Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

Giao an lop 5 Tuan 24-3 cot-haiqv

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.61 KB, 26 trang )

Tập đọc:
Luật tục xa của ngời Ê-đê.
I/ Mục tiêu.
- Đọc lu loát, diễn cảm bài văn- giọng đọc rõ ràng, rành mạch, trang trọng, thể hiện tính
nghiêm túc của văn bản.
*Hiểu ý nghĩa: Ngời Ê-đê từ xa đã có luật tục quy định xử phạt rất nghiêm minh công bằng
để bảo vệ cuộc sống yên lành của buôn làng.
- Rèn kĩ năng đọc diễn cảm cho học sinh.
- Giáo dục các em ý thức học tập tốt, sống và làm việc theo pháp luật .
II/ Đồ dùng dạy-học.
- Giáo viên: nội dung bài, tranh minh hoạ
- Học sinh: sách, vở
III/ Các hoạt động dạy-học.
Giáo viên Học sinh PT
1/ Kiểm tra bài cũ.
2/ Bài mới : Giới thiệu bài.
Bài giảng
a/ Luyện đọc
- Giáo viên đọc mẫu
- HD chia đoạn (3 đoạn).
b/ Tìm hiểu bài.
* GV cho học sinh đọc thầm từng đoạn,
nêu câu hỏi cho học sinh suy nghĩ và trả
lời nhằm tìm hiểu nội dung bài đọc.
* Gợi ý rút ra nội dung, ý nghĩa bài đọc.
c/ Luyện đọc lại.
- HS đọc tiếp nối đoạn.
- Đánh giá, ghi điểm
3/ Củng cố-dặn dò.
- Nhắc lại nội dung bài
- Dặn học ở nhà.


- Đọc tiếp nối theo đoạn
- Luyện đọc theo cặp.
- Đọc nối tiếp lần 2 kết hợp tìm hiểu chú
giải.
- 1 em đọc lại toàn bài.
* Ngời xa đặt ra luật tục để bảo vệ cuộc
sống bình yên cho buôn làng.
* Tội không hỏi cha mẹ, ăn cắp, tội giúp
kẻ có tội, dẫn đờng cho địch đến đánh
làng mình
* Xử phạt rất công bằng: tội nhẹ thì xử
nhẹ, tội nặng thì xử nặng
* HS trả lời theo ý hiểu
* HS rút ra ý nghĩa (mục I).
- 4 em đọc
- Luyện đọc theo nhóm
- Thi đọc.
Toán.
Luyện tập chung.
I/ Mục tiêu.
Giúp HS:
- Hệ thống hoá, củng cố các kiến thức về diện tích, về thể tích hình hộp chữ nhật và hình lập
phơng.
- Vận dụng các công thức tính diện tích, thể tích để giải các bài toán có liên quan với yêu cầu
tổng hợp hơn.
- Giáo dục các em ý thức học tập tốt.
II/ Đồ dùng dạy học.
- Giáo viên: nội dung bài, trực quan.
- Học sinh: sách, vở, bảng con, Ê ke
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.

Giáo viên Học sinh PT
1/ Kiểm tra bài cũ.
2/ Bài mới.
a)Giới thiệu bài.
b)Bài mới.
Bài 1: Hớng dẫn làm bài cá nhân.
- Gọi nhận xét, bổ sung, chốt lại kết quả
đúng.
Bài 2:
- Hớng dẫn làm bài cá nhân.
- Gọi HS chữa bảng.
Bài 3: Hớng dẫn làm vở.
-Gọi HS chữa bài, nhận xét, ghi điểm.
c)Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
- Chữa bài giờ trớc.
* HS tự làm bài, nêu kết quả.
- Đổi vở kiểm tra chéo.
* Đọc yêu cầu.
- HS tự làm bài, nêu miệng trớc lớp.
+ Nhận xét bổ xung.
* Đọc yêu cầu của bài.
- HS làm bài, báo cáo kết quả.
Bài giải:
Đáp số: 206 cm
3
Lịch sử.
Đờng Trờng Sơn.
I/ Mục tiêu.

Sau khi học bài này, giúp học sinh biết:
- Đờng Trờng Sơn là hệ thống giao thông quan trọng. Đây là con đờng để miền Bắc chi
viện sức ngời, vũ khí, lơng thực cho chiến trờng góp phần to lớn vào thắng lợi của
cách mạng miền Nam trong cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nớc của nhân dân ta.
- Giáo dục lòng tự hào về truyền thống chống ngoại xâm của nhân dân ta.
II/ Đồ dùng dạy học.
- Giáo viên: nội dung bài, trực quan.
- Học sinh: sách, vở, phiếu.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên Học sinh PT
1/ Khởi động.
2/ Bài mới.
a)Hoạt động 1: (làm việc cả lớp)
- GV gợi ý, dẫn dắt HS vào bài và nêu
nhiệm vụ bài học.
b/ Hoạt động 2: (làm việc theo nhóm và cả
lớp)
- Chia lớp thành 3 nhóm và giao nhiệm vụ
cho từng nhóm.
- Gọi các nhóm báo cáo.
- GV kết luận và giải nghĩa từ khó.
- Đánh giá ghi điểm các nhóm.
c/ Hoạt động 3:(làm việc cả lớp)
- GV giới thiệu một số thông tin về Đờng
Trờng Sơn và rút ra ý nghĩa.
3/ Hoạt động nối tiếp.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
- Nêu nội dung bài giờ trớc.
- Nhận xét.

* Lớp theo dõi.
- Các nhóm trởng điều khiển nhóm mình
hoạt động.
- Lần lợt từng nhóm nêu kết quả thảo
luận.
- Đọc to nội dung chính (sgk)
Đạo đức :
Em yêu tổ quốc Việt Nam (tiết2).
I/ Mục tiêu.
Giúp học sinh nắm đợc:
- Tổ quốc của em là Việt Nam; Tổ quốc em đang thay đổi hàng ngày và đang hội nhập
vào đời sống quốc tế
- Tích cực học tập và rèn luyện để góp phần xây dựng và bảo vệ quê hơng, đất nớc.
- Quan tâm đến sự phát triển của đất nớc, tự hào về truyền thống, về nền văn hoá và lịch
sử của dân tộc Việt Nam.
- Giáo dục các em ý thức học tốt bộ môn.
II/ Đồ dùng dạy-học.
- T liệu, phiếu
- Thẻ màu
III/ Các hoạt động dạy-học .
Giáo viên Học sinh Pt
1/ Kiểm tra bài cũ.
2/ Bài mới : Giới thiệu.
a/ Hoạt động 1: Tìm hiểu thông tin.
* Mục tiêu: HS có những hiểu biết ban đầu
về kinh tế, văn hoá và truyền thống, con ng-
ời Việt Nam.
* Cách tiến hành.
- GV chia nhóm và giao nhiệm vụ.
- GV kết luận.

b/ Hoạt động 2: Thảo luận nhóm.
Mục tiêu: HS có thêm hiểu biết và tự hào về
đất nớc Việt Nam.
* Cách tiến hành.
- GV chia nhóm và giao nhiệm vụ.
- GV kết luận.
- GV ghi điểm các nhóm thực hiện tốt.
c/ Hoạt động 3: Làm Bài tập 2.
* Mục tiêu: HS củng cố những hiểu biết về
tổ quốc Việt Nam.
* Cách tiến hành:
- GV giao nhiệm vụ cho HS.
- Gọi nhận xét, bổ sung.
- GV kết luận chung.
3/ Củng cố-dặn dò.
- Tóm tắt, nhắc lại nội dung bài.
- Về nhà học bài.
* 1, 2 em đọc thông tin.
- HS thảo luận nhóm và cử đại diện lên trả
lời các câu hỏi.
- Đại diện các nhóm trình bày kết quả.
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
* Lớp chia nhóm, thảo luận trả lời các câu
hỏi.
- Các nhóm trình bày trớc lớp.
- Các nhóm khác nhận xét, bổ xung hoặc
nêu ý kiến khác.
* HS làm việc cá nhân.
- Trình bày kết quả trớc lớp.
* 2, 3 em đọc Ghi nhớ.

Tiếng Việt*.
Luyện đọc: Luật tục xa của ngời Ê-đê.
I/ Mục tiêu.
- Đọc lu loát, diễn cảm bài văn- giọng đọc rõ ràng, rành mạch, trang trọng, thể hiện tính
nghiêm túc của văn bản.
*Hiểu ý nghĩa: Ngời Ê-đê từ xa đã có luật tục quy định xử phạt rất nghiêm minh công bằng
để bảo vệ cuộc sống yên lành của buôn làng.
- Rèn kĩ năng đọc diễn cảm cho học sinh.
- Giáo dục các em ý thức học tập tốt, sống và làm việc theo pháp luật .
II/ Đồ dùng dạy-học.
- Giáo viên: nội dung bài, tranh minh hoạ
- Học sinh: sách, vở
III/ Các hoạt động dạy-học.
Giáo viên Học sinh PT
1/ Kiểm tra bài cũ.
2/ Bài mới : Giới thiệu bài.
Bài giảng
* Luyện đọc
- Giáo viên đọc mẫu
- HD chia đoạn (3 đoạn).
* Gợi ý rút ra nội dung, ý nghĩa bài đọc.
* Luyện đọc lại.
- HS đọc tiếp nối đoạn.
- Đánh giá, ghi điểm
3/ Củng cố-dặn dò.
- Nhắc lại nội dung bài
- Dặn học ở nhà.
- Đọc tiếp nối theo đoạn
- Luyện đọc theo cặp.
- Đọc nối tiếp lần 2 kết hợp tìm hiểu chú

giải.
- 1 em đọc lại toàn bài.
* HS trả lời theo ý hiểu
* HS rút ra ý nghĩa (mục I).
- 4 em đọc
- Luyện đọc theo nhóm
- Thi đọc.
Tự học:
Địa lí: Ôn tập kiến thức đã học tuần 21,22,23.
I/ Mục tiêu.
- Hệ thống những kiến thức địa lí đã học ở tuần 21,22,23.
- Rèn kĩ năng tái hiện lại những kiến thức địa lí đáng ghi nhớ.
- Giáo dục ý thức tự giác học tập.
II/ Đồ dùng dạy học.
- Giáo viên: nội dung bài, bản đồ, tranh ảnh
- Học sinh: sách, vở.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
1/ Kiểm tra bài cũ.
- Nêu tên các bài đã học trong các tuần qua.
2/ Bài mới.
- Hớng dẫn học sinh hệ thống lại kiến thức đã học theo trình tự thời gian.
- GV chốt lại các nội dung chính.
- Cho học sinh đọc lại nội dung chính của từng bài.
3/ Hớng dẫn học sinh hoàn thiện các bài tập trong vở bài tâp.
- Học sinh làm các bài tập trong vở bài tập.
- GV gọi một vài em lên chữa bảng.
- Nhận xét, bổ sung.
4/ Củng cố - dặn dò.
- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị giờ sau.


Thể dục.
Phối hợp chạy và bật nhảy. Trò chơi: Qua cầu tiếp sức.
Thể dục.
Phối hợp chạy và bật nhảy. Trò chơi: Qua cầu tiếp sức.
I/ Mục tiêu.
- Ôn luyện kĩ năng phối hợp giữa chạy và bật nhảy. Yêu cầu thực hiện tơng đối chính xác
động tác.
- Nắm đợc cách chơi, nội quy chơi, hứng thú trong khi chơi.
- Giáo dục lòng ham thích thể dục thể thao
II/ Địa điểm, ph ơng tiện.
- Địa điểm: Trên sân trờng, vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn.
- Phơng tiện: còi
III/ Nội dung và ph ơng pháp lên lớp.
Nội dung. ĐL Phơng pháp PT
1/ Phần mở đầu.
- Phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu giờ học.
2/ Phần cơ bản.
a/ Phối hợp chạy và bật nhảy.
- GV làm mẫu động tác kết hợp giảng
giải.
b/ Trò chơi: Qua cầu tiếp sức .
- Nêu tên trò chơi, HD luật chơi.
- Động viên nhắc nhở các đội chơi.
3/ Phần kết thúc.
- HD học sinh hệ thống bài.
- Nhận xét, đánh giá giờ học.
4-6
18-22
4-6

* Tập hợp, điểm số, báo cáo sĩ số.
- Khởi động các khớp.
- Chạy tại chỗ.
- Chơi trò chơi khởi động.
* Lớp trởng cho cả lớp ôn lại các
động tác.
- Chia nhóm tập luyện.
- Các nhóm báo cáo kết quả.
- Nhận xét, đánh giá giữa các nhóm.
* Nêu tên trò chơi, nhắc lại cách
chơi.
- Chơi thử 1-2 lần.
- Các đội chơi chính thức.
* Thả lỏng, hồi tĩnh.
- Nêu lại nội dung giờ học.
Tập đọc.
Hộp th mật.
I/ Mục tiêu.
- Học sinh đọc đúng, trôi chảy toàn bài.
- Đọc diễn cảm với giọng kể chuyện linh hoạt, tình cảm, thể hiện diễn biến câu chuyện: khi
hồi hộp, khi vui sớng; toàn bài toát lên vẻ bình tĩnh, tự tin của nhân vật.
- Hiểu nghĩa các từ khó trong bài:
*Hiểu nội dung: Ca ngợi ông Hai Long và những chiến sĩ tình báo hoạt động trong lòng địch
đã dũng cảm, mu trí giữ vững đờng dây liên lạc, góp phần xuất sắc vào sự nghiệp bảo vệ Tổ
quốc.
- Giáo dục các em ý thức học tập tốt .
II/ Đồ dùng dạy-học.
- Giáo viên: nội dung bài, tranh minh hoạ
- Học sinh: sách, vở
III/ Các hoạt động dạy-học.

Giáo viên Học sinh PT
1/ Kiểm tra bài cũ.
2/ Bài mới : Giới thiệu bài.
Bài giảng
a/ Luyện đọc
- HD chia đoạn (4 đoạn)
- Giáo viên đọc mẫu
b/ Tìm hiểu bài.
* GV cho học sinh đọc thầm các đoạn rồi lần lợt
nêu các câu hỏi cho các em suy nghĩ và trả lời.
* Gợi ý rút ra nội dung, ý nghĩa bài đọc.
c/ Đọc diễn cảm.
- Hớng dẫn học sinh luyện đọc.
- Đánh giá, ghi điểm
3/ Củng cố-dặn dò.
- Nhắc lại nội dung bài
- Dặn học ở nhà.
- 2 em đọc bài giờ trớc.
- 1 em đọc toàn bài.
- Đọc tiếp nối theo đoạn
- Luyện đọc theo cặp.
- Đọc nối tiếp lần 2, tìm hiểu chú giải.
- 1 em đọc lại toàn bài.
* Tìm hộp th mật để lấy báo cáo và gửi báo cáo.
* Để chuyển những tin tức bí mật, quan trọng
* Đặt hộp th ở nơi dễ tìm mà lại ít bị chú ý nhất,
báo cáo đợc đựng trong vỏ đựng thuốc đánh
răng.
* Chú dừng xe, tháo bu-gi ra xem vờ nh hỏng xe
và lấy tài liệu ra rồi thay vào đó tài liệu của

chú
* HS trả lời theo ý hiểu.
* HS rút ra nội dung (mục I).
- 1-2 em đọc nối tiếp.
- Luyện đọc theo nhóm
- Thi đọc diễn cảm.
Toán.
Luyện tập chung.
I/ Mục tiêu.
Giúp HS:
- Hệ thống hoá, củng cố các kiến thức về tỉ số phần trăm của một số, ứng dụng trong tính
nhẩm và giải toán.
- Tính thể tích hình lập phơng, khối tạo thành từ các hình lập phơng
- Giáo dục các em ý thức học tập tốt.
II/ Đồ dùng dạy học.
- Giáo viên: nội dung bài, trực quan.
- Học sinh: sách, vở, bảng con, Ê ke
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên Học sinh PT
1/ Kiểm tra bài cũ.
2/ Bài mới.
a)Giới thiệu bài.
b)Bài mới.
Bài 1: Hớng dẫn làm bài cá nhân.
- Gọi nhận xét, bổ sung, chốt lại kết quả
đúng.
Bài 2:
- Hớng dẫn làm bài cá nhân.
- Gọi HS chữa bảng.
Bài 3: Hớng dẫn làm vở.

-Gọi HS chữa bài, nhận xét, ghi điểm.
c)Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
- Chữa bài giờ trớc.
* HS tự làm bài, nêu kết quả.
- Đổi vở kiểm tra chéo.
* Đọc yêu cầu.
- HS tự làm bài, nêu miệng trớc lớp.
+ Nhận xét bổ xung.
* Đọc yêu cầu của bài.
- HS làm bài, báo cáo kết quả.
Bài giải:
Đáp số:
Chính tả.
Nghe-viết: Núi non hùng vĩ.
Chính tả.
Nghe-viết: Núi non hùng vĩ.
I/ Mục tiêu.
1- Nghe-viết đúng, trình bày đúng bài chính tả: Núi non hùng vĩ.
2- Làm đúng bài tập chính tả, biết tìm và viết đúng danh từ riêng là tên ngời và tên địa lí.
3- Giáo dục ý thức rèn chữ viết.
II/ Đồ dùng dạy học.
- Giáo viên: nội dung bài, bảng phụ, phiếu bài tập
- Học sinh: sách, vở bài tập
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên. Học sinh.
A/ Kiểm tra bài cũ.
B/ Bài mới.
1) Giới thiệu bài.

2) Hớng dẫn HS nghe - viết.
- Đọc bài chính tả 1 lợt.
- Lu ý HS cách trình bày của bài chính tả.
- Đọc cho học sinh viết từ khó.
* Đọc chính tả.
-Đọc cho HS soát lỗi.
- Chấm chữa chính tả ( 7-10 bài).
+ Nêu nhận xét chung.
3) Hớng dẫn học sinh làm bài tập chính tả.
* Bài tập 2.
- HD học sinh làm bài tập vào vở .
+ Chữa, nhận xét.
* Bài tập 3.
- HD làm nháp + chữa bảng.
3) Củng cố - dặn dò.
-Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
- Chữa bài tập giờ trớc.
- Nhận xét.
- Theo dõi trong sách giáo khoa.
- Đọc thầm lại bài chính tả.
+Viết bảng từ khó:(HS tự chọn)
- Viết bài vào vở.
- Đổi vở, soát lỗi theo cặp hoặc tự đối chiếu
trong sách giáo khoa để sửa sai.

* Đọc yêu cầu bài tập 2.
- Làm vở, chữa bảng.
+ Cả lớp chữa theo lời giải đúng.
Địa lí.

Ôn tập.
I/ Mục tiêu.
Học xong bài này, học sinh:
- Biết dựa vào lợc đồ, bản đồ nêu đợc vị trí địa lí, giới hạn của châu á,châu âu.
- Nhận biết đợc sự đa dạng và độ lớn của thiên nhiên châu á, châu âu.
- Đọc, điền đợc tên các dãy núi cao, đồng bằng lớn của châu á,châu âu.
- Giáo dục các em ý thức học tôt bộ môn.
II/ Đồ dùng dạy học.
- Giáo viên: nội dung bài, bản đồ tự nhiên châu âu.
- Học sinh: sách, vở.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên Học sinh PT
A/ Khởi động.
B/ Bài mới.
1/ Vị trí địa lí và giới hạn.
a)Hoạt động 1: (làm việc theo cặp)
* Bớc 1: Cho HS quan sát hình 1 và trả lời
các câu hỏi về tên các châu lục, đại dơng
trên trái đất; về vị trí giới hạn của châu á,
châu âu.
* Bớc 2:
* Bớc 3: Rút ra KL(Sgk).
2/ Đặc điểm tự nhiên.
b) Hoạt động 2: (tổ chức trò chơi)
* Bớc 1:
- HD quan sát hình.
* Bớc 2: Gọi HS trả lời.
- Kết luận: sgk.
c) Hoạt động 3 (làm việc cá nhân và cả lớp)
* Bớc 1: HD học sinh tìm hiểu số liệu dân

số ở bài 17.
* Bớc 2: Cho HS nêu nhận xét về số dân.
* Bớc 3: HD kể tên những hoạt động sản
xuất, các sản phẩm làm ra.
* Bớc 4: Bổ sung thông tin
- Kết luận: sgk.
C/ Hoạt động nối tiếp.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
- Cả lớp hát bài hát yêu thích.
* HS làm việc theo cặp.
- Các nhóm trình bày trớc lớp, kết hợp
chỉ bản đồ.
+ Nhận xét, bổ sung.
* Các nhóm trao đổi, hoàn thành các ý
trả lời.
- Trình bày trớc lớp, em khác nhận xét,
bổ sung.
*HS quan sát bảng để nhận biết số dân.
- Kiểm tra chéo để đảm bảo sự chính xác
- HS trình bày trớc lớp
* Đọc to ghi nhớ (sgk).
Toán*.
Ôn luyện về thể tích hình hộp chữ nhật.
I/ Mục tiêu.
Giúp HS:
- Có biểu tợng về thể tích hình hộp chữ nhật.
- Tự tìm ra đợc cách tính và công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật.
- Giáo dục các em ý thức học tập tốt.
II/ Đồ dùng dạy học.

- Giáo viên: nội dung bài, trực quan.
- Học sinh: sách, vở, bảng con, Ê ke
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên Học sinh PT
1/ Kiểm tra bài cũ.
2/ Bài mới.
a)Giới thiệu bài.
b)Bài mới.
- GVđể HS nhận xét, rút ra đợc quy tắc và
công thức tính thể tích của hình hộp chữ
nhật.
* Thực hành.
Bài 1: Hớng dẫn làm bài cá nhân.
- Gọi nhận xét, bổ sung, chốt lại kết quả
đúng.
Bài 2:
- Hớng dẫn làm bài cá nhân.
- Gọi HS chữa bảng.
Bài 3: Hớng dẫn làm vở.
-Gọi HS chữa bài, nhận xét, ghi điểm.
c)Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
- Chữa bài giờ trớc.
- HS rút ra quy tắc và công thức tính thể
tích hình hộp chữ nhật.
* HS tự làm bài, nêu kết quả.
- Đổi vở kiểm tra chéo.
* Đọc yêu cầu.
- HS tự làm bài, nêu miệng trớc lớp.

+ Nhận xét bổ xung.
* Đọc yêu cầu của bài.
- HS làm bài, báo cáo kết quả.
Bài giải:
Chiều cao của hòn đá là:
7 5 = 2 ( cm )
Thể tích của hòn đá là:
10 x10 x2 = 200 ( cm
3
)
Đáp số: 200 cm
3
Hoạt động NGLL.
Giáo dục vệ sinh răng miệng
I/ Mục tiêu.
1- Tổ chức cho học sinh thực hành vệ sinh răng miệng.
2- Rèn thói quen đánh răng sau khi ăn.
3- Giáo dục học sinh giữ vệ sinh cá nhân.
II/ Đồ dùng dạy học.
- Giáo viên: nội dung bài.
- Học sinh:
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
1/ Chia tổ, phân công nhiệm vụ cho từng tổ.
2/ Hớng dẫn các tổ trởng chỉ huy các thành viên trong tổ của mình xác định và giao nhiệm vụ
cho từng thành viên.
3/ Thực hành đánh răng.
4/ Cho các tổ tiến hành thi đua.
5/ Các tổ nhận xét đánh giá nội dung trình bày của từng tổ.
6/ Củng cố, dặn dò:
- Nhắc nhở, tuyên bố hình thức tuyên dơng những tổ có thành tích cao.

Toán.
Giới thiệu hình trụ. Giới thiệu hình cầu.
I/ Mục tiêu.
Giúp HS:
- Nhận dạng hình trụ, hình cầu.
- Xác định đồ vật có dạng hình trụ, hình cầu.
- Giáo dục ý thức tự giác trong học tập.
II/ Đồ dùng dạy học.
- Giáo viên: nội dung bài, trực quan.
- Học sinh: sách, hình trụ, hình cầu.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên Học sinh PT
1/ Kiểm tra bài cũ.
2/ Bài mới.
a)Giới thiệu bài.
b)Bài mới.
* Giới thiệu hình trụ.
- GV giới thiệu các mô hình trực quan về
hình trụ.
- GV tổng hợp để HS có biểu tợng về hình
trụ.
* Giới thiệu hình cầu.
- GV giới thiệu các mô hình trực quan về
hình cầu.
- GV tổng hợp để HS có biểu tợng về hình
cầu.
* Thực hành.
Bài 1: Hớng dẫn làm bài cá nhân.
- Gọi nhận xét, bổ sung, chốt lại kết quả
đúng.

Bài 2:
- Hớng dẫn làm bài cá nhân.
- Gọi HS chữa bảng.
Bài 3: Hớng dẫn làm vở.
-Gọi HS chữa bài, nhận xét, ghi điểm.
c)Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
- Chữa bài giờ trớc.
* HS quan sát, nhận xét về các yếu tố của
hình trụ.
- HS chỉ các dạng của hình.
- Nêu các đồ vật có hình dạng tơng tự.
* HS quan sát, nhận xét về các yếu tố của
hình cầu.
- HS chỉ các dạng của hình.
- Nêu các đồ vật có hình dạng tơng tự.
* HS tự làm bài, nêu kết quả.
- Đổi vở kiểm tra chéo.
* Đọc yêu cầu.
- HS tự làm bài, nêu miệng trớc lớp.
+ Nhận xét bổ xung.
* Đọc yêu cầu của bài.
- HS làm bài, báo cáo kết quả.
- Chữa, nhận xét.
Luyện từ và câu.
Mở rộng vốn từ : Trật tự- an ninh.
I/ Mục tiêu.
- Mở rộng, hệ thống hóa vốn từ gắn với chủ điểm trật tự- an ninh.
- Vận dụng vốn từ đã học, làm tốt các bài tập ứng dụng.

- Giáo dục các em ý thức học tốt bộ môn .
II/ Đồ dùng dạy-học.
- Giáo viên: nội dung bài, trực quan.
- Học sinh: từ điển, phiếu bài tập
III/ Các hoạt động dạy-học.
Giáo viên Học sinh Pt
A/ Kiểm tra bài cũ.
- Nhận xét, ghi điểm.
B/ Bài mới :
1) Giới thiệu bài.
- Nêu mục đích, yêu cầu bài học.
2) Hớng dẫn học sinh làm bài tập.
* Bài 1.
- Gọi 1 em đọc yêu cầu, HD nêu miệng.
- Gọi nhận xét, sửa sai
* Bài 2.
-Yêu cầu 1 em đọc đề bài, cho lớp làm
việc theo nhóm.
- Gọi nhận xét, bổ sung, kết luận câu trả
lời đúng.
* Bài 3: HD làm vở.
- Chấm bài.
c/ Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
-Học sinh chữa bài giờ trớc.
* Đọc yêu cầu.
+ HS làm bài cá nhân, nêu miệng.
- Đáp án c: Trật tự là tình trạng ổn định,
có tổ chức, có kỉ luật.

* HS tự làm bài theo nhóm, nêu kết quả.
- Cảnh sát giao thông.
- Tai nạn giao thông, va chạm giao
thông.
- Vi phạm quy định về tốc độ, thiết bị
kém an toàn, lấn chiếm lòng đờng, vỉa
hè.
* Đọc yêu cầu.
- HS viết bài vào vở.
- 4, 5 em đọc trớc lớp.
Kể chuyện.
Kể chuyện đợc chứng kiến hoặc tham gia.
Kể chuyện.
Kể chuyện đợc chứng kiến hoặc tham gia.
I/ Mục tiêu.
1- Rèn kĩ năng nói:
- HS tìm đợc câu chuyện đã chứng kiến, tham gia đúng với yêu câù của đề bài.
- Kể chân thực , tự nhiên.
2- Rèn kĩ năng nghe:
- Theo dõi bạn kể , nhận xét đánh giá đúng lời kể của bạn.
3- Giáo dục ý thức tự giác trong học tập.
II/ Đồ dùng dạy học.
- Giáo viên: nội dung bài, trực quan, bảng phụ
- Học sinh: sách, vở, báo chí
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên. Học sinh. PT.
A/ Kiểm tra bài cũ.
B/ Bài mới.
1) Giới thiệu bài.
2) HD học sinh kể chuyện.

a) HD học sinh hiểu yêu cầu của đề bài.
- Gọi HS đọc đề và HD xác định đề.
- HD học sinh tìm chuyện ngoài sgk.
- Kiểm tra sự chuẩn bị ở nhà cho tiết học này.
b) HD thực hành kể chuyện, trao đổi về ý nghĩa
câu chuyện.
- Dán tiêu chuẩn đánh giá bài kể chuyện
-Ghi lần lợt tên HS tham gia thi kể và tên câu
chuyện các em kể.
- Nhận xét bổ sung.
3) Củng cố - dặn dò.
-Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
+ 1-2 em kể chuyện giờ trớc.
- Nhận xét.
- Đọc đề và tìm hiểu trọng tâm của đề.
- Xác định rõ những việc cần làm theo yêu
cầu.
- Đọc nối tiếp các gợi ý trong sgk.
+ Tìm hiểu và thực hiện theo gợi ý.
- Một số em nối tiếp nhau nói trớc lớp tên câu
chuyện các em sẽ kể.
- HS lập dàn ý câu chuyện định kể (gạch đầu
dòng các ý sẽ kể )
* Thực hành kể chuyện, trao đổi về ý nghĩa
câu chuyện.
- Kể chuyện trong nhóm.
- Thi kể trớc lớp.
- Nêu ý nghĩa câu chuyện.
- Trao đổi với bạn hoặc thầy cô về các

nhân vật, ý nghĩa câu chuyện
- Cả lớp nhận xét, tính điểm theo các tiêu
chuẩn:
(Nội dung. Cách kể. Khả năng hiểu câu
chuyện của ngời kể).
-Cả lớp bình chọn bạn có câu chuyện hay
nhất; bạn kể tự nhiên, hấp dẫn nhất; bạn đặt
câu hỏi hay nhất.
- Về nhà kể lại cho ngời thân nghe.
Khoa học.
Lắp mạch điện đơn giản (tiết 2).
I/ Mục tiêu.
Sau khi học bài này, học sinh biết:
- Lắp đợc mạch điện thắp sáng đơn giải: sử dụng pin, bóng đèn, dây điện.
- Làm đợc thí nghiệm đơn giản trên mạch điện có nguồn điện là pin để phát hiện vật dẫn
diiện hoặc cách điện.
- Giáo dục các em lòng yêu thích bộ môn.
II/ Đồ dùng dạy học.
- Giáo viên: nội dung bài.
- Học sinh: sách, vở,
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên Học sinh PT
1/ Khởi động.
2/ Bài mới.
a)Khởi động: Mở bài.
b) Hoạt động 1: Thực hành lắp mạch điện.
* Mục tiêu: HS lắp đợc mạch điện đơn giản: sử
dụng pin, bóng đèn, dây điện.
* Cách tiến hành.
+ Bớc 1: Làm việc theo nhóm.

+ Bớc 2: Làm việc cả lớp.
+ Bớc 3: Làm thí nghiệm theo nhóm.
+ Bớc 4: Thảo luận chung về điều kiện để
mạch thắp sáng đèn.
c) Hoạt động 2: Làm thí nghiệm phát hiện vật
dẫn điện , vật cách điện.
* Mục tiêu: HS làm đợc thí nghiệm đơn giản
trên mạch điện pin để phát hiện vật dẫn điện
hoặc cách điện.
* Cách tiến hành.
+ Bớc 1: Làm việc theo nhóm.
+ Bớc 2: Làm việc cả lớp.
- GV kết luận chung.
3/ Hoạt động nối tiếp.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
- Cả lớp hát bài hát yêu thích.
* Nhóm trởng điều khiển nhóm mình làm
thí nghiệm nh HD ở mục thực hành.
+ Đại diện các nhóm giới thiệu về mạch
điện của nhóm mình.
+ Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
* Đọc mục bạn cần biết.
- Quan sát hình 5, dự đoán kết quả.
- Lắp mạch điện để kiểm tra.
* Nhóm trởng điều khiển nhóm mình làm
thí nghiệm nh HD, rút ra nhận xét.
+ Đại diện các nhóm báo cáo.
+ Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
Toán*.

Ôn luyện về thể tích hình lập phơng.
I/ Mục tiêu.
Giúp HS:
- Có biểu tợng về thể tích hình lập phơng.
- Tự tìm ra đợc cách tính và công thức tính thể tích hình lập phơng.
- Giáo dục các em ý thức học tập tốt.
II/ Đồ dùng dạy học.
- Giáo viên: nội dung bài, trực quan.
- Học sinh: sách, vở, bảng con, Ê ke
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên Học sinh PT
1/ Kiểm tra bài cũ.
2/ Bài mới.
a)Giới thiệu bài.
b)Bài mới.
Bài 1: Hớng dẫn làm bài cá nhân.
- Gọi nhận xét, bổ sung, chốt lại kết quả
đúng.
Bài 2:
- Hớng dẫn làm bài cá nhân.
- Gọi HS chữa bảng.
Bài 3: Hớng dẫn làm vở.
-Gọi HS chữa bài, nhận xét, ghi điểm.
c)Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
- Chữa bài giờ trớc.
- HS rút ra quy tắc và công thức tính thể
tích hình lập phơng.
* HS tự làm bài, nêu kết quả.

- Đổi vở kiểm tra chéo.
* Đọc yêu cầu.
- HS tự làm bài, nêu miệng trớc lớp.
+ Nhận xét bổ xung.
* Đọc yêu cầu của bài.
- HS làm bài, báo cáo kết quả.
Bài giải:
a/ Độ dài cạnh của hình lập phơng là:
( 8 + 7 + 9 ) : 3 = 8 ( cm )
Thể tích của hình lập phơng là:
8 x 8 x 8 = 512 ( cm
3
)
Đáp số: 512 cm
3
Toán.
Luyện tập chung.
I/ Mục tiêu.
Giúp HS:
- Biết vận dụng và ôn lại cách tính diện tích hình tam giác, hình thang, hình bình hành,
hình tròn.
- Giáo dục ý thức tự giác trong học tập.
II/ Đồ dùng dạy học.
- Giáo viên: nội dung bài, trực quan.
- Học sinh: sách, vở, bảng con, Ê ke
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên Học sinh PT
1/ Kiểm tra bài cũ.
2/ Bài mới.
a)Giới thiệu bài.

b)Bài mới.
Bài 1: Hớng dẫn làm bài cá nhân.
Bài 2:
- Hớng dẫn đổi đơn vị đo độ dài.
- Gọi HS chữa bảng.
Bài 3: Hớng dẫn làm vở.
-Gọi HS chữa bài, nhận xét, ghi điểm.
c)Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
- Chữa bài giờ trớc.
* Đọc yêu cầu.
- HS tự làm bài, nêu kết quả và giải thích
cách làm.
Đáp số:a/6 cm
2
; 7,5 cm
2
.
b/ 80 %
+ Nhận xét bổ xung.
* Đọc yêu cầu của bài.
- HS làm bài, báo cáo kết quả.
- Chữa, nhận xét.
* Đọc yêu cầu bài toán.
- Làm vở, chữa bảng.
Đáp số: 13,625 cm
2
.
Tập làm văn.

Ôn tập về tả đồ vật.
Tập làm văn.
Ôn tập về tả đồ vật.
I/ Mục tiêu.
1. Củng cố kiến thức về văn tả đồ vật: Cấu tạo của bài văn tả đồ vật, trình tự miêu tả, phép
tu từ so sánh, nhân hoá đợc sử dụng khi miêu tả đồ vật.
2. Làm đúng bài tập thực hành, thể hiện khả năng miêu tả đồ vật.
1. Giáo dục ý thức tự giác học tập.
II/ Đồ dùng dạy học.
- Giáo viên: nội dung bài, trực quan, bảng phụ
- Học sinh: sách, vở, bút màu
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên. Học sinh. PT.
A/ Kiểm tra bài cũ.
B/ Bài mới.
1) Giới thiệu bài.
- Nêu mục đích, yêu cầu giờ học (SGK).
2) Hớng dẫn học sinh làm bài tập.
Bài tập 1:
-HD học sinh làm nhóm.
- Cho học sinh quan sát bảng nhóm, chốt lại
nội dung bài và gắn bảng phần ghi nhớ.
Bài tập 2:
-HD làm vở bài tập và làm bảng lớp.
- Nhận xét, bổ xung.
3) Củng cố - dặn dò.
-Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
* Đọc yêu cầu của bài.
- Các nhóm thảo luận (5 phút).

- Cử đại diện báo cáo.
a/ Về bố cục của bài văn.
b/ Các hình ảnh so sánh và nhân hoá.
- HS đọc lại, cả lớp theo dõi, ghi nhớ.
* 2 em nối tiếp đọc yêu cầu của bài.
- Suy nghĩ, làm bài vào vở, bảng nhóm.
- Dán bảng nhóm và đọc trớc lớp.
- Chữa bảng, nhận xét.
Khoa học.
An toàn và tránh lãng phí khi sử dụng điện.
I/ Mục tiêu.
Sau khi học bài này, học sinh biết:
- Trình bày tác dụng của năng lợng gió và năng lợng nớc chảy trong tự nhiên.
- Kể tên một số thành tựu của con ngời trong việc khai thác để sử dụng năng lợng gió và
năng lợng nớc chảy.
- Giáo dục các em ý rhức học tập tốt.
II/ Đồ dùng dạy học.
- Giáo viên: nội dung bài.
- Học sinh: sách, vở,
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên Học sinh PT
1/ Khởi động.
2/ Bài mới.
a)Khởi động: Mở bài.
b) Hoạt động1:Thảo luận về năng lợng gió
* Mục tiêu: Trình bày tác dụng của năng l-
ợng gió.
-Kể tên một số thành tựu của con ngời trong
việc khai thác để sử dụng năng lợng gió.
* Cách tiến hành.

+ Bớc 1: Làm việc theo nhóm.
+ Bớc 2: Làm việc cả lớp.
- GV chốt lại câu trả lời đúng, rút ra KL.
c) Hoạt động 2: Thảo luận về năng lợng nớc
chảy.
* Mục tiêu: Trình bày tác dụng của năng l-
ợng nớc chảy trong tự nhiên.
-Kể tên một số thành tựu trong việc khai
thác để sử dụng năng lợng nớc chảy.
* Cách tiến hành.
+ Bớc 1: Làm việc theo nhóm đôi.
+ Bớc 2: Làm việc cả lớp.
- GV chốt lại câu trả lời đúng, rút ra KL.
d/ Hoạt động 3:Thực hành: Làm quay tua
bin.
* Mục tiêu: Thực hành sử dụng năng lợng
nớc chảy để làm quay tua - bin.
- GV HD thực hành theo nhóm.
3/ Hoạt động nối tiếp.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
- Cả lớp hát bài hát yêu thích.
* Nhóm trởng điều khiển nhóm mình
thảo luận các câu hỏi.
+ Đại diện các nhóm báo cáo.
+ Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.

* Nhóm trởng điều khiển nhóm mình
thảo luận các câu hỏi.
+ Đại diện các nhóm báo cáo.

+ Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- HS thực hành theo nhóm và rút ra kết
luận.
* Đọc to ghi nhớ (sgk).
Kĩ thuật.
Chăm sóc gà.
I/ Mục tiêu.
Sau khi học bài này, học sinh nắm đợc:
- Nêu đợc tác dụng và mục đích của việc chăm sóc gà.
- Biết cách chăm sóc gà.
- Có ý thức chăm sóc, bảo vệ gà.
- Giáo dục các em ý thức học tốt bộ môn.
II/ Đồ dùng dạy học.
- Giáo viên: nội dung bài, trực quan.
- Học sinh: SGK.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên Học sinh PT
1/ Khởi động.
2/ Bài mới.
* Giới thiệu bài: Nêu mục đích, yêu cầu.
a)Hoạt động 1: Tìm hiểu tác dụng của việc
chăm sóc gà.
- HD học sinh tìm hiểu về những yếu tố
giúp gà tồn tại, sinh trởng và phát triển;
nguồn gốc của các chất dinh dỡng; tác dụng
của thức ăn nuôi gà
* Tóm tắt nội dung chính hoạt động 1.
b) Hoạt động 2: Tìm hiểu cách chăm sóc gà
- Cho HS chia nhóm thảo luận.
- Nêu nhiệm vụ hoạt động nhóm.

- GV nhận xét kết quả làm việc của từng
nhóm và nêu kết luận chung.
c) Hoạt động 3: Đánh giá kết quả học tập.
- GV kết luận chung, ghi điểm một số em.
3/ Hoạt động nối tiếp.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
- Cả lớp hát bài hát: Em yêu trờng em.
* HS đọc mục 1 sgk.
- Suy nghĩ tìm thông tin để giải quyết các
nhiệm vụ nêu trên.
- Trình bày kết quả trớc lớp.
- Nhận xét, bổ sung.
* Các nhóm tìm thông tin.
- Nhóm trởng điều khiển nhóm làm việc
- Cử đại diện trình bày kết quả.
- Báo cáo kết quả trớc lớp.
Tiếng Việt*.
Mở rộng vốn từ : Trật tự- an ninh.
I/ Mục tiêu.
- Mở rộng, hệ thống hóa vốn từ gắn với chủ điểm trật tự- an ninh.
- Vận dụng vốn từ đã học, làm tốt các bài tập ứng dụng.
- Giáo dục các em ý thức học tốt bộ môn .
II/ Đồ dùng dạy-học.
- Giáo viên: nội dung bài, trực quan.
- Học sinh: từ điển, phiếu bài tập
III/ Các hoạt động dạy-học.
Giáo viên Học sinh Pt
A/ Kiểm tra bài cũ.
- Nhận xét, ghi điểm.

B/ Bài mới :
1) Giới thiệu bài.
- Nêu mục đích, yêu cầu bài học.
2) Hớng dẫn học sinh làm bài tập.
* Bài 1.
- Gọi 1 em đọc yêu cầu, HD nêu miệng.
- Gọi nhận xét, sửa sai
* Bài 2.
-Yêu cầu 1 em đọc đề bài, cho lớp làm
việc theo nhóm.
- Gọi nhận xét, bổ sung, kết luận câu trả
lời đúng.
* Bài 3: HD làm vở.
- Chấm bài.
c/ Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
-Học sinh chữa bài giờ trớc.
* Đọc yêu cầu.
+ HS làm bài cá nhân, nêu miệng.
- Đáp án c: Trật tự là tình trạng ổn định,
có tổ chức, có kỉ luật.
* HS tự làm bài theo nhóm, nêu kết quả.
- Cảnh sát giao thông.
- Tai nạn giao thông, va chạm giao
thông.
- Vi phạm quy định về tốc độ, thiết bị
kém an toàn, lấn chiếm lòng đờng, vỉa
hè.
* Đọc yêu cầu.

- HS viết bài vào vở.
- 4, 5 em đọc trớc lớp.
Tự học.
Luyện viết: Bài 24.
Tự học.
Luyện viết: Bài 9-10.
I/ Mục tiêu.
1- Nghe-viết đúng, trình bày đúng bài viết.
2- Ôn lại cách viết những từ ngữ chứa tiếng có âm đầu v/d/gi và cách viết hoa danh từ riêng
chỉ tên ngời, tên địa danh.
3- Giáo dục ý thức rèn chữ viết.
II/ Đồ dùng dạy học.
- Giáo viên: nội dung bài, bảng phụ
- Học sinh: sách, vở bài tập
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên. Học sinh.
A/ Kiểm tra bài cũ.
B/ Bài mới.
1) Giới thiệu bài.
2) Hớng dẫn HS nghe - viết.
- Đọc bài chính tả 1 lợt.
- Lu ý HS cách trình bày của bài chính tả.
- Đọc cho học sinh viết từ khó.
* Đọc chính tả.
-Đọc cho HS soát lỗi.
- Chấm chữa chính tả ( 7-10 bài).
+ Nêu nhận xét chung.
3) Hớng dẫn học sinh làm bài tập chính tả.
* Bài tập 2.
- HD học sinh làm bài tập vào vở .

+ Chữa, nhận xét.
4) Củng cố - dặn dò.
-Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
- Chữa bài tập giờ trớc.
- Nhận xét.
- Theo dõi trong sách giáo khoa.
- Đọc thầm lại bài chính tả.
+Viết bảng từ khó:(HS tự chọn)
- Viết bài vào vở.
- Đổi vở, soát lỗi theo cặp hoặc tự đối chiếu
trong sách giáo khoa để sửa sai.

* Đọc yêu cầu bài tập 2.
- Làm vở, chữa bảng.
+ Cả lớp chữa theo lời giải đúng.
Thể dục.
Phối hợp chạy và bật nhảy. Trò chơi: Chuyền nhanh nhảy nhanh.
Thể dục.
Phối hợp chạy và bật nhảy. Trò chơi: Chuyền nhanh nhảy nhanh.
I/ Mục tiêu.
- Ôn luyện kĩ năng phối hợp giữa chạy và bật nhảy. Yêu cầu thực hiện tơng đối chính xác
động tác.
- Nắm đợc cách chơi, nội quy chơi, hứng thú trong khi chơi.
- Giáo dục lòng ham thích thể dục thể thao
II/ Địa điểm, ph ơng tiện.
- Địa điểm: Trên sân trờng, vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn.
- Phơng tiện: còi
III/ Nội dung và ph ơng pháp lên lớp.
Nội dung. ĐL Phơng pháp PT

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×