Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

He thong kien thuc Tieng Anh 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.14 KB, 6 trang )

HỆ THỐNG KIẾN THỨC ANH VĂN 6

Năm học: 2009-2010

1/Thì và cách dùng các thì:

a)Thì hiện tại đơn:
*Định nghĩa:
-Dùng để diễn tả thói quen hiện tại, hay một hành động được làm lặp đi lặp lại
trong một khoảng thời gian nào đó.
*Công thức:
- Động từ t
obe*:
+/ S + be +…
-/ S + be + not + …
?/ Be + S + …?
-Động từ thường:

+/ S + Vo/Vs*-es*
-/
S + do/does + not + Vo
?/ Từ hỏi + Do/Does + S +Vo?
*Dấu hiệu :
-Trong câu có các từ: never(không bao giờ), sometimes(thỉnh thoảng), often
(thường), usually(thường thường), always(luôn luôn), every(mỗi),….
b)Thì hiện tại tiếp diễn:
*Định nghĩa:
-Diễn tả một hành động xảy ra lúc nói
*Công thức:
+/ S + be + Ving*
-/ S + be + not + Ving


?/ Từ hỏi + Be + S + Ving?
*Dấu hiệu:
-Trong câu có các từ: at the moment-at present(vào lúc này), now(bây giờ),
look!, listen!, be careful!,…
c)Tương lai gần
*Định nghĩa:
-Dùng để diễn tả một hành động sắp xảy ra hoặc một dự định trong tương lai
*Cô
ng thức:
+/ S + be going to + Vo
-/ S + be + not + going to + Vo
?/Từ hỏi + Be + S + going to + Vo?
*Dấu hiệu:
-Trong câu có các từ :tomorrow(ngày mai), tonight(tối nay), soon, next + một
số từ chỉ thời gian,….
2/Cách dùng Some, Any:

a)Some:dùng trong câu khẳng định với ý nghĩa “một vài” thường đi kèm với
các danh từ không đếm được
b)Any:dùng trong câu phủ định, nghi vấn thường đi kèm với các danh từ
không đếm được
3/Vị trí của trạng từ

-Trạng từ nằm trước động từ thường và nằm sau động từ tobe hoặc chủ từ
4/Các dạng câ
u đề nghị:
-What about + Ving?
-Let’s + Vo
-Why don’t + S + Vo?
5/Các giới từ at,in,on:


-At + giờ
-On + thứ, tháng có ngày, thứ có buổi
-In + buổi, tháng, năm. Mùa
6/Cấu trúc một số dạng
hỏi đáp thông dụng:
a)Hỏi – đáp về tuổi:
-How old + be + S?
-S +be + số tuổi + years old
b)Hỏi – đáp về nơi sống:
-Where do/does + S + live?
- S + lives/live + in/on + nơi chốn
c)Hỏi – đáp về cách đánh vần
-How + do + you + spell + (từ cần đánh vần)?-….
d)Hỏi – đáp về người sõ hữu
Is + this/that

+

N sở hữu + N?

Are + these/those
-Yes, it is/they are
-No,it isn’t/they aren’t
đ)Hỏi – đáp về tên đồ vật:
-What + be + this/that/these/those?
-It is/They are + N*
e)Hỏi – đáp về nghề người khác
-What + be
+ N sở hữu + jobs?

-S + be + nghề nghiệp
f)Hỏi – đáp về việc làm
-What + do/does + S + do?
-S + be + nghề nhiệp
f)Hỏi – đáp người khác là ai?
-Who + be + N?
-S + be +N
g)Hỏi – đáp về số lượng:
-How many + P.N + are there?
-There are + number of thing/people
h)Hỏi – đáp về giờ hiện tại:
-What time is it?
+Giờ đúng: It is + số giờ + o’clock
+Giờ hơn:

*It is + số giờ + số phút
*It is + số phút + past + số giờ
+Giờ kém: It is + phút + to + giờ
i)Hỏi – đáp người khác làm 1 việc nào đó lúc mấy giờ
-What time + do/does + S + Vo?
-S + Vo +at + số giờ
j)Hỏi – đáp về các môn học
- Học những môn nào:What

môn học?
-khi nào học môn đó: When mệnh đề thời gian?
+ do/does + S +have +
-Học những môn nào môn học
-khi nào học môn đó it + on + “day of week”
S + has/have +

k)Hỏi – đáp về vị trí:
-Where + is/are + S.N/P.N?
-It/they + is/are + prep* + N
l)Hỏi – đáp người khác đi đâu đó bằng phương tiện gì
:
-How + do/does + S + go/travel + …?
-S + Vo/Vs-es + by + phương tiện
m)Hỏi – đáp về màu sắc
-What color + is/are + this/these/those/that?
-It is/they are + “adj of color”
n)Hỏi – đáp về cảm giác
-How + do/does + S + feel ?
-S + be + “adj of feeling”
o)Hỏi – đáp về sự ham muốn:
*W
hat would + S + like?
-S’ d like + …
*What + do/does + S + want?
-S + want/wants +
p) Hỏi – đáp về sở thích:
*What do/does + S + like?
-S + like/likes + ….
*What + be + N sở hữu + favorite ?
-S + like/likes + … or N sở hữu + favorite + be +…
q) Hỏi – đáp số lượng hàng mà 1 người muốn mua:
*How much + N (ko đếm được)
*How many + N (đếm được)
-S + want-wants/need-needs + ….
+ do/does + S + want/need ?
r) Hỏi – đáp gi

á tiền:
-How much + be + N?-
s) Hỏi – đáp người khác chơi môn thể thao nào?
-Which sport + do/does + S + do/play?
-S + Vo/Vs-es
t)Hỏi-đáp người khác làm một việc nào đó bao nhiêu lần trong một khoảng
thời gian nào đó
-How often + do/does + S +Vo?
-“Số lần làm ” + a + thời gian(week, year, day, ….)
u)Hỏi-đáp thời tiết vào từng mùa:
-What’s the weather like in the spring/summer/fall(autumn)?
-It’s + “adj of weather”
v) Hỏi-đáp sở thích thời tiết của người khác:
-What weather + do/does +S + like?
-S + like/likes + “adj of weather”+ weather
w) Hỏi-đáp bạn đến từ đâu
-Where + be + S + from?
-S +be + from +tên nước
x) Hỏi-đáp quốc tịch của người khác
- What’ s + N sở hữu + nationality?
-S + be +quốc tịch
y) Hỏi-đáp ngôn ngữ mà người khác sử dụng:
-Which languge + can + S + speak?
-S + can + speak + ngôn ngữ
z) Hỏi-đáp về tầm quan trọng của Tiếng
Anh
-Why is English important for you?
-Because of computers(máy tính), internet(mạng), TV, movies(phim ảnh),
travel(du lịch), education(giáo dục), work(công việc), songs in English(bài hát
tiếng Anh), personal satisfaction(sự hài lòng cá nhân),…

7/Sở hữu cách

-“Tên chủ nhân sở hữu” +’s + “tên vật bị sở hữu”
8/Các kiểu so sánh:

a) So sánh bằng
-….+ as + adj/adv + as + …
b)So sánh không bằng:
- …+ not + as/so + adj/adv + as +…
c)So sánh hơn:
*Tính từ / trạng từ ngắn:
… + adj/adv + -er + than + ….
*Tính từ /trạng từ dài:
….+ more + adj/adv + than +….
d)So sánh nhất:
*Tính từ/trạng từ ngắn:
-….+ the +adj/adv + -est + …
*Tính từ/trạng từ dài:
-…+ the most +adj/adv + …
9/Động
từ tobe: gồm các từ am, is, are đều có nghĩa là : thì, là, ở
+ I + am
+ He, she, it, 1 tên, danh từ số ít +is
+ We, you, they, 2 tên, danh từ số nhiều +are
10/ Động từ thêm s :
khi câu có chủ từ là he, she, it,1 tên, danh từ số ít
Quy tắc 1: Động từ có đuôi : s, h, o, x : + es
Quy tắc 2: Động từ có đuôi : Phụ âm + y : y > i + es
Quy tắc 3: Động từ có đuôi : f, fe : f, fe > v + es
Quy tắc chung: Động từ + s

10/Động từ thêm ing;
Các quy tắc thêm ing
Quy tắc 1: Động từ có đuôi : e : bỏ e + ing
Quy tắc 2: Động từ có đuôi : 1 nguyên âm + phụ âm
phụ âm X 2 + ing
Quy tắc chung: Động từ + ing
11/Danh từ sở hữu

I = my ; you = your ; he = his ; she = her ; we = our ; they = their ; it = its
12/Danh từ kh
ông đếm được
-Là những danh từ không thể đếm được, thường kết hợp với “some” trong câu
khẳng định và “any” trong câu phủ định và nghi vấn
13/Danh từ đếm được:

*Danh từ số nhiều:
- Thêm “s” vào tận cùng danh từ số nhiều (quy tắc như động từ thêm “s” )
* Danh từ số ít:
- thêm “a” vào trước danh từ số ít
- nếu danh từ số ít có tận cùng là : “a,o, e, u, i” thì thêm “an”vào đằng trước
danh từ số ít
















































Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×