Tải bản đầy đủ (.ppt) (51 trang)

Phân tích hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại CTCP Giày bình dương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.3 MB, 51 trang )




PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VỐN LƯU ĐỘNG TẠI CTCP GIÀY BÌNH ĐỊNH


Chương 1: Khái quát chung về CTCP Giày Bình Định.

Chương 2: Thực trạng tình hình sử dụng vốn lưu động tại CTCP Giày
Bình Định.

Chương 3: Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả quản lý và sử
dụng vốn lưu động tại CTCP Giày Bình Định.
PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VỐN LƯU ĐỘNG TẠI CTCP GIÀY BÌNH ĐỊNH


Chương 1: Khái quát chung về CTCP Giày Bình Định.
Tên, địa chỉ của Công ty.
Quy mô hiện tại của Công ty.
Kết quả kinh doanh, đóng góp vào ngân sách.
Đặc điểm hoạt động sản xuất kinh doanh
của Công ty.
Vốn kinh doanh của Công ty.
PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VỐN LƯU ĐỘNG TẠI CTCP GIÀY BÌNH ĐỊNH

Kết quả kinh doanh, đóng góp vào ngân sách
PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VỐN LƯU ĐỘNG TẠI CTCP GIÀY BÌNH ĐỊNH
Chỉ tiêu Năm 2007 Năm 2008 Năm 2009
DTT về BH và cung cấp DV 78.383.923.588 170.888.076.636 177.557.043.516
DT từ hoạt động tài chính 59.110.966 1.215.867.691 814.820.602
Lợi nhuận khác 126.927.859 266.611.101 1.256.006.885


Lợi nhuận trước thuế 2.962.461.544 4.470.923.250 11.392.578.754
Đóng góp vào NSNN (thuế) 592.496.309 894.184.650 2.278.515.750
Lợi nhuận sau thuế 2.369.945.235 3.576.738.600 9.114.063.004

PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VỐN LƯU ĐỘNG TẠI CTCP GIÀY BÌNH ĐỊNH
Vốn kinh doanh của Công ty
Chỉ tiêu
Năm 2007 Năm 2008 Năm 2009
Giá trị Giá trị Giá trị
TÀI SẢN
A - TSNH 38.123.317.730 59.241.918.444 63.160.850.503
I. Tiền 2.947.765.587 3.080.122.004 18.812.179.913
II. Các khoản ĐTNH
III. Các khoản phải thu NH 22.401.325.899 37.329.889.132 31.094.699.879
IV. Hàng tồn kho 11.070.537.587 17.177.569.351 11.602.992.898
V. TSNH khác 1.703.688.657 1.654.337.957 1.650.977.813
B - TSDH 12.742.680.353 11.747.029.944 13.857.235.827
I. Các khoản phải thu DH
II. TSCĐ 12.682.680.353 11.707.029.944 13.827.235.827
III. Bất động sản đầu tư
IV. Các khoản đầu tư TCDH 60.000.000 40.000.000 30.000.000
V. TSDH khác
TỔNG TÀI SẢN 50.865.998.083 70.988.948.388 77.018.086.330

PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VỐN LƯU ĐỘNG TẠI CTCP GIÀY BÌNH ĐỊNH
Vốn kinh doanh của Công ty
NGUỒN VỐN Năm 2007 Năm 2008 Năm 2009
A - NỢ PHẢI TRẢ 32.642.074.649 51.594.569.191 47.473.793.150
I. Nợ ngắn hạn 31.443.643.738 50.513.904.150 44.949.086.730
II. Nợ dài hạn 1.198.430.911 1.080.665.041 2.524.706.420

B - VỐN CHỦ SỞ HỮU 18.223.923.434 19.394.379.197 29.544.293.190
I. Vốn chủ sở hữu 18.048.228.407 18.812.008.380 27.522.894.362
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác 175.695.027 582.370.817 2.021.398.818
TỔNG NGUỒN VỐN 50.865.998.083 70.988.948.388 77.018.086.330

Chương 2: Thực trạng tình hình sử dụng vốn
lưu động tại CTCP Giày Bình Định.
o
Tổng quan về vốn lưu động
o
Phân tích hiệu quả sử dụng vốn lưu động
o
Đánh giá tình hình sử dụng vốn lưu động
tại CTCP Giày Bình Định
PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VỐN LƯU ĐỘNG TẠI CTCP GIÀY BÌNH ĐỊNH


Khái niệm vốn lưu động

Đặc điểm của vốn lưu động

Kết cấu vốn lưu động và các nhân tố ảnh hưởng đến kết cấu
vốn lưu động
PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VỐN LƯU ĐỘNG TẠI CTCP GIÀY BÌNH ĐỊNH
Tổng quan về vốn lưu động

 Vốn lưu động là giá trị những tài sản
lưu động như: tiền mặt, các khoản đầu tư tài
chính ngắn hạn, các khoản phải thu, hàng tồn
kho và các tài sản lưu động khác có khả năng

chuyển đổi thành tiền trong vòng một năm mà
doanh nghiệp đã đầu tư vào sản xuất kinh
doanh.
PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VỐN LƯU ĐỘNG TẠI CTCP GIÀY BÌNH ĐỊNH


Thứ nhất: Vốn lưu động tham gia vào một chu kỳ sản
xuất kinh doanh và bị hao mòn hoàn toàn trong quá
trình sản xuất đó. Giá trị của nó chuyển hết một lần
vào giá trị sản phẩm để cấu thành nên giá trị sản
phẩm.

Thứ hai: Qua mỗi giai đoạn của chu kỳ kinh doanh
vốn lưu động thường xuyên thay đổi hình thái biểu
hiện, từ hình thái vốn tiền tệ ban đầu chuyển sang
vốn vật tư hàng hóa dự trữ và vốn sản xuất, rồi cuối
cùng lại trở về hình thái tiền tệ. Sau mỗi chu kỳ sản
xuất vốn lưu động hoàn thành một vòng chu chuyển.
PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VỐN LƯU ĐỘNG TẠI CTCP GIÀY BÌNH ĐỊNH

1) Kết cấu vốn lưu động
Kết cấu của vốn lưu động: là quan hệ tỷ lệ
giữa các thành phần vốn lưu động chiếm
trong tổng số vốn lưu động.
2) Các nhân tố ảnh hưởng đến kết cấu vốn
lưu động
PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VỐN LƯU ĐỘNG TẠI CTCP GIÀY BÌNH ĐỊNH
Kết cấu vốn lưu động và các nhân tố ảnh hưởng đến kết cấu vốn lưu động



Ý nghĩa của hoạt động phân tích hiệu quả
sử dụng VLĐ

Phân tích tình hình kinh doanh của
CTCP Giày Bình Định trong những năm
gần đây
PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VỐN LƯU ĐỘNG TẠI CTCP GIÀY BÌNH ĐỊNH
Phân tích hiệu quả sử dụng vốn lưu động


Vốn lưu động trong doanh nghiệp luôn vận động không ngừng. Trong quá
trình vận động ấy, vốn lưu động tham gia vào các giai đoạn của hoạt động
sản xuất kinh doanh, ở mỗi giai đoạn khác nhau vốn lưu động cũng có sự
ảnh hưởng khác nhau đến hiệu quả sản xuất kinh doanh của giai đoạn đó.
Như vậy có thể khẳng định vốn lưu động có vai trò rất quan trọng đối với
từng giai đoạn sản xuất kinh doanh và là nhân tố tác động trực tiếp đến
kết quả kinh doanh của toàn doanh nghiệp. Vì vậy việc phân tích hiệu quả
sử dụng vốn lưu động có ý nghĩa quan trọng trong công tác sử dụng vốn
của doanh nghiệp.

Hoạt động phân tích hiệu quả sử dụng vốn lưu động giúp các nhà quản lý
đánh giá được tình hình sử dụng vốn, nghiên cứu những nhân tố khách
quan và chủ quan ảnh hưởng đến hiệu quả sử dụng vốn lưu động. Trên cơ
sở đó, đề ra những biện pháp khắc phục những nhân tố ảnh hưởng xấu,
phát huy những nhân tố thuận lợi nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn
lưu động, nâng cao hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp.
PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VỐN LƯU ĐỘNG TẠI CTCP GIÀY BÌNH ĐỊNH
Ý nghĩa của hoạt động phân tích hiệu quả sử dụng VLĐ

PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VỐN LƯU ĐỘNG TẠI CTCP GIÀY BÌNH ĐỊNH


PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VỐN LƯU ĐỘNG TẠI CTCP GIÀY BÌNH ĐỊNH
Chỉ tiêu Năm 2007 Năm 2008 Năm 2009
2008 so với 2007 2009 so với 2008
+/- % +/- %
DTT về BH và cung cấp
DV 78,383,923,588 170,888,076,636 177,557,043,516 92,504,153,048 118.01% 6,668,966,880 3.90%
DT từ hoạt động tài chính 59,110,966 1,215,867,691 814,820,602 1,156,756,725 1956.92% -401,047,089 -32.98%
Lợi nhuận khác 126,927,859 266,611,101 1,256,006,885 139,683,242 110.05% 989,395,784 371.10%
Lợi nhuận trước thuế 2,962,461,544 4,470,923,250 11,392,578,754 1,508,461,706 50.92% 6,921,655,504 154.81%
Đóng góp vào NSNN
(thuế) 592,496,309 894,184,650 2,278,515,750 301,688,341 50.92% 1,384,331,100 154.81%
Lợi nhuận sau thuế 2,369,945,235 3,576,738,600 9,114,063,004 1,206,793,365 50.92% 5,537,324,404 154.81%

PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VỐN LƯU ĐỘNG TẠI CTCP GIÀY BÌNH ĐỊNH

PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VỐN LƯU ĐỘNG TẠI CTCP GIÀY BÌNH ĐỊNH
Năm
Năm 2007 Năm 2008 Năm 2009
HS sử dụng Tổng TS 1.54
2.41 2.31

PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VỐN LƯU ĐỘNG TẠI CTCP GIÀY BÌNH ĐỊNH
DLDT =
LNST
DTT
Năm Năm 2007
Năm
2008 Năm 2009
ROE 0.03 0.02 0.05


PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VỐN LƯU ĐỘNG TẠI CTCP GIÀY BÌNH ĐỊNH
Bảng phân tích kết cấu vốn lưu động tại Công ty
2007 2008 2009
Chỉ tiêu Số tiền Tỷ lệ Số tiền Tỷ lệ Số tiền Tỷ lệ
( đồng ) ( % ) ( đồng ) ( % ) ( đồng ) ( % )
A. TSLĐ & ĐTNH 38,123,317,730 100.00 59,241,918,444 100.00 63,160,850,503 100.00
I. Tiền 2,947,765,587 7.73 3,080,122,004 5.20 18,812,179,91
3
29.78
II. ĐT Ngắn hạn 0 0.00
0
0.00 0 0.00
III. Các khoản phải thu 22,401,325,899 58.76 37,329,889,132 63.01 31,094,699,87
9
49.23
IV. Hàng tồn kho 11,070,537,587 29.04 17,177,569,351 29.00 11,602,992,89
8
18.37
V. TSNH khác 1,703,688,657 4.47 1,654,337,957 2.79 1,650,977,813 2.61

PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VỐN LƯU ĐỘNG TẠI CTCP GIÀY BÌNH ĐỊNH
Chỉ tiêu
Chênh lệch năm 2008
so với năm 2007
Chênh lệch năm 2009
so với năm 2008

+/- % +/- %
A. TSLĐ & ĐTNH

21,118,600,714 55.40% 3,918,932,059 6.62%
I. Tiền
132,356,417 4.49% 15,732,057,909 510.76%
II. ĐT Ngắn hạn
0 0 0 0
II. Các khoản phải thu
14,928,563,233 66.64% -6,235,189,253 -16.70%
IV. Hàng tồn kho
6,107,031,764 55.16% -5,574,576,453 -32.45%
V. TSNH khác
-49,350,700 -2.90% -3,360,144 -0.20%

PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VỐN LƯU ĐỘNG TẠI CTCP GIÀY BÌNH ĐỊNH

Năm 2007
Năm 2008

Năm 2009
Tiền
Các khoản phải thu
TSNH khác
Hàng tồn kho

PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VỐN LƯU ĐỘNG TẠI CTCP GIÀY BÌNH ĐỊNH
Nguồn
2007 2008 2009
Giá trị Tỷ lệ Giá trị Tỷ lệ Giá trị Tỷ lệ
( đồng ) ( % ) ( đồng ) ( % ) ( đồng ) ( % )
A. NỢ PHẢI TRẢ
32,642,074,649 64.17 51,594,569,191 72.68 47,473,793,150

61.64
I. Nợ ngắn hạn
31,443,643,738 61.82 50,513,904,150 71.16
44,949,086,73
0
58.36
II. Nợ dài hạn
1,198,430,911 2.36 1,080,665,041 1.52 2,524,706,420
3.28
B. VỐN CHỦ SỞ HỮU
18,223,923,434 35.83 19,394,379,197 27.32 29,544,293,180
38.36
I. Vốn chủ sở hữu 18,048,228,407 35.48 18,812,008,380 26.50
27,522,894,36
2
35.74
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác 175,695,027 0.35 582,380,817 0.82 2,021,398,818
2.62
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 50,865,998,083
100.0
0 70,988,948,388 100.00 77,018,086,330
100.0
0

PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VỐN LƯU ĐỘNG TẠI CTCP GIÀY BÌNH ĐỊNH
VLĐ ròng = TSLĐ &ĐTNH – Nợ ngắn hạn
Chỉ tiêu 2007 2008 2009
TSLĐ & ĐTNH 38,123,317,730 59,241,918,444 63,160,850,503
Nợ ngắn hạn
31,443,643,738 50,513,904,150 44,949,086,730

VLĐ ròng 6,679,673,992 8,728,014,294 18,211,763,773

×