Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

giáo án lớp ghép 2+3 tuần 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.44 KB, 21 trang )

Tuần 12
Thứ hai ngày 10 tháng 11 năm 2008
Tiết 1
Toán 2: Tìm số bị trừ
Tập đọc - kể chuyện 3: Nắng phơng nam
I/ Mục đích yêu cầu:
*NTĐ2: - giúp H biết cách tìm 1 số bị trừ khi biết hiệu và số trừ.
- Củng cố về vẽ đoạn thẳng và tìm điểm cắt nhau của 2 đoạn thẳng.
*NTĐ3: A/Tập đọc: Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: đọc đúng các từ ngữ có âm vần khó
đọc. Đọc đúng các câu hỏi, câu kể.bớc đầu diễn tả đợc giọng các nhân vật trong bài,
phân biết đợc lời dẫn chuyện và lời nhân vật.
- Rèn kĩ năng đọc-hiểu: Hiểu nghĩa các từ khó, Cảm nhận đợc tình cảm đẹp đẽ, thân
thiết gắn bó giữa thiếu nhi hai miền qua sáng kiến của bạn nhỏ Miền Nam gửi tặng
cành mai cho các bạn nhỏ Miền Bắc.
II/ Đồ dùng dạy học:
NTĐ3: tranh minh họa bài tập đọc trong SGK
III/ Các hoạt động dạy học:
NTĐ2 NTĐ3
H: cs kiểm tra VBT của lớp
2H lên bảng làm
32 32
-
8
-
18
-G: Nhận xét
1/Giới thiệu bài mới
2/HD bài
H Quan sát số ô vuông gắn trên bảng
G gọi H nêu tên thành phần giúp H nêu
vấn đề để tìm ra số bị trừ.


x - 4 = 6
H: Nêu cách tìm SBT(x)
x - 4 = 6
x = 6 + 4
x = 10
H nêu lại cách tìm.
G: HD làm bài tập.
*Bài 1: Tìm x: G: HD làm phần a.
2H lên bảng làm, lớp làm vào vở.
G + H nhận xét.
*Bài 2: G HD cách làm.
H: làm vào vở.
H đọc kết quả bài 4.
H+G: Nhận xét, bổ sung.
*Dặn dò
G:(cs)KT lớp đọc bài Vẽ quê hơng
H: đọc thầm bài : Nắng phơng nam
TLCH cuối bài
G:1/Giới thiệu bài
2/HD luyện đọc.
G đọc mẫu - HD luyện đọc.
H đọc nối tiếp câu.
H đọc nối tiếp đoạn
G HD cách ngắt nghỉ.
H: đọc đoạn trong nhóm.
H các nhóm thi đọc.
G: HD tìm hiểu bài.
H đọc thầm và TLCH.
G nêu câu hỏi.
H trả lời.

G chốt ND bài: * Ca ngợi tình bạn thân
thiết gắn bó giữa thiếu niên các miền đất
nớc.
Tiết 2
Đạo đức 2: Quan tâm giúp đỡ bạn (t2)
Tập đọc -Kể chuyện 3: Nắng phơng nam (t2)
I/Mục đích yêu cầu:
*NTĐ2:
- H có quyền đợc đối xử bình đẳng. H có hành vi quan tâm giúp đỡ bạn bè trong cuộc
sống hằng ngày.
- Có thái độ yêu mến quan tâm, giúp đỡ bạn bè. đồng tình với những biểu hiện quan
tâm, giúp đỡ bạn bè.
* NTĐ3:
B/ Kể chuyện.
- Rèn kĩ năng nói: dựa vào các gợi ý trong SGK, kể lại từng đoạn câu chuyện. Bớc đầu
biết diễn tả đúng lời từng nhân vật, phân biệt lời dẫn chuyện chuyện với lời nhân vật.
- Rèn kĩ năng nghe.
II/Đồ dùng dạy học:
* NTĐ2: VBT đạo đức.
* NTĐ3: Bảng phụ ghi tóm tắt từng đoạn trong SGK.
III/ Các hoạt động dạy học:
NTĐ2 NTĐ3
G: HĐ 1 kể chuyện trong giờ ra chơi
G: kể chuyện
G nêu câu hỏi
H thảo luận
H: thảo luận nhóm
G:Cho các nhóm trình bài
Lớp nhận xét bổ sung
G nêu kết luận

*HĐ 2: làm việc nào là đúng
H: quan sát tranh và chỉ ra đợc những
hành vi nào quan tâm giúp đỡ bạn, vì sao?
G: Nêu kết luận.
*HĐ 3: Vì sao cần quan tâm giúp đỡ bạn
-H làm VBT.
H bày tỏ ý kiến và nêu lí do.
H đọc phần bài học-ghi nhớ.
G: Dặn dò.
H: Luyện đọc lại
H chia nhóm tự phân vai (Ngời dẫn
chuyện, Uyên, Phơng, Huệ)
H Hai nhóm thi đọc toàn chuyện theo vai.
G: kể chuyện: Nêu nhiệm vụ, HD kể từng
đoạn.
H: Đọc gợi ý (bảng phụ).
2) Hớng dẫn kể chuyện:
Đoạn 1: Đi chợ Tết
- Chuyện xảy ra vào lúc nào?
- Uyên và các bạn nhỏ đi đâu?
- Vì sao mọi ngời sững lại?
H từng cặp kể.
3H nối tiết nhau kể câu chuyện.
Cả lớp bình chọn bạn kể hay nhất.
G: Củng cố dặn dò.
Tiết 3
Tập đọc 2: Sự tích cây vú sữa
Toán 3: Luyện tập
I /Mục đích yêu cầu:
*NTĐ2: Đọc trơn đợc cả bài. Đọc đúng các từ khó. Nghỉ hơi đúng các dấu câu và

giữa cụm từ
- Hiểu nghĩa các từ vùng vẫy, la cà, mỏi mắt chờ mong.
Hiểu ND bài: Chuyện cho ta thấy tình cảm yêu thơng sâu nặng của mẹ với con.
* NTĐ3: Giúp H rèn kĩ năngthực hiện tính nhân, giải toán và thực hiện gấp 1 số lên
hoặc giảm 1 số đi 1 số lần.
II/Đồ dùng dạy học:
*NTĐ2: Bảng phụ ghi ND cần luyện đọc.
III/Các hoạt động dạy học:
NTĐ 2 NTĐ3
G:KTBC
H đọc bài Vẽ quê hơng.
G+H nhận xét.
1/Giới thiệu bài mới.
2/HD luyện đọc.
G đọc mẫu -HD luyện đọc.
H đọc nối tiếp câu.
H: Luyện đọc từ khó.
H đọc nối tiếp đoạn.
G HD cách ngắt nghỉ
*Đọc đoạn:
Một hôm,/vừa đói vừa rét,/lại bị trẻ lớn
hơn đánh,/cậu nhớ đến mẹ,/liền tìm đờng
về nhà.//
H: đọc đoạn trong nhóm.
H: Đọc toàn bài.
H+G: Nhận xét.
G: Chuyển tiết
H: CS kểm tra VBT của lớp.
Bài mới: Luyện tập
G: HD làm bài tập.

*Bài 1: Thực hiện phép nhân, điền kết quả
vào ô trống.
G cho H nêu cách làm lên bảng điền.
G+H nhận xét.
*Bài 2: Tìm X:
a) X : 3 = 112 b) X : 5 = 141
X = 112 x 3 X = 141 x 5
X = 336 X = 705
H: Nêu cách thực hiện- làm bài vào vở.
G: chữa bài, nhận xét.
*Bài 3:
Số cây của ba đội trồng là:
205 x 3 = 615 ( cây)
Đáp số 615 cây
*Bài 4: Giải bài toán. (Tơng tự bài 3)
H đọc đề bài.
G giúp H tìm hiểu đề bài.
H: làm bài vào vở.
G: Chấm chữa bài.
H: Nêu những kiến thức đã luyện tập
trong tiết học.
G: Củng cố dặn dò.
Tiết 4
Tập đọc 2: Sự tích cây vú sữa (t2)
Đạo đức 3: Tích cực tham gia việc lớp, việc trờng (t1)
I/Mục đích yêu cầu:
*NTĐ2: Nh tiết 1
* NTĐ3:- H hiểu thế nào là tích cực tham gia việc lớp, việc trờng.
- Trẻ em có quyền tham gia những việc có liên quan đến trẻ em.
- H tích cực tham gia việc lớp, việc trờng.

II/Các hoạt động dạy học:
Lớp 2 Lớp 3
H: Đọc đoạn 1
G: HD tìm hiểu ND bài.
+vì sao cậu bé lại bỏ nhà ra đi
- Cậu bé ham chơi, bị mẹ mắng cậu bỏ đi
( giải nghĩa: vùng vằng, la cà)
H đọc đoạn 2 và trả lời câu hỏi.
- Cậu bé không thấy mẹ, ôm cây trong v-
ờn khóc
H đọc đoạn 3 và trả lời câu hỏi
- Cây gợi lên hình ảnh của mẹ
G chốt lại ND bài: chuyện cho ta thấy
tình cảm yêu thơng sâu nặng của mẹ với
con.
H nhắc lại ND bài.
*Luyện đọc lại bài.
H: các nhóm thi đọc lại bài.
G: nhận xét , củng cố dặn dò.
+câu chuyện này nói lên điều gì?
H: ghi bài.
G:1/Giới thiệu bài mới.
2/HĐ1: Phân tích tình huống.
G treo tranh,yêu cầu H quan sát và cho
biết ND tranh.
G: nêu tình huống
H nêu cách giải quyết.
H: các nhóm thảo luận chuẩn bị đóng vai
Đại diện các nhóm lên đóng vai.
Lớp nhận xét.

G: Nêu kết luận.
*HĐ2: Đánh giá hành vi.
H: Làm bài tập 2(VBT)
G: Nêu kết luận.
*HĐ3: Bày tỏ ý kiến.
H bày tỏ
G+H nhận xét.
Củng cố dặn dò.
Thứ ba ngày 11 tháng 11 năm 2008
Tiết 1
Chính tả 2: (nv) Sự tích cây vú sữa
Toán 3: So sánh số lớn gấp mấy lần số bé.
I/Mục dích yêu cầu:
*NTĐ2:
- Nghe viết chính xác đoạn Từ các cành lá nh sữa mẹ trong bài tập đọc.
- Làm đúng các bài tập chính tả.
* NTĐ3:
- Giúp H biết cách so sánh số lớn gấp mấy lần số bé.
II/Đồ dùng dạy học:
* NTĐ2: Bảng phụ ghi các bài tập chính tả.
* NTĐ3: Hình minh họa cho bài học.
III/các hoạt đông dạy học:
NTĐ2 NTĐ3
H: CS kiểm tra vở BT của lớp.
H viết vào nháp chữ khó
G: Nhận xét Hviết.
1/Giới thiệu bài mới.
2/HD viết chính tả.
H đọc bài chính tả đoạn chép.
G HD tìm hiểu ND bài viết.

+ Đoạn văn nói về cái gì?
+ Cây lạ đợc kể ntn?
H: viết vào giáy nháp các từ khó.
H: Chuẩn bị bài chính tả.
G: Đọc bài cho H viết
G đọc lại cho H soát lỗi - Chấm bài
3/HD làm bài tập chính tả.
* Bài 1: Điền ng hoặc ngh
- ng thờng đi với: a, ă, â, o, ô, ơ, u
- ngh thờng đi với: i, e, ê
Bài tập 2: Điền vào chỗ trống tr/ch
H: làm bài vào vở
G: Chữa bài,nhận xét
G củng cố dặn dò.
G: KTBC
H lên bảng làm bài.
H+G nhận xét
1/Giới thiệu bài mới.
2/HD so sánh số lớn gấp mấy lần số
bé.
G vẽ sơ đồ
H nhận xét
đoạn thẳng AB gấp 3 lần đoạn thẳng
CD
H: nêu kết luận: Muốn biết đoạn
thẳng AB dài gấp mấy lần đoạn thẳng
CD ta thực hiện phép chia.
6 : 2 =3
H trình bày bài giải.
H: giải vào vở.

G: nhắc lại quy tắc: số lớn chia cho số
bé.
3/HD làm bài tập.
*Bài 1: Dựa vào quy tắc để tính.
H: Làm bài vào vở.
G: Gọi H đọc kết quả bài 1
*bài 2: giải bài toán.
H đọc đề bài
H lên giải
H+G nhận xét, chữa bài.
H: Chép bài vào vở.
Tiết 2
Toán 2: 13 trừ đi 1 số :13 -5
Chính tả 3: (nv) Chiều trên sông Hơng
I/Mục đích yêu cầu :
*NTĐ2:
- Giúp H tự lập bảng trừ có nhớ 13 - 5 và bớc đầu học thuộc bảng trừ đó.
- Biết vận dụng bảng trừ đã học để làm tính và giải toán.
* NTĐ3:
- Rèn kĩ năng viết chính tả: nghe viết chính xác, trình bày đúng bài Chiều trên sông
Hơng
- Viết đúng các tiếng, vần khó, dễ lẫn: trâu, trầu, trấu.
II/Đồ dùng dạy học:
* NTĐ2: 1 bó 1 chục que tính và que tính rời.
* NTĐ3: bảng phụ viết ND bài tập 2
III/Các hoạt đong dạy học:
NTĐ2 NTĐ3
G: KTBC
H lên bảng làm (2H)
x-5 =7 x+ 2=18

G chữa bài.
1/Giới thiệu bài mới.
2/HD thực hiện phép trừ dạng 13-5
và lâp bảng trừ.
H: Thao tác trên que tính.
H tự lập bảng trừ.
H học thuộc bảng trừ
G: 3/HD làm bài tập.
*Bài 1: Đặt tính.
H đọc yêu cầu bài.
H làm bài vào vở.
H : đổi vở KT chéo bài.
*Bài 2: tính.
H lên bảng làm.
H+G: nhận xét
G HD làm bài 3
H đọc đề bài
H lên bảng làm
H+G nhận xét
H: chữa bài vào vở.
H làm bài 4 tơng tự
G: Chấm bài
*Dặn dò.
H: Chuẩn bị bài chính tả.
H đọc bài SGK và tìm chữ viết khó vào
giấy nháp.
G: 1/Giới thiệu bài.
2/HD viết chính tả.
G đọc bài chính tả.
H đọc lại bài

G HD cách trình bày bài.
G đọc bài cho H viết.
H soát lỗi
G chấm bài
3/HD làm bài tập chính tả.
H: Làm bài vào vở BT chính tả.
Đổi vở KT chéo theo đáp án.
G: Củng cố dặn dò.
Tiết 3
Kể chuyện 2: Sự tích cây vũ sữa
Tập viết 3: Ôn chữ hoa H
I/Mục đích yêu cầu:
*NTĐ2: Biết kể lại câu chuyện bằng lời kể của mình.
- Biết kể lại đoạn cuối câu chuyện theo tởng tợng
- Biết kể lại nội dung câu chuyện, biết kể phối hợp giai điệu cử chỉ, nét mặt cho hấp
dẫn
* NTĐ3:
- Củng cố cách viết chữ hoa H thông qua bài tập ứng dụng.
- Viết tên riêng: Hằm Nghi bằng chữ cỡ nhỏ.
- Viết câu ca dao: Hải Vân bát ngát nghìn trùng /Hòn Hồng sừng sững đứng trong
vịnh Hàn: Bằng chữ cỡ nhỏ
II/ Đồ dùng dạy học:
*NTĐ2: Bẳng ghi tóm tắt nội dung
*NTĐ3: Mẫu chữ viết hoa: H,N,V. Hàm Nghi; câu ứng dụng
III/ Các hoạt động dạy học:
NTĐ2 NTĐ3
G: KTBC
H kể lại chuyện Bà cháu (3H)
G+H nhận xét.
1/Giới thiệu bài mới.

2/HD kể chuyện
Bài 1: Kể lại đoạn 1 câu chuyện Sự tích
cây vú sữa bằng lời của em.
G đọc yêu cầu.
G HD xác định yêu cầu; Giao việc
H: kể theo nhóm
Kể từng đoạn câu chuyện.
G: gọi các nhóm thi kể trớc lớp
Bài 2: Kể lại phần chính của câu chuyện
dựa theo từng ý tóm tắt
Hkể lại phần chính câu chuyện.
theo tóm tắt tùy ý.
H: Thực hành kể theo từng cặp.
Bài 3: Em mong muốn câu chuyện kết
thúc nh thế nào? Hãy kể lại đoạn cuối của
câu chuyện theo ý đó
H kể đoạn 3 theo tởng tợng
G: Nêu câu hỏi gợi ý
H kể lại toàn bộ câu chuyện.
H+G nhận xét.
*G củng cố dặn dò.
H: CS kiểm tra vở viết của lớp.
G: nhận xét 1/Giới thiệu bài mới.
2/Hd quan sát bài viết mẫu.
G treo bảng phụ
H nhận xét
G HD viết mẫu chữ H-nêu cách viết.
H: viết bảng con.
G: nhận xét
G HD viết từ ngữ ứng dụng

H đọc Hải vân
H viết bảng con Hải Vân.
H đọc câu ứng dụng
G giải thích câu ứng dụng
H: viết vào vở tập viết.
G: chấm bài và nhận xét.
*Dặn dò.
Tiết 4
Âm nhạc 3: Học hát: Bài con chim non
I/ Mục tiêu:
- H biết hát đúng giai điệu của bài dân ca Pháp
- Cảm nhận về tính chất nhịp nhàng của nhịp 3/4 với phách 1 là phách mạnh phách
2và 3 là phách nhẹ.
II/ Đồ dùng đạy học:
- Nhạc cụ.
- Bảng phụ chép bài hát.
III/Các hoạt động dạy học:
Nội dung Cách thức tổ chức các HĐ
A /Kiểm tra bài cũ.
Lớp chúng ta đoàn kết.
B/ Bài mới.
1/Giới thiệu bài.
2/ HĐ 1: Dạy bài hát: Ccon chim non
Bình minh lên có con chim non
Hòa tiếng hót véo von.
Hòa tiếng hót véo von
Giọng hót vui say sa
Này chim ơi hót lên cho vang
Lời thân ái thiết tha
Rộn vang tới chốn xa

Càng mến yêu quê nhà.
HĐ 2: Tập gõ đệm theo nhịp
3/Củng cố dặn dò
H hát cả lớp.
H+G nhận xét.
G giới thiệu trực tiếp.
G gợi ý
H xem tranh về nớc Pháp (nếu có).
G hát mẫu.
H đọc lời ca.
G dạy hát từng câu.
H luyện đọc luân phiên theo nhóm.
G chia nhóm.
Nhóm 1: hát
Nhóm 2: gõ
H kết hợp hát và gõ.
G : HD cách chơi trò chơi
H chơi trò chơi vỗ tay đệm theo nhịp.
phách 1: vỗ 2 tay xuống bàn
phách 2: vỗ 2 tay vào nhau.
phách 3: vỗ 2 tay vào nhau.
H+G hát lại bài vài lần
G củng cố dặn dò
Tiết 5
Thể dục 3: Bài 23
I/Mục tiêu:
- Ôn 6 động tác vơn thở, tay, chân, bụng và toàn thân. Yêu cầu thực hiện động tác t-
ơng đối chính xác.
- Chơi trò chơi Kết bạn Yêu cầu biết cách chơi và biết tham gia chơi 1 cách tơng
đối đúng.

II/Địa điểm và ph ơng tiện:
- Địa điểm: Trên sân trờng vệ sinh sạch.
- Phơng tiện: còi,kẻ sân cho trò chơi.
III/Nội dung và ph ơng pháp lên lớp:
Nội dung Cách thức tổ chức các HĐ
1/Phần mở đầu: 5p
- Nhận lớp và phổ biến ND bài học.
- Giậm chân tại chỗ vỗ tay theo nhịp. Và
hát.
- Chạy chậm thành vòng tròn xung quanh
sân.
*Chơi trò chơi chẵn lẻ
2/Phần cơ bản: 25p
- Ôn 6 động tác vơn thở, tay, chân, lờn
bụng ,và toàn thân.
- Chia tổ tập luyện 6 động tác đã học.
- Chơi trò chơi Kết bạn.6-7p
3/Phần kết thúc: 5p.
- Tập 1 số động tác hồi tĩnh.
- Hệ thống lại bài.
- Nhận xét giờ học học.
- Giao bài tập về nhà.
H xếp 2 hàng ngang
G nhận lớp và phổ biến ND bài học.
H tập theo cán sự lớp.
G nhận xét, quan sát
H chơi trò chơi.
G hô cho H chơi.
H chơi tập thể.
G nhận xét

Gchia nhóm tập luyện
H tập theo tổ.
H thi đua giữa các tổ.
G nhận xét và biểu dơng.
G chọn 5 em tập đẹp lên biểu diễn
H cả lớp nhận xét và biểu dơng.
G : HD chơi trò chơi.
H xếp thành vòng tròn.
G hô cho H chơi.
H tập 1 số động tác hồi tĩnh.
H+G hệ thống lại bài.
G nhận xét tiết học
G giao bài tập về nhà
Thứ t ngày 12 tháng 11 năm 2008
Tiết 1
Tập viết 2: Chữ hoa K
Toán 3: Luyện tập
I/Mục đích yêu cầu:
*NTĐ2: -Viết đợc chữ cái K hoa. Viết cụm từ ứng dụng: Kề vai sát cánh.
- Viết đúng kiểu chữ cỡ nhỏ ,viết sạch và đẹp.
* NTĐ3: Giúp H rèn luyện kĩ năng thực hành gấp 1 số lên nhiều lần.
II/Đồ dùng dạy học:
* NTĐ2: Mẫu chữ hoa K, Bảng phụ viết sẵn ND bài tập viết.
III/Các hoạt động dạy học:
NTĐ2 NTĐ3
H: CS kiểm tra bài viết ở nhà của lớp.
G:1/Giới thiệu bài.
2/HD quan sát mẫu.
H quan sát và nêu nhận xét.
+ chiều cao 2,5 ĐV

+ bề rộng 2,5 ĐV.
+ - Gồm 3 nét
G: HD qui trình viết (Vừa nói vừa
thao tác)
3/HD viết bảng con.
Viết từ ứng dụng: K; Kề
Kề vai sát cánh
G viết mẫu.
HD và nêu quy trình viết.
H: viết bảng con.
H: Đọc từ ứng dụng (bảng phụ)
G: Giới thiệu từ ứng dụng
G: Giúp HS hiểu nội dung câu tục
ngữ
G: nhận xét - HD viết bài tập viết.
H: Viết vào vở( Mỗi cỡ chữ 1 dòng)
G: Theo dõi giúp đỡ HS
G: chấm chữa bài, nhận xét.
G nhận xét giờ học
*Củng cố dặn dò.
G: KTBC
H lên bảng làm bài tập.
H+G nhận xét.
1/Giới thiệu bài.
2/HD làm bài tập.
*Bài 1: Điền số.
H đọc yêu cầu bài.
H:làm vào vở.
G: chữa bài và nhận xét.
*Bài 2:

H đọc đề bài.
G giúp H hiểu bài
H lên tóm tắt (1H).
H lên giải (1H)
H+G nhận xét và chữa bài.
*Bài 3:
127kg
Thửa ruộng thứ nhất
Thửa ruộng thứ hai ?kg
H: Làm bài vào vở.
*Bài 4: Viết số thích hợp vào ô trống.
Viết số thích hợp vào ô trống theo mẫu:
Số lớn 15 30 42 42 70 32
Số bé 3 5 6 7 7 4
Số lớn hơn số bé
bao nhiêu ĐV
12
Số lớn gấp mấy
lần số bé
5
H lên điền (3H)
H+G nhận xét.
G: Củng cố dặn dò.
Tiết 2
Toán 2: 33 -5
Luyện từ và câu 3: Ôn về từ chỉ hoạt động, trạng thái.
So sánh
I/Mục đích yêu cầu:
*NTĐ2: Giúp H thực hiện phép tính có nhớ. số trừ là số có 2 chữ số, hàng đơn vị là 3
số trừ là số có 1 chữ số.

- Củng cố cách tìm số hạng trong phép cộng và tìm số bị trừ trong phép trừ
* NTĐ3:
- Ôn từ chỉ hoạt động, trạng thái
- Tiếp tục học về phép so sánh (so sánh hoạt động với hoạt động).
II/Đồ dùng dạy học:
*NTĐ2: 3 bó 1 chục que tính và 8 que tính rời.
*NTĐ3: Bảng phụ viết sẵn khổ thơ BT1, viết lời giải bài tập 2 và ND bài 3
III/Các hoạt động dạy học:
NTĐ2 NTĐ3
G: KTBC
2H lên bảng làm.
13 23
- 7 - 6

1H đọc bảng 13 trừ đi 1 số
G+H nhận xét .
1/Giới thiệu bài mới.
2/HD phép trừ 33-5
H: Thao tác trên que tính.
H đặt tính và tính
G: HD cách đặt tính.
33
- 5

18
H nhắc lại cách tính.
2/HD làm bài tập.
*Bài 1: Tính
H nêu yêu cầu bài - H nêu kết quả bài
G+H nhận xét

*bài 2: Đặt tính rồi tính.
H lên bảng làm (3H)
H+G nhận xét.
*bài 3: Giải toán- H đọc bài toán.
G giúp H tìm hiểu đề
H tóm tắt bài toán.
1H lên giải lớp làm bài vào vở
H+G nhận xét, chữa bài
G: dặn dò
H: cs kiểm tra VBT của lớp
G: 1/Giới thiệu bài mới.
2/HD làm bài tập.
*bài tập 1: G cho H nêu yêu cầu bài.
H lên bảng làm gạch chân từ chỉ HĐ
(chạy, lăn)
Hđọc lại bài thơ (chạy nh lăn tròn)
G nhấn mạnh (chạy)
H: Chữa bài vào vở.
*Bài 2: H đọc thầm yêu cầu bài.
trao đổi cặp
H làm vào VBT
sự vật
con vật
HĐ từ so
sánh

a)Con
trâu đen
chân đi nh đập đất
G: chữa bài.

H chữa bài vào vở.
*Bài 3:
H đọc yêu cầu bài.
H thi đua nối nhanh
G cho 2 cặp lên thi đua.
Lớp nhận xét
G chốt lời giải đúng
*Dặn dò.
Tiết 3
Thủ công 2: Ôn tập chơng I (tiếp)
Tập đọc 3: Cảnh đẹp non sông
I/Mục đích yêu cầu:
*NTĐ2: Đánh giá kiến thức, kĩ năng của H qua sản phẩm là 1 hình trong những hình
đã học.
* NTĐ3:
- Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: chú ý các từ ngữ khó đọc. Ngắt nghỉ đúng các dòng
thơ lục bát.
- Rèn kĩ năng đọc - Hiểu: Biết đọc các địa danh, cảm nhận vẻ đẹp và sự giàu có của
các miền trên đất nớc
- HTL bài thơ.
II/Đồ dùng dạy học:
* NTĐ2: các mẫu hình của bài 1-bài 5. Đồ dùng cho bài học.
* NTĐ3: tranh vẽ về cảnh đẹp non sông.
III/Các hoạt dộng dạy học:
NTĐ2 NTĐ3
H :cs kiểm tra đồ dùng của lớp.
báo cáo.
G:1/Giới thiệu bài.
2/Hd ôn tập
H nêu lại các bài đã học

G ghi bảng .
1.Gấp thuyền phẳng đáy không mui.
2.Gấp thuỳen phẳng đáy có mui.
3.Gấp máy bay đuôi rời.
G: cho H nhăc lại các bức gấp cho từng
bài.
H:thực hành gấp (cá nhân )
H trng bày sản phẩm.
G:cùng H nhận xét đánh giá.
*Dặn dò.
G:KTBC
H đọc bài nắng phơng nam.
G nhận xét chấm điểm.
1/Giới thiệu bài mới.
2/HD luyện đọc.
G đọc mẫu bài
H khá đọc lại.
G HD luyện đọc H nối tiếp câu
H đọc nối tiếp đoạn.
G HD cách ngắt nghỉ.
H : đọc đoạn trong nhóm.
G:cho các nhóm thi đọc.
G +H nhận xét.
3/HD tìm hiểu bài.
G nêu câu hỏi
H trả lời
G giảng ND bài: Vẻ đẹp và sự giàu có của
các miền trên đất nớc
H nhắc lại ND bài.
4/Luyện đọc lại bài.

H: học thuộc lòng bài thơ
H thi đọc thuộc
G: củng cố dặn dò.
Tiết 4
Thể dục 3 : Ôn bài 20
Ôn 4 động tác của bài thể dục phát triển chung
Chơi trò chơi chạy tiếp sức
I/Mục tiêu:
- Ôn 4 động tác của bài TD phát triển chung. Yêu cầu thực hện động tác cơ bản đúng
- Chơi trò chơi Chạy tiếp sức Yêu cầu biết cách chơi và chơi 1 cách tơng đối chủ
động.
II/Địa điểm ph ơng tiện:
- Địa điểm: trên sân trờng vệ sinh sạch.
- Phơng tiện: còi và kẻ sẵn vạch cho trò chơi.
III/Nội dung và ph ơng pháp lên lớp:
Nội dung Cách thức tổ chức các HĐ.
1/Phần mở đầu: (5p)
- Nhận lớp phổ biến ND bài học.
- Giậm chân tại chỗ vỗ tay theo nhịp
- Chạy vòng tròn theo dịa hình tự nhiên.
2/ Phần cơ bản: (25)
- Ôn 4 động tác của bài thể dục phát triển
chung.
- Tập 4 động tác đã học.
- Chơi trò chơi Chạy tiếp sức
3/Phần kết thúc: (5p)
Đi thờng theo nhịp và hát.
cùng H hệ thống lại bài.
nhận xét tiết học và giao bài tập về nhà.
H xếp 2 hàng ngang

G nhận lớp phổ biến ND bài học.
-H tập theo cs
G quan sát nhắc nhở
G chia nhóm cho H tập luyện.
H tập theo nhóm do cs chỉ huy.
H thi đua theo các nhóm.
G nhận xét nhắc nhở.
H chơi trò chơi: chạy tiếp sức.
H tự chơi.
H đi thờng theo 2 hàng dộc
H+G hệ thống lại bài.
G nhận xét tiết học và giao bài tập nề nhà
Thứ năm ngày 13 tháng 11 năm 2008
Tiết 1
Luyện từ và câu 2: Từ ngữ về tình cảm. Dấu phẩy
Toán 3: Luyện tập
I/Mục đích yêu cầu:
* NTĐ2:
- Mở rộng vốn từ về tình cảm gia đình cho H
- Biết đặt câu theo mẫu Ai (con gì, cái gì, làm gì)?
- Biết cách đặt dấu phảy ngăn cách giữa các bộ phận làm chủ ngữ trong câu.
* NTĐ3:
- Giúp H dựa vào bảng nhân 8 để lập bảng chia 8
- Thực hành chia trong phạm vi 8 và giải bài toán có lời văn (về chia thành 8 phần
bằng nhau và chia theo nhóm 8)
II/Đồ dùng dạy học:
* NTĐ2: Bảng phụ ghi sẵn BT2-4
* NTĐ3: Bảng cài của G.
III/các HĐ dạy học:
NTĐ2 NTĐ3

- G: 1. Giới thiệu bài:
2. Hớng dẫn làm lần lợt các bài tập
H: Làm bài tập 1 Bài 1: Ghép những
tiếng sau thành những từ có 2 tiếng: yêu,
thơng, quí, mến, kính (Nhóm)
Đổi vở kiểm tra chéo (Yêu quý, thơng
yêu, quý mến )
Bài 2: Chọn từ ngữ điền vào chỗ trống để
tạo thành câu hoàn chỉnh:
a)Cháu ông bà.
b) Con cha mẹ.
c) Em anh chị.
H: Làm VBT
G: chữa bài 2- G: HD bài 3
(Nhìn tranh nói về nội dung bức tranh)
Bài 4: Có thể đặt dấu phẩy vào chỗ nào
trong câu sau?
H: Đọc yêu cầu bài
H: Làm vào VBT
H: Đọc bài vừa làm
G+H: Nhận xét chấm điểm
G: Củng cố dặn dò
H: Cán sự kiểm tra vở bài tập của lớp
H: Đọc bảng nhân 8
G: 1. Giới thiệu bài
2. HD lập bảng chia 8
G: Đa mẫu vật và hỏi học sinh
H: Nêu phép tính
8: 1=8
8: 2=4

H: Tự lập bảng chia
H: Học thuộc bảng chia
3. Thực hành:
Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống
G: Kể sẵn bài 1
H: Lên bảng điền
H+G: Nhận xét, chữa bài
Bài 2: Tính nhẩm
H: Nêu kết quả miệng
G: Ghi bảng
Bài 3:
H: Đọc đề bài
G: Hớng dẫn tìm hiểu bài
H: Lên bảng làm (1H)
G+H: Nhận xét, chữa bài
Bài 4: Giải tơng tự
G: Củng cố dặn dò.
Tiết 2:
Tập đọc 2: Mẹ
Tự nhiên và xã hội 3: Phòng cháy khi ở nhà
I. Mục đích yêu cầu:
* NTĐ2: Đọc trơn đợc cả bài. Đọc đúng các từ khó: Lặng rồi, ngôi sao, suối.
Ngắt nghỉ hơi đúng nhịp thơ lục bát.
Hiểu nghĩa: Nắng soi, giấc tròn. Hiểu nội dung và ý nghĩa của bài. Hiểu hình ảnh so
sánh(mẹ là ngọn gió của con suốt đời). Cảm nhận đợc nỗi vất vả, tình thơng bao la
của mẹ dành cho con
* NTĐ3: Sau bài học, H viết:
- Xác định đợc một số vật rễ gây cháy và giải thích vì sao không đợc đặt chúng ở gần
lửa.
- Nói đợc những thiệt hại do lửa gây ra. Nêu đợc những việc cần đề phòng

II. Đồ dùng dạy học:
* NTĐ2: Bảng phụ, Ghi đoạn văn cần luyện đọc
* NTĐ3: Các hình trong SGK-Trang 44,45
III. Các hoạt động dạy học:
NTĐ2 NTĐ3
G: Kiểm tra bài cũ
H: Đọc lại bài cũ
G: Nhận xét chấm điểm
1. Giới thiệu bài mới
2. Luyện đọc
G: Đọc mẫu-HD cách đọc
H: Nối tiếp nhau đọc câu thơ, khổ thơ
G: Hớng dẫn cách ngắt nghỉ theo nhịp thơ
H: Luyện đọc nhóm
H: Thi đọc, lớp nhận xét chấm điểm
G: 3. hớng dẫn tìm hiểu bài
H: Đọc lại toàn bài
G: Nêu câu hỏi
H: Trả lời (Câu hỏi SGK)
G: Giảng nội dung bài * Cảm nhận đợc
nỗi vất vả và tình thơng bao la của mẹ
dành cho con
4. Luyện đọc lại
H: Học thuộc lòng bài thơ
H: Thi đọc
G: Củng cố dặn dò
H: Quan sát các hình trong SGK và thảo
luận câu hỏi
1. G: Giới thiệu bài
2. Hớng dẫn bài

* HĐ 1 làm việc với SGK
G: Yêu cầu học sinh làm việc theo cặp
H: Quan sát các hình 1,2 và TLCH?
G: giúp đỡ
H: Các cặp lên trình bày
H: kể vài câu truyện về thiệt hai do cháy
gây ra
H: Thảo luận và phân tích nguyên nhân
gây ra những vụ hỏa hoạn
G: Kết luận
* Hoạt động 2: Thảo luận và đóng vai
G: đặt vấn đề
H: thảo luận nhóm và đóng vai
G+H: Nhận xét
* Hoạt động 3: Chơi trò chơi gọi cứu hỏa
G: Nêu tình huống cụ thể
H: Thực hành báo động cháy
G: Củng cố dặn dò.
Tiết 3:
Toán 2: 53-15
Chính tả 3: Nghe viết: Cảnh đẹp non sông
I. Mục đích yêu cầu:
* NTĐ2: Học sinh biết thực hiện phép trừ có nhớ, số bị trừ có hai chữ số và có chữ số
hàng đơn vị là 3
- Biết vận dụng phép trừ để làm tính
- Củng cố cách tìm số bị trừ và số hạng cha biết. Tập nối bốn điểm để có hình vuông
* NTĐ3: Rèn kỹ năng viết chính tả: Nghe viết chính xác bốn câu ca dao cuối trong
bài Cảnh đẹp non sông. Trình bày đúng các câu thơ lục bát, thể song thất.
- Luyện viết đúng một số tiếng chứa âm đầu hoặc thanh dễ lẫn tr/ch hoặc at/ac.
II. Đồ dùng dạy học:

* NTĐ2: Năm bó một chục que tính và ba que tính rời
* NTĐ3: Bảng phụ viết nội dung bài tập2
III. Các hoạt động dạy học:
NTĐ2 NTĐ3
G: KTBC
2 học sinh lên bảng làm
13 23
- 5 - 6
8 17
G Chữa bài, cho điểm
1. Giới thiệu bài
2. Hớng dẫn thực hiện phép tính 53-15
H: Thực hiện trên bảng
H Đặt tính và nêu cách tính
53
-15
38
G: 3 hớng dẫn làm bài tập
Bài 1: Tính: H tự làm rồi chữa bài
Bài 2: Đặt tính rồi tính hiệu biết SBT, ST
lần lợt là:
2 H lên bảng-Lớp làm vở
G chữa bài
Bài 3: Tìm x
H: Làm bài 3 vào vở, chữa bài
Đổi vở chéo kiểm tra kết quả
Bài 4: Vẽ hình theo mẫu
H: Nêu yêu cầu BT
G: HD cách thực hiện
- Lên bảng vẽ hình.

G: Chữa bài
G dặn dò
H: Cán sự lớp kiểm tra vở viết của lớp
- Báo cáo
- Chuẩn bị bài chính tả
G: Nhận xét
1. Giới thiệu bài mới. G nêu MĐ, YC
2. HD viết chính tả
G đọc bài chính tả: Cảnh đẹp non sông
H đọc lại
H: Viết lại những tiếng viết sai vào nháp,
viết tên riêng trong bài
G: Hớng dẫn cách trình bày bài ca dao
G đọc cho H viết
H soát lỗi
G chấm bài, nhận xét
3. Hớng dẫn làm bài tập
Bài 2: Lựa chọn
H: Làm vào vở BT
G: Chữa bài - củng cố dặn dò.
Tiết 4
Tự nhiên và xã hội 2: Đồ dùng trong gia đình
Thủ ông 3: Cắt dán chữ I, T
I/Mục tiêu:
* NTĐ2:
- Sau bài học, H có thể: Biết kể tên, công dụng của 1 số đồ dùng trong nhà.
- Biết phân biệt đồ dùng theo vật liệu làm ra chúng.
* NTĐ3: H biết, cắt, dán chữ I, T
Kẻ cắt dán đợc ch I, T đúng quy định kỹ thuật. H thích cắt, dán chữ
II. Đồ dùng:

* NTĐ2: Hình vẽ SGK trang 26, 27
* NTĐ3: Mẫu chữ I, T tranh quy trình, giấy thủ công
III. Các hoạt động dạy học:

NTĐ2 NTĐ3
G giới thiệu bài
* Hoạt động 1: Làm việc với SGK
H quan sát các hình 1, 2, 3 SGK
H trình bày kết quả thảo luận
G+H Bổ sung
Giao việc
H: Làm việc theo nhóm
*HĐ2 thảo luận về bảo quản giữ gìn một
số đồ dùng trong nhà
G: Gọi các đại diện nhóm trình bày
G kết luận
G củng cố dặn dò
H: Ghi bài
H chuẩn bị đồ dùng
H thực hành cắt dán chữ I, T
G: Nhắc lại các bớc
B1: Kể chữ I, T
B2: Cắt chữ
B3: Dán chữ
H: Thực hành cá nhân
H trng bày sản phẩm
H+G: Đánh giá nhận xét
G củng cố dặn dò.
Thứ sáu ngày 14 tháng 11 năm 2008
Tiết 1

Chính tả 2: Tập chép: Mẹ
Tập làm văn3: Nói về cảnh đẹp đất nớc
I/Mục đích yêu cầu:
* NTĐ2:
- Chép chính xác đoạn từ: lời ru bàitrong bài tập đọc Mẹ.
- Trình bày đúng thể thơ lục bát.
- Làm đúng các bài tập.
* NTĐ3:
- Rèn kĩ năng nói: dựa vào 1 bức tranh về 1 cảnh đẹp ở nớc ta
- H nói đợc những điều đã biết về cảnh dẹp đó theo gợi ý trong bài.
- Lời kể rõ ý, có cảm xúc thái độ mạnh dạn, tự nhiên
- Rèn kĩ năng viết: H viết đợc những điều vừa nói thành 1 đoạn văn từ 5-7 câu.
- Dùng từ đặt câu đúng, bộc lộ đợc tình cảm với cảnh vật trong tranh.
II/Đồ dùng dạy học:
* NTĐ2: Bảng phụ ghi ND bài 2-3
* NTĐ3: ảnh trong SGK.Bảng phụ viết câu hỏi gợi ý ở BT1.
III/Các hoạt động dạy học:
NTĐ2 NTĐ3
H:chuẩn bị bài chính tả
H viết bảng con: vú sữa, sữa mẹ ngời cha
G : nhận xét ,chữa bài.
1/Giới thiệu bài mới.
2/HD viết chính tả.
G đọc đoạn chép
H đọc lại bài.
G HD cách trình bày.
H : viết tiếng khó viết vào bảng con.
H chép bài vào vở
G : chấm chữa bài.
3/HD làm bài tập.

H : làm vào vở Bt
H lên bảng điền.
G+H nhận xét
G: củng cố dặn dò.
G:KTBC
H đọc bài văn tuần 11
G+H nhận xét.
1/Giới thiệu bài.
2/HD Làm bài tập.
*Bài 1:
- Nói những điều em biết về cảnh đẹp của
đất nớc mà em chọn theo gợi ý SGK
H quan sát tranh Biển Phan Thiết SGK
H trả lời dựa vào gợi ý.
H : tập nói theo cặp.
G: cho H thi nối tiếp nói theo cặp.
Lớp nhận xét và bổ sung.
*Bài 2: H viết lại thành 1 đoạn văn dài từ
5-7 câu.
H : viết bài vào vở.
H đọc bài viết
H+G nhận xét chấm điểm.
G : củng cố dặn dò.
Tiết 2
Tập làm văn 2: Gọi điện
Toán 3: Luyện tập
I/Mục đích yêu cầu:
* NTĐ2:
- Đọc và hiểu bài gọi điện . Biết và ghi nhớ 1 số thao tác khi gọi điện thoại
- Trả lời các câu hỏi về các việc cần làm và cách giao tiếp qua điện thoại.

- Viết 4-5 câu trao đổi qua điện thoại theo tình huống giao tiếp cụ thể
* NTĐ3: Giúp H học thuộc lòng bảng chia 8 và vận dụng trong tính toán.
II/Đồ dùng dạy học:
* NTĐ2: Máy điện thoaị
III/Các hoạt động dạy học:
NTĐ2 NTĐ3
G :KTBC
H đọc lại bài 3 kì trớc
H +G nhận xét ,cho điểm.
1/Giới thiệu bài mới.
2/HD cách gọi điện.
Bài 1: Đọc bài gọi điện
a)Sắp xếp lại thứ tự các việc phải làm khi
gọi điện:
- Tìm số máy của bạn trong sổ
- Nhấn số
- Nhấc ống nghe lên
b) Em hiểu các tín hiệu sau nói điều gì?
- Tút ngắn liên tục:
- Tút dài ngắt quãng:
c) Nếu bố(mẹ) của bạn cầm máy, em xin
phép nói chuyện với bạn thế nào?
G cho H làm miệng
G nêu thứ tự các việc cần làm khi gọi
điện.
Bài tập 2: Viết 4,5 câu trao đổi qua ĐT
theo nội dung sau:
a) Bạn em gọi điện cho em, rủ em đến
thăm một bạn trong lớp bị ốm. Em đồng ý
và hẹn bạn ngày giờ cùng đi.

viết bài
H : viết bài vào vở.
G : cho H đọc lại bài vừa viết.
H+G nhận xét
G củng cố dặn dò.
H: cs kiểm tra bài làm của H
H lên chữa bài 4
G: nhận xét chấm điểm.
1/Giới thiệu bài.
2/HD làm bài tập.
*Bài 1: Tính nhẩm.
H nêu yêu cầu.
H nêu kết quả làm
H+G nhận xét.
*Bài 2: Tính nhẩm.
H : làm vào vở.
Đổi vở KT chéo bài.
G: HD bài 3
Số gạo còn lại sau bán là:
58- 18 = 40 ( kg)
Mỗi túi có số kg là:
40 : 2 = 20 ( kg)
Đáp số 20kg
H lên bảng làm (1H) Lớp làm vào vở -
nhận xét. G chấm điểm
Bài 4
Tô màu 1/8 số ô vuông
H: Nêu cách tìm số ô vuông cần tô màu
Cả lớp làm bài và nêu kết quả
G củng cố dặn dò.

Tiết 3
Toán 2: Luyện tập
Tự nhiên xã hội 3: Một số hoạt động khi ở trờng
I Mục tiêu:
* NTĐ2:
Giúp H củng cố về bảng trừ 13 trừ đi 1 số (trừ nhẩm)
- Củng cố kĩ năng trừ có nhớ (đặt tính theo cột dọc)
- Vận dụng các bảng ttrừ để làm tính và giải bài toán.
* NTĐ3:
Sau bài học, H có khả năng: Kể đợc tên các môn học và nêu đợc 1 số HĐ học tập diễn
ra trong giờ học của các môn học đó.
- Hợp tác, giúp đỡ, chia sẻ với các bạn trong lớp trong trờng.
II/Đồ dùng dạy học:
* NTĐ3: Các hình trong SGk trang 46- 47.
III/Các hoạt động dạy học:
NTĐ2 NTĐ3
H: cs kiểm tra VBT của lớp.
G: cho H lên bảng làm BT
H+G nhận xét.
1/Giới thiệu bài.
2/HD làm bài tập.
*Bài 1: Tính.
H đọc yêu cầu bài
H lên bảng làm (3H)
13 - 9 13 - 5 13 - 4
G+H nhận xét chấm điểm.
*Bài 2: Đặt tính rồi tính.
H : làm bài vào vở.
Đổi vở KT chéo KT
G: chấm bài và nhận xét

*Bài 3: Tính
83 - 76
83 - 13
H lên bảng làm
H+G nhận xét
*Bài 4: H đọc đề bài toán.
G giúp đỡ tìm hiểu ND bài
H tóm tắt bài và giải
H lên bảng làm
Lớp làm vào vở.
H+G nhận xét
H: chữa bài vào vở.
G: dặn dò
H: Mở SGKtrang 46-47 quan sát tranh và
thảo luận câu hỏi.
G:1/Giới thiệu bài.
*HĐ1: quan sát theo cặp.
G HD quan sát tranh và TLCH theo gợi ý
H: thảo luận theo cặp.
G: cho các cặp lên trình bày kết quả thảo
luận.
H+G nhận xét và bổ sung.
G kết luận.
*HĐ2: Làm việc theo tổ học tập
H: thảo luận theo gợi ý.
H nói tên các môn học mình đợc điểm tốt
hoặc điểm kém.
H: thi kể, nêu lí do vì sao đợc điểm tốt
hoặc điểm kém.
G+H nhận xét. G kết luận.

G củng cố dặn dò.
Mĩ thuật 2: Vẽ lá cờ tổ quốc hoặc lễ hội
Mĩ thuật 3:Vẽ Tranh : Đề tài ngày nhà giáo Việt Nam
I.Mục tiêu:
* NTĐ2: H biết đợc hình dáng, màu sắc 1 số loại cờ. Biết cách vẽ và vẽ đợc 1 lá cờ
- Bớc đầu nhận biết 1 số loại cờ
* NTĐ3: H biết chọn nội dung đề tài ngày nhà giáo Việt Nam
-Biết cách vẽ. vẽ đợc tranh về ngày nhà giáo Việt Nam - Vẽ mầu
-H thêm yêu quý, kính trọng thầy cô
II. Chuẩn bị:
- G: 1 số loại cờ, tranh ảnh đề tài ngày nhà giáo Việt Nam
- H: Su tầm 1 số tranh ảnh có cờ, giấy vẽ, vở , mầu, bút mầu
III. Các hoạt động dạy- học:
* NTĐ2: * NTĐ3:
A.Kiểm tra bài cũ:
G: Kiểm tra đồ dùng học tập của H, NX
B. Bài mới:
G: Giới thiệu bài trực tiếp
* HĐ1: Quan sát, nhận xét
G: Giới thiệu 1 số loại cờ
? Cờ Tổ quốc có hình dạng gì?
? Nền và ngôi sao có màu gì?
H: Quan sát, trả lời(2H)
G+H: Nhận xét, bổ sung
- Giới thiệu tranh ảnh có cờ lễ hội
* HĐ2: Hớng dẫn cách vẽ lá cờ Tổ quốc
G: Hớng dẫn vẽ bảng lớp
+ B1: Vẽ hình chữ nhật
+ B2: Vẽ ngôi sao ở giữa
+ B3: Vẽ màu nền đỏ tơi, ngôi sao vàng

H: Quan sát, nhắc lại các bớc
* HĐ3: Thực hành
Vẽ lá cờ Tổ quốc
H: Thực hành(nhóm, cá nhân)
* HĐ4: Đánh giá, nhận xét
H: Trng bày 1 số bài
G: Xếp loại cùng H
G: Củng cố bài
- Dặn dò xem trớc bài 13
Kiểm tra đồ dùng của H- Giới thiệu bài:
HĐ1 : Tìm chọn nội dung đề tài
Cho H quan sát tranh
? Trong vẽ hình ảnh gì ?
? Hình ảnh chính , cảnh phụ ?
Màu sắc đợc vẽ ntn?
H : Trả lời
H+G nhận xét bổ sung
HĐ2: Cách vẽ tranh
G: Hớng dẫn vẽ bảng lớp
+ Bớc 1: Tìm chọn nội dung đề tài
+ Bớc 2: Vẽ mảng chính trớc
+ Bớc 3: Vẽ màu tơi sáng
G: cho H quan sát, nhắc lại các bớc
- Chọn hình ảnh chính -phụ, bố cục hợp

-Chọn màu vẽ
HĐ3: Thực hành.
G cho H quan sát bài H cũ
H thực hành- G theo dõi
HĐ4: nhận xét đánh giá .

H trng bày bài
H+G nhận xét đánh giá
G: Nhận xét, củng cố bài - dặn dò.
Kí duyệt



.

×