn khoảng 5 câu về

một loại trái cây mà em thích, trong đoạn
văn có dùng câu kể Ai thế nào?
- Nhận xét.
4. Củng cố, dặn dò:
- Chủ ngữ trong câu kể Ai thế nào có đặc
điểm gì?
- Chuẩn bị bài sau. Mở rộng vốn từ cái đẹp
- Hát đầu giờ
- Hs nêu.
- Hs nêu yêu cầu.
- Hs xác định các câu kể Ai thế nào? là câu
1,2,4,5.
- Hs nêu yêu cầu.
- Hs xác định chủ ngữ của các câu tìm đợc.
- Hs nêu yêu cầu.
- Hs nêu: chủ ngữ cho biết sự vật sẽ đợc
thông báo về đặc điểm, tính chất ở vị ngữ.
- Chủ ngữ do danh từ hoặc cụm danh từ tạo
thành.
- Hs đọc ghi nhớ sgk.

- Hs nêu yêu cầu bài tập.
- Hs xác định câu kể Ai thế nào? trong
đoạn văn: câu 3,4,5,6,8.
- Hs xác định củ ngữ của từng câu.
- Hs nêu yêu cầu.
- Hs viết đoạn văn.
- Hs nối tiếp đọc đoạn van đã viết.
T3: TVLT: CH NG TRONG CU K AI TH NO- LUYN VIT
I. Mc tiờu:

Giỳp hc sinh:
- ễn tp ch ng trong cõu k Ai th no.
- Vit v trỡnh by ỳng mt on trong bi Su riờng.
II. Cỏc hot ng dy hc:
A. Kim tra:
- Ch ng trong cõu k Ai th no do
nhng t th no to thnh?
- Nhn xột ỏnh giỏ.
B. Bi mi:
1. Gii thiu bi:
2. ễn tp Ch ng cõu k Ai th
no?
Bi 3(VBT-22)
- Gi h/s nờu yờu cu.
- HD h/s vit cõu theo yờu cu.
- Yờu cu h/s lm bi.
- Theo dừi nhc nh.
- Gi h/s c cõu.
-** GV hi thờm: Nờu cỏc t l ch
ng v v ng trong cõu em t?
2. Luyn vit:
- GV c on vn.
- Nờu ni dung on vn.
- Nhng t no khú d ln?
GV c cho h/s vit.
- Theo dừi nhc nh h/s yu vit
ỳng, du
C. Cng c dn dũ:
- Th no l cõu k Ai th no?
- Nhn xột gi hc, dn h/s ụn bi

chun b bi sau.
- HS phỏt biu.
- Nờu yờu cu.
- Theo dừi.
- HS lm bi.
VD; Mự hố cú nhiu loi qu ngon m gia
ỡnh em rt thớch. B em thớch n mớt. M
thớch qu da
- HS theo dừi.
- HS nờu ý kin.
- HS luyn vit.

T4: Kĩ Thuật: Trồng cây rau và hoa( Tiết 1)
I. Mục tiêu:
- KT: Học sinh biết cách chọn cây con rau hoặc hoa đem trồng .
- KN: Trồng đợc cây rau, hoa trên luống hoăc trong bầu đất.
- TĐ: GD học sinh ham thích trồng cây, quý trọng thành quả lap động làm việc chăm
chỉ. đúng kĩ thuật.
II. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. Giới thiệu bài: Ngoài việc gieo trồng
bằng hạt, một số loại rau, hoa, còn đợc
trồng bằng cây con. Bài hôm nay ta sẽ tìm
hiểu cách trồng đó.
B Nội dung
1.Hớng dẫn học sinh tìm hiểu quy trình kĩ
thuật trồng cây con.
-Nêu công việc chuẩn bị trồng cây con?
- Tại sao phải chọn cây khoẻ để trồng?
- Nêu cách chuẩn bị đất khi trồng cây?

- Cây con đem trồng phải nh thế nào?
- Nêu các bớc trồng cây con?
- GV kết luận và rút ra ghi nhớ
2. GV hớng dẫn thao tác kĩ thuật
- GV hớng dẫn chọn đất cho đất vào bầu và
trồng cây con trên bầu đất ( Nếu không có
vờn trờng )
- Gv hớng dẫn học sinh trồng cây theo các
bớc nh sách giáo khoa
3. Củng cố dăn dò:
- GV nhận xét đánh gia kết quả học tập của
học sinh
- Chuẩn bị bài sau: Trồng cây rau và hoa
(Tiếp)
- Học sinh lắng nghe
- Học sinh đọc kênh chữ
- Phải chọn cây và làm đất
- Để cây phát triển tốt cho năng xuất
cao.
- Làm đất cho tơi xốp, lên luống, bỏ
phân cuốc hố hoặc làm rãnh
- mập, khoẻ, không bị sâu bệnh
- Học sinh đọc ghi nhớ

- Học sinh lắng nghe
- Về nhà áp dụng thực hành
Th 5 ngy 27 thỏng 1 nm 2011
Tiết 1 : Kể chuyện Con vịt xấu xí.
I, MT:
- KN: Dựa theo lời kể của thầy cô, sắp xếp đúng thứ tự các tranh minh hoạ trong sgk,

kể lại đợc từng đoạn và toàn bộ câu chuyện, có thể phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt
một cách tự nhiên.
- KT: Hiểu lời khuyên của câu chuyện: Phải nhận ra cái đẹp của ngời khác, không lấy
mình làm mẫu khi đánh giá ngời khác.
- TĐ: Tôn trọng và lịch sự với mọi ngời xung quanh.
II, Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ truyện.
III, Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A.ổn định tổ chức :
B. Kiểm tra bài cũ:
- Kể câu chuyện về ngời có khả năng hoặc sức
- Hát
khoẻ đặc biệt mà em đã đợc chứng kiến hoặc
tham gia.
- Nhận xét đánh giá kết quả
C. Dạy học bài mới:
1.Giới thiệu bài:Hôm nay các em sẽ đợc nghe
kể câu chuỵện: Con vịt xấu xí của nhà văn An
-đéc- xen. Một con vịt bị xem là xấu xí trong
câu chuyện này là một con thiên nga.
2. Kể chuyện:
- Gv kể chuyện kết hợp tranh minh hoạ 1 đến
2 lần .
3. Hớng dẫn học sinh làm bài tập:
Bài 1(37): Sắp xếp lại các tranh cho đúng thứ
tự câu chuyện.
- Gv nhận xét, chốt lại thứ tự tranh: 2-1-3-4.
- Nhắc lại nội dung của từng bức tranh?
Bài 2(37): Kể lại từng đoạn câu chuyện.

- Tổ chức cho hs kể trong nhóm.
- Gv nêu câu hỏi:
+ Nhà văn An-đéc-xen muốn nói gì với các
em qua câu chuyện này?
- Gv và cả lớp nhận xét.
3, Củng cố, dặn dò: (4 )
- Kể lại câu chuyện cho mọi ngời nghe.
- Chuẩn bị bài sau.Kể lại câu chuyện đã đọc
đã nghe.
- Hs kể.
- Học sinh lắng nghe .
- Hs nghe gv kể chuyện kết hợp quan sát
tranh minh hoạ.
- Hs nêu yêu cầu.
- Hs nêu cách sắp xếp tranh và trình bày
nội dung truyện ứng với từng tranh.
- Hs kể chuyện theo nhóm 4 từng đoạn
của câu chuyện.
- Hs thi kể chuyện trớc lớp trả lời câu
hỏi.
+ Phải nhận ra cái đẹp của ngời khác biết
yêu thơng ngời khác. Không lấy mình
làm mẫu khi đánh giá ngời khác.
- 1 học sinh kể
T2 Tập làm văn Luyện tập quan sát cây cối.
I, MT:
- KT : Biết quan sát cây cối, trình tự quan sát, kết hợp các giác quan khi quan sát.
Nhận ra đợc sự giống nhau và khác nhau giữa miêu tả một loài cây với miêu tả một cái
cây.
- KN : Từ những hiểu biết trên, tập quan sát, ghi lại kết quả quan sát một cái cây cụ

thể theo trình tự nhất định.
- TĐ : Quan sát nghiêm túc để có kết quả tốt.
II, Đồ dùng dạy học:
- Một số tờ phiếu kẻ bảng thể hiện nội dung bài tập 1a,b.
- Bảng viết sẵn lời giải bài tập 1d,c.
III, Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. ổn định tổ chức :
B. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc dàn ý tả một cây ăn quả theo 1-2 cách đã
học.
- GV nhận xét
- Hát đầu giờ
- Hs nêu
C. Dạy học bài mới:
1. Giới thiệu bài:Tiết học này sẽ giúp các em
học cách quan sát cây theo thứ tự, kết hợp
nhiều giác quan để tìm chi tiết cho dàn ý bài
văn miêu tả.
2. Hớng dẫn làm bài tập:
Bài 1(30): Đọc lại 3 bài văn: Sầu riêng, Bãi
ngô, Cây gạo và nhận xét:
a,Tác giả mỗi bài văn quan sát cây theo trình tự
nào?
b, Các tác giả quan sát cây bằng những giác
quan nào?
c, Chỉ ra các hình ảnh so sánh và nhân hoá mà
em thích. Theo em hình ảnh so sánh và nhân
hoá này có tác dụng gì?
- Gv liệt kê các hình ảnh so sánh và nhân hoá

trong 3 bài văn.(dán lên bảng) sử dung bảng
phụ
d, Bài văn nào miêu tả một loài cây, bài nào
miêu tả một cái cây cụ thể?
e, Miêu tả một loài cây và miêu tả một cây có gì
giống và khác nhau?
- Gv nhận xét, chốt lại .
Bài 2(30): Quan sát một cây và ghi lại những
điều quan sát đợc.
- Gv treo tranh, ảnh một số loài cây.
- Gv và hs nhận xét kết quả quan sát của hs.
3, Củng cố, dặn dò
- Nhận xét chung về tiết học
- Chuẩn bị bài sau.Luyện tập miêu tả các bộ
phận cây cối
- Học sinh lắng nghe
- Hs nêu yêu cầu.
- Hs đọc thầm 3 bài văn.
- Hs thảo luận theo nhóm trả lời các câu
hỏi:
Bài văn Trình tự q/s Giác quan
Bãi ngô Theo từng
thờikì Thị giác,
khứu giác,
vị giác,
thính giác.
Sầu riêng Theo từng bộ
phận
Cây gạo Theo từng thời


- Hs nối tiếp nêu các hình ảnh so sánh,
nhân hoá mà các em thích.
- Hs nêu tác dụng của các hình ảnh so
sánh, nhân hoá.
- Hs nêu:
- Giống nhau: Quan sát kĩ sử dụng mọi
giác quan
- Khác nhau: Các đặc điểm phân biệt loài
cây, đặc điểm khác biệt
- Hs nêu yêu cầu của bài.
- Hs nêu tên cây đã quan sát.
- Hs ghi lại những điều quan sát đợc.
- Hs trình bày.
T3: TVLT: Luyện viết Chợ tết
I, Mục tiêu :
-KT: Nắm đợc cách thức viết bài văn. Cách trình bày khoa học sạch đẹp.
- KN: Rèn cách viết chữ của học sinh (đúng mẫu chữ hiện hành trong trờng tiểu
học), rèn cách viết đẹp của học sinh.
- TĐ: Học sinh cẩn thận khi trình bày bài.
II, Chuẩn bị :
- Viết cả bài.
- Vở luyện viết của học sinh.
III, Các hoạt động dạy học
1, Kiểm tra.
- Vở luyện viết của học sinh.
2, Bài mới:
* Giới thiệu bài
* Giáo viên đọc đoạn viết .
GV hớng dẫn học sinh Tìm hiểu bài.
- Tìm hiểu từ khó: Tên riêng và một

số từ khó đối với học sinh của lớp.
- HD học sinh viết bảng con
GV nhận xét
- Hớng dẫn học sinh viết vào vở.
- Gv đọc học sinh viết bài.
- Quan sát, nhận xét.
3, Củng cố - Dặn dò
- Nhắc lại cách viết.
- Về nhà luyện viết thêm.
- Học sinh đọc bài (sầu riêng)
- Hs nghe Gv đọc bài
- Học sinh viết từ khó vào bảng con
- Hs chú ý cách trình bày, cách viết hoa tên
riêng, cách trình bày.
- Nhận xét.
- Học sinh viết vở
- Hs viết bài vào vở
T4: Lịch sử: Đã soạn thứ 3

Th 6 ngy 28 thỏng 1 nm 2011
T1:Luyn t v cõu: M RNG VN T: CI P
I. Mc tiờu:
- Bit thờm mt s t ng núi v ch im V p muụn mu, bit t cõu vi mt s
t ng theo ch im ó hc (BT1, BT2, BT3); bc u lm quen vi mt s thnh
ng liờn quan n cỏi p (BT4).
- Bit yờu quý cỏi p trong cuc sng.
II. dựng dy hc:
- Bng lp, bng ph.
III. Cỏc hot ng dy hc :
A. Kim tra bi c:

- c on vn k v 1 loi trỏi cõy
yờu thớch?
- Nhn xột cho im.
B. Bi mi:
1. Gii thiu bi:
2. Hng dn lm bi tp:
- 2, 3 hc sinh c.
Bi 1: Tỡm cỏc t.
- HD mu.
- Yờu cu h/s lm bi.
- GV theo dừi gi ý.
- Yờu cu c cỏc t va tỡm c.
- Nhn xột b sung.
- HS c yờu cu bi.
- c mu: xinh p; thu m.
- HS lm bi.
- Mt s em c bi.
+ p, xinh, xinh ti, xinh xn, ti tm,
tht tha, yu iu
+ Dịu dàng, đằm thắm, đậm đà, chân tình,
thẳng thắn …
Bài 2: - HS nêu yêu cầu.
- HD nêu mẫu. - HS đọc mẫu.
- Yêu cầu h/s làm bài. GV theo dõi
nhắc nhở. - HS làm bài, đọc các từ tìm được.
- GV cùng lớp nhận xét bổ sung.
Bài 3: Đặt câu.
- Yêu cầu h/s đặt câu.
- GV hướng dẫn h/s yếu.
- Gọi h/s đọc bài.

- Nhận xét, đánh giá câu.
Bài 4: Điền các thành ngữ
- Nối các thành ngữ và cụm từ ở cột
A vào chỗ thích hợp ở cột B.
- Yêu cầu làm bài bảng phụ.
- Nhận xét chữa bài.
C. Củng cố, dặn dò
- Đặt câu có sử dụng từ ngữ về cái
đẹp.
- Theo em cái đẹp có ích gì trong
cuộc sống?
- Nhận xét chung tiết học.Ôn và làm
lại bài, chuẩn bị bài sau.
- Nêu yêu cầu của bài.
- HS làm bài vào vở.
- Nối tiếp nhau đọc câu.
- Viết vào vở 2 – 3 câu.
- Đọc yêu cầu của bài.
- HS nối trên bảng phụ.
Mặt tươi như hoa, em mỉm ….
Ai cũng … đẹp người đẹp nết.
Ai viết …. chữ như gà bới.
T2: Tập làm văn:
LUYỆN TẬP MIÊU TẢ CÁC BỘ PHẬN CỦA CÂY CỐI
I. Mục tiêu:
- Nhận biết được một số điểm đặc sắc trong cách quan sát và miêu tả các bộ phận của
cây cối trong đoạn văn mẫu (BT1)
- Viết được đoạn văn ngắn tả lá (thân, gốc) một cây em thích (BT2).
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng lớp, bảng phụ

III. Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc kết quả quan sát 1 cái cây em
thích trong khu vực trường em hoặc
nơi em ở?
- Nhận xét, bổ sung
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hớng dẫn làm bài tập:
Bài 1: Cách tả của tác giả trong mỗi
- 2, 3 h/s đọc.
- Nêu yêu cầu của bài
on cú gỡ ỏng chỳ ý?
- c thm, suy ngh, trao i cựng
bn phỏt hin cỏch t cú gỡ ỏng chỳ ý
+ on t lỏ bng ( on Gii)
+ on t cõy si
( Hai on cũn li v nh c thờm v
t tỡm ra nhng im ỏng chỳ ý trong
cỏch t)
Bi 2: Vit 1 on vn t lỏ, thõn hay
gc ca 1 cõy m em yờu thớch.
- Em chn cõy no?
- T b phn no ca cõy?
- HS vit on vn vo v.
- Nhn xột, ỏnh giỏ v cho im 1 s
bi vit.
C. Cng c dn dũ:
- Khi miờu t cỏc b phn ca cõy ci
cn chỳ ý gỡ?

- c 2 on vn ( Lỏ bng, Cõy si gi)
- Lm vo phiu hc tp
- Nờu ý kin:
+ Hỡnh nh so sỏnh:
+ Hỡnh nh nhõn hoỏ lm cho cõy si gi nh
cú tõm hn ca ngi
- Nờu yờu cu ca bi.
- T gii thiu xem mỡnh nh t b phn no
ca cõy m mỡnh yờu thớch.
- Vit vo v.
- c bi trc lp.
- HS nhn xột, bỡnh chn bi vit hay.
T3:TVLT ôn các kiến thức đã học trong tuần
I. Mục đích yêu cầu:
- KT: Ôn kiến thức về chủ đề: Vẻ đẹp muôn màu: gồm đọc hiểu các bài Tập đọc, Học
thuộc long, Luyện từ và câu, chính tả
- KN: Học sinh vận dung những kiến thức để làm bài tập
-TĐ: ý thức ôn tập nghiêm túc.
II. Các hoạt động dạy và học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.Ôn chủ ngữ, vị ngữ trong câu kể: Ai
thế nào?
* Đặt 3 câu kể Ai thế nào? và xác định
chủ ngữ , vị ngữ trong câu
- Thảo luận nhóm
- Gọi từng học sinh lần lợt đọc câu vừa đặt
- CN trong câu biểu thị nội dung gì?
- VN trong câu biểu thị nội dung gì?
2. Điền các thành ngữ hoặc cụm từ
( đẹp ngời đẹp nết, mặt tơi nh hoa, chữ

nh gà bới)
- Gv ra đề
- Học sinh đọc đề nêu yêu cầu
- Học sinh hoạt động nhóm 2
- ví dụ:
+ Các bạn học sinh từng bừng, phấn khở
CN VN
b ớc vào năm học mới.
- Chỉ sự vật đặc điểm, tính chất, trạng thái
đợc nêu ở vị ngữ
- Chỉ đăc điểm tính chất hoặc trạng thái
cuả sự vật đợc nói tới ở chủ ngữ.
- Học sinh đọc đề nêu yêu cầu
- Làm bài cá nhân
a. Mặt tơi nh hoa, em mỉm cời chào mọi
- Gọi học sinh trình bầy
- GV chữa bài
3.Nêu dàn ý của bài văn miêu tả cây cối.
- Vận dụng: Viết một đoạn văn tả lá, thân
hay gốc, của một cây mà em thích .
- Tổ chức cho hs viết bài.
- Nhận xét.
- Gv đọc một số đoạn văn viết hay của hs
4 Củng cố dặn dò
-Nhắc lại nội dung ôn
- Về nhà hoàn thiện đoạn văn hoặc viết lại
cho hay
- Chuẩn bị bài sau:Luyện tập miêu tả các
bộ phận của cây cối.
ngời.

b. Ai cũng khen chị Ba đẹp ngời đẹp nết.
c. Ai viết cẩu thả chắc chăn chữ nh gà bới.
Gồm ba phần:
+ mở bài: Tả hoặc giới thiệu về cây.
+ Thân bài: Tả từng bộ phận của cây hoặc
tả từng thời kì phát triển của cây.
+ Kết bài: Có thể nêu ích lợi của cây, ấn t-
ợng đắc biệt hoắc tình cảm của ngời tả với
cây.
- Hs nêu yêu cầu.
- Hs nối tiếp nêu tên bộ phận của cây mà
các em chọn tả.
- Hs viết đoạn văn.
- Hs nối tiếp đọc đoạn văn.
Ti ế t 4: Thể dục
$ 44: Nhảy dây. Trò chơi: Đi qua cầu.
I, Mục tiêu:
- KN: Thực hiện cơ bản đúng động tác nhảy dây kiểu chụm hai chân. Yêu cầu thực
hiện động tác tơng đối chính xác, biết so dây, quay dây, bật nhảy khi dây đến.
- KT: Bớc đầu nắm đợc cách chơi và tham gia chơi tơng đối chủ động.
- TĐ: Tích cực tập luyện, tham gia chơi trò chơi nhiệt tình.
II, Địa điểm, ph ơng tiện :
- Sân trờng sạch sẽ, đảm bảo an toàn tập luyện.
- Chuẩn bị bàn ghế, dây nhảy, kẻ sân khu vực kiểm tra.
III, Nội dung, ph ơng pháp:
TUN 23
Thứ 2 và thứ 3: Đang nghỉ tết và trồng cây đầu xuân
Thứ 4, ngày 9 tháng 2 năm 2011
T1:CHNH T CH TT
I. Mục tiêu:

- Nh-vit ỳng bi CT; trỡnh by ỳng on th trớch; ko mc quỏ nm li trong bi.
- Lm ỳng BT CT phõn bit õm u, vn d ln (BT2).
- GD HS ngi ỳng t th khi vit.
Ii. đồ dùng dạy học:
- Bng vit cỏc dũng th trong BT 2a hoc 2b cn in õm u hoc vn vo ch trng
- Bng ph vit 11 dũng u th " Ch tt " HS i chiu khi soỏt li.
IIi. hoạt động dạy - học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
Nội dung Định l-
ợng
Phơng pháp, tổ chức
A, Phần mở đầu:
- Gv nhận lớp, phổ biến nội dung,
yêu cầu tập luyện.
- Tổ chức cho hs khởi động.
- Tập bài thể dục phát triển chung
B. Phần cơ bản:
1.Ôn nhảy dây kiểu chụm hai chân
- Tập hợp học sinh làm 2 hàng
- Thực hiện nhảy theo hàng
- GV quan sát sửa sai
2, Trò chơi vận động:
- Trò chơi: Đi qua cầu.
- Gv nhắc lại cách chơi, luật chơi.
- Hs chơi làm hai đội.
- Tổ chức cho hs chơi trò chơi.
- GV tuyên dơng đội thắng cuộc
C. Phần kết thúc:
- Thực hiện một vài động tác thả
lỏng.

- Hệ thống nội dung: nhận xét kết
quả kiểm tra.
- Nhận xét tiết học và giao bài tập về
nhà.
8 phút
22 phút
12 phút
10 phút

5 phút

0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
- Hs ôn tập nhảy dây theo hai hàng
- Ôn tập theo nhóm.
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0
0 0
0 0
1. Kiểm tra bài cũ:
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Hướng dẫn viết chính tả:
* Trao đổi về nội dung đoạn thơ:
- HS đọc thuộc lòng 11 dòng đầu của bài
thơ.
- Đoạn thơ này nói lên điều gì?
* Hướng dẫn viết chữ khó:
- HS tìm các từ khó, đễ lẫn khi viết chính tả

và luyện viết.
* Nghe viết chính tả:
+ HS gấp sách giáo khoa và nhớ lại để viết
vào vở 11 dòng đầu của bài thơ.
* Soát lỗi chấm bài:
+ Treo bảng phụ đoạn thơ và đọc lại để HS
soát lỗi tự bắt lỗi.
c. Hướng dẫn làm bài tập chính tả:
*GV dán tờ tờ phiếu đã viết sẵn truyện vui
" Một ngày và một năm "
- GV chỉ các ô trống giải thích BT 2.
- Lớp đọc thầm truyện vui sau đó thực hiện
làm bài vào vở.
- HS nào làm xong thì dán phiếu của mình
lên bảng.
- HS nhận xét bổ sung bài bạn.
- GV nhận xét, chốt ý đúng, tuyên dương
những HS lam đúng và ghi điểm từng HS.
+ Câu chuyện gây hài ở chỗ nào?
3. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà viết lại các từ vừa tìm
được và chuẩn bị bài sau.
- HS thực hiện theo yêu cầu.
- HS lắng nghe.
- HS đọc. Cả lớp đọc thầm.
- Các từ: ôm ấp, viền, mép, lon xon,
lom khom, yếm thắm, nép đầu, ngộ
nghĩnh
+ Nhớ và viết bài vào vở.

+ Từng cặp soát lỗi cho nhau và ghi số
lỗi ra ngoài lề tập.
- 1 HS đọc.
- Quan sát, lắng nghe GV giải thích.
- Trao đổi, thảo luận và tìm từ cần điền
ở mỗi câu rồi ghi vào phiếu.
- Bổ sung, đọc các từ vừa tìm được trên
phiếu.
- HS cả lớp thực hiện.

TIẾT 2: LUYỆN TỪ VÀ CÂU: TCT 45: DẤU GẠCH NGANG.
I, Mục tiêu:
- Hiểu đợc tác dụng của dấu gạch ngang.
- Sử dụng dấu gạch ngang trong khi viết.
II, Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ viết sẵn đoạn văn.
- Giấy khổ to và bút dạ.
III, Các hoạt động dạy học: ( 40 Phút)
1/ giới thiệu bài , ghi đầu bài.2’
2/ Phần nhận xét : 16’
Bài tập 1 : - 3 hs nối tiếp nhau đọc nội dung bài tập 1.
- GV cht li cõu li gii : dỏn phiu ghi
sn li gii lờn bng :
* Thy tụi sỏn n gn, ụng hi tụi :
- Chỏu con ai ?
- Tha ụng, chỏu con ụng Th.
Bi tp 2 :
- HD hs tham kho ni dung ghi nh, nhỡn
t phiu bi tp 1 tr lỡ cõu hi :
- Cht li ý ỳng.

* Phn ghi nh :
3/ Luyn tp : 20
Bi tp 1 :
- HD hc sinh lm vic cỏ nhõn, nờu li
gii ỳng.
- Cht li li gii.
Bi 2 :
- Lu ý hs : on vn vit cn s dng du
gch ngang vi 2 tỏc dng :
+ ỏnh du cỏc cõu i thoi.
+ ỏnh du phn chỳ thớch.
- Gi hs trỡnh by kt qu trc lp.
- Nhn xột.
4, Cng c dn dũ :2
- Nhn xột tit hc.
- Dn hs hon thin bi tp 2, chun b bi
sau.
- HS tỡm nhng cõu vn cha du gch
ngang, phỏt biu ý kin.
- c yờu cu bi tp.
a, Du gch ngang ỏnh du ch bt u li
núi ca nhõn vt( ụng khỏch v cu bộ )
trong i thoi
b, Du gch ngang ỏnh du phn chỳ
thớch( v cỏi uụi di ca con cỏ su) trong
on vn.
c, Du gch ngang lit kờ cỏc bin phỏp cn
thit bo qun quỏt in c bn.
- 3- 4 hs c ni dung ghi nh sgk.
- HS c ni dung bi tp 1, tỡm du gch

ngang trong truyn Qu tng cha, nờu tỏc
dng ca mi du gch ngang.
- HS c yờu cu bi tp
- HS thc hnh vit on trũ chuyn gia
mỡnh vi b m.
- HS ni tip c trc lp.
T3 TVLT: Bù thứ 2: Tập đọc : Hoa học trò.
I, Mục đích yêu cầu:
1, Đọc trôi chảy toàn bài. Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng nhẹ nhàng, suy t, phù
hợp với nội dung bài là ghi lại những phát hiện của tác giả về vẻ đẹp đặc biệt của hoa
phợng, sự thay đổi bất ngờ của màu hoa theo thời gian.
2, Cảm nhận đợc vẻ đẹp độc đáo của hoa phợng qua ngòi bút miêu tả tài tình của tác
giả; hiểu ý nghĩa của hoa phợng-hoa học trò, đối với học sinh đang ngồi trên ghế nhà
trờng.
- HSKT: Nhắc lại đợc nội dung ý nghĩa của bài và đọc đợc một đoạn của bài.
II, Đồ dùng dạy học :
- Tranh minh hoạ bài đọc, tranh ảnh về hoa phợng.
III, Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc thuộc lòng bài Chợ tết.
- Nội dung bài.
- Hs đọc bài.
- GV nhận xét đánh giá
B. Dạy học bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài:
a, Luyện đọc:
- Chia đoạn: 3 đoạn.
- Tổ chức cho hs luyện đọc đoạn.

- Gv sửa phát âm, ngắt giọng cho hs, giúp
hs hiểu nghĩa một số từ.
- Gv đọc mẫu toàn bài.
b, Tìm hiểu bài:
- Tại sao tác giả gọi hoa phợng là hoa học
trò?
- Vẻ đẹp của hoa phợng có gì đặc biệt?
- Màu hoa phợng thay đổi theo thời gian nh
thế nào?
- Em có cảm nhận gì khi đọc bài văn?
- Nêu ý nghĩa của bài:
c, Hớng dẫn đọc diễn cảm.
- Gv giúp hs tìm đợc giọng đọc phù hợp.
- GV đọc mẫu đoạn 1 và yêu cầu học sinh
tìm từ đọc cần nhấn giọng?
- Tổ chức cho hs luyện đọc diễn cảm.
- Nhận xét.
3, Củng cố, dặn dò:
- Nhắc lại nội dung bài
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.Khúc hát ru những em bé
lớn
- Học sinh lắng nghe
- 1 Hs đọc toàn bài .
- Hs nối tiếp đọc đoạn 2-3 lợt trớc lớp.
- 1 vài nhóm đọc bài.
- 1-2 hs đọc toàn bài.
- Hs chú ý nghe gv đọc mẫu.
+ học sinh đọc thầm toàn bài
- Hoa đỏ rực

- Hoa gợi cảm giác vừa buồn vừa vui
- Hoa nở nhanh đến bất ngờ, màu phợng
mạnh mẽ
- Màu hoa thay đổi: đỏ non-(ma) tơi dịu-
đậm dần rực lên.
- Cảm nhận vẻ đẹp lộng lẫy của hoa phợng.
Hoặc Hoa phợng là loài hoa rất gần gũi
thân thiết với học trò.
- HSKT nhắc lại
- 3 học sinh đọc 3 đoạn
- Học sinh nêu: cả một loạt, cả một vùng,
cả một góc trời, muôn ngàn con bớm
thắm
- Hs luyện đọc theo cặp, thi đọc
- Học sinh nêu
T4: Kĩ Thuật: Trồng cây rau và hoa( Tiết 2)
I. Mục tiêu:
- KT: Học sinh biết cách chọn cây con rau hoặc hoa đem trồng .
- KN: Trồng đợc cây rau, hoa trên luống hoăc trong bầu đất.
- TĐ: GD học sinh ham thích trồng cây, quý trọng thành quả lap động làm việc chăm
chỉ. đúng kĩ thuật.
II. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. Giới thiệu bài: Ngoài việc gieo trồng
bằng hạt, một số loại rau, hoa, còn đợc
trồng bằng cây con. Bài hôm nay ta sẽ tìm
hiểu cách trồng đó.
B Nội dung
- Học sinh lắng nghe
1.Hớng dẫn học sinh tìm hiểu quy trình kĩ

thuật trồng cây con.
-Nêu công việc chuẩn bị trồng cây con?
- Tại sao phải chọn cây khoẻ để trồng?
- Nêu cách chuẩn bị đất khi trồng cây?
- Cây con đem trồng phải nh thế nào?
- Nêu các bớc trồng cây con?
- GV kết luận và rút ra ghi nhớ
2. GV hớng dẫn thao tác kĩ thuật
- GV hớng dẫn chọn đất cho đất vào bầu và
trồng cây con trên bầu đất ( Nếu không có
vờn trờng )
- Gv hớng dẫn học sinh trồng cây theo các
bớc nh sách giáo khoa
3. Củng cố dăn dò:
- GV nhận xét đánh gia kết quả học tập của
học sinh
- Chuẩn bị bài sau: Trồng cây rau và hoa
- Học sinh đọc kênh chữ
- Phải chọn cây và làm đất
- Để cây phát triển tốt cho năng xuất cao.
- Làm đất cho tơi xốp, lên luống, bỏ phân
cuốc hố hoặc làm rãnh
- mập, khoẻ, không bị sâu bệnh
- Học sinh đọc ghi nhớ

- Học sinh lắng nghe
- Về nhà áp dụng thực hành
Thứ 5, ngày 10 tháng 2 năm 2011
T1:K CHUYN K CHUYN NGHE, C
I. Mục tiêu:

- Da vo gi ý trong SGK, chn v k li c cõu chuyn (on truyn) ó nghe, ó
c ca ngi cỏi p hay phn ỏnh cuc u tranh gia cỏi p v cỏi xu, cỏi thin v
cỏi ỏc.
- Hiu ni dung chớnh ca cõu chuyn (on truyn) ó k.
Ii. đồ dùng dạy học:
- Mt s truyn thuc ti ca bi k chuyn nh: truyn c tớch, truyn ngụ ngụn,
truyn danh nhõn, truyn ci cú th tỡm cỏc sỏch bỏo dnh cho thiu nhi.
- Giy kh to vit sn dn ý k chuyn:
- Bng ph vit tiờu chun ỏnh giỏ k chuyn:
IIi. hoạt động dạy - học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kim tra bi c:
2. Bi mi:
a. Gii thiu bi:
b. Hng dn k chuyn:
*Tỡm hiu bi:
- HS c bi.
- GV phõn tớch bi, dựng phn mu gch
cỏc t: c nghe, c c, ca ngi cỏi
p hay phn ỏnh cuc u tranh gia cỏi
p vi cỏi xu, cỏi thin vi cỏi ỏc.
- 3 HS tip ni c gi ý 2 v 3
- HS quan sỏt tranh minh ho v c tờn
- 3 HS lờn bng thc hin yờu cu.
- Lng nghe gii thiu bi.
- 2 HS c.
- Lng nghe.
- 3 HS c, lp c thm.
- Quan sỏt tranh v c tờn truyn:
truyện.

+ Ngoài các truyện đã nêu trên em còn biết những
câu chuyện nào có nội dung ca ngợi cái đẹp hay
phản ánh cuộc đấu tranh giữa cái đẹp với cái xấu,
cái thiện với cái ác nào khác? Hãy kể cho bạn
nghe.
+ HS đọc lại gợi ý dàn bài kể chuyện.
* Kể trong nhóm:
- HS thực hành kể trong nhóm đôi.
Gợi ý: Giới thiệu tên truyện, tên nhân vật
mình định kể, những chi tiết làm nổi rõ ý
nghĩa của câu chuyện.
+ Kể câu chuyện phải có đầu, có kết thúc,
kết truyện theo lối mở rộng.
* Kể trước lớp:
- Tổ chức cho HS thi kể.
- GV khuyến khích HS lắng nghe và hỏi lại
bạn kể những tình tiết về nội dung truyện,
ý nghĩa truyện.
- Nhận xét, bình chọn bạn có câu chuyện
hay nhất, bạn kể hấp dẫn nhất.
3. Củng cố – dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà kể lại chuyện mà em nghe
các bạn kể cho người thân nghe.
- Nàng Bạch Tuyết và Bảy chú lùn.
- Cây tre trăm đốt.
- Một số HS tiếp nối nhau kể chuyện:
+ 1 HS đọc.
- 2 HS ngồi cùng bàn kể chuyện cho
nhau nghe, trao đổi về ý nghĩa truyện.

- 5 đến 7 HS thi kể và trao đổi về ý
nghĩa truyện.
+ Bạn thích nhất là nhân vật nào trong câu
chuyện? Vì sao?
+ Chi tiết nào trong chuyện làm bạn cảm
động nhất?
+ Câu chuyện muốn nói với bạn điều gì
+ Qua câu chuyện này giúp bạn rút ra được
bài học gì về những đức tính đẹp?
- HS nhận xét bạn kể theo các tiêu chí
đã nêu
- HS cả lớp thực hiện.
T2 TẬP LÀM VĂN
LUYỆN TẬP MIÊU TẢ CÁC BỘ PHẬN CỦA CÂY cèi (TiÕp)
I. Môc tiªu:
- Nhận biết được một số đặc điểm đặc sắc trong cách quan sát và miêu tả các bộ phận
của cây cối (hoa, quả) trong đoạn văn mẫu (BT1); viết được đoạn văn ngẩnt một loài
hoa (hoặc một thứ quả) mà em yêu thích (BT2).
- Có ý thức chăm sóc và bảo vệ cây trồng.
Ii. ®å dïng d¹y häc:
- Tranh minh hoạ một số loại cây ăn quả.
- Tranh ảnh vẽ một số loại cây ăn quả có ở địa phương mình (nếu có)
- Bảng phụ hoặc tờ giấy lớn ghi lời giải bài tập 1 (tóm tắt những điểm đáng chú ý
trong cách tả của tác gia ở mỗi đoạn văn)
IIi. ho¹t ®éng d¹y - häc:
Ho¹t ®éng d¹y Ho¹t ®éng häc
1. Kiểm tra bài cũ:
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Hướng dẫn làm bài tập:

Bài 1:
- HS đọc đề bài.
- HS đọc 2 bài đọc "Hoa sầu đâu - quả cà
chua "
- Hướng dẫn HS thực hiện yêu cầu.
- HS đọc thầm 2 đoạn văn suy nghĩ, trao
đổi để nêu lên cách miêu tả của tác giả
trong mỗi đoạn văn có gì đáng chú ý.
+ HS phát biểu ý kiến.
- Lớp nhận xét, sửa lỗi và cho điểm
những HS có ý kiến hay nhất.
Bài 2:
- HS đọc yêu cầu đề bài.
- GV treo bảng yêu cầu đề bài.
- HS đọc: tả một bộ phận hoa hoặc quả
của một loài cây.
+ Treo tranh ảnh về một số loại cây ăn
quả lên bảng như (mít, xoài, mãng cầu,
cam, chanh, bưởi, dừa, chuối )
- Hướng dẫn HS thực hiện yêu cầu.
+ HS lần lượt đọc kết quả bài làm.
+ HS nhận xét và bổ sung.
3. Củng cố – dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà viết lại bài văn miêu tả về một
bộ phận hoa hoặc quả của 1 loại cây cho
hoàn chỉnh. Dặn HS chuẩn bị bài sau.
- 2 HS trả lời câu hỏi.
- HS lắng nghe.
- 2 HS đọc, lớp đọc thầm bài.

+ Lắng nghe để nắm được cách làm bài.
+2 HS ngồi cùng trao đổi và sửa cho nhau
- Tiếp nối nhau phát biểu.
a/ Đoạn tả hoa sầu đâu của tác giả Vũ
Bằng:
b/ Đoạn tả quả cà chua của tác giả Ngô
Văn Phú:
- 1 HS đọc thành tiếng.
- Quan sát, HS đọc, lớp đọc thầm bài.
+ Phát biểu theo ý tự chọn :
+ 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi và sửa cho
nhau
- HS tự suy nghĩ để hoàn thành yêu cầu
vào vở hoặc vào giấy nháp.
+ Tiếp nối nhau đọc kết quả bài làm.
- HS ở lớp lắng nghe nhận xét và bổ sung.
- Về nhà thực hiện theo lời dặn của GV.
TVLT: Bï TẬP ĐỌC
KHÚC HÁT RU NHỮNG EM BÉ LỚN TRÊN LƯNG MẸ
I. Môc tiªu:
- Đọc rành mạch, trôi chảy; biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài thơ với giọng nhẹ
nhàng, có cảm xúc.
- Hiểu ND: Ca ngợi tình yêu nước, yêu con sâu sắc của người phụ nữ Tà- ôi trong cuộc
kháng chiến chống Mĩ cứu nước. (Trả lời được các câu hỏi, thuộc một khổ thơ trong
bài)
Ii. ®å dïng d¹y häc:
- Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK.
- Bảng phụ ghi sẵn câu, đoạn cần luyện đọc.
IIi. ho¹t ®éng d¹y - häc:
Ho¹t ®éng d¹y Ho¹t ®éng häc

1. Kiểm tra bài cũ:
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. H dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài:
* Luyện đọc:
- 3 HS tiếp nối nhau đọc từng khổ thơ
của bài.
- HS đọc toàn bài.
- Lưu ý học sinh ngắt hơi đúng ở các
cụm từ ở một số câu thơ như SGV.
- GV đọc mẫu, chú ý cách đọc:
* Đọc diễn cảm cả bài với giọng đọc nhẹ
nhàng âu yếm, dịu dàng đầy tình thương
nhấn giọng ở các từ ngữ gợi tả, gợi cảm:
đừng rời, nghiêng, nóng hổi, nhấp nhô,
trắng ngần, lún sân, mặt trời,
* Tìm hiểu bài:
- HS đọc khổ 1 trao đổi và TLCH:
+ Khổ thơ 1 cho em biết điều gì?
- Ghi ý chính khổ thơ.
- HS đọc khổ thơ 2, và 3 TLCH:
+ Tìm những hình ảnh đẹp nói lên tình
yêu thương và niềm hi vọng của người
mẹ đối với con ?

+ 2 Khổ thơ này có nội dung chính là
gì?
- Ghi ý chính của khổ thơ 2, 3.
- Gọi HS đọc toàn bài. Cả lớp theo dõi.
- Theo em cái đẹp trong bài thơ này gì?

- Ý nghĩa của bài thơ này nói lên điều
gì?
- Ghi ý chính của bài.
* Đọc diễn cảm:
- 3 HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn của
bài, lớp theo dõi để tìm ra cách đọc.
- Giới thiệu các câu dài cần luyện đọc.
- Yêu cầu HS đọc từng khổ thơ.
- Cho HS thi đọc thuộc lòng từng khổ và
cả bài thơ.
- HS lên bảng thực hiện yêu cầu.
- Quan sát, trả lời.
+ HS lắng nghe.
- HS tiếp nối nhau đọc theo trình tự:
+ Khổ 1: Em cu Tai hát thành lời.
+ Khổ 2 : Ngủ ngoan a-kay … lún sân.
+ Khổ 3: Em cu Tai a- kay hỡi.
+ Nghe hướng dẫn để nắm cách ngắt nghỉ
các cụm từ và nhấn giọng.
HS đọc. Cả lớp đọc thầm TLCH.
+ Cho biết người mẹ dân tộc vừa nuôi con
khôn lớn vừa tham gia làm các công việc
sản xuất để góp phần cùng cả nước chống
đế quốc Mĩ xâm lược.
- 2 HS nhắc lại.
- HS đọc. Cả lớp đọc thầm, trao đổi theo
cặp và trả lời câu hỏi.
+ Tình yêu của người mẹ đối với con:
Lưng đưa nôi và tim hát thành lời - Mẹ
thương a-kay - Mặt trời của mẹ em nằm

trên lưng.
+ Nói lên tình yêu thương và lòng hi vọng
của người mẹ đối với đứa con của mình.
- HS đọc cả lớp đọc thầm trả lời câu hỏi.
- 2 HS nhắc lại.
- 3 HS tiếp nối nhau đọc. Cả lớp theo dõi
tìm cách đọc (như đã hướng dẫn)
- HS luyện đọc trong nhóm 2 HS.
+ Tiếp nối thi đọc từng khổ thơ.
- 2 đến 3 HS thi đọc thuộc lòng và đọc
diễn cảm cả bài.
+ HS cả lớp trả lời và thực hiện theo lời
- Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm cả
bài thơ.
- Nhận xét và cho điểm từng HS.
3. Củng cố – dặn dò:
- Bài thơ cho chúng ta biết điều gì?
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà học bài.
dặn của GV.
TIẾT 4: LỊCH SỬ: VĂN HỌC , KHOA HỌC THỜI HẬU LÊ.
I .MT : Học xong bài học, hs biết :
- Các tác phẩm thơ văn, công trình khoa học của những tác giả tiêu biểu thời Hậu Lê :
Nguyễn Trãi,Lê Thánh Tông Nội dung khái quát của những tác phẩm,của các công
trình đó.
- Đến thời Hậu Lê văn học và khoa học phát triển hơn các giai đoạn trước.
II. đồ dùng dạy học :
- Hình minh hoạ (sgk)
- Một vài đoạn thơ, văn tiêu biểu của các tác phẩm văn học thời Hậu Lê.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu. ( 36 Phút)

1. Gi ới thiệu bài , ghi đầu bài. 3’
2/Tỡm hiểu bài. 30’
Hoạt động 1 : Làm việc cá nhân
- Hướng dẫn hs lập bảng thống kê về nội
dung, tác giả, tác phẩm văn thơ tiêu biểu
thời Hậu Lê.
- Cung cấp cho hs một số tư liệu.
- Giới thiệu một số đoạn thơ văn tiêu biểu
của một số tác giả thời Hậu Lê.
Hoạt động 2 :Làm việc cá nhân.
- Tổ chức, hớng dẫn cho hs lập bảng thống
kê về nội dung, tác giả, công trình khoa
học thời Hậu Lê.
- Dưới thời Hậu Lê ai là nhà văn, nhà thơ,
nhà khoa học tiêu biểu nhất ?
3, Củng cố – dặn dò : 2’
- Nhận xét tiết học.
- Dặn chuẩn bị bài sau.
- HS đọc yêu cầu trên phiếu bài tập.
- Hoàn thành bảng thống kê.
- Dựa vào bảng thống kê, mô tả nội dung
các tác phẩm, tác giả thơ văn tiêu biểu thời
Hậu Lê.
- HS làm viêc cá nhân theo phiếu.
- HS trình bày trớc lớp : mô tả lại sự phát
triển của khoa học thời Hậu Lê
- Nguyễn Trãi và Lê Thánh Tông là 2 tác
giả tiêu biểu thời Hậu Lê.
Thứ 6, ngày 11 tháng 2 năm 2011
TIT 1: LUYN T V CU: M rng vn t : CI P

I.MT:
- Lm quen vi cõu tc ng liờn quan n cỏi p, bit nờu nhng hon cnh s dng
cõu
tc ng ú.
- Tip tc m rng, h thng hoỏ vn t, nm ngha cỏc t miờu t mc ca cỏi
p,
bit t cõu vi cỏc t ú.
II. dựng dy hc :
- Bng ph ghi sn ni dung bi tp 1, 1 s t giy kh to hs lm bi tp 3, 4.
III. Cỏc hot ng dy hc. ( 40 Phỳt)
1, Gii thiu bi,ghi u bi. 2
2, Hng dn HS lm bi tp. 31
Bi tp 1.
- HD hc sinh ỏnh du vo ct ch ngha
thớch hp vi tng cõu tc ng ghi trờn
bng ph.
- T cht li li gii ỳng.
Bi tp 2.
- Gi 1 hs khỏ lm mu : núi trng hp
cú th dựng cõu tc ng :
Tt g hn tt nc sn.
- HD hs nờu trng hp dựng nhng cõu
tc ng khỏc.
Bi tp 3, 4.
- Tỡm nhng t ng cú th i kốm vi
p.
- Hng dn nhn xột.
Li gii : cỏc t ng miờu t mc cao
ca cỏi p : tuyt vi, tuyt diu, tuyt
trn, mờ hn, kinh hn, mờ li, vụ cựng,

khụng t xit, khụn t, nh tiờn, khụng t
c
3. Cng c- dn dũ :2
- Yờu cu hs v nh hc thuc lũng 4 cõu
tc ng, chun b mang n lp nh gia
ỡnh lm bi tp 2 tit sau.
- HS c yờu cu bi tp.
- HS nờu ý kin cỏ nhõn.
- HS ỏnh du+ vo ct ch ngha thớch
hp.
- HS nhm hc thuc cỏc cõu tc ng.
- hs c yờu cu bi tp : nờu nhng trtng
hp c th cú th s dng cõu tc ng.
- Hs khỏ nờu mu.
- Hs nờu nhng trng hp cú th s dng 1
trong 4 cõu tc ng.
- Nhn xột.
- Hs trao i theo nhúm.
- Cỏc em vit t ng miờu t mc cao
ca cỏi p, t cõu vi t ng ú.
- i din cỏc nhúm c kt qu.
- Ghi nh ni dung chun b bi sau.
TIT2:TP LM VN: ON VN TRONG BI VN MIấU T CY CI.
I.Mc tiờu :
- Nm c c im ni dung v hỡnh thc ca on vn trong bi vn miờu t cõy
ci.
- Nhn bit v bc u bit cỏch xõy dng cỏc on vn t cõy ci.

×