Tải bản đầy đủ (.pdf) (321 trang)

Biến đổi khí hậu và năng lượng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (32.47 MB, 321 trang )

N G U Y ỄN THỌ NHÂN
' - iĩ
NHÀ XUẤT BẢN ■ mi THỨC^ t ì
BIEN DỔI KHÍ HẬ٧
رة١
NĂNG LƯỢNG
NGUYỄN THỌ NHÂN
BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU

NĂNG LƯỢNG
(Tái bản lần thứ nhất)
NHÀ XUẤT BẢN TRI THỨC
MỤC Lự c
L(Vi ịịiứi thiệu
Lời nói đầu
Chương 1
BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU-
C Á C MÔ HÌNH KHÍ HẬU
NĂNG LƯỢNG VÀ CÁC c u ộ c CÁCH MẠNG
TRONG TIẾN HÓA CỦA NHÂN LOẠI
BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU VÀ HIỆU ỨNG NHÀ KÍNH
Biến đổi khí hậu
Hiệu ứng nhà kính
CÁC MÔ HÌNH KHÍ HẬU
Lịch sử phát triển của các mô hình khí hậu
Kết quả định tính của một sô" mô hình giản đơn
Các mô hình khí hậu hiện tại
Các thí nghiệm mô hình hóa trong
trường hỢp nồng độ CO2 tăng gâp đôi
Các thí nghiệm chạy mô hình khí hậu không ổn định
BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ LẦN THỨ TƯ CỦA IPCC (AR4)


Những thay đổi trong các lác nhân thiên nhiên
và nhân tạo gây biến đổi khí hậu
Những quan sát về hiện tượng biến đổi khí hậu
Các dự báo cho tương lai
24
26
26
26
33
33
35
41
46
51
53
53
54
55
Chương 2
HIỆN TƯỢNG NHÀ KÍNH,
CÁC TÁC NHÂN GÂY HIỆN TƯỢNG NHÀ KÍNH
HIỆN TƯỢNG NHÀ KÍNH 57
CÁC CH Ấ T KHÍ THẢI G Â Y HIỆN TƯỢNG NHÀ KÍNH 60
Đioxit cacbonic CO2 62
Đioxit cacbon và chu trình cacbon tổng quát 69
BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU VÀ NĂNG LƯỢNG
Mêtan CH4 71
Oxit nitrơ (N2O) và các hỢp chât nitơ (oxit nitơ NOx, amoniac N1 h) 75
Các hydrocacbon không phải mêtan (NMHC) 76
Monoxit cacbon (CO) và hydro phân tử (H2) 77

Hydroxyl OH 79
Hơi nước H2O 80
Ozon O3 8 I
Các h،ạt bụi và son khí 85
Chương 3
BIỂU HIỆN CỦA BIẾN Đ ổ l KHÍ HẬU
HIỆN TƯỢNG TRÁI ĐẤT Ấm DẦN l ê n
CÁCH B IỂU THỊ Sự BIẾN Đ ổ l KHÍ HẬU
K ẾT LUẬN CỦA C Á C BÁO CÁO IPCC
BIỂU HIỆN CỦ A HIỆN TƯỢNG BIẾN ĐỔI k h í h ậ u
Hiện tượng trái đất ấm dần lên
Khí hậu đại dương
Những thay đổi trong băng quyển
Những thay đổi về lượng mưa
HẬU QUẢ CỦA BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU
Ảnh hưởng của nóng và lạnh trên sức khỏe con người
Ảnh hưỏTig trên hệ sinh thái và sự đa dạng sinh học
Ảnh hưởng trên nền kinh tê thê giới
BIỆN PHÁP ĐỐI PHÓ
VỚI HIỆN TƯỢNG BIẾN Đ ổl KHÍ HẬƯ
Biện pháp ứng phó với các biến đổi khí hậu
Các biện pháp giảm thiểu tác nhân gây biến đổi khí hậu
89
93
97
98
98
99
99
101

104
105
106
107
108
109
I 12
Chương 4
KỸ THUẬT ĐỊA CẦU
THU GOM VÀ CẤT GIỮ CACBON
Nguồn CO2
Các kỹ thuật thu gom
Vận chuyển CO2 đã thu gom
Cất giữ CO 2
TRỒNG RỪNG Đ Ể GIỮ CO2 - CO2GIỮ TRONG SINH Q U YỂN
118
119
121
122
122
124
Mục lục
CÁC TÁC ĐỘNG KỸ THUẬT ĐỊA CẦU LÊN KHÍ HẬU
Thay đổi tỷ suất phản xạ bằng các son khí trong tầng đô1 lưu
Thay đổi các yếu tô" cưỡng bức khí hậu từ bên ngoài
I26
ỉ 26
27
Chương 5
BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU VÀ

NGUỒN TÀI NGUYÊN NƯỚC
TÁC HẠI TRƯỚC MẮT CỦA BIẾN ĐỔI k h í h ậ u
LÈN CÁC NG U ÔN NƯỚC NGỌT
132
Nước bề mặt 132
Nước ngầm
132
Lũ lụt và hạn hán
132
Ch،â"t lượng nước
133
Hiện tưỢng xói mòn và bồi lâ"p
133
NGUỒN NƯỚC VÀ CÔNG c u ộ c PHÁT TRIỂN
CỦA CÁC Q UỐC GIA
134
BIỆN PHÁP ỨNG PHÓ
136
CÁC N GUỒN NƯỚC NGỌT ở VIỆT NAM
TRƯỚC BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU
140
Chương 6
BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU VÀ CÁC VỪNG VEN BIỂN
HỆ THỐNG VỪNG VEN BIỂN Tự NHIÊN
NHỮNG TÁC ĐỘNG CỬA BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU
TRÊN VÙNG VEN BIỂN
Tác động trong qUíá khứ
Dự báo cho tương lai
HIỆN TƯỢNG Mực NƯỚC BIỂN d â n g c a o
Những biến động trong mực nước biển trung bình

Các thay đổi mực nước biển trong quá khứ
Các thay đổi mực nước biển trong tương lai
TẤC HẠI CỦA HIỆN TƯỢNG Mực NƯỚC BIỂN
Thảm họa ngập đâ"t
Các vùng đâ"t ngập nước, ngập mặn
Hiện tưỢng xói mòn bờ biển
144
145
145
146
148
148
149
152
154
154
158
158
BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU VA NĂNG LƯỢNG
Hiện tưỢng xâm nhập của nước biển
Hiện tượn؟ bão lụt
CÁC BIỆN PHÁP ỨNG PHÓ TRƯỚC HIỆN TƯỢNG
Mực NƯỚC BIỂN DÂNG
Sự lựa chọn các giải pháp ứng phó
Sự cần thiết phải có một chính sách ứng phó
Các công cụ giúp đánh giá và lựa chọn biện pháp
Những rào cản và hạn chê của ứng phó
Những đóng góp của ngành nghiên cứu khoa học
VIÊT NAM VÀ HIÊN TƯƠNG NƯỚC BIỂN d â n g
159

159
160
163
164
167
169
171
Chương 7
BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU VÀ CÁC HỆ THốNG
NÔNG NGHIỆP VÀ SINH VẬT
NHỮNG Y ẾƯ TỐ CỦA KHÍ HẬU
CÓ ẢNH HƯỞNG ĐẾN NÔNG NGHIỆP
Đioxit cacbonic CƠ2
Nhiệt độ trái đâ١
Nước
Các khí khác ngoài CƠ2 và H2O
NHỮNG CHÍNH SÁCH VÀ BIỆN PHÁP ỨNG PHÓ
TRONG NÔNG NGHIỆP TRƯỚC CÁC BIẾN ĐỔI k h í h ậ u
CÁC ĐÓNG GÓP CỦA NGHIÊN c ứ u KHOA HỌC
BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, NÔNG NGHIỆP THE GIÓI VÀ V IỆ T NAM
180
180
182
185
186
186
190
193
Chương 8
NĂNG LƯỢNG VÀ SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG

CUNG CẤP NÂNG LƯỢNG 200
Mức tiêu thụ và nhu cầu năng lượng 200
Tiềm năng cung cấp năng lượng sơ cấp 204
Cacbon chứa trong các nhiên liệu hóa thạch 207
Sự cạn dần của các nhiên liệu hóa thạch 209
Nền văn minh nhân loại không thể thiếu nàng lượng 213
HIỆU SU ẤT SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG VÀ
CƯỜNG ĐỒ NĂNG LƯƠNG 215
حاﻼﺣ٧^
NANG lưc:íng v A cAg v An đh nA !!ội
nAng lưc.íng v A cAg v An đh k !njĩ t ể
NANG LƯC.ÍNG và mô! '1'RIÍỞNG
cAg v An dề an NINII nAng IƯGNG
222
224
228
220
Chư</nị9 ؛
CÁC NHIÊN LIỆU HÓA THẠCH
THAN ĐÁ
Trữ lượng và tiêu thụ
Các kỹ thuật mới
Than đá và các vấn đề môi trườna
DẦU Mỏ
Dự trữ và tiêu thụ
Các kỹ thuật mới
KHÍ ĐỐT
Dự trữ và tiêu thụ
Các kỹ thuật mới
234

234
236
239
242
242
248
249
249
231
Chương 10
NĂNG LƯỢNG HẠT NHÂN
NGUỒN Dự TRỮ URANI
NHỮNG MẶT MẠNH VÀ MẶT Y ẾU
CỦA NĂNG LƯỢNG HẠT NHÂN
AN TOÀN CỦA CÁC NMĐHN
Sự cô Three Mile Island
Sự cô Chernobyl
CÁC LÒ PHẢN ỨNG CÔNG SUẤT TƯƠNG LA I
CHU TRÌNH NHIÊN LIỆU VÀ CHAT THẢI PHÓNG XẠ
CHỐNG PHỔ BIẾN VŨ KHÍ HẠT NHÂN VÀ
CHỐNG L Ấ Y CẮ P CÁC VẬT LIỆU HẠT NHÂN
KINH T Ế NẢNG LƯƠNG HAT NHÂN
236
257
259
239
26.1
265
268
270

271
10
BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU VÀ NĂNG LƯỢNG
Chương 11
GIẢM NHU CẦU NĂNG LƯỢNG,
GIẢM KHÍ THẢI QUA TIẾT k iệ m n ă n g LƯỢNG
T IẾT KIỆM TRONG CÔNG NGHIỆP NĂNG LƯỢNG 276
Khai thác nhiên liệu 277
Chế biến năng lượng 278
Tiết kiệm năng lượng hữu ích cuôì cùng
Tăng hiệu suất sử dụng năng lượng cuôì cùng 281
T IẾT KIỆM NĂNG LƯỢNG TRONG TƯỔNG LAI 288
NHỮNG RÀO CẢN TRƯỚC CÁC BIỆN PHÁP
T IẾT KIỆM NĂNG LƯỢNG 290
Chưưng12
NĂNG LƯỢNG T Á I TẠO
CÁC NGUỒN NĂNG LƯỢNG MỚI VÀ NÀNG LƯỢNG TÁI TẠO 293
Năng lượng sinh khôi cổ điển 295
Năng lượng sinh khô1 hiện đại 296
Năng lượng gió 301
Năng Iượng mặt trời 304
Thủy điện 3I1
Năng lượng địa nhiệt 312
Năng lượng biển 3I4
TƯƠNG LAI CỦA NĂNG LƯỢNG TÁI TẠO 3 16
Bảng chỉ mục
LỜI GIỚI THIỆU
٠٠ lui’ một khỏ1 đá khnrn: lồ xiuíl lìiộn Ironii vũ Irụ li.ước đây 4,6 lỷ
nãm, nhò’ đưỢc lắm ánh nắim mặl Inìi cùng một clìíít án huộ của
Tạo hoấ, Trái dât từ một nữ đồnií trinli khỏ kliỏc đã dần lliay da dổi thịt,

hoá thân thành một nlìan sác tiiyẹt trần \'à ciiỏi cìinii là NiZưò’i Mẹ của
niLion loài. NhiTnii te bào sỏnii ciicaryotic dà XLiât hiện tren Trấi dât cách
dây chừng 2 tỷ nãm. Hàng tỷ nãm sau, nưdc và 6xy nứt ra từ những kẽ dá
ly ty ngà>’ một nhiều, lâp dầy khí LỊuycn và dại dư(íng, cây au rồi deH các
loài dộng vạt lần lượt xiuìt hiẹn.
Tron٤z cấi thế giới hồnii hoami d(), những chú vưỢn lom khom bỗng
viAin vai thành nhữni: homo sapicns nhạn lây sứ mạng cai quán muỏn loài,
cách dcìy một trãm nghìn nãm. Tổ tiCm loài ngưdi còn phái lang thang sãn
hán hái lượm triền micn, chỉ mới lO nghìn năm trưdc day mới biêt dịnh cư,
phấ rừng trồng trọt, thuẩn dưỡng cầm thú, dỏi gồ kíy than ròn diìc khí cụ,
chẳng những dể nuưi sinh Iiìà còn chinh phục cả dồng loại. Thế là con
ngưdi bắt dầu xam phạm dẽn kho háu hẹ sinh thái dưỢc Tạo hỏa dày cong
gây dựng trong hàng tỷ nãm trời.
Vào the kỷ thứ 4 trưdc công nguyên, thế giới mới chỉ cỏ 200 triệu cư
dan. Chưa dủ trí khỏn dể chỏng chọi với các thám họa thiên nhiên, dỏi
khái và dịch bệnh, S(Y

ngưdi chỏt xấp xỉ sỏ" mới sinh, nen dán sỏ" tăng ră"t
chậm. Phai mât hai thiên niên kỷ mới lên dên 500 triệu vào năm I650. Cố
thể n()i cho de"n liìc này moi trưdng sinh thai vẫn chưa hề hấn gì khi loài
ngưdi còn thưa thớt mong manh, lại chỉ mới biết dùng sức gi(3, sức nước
đơn sơ thay cho lao động cơ bắp của mình.
Từ khi cuộc cách mạng cỏng nghiệp lan từ nước Anh sang châu Âu và
Bắc Mỹ vào thế kỷ 18, dăn sỏ" thế giới bắt dầu tãng vẹ)t. Chỉ trong vòng
I80 năm dà tãng gâp dỏi, lên I tỷ vào nãm 1830. Nắm đưực tri thức khoa
học, loài ngưdi bước dầu làm chỉi íhien nhiên. Cuộc sông no đủ vãn minh
hơn và tuổi thọ ngày một dài hơn. Chỉ sau một thê" kỷ, vào năm 1930, dân
12
BIẾN DỔI khi' Hậu và năng IƯỢNG
sốlhếgiới lại tăi

١
g gííp đôi lên 2 lỷ, rồi 3 tỷ Iiíìni 1960, 4 tỷ nă!ii 1974 và 6
tỷ năm 2001.
Nhiíng cũng chinh lỉf ktii xuâ't liiện xâ hội cô!ig ngliiệp
'ة١
t 6 ؛u thụ,
loài người ngày càng dông dUc đã tà!i phá klio báu của Tạo hổa d6'n mức
các pliép mầu ttf diều chỉnh dưỢc cài đặt sẩn trong bộ mă ctìa 11.1' nhiên
phải bât lực. Minh cliứng clio sự tàn phá môi trường này là những ،1ة'اا v6't
trong các lớp băng hà ở Bắc cực và Nam cụ'c. Những cọc băng său hăng
trăm mét da dưỢc các nhà khoa học moi lên, cẩt lát, dỊnh tuổi, rồi tlUng
nhffng thiết bị tinh vi dể soi tim dâ'u vết trong khi quyển từ tliời xa xưa,
cách dây liàng nghìn năm.
Họ thă'y gl? Suốt một thiên niên kỷ trước klii có cuộc cách mạng công
nghiệp, hàm lượng C O 2 trong khi quyển vẫ!i cân bằng ỏ mức 280 pliần
triệu (ppm - part per millio!!) do Iioạt dộ!ig ổn dỊnh của hệ 5
ا
1
اا
؛ thái trên
Trái dâ't. Với mức hàm lượng này, C O
٦
cliỉ dứng ở vị tri tl
١
ứ tư trong không
khi khô, sau N2 (78,08%),
٥
2 (20,9%), và Ar (0,93%). Có thể nói, lượng
CO 2 ít ỏi này đã dược Tạo hóa tinh todii khá chu dáo sao cho con người
cUng muôn loài có dưỢc một cuộc sống êm ả trên Trđi dất. Thiếu nó, Trdi

dâ't sẽ lạnh hơn nhiều, nhiệt độ trung binh sẽ xuô'ng dưới -18٥C, chứ không
phải + I5"c như hiện nay.
Song, từ dầu thế kỷ 19, nhâ't la trong thê' kỷ 20, con người dốt quá
nliiều nhiên liệu liOa thạch và phá rừng dể công !Ighiệp hóa làm clío hàm
lượng CO 2 tăng 1
جاا
dến 383 ppm. Cứ sau một lliập kỷ, hàm liíỢng c ٥ 2
trong klií quyển lại tăng thêm 4%. LưỢng khi thải c ٥ 2 dó dang làm cho
khi quyển â'm dầ!i, bởi chUng tăng cường quá trinh hâ'p thụ bức xạ hồng
ngoại plidt ra từ mặt dất, na Iiíí như những gì xảy ra trong nhà kínli. N'c'u
chiểu hiídng này cứ tiê'p tục trong th6' kỷ 21, hàm liíỢng c ٥ 2 SC lăng gâ'p
dôi so với thế kỷ trước, và nhiệt độ klií quyển sẽ lăng lên khoảng .؟"c vào
cuô'ithê'kỷ.
Nhà hoá học Thụy Điển, Stanves Arrhenius, lidn một thê' kỷ trưức dăy
dă tiên dođn nếu hàm lượng c ٥ 2 trong khi quyển tăng lên gấp dôi, nhiệt độ
trung binh trên Trái dất sẽ tăng thêm 5-6"C, trUng hỢp kỳ lạ với kết quả tinh
toán sử dụng các siêu máy tinh thời nay. Nhiíng Arrhenius lại quá lạc quan
dự báo rằng phải mâ't 3.000 năm nữa loài người mới gặp phải thẩm hoạ này.
Ong nào ngờ con người phát thải quá nhiều như thời gian qua.
Giíi tăng nhiệt độ lại không dều, nơi nhiều, nơi ít, liệ quả là khi hậu
trên Trđi đât biê'n dổi mạnh trong nhiều thập kỷ gần dây với nhiều hiện
Lời glới thiẽii
13
íư(ỷn٤z ihrti lict cifc doan ea\' ra iham !I(.)a (أ khríp !ا(آ؛ trcn the eiớị. NCii đà
gia lãiì٤z liiện nay CIĨ licp diễn, rpiai dat có tlic sC. noim Idn izfin 5'١c vào
en(٦i íhc ky nà\’. Các laiiiz bans: klì()íì٤z lồ (١ hai dla ct.íc SC ta!i ra ddnh ch١!n٦
haiiiZ knit vìimí ctckìn danu ^؛!ih sỏn؛z Irdn thd gidti \'؛أ thay dríi hokn t()kn
klìí lì(in trdn Trdi díìl ١ ا٠ا3ا)أ 'di nhrriiii ai tin vào Thtíi.lng đê, thdm hpa nky
c'hác SC dn'(.íc xem nhn' nì(3t dbn trìriìii phgt c(١n ngirbi da pha h()gi thiiỉn
nhidn \'à nibi trii\ìim .

Đe trdnh thdnì h(١g bidn c!(؟i klìí h(iu١ Lidn ؛tiệp Ọiiôc kdu )ذ٠ذ(٤ cdc
nirdc phdi gitt ch() nhỉẹi d(3 klií qiiycn trong thd kv 21 khbng tang thêm
qua 2''c. ٧ u’(.)'t qud mziaing na٠١’ SC la dii thdm hoa va klìbn^ thế ddo ngư(.lc
du'(.؟c t١nh thd.
klu(٢n v(iy١ phdi sdm binh ổn cdc khi găv hiệu ti'ng nha kinh trong khi
quyCn khbmr vượt qud 450 phain triệu (ppm). Đe hình cluiìg dtk.^c C(.)C

m(٨)c
nav, nen nhác li.iỉ rằng trong SLiot hang ngliìn nam trước thẻ^ kỷ 18, ham
lu'(.tn^ CO : tronií khi quyển hẩu như vẫn giư nguydn (١ mức 28() ppm, ١تا(٤
dăy da tan^ Idn 383 ppn٦ do dbt nhidm liệu hod thgch va pha rừng trong
hai thê^k؛' cbng nghiệp hoa vrta qua.
Đe khOng vưpt ngưOng 450 ppm va 2‘
٠
c nOi treiC Liên Hiệp Qu(؟c kồu
g(.)i cát gidm mzay lượmi phat ihdi trẻn toan thd'
١
؛0
ذ؛٤
sao clìo dến nă)n
20.50 chi còn 50c/r
٤۶
!,
ر
(. liclni lỌi)(). Cac nưdlc giau cO, .'thủ phgm'' gdy nốn
Onh trạn
٤
z hiện nay, phdi cát gidm m^ay dế đến nam 2020 clii) cOn 70 -
80
١ﻢﺛر

, \'à nam 2050 cOn 20
(ارا
im'rc nam 1000. Cac nưdlc dang phat triển cd
the lid^p Itic tan^ phat thdi cho dd'n 2020, sau đố phdi caít ỉiiảm để đến 2050
ch'í cbn 20
(۶ز
mtíc naiiì 1000. c(3p chuiiiĩ lai theo kịch bdn nay. l(؟ng lưong
phat thdi toan caíu sè bát dầu ch(in
٦
Igi va ddo chiCu sau nam 20 12-15.
Cd hai clii tidt cẨn lưu ý. Khi CO : tồn tgi rat lau ti.ong khi quyển, phăn
tiV c(.): phat ra khi la d(3t nlìien liộu hay gid vẫn cd thế t(٩n tại ddn thd kỷ
sau ma chưa kịp hoa tan vao cdc dgi dưong ho(ic٠ trd vể “c()i ngu(٩n’١ dể
biCn thanh cac'bon tronir hẹ sinh quyCn. Cho nen sau khi phat ra, nd cir
tícli luỹ Igi trong klìí quyến, hanì lưí.íng CO : cứ thế tăng lên, khdng sao
gidnì dưưc. Hộ qud la n٦ột klìi bang da tan (١ hai c^a ci.rc lam clìo nưdlc biển
ddng lên, con ngưiti khOng thi khdi phuc Igi nguydn trgng.
Thứ hai, cho díi cd binh ổn dưi.íc' khi thải găy liỉệu ứng nha kinh ỏ ham
lt٣(.íng 450 ppm như Lidn Hiộp Qu( ؛٨c khuyến cdo, chúng ta cũng khdng ''chắc
ăn''. Kết qud tínli todn cho thiìy ờ nìức hanì lư^.lng 450 ppm nay, vẫn cd dến
50ﻢﺗر kha nang nhiệt d() trdi dat vưựl ngưỡng 2 (١c . Nang lực cdc cOng cụ tinh
14 BIEN ĐỔI KHÍ HẬU VÀ NĂNG LƯỢNG
toi h(í!i. Nhưrm thà
حا٧ااﻻ

ااااا'ا
'
اا(.)ا
cho phcp c4c' nhà khoa
ا٤ﺎﻣ٦ا!

toan hiộn nay
lirOniZ СО: tiếp
١اا؛ﻻا
là đc
اا
'
اا(ا

٤١
nh cư(jc 50:50 \’à hlnih độniZ niíay cOn!chill I
٠
c 'ngirOn^ 2
ﻻ'(.آأ٧
ndng ؛؛kh tục lang ICn. Chẳng hgn, пси tãn
٤
z Icn 55() ppn
٦١
ii.؛in cẩu gẩn như an h()؛hog hiCn d^i khi liặii l n
٦
؛nghĩa là thi
١١
؛
ﺀز
0« SC Icn dCn
ch(íi inay )
١
'(Thặt phiCn khi tr()iì^ chuyện lipng dgi nliy ta Igi phíi chilp nhận ti
riìi. Nhưn
٤
í chd vì diểni yCu này nih chán clií( khOiiii chiu hlnh d()n

٤
í.
N
٤
zày nay, cdc nưưc сопц n^lìỉệp hda haim dẩu dd nhộn thiLc dưi.lc
Họ dEi tìni
ذ.٤ااااداا

١
ng kinh Ic mọt cdch n
٦
íi)hiểni hpa chay thc() tdng liư
ến'؛
٩
ng, và phdl ti.)sLf di.inii nang li٣
اااا٩
nilng ca() hiệu kiộn
٦١

جا
؛1 Iiìpi cdch
٦
i tiư(5'ng. Trcn thu'c tế, khoa h(.)c -(
١
i n
٦
(idi tgo ihíln thiộn V
ى٦آا
(.
٣ا

1 nang
0 nhEi'nil thilnh ti.Lu gidnì lidu hao
ا
1 tiic n
٦
an
٤
ĩ
ةاا
؛1 thế kỷ 20 dã
١
( cOng imhộ
i C(') thOi dgi vãn Uìinh(؟ni ١(và năng cao hỉộu siuìt siLdung diện nilng. Tìr d
iy nay.؛tlìOng tin ng
di.ing dẽn li)n hang cùng ngO (؟١t diìy dã ph)HEiy xem chiCC' nidv tínlì gi
Çu linh kiện, ( ỉ

c.uCi thập
؛
ing tram lr
؛
hẻnì. Ben trong П
(/)
C
()
con clìip c.hiĩa h
١c d(5t
)
diìy t ١(١íng là hdng ddn diện til· C
)

kỷ 1950, пки linh kiện nhưthếthư
١ng hdn dẫn hd như dầu)ndng, ^ang thặp kỷ 1900 chiìng dưt.lc thay hàng h
ihặp kỷ 197(). Trong ha thặp kỷ ١( dữa, r٨i den vi nìgch hắt dđii xuEit hiện
gáng dưa cdc linh liện vLio con clìip, từ(٨(Ì thếkỷ 20 ngiLdi ta liOn tục C(٨(CU
hUng nghìn den hUng IrEtuì triệu, CIĨ

iLtng gEip d(5i ^au IX thdng tlieo dỊnh
١a dd, liệu cẩn)и khOng ch xu ihd'tié'u vi h'١ng iưí.íng, пС١(luật Moore. ThiL tư
٩i cung C lip dd diÇn cho chiOC. miíy tinh dẩy phdp)nidv nì ا؛ا1اا hao nhidu
mầu irưưc mdt han‘.) Chưa nhi dCn hao nhiCu tiÇn nglìi khdc.
in ngi۴(.íc Igi (ì nhiCu nưưc chặnì phdt IriCn do؛Song, lìnlì hình hoUn to
١i, tliam nlìhng, sự y'e'u kdm về klìoa)ngliCo d ١)ع(4، siLc ÓỊ) về gia tdng ddn
ng klìuyÊn khích những nưưc؛،٣ mh irgng dd c
.1
hẹ lh(5ng luộl phdp؛h(.)c V
c nghCo.(؟tiOu tCn ndng l(l(.^ng sang edc nư ١i١(th !(؟؛ ١(tu CC) d٤٢y cOng ngh؛؛g
n trdnh: nứ'iỉ ккопч có؛٩uy luật mà cdc nưưc di sau cE Nỏ phdn linh một
chinh Silch đúng, tdng ti'((()ng kinli ìế.sè song l١dnh vOi tdn phd nidi ti'((ííng.
i vãn minh.؛
١
ng GDP ktìOng đổng nghĩa vOi phdt triCn v')TEtng trií
c d^c lặp cdch dEiy hdn sáu thập kỷ, dưí.le(.؟Trư(lc klii Ản Độ gilnh dư
c khOng,)
٨
(nen theo giroiìg C(5ng nghiCp hod cha Anh qu
١
(
١
i An Đ() C)h
NgilOi Anh di díing den tnột nửa Trdi dăt'' ؛:

ا
.
ا
1 Maliatma Gandhi dă vặn
dan ta cẩn hao nhidu hành tinh cho đủ‘"?.
١
(.)dể giitu có, nếu theo gưong h
١
i này.)Bdo cdo Phdt triển Con ngưch UNDP, 2007-0X, da trd lời cău h
c dang phát triển(؟mh tinh nEía dể cdc nư؛Cần phEii СЧ) thêm tỉí 7 den 9 h
اؤا
giới thiệu
15
hiộii nay sông ph(٩n vinli bang cách phat tha؛ như ngư<١i l_)c và ngư('li Mỹ
(hiii nư(١c tiư(١c đây khbng ااا1ا ! ký tên vào Nghi íỊịnh thư Ky،١lo). 1 (أ٧ tỷ lệ
chitni 4,5%' ةاا1ا s(5 thC'gi(؟i. ngاf٠'<i ^lỹ tiCu thụ 33% năng lưgng toàn cắt!
và góp t،١i 3t)% (nhiều nhilt, ho xa Nga và Tiung Qu(5'c chỉ có 8 %) lư،.tng
klií găy liiệu ứng nhà k؛nl١ trCn thC''gi(١i. Nếu giữ t(5c độ tăng triíctng ca،)
như mă'y năm vừa gua, sau ha th(،p kỷ nữ؛i Trung Qu(3c SC

c('١ 3()() triệu
ngitlti khti giả (2 (')% tlăn số) tư.tng ílưưng vứi mức thu nhập bìnli guân cha
ngittti Mỹ hiện nay. Cộng ihCìii vào đó 111 3()() triệu ngiílti khil gia nữa từ
khtp cac nư(١c clm đang niíhCo khh nhií Ân Độ, Brazil, Intlonesia, SNG
v.v Việt Nam lUc này sí cóp mặt !() triệu ngiílti. Diều gì sẽ xáy ra nếu
ai cilng J(3l nhiên liệu để tlico ا'اﺎﻣﻧ1ا giílc mư Mỹ3
Dứng trưức thảm hoa biCìi đổi klií hậu toàn cầu chínlt là lUc để mpi
nguhi, tíf nhli lănh đạo gtihc giii Jê'n chủ tloanh nghiệp và người dẫn
thưítng, nhận ra sai lầm tromt l،٦i tư duy, cUch hành xử vli tộp gitán sử dụng
nUng Iư<.tng phi phạm cUa minh. Có thếmili thực thi dư،.,c ha 1 ذ1ذ٤ pháp liln:

tiết kiệm ucing liti.mg, nùng ctio hiệii giid sử tli.mg nung litpng VÍI phdt tr؛ến
nũng lititng/nhien Uệu tdi tụo tliuy cho nhiên hện hoU thụcli.
Ịiiến đổi khi hậu V،', nãuỊị ỉiừpig la guyển sUch dưi.tc TS. Nguyễn Thp
1
.١c c،t bản và toa.)Nhiln biẻn soan chng phu, cặp nhật nhUng tri thilc klioa h
i klií hậu tolin cẩu dư(Ịc xtiă't bản ở nudc؟diện nhíìt \'ề liiện tupng BiC.'n di
١c ch thể tim llnl'y ỏ dăy ch set vật lý về cdc quá
11
'ình quang hpc.،ta. Bạn d
khi gily hiộti ứng nha kínli), lẫn quií trinh( جاا1 Dm cho khi quyển nhng
ic klií tao thanh son khi hă'p thụ ánh sdng؛'c ١(ngUitc lại llim cho nO lạnh di d
١c, kê't q٧a tínli.)dung khoa h ()؛11 mặt trhi. Tiíc gia da thm lUhc kha đầy đủ
toíín và kết luận trong các bao cáo cha ủy han Liên Cliínli phủ về Biê'n
.7()()2 IPCC) chng blnam ) i Klií ha٧(؟d
Chứng ta dang shng vhi khi hộu biến dổi do chinh con người gây ra, vậy
١( i klií hậu thể hiện nliit thh' nao, văn dẻ này dU()c dề cập đên(؟biẻ'n d
khí؛'sẽ cỏ những tác dộng gây ra biến dổ ١ﺔﻟا1 Chưhng III. Khi khi quyển a'm
٩n la những liỉện)hặu theo quy luật “trung bìnli hda”. Nhưng dễ nhận biết h
tưtỊng thdi tỉêt that thưdng vli citc doan do nhiệt độ khi quyển gia tang khổng
n nghỉỗn cứu(؟٩ng dểu, níti nhiều ndi ít. Nhăn day, tdi xin lưu ý rằng mu،d
sỏ/ liệu (time ()؛nliững liiện tiíí.tng nay, trước hết phai dựa trên những CÌIII
16
RIEN ĐỐ! KH! HẶ٧ VÀ NĂNG l-^ỢNG
Hồng KoriiZ, ngulìi ỉa
١( اااا
đủ

lin eặv. ΊΊ٦ί r
ا!؛ا؛.
٦í iượnii đủ

!
Irae k
ﻻاا!ا٠ا
)series
qua, qua đỏ

e^e Iilia
!ﺎﻣا!اا اد() ااأ!ا1
’!ỉ

ا qiian Irae
؛؛ﻻ1;٨(
i S

phai pliaii líeh e'ha
С

trong may thlp
'١6٠() ١ا!1
kh()a hqe đã

chirng nii!)h !ihiệí độ

Попц Копц l^iig
ệp hGa gán day, tr()!ìg dd eh٠í có G٠4٠١c d() hidn đổi khi hận loàn؛٦ng ngh)kỷ e
١ 2٠١c do qnd Irình dỏ thị hda ídảo nhiột).() cẩn, ph٤٩n edn !gi
gdn ch() một ااا(1٦ i khi(؟ІѴ d() hiCn d Do dd, cần thặn Irqng khi de!i٦
ο dd. Mặt khdc, bien dổi؛(c'n'c doan η
ا١'ا١ ١٩
i


tiết that thrídng)hiện tưqng th
klií hận cũng tgo ra thách tl٦ức khi dt.
1
' b٤ío chúng. Song, diirj dd khd!)g hổ
i tiet'٦(n mà ciộc dtf bao cac hiện lr((.lng th( i khi h٤(؟lng do ЬіС'п d؛cd nghĩa r
٠íng ihdi)tha't Ihưííng và cric doan sẽ mác sai sdt nhiến ho'n. Mqi hiện tư
dền ^iy ra tlieo một qnd trinh vận chuyến пПо ,tiel dù сі.Гс doan dốn da٧
dd trong khdng gian va thdi gian, do dd, !idi chn!ig, dểu cd thế dt.í bdo
dríí.íc hằng nhEíng cdng cụ kinlì điển.
Nhtí ta da ІІіГГу, Ignì dụng nhiím liộn hda thgch va !lang lrí(.íng chinh la
6n crín؛ngnyCn nhản grìy ra bien dổi khi hặu toan cần. Qna nhiền năm ngh
t chuyCn gia về diện hgt nhan, T S.؛di xuEit phat điểm từ m’١ vể nang lưqng
Ngnyỗn Thq Nhan rd rang cd nhieii t٣n thê khi dem ѵГГп de nay ra trinh
clìo bức tranh bien dổi klìí hận them sdng dộng va toần diện. bay ian٦
a hẳn nggc nhiên klìi thay một chnyên gia vé diện hgt nhan؛Song, dộc g
Igi khbng cổ vũ cho diện hgt nha!i. Trong khi dd, khdng ít Iigirch Igi cho
rằng diộn hạt nhận cd thể sẽ hồi sinh sau nhién thộp kỷ thoai trảo dế trd
gay hiệu ứng nha ؛phap can ьап nhằm cát giam khi tha ؛t gia()thanh n٦
١g ta sẽ tiCp lục theo ddi. về phẩn؛cha 1 stĩc thrì vị١ﺎﺟ؛ nlì. Đay la van dé؛k
minh, tdi vẫn clìo rằng diện hgt nhạn se hổi sinti, nhtfng sẽ khdng phat
quiin, ٠٤٤٠؛ا
١
ti)'hda íhgch nhi۴ niọt sỏ ng(i ﻢﺛﻷ؛1 ạt de lhaj' ihd^cho nhiCn ﻢﺛ) trií!i
bdi .'trdnh vd dn'a ta Igi gặp vd dt١í٠a". Chỉ cd nang lt٣qng tái tgo mdi trrídng
tổn cùng loai ngưdi như một sir saíp dặt của Tạo hda.
١n day khbng thể xem la

Idi gidi thiện quyển sách£c bgch trﻢﺛén b؛NhErng d



một chủ dề гГи

th(4i str

va

khoa h(.)c lìiộn nay. Tbi ѴІ61

ra nhir dể cảm ơn T S.
Ngnyẽn Thq Nhan da hoa!i thanh idc phẩm
!
I
٦
a

chinh ban thẫn tdi cũng da dự
dinh tỉr nhiều nam nay nhưng chưa hao gid brít tav thực hiện dư(.lc. Thiết nghi,
ìt

la

nhErng ngiríri liên quan dến؛nh
٨
a

tư(.rng١
(
quyển sdch rất bổ ích cho mqi d
.1 cang cần dến ndاا1 việc hogch djnh chinh sdch phát triín

на

Nội
,
thang Tam nam 2()()9
PHAM

DUY

HIỂN
LỜI NÓI BẦU
T
roíg quá t٢'i!ih tiếu !lóa của nhâu loại, có lẽ loài ugiíời chưa bao
giờ dứng trước một thách tliức !Ighiêni trọng và phức tạp như hiện
nay: dó là hiện tưỢng biê'n dổi khi hậu ١'à những liệ lụy của !10. Những hệ
lụy dó dă, dang và sẽ làm đảo lộn cuộc sống cUa nhân loại, làm tiêu tan
bao nhiêu công phu mà con người dă bỏ ra dể xăy dựng một thế giới giàu
dẹp về mặt vật châ't cũng như tinli thần. Nhờ các tiến bộ khoa học và kỹ
thuật mà con người có thể đánh gia dưỢc tẩm quan trọng trong không gian
và thời gian của hiện tượng biê'n dổi khi hậu, cũng như dự đoán dược các
tdc hại của nó trong tương lai. Tiê'c thay, khoa học kỹ tliuật ة trinh độ hiện
nay chiía dU khả năng dể cliặn bước tiê'in dồn dập của những biê'n dổi khi
hậu mà chỉ có thể làm yếu di cường độ cũng như trUt di phần nào gánh
nặng nià những biến dổi klií hậu sẽ dè nặng lên nhân loại.
Người ta cUiig phat hiện ra rằng những biê'ii dổi khi hậu này xảy ra
bởi các hoạt dộng của con người, dặc biệt la tiOug vòng 2,5 thế kỷ nay, từ
klii bắt dầu thời kỳ công Iigliiệp hóa. Cũng vì lý do ây mà toàn thể cộng
dOiig quô'c te da đổng loạt vào cuộc, hy vọng lani cliậiii bước tiê'n cũng
như giảm nhẹ các hậu quả tai hại của biến dổi khi hậu. Vì bicli dổi klií
hậu sẽ ảnh hương tiêu СІ.ІС 1جاا kliẩp hành tinh, clio nên sự chung sức của

tât cả các quốc gia trên thê'giới diô'ng lại liiện tưỢng này dang trở nên câ'p
bácli và loàn diện. Từ mây thê' kỷ nay, khoa học kỹ thuật trên dà phát
triển da làm dảo lộn nhiều quy luật của thiên nhiên, nay da dê'ii lUc khoa
học kỹ thuật phải tlni cách bảo \’ệ nhân loại triíớc những cơn thinh nộ cUa
chínli thiên nhiên. Sir hỢp tác chặt chẽ giữa các thành viên của cộng dồng
quốc tế nhằm dô'i phó với hiện tượng biê'n dổi khi hậu da tỏ ra toàn diện;
toàn thể nhân loại dang dứng trong một liên minh vững chắc nliắm tới một
mục tiêu chung la duy tri sự sống của con người dối với các tham họa da
lường trước do chinh con người gây ra.
18
BỈẾN DỔI KHÍ HẬU VÀ NĂNG Ỉ.IIỢNG
ا!ا.!!اﺈﺗ
sir
؛ااا٧ !؛ا
игнпц

hicli đoi klií hậu
٦!
Nmiycn nhan cliính của hiÇ
١
n)hda lhach để lạo !.a nang !ir(.)'ug. 1DỈ1 muon dù khdng, C
ااأا
! с lie nhien
vạl chill
١
(dgiig nilng !ir(.r!ig de χΓιν dii'ng C(^ s ؛ngirdi khdng the khdng SI
١
ПІІ inọị)VI nilng lượim là nhăn id ihidl yell ІІ
٠
١؛iln !idnh hiện dg'١ cila nen

c giilm؛؛
٦
n ngirdi. Cdc nỗ lire hiện nay dểu nhẩnì \'ào v )h()gt dộng c'i
١
a c
١
ng
ا
hay ngírng lidii ihii cdc nhidn lỉệii hda ihgch. Dily la hirdng di chinh lI
٠
i)y'١ nlìững nãm sáp Idi của nginh nang lirdng li.dn thd'gidi. Làm dir(.^c nhir
l hili()ihirc là n
٦

اااذ٩
mà khdng dnh hirdng dến sir phiíl liiển của nhiìn loại
i.؛i؛lodn nan g
1
mộl؛١ng n٦ột dề llii cd Ihể I)Kel hdp bien dổi khi hặu và rnìng lir(.!ng t٢
chiìng idi chỉ trinh bày những llìdng tiiì liệu m١iy١ ؛ا؛1 birilc di hỢp lý. Trong
mdi nhilt vổ hai chủ dề trên v i c.d'gàng lam rd các n٦ối lirHng tdc giữ'a bien
1 mlng liTdng cùng những thinh tiru cUa kh()a h(.)c kỹ tlìiiật؛dổi khi hộu V
1
tiÊii thụ mlng lir^lng nhằm gidm thiCii؛tr()ng việc tdc dộng Idn sản xiiilt V
cdc tdc nhiln цау I'a bien dổi khi hậu. Các sd lỉệii dira ra, nhiìt la CIÍC sd
ج1أ()in toUn chinh xdc vì một lý d
()؛1
h
؛1
liệu dự bd() déu chira thể diri.lc xem

ng ke mtng lin.lng chira(٨(nhỉổii nirdc trdn thế gidi, cdng tiíc lh ١( ا؛1 hỉểii
ệu dựbáo vé khi hậu cdn phụ thuộc nhiCii؛dưỢc chặt chẽ ch() lắm, cdc sG)l
i thích nhi.rng hiện tirung vật lý cd lidn Ijiian؛؛vào cdch tinh toiín, cách gi
hai li١i ل)جاا Khi )/.٨(hay việc sử dụng hoặc qiuí ít hoặc qiiil nhiổii cdc tham S
ệu thưdng khdng ti.ỉmg nhau؛٢ l)liệu khdc lìhaii trdn cùng n٦ột viìli dề, cdc S
vì nlìững phirítng phiíp tinh todn cd thể khilc nlìaii.
n silch gidi thiệu các viìn dé cd lidn quan ddn lìiộn(٨(của cii ا Phần
n về bien؛؛tirqng bien dổi khi hậu. Trong Chirung 1, những khai niệm cơ b
1 nhiìt là nhlrnií viìli dể cd lidn Ijiian den Cííc؛V iv
١
؛i khi hặu dir(.^c trìnlì b(؟d
i khi(؟hậu, cdng cụ thiet yell dể dilnh gia hiện tưỢng bid'n d ؛md liình kh
hậu trong hiện tgi va di.r bao trong tirdng lai. Đirng trirGlc sd liri.lng ililn^ kể
cUa cac md hình, ngirdl ta da phai sang Iqc dể chi str diing nhiTng ind hình
cUng của ủy ban Lidn Chinh pliil về (؛cd chiìt lirdng cao nhat вао cáo cuG
i Khi hậu (IPCC) ndm 2()()7 đă dạt dến những kêt qiul ma cộng(؟Biến d
٩
c trao)dồng khoa hpc thd^ gidi đánh gia riit cao, va nhd dd ma IPCC dir
.7()()7
١
ng Nobel Hda bìnlì ndm)giải thu
٠
tlìích lìiện tirpng nha kinh va gidi thiÇii ؛Chirdng 2 di siìu vào việc gia
i khi hậu. Trong Chưỉng(؟c của bien d(
٨
(nha kinh, ngiiổn g ؛các chilt klìí tha
3, những biểu hiện cUa biê'n dổi khi hậu nhir SI.Í thay dổi của nhiệt độ trai
dat, сйа liiqng mira cũng nhir các hậu qua triraic mắt cd anh hirdng den
đầu ؛Lời ηό
IQ

đ(ìi sông ton ng^ời dều đưcíc (rìn

bày thi tiết. Nhờ 00 những hiểii biết về
sự l؛'it dộng oữ.ig nhu' hậu quả của bidn dổi khi hậu, ngiíời ta da dề ra
những b؛ện pháp ứng p!iổ cũng !ihu' những phương thtíc gidm thiểu cdc tác
nhdn gây biến đổ؛ khi hậu. Chương 4 đề cập dê'n một kỹ thuật nằm trong
nhOm nhdng giải pháp gidm thiểu các tác nhân, dó là kỹ thuật dỊa cẩu. Kỹ
thuật ndy mới dẩu xem ra cổ VC xa vời, khó thực hiện. Tuy nliiên, một lĩnh
vite cụ thế là việc thu gom và cât 2؛ữ khi cacbonic, ngdy nay đã trở thành
hiện thực.
Cdc chương 5, 6 và 7 di sdu vdo các tdc hại của biê'n dổi khi hậu trên
ba kliu vực quan trọng dô'i vơi các nước dang phdt triển: dó la tài nguyên
nu'ớc, kinli tê'các vUng ven biển và các hệ thống nông nghiệp và sinh vật.
Cli? riCng trong ba khu vực này, một nỗ ltfc râ't quan trọng sẽ cần thiê't dể
Ung phó với các biê'n dổi klií liậu. Tiê'c thay, những nỗ lực â'y cho dến nay
vẫn chưa tiíơng xú'ng với tinh câ'p bách và tầm quan trọng ciia vâ.n dề.
Phần 2 của tài liệu di sâu vào các vâ'n dề năng liíỢng, tinh hình sdn
xuâ't và sủ'dụng năng liíỢng trên thê'giới cUng như những biện pháp gidm
thiểu lượng khi nhà kinh phát tán ra không trung có nguyên nhân từ việc
sử dụng ning IiíỢng. Chương 8 giới thiệu các vâ'n dề cơ bdn có liên quan
dê'n năng lượng như việc cung câp, việc tiêu thụ năng lượng cUng như các
mOi litơng quan giữa năng lượng và kinh tê', xă liộỉ liay môi triíờng. Trong
Chương 9, các nhiên liệu hóa thạch, dối tưỢng chinh của các biện pháp
gidm thiểu khi thdi nhà kinh dược lẩn lượt giới thiệu. Dể thay thê' các
nhiên liệu hóa thạch, người ta có thể sử dung các nguồn năng lượng không
tạo ra khi Ihdi nhà kí!
١
h như nSng lượ!ig hạt nhân (Chươ!ig 10) hay các
ndng lượng idi tạo (Chương 12). Việc dưa vào sử dụng cdc nguổn năng
lượng này không phdi lUc nào ciìng suôn sẻ vì có nhiều vâ'n dề mới dưỢc

dặt ra. Chương 1 I cUng dưa ra một biện pháp dể giảm nhu cẩu năng lượng
và gidm khi thdi nhà kinh: dó là biện pháp tiết kiệm năng lượng mà nhiều
người cho là tương dương với một tiguồn năng lượng râ't quan trọng.
Các mối tương quan giữa biê'n dổi khi hậu
١
'à năng lượng có thể dưỢc
trinh bày một cách rõ nét nhitng cUng có thể dưới dạng ẩn ý mà người dọc
có thể tự tlm ra khi nắm hê't cdc dẩu mối của hai vâ'n dề quan trọng này.
Tác giả xin cảm ơn Tiê'n sĩ Chu Thái Hoành, trước dă từng cộng tác
tại Viện LUa Quốc tê'(IRRI), nay công tác tại Viện Quản ly Nước Quốc tế
(IWMI), dă dành thời gian dọc lại các chương 5, 6, 7 và dưa ra nhiều nhận
xét ХЙС dáng.
20
BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU VÀ NĂNG LƯỢNG
Cuô1 cùng, tác giả xin cảm ơn Giáo sư Phạm Duy Hiển đă VLii lòng
đọc và đóng góp những ý kiến quý báu cho tài liộu này, và Giáo sư c١hu
Hảo, người đã khuyến khích việc ra đời của CLiôn sách mà độc giả hiện
đang có trong tay.
Thành phỏ Hồ Chí Minh tháng l()-2()()8
TS. NGUYỄN THO NHÂN
P H Ầ N l
b i Ến đ ổ i k h I h ậ u
chương 1
BIÊN ĐổIKHÍHẬU-
٠
CÁC MÔ HỈNH KHÍ HÂU
'roiig !ịch sử ،iê'!i hóa của I١hâ!i loại, loài Iigười đã dạt diíỢc những
thắng lợi
1


!1
lao trong công cuộc chinh phục thiên nhiỗn dể xây
nên một nền văn minh vật chă't mà cliUng ta dang dtíỢc thụ hưởng. Dể chế
ngrf sức mạnh tiềm ẩn cứa thiên nhiên, con người dă phải vật lộn, trdnh né
bao trỏ lu'c٠ dể rồi bắt thiên nhiê!i phải phục vụ minh. Nhưng cữ!ig trong
quá trinh â"y, sức mạnh của thiên nhièn, do bỊ nén quá mức đã phản ứng
nl١ư một 10 xo khi bật trỏ lại đã găy nên bao nliiêu thảm họa cho nhân
loại. Ngu'ời ta thườ!ig !10؛ rằng dẫ đến lUc các quy luật từng bỊ con ngu'ời
làm biê'n dqng dang tìni Ciíc h trả lIiU.
Ngày nay, mô'i lo ngiỊÌ lớn nliă't của nliân loại la sự biến dổi klií hậu
kco tlieo nliững hậu quả nghy chng Irẩm trọng như mưa lũ, băo tố, sạt lở
đât, giảm ndng suâ't nông nghiệp, nliiệt độ trái đât tdng dẩn Nhiều nhà
klioa liọc ctio rằng con người dă lăm vào một tìnli trạng khó lòng dảo
ngiíỢc các liiện tưỢng dang gây ra nliững thảm họa thiên ﻊﻟا؛ا1لا . Nhưng
một sô'chuyên gia khác lại clio rằng klioa học và kỹ thuật vẫn có thể ngăn
ngù'a các thảm họa â'y bằng cách tác động nlianh chOng vào nguồn gốc
của chUng. Các chinh phd dă bẩt dẩu có những chương trinh nhắm vào
mục tiêu này, một diổn hình dể minh chứng cho các nỗ lực ấy là việc
thành lặp ủy ban L ؛ên Cliínli pliU về Biến dổi Khi hậu (IPCC,
Intergovernmental Panel on Climate Change) mà Liên Hiệp Quốc dứng ra
chủ tri. Các chuyên gia của IPCC đã xác dinh nguyên nhân chinh găy ra
h؛(ìi tượng biê'n dổi khi hậu la việc con người, từ kỷ nguyên công nghiệp
hóa, đã thăi ra không trung quá nhiều châ't khi gây hiện tưỢng nhà kinh
(GHG, Green House Gas), làm clio nhiệt độ trái dất tăng dần lên. Những
24 BIẾN ĐỔI Kllí HẬU VÀ NĂN^ l-ƯƠNG
١nic),)C١õ : cCiniZ a')n iiọĩ là klií cach( ا؛ا!١(1٦ا'؛اا t là đioxit؛^đìic h thai ay١ ؛kli
nãn<z ا!٩!(اﺎﺋا! à siVdiiniZ các’\ ١!hid ا1١اا ,dưỢc san sinh I.a chii ycii tìr \'iộc khai ihac
moi hoai LÌọn٤z ؛:tron اﺎﻳ!١(.٠!1 ٩na!i to !ا''ح٠١ ١t)là !n ؛اا1 ٠i’im)'naiiiZ lii ا؛٦ا! ,lifctng cổ dicn
١ti.(١n n٤zư)cha c
NĂNG LƯỢNG^VÀ c á c cuộ c c á c h m ạn g

TRONG T!ÉN HÓA CỦA NHẤN LOẠ!
ư hh!i c.nCiì؛in ch() xu'١\١c Charles Ga!t()n !9ar.)Nãm 1953. nhh tươne lai h
Nha Nhh!i١ ٠١(nyễn Th:ệt cha N٤؛٧ ؛:han dịch tien)shell Một íriệii ìiiun sắp í7^;,z٠
vĩ ا١ح؛1 ng h(3p TP Hồ Chi Nlinh), tro!iT dd ỏn٤z nêu ra hCn l٦u١3c)٨(ú hhn T؛xu
٤zọi la hdn cuộc chch mgng. 3c dến nay nih dng)dgi cha nhăn logi từti٠r٣
tim ra liVa de nă'u ؛أ١(٣اإذ ا! Cuộc chch UTgng ihrĩ nhh't xhv ra khi con
lien dẩn cụ hằng dồn٤z thau hay hằma sát١ :vh dhc chc dụn٤ ntídng, sưdi h'n٦
dếĩi một nổn vhn minh chẻ^tgo Ihm cho ddi s^n^ dỗ chiu hdn, có vh klìí dể
ng lại thh dữ hay chc hộ tộc khhc.(٨(hho \'ệ gia dìnli minh và hộ tộc minh ch
Cu^c chch mạng thhf liai la chch mgng vổ nong nghiệp, khi con ngưdi
thtfe ٩ng thu٠c١(phht minh ra kỹ thuặt trổng trpl, chhn nudi dể ch dáy dh Ir٣
phim cẩn cho cu()c sdng vh thoht khdi những circ nhọc trong viẹ.c hhi
săn hán. Lhc bCxy giờ, con ngưdi mdi cd lliì giờ dể tổ chức ddi sO'ng lr(dm١
iệc tiếp cận những vân'١ io؛xh hội và sinh hoạt cộng dồng, ch thể dẩu tir v
đề triht lý hay thn gido.
ha, la cuộc' cdch mgng vể Ihi slng. Con ngưdi ؟Cuộc cdch mgng thr
٠ung trong cdc lang mgc, dh thl, !ih(3 dh ma tận dụng dưc^c!hiht shng tộp t
chức xa h()i llieo hưhíng cliuyCm !Iihn hha. Cdc khu dăn (؟cdc kha nang\ ề t
minh ااذ! íc nliứng Vỉịt dụng.)i lid!ig liha vdi !iliau dế ch dr٣(؟٠ao d!thể t ١(CU'C
khhng sdn xudt. Từ dh, thrídng mgi dưỢc phdt triCn, vd cjua cdc cuộc tiê'p
(؟ig, nhiổu vfmg Idnh th!٩'(٨ĩi, huhn hdn, cir dan của nhiCu dịa phu)xức, trao d
i dodn kết gitì.a ngưdi vd ngrídi dể címg(٨(mhi hiểu hiCt lẫn nhau, tgo nhn m
nliau d íy mạnh nển văn minli nhan loại.
mg thứ ttt la cuộc cdch mg!ig khoa hpc vd kỹ thuật mà.Cuộc cdch m٤
ngưhi ta thrídng nhi dhn. Nhh cdc !ighihn críu. cdc phdl minli khoa lu.)c md
١i hiểu thUu đưỢc hdn ch٤١t cUa thihn nhicm, cứa hdn thdn, r۵i từ)coti ngư
ng tích cực, những؛ng của minh tlieo chi^u hưV(٨(1 S؛م1 i(؟dh, tim cdch thay d
thay dổi ch chứ dích và tự gidc. Cu()c cdch mgng khoa hpc vd kỹ thuật dă
Charles Callun Dar
١

vi!
١
. Tlie i\e.\ỉ MiUion Yeíirs, н
اا١ا
hle
ا
la
^٠٠
New Y(
١
rk 1953.
Biến dổl khi hậu - cấc mô hlnf, khi hậu
25
cho plicp cou ngircìi ticH гГи xa írcn cou đườn٤z plìdt tricn, một ngày d؛
bà!١gcatlid'kỷ.
Khi sắp tận dụng lìct thi sin vô cùng ٩uý giá, dỏi tu'Ợng của cuộc chch
n٦ạ!ig thứ n!iăt: !t۴a hay nỏi ٢()!ig hh!i là các nguồ!i nhiCm lỉộu hoá ihạclì,
! ةﻻ٦ muốn tiCp tục sinlì
1
(١!
1
, c()n ngu'(؛! phíii bắt dẩu ،nột cuộc ctlch mạng
thứ năm m؛i theo Dai^vin là dể thay the ctíc !Iguồn năng Ittựng s؟٤p c٤٠i!i
kiệt. Các nguồn !١ăng !u'd!ig cổ điển mà Darvvin liệt kC vào đầu thập !ا؛حاا
1950 gồm chủ yếu than dd, dđti hỏa, klìí dôt thiCn ! ٦ﺞﻟ؛ا1ا . Vào thời điểm
ây vd t٢ước nffa, cdc nhd khoa học clìo ٢àng cdc nguồn ndng lt٣Ợng cổ điển
ndy còn điì dùng cho !ihỉéu thd kỷ. Chl klii chtìng bắt dẩu cạn kỉột tliì con
người phdi phdt dộng cuộc cdch mạ!ig thd' năm mà mục tiجu, tlieo Darwin,
Id việc chC^ ngL.( cdc !١guồ!ì nd!ig lượn٤í mdi nlìu' ndng Iượng nìặt trời, ndng
lượng dịa nhiệt, năng lưd! ؟١ sió, ndng lu'dng dòn٤i chảy hay nang lượng

thUy triều. Darwin cũng cd dể cập đcn năng 1 ت٦٤ا9ا!' hạt nhan vd nang lượng
sinh học. Nhiều nhà khoa học dặt !ihiểu tin tưởng vdo khd ndng con người
có thể thực hiện những điểu kỳ diộu trong cuộc cdch mạng khoa học kỹ
thuật dể làm thay dổi bộ mặt của thc'gidi. Trong tạp chi cha các nhd khoa
học hạt nhân. A. M. ١Veinberg, nguyên Gidm dốc Trung tẫm H٤.tt nhăn
Oak Ridge ở Mỹ, vict rằng^ cuộc cdch mạng thU' tu' của Darwin vẫn còn
tiếp diễn vd cdc phdt minh khoa học vẫn có khả năng phục vụ con người,
tim hiểu các bí ẩn của thiجn nhiên dể dưa ra nliững giải phdp nhằm khắc
phục các trd lực mà tlìiên nhiên bày ra để ngăn chặn con dường liê'n hóa
của nhan loại. Các phdt m؛!ih và tiCn bộ trong các ngành công nghệ mới
nhưcôỉig nghệ thông tin, cổng nghệ nano, công nghệ sinh học ở cuô٦ thê'
kỷ 20 dang chứng minh hù!ig hổn rằ!ig các tư iưử!ig lạc quan của Dar١vin
hay của Weinberg 1ة có cơ sở.
Nhưng cả Darwin vd Wei!iberg dổu không ngờ rằng, song song với
việc đảm bảo nguồn ndng lượng clio nhăn loại, viộc dốt các nhiên liệu
hóa thgch daiìg đặt ra một vail dề aíp bdch mới, dó Id hiện tưỢng biỗ'n dổi
kh؛ hậu do các kh؛ thdi gây hiộu ứng nhd kinh Idm cho trdi đat d'm dần lên.
Cuộc cdch mạng thứ năm v١ thê' phdi di theo hai hướng chinh: một Id Om
ra các nguồn ndng lượng mới, vd hai Id tim cdch ngdn chặn các biê'n dổi
theo chiều hướng xă'ii của khi hậu. cd liai có liên quan mật thiê't với nhau.
2 Alvin M. Weinberg. Can Technology replace Social Engineering'?, Bi/ỉỉ. Atomic Sc,
٦٦
N966).

×