Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

giáo án lớp ghép 2+3 tuần 17

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.92 KB, 21 trang )

Tuần 17
Thứ hai ngày 8 tháng 12 năm 2008
Tiết 1
Toán 2: Ôn tập về phép cộng và phép trừ
Tập đọc - kể chuyện 3: Mồ côi xử kiện
I/Mục đích yêu cầu:
* NTĐ2:
- Củng cố về cộng ,trừ (nhẩm trong phạm vi các bảng tính) và cộng trừ viết (có nhớ)
- Củng cố về giải toán dạng nhiều hơn một số đơn vị.
* NTĐ3:
A?Tập đọc.
- Rèn kĩ năng đọc thành tiếng :chú ý các từ ngữ khó đọc
- Biết đọc phân biệt lời dẫn chuyện với lời các nhân vật (chú quán, bác nông dân, mồ
côi)
- Rèn kĩ năng đọc hiểu: Hiểu nghĩa các từ khó dợc chú giải cuối bài: công đờng, bồi
thờng.
- Hiểu ND bài: Ca ngợi sự thông minh của mồ côi. Mồ côi đã bảo vệ đợc bác nông
dân thật thà bằng cách sử kiện rất thông minh và công bằng.
II/Đồ dùng dạy học:
* NTĐ3: Tranh minh họa SGK
III/các hoạt động dạy học:

NTĐ2 NTĐ3
H :cs kiểm tra VBt của lớp
G :nhận xét 1/Giới thiệu bài mới
2/HD làm các bài tập.
Bài 1:Tính
H đọc yêu cầu
H lên bảng làm
H+G nhận xét
Bài 2:Tính


H :làm bài vào vở
Bài 3-4
H đọc đề bài
G: HD tìm hiểu bài
H giải vào vở -1H lên bảng làm
G nhận xét ,cha bài.
Bài 5: Điền số.
H thi nhanh
72 + =72 85 =85
*Củng cố dặn dò.
G:KTBC
H đọc bài
G nhận xét
1/Giới thiệu bài
2/HD luyện đọc
G đọc mẫu -HD luyện đọc
H đọc nối tiếp câu, đoạn
G HD cách đọc ngắt nghỉ
H :đọc đoạn trong nhóm
G:cho các nhóm thi đọc
G+H nhận xét
3/HD tìm hiểu bài
G nêu câu hỏi
H trả lời
G giảng ND bài: Ca ngợi sự thông minh
của mồ côi. Mồ côi đã bảo vệ đợc bác
nông dân thật thà bằng cách sử kiện rất
thông minh và công bằng.
H đọc lại ND bài
H: Đọc lại bài

Tiết 2
Tập đọc 2: Tìm ngọc
Tập đọc - kể chuyện 3: Mồ côi xử kiện(t 2)
I/Mục đích yêu cầu:
* NTĐ2:
- Đọc trơn toàn bài. biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu câu và giữa những cụm từ dài. Biết
đọc phân biệt giọng kể, giọng nhẹ nhàng.
- Hiểu nghĩa các từ ngữ mới: Long Vơng,thợ kim hoàn, đánh tráo.
- Hiểu ND bài: Khen ngợi những vật nuôi trong nhà tình nghĩa, thông minh. thực sự là
bạn của con ngời.
* NTĐ3:
B/Kể chuyện :
- Rèn kĩ năng nói: Dựa và trí nhớ và trang minh họa H kể lạiđợc câu chuyện mồ côi
xử kiện. kể tự nhiên, phân biệt đợc lời các nhân vật
- Rèn kĩ năng nghe
II/Đồ dùng dạy học:
* NTĐ2: Tranh minh họa bài SGK
* NTĐ3: Bảng phụ ghi gợi ý từng đoạn câu chuyện
III/Các HĐ daỵ học:
NTĐ2 NTĐ3
G :KTBC
H đọc bài Thời gian biểu
H+G nhận xét
1/Giới thiệu bài
2HD luyện đọc
G đọc mẫu
H đọc nối tiếp câu ,đoạn
G ghi tiếng khó đọc
+ Nuốt ngoạm ráo riết, long vơng,
đổi tráo

H đọc lại
G HD cách đọc ngắt nghỉ
Mèo liền nhảy tới/ ngoạm ngọc/ chạy
liền// (giọng nhanh hồi hộp)
Nào ngờ,/vừa xuống/đớp ngọc /rồi
bay lên cao// (giọng bất ngờ ngạc nhiên)

H: đọc đoạn trong nhóm
G: cho các nhóm thi đọc
G+H nhận xét
Chuyển tiết
H :*Luyện đọc lại
H đọc diễn cảm đoạn -3
H thi đọc phân vai (4H)
G: Kể chuyện
G nêu nhiệm vụ :dựa vào 4 tranh kể lại
toàn bộ câu chuyện
G HD kể chuyện
H đọc gợi ý
H kể mẫu doạn 1
H :từng cặp kể
G: cho các cặp thi kể G+H nhận xét
H 4 em nối tiếp nhau kể cả chuyện
G củng cố
G dặn dò.
Tiết 3
Tập đọc 2: Tìm ngọc (t 2)
Toán 3: Tính giá trị của biểu thức (tiếp)
I/Mục đích yêu cầu:
* NTĐ2:

- Đọc lại đợc cả bài
- Nắm ND bài
* NTĐ3:
- Giúp H biết tính giá trị của biểu thức có dấu ngoặc đơn và ghi nhớ quy tắc tính giá
trị biểu thức dạng này.
II/Các hoạt động dạy học:
NTĐ2 NTĐ3
H : đọc lại bài
G :*HD tìm hiểu bài
H đọc thầm và trả lời câu hỏi
G nêu câu hỏi SGK
H trả lời ,cả lớp nhận xét
Chàng cứu con rắn nớc con rắn ấy là con
của Long Vơng. Long Vơng tặng chàng 1
viên ngọc quý
- Ngời thợ kim hoàn đánh tráo khi biết đó
là viên ngọc quý
- Mèo bắt 1 con chuột đi tìm ngọc, chuột
tìm đợc
-Mèo và chó rình bên sông thấy có ngời
đánh cá đánh đợc con cá lớn mổ ruột ra
thấy ngọc. Mèo nhảy tới ngoạm ngọc
chạy đi
-Mèo phơi bụng giả vờ chết, quạ sà
xuống. Mèo nhảy vồ quạ, quạ van lạy xin
trả lại ngọc.
- Thông minh tình nghĩa
G chốt ý chính
H nêu ND bài
*ND:

H :*Luyện đọc lại
H đọc trong nhóm
các nhóm thi đọc
G:nhận xét
củng cố dặn dò.
G:KTBC
H lên làm bài tập
H+G nhận xét
1/Giới thiệu bài
2/Nêu quy tắc tính giá trị biểu thức có dấu
ngoặc đơn.
(30+5) : 5
=35 : 5
=35
G cho H nêu lại quy tắc
2/HD làm bài tập
*Bài 1:Tính giá trị biểu thức
H đọc yêu cầu
H lên bảng điền
G+H nhận xét
*Bài 2 : tơng tự bài 1
H: lên bảng làm
Lớp làm vào vở
G+H nhận xét
*Bài 3: C1: Tìm mỗi đội: 88 : 2 = 44
Mỗi hàng : 44 : 4 = 11
C2: Số hàng: 4 x 2 = 8
Mỗi hàng: 88 : 8 = 11
G HD tìm hiểu bài
H : giải vào vở

Đổi vở KT chéo
G nhận xét
*Dặn dò.
Tiết 4
Đạo đức 2: Giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng (t 1)
Đạo đức 3: Biết ơn thơng binh liệt sĩ (t 2)
I/Mục tiêu:
* NTĐ2:
- H hiểu vì sao cấn giữ vệ sinh nơi công cộng. Cần làm gì và cần tránh việc gì để giữ
trật tự vệ sinh nơi công cộng
- H biết Giữ vệ sinh nơi công cộng
- Có thái độ tôn trọng những quy định về trật tự vệ sinh nơi công cộng.
* NTĐ3
- H hiểu thơng binh liệt sĩ là những ngời đã hy sinh xơng máu vì tổ quốc.
- H biết làm những công việc phù hợp
- H có thái độ tôn trọng và biết ơn các gia đình thơng binh liệt sĩ.
II/Đồ dùng dạy học:
* NTĐ2-3:VBT đạo đức
III/Các hoạt động dạy học:

NTĐ2 NTĐ3
G: 1/Giới thiệu bài mới
2/HĐ1:HD làm các bài tập
G nêu yêu cầu và giai việc
H :quan sát tranh và thảo luận câu hỏi
+ND tranh vẽ gì?
+Việc chen lấn ẫô đẩy có tác hại gì?
+Qua việc này em rút ra điều gì?
H thảo luận
G:Kết luận

Bài 2:H làm theo nhóm
H quan sát tranh và thảo luận tình huống
H nêu các ý kiến đúng -Lớp nhận xét
Bài 3: nêu những việc em đã làm
H nêu rồi đọc phần kết luận (bài học)
G dặn dò.
H: cs kiểm tra VBT
G :1/GIới thiệu bài
2/Kể chuyện Một chuyến đi bổ ích
G kể chuyện
H đọc thầm
G nêu câu hỏi
H trả lời và nêu kết luận
*HĐ2:thảo luận nhóm
Nêu các việc làm đối với gia đình thơng
binh liệt sĩ
H :thảo luận qua các bài tập VBT
G: Gọi H nêu , nhận xét
G nhận xét -Kết luận
*Dặn dò.
Thứ ba ngày 9 tháng 12 năm 2008
Tiết 1
Chính tả 2: Nghe viết: Tìm ngọc
Toán 3: Luyện tập
I/Mục đích yêu cầu:
* NTĐ2:
- Chép lại chính xác, trình bày đoạn văn tóm tắt câu chuyện: Tìm ngọc
- Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt ui/yu; ch/tr ; dấu hỏi, dấu ngã.
* NTĐ3:
- Củng cố và rèn luyện kĩ năng tính giá trị biểu thức có dấu ngoặc đơn.

- áp dụng tính giá trị của biểu thức vào việc điền dấu <,>,=
II/Đồ dùng dạy học:
* NTĐ2: Bảng phụ ghi bài chính tả, VBT
III/Các hoạt động dạy học:
NTĐ2 NTĐ3
H :chuẩn bị bài chính tả
G :1/Giới thiệu bài
2/HD tập chép
H đọc bài chính tả
G HD cách trình bày bài viết
H : viết tiếng khó viết vào bảng con: long
vơng, mu mẹo, tình nghĩa,
G: Đọc cho H viết bài vào vở
G: chấm bài và nhận xét
3/HD làm bài tập chính tả
Bài 1: Tìm và ghi vào chỗ trống
- ngùi, ủi, chui
- thuỷ, quý
Bài tập 2: Điền vào chỗ trống
- Rừng núi, dừng lại, câu giang,
- lợn kêu eng éc, hét to, mùi khét
H đọc yêu cầu
H làm vào VBT
H:đổi vở KT chéo
G nhận xét
*Dặn dò.
G:KTBC
H lên làm bài tập
H+G nhận xét
1/Giới thiệu bài

2/HD làm các bài tập
*Bài 1:Tính giá trị biểu thức
417 ( 37- 20) = 417 17 = 400
826 ( 70 + 30) = 826 100 = 726

H : làm bài vào vở chữa bài
*Bài 2:Tơng tự
450 ( 25 10) = 450 15 = 405
180 : 6 : 2 = 30 : 2 = 15
180 : ( 6 : 2) = 180 : 3 = 60
H đọc yêu cầu
H lên bảng nối
G: nhận xét
*Bài 3:Viết số thích hợp vào ô trống
Biểu thức Giá trị biểu thức
( 40- 20) : 5 4
63: ( 3 x3) 7
48 : ( 8 : 2) 12
48 : 8 : 2 3
H : làm vào vở
H+ G: Nhận xét chữa bài
G nhận xét tiết học; củng cố kiến thức cần
nhớ
Dặn dò.
Tiết 2
Toán 2: Ôn tập về phép cộng và phép trừ (tiếp)
Chính tả 3: Nghe viết: Vầng trăng quê em
I/Mục đích yêu cầu:
* NTĐ2:
- Củng cố về phép cộng, trừ nhẩm (trong phạm vi các bảng tính) cộng và trừ nhẩm có

nhớ 1 lần
- Củng cố về giải toán về nhiều hơn, ít hơn 1 số đơn vị
* NTĐ3:
- Rèn kĩ năng viết chính tả: Nghe viết chính xác, trình bày đúng đoạn vầng trăng quê
em
- Làm đúng các bài tập chính tr phân biệt âm đầu, thanh dễ lẫn.
II/Đồ dùng dạy học:
* NTĐ3: bảng phụ viết 3 câu văn của BT 2a,2b VBT
III/Các hoạt động dạy học:
NTĐ2 NTĐ3
G:1/Giới thiệu bài mới
2/HD làm bài tập.
*Bài 1:Tính nhẩm
H đọc yêu cầu
H :nêu kết quả
H+G nhận xét
*Bài 2: Đặt tính rồi tính
H nêu yêu cầu
H lên bảng làm
G+H :nhận xét
Bài 3-4: H đọc đề bài
G HD tìm hiểu bài
H: giải bài vào vở
H 1 H lên bảng làm
H+G nhận xét chữa bài
*Dặn dò.
H:chuẩn bị bài chính tả
H viết bảng con chữ khó viét bài trớc
G: nhận xét
1/Giới thiệubài

2/HD chính tả
G đọc bài viết
G HD chính tả
+vầng trăng đang nhô lên đợc tả đẹp nh
thế nào
+Đoạn viết có mấy câu?
+Những chữ nào đợc viết hoa?
H :viết tiếng khó vào nháp
G :đọc bài cho H viết
G chấm chữa bài
3/HD làm bài tập
H đọc yêu cầu
H :làm vào VBT
Đổi vở KT chéo bài theo đáp án
G : dặn dò.

Tiết 3
Kể chuyện 2: Tìm ngọc
Tập viết 3: Ôn chữ hoa N
I/Mục đích yêu cầu:
* NTĐ2:
- Dựa vào trí nhớ và tranh minh họa câu chuyện, kể lại đợc từng đoạn, toàn bộ câu
chuyện Tìm ngọc
- Rèn kĩ năng nghe :chăm chú theo dõi bạn kể, biét dánh giá lời kể của bạn
* NTĐ3:
- Củng cố cách viết chữ hoa N
- Viết tên riêng: Ngô Quyền bằng chữ cỡ nhỏ
- Viết câu ứng dụng: Đờng vô xứ nghệ quanh quanh. Non xanh nớc biếc nh tranh họa
đồ. Bằng chữ cỡ nhỏ
II/Đồ dùng dạy học:

* NTĐ2: Tranh minh họa chuyện SGK
* NTĐ3: Mẫu chữ N-vở tập viết
III/Các hoạt động dạy học:
NTĐ2 NTĐ3
G :KTBC
H kể lại câu chuyện Con chó nhà hàng
xóm
H+G nhận xét
1/Giới thiệu bài mới
2/HD kể chuyện
a)Kể lại câu chuyện theo tranh
H đọc yêu cầu
H :thảo luận nhóm về ND từng bức tranh
G :HD tóm tắt từng bức tranh
H Nối tiếp nhau đoạn của chuyện
G nhận xét
H :b)kể lại toàn bộ câu chuyện theo
nhóm
các nhóm thi kể
G : cho lớp bình chọn nhóm kể hay
*dặn dò.
H :cs kiểm tra vở viết ở nhà
G :nhận xét
1/Giới thiệu bài
2/HD viết bảng con
a)viết chữ hoa N
G treo mẫu chữ N
H nhận xét
H đọc
G HD viết bảng con N

H: viết bảng con
G+H nhận xét
b)viết từ ứng dụng ,câu ứng dụng
H đọc
G giảng câu tục ngữ
H nhận xét và viết bảng con
Đờng, Non
H :viết vào vở tập viết
G : chấm bài và nhận xét.
*Dặn dò.
Tiết 4
Âm nhạc 3: Ôn ba bài hát:
Lớp chúng ta đoàn kết, Con chim non, Ngày mùa vui
I/Mục tiêu:
- Hát đúng giai điệu bài hát ,thuộc lời ca, phát âm rõ ràng, hòa giọng
- Hát kết hợp vân động phụ họa
- Thực hiện bài hát Tìm tên bài hát
II/Đồ dùng dạy học:
- Nhạc cụ quen dùng.
III/Các hoạt động dạy học:
Nội dung Cách thức tổ chức các HĐ
A/KTBC
hát lại bài hát đã học
B/Bài mới
1/Giới thiệu bài
2/HĐ1:Ôn tập bài hát Lớp chúng ta đoàn
kết
HĐ2:Ôn bài Con chim non
HĐ3: Ôn bài Ngày mùa vui
*Trò chơi: Tìm tên bài hát

4/Củng cố dặn dò.
Lớp hát lại bài ngày mùa vui
G nhận xét
G giới thiệu bài
G cho lớp hát lại vài lần
H hát lại các bài hát đã học.
H dùng phách để gõ
H gõ đệm theo tiết tấu lời ca
G : HD đánh nhịp theo nhịp 3/4dùng tay
phải đánh phách 1hạ tay xuống
phách 2 sang ngang
Phách 3 đa lên
G nêu tên trò chơi
G hát bằng một nguyên âm
H nhận ra bài hát
G dặn dò.
Tiết 5
Thể dục 3: Bài 33
I/Mục tiêu:
- Tiếp tục các động tác ĐHĐN và RLTTCB đã học. Yêu cầu thực hiện động tác tơng
đối chính xác.
- Chơi trò chơi: Chim về tổ. Yêu càu biết cách chơi và tham gia chơi tơng đối chủ
động
II/Địa điểm và ph ơng tiện:
- Địa điểm: Trên sân trờng vệ sinh sạch.
- Phơng tiện: Còi và kẻ sân cho trò chơi.
III/Nội dung và ph ơng pháp lên lớp:
Nội dung Cách thức tổ chức các HĐ
1/Phần mở đầu :5p
- Nhận lớp phổ biến ND bài học

- Chạy chậm theo 1 hàng dọc xung quanh
sân
- Khởi động các khớp
- Trò chơi:làm theo hiệu lệnh
*Ôn bài thể dục phát triển chung
2/Phần cơ bản : 25p
- Tiếp tục ôn các động tác ĐH ĐNvà
RLTTCBđã học: 8-10 p
- Chơi trò chơi :Chim về tổ: 8p
3/Phần kết thúc :5p
- Đứng tại chỗ vỗ tay và hát
- G cùng H hệ thống lại bài
G nhận xét tiết học và giao bài tập về nhà
H xếp 2 hàng ngang
G nhận lớp và phổ biến ND bài học
H tập 1 số động tác khởi động
H chơi trò chơi
G : nêu yêu cầu
H tập theo tổ
Các tổ thi đua biểu diễn
G quan sát nhắc nhở
H chơi trò chơi chim về tổ
Thi đua các tổ
H tập theo cs lớp
H +G hệ thống lại bài
G nhận xét dặn dò.
Thứ t ngày 10 tháng 12 năm 2008
Tiết 1
Tập viết 2: Chữ hoa Ô,Ơ
Toán 3: Luyên tập chung

I/Mục đích yêu cầu:
* NTĐ2:
- Biết viết chữ hoa Ô.Ơ cỡ nhỏ đẹp đúng mẫu, trình bày sạch nối chữ đúng quy định.
- Biết viết cụm từ ứng dụng: Ơn sau nghĩa nặng, cỡ nhỏ, viét chữ đều nét và nối chữ
đúng quy định
* NTĐ3:
- Giúp H củng cố và rèn luyện kĩ năng tính giá trị biểu thức
II/Đồ dùng dạy học.
* NTĐ2: Mẫu chữ Ô,Ơ-VBT
II/Các hoạt dộng dạy học:
NTĐ2 NTĐ3
H :cs kiểm tra vở tập viết
G:1/Giới thiêu bài
2/HD viết chữ hoa
H quan sát mẫu và nhận xét chữ hoa Ô,Ơ
G HD cách viết
H viết bảng con
G giới thiệu từ ứng dụng ,câu ứng dụng
H đọc
G giải thích nghĩa câu tục ngữ
H: viết bảng con Ơn
H viết vào vở tập viết
G:chấm chữa bài
G nhận xét và dặn dò.
G:KTBC
H lên bảng làm bài
G+H nhận xét
1/Giới thiệu bài mới
2/HD làm bài tập.
Bài 1:Tính nhẩm

H:nêu yêu cầu
H nêu kết quả
H+G nhận xét
*Bài 2:Tính
H đọc yêu cầu
H: lên bảng làm (3H)
G: nhận xét -Cha bài
Bài 3-4:H đọc bài toán
G Giúp H tìm hiểu bài
H giải vào vở
G nhận xét chữa bài
*Dặn dò.
Tiết 2
Toán 2: Ôn tập về phép cộng và phép trừ (tiếp)
Luyện từ và câu 3
Ôn tập về từ chỉ đặc điểm - Ôn tập về câu Ai thế nào?
I/Mục đích yêu cầu:
* NTĐ2:
- Củng cố về cộng, trừ nhẩm trong phạm vi bảng tính cộng, trừ viết (có nhớ)
- Củng cố về một thành phần cha biết của phép cộng và phép trừ
- Củng cố về giải bài toán và nhận dạng hình tứ giác.
* NTĐ3:
- Ôn về từ chỉ đặc điểm của ngời ,vật
- Ôn tập mẫu câu Ai thế nào? Biết đặt câu theo mẫu để miêu tả ngời và vật, cảnh cụ
thể)
- Tiếp tục ôn luyện về dấu phấy (ngăn cách các bộ phận đồng chức là vị ngữ trong
câu)
II/Đồ dùng dạy học:
* NTĐ3: VBT
III/Các HĐ dạy học:

NTĐ2 NTĐ3
H :cs kiểm tra VBT
H lên bảng làm bài tập
G: nhận xét
1/Giới thiệu bài mới.
2/HD làm các bài tập
H : làm bài tập 1: Tính nhẩm
H đọc yêu cầu
H nêu kết quả
H+G nhân xét
Bài 2: Đặt tính rồi tính
H đọc yêu cầu
H lên bảng làm
G : cho H nêu nhận xét kết quả BT 2
G :nhận xét tiết hoc
Bài 3:Tìm x
H đọc yêu cầu G HD làm mẫu
H lên bảng làm
G nhận xét
x+16 =20 x- 28 =14
Bài 4: H đọc bài toán
H giải bài vào vở
G chấm bài -nhận xét
*Dặn dò.
G:KTBC:VBT
1/Giới thiệu bài mới
2/HD làm bài tập
a)Bài 1: H đọc yêu cầu
H làm theo cặp : nối tiếp nhau phát biểu ý
kiến

G nhận xét cho 3 H lên bảng viết câu nói
về đặc điểm của1 nhân vật
VD: Mến dũng cảm/tốt bụng/không ngần
ngại cứu ngời.
b)Bài 2: Đặt câu theo mẫu Ai thế nào để
miêu tả:
a) Một bác nông dân:
+ Bác nông dân rất chăm chỉ
b) Một bông hoa trong vờn:
+ Thật tơi tắn
c) Buổi sáng hôm qua lạnh buốt
H: làm VBT
G: các cặp nêu kết quả
G+H nhận xét - G chốt lại
c)Bài 3:
H : làm vào vở
H thi điền dấu phẩy
G : chữa bài, nhận xét
*Dặn dò.
Tiết 3
Thủ Công 2: Cắt dán biển báo giao thông cấm đỗ xe (t 2)
Tập đọc 3: Anh Đom Đóm
I/ Mục đích yêu cầu:
* NTĐ2:
- H. biết cách gấp cắt gián biển báo giao thông cấm đỗ xe.
- Gấp cắt gián đợc biển báo cấm đỗ xe
- Có ý thức chấp hành luật lệ giao thông.
* NTĐ3:
1/ Rèn luyện kỹ năng nghe đọc thành tiếng
- Chú ý các từ ngữ khó đọc

- Đọc ngắt nghỉ đúng nhịp
- Hiểu các từ ngữ trong bài Đom Đóm rất chuyên cần. Cuộc sống của các loài vật ở
làng quê rất đẹp và sinh động
- HTL bài thơ
II/ Đồ dùng dạy học:
* NTĐ2:
- Hình mẫu biển báo giao thồng cấm đỗ xe
* NTĐ3: Tranh minh họa SGK
III/ Các hoạt động dạy học:
NTĐ2 NTĐ3
- H. (c/ s) KT đồ dùng học tập của lớp
- H. quan sát tranh quy trình và cắt
G. Nêu các bớc
Bớc 1: gấp cắt
Bớc 2 : dán
- H: Cát và dán biển báo
- H. Trng bày sản phẩm, đánh giá nhận
xét
- G. củng cố dặn dò
G:KTBC
H đọc bài - G nhận xét
1/Giới thiệu bài
2/HD luyện đọc
G đọc mẫu -HD luyện đọc
H đọc nối tiếp câu, đoạn
G HD cách đọc ngắt nghỉ
* Đọc từng khổ thơ:
Tiếng chị Cò bợ//
Ru hỡi!// ru hời//
Hỡi bé tôi ơi/

Ngủ cho ngon giấc//.
H: đọc đoạn trong nhóm
G: cho các nhóm thi đọc
G+H nhận xét
3/HD tìm hiểu bài
G nêu câu hỏi
H trả lời
G giảng ND bài
4/ H. học thuộc lòng bài thơ
H . Học thuộc từng khổ thơ, bài thơ
5/ Củng cố dặn dò
Tiết 4
Thể dục 3: Bài 34
I/Mục tiêu:
- Ôn tập hợp hàng ngang, dóng hàng, đi đều theo 1-2 hàng dọc. Yêu cầu h thực hiện
đợc động tác ở mức tơng đối chính xác
- Ôn đi vợt chớng ngại vật thấp, đi chuyển hớng phải trái. Yêu cầu H thực hiện đợc
động tác thuần thục
- Chơi trò chơi: Mèo đuổi chuột. Yêu càu biết cách chơi và tham gia chơi tơng đối chủ
động
II/Địa điểm và ph ơng tiện:
- Địa điểm: Trên sân trờng vệ sinh sạch.
- Phơng tiện: còi và kẻ sân cho trò chơi.
III/Nội dung và ph ơng pháp lên lớp:
Nội dung Cách thức tổ chức các HĐ
1/Phần mở dầu: 5p
- Nhận lớp phổ biến ND bài học
- Chạy chậm theo 1 hàng dọc xung quanh
sân
- Khởi động các khớp

- Trò chơi:Kéo ca lừa xẻ
*Ôn bàn thể dục phát triển chung
2/Phần cơ bản :25p
- Ôn tập hợp hàng ngang ,dóng hàng,điểm
số .Đi đều theo 1-2 hàng dọc :6-8p
- Ôn đi vợt chớng ngại vật thấp ,đi chuyển
hớng phải trái: 9p
- Chơi trò chơi : Mèo đuổi chuột: 7p
3/Phần kết thúc: 5p
-Đứng tại chỗ vỗ tay và hát
-G cùng H hệ thống lại bài
G nhận xét tiết học và giao bài tập về nhà
H xếp 2 hàng ngang
G nhận lớp và phổ biến ND bài học
H tập 1 tập động tác khởi động
H chơi trò chơi
G :nêu yêu cầu
H tập theo tổ
Các tổ thi đua biểu diễn
G quan sát nhắc nhở
H chơi trò chơi Mèo đuổi chuột
H chơi cả lớp
G nhận xét nhắc nhở
H đứng tại chỗ vỗ tay và hát
G +H hệ thống lại bài
G nhận xét tiết học
G giao bài tập về nhà
Thứ năm ngày 11 tháng 12 năm 2008
Tiết 1
Luyện từ và câu 2

Từ chỉ về vật nuôi - Câu kiểu ai thế naò ?
Toán 3: Hình chữ nhật
I/ Mục đích yêu cầu:
* NTĐ2:
- Bớc đầu biết thể hiện ý so sánh
- Mở rộng vốn từ về con vật: các từ chỉ đặc điểm của loài vật
* NTĐ3:
- Giúp Hbớc đầu có khả khái niệm về HCN (theo yếu tố cạnh và góc) từ đó biết cách
nhận dạng HCN (theo yếu tố cạnh goc cạnh)
II/ Đồ dùng dạy học:
* NTĐ2: Vở bài tập
* NTĐ3: các mô hình (đồ dùng toán 3)
III/ Các hoạt động dạy học:
NTĐ2 NTĐ3
H: Cán sự KT vở bài tập của lớp
H. lên bảng làm bài tập
G. chữa bài nhận xét
1/ Giới thiệu bài
2/ HD làm bài tập
Bài 1: Miệng
H. đọc yêu cầu - đọc kết quả
trâu khỏe, rùa chậm, chó trung thành ,thỏ
nhanh
Bài 2: trao đổi theo cặp và viết ra nháp
G. làm mẫu
H: làm vào vở
H. lên bảng viết
- Đẹp nh tranh
- Cao nh sếu
- Khỏe nh trâu

Bài 3: Dùng cách nói trên để viết tiếp vào
các câu sau
H. viết vào vở- chữa bài
G. chữa bài, củng cố dăn dò
G. KT bài cũ
H. lên bảng làm bài tập
H+G. nhận xét chữa bài
1/ Giới thiệu bài
2/ G. giới thiệu HCN
G vẽ HCN-đa mẫu
H nhận xét góc :4 góc vuông
cạnh :2 cạnh dài và 2 cạnh ngắn
H đo
G đa ra 1 số vật mẫu để H so sánh
H :thực hành
G: HD làm bài tập
Bài 1:Tô màuvào HCN
H. tô vào vở
G+H. nhận xét
Bài 2:đo rồi ghi kết quả số đođộ dài các
cạnh của HCN
- Viết tên các cạnh vào chỗ chấm
H:Mn =QP AB =CD
NQ =MP AC =BD
G. nhận xét, chữa bài
* Dặn dò
Tiết 2
Tập đọc 2: Gà tỉ tê với gà
Tự nhiên xã hội 3: An toàn khi đi xe đạp
I/ Mục đích yêu cầu:

* NTĐ2:
- Đọc trơn cả bài. Biết nghỉ hơi sau các dấu câu. Đọc rõ ràng mạch lạc
- Bớc đầu biết đọc giọng kể tâm tình, thay đổi giọng đọc phù hợp từng đoạn
- Hiểu các từ ngữ: tỉ tê, tín hiệu, xôn xao
- Hiểu ND bài: Loài gà cũng biết nói với nhau, che chở bảo vệ, yêu thơng nhau nh con
ngời.
* NTĐ3: Sau bài học H. biết
- Bớc đầu Hbiết 1 số quy định đối với ngời và xe
II/ Đồ dùng dạy học:
* NTĐ2: Bảng phụ ghi nội dung cần luyện đọc
* NTĐ3: Các hình trang 64, 65 SGK
III/ Các hoạt động dạy học:
NTĐ2 NTĐ3
G:KTBC
H đọc bài
G nhận xét
1/Giới thiệu bài
2/HD luyện đọc
G đọc mẫu -HD luyện đọc
H đọc nối tiếp câu Từ khó: Gấp gáp, róoc
róoc
H: Đọc nối tiếp đoạn
G HD cách đọc ngắt nghỉ
Từ khi Trứng/ gà chúng/ trứng/
con chúng/ thì lời mẹ.//
H : đọc đoạn trong nhóm
G: cho các nhóm thi đọc
G+H nhận xét
3/HD tìm hiểu bài
G nêu câu hỏi - H trả lời

- Gà con biết trò chuyện với mẹ
- Gà mẹ gõ mỏ lên vỏ trứng
- Gà mẹ kêu cứu xù lông
* Loài gà cũng biết nói với nhau có tình
cảm với nhau, che chở, bảo vệ yêu th-
ơng nhau nh con ngời.
G giảng ND bài
4/ H: luyện đọc
5/ Củng cố dặn dò
H. mở SGK
G. 1/ Giới thiệu bài
2/ HĐ 1: Quan sát tranh theo nhóm

G chia nhóm
H:các nhóm quan sát hình ở trang 64-65
SGK chỉ đúng ngời nào đi đúng /sai
H. đại diện lên trình bày
HĐ2: Thảo luận nhóm
H. thảo luận theo câu hỏi
+Đi xe đạp ntn cho đúng luật giao thông?
G :cho H lên trình bày
G kết luận
*HĐ3: Chơi trò chơi đèn xanh, đèn đỏ
G nêu cách chơi , luật chơi
H chơi cả lớp
G củng cố dặn dò
Tiết 3
Toán 2: Ôn tập về hình học
Chính tả 3: Nghe viết: Âm thanh thành phố
I/Mục đích yêu cầu:

* NTĐ2:
- Củng cố về nhận dạng và nêu tên gọi các hình đã học, vẽ đoạn thẳng có độ dài cho
trớc. Xác định 3 điểm thẳng hàng
-Tiếp tục củng cố vễ XĐ các điểm trên ô vuông
* NTĐ3:
- Rèn kĩ năng viết chính tả : Nghe viết chính xác, trình bày đúng bài Âm thanh thành
phố
- Viết hoa đúng các tên riêng: Việt Nam, Hải, Cẩm Phả, Hà Nội, Bét -tô -ven, Pi-a-nô
- Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt âm đầu ch/d/ tr/gi, ui/uy thanh dễ lẫn.
II/ Đồ dùng dạy học:
* NTĐ2: Thớc kẻ
* NTĐ3: Vở bài tập
III/Các hoạt động dạy học:
NTĐ2 NTĐ3
G:KTBC
H lên bảng làm bài tập
83 56
- 17 - 49

H+G nhận xét
1/Giới thiệu bài
2/HD làm các bài tập
Bài 1:H quan sát mỗi hình dới đây là hình
gì ?
H: nêu: hình tam giác, hình tứ giác HCN,
hình vuông
G nhận xét
Bài 2:Vẽ đờng thẳng
H đọc yêu cầu bài
H lên bảng vẽ

H+G nhận xét
Bài 3: H nêu tên 3 điểm thẳng hàng: ABE,
DBI,DEC
Lớp nhận xét
Bài 4: H nối theo mẫu vào vở
G: củng cố dặn dò.
H:chuẩn bị bài chính tả
H viết bảng con chữ khó viết bài trớc
G: nhận xét
1/Giới thiệubài
2/HD chính tả
G đọc bài viết
G HD chính tả
+Đoạn viết có mấy câu?
+Những chữ nào đợc viết hoa?
Hải- Cẩm Phả- ánh trăng, Béc-tô-ven,
Pi-a-nô
H : viết tiếng khó vào nháp
G : đọc bài cho H viết
G chấm chữa bài
3/HD làm bài tập
H đọc yêu cầu
Bài số2a : Tìm 5 từ có vần iu, 5 từ có vần
uôi:
- ui: cặm cụi, bụi, bùi, đùi, dụi mắt, sủi
- uôi: chuối, buổi sáng, đá cuội, tuổi,
suối, đuổi nhau
Bài 3: Tìm các từ:
- giống
- ra

H : làm vào VBT- Đổi vở KT chéo bài
G: củng cố dặn dò.
Tiết 4
Tự nhiên xã hội 2: Phòng tránh ngã khi ở trờng
Thủ công 3: Cắt, dán chữ Vui vẻ
I/ Mục Tiêu:
* NTĐ2:
Sau bài học H. biết:
- Kể tên những hoạt động dễ gây ngã và nguy hiểm cho bản thân và cho ngời khác khi
ở trờng
-Có ý thức trong việc chon và chơi những trò chơi dễ phòng tránh ngã khi ở trờng.
* NTĐ3:
H. Biết cắt kẻ dán chữ Vui vẻ
- Kẻ, cắt, dán đợc chữ vui vẻ đúng quy định
- H. yêu thích cắt chữ
II/ Đồ dùng dạy học:
* NTĐ2:
Hình vẽ trong SGK Trang 36, 37
* NTĐ3:
Mẫu chứ vui vẻ tranh quy trình, giấy thủ công
III/ Các hoạt động dạy học:
NTĐ2 NTĐ3
G: 1/Giới thiệu bài
2/ HD tiến hành các hoạt động
G. giao việc và chia nhóm
H. thảo luận nhóm
H: quan sát tranh trang 36, 37và thảo luận
H. nêu kq thảo luận
G: nêu kết luận
G. cho H. thảo luận

+nói về HĐ của các bạn trong từng hình
+HĐ nào gây nguy hiểm
H. nói trớc lớp
G+ H. nhận xét bổ xung
G. nêu kết luận
* HĐ2:nhóm
H làm vào VBT
G kiểm tra kết quả
H nêu kết luận
H: ghi bài.
G. củng cố dăn dò
H: cán sự kiển tra đò dùng
G: 1/ giới thiệu bài
2/ HĐ 1: HD quan sát và nhận xét
H quan sát mẫu chữ vui vẻ và nêu nhận
xét
HĐ 2: HD mẫu
G. treo tranh quy trình
G. nêu B1: Kẻ chữ vui vẻ
B2: Cắt chữ vui vẻ
B3: Dán chữ vui vẻ
H. nêu lại các bớc
HĐ 3: thực hành cắt dán chữ vui vẻ
H:làm cá nhân
G: quan sát, nhận xét
* Dặn dò
Thứ sáu ngày 12 tháng 12 năm 2008
Tiết 1
Chính tả 2: Tập chép: Gà tỉ tê với gà
Tập làm văn 3: Viết về thành thị, nông thôn

I/Mục đích yêu cầu:
* NTĐ2:
- Tập chép chính xác một đoạn trong bài gà tỉ tê với gà
- Viết đúng dấu hai chấm, dấu ngoặc kép ghi lời gà mẹ
- Làm đợc các bài tập chính tả
* NTĐ3:
- Rèn kỹ năng viết: Dựa vào bài TLVmiệng ở tuần 16.H viết một lá th cho bạn kể
những điều em biết về thành thị, nông thôn
-Th trình bày đúng thể thức, đủ ý. Dùng từ đặt câu đúng.
II/ Đồ dùng dạy học:
* NTĐ2: Bảng phụ ghi nội dung bài tập. vở BT
* NTĐ3: Bảng lớp viết trình tự lá th
III/ Các hoạt động dạy học:
NTĐ2 NTĐ3
H :chuẩn bị bài chính tả
H viết : thủy cung, ngọc quý, ngậm ngùi
G :1/Giới thiệu bài
2/HD tập chép
H. đọc bài chính tả
G. HD cách trình bày bài viết
G.HD tìm hiểu bài
+Đoạn văn nói điều gì?
+Trong đoạn văn những câu nào là lời của
gà mẹ nói với gà con?
-H : viết tiếng khó viết vào bảng con:
nguy hiểm, ngon lắm
H chép bài vào vở
G: chấm bài và nhận xét
3/HD làm bài tập chính tả
Bài 2: Điền ao hoặc au:

Bài 3: Điền r/d/gi vào chỗ trống
H đọc yêu cầu
H làm vào VBT
H: đổi vở KT chéo
G.nhận xét
*Dặn dò.
G: KT bài cũ
H. đọc lại bài viết tuần 15
G. nhận xét
1/ Giới thiệu bài
2/ HD làm bài tập
Bài 1: H. đọc yêu cầu và gợi ý
- Dựa vào bài miệng tuần 16.Em hãy viết
một bức th ngắn cho bạn kể những điều
em biết về thành thị hoặc nông thôn.
1H nêu trình tự bức th
1H làm mẫu phần đầu
G nhắc H:
- Viết đúng thể thức, nội dung hợp lý
Cả lớp làm vào vở
H viết th (khoảng 10 dòng)
G: cho H đọc lá th vừa viết
H+G nhận xét bổ sung
G. củng cố dăn dò
Tiết 2
Tập làm văn 2: Ngạc nhiên thích thú - Lập thời gian biểu
Toán 3: Hình vuông
I/ Mục đích yêu cầu:
* NTĐ2: - Biết cách thể hiện sự ngạc nhiên, thích thú
- Biết lập thời gian biểu

* NTĐ3: Giúp H nhận biết hình vuông qua đặc điểm đơn giản về cạnh và góc của nó
- vẽ hình vuông đơn giản (trên giấy kẻ ô vuông)
II/ Đồ dùng dạy học:
* NTĐ2: Tranh minh họa bài tập 1 -VBT
* NTĐ3: 1 số mô hình về hình vuông, thớc kẻ
III/ Các hoạt động dạy học:
NTĐ2 NTĐ3
G. KT bài cũ
2H làm bài tập 3 (kỳ trớc)
G. Nhận xét
G. 1/ giới thiệu bài
2 / HD làm bài tập
Bài 1: Đọc lời bạn nhỏ trong tranh. Cho
biết lời nói ấy thể hiện thái độ gì của bạn
nhỏ?
-(Ngạc nhiên và thích thú)
H: Nêu miệng
H đọc diễn cảm lời bạn nhỏ trong tranh
và TLCH
Bài tập 2: Nói để thể hiện sự ngạc
nhiên và thích thú,
G hỏi
H trả lời,phát biẻu ý kiến
G: nhận xét
Bài 3: H: Nêu yêu cầu bài tập (1H)
- Nhắc lại cách lập TGB
H: Đọc thầm đoạn văn
H: Tập viết TGB vào nháp
H: Trình bày trớc lớp
H+G: Nhận xét, bổ sung

G: Lu ý cách viết TGB
G nhận xét - củng cố dặn dò
H: cán sự kiển tra vở bài tập
H lên bảng làm
G: nhận xét
1/ Giới thiệu bài
2/ Giới thiệu hình vuông
H lấp HV và kiểm tra bằng e kê(4 góc V)
G kết luận : có 4 góc vuông ,4 cạnh bằng
nhau)
3/Thực hành
Bài 1: Tô màu vào các HV
G treo bảng phụ
H lên bảng tô
Bài 2: Đo và ghi số đo
H: làm bài cặp
Bài 3: Kẻ thêm vào hình 1 đờng thẳng để
đợc HV
H: làm vào vở
Bài 4: Vẽ hình theo mẫu
G tổ chức trò chơi
G. củng cố dặn dò
Tiết 3
Toán 2: Ôn tập về đo lờng
Tự nhiên xã hội 3: Ôn tập HKI
I/Mục đích yêu cầu:
* NTĐ2:
Giúp H xác định về đo lờng
xem lịch, xem số ngày trong mỗi tháng và các ngày trong tuần lễ. Xác định thời điểm
* NTĐ3: Sau bài học H biết:

- Kể tên các bộ phận của từng cơ quan trong cơ thể
- Nêu chức năng của 1 trong các cơ quan hô hấp, bài tiết, tuần hoàn, thần kinh
- Neu đợc 1 số việc nên làm để giữ gìn vệ sinh các cơ quan trên
- Nêu 1 số HĐ nông nghiệp, công nghiệp, thơng mại, thông tin liên lạc
II/ Đồ dùng dạy học:
* NTĐ2: Tờ lịch tháng, hình đồng hồ
* NTĐ3: Tranh ảnh H su tầm -Thẻ ghi tên các cơ quan và chức năng đó
III/ Các hoạt đọng dạy học:
NTĐ2 NTĐ3
G: KT bài cũ
H lên bảng làm
G+ H . nhận xét
1/ Giới thiệu bài
2/ HD làm bài tập
Bài 1: H nêu yêu cầu
H nêu miệng
Bài 2: quan sát tờ lịch tháng rồi cho biết
H: thảo luận cặp
H nêu miệng
G: nhận xét
Bài 3: thực hành trên mặt đồng hồ
H: quay kim đồng hồ
8 giờ sáng. 2 giờ chiều, 9 giờ tối
20 giờ 21 giờ 14 giờ
G củng cố dặn dò
H: mở SGK
G: 1/ Giới thiệu bài
2/ HĐ 1. chơi trò chơi ai nhanh ai đúng
G HD : chuẩn bị các tranh vẽ các cơ quan
gắn vào các thẻ

H: các nhóm thi gắn đúng tên
H+G nhận xét
HĐ 2: Quan sát hình theo mẫu
G chia nhóm
+Cho biết các HĐ công nghiệp, nông
nghiệp ,thông tin liên lạc, trong các hình
1,2,3,4 trang 68-SGK
H :liên hệ thực tế
G: cho các nhóm trình bày
từng nhóm liên hệ
HĐ3: vẽ sơ đồ giới thiệu về gia đình mình
H vẽ
G dặn dò. củng cố
Tiết 4
Mĩ thuật 2: Thờng thức mĩ thuật: Xem tranh dân gian
Phú quý - Gà mái (Tranh dân gian Đông Hồ)
Mĩ thuật 3: Vẽ trang trí: Trang trí hình vuông
I.Mục tiêu:
*NTĐ2: H tập nhận xét màu sắc, hình ảnh tranh dân gian
- Yêu thích tranh dân gian
*NTĐ3: H biết thêm về trang trí hình vuông và ứng dụng trong cuộc sống
-Biết chọn họa tiết trang trí đợc hình vuông
-H cảm nhận đợc vẻ đẹp của trang trí hình vuông
II. Chuẩn bị:
- G: Tranh phú quý gà mái - Bài gợi ý -Bài H cũ
- H: Su tầm tranh dân gian
III. Các hoạt động dạy- học:
NTĐ2 NTĐ3
A.Kiểm tra bài cũ:
G: Chấm xếp loại bài 16, nhận xét, kiểm

tra đồ dùng học tập.
B. Bài mới: G: Giới thiệu bài
* HĐ1: Hớng dẫn xem tranh
? Tranh có những hình ảnh nào?
? Hình ảnh em bé đợc vẽ nh thế nào?
? Nêu hình ảnh chính trong bức tranh?
H: trả lời câu hỏi
G+H: Nhận xét, bổ sung nêu ý nghĩa
tranh
Tranh nói lên ớc vọng của nhân dân
HĐ2: HD xem tranh gà mái
G: Giới thiệu tranh
? Hình ảnh chính trong tranh
? Hình ảnh đàn gà đợc vẽ nh thế nào?
- Nêu màu sắc trong tranh?
G+H: Nhận xét, bổ sung
- Gà mẹ và gà con
- Gà mẹ to khoẻ bắt mồi
- Mỗi con vật có hình dạng khác nhau
* HĐ3: Nhận xét, đánh giá
G: Khen 1 số em
C. Củng cố- dặn dò:
G: Hệ thống bài học
- Dặn dò: su tầm tranh thiếu nhi
1/Kiểm tra :(1p)
Kiểm tra đồ dùng của H
2/Bài mới
HĐ1 : Quan sát , nhận xét
G cho H quan sát hình vuông SGK
? Họa tiết đợc sắp xếp ntn ?

?Họa tiết chính ở đâu ?Họa tiết phụ ?
? Màu sắc đợc vẽ ntn?
H : Trả lời
H+G nhận xét bổ sung
HĐ2 : Cách trang trí hình vuông
G : cho H quan sát hình gợi ý
-Kẻ trục
-Chọn họa tiết
-Sắp xếp : đối xứng
-Chọn 3-5 màu : vẽ họa tiết chính , phụ
HĐ3 : Thực hành.
G cho H quan sát bài H cũ
H thực hành
G theo dõi
HĐ4: nhận xét đánh giá
H trng bày bài
H+G nhận xét đánh giá
G củng cố - dặn dò .

×