Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

giáo án lớp ghép 2+3 tuần 15

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.76 KB, 21 trang )

Tuần 15
Thứ hai ngày 24 tháng 11 năm 2008
Tiết 1
Toán 2: 100 trừ đi một số
Tập đọc 3: Hũ bạc của ngời cha
I/Mục đích yêu cầu:
* NTĐ2: - Vận dụng các kiến thức đã học, và kĩ nằng thực hiện phép trừ có nhớ để
thực hiện phép trừ dạng 100 trừ đi một số, có 1 hoặc 2 chữ số.
- Thực hành tính trừ dạng 100 trừ đi một số (bài 3 bỏ )
* NTĐ3: A/Tập đọc.
- Rèn kĩ năng đọc thành tiếng
- Rèn kĩ năng đọc hiểu : hiểu các từ ngữ mới đợc chú giải cuối bài
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Hai bàn tay lao động của con ngời chính là nguồn sáng
tạo nên mọi của cải.
II/Đồ dùng dạy học:
* NTĐ2: Thẻ 100 các que tính
* NTĐ3: Tranh minh họa bài tập đọc.
III/Các hoạt động dạy học:
NTĐ2 NTĐ3
G : KTBC
H lên bảng làm bài tập
H+G nhận xét
G 1/Giới thiệu bài mới
2/HD thực hiện phép trừ
G nêu phép tính 100-36
H thực hiện trên que tính
G HD cách đặt tính
100

-
36


64
H : làm tơng tự 100 - 5
H nêu kết quả
3/HD làm bài tập
*Bài 1: Tính
H nêu yêu cầu
H lên bảng làm
H+G nhận xét
*Bài 2: Đặt tính
H nêu kết quả
H : làm bài vào vở
G: chữa bài
*Củng cố dặn dò.
H: cs kiểm tra lớp đọc bài Ngời liên lạc
nhỏ
G: nhận xét
1/Giới thiệu bài mới
2/HD đọc
G đọc mẫu
H đọc lại
G HD cách đọc
H đọc nối tiếp câu - đoạn
G HD đọc ngắt nghỉ
H: Đọc đoạn trong nhóm
G: cho các nhóm thi đọc
H+G nhận xét
3/HD tìm hiểu bài
G nêu câu hỏi
H trả lời
G giảng ND bài

H nhắc lại ND bài
H: đọc thầm lại
Tiết 2
Tập đọc 2: Hai anh em
Tập đọc - Kể chuyện 3: Hũ bạc của ngời cha (t2)
I/Mục đích yêu cầu:
* NTĐ2:
- Đọc trơn toàn bài, biết ngắt nghỉ hơi hợp lí sau các dấu câu. Biết phân biệt lời ngời
kể với lời nhân vật
- Nắm đợc nghĩa các từ mới
* NTĐ3: nh tiết 1
II/Đồ dùng dạy học:
* NTĐ2: Tranh minh họa bài tập đọc
III/Các HĐ dạy học:
NTĐ2 NTĐ3
G:KTBC
H đọc bài nhắn tin
H+G nhận xét
1/Giới thiệu bài
2/HD luyện đọc
G đọc mẫu -HD cách đọc
H đọc nối tiếp câu
G ghi từ khó đọc: lấy lúa, rất đỗi, kỳ lạ
H đọc lại
H đọc nối tiếp đoạn
G HD cách ngắt nghỉ
- Nghĩ vậy,/ ngời em ra đồng lấy lúa của
mình/ bỏ thêm vào phần của anh.//
H : đọc đoạn trong nhóm
G: cho các nhóm thi dọc

G+H nhận xét
H: đọc thầm và thảo luận câu hỏi
H: đọc lại bài
G:*Kể chuyện
- nêu nhiệm vụ -Hd kể
H đọc yêu cầu - quan sát 5 tranh và xếp
lại thứ tự các tranh: 3, 5, 4, 1, 2
G : treo đáp án
H: kể lại từng đoạn
H kể trong nhóm
G: cho các nhóm thi kể
5H lần lợt kể từng đoạn trớc lớp
2H kể lại toàn câu chuyện
Lớp và G nhận xét đánh giá- chọn bạn kể
hay nhất
H nêu ý nghĩa câu chuyện: Hai bàn tay
lao động của con ngời chính là nguồn
sáng tạo nên mọi của cải.
G: Em có suy nghĩ gì về các nhân vật
trong chuyện? ( 2 em)
G củng cố dặn dò.
Tiết 3
Tập đọc 2: Hai anh em (t 2)
Toán 3: Chia số có ba chữ số cho số có 1 chữ số
I/Mục đích yêu cầu:
* NTĐ2:
- Hiểu ND bài: Ca ngợi tình cảm anh em. Anh em lo lắng thơng yêu, nhờng nhịn
nhau.
- Luyện đọc lại.
* NTĐ3:

- H biết thực hiện phép chia số có 3 chữ số cho số có 1 chữ số.
- Vận dụng vào giải toán và tính
II/Các hoạt động dạy học:

NTĐ2 NTĐ3
H : đọc lại bài
G:*HD tìm hiểu bài
G nêu câu hỏi H trả lời
- Suy nghĩ và hành động của ngời em
- Suy nghĩ và hành động của ngời anh
- Vì yêu thơng nhau nên cả 2 anh em đều
nghĩ ra lí do để giải thích sự công bằng.
G giảng ND bài
H nhắc lại ND bài
* Ca ngợi tình cảm anh em yêu thơng,
lo lắng cho nhau, biết nhờng nhịn
nhau.
*Luyện đọc lại
H : phân vai đọc lại chuyện
H đọc trong nhóm
- các nhóm lên đọc
Lớp nhận xét
H đọc lại cả bài
G: củng cố dặn dò.
G:KTBC
H lên bảng làm bài tập
H+G nhận xét
1/Giới thiệu bài
2/HD thực hiện phép chia
G nêu phép chia -HD cách chia

H nêu kết quả
G đặt tính
3/HD làm bài tập
Bài 1:Tính
H đọc yêu cầu bài
G làm mẫu
H: lên bảng làm -Lớp làm vào vở
H+G: nhận xét chữa bài
Bài 2: Đặt tính rồi tính
H đọc yêu cầu
H làm bài vào vở
H lên bảng thực hiện
G+H nhận xét
Bài 3:H đọc đề bài
G HD tìm hiểu bài
H: giải vào vở
G chữa bài ,nhận xét
*Dặn dò.
Tiết 4
Đạo đức 2: Giữ gìn trờng lớp sạch đẹp (t 2)
Đạo đức 3: Quan tâm giúp đỡ hàng xóm láng giềng (t 2)
I/Mục tiêu:
* NTĐ2:
- Luyện tập củng cố kĩ năng kiến thức đã học ở tiết 1
- H biết làm 1 số công việc cụ thể để giữ gìn trờng lớp sạch đẹp.
- H có thái độ đồng tình với các công việc làm đúng để giữ gìn trờng lớp sạch đẹp.
* NTĐ3:
- H hiểu thế nào là quan tâm giúp đỡ hàng xóm láng giềng.
- H biết quan tâm và giúp đỡ hàng xóm láng giềng
- H có thái độ tôn trọng, quan tâm tới hàng xóm láng giềng.

II/Đồ dùng dạy học:
* NTĐ2-3:VBT
III/Các hoạt động dạy học:
NTĐ2 NTĐ3
G:KT phần bài học
+Em cần làm gì để giữ gìn trờng lớp
sạch đẹp?
G nhận xét
1/Giới thiệu bài mới
2/HĐ1: Đóng vai theo tình huống
H: thảo luận nhóm
mõi nhóm 1 tình huống
G: cho các nhóm lên trình bày.
H+G nhận xét
*HĐ2: thảo luận
G nêu tình huống
H thảo luận
+Em thích nhân vật nào tại sao?
G kết luận
H : quan sát xung quanh lớp học và nêu
cảm tởng
G: kết luận
*HĐ3:Trò chơi: Tìm đôi
H cho H chơi cặp
G nhận xét -Dặn dò.
H: cs KT vở bài tập
G:1/Giới thiệu bài
2/HD thực hành
H trng bày các tranh, các bài thơ, bài ca
dao đã su tầm đợc

G tổng kết
*Đánh giá hành vi
G nêu yêu cầu: Nhận xét hành vi, việc
làm sau.
G treo bảng phụ
H:thảo luận nhóm
G:kết luận
H tự liên hệ
*Đóng vai
H: đóng vai theo tình huống
Lớp thảo luận và xử lí
G : nhận xét dặn dò.
Thứ ba ngày 25 tháng 11 năm 2008
Tiết 1
Chính tả 2: Tập chép: Hai anh em
Toán 3: Chia số có 3 chữ số cho số có 1chữ số
I/Mục đích yêu cầu:
* NTĐ2:
- Chép chính xác,trinhg bày đúng đoạn 2 của chuyện 2 anh em
- Viết đúng và nhớ cách viết 1 số tiếng có âm vần dễ lẫn ai/ay; s/x; ât/ây.
*Lớp 3:
- Giúp cho H biết cách thực hiện phép chia với trờng hợp thơng có chữ số 0 ở hàng
đơn vị
II/Đồ dùng dạy học:
* NTĐ2: Bảng phụ ghi ND đoạn cần chép
III/Các HĐ dạy học:
NTĐ2 NTĐ3
G:KTBC
H viết bảng con chữ khó viết ở bài trớc
G nhận xét

1/Giới thiệu bài mới
2/HD viết chính tả
H:cs Kiểm tra vở của lớp
H lên bảng làm bài tập
H+G nhận xét
1/Giới thiệu bài
G treo bảng phụ
H đọc bài
G HD nhận xét bài chính tả
+Tìm những câu nói lên suy nghĩ của
ngời em ?
+suy nghĩ của ngời em đợc ghi với
những dấu câu nào ?
H: viết tiếng khó viét vào bảng con
H viết bài vào vở chính tả.
G: Chấm chữa bài
3/HD làm bài tập.
H: làm bài vào vởVBT
đổi vở KT chéo
G: Nhận xét - Dặn dò.
2/HD thực hiện phép chia 560: 8
H đọc kết quả:70
G HD phép chia
Đặt tính cột dọc 632 7
3/HD làm bài tập 63 90
02
*Bài 1:Tính
H đọc yêu cầu
H lên bảng thực hiện
H+G nhận xét

*Bài 2: thực hiện phép tính
H: điền vào vở
G: chữa bài nhận xét
*Bài 3:
H đọc bài toán
G giúp H hiểu ND bài
H làm vào vở
H lên bảng giải (1H)
H+G nhận xét
G dặn dò
Tiết 2
Toán 2: Tìm số trừ
Chính tả 3: Hũ bạc của ngời cha
I /Mục đích yêu cầu:
* NTĐ2:
- Biết cách tìm số trừ khi biết số bị trừ và hiệu
- Củng cố cách tìm 1 thành phần của phép trừ khi biết 2 thành phần còn lại
- Vận dụng cách tìm số trừ vào giải toán.
* NTĐ2:
- Rèn kĩ năng viết chính tả :trình bài đúng đoạn 4 của bài Hũ bạc của ngời cha
- Làm đúng các bài tập điền từ vào chỗ trống tiếng có âm khó (ui/uôi)
- Tìm và viết đúng chính tả các từ chứa tiếng có vần, âm dễ lần (s/x)
II/ Đồ dùng dạy học:
* NTĐ3: Bảng phụ viết ND bài tập 2.
III/ Các hoạt động dạy học:
NTĐ2 NTĐ3
H: 1 em lên bảng làm bài tập 3
Bài giải
Số hộp sữa bán trong buổi chiều là:
100-24 =76 (hộp)

Đáp số :76 hộp sữa
-G chữa bài
1/Giới thiệu bài
2/HD cách tìm số trừ khi biết số bị trừ và
hiệu
H quan sát hình vẽ SGK ,nêu bài toán
G cho H nêu bài toán
G nêu vấn đề 10 - x = 6
H nêu thành phần của phép tính
G HD làm 10 - x = 6
x = 10 6
x = 4
H: làm bài tập
Bài 1,2 H đọc thầm , bài làm vào vở
Đổi vở kiểm tra chéo
G: chữa bài 1,2 HD bài 3
H đọc đề bài
G HD tìm hiểu bài
H giải bài vào vở
H lên bảng làm
H +G nhận xét -Dặn dò.
G: Kiểm tra vở của lớp
1/Giới thiệu bài mới
2/HD viết chính tả
G đọc bài viết
H tìm hiểu ND bài
G nêu cách trình bày bài viết
H: viết chữ khó vào nháp
G:đọc bài cho H viết
H soát lỗi

G chấm bài
3/HD làm bài tập
H nêu yêu cầu
H : làm vào VBT
H đọc bài vừa viết
G+H nhận xét
*Dặn dò.

Tiết 3
Kể chuyện 2: Hai anh em
Tập viết 3: Ôn chữ hoa L
I/ Mục đích yêu cầu:
* NTĐ2:
- Kể đợc từng phần và toàn bộ câu chuyện theo gợi ý.
- Biết tởng tợng những chi tiết không có trong chuyện
- Rèn kĩ năng nghe và kể lại câu chuyện. Biết nhận xét, đánh giá lời kể của bạn
* NTĐ3:
- Củng cố cách viết chữ hoa L thông qua bài tập ứng dụng
- Viết tên riêng (Lê Lợi )
viết câu ứng dụng : Lời nói chẳng mất tiền mua.
II/ Đồ dùng dạy học:
Tranh minh họa SGK
III/ Các hoạt động dạy học:
NTĐ2 NTĐ3
G : KTBC
2H kể nối tiếp nhau câu chuyện bó đũa
H+G nhận xét - chấm điểm
1/Giới thiệu bài
2/Hd kể chuyện
H đọc gợi ý

G gợi ý cho H kể
H :kể trong nhóm
H các nhóm thi kể
G :nhận xét bổ sung
G nói ý nghĩa của hai anh em khi gặp
nhau trên đồng
H :đọc yêu cầu 2
H đọc đoạn 4 câu chuyện
G: giải thích
H phát biểu ý kiến
H : kể toàn bộ câu chuyện
G: nhận xét
*Củng cố dặn dò.
H : cs kiểm tra vở tập viết
G :1/Giới thiệu bài
2/HD viết trên bảng con
a)Luyện viết chữ hoa
H tìm chữ hoa có trong bài: L
G viết mẫu
H viết bảng con
b)G giới thiệu về Lê Lợi (1385-1433)
H : viết bảng con: Lê Lợi
c)Viết câu ứng dụng
H đọc câu ứng dụng
G : giúp H hiểu câu tục ngữ
H viết Lựa, Lời
H : viết vở tập viết
G: Chấm bài
*Dặn dò.
Tiết 4

Âm nhạc 3: Học hát bài ngày mùa vui (t 2)
Giới thiệu một vài nhạc cụ dân tộc
I/Mục tiêu:
- Hát đúng giai điệu và lời bài hát Ngày mùa vui
- H nhận biết 1 vài nhạc cụ dân tộc.
II/Đồ dùng:
Nhạc cụ quen dùng
III/Các HĐ dạy học:
Nội dung Cách thức tổ chức các HĐ
A/KTBC
Ngày mùa vui
B/Bài mới
1/Giới thiệu bài
2/dạy lời 2 bài hát
3/Giới thiệu một vài nhạc cụ dân tộc.
- Đàn bầu
- Đàn nguyệt
- Đàn tranh
4. Dặn dò
H hát lại lời 1 bài ngày mùa vui
H+G nhận xét
G giới thiệu bài
G treo bảng phụ có ghi lời 2 bài hát
G hát mẫu
H đọc lời bài hát
G dạy nối tiếp
H hát kết hợp lời 1- hát cả bài
H từng nhóm lên biểu diễn
G nhận xét
H quan sát tranh và nêu nhận xét

G giới thiệu về các dụng cụ nhạc cụ dân
tộc
H kể tên các nhạc cụ em biết
G dặn dò
Tiết 5
Thể dục 3: Bài 29
I/Mục tiêu:
- Tiếp tục hoàn thiện bài thể dục phát triển chung.Yêu cầu thuộc bài
- Ôn tập hàng dọc, hàng ngang, điểm số. Yêu cầu thực hiện đợc động tác
- Chơi trò chơi: Đua ngựa. Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi tơng đối chủ
động .
II/Địa điểm ph ơng tiện:
- Địa điểm: trên sân trờng vệ sinh sạch
- Phơng tiện: còi và dụng cụ cho trò chơi.
III/Nội dung và ph ơng pháp lên lớp:
Nội dung Cách thức tổ cức các HĐ
1/Phần mở đầu :7p
- Nhận lớp phổ biến ND bài học
- Chạy chậm theo hàng dọc xung quanh
san
- Trò chơiChui qua hầm
2/Phần cơ bản:25p
- Ôn tập hàng ngang, dóng hàng, điểm số
- Hoàn thiện bài thể dục
- Chơi trò chơi: Đua ngựa.
3/Phần kết thúc: 7p
-Đứng tại chỗ vỗ tay và hát
G cùng H hệ thống lại bài
G nhận xét tiết học
G giao bài tập về nhà

H xếp hàng ngang
G nhận xét và phổ biến ND bài học.
H tập theo cs lớp
H chơi trò chơi cả lớp
G nêu yêu cầu bài học
G chia nhóm
H tập luyện theo nhóm
H thi đua các nhóm tập hoàn thiện bài
TD phát triển chung
G nêu tên trò chơi
H thi đua các tổ
G nhận xét
H tập các động tác hồi tĩnh
G +H hệ thống lại bài
G nhận xét tiết học và giao bài tập về
nhà.
Thứ t ngày 26 tháng 11 năm 2008
Tiết 1
Tập viết 2: Chữ hoa N
Toán 3 : Giới thiệu bảng nhân
I/ Mục đích yêu cầu:
* NTĐ2: Biết viết chữ N hoa cỡ chữ vừa và nhỏ
- Viết cụm từ ứng dụng: Nghĩ trớc nghĩ sau cỡ nhỏ. Viết đúng mẫu và đều nét.
* NTĐ3:
- Giúp H: biết cách sử dụng bảng nhân
II/ Đồ dùng dạy học:
* NTĐ2: Mẫu chữ N
* NTĐ3: Bảng nhân nh SGK
III/ Các hoạt động dạy học:
NTĐ2 NTĐ3

H :cs kiểm tra vở luyện viết
G:1/Giới thiệu bài
2/HD viết chữ hoa
H quan sát và nhận xét mẫu
G đa mẫuăchx hoa N
H nêu nhận xét
G HD cách viết
H viết bảng con
3/HD viết từ ứng dụng và câu ứng dụng
H đọc
G giải nghĩa các từ ngữ
H : viết bảng con
G nhận xét - HD viết vào vở tập viết
H : viết bài
G : chấm bài và nhận xét
G dặn dò.
G: KTBC
H lên bảng làm bài tập
H+G nhận xét
1/Giới thiệu bài mới
2/Giới thiệu cấu tạo bảng nhân
G nêu : hàng đầu tiên gồm 10 số từ 1 đến
10 là các thừa số
3/HD cách sử dụng bảng nhân
G treo bảng
H: lên thực hành
*Bài 1: H làm vào vở
H đọc kết quả
*Bài 2:Số
H lên bảng điền

G+H nhận xét
*Bài 3:
H đọc đề bài
G giúp đỡ tìm hiểu bài
H: giải vào vở
G : chữa bài
*Dặn dò.
Tiết 2
Toán 2: Đờng thẳng
Luyện từ và câu 3:
Từ ngữ về các dân tộc - Luyện tập về so sánh
I/ Mục đích yêu cầu:
* NTĐ2: Có biểu tợng về đờng thẳng . Biết đợc 3 điểm thẳng hàng
- Biết vẽ đoạn thẳng,đờng thẳng 2 điểm ,biết ghi tên các đờng thẳng.
* NTĐ3:
- Mở rộng vốn từ về các dân tộc Biết thêm về 1 số dân tộc thiểu số ở nớc ta.
- Điền đúng các từ ngữ thích hợp gắn với đơi sống của đồng bào dân tộc
- Tiếp tục học về phép so sánh, đặt câu có hình ảnh so sánh.
II/ Đồ dùng dạy học:
* NTĐ2: Thớc kẻ
* NTĐ3: Bảng lớp viết nội dung BT1. Bảng phụ viết nội dung BT2
III/ Các hoạt động dạy học:
NTĐ2 NTĐ3
H :cs kiểm tra vở BT
G:1/Giới thiệu bài mới
G giới thiệu về đờng thẳng
H : tập vẽ đờng thẳng có 2 điểm A,B
G: HD vẽ 3 điểm thẳng hàng

.A B C

N
M
P
H: lên vẽ
H+G nhận xét
2/HD làm bài tập
H tự làm vào vở
G nhận xét chữa bài
G củng cố dặn dò.
G:KTBC
H làm miệng bài tập 1
G nhận xét
1/Giới thiệu bài
2/HD làm bài tập
*Bài 1:
H đọc yêu cầu
G :HD làm bài
H: làm theo cặp - nối tiếp nhau phát biểu
ý kiến: (viết tên các dân tộc thiểu số)
G nhận xét cho 3 H lên bảng làm bài tập
H:làm bài tập 2: Điền từ thích hợp
H làm vào vở BT
G: chữa bài
*Bài 3: Quan sát từng cặp tranh vẽ
G treo bảng phụ
H thi đua nói về sự vật đợc so sánh

H+G nhận xét
G : củng cố dặn dò.
Tiết 3

Thủ ông 2: Cắt ,dán biển báo giao thông cấm đỗ xe (t1)
Tập đọc 3: Nhà rông ở Tây Nguyên
I/Mục đích yêu cầu:
* NTĐ2:
- H biết gấp, dán, cắt biển báo giao thông cấm đỗ xe
- Gấp ,cắt đợc biển báo giao thông cấm đỗ xe
- Có ý thức chấp hành luật lệ giao thông
* NTĐ3:
- Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: Đọc trôi chảy toàn bài ,chú ý các từ ngữ khó đọc
- Rèn kĩ năng đọc hiểu: Hiểu nghĩa các từ ngữ khó trong bài
- Hiểu ND bài
II/Đồ dùng dạy học:
* NTĐ2: Hình mẫu , quy trình , giấy thủ công
* NTĐ3: Tranh minh họa bài tập đọc SGK
III/Các HD dạy học:
NTĐ2 NTĐ3
H :cs kiểm tra đồ dùng của lớp
G:1/Giới thiệu bài mới
2/HD quan sát và nhận xét
H quan sát mẫu và nêu nhận xét
3/HD mẫu
B1: gấp, cắt
B2: Dán
G: tổ chức cho H làm theo nhóm
H: thực hành theo nhóm

G: Nhận xét, đánh giá, sản phẩm đẹp
G Dặn dò
G:KTBC
H đọc bài

G+H nhận xét
1/Giới thiệu bài mới
2/HD luyện đọc
G dọc mẫu
H đọc nối tiếp câu
G ghi tiếng khó đọc
H đọc lại
H đọc nối tiếp đoạn
GHD cách ngắt nhịp
H : đọc nhóm
H thi đọc giữa các nhóm
3/HD tìm hiểu bài
G:nêu câu hỏi
H trả lời
G giảng ND bài
4/luyện đọc lại
H thi đua đọc thuộc diễn cảm
G+H nhận xét
G dặn dò
Tiết 4
Thể dục 3: Bài 30
I/Mục tiêu:
- Ôn tập bài thể dục phát triển chung. yêu cầu H thuộc bài và thực hiện đợc động tác ở
mức tơng đối chính xác.
II.Địa điểm .ph ơng tiện:
- Địa diểm: Trên sân trờng ,vệ sinh sạch
- Phơng tiện: chuẩn bị còi
III/Nội dung và ph ơng pháp lên lớp:
Nội dung Cách thức tổ chức các HĐ
1/Phần mở đầu: 6p

- Nhận lớp phổ biến ND bài học
- Chạy xung quanh sân thành vòng tròn
- Chơi trò chơi: tự chọn
2/Phần cơ bản :25p
-Ôn tập bài thể dục phát triển chung
-Chơi trò chơi tự chọn
3/Phần kết thúc: 7p
-Đứng tại chỗ vỗ tay và hát
-G cùng H hệ thống lại bài
G nhận xét tiết học
G giao bài tập về nhà
H xếp hàng ngang
G nhận lớp và phổ biến ND bài học.
H tập theo cs lớp
G quan sát nhắc nhở
G: Chia lớp ra các nhóm và giao việc
H tập theo nhóm
H thi đua giữa các nhóm
G nhận xét
H chơi trò chơi tự chọn
H tập động tác thả lỏng
G+H hệ thống lại bài
G nhận xét tiết học và giao bài tập về
nhà.
Thứ năm ngày 27 tháng 11 năm 2008
Tiết 1
Luyện từ và câu 2:
Từ chỉ đặc điểm -Kiểu câu Ai thế nào?
Toán 3: Giới thiệu bảng chia
I/Mục đích yêu cầu:

* NTĐ2:
- Mở rộng vốn từ chỉ đặc điểm, tính chất của ngời, sự vật, vật
- Rèn kĩ năng đặt câu kiếu Ai thế nào?
* NTĐ3:
- Giúp H biết cách sử dụng bảng chia.
II/Đồ dùng dạy học:
* NTĐ2: Tranh minh họa bài tập 1-VBT
* NTĐ3: Bảng chia nh SGK
III/Các hoạt động dạy học:
NTĐ2 NTĐ3
H : cs kiểm tra VBT của lớp
H lên bảng làm bài tập
G: nhận xét
1/Giới thiệu bài mới
2/HD làm bài tập
*Bài 1: H đọc yêu cầu bài : Dựa vào
tranh trả lời câu hỏi
G làm mẫu
H lần lợt trả lời
G nhận xét
*Bài 2: H đọc yêu cầu
H: làm vào vở BT
G :cho H đọc kết quả
G+H nhận xét
*Bài 3: Viết
H đọc yêu cầu -đọc mẫu câu
Mẫu: Mái tóc ông em(TLCH Ai?)
Bạc trắng (TLCH thế nào ?)
H: viết vào VBT
G: cho H đọc câu vừa viết

G Dặn dò
G:KTBC
Kiểm tra bài làm ở nhà của H
1/Giới thiệu bài
2/HD cách tra bảng chia
G treo bảng và HD
H : tra bảng 12 : 3 = 4
H đọc 12 : 3 = 4
G: nhận xét
3/HD làm các bài tập
*Bài 1: Tra bảng
*Bài 2: Số
H đọc yêu cầu
H lên bảng điền kết quả
H+G nhận xét
*Bài 3:
H đọc đề bài
G HD tìm hiểu bài
H : giải BT vào vở
G chữa bài nhận xét . Dặn dò.
Tiết 2
Tập đọc 2: Bé Hoa
Tự nhiên và xã hội 3: Các hoạt động thông tin liên lạc
I/Mục đích yêu cầu:
* NTĐ2:
- Đọc lu loát toàn bài. Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu
- Biết đọc bài với giọng tình cảm, nhẹ nhàng
- Hiểu đợc các từ ngữ trong bài
- Hiểu ND bài : Hoa rất yêu thơng em ,biết chăm sóc em
* NTĐ3: Sau bài học H biết:

- Kể tên một số HĐ diễn ra ở bu điện tỉnh
- Nêu ích lợi của bu điện. Truyền thông, truyền hình, đài phát thanh trong đời sống.
II/Đồ dùng dạy học:
* NTĐ2: Tranh minh họa SGK
* NTĐ3: Một số bì th - Điện thoại
III/Các HĐ dạy học:
NTĐ2 NTĐ3
G :KTBC
H đọc bài
G nhận xét
1/Giơí thiệu bài mới
2/HD luyện đọc
G đọc mẫu
H đọc nối tiếp câu
G ghi tiếng khó đọc
H đọc lại
*đọc nối tiếp đoạn trớc lớp
G HD cách đọc ngắt nghỉ
H: đọc đoạn trong nhóm
G : cho các nhóm thi đọc
3/HD tìm hiểu bài
G nêu câu hỏi
H trả lời
G giảng ND bài
4/Luyện đọc lại
3H: nối tiếp nhau đọc bài
G+H nhận xét
G Dặn dò.
H:cs kiểm tra bài (VBT)
G:1/Giới thiệu bài

2/HĐ1: Thảo luận nhóm
H: thảo luận nhóm theo gợi ý
H các nhóm đại diện lên trình bày
G : nhận xét bổ sung
*HĐ2: làm việc theo nhóm
các nhóm thảo luận theo gợi ý
+ nêu ích lợi của HĐ phát thanh truyền
hình ?
các nhóm trình bày kết quả
G: nhận xét -kết luận
*HĐ3: trò chơi chuyền th
H chơi cả lớp
G nhận xét, Dặn dò.
Tiết 3
Toán 2: Luyện tập
Chính tả 3: Nghe viết : Nhà rông ở Tây Nguyên
I/Mục đích yêu cầu:
* NTĐ2:
- Củng cố kĩ năng trừ nhẩm, cách thực hiện phép trừ có nhớdạng đặt theo cột dọc.
- Củng cố tìm nhanh thành phần cha biết trong phép trừ.
- Củng cố cách vẽ đờng thẳng (Qua 2 điểm, 1điểm)
* NTĐ3:
- Rèn kĩ năng viết chính tả : nghe viết đúng chính tả, trình bày đúng 1 đoạn văn trong
bài: Nhà rông ở Tây Nguyên
- Làm đúng các bài tập điền vào chỗ trống cặp vần i/ơi. Tìm những tiếng có thể ghép
với x/s.
II/Đồ dùng dạy học:
* NTĐ3: Bảng phụ viết ND bài tập 2.3
III/Các HĐ dạy học:
NTĐ2 NTĐ3

G: KTBC
H lên bảng làm bài tập
H+G nhận xét
1/Giới thiệu bài
2/HD làm bài tập
*Bài 1: Tính nhẩm
H đọc yêu cầu
H nêu kết quả
G Nhận xét
*Bài 2:Tính
H đọc yêu cầu
H:làm vào vở
G:chữa bài nhận xét
*Bài 3:Tìm x
H đọc yêu cầu
G HD cách tìmthành phần cha biết
H lên bảng làm (3H)
G+H nhận xét
*Bài 4:
H đọc yêu cầu
H lên bảng kẻ đờng thẳng MN,AC,O
G nhận xét
Dặn dò.
H: chuẩn bị bài chính tả
G:1/Giới thiệu bài
2/HD viết chính tả
G đọc bài chính tả
G Hd tìm hiểu ND bài viết
H nêu cách trình bày bài viết
H : viết tiếng khó vào nháp

G: đọc bài cho H viết
G chấm chữa bài
3/HD làm bài tập
H :làm bài vào vở bài tập
Đổi vở KT chéo bài theo đáp án.
G : nhận xét dặn dò.
Tiết 4
Tự nhiên và xã hội 2: Trờng học
Thủ công 3: Cắt, dán chữ V
I/Mục tiêu:
* NTĐ2: Sau bài học H biết:
- Tên trờng và địa chỉ của trờng mình , ý nghĩa của tên trờng
- Mô tả 1 cách đơn giản cảnh quan của trờng
- Cơ sở vật chất của nhà trờng và 1 số HĐ diễn ra trong nhà trờng
- Tự hào và yêu quý trờng học của mình.
* NTĐ3:
- Biết cách kẻ ,cắt dán đợc chữ Vđúng quy trình kĩ thuật
- H hứng thú cắt dán
II/Đồ dùng dạy học:
* NTĐ2: Hình vẽ trong SGk
* NTĐ3: Mẫu chữ V, tranh quy trình, giấy thủ công
III/Các HĐ dạy học:
NTĐ2 NTĐ3
G: giới thiệu bài
HĐ1: quan sát trờng học
H:thảo luận nhóm nói về trờng học của
mình
H thảo luận về ý nghĩa tên trờng
G: Gọi các nhóm nêu kết quả
+ý nghĩa tên trờng

+các lớp học
+sân trờng và vờn trờng
*HĐ2: Làm việc với SGK
H: quan sát hình 3-4-5 thảo luận nhóm
G : nhận xét
Kết luận
H: vẽ quang cảnh trờng
G: dặn dò.
H : cs kiểm tra đồ dùng
G:1/Giới thiệu bài
2/HD quan sát mẫu
G đa chữ mẫu
H nhận xét
G Hd mẫu
B1: kẻ chữ V
B2: Cắt chữ V
B3: Dán chữ V
H : thực hành gấp .cắt chữ V
G: nhận xét
*Dặn dò.
Thứ sáu ngày 28 tháng 11 năm 2008
Tiết 1
Chính tả 2: Nghe viết: Bé Hoa
Tập làm văn 3: Nghe kể : Giấu cày - Giới thiệu tổ em
I/ Mục đích yêu cầu:
* NTĐ2:
- Nghe viết chính xác, trình bày đúng đoạn văn trong bài Bé Hoa
- Tiết tục luyện tập phân biệt các tiếng có âm đầu và vần dễ lẫn ay/ai và s/x
* NTĐ3:
- Rèn kĩ năng nói :nghe viết những tình tiết chính để kể lại

đúng ND chuyện vui Giấu cày
- Rèn kĩ năng viết :dựa vào TLV miệng tuần 14 viết đợc đoạn văn giới thiệu về tổ em
II/Đồ dùng dạy học:
- Bảng lớp viết ND bài tập 2 - VBT
III/ Các hoạt động dạy học:
NTĐ2 NTĐ3
G: 1/ Giới thiệu bài mới
2/HD nghe viết
H đọc bài chính tả
G giúp H nắm ND bài
+Em Nụ đáng yêu nh thế nào?
H : viết chữ khó viết vào bảng con
G : đọc bài cho H viết
G chấm bài
H : làm vào VBT
H+ G: Nhận xét chữa bài
*Củng cố dặn dò
H: Kể lại câu chuyện vui: Tôi cũng nh
bác
G 1/ Giới thiệu bài mới
2/Kể chuyện giấu cày
G: Kể 1 lần và hỏi H
+ B ác nông dân đang làm gì
+ Khi đợc gọi về ăn cơm bác nông dân
nói thế nào ?
+Vì sao lại bị vợ trách?
H: H khá kể lại từng cặp cho nhau nghe
G: Khen và hỏi : Chuyên này có gì đáng
buồn cời ?
Bài tập 2: H đọc yêu cầu

H viết lại vào vở
*G Củng cố dặn dò

Tiết 2
Tập làm văn 2: Chia vui - Kể về anh chị em
Toán 3: Luyện tập
I/Mục đích yêu cầu:
* NTĐ2:
- Biết nói lời chia vui (Chúc mừng) hợp với tình huống giao tiếp.
- Biết viét đoạn văn ngắn kể về anh, chị em của mình.
* NTĐ3:
- Giúp H rèn kĩ năng tính chia (bớc đầu làm quen cách viết gọn) và giải bài toán có 2
phép tính.
II/Đồ dùng dạy học:
* NTĐ2: Tranh minh họa bài tập 1
III/Các HĐ dạy học:
NTĐ2 NTĐ3
G: KTBC
1/Giới thiệu bài mới
2/HD làm bài tập
Bài 1:H đọc yêu cầu
H nối tiếp nhau nói lời của bạn nam
H+G nhận xét
Bài 2: H nêu yêu cầu
H: thảo luận
H nêu kết quả thảo luận
G: Nhận xét
Bài 3: G nêu gợi ý
H trả lời
H+G nhận xét chốt lại bài

H đọc lại bài văn
G củng cố dặn dò.
H: cs kiểm tra VBT
H lên bảng làm bài tập
G+H nhận xét
1/Giới thiệu bài
2HD làm các bài tập .
*Bài 1: Đặt tính rồi tính
H đọc yêu cầu
H lên bảng làm
G+H nhận xét
*Bài 2:Tính
H đọc yêu cầu
H: làm bài vào vở
G: chữa bài và chấm
*Bài 3: H đọc đề bài
G HD tìm hiểu bài
H giải vào vở
1H lên bảng giải
H+G nhận xét
*Bài 4: Tính độ dài đờng gấp khúc
G HD bài 4
H: làm vào vở
G: Củng cố dặn dò.

Tiết 3
Toán 2: Luyện tập chung
Tự nhiên và xã hội 3: Hoạt động nông nghiệp
I/Mục tiêu:
* NTĐ2:

- Giúp H củng cố kĩ năng tính nhẩm
- Củng cố kĩ năng thực hiện phép trừ có nhớ dạng tính viết
- Củng cố cách tìm thành phần cha biết trong phép cộng, phép trừ
- Củng cố về giải bài toán bằng phép tính trừ với quan hệ ngắn hơn.
* NTĐ3: Sau bài học H biết
- Kể tên 1 số HĐ nông nghiệp của tỉnh (thành phố) nơi các em ở
- Nêu đợc ích lợi HĐ nông nghiệp
II/Đồ dùng dạy học:
* NTĐ3: Các tranh 58-59SGK. tranh ảnh su tầm đợc về nông nghiệp
III/Các HĐ dạy học:
NTĐ2 NTĐ3
H: cs kiểm tra bài về nhà
H lên bảng làm bài tập
G+H nhận xét
1/Giới thiệu bài
2/HD làm bài tập
*Bài 1:Tính nhẩm
H đọc yêu cầu bài
H nêu kết quả
H+G nhận xét
*Bài 2: Tính
H nêu yêu cầu
H : lên bảng làm
G: nhận xét
*Bài 3,4: Tìm x
G HD và làm mẫu
H:làm bài vào vở
H đổi vở KT chéo
*Bài 5
H đọc yêu cầu

G HD tìm hiểu bài
H 1 H lên bảng giải -Lớp làm vào vở
G: Nhận xét chữa bài.
*Dặn dò.
G: 1/Giới thiệu bài
2/HĐ1: HĐ nhóm
G chia nhóm
H : quan sát các hình trong SGK theo gợi
ý :
+Hãy kể tên các HĐ đợc giới thiệu trong
hình
+Các HĐ đó mang lại lợi ích gì?
H các nhóm trình bày kết quả
G: Nêu kết luận
*HĐ2: Thảo luận theo cặp
H : từng cặp kể cho nhau nghe về HĐ
nông nghiệp ở nơi em đang sống
*HĐ3: Triển lãm
G: cho H triển lãm các trang ảnh đã su
tầm đợc
H: các nhóm lên trình bày
G: Chấm và nhận xét
G Củng cố dặn dò.
Mĩ thuật 2: Vẽ theo mẫu: Vẽ cái cốc
Mĩ thuật 3: Tập nặn tạo dáng tự do:
Nặn hoặc vẽ, xé dán con vật
I.Mục tiêu:
* NTĐ2 - H biết so sánh, quan sát, nhận xét hình dáng 1 số loại cốc. Biết cách vẽ và
vẽ đợc cái cốc. Biết giữ gìn đồ vật trong gia đình
* NTĐ3: -H nhận biết đợc đặc điểm ,hình dáng con vật

-H biết cách vẽ và vẽ đợc con vật theo ý thích . Yêu mến các con vật
II. Chuẩn bị:
- G: Cái cốc bằng vật thật; Tranh ảnh con vật, hình gợi ý
- H: Giấy vẽ, màu vẽ
III. Các hoạt động dạy- học:
NTĐ2 NTĐ3
A.Kiểm tra bài cũ:
G: Kiểm tra sự chuẩn bị của H, NX
B. Bài mới:
G: Giới thiệu bài trực tiếp
* HĐ1: Hớng dẫn quan sát và nhận xét
hình dáng các loại cốc
G: Giới thiệu bằng vật mẫu
H: 3 em trả lời câu hỏi
G+H: Nhận xét, bổ sung
* HĐ2: Hớng dẫn cách vẽ
G: Hớng dẫn vẽ bảng lớp
+ Bớc 1: Vẽ khung hình
+ Bớc 2: Vẽ chi tiết
+ Bớc 3: vẽ màu
* HĐ3: Thực hành vẽ cái cốc
H: Nhắc lại các bớc
+ Thực hành vẽ
H+G: Nhận xét, bổ sung
H: Trng bày 1 số bài
* HĐ4: Đánh giá, NX
G+H: Nhận xét, đánh giá, xếp loại
C. Củng cố- dặn dò:
G: Hệ thống bài. Dặn dò
1/Kiểm tra :(1p) G: Kiểm tra đồ dùng H

2/Bài mới
a/Giới thiệu bài .(1p)
HĐ1 : Quan sát ,nhận xét (5p)
G Cho H quan sát tranh ảnh con vật
? Tên con vật? hình dáng , các bộ phận
con vật ? đặc điểm nổi bật của con vật
H : Trả lời
H+G Nhận xét bổ sung
HĐ2 : Cách vẽ
+ Cách vẽ :
G Cho H quan sát bài H cũ
H Thực hành
G Theo dõi
H Trng bày bài
H+G Nhận xét ,đánh giá
3/Củng cố dặn dò .
G: Củng cố- dặn dò: Hệ thống bài học
dặn dò H
Kí duyệt




×