ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
LÊ THỊ HỒNG QUYÊN
THỰC TRẠNG VÀ GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN
THẺ THANH TOÁN TẠI AGRIBANK
LUẬN VĂN THẠC SĨ TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG
Chuyên ngành: Tài chính ngân hàng
Mã số: 60 34 20
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: TS. Nguyễn Thị Phi Nga
HÀ NỘI, 2014
LỜI CẢM ƠN
Em xin bày tỏ lòng cảm ơn chân thành, sâu sắc nhất đến TS Nguyễn
Thị Phi Nga người luôn tận tâm hướng dẫn về mặt khoa học, luôn khích lệ,
động viên em trong suốt tiến trình nghiên cứu đề tại.
Tôi xin gửi lời tri ân và chân trọng cảm ơn quý thầy cô trong Khoa Tài
chính Ngân hàng - trường Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội đã tạo
điều kiện cho tôi trong thời gian học tập và hoàn thiện đề tài.
Tôi xin trân trọng cảm ơn lãnh đạo Trung tâm thẻ Ngân hàng Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam đã giúp đỡ tôi trong thời gian tôi
thực hiện nghiên cứu.
Qua đây xin gửi lời cảm ơn tới những người thân yêu trong gia đình tôi
đã luôn bên tôi, luôn khích lệ và dành cho tôi những điều tốt đẹp nhất.
Do còn hạn chế về thời gian và năng lực nghiên cứu nên luận văn này
chắc chắn không tránh khỏi thiếu sót. Với tinh thần cầu thị, tôi rất mong nhận
được sự chia sẻ, góp ý của thầy cô và các bạn đồng nghiệp để đề tài này được
hoàn thiện hơn.
Hà Nội, ngày 8 tháng 7 năm 2014
Tác giả
Lê Thị Hồng Quyên
MỤC LỤC
i
ii
iii
M 1
.
4
1.1. 4
1.1.1. 4
1.1.2. 9
1.1.3. 10
1.1.5. 17
21
21
22
27
1.3.1. NH 27
1.3.2. NH TCP 28
29
.
NAM 32
32
2.1.1.
Nam 32
44
46
46
47
51
64
c 64
65
.
71
71
71
72
74
74
76
80
91
91
93
95
96
98
1
i
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
STT
Ký hiệu
Nguyên nghĩa
1
Agribank
2
ATM
Automatic Teller Machine
3
CSCNT
4
EDC
Electronic Data Capture
5
KDTM
6
POS
Point of sale
7
NHNN
8
NHTM
9
NHPH
10
NHTT
11
TCTQT
12
NMAS
National Merchant Alert Service
13
RIS
Risk Identification Service
ii
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
STT
Bảng biểu
Nội dung
Trang
1
- 2013
37
2
2.2
Agribank 2011 - 2013
62
3
Doanh
Agribank 2011 - 2013
63
4
2011 - 2013
63
5
-2013
66
6
2013
67
7
2011 - 2013
68
8
2013
36
9
- 2013
39
10
-2013
44
11
2011 - 2013
58
12
2013
59
13
64
14
65
15
2013
65
iii
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ
STT
Hình
Nội dung
Trang
1
19
2
gribank
46
3
56
1
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết nghiên cứu của đề tài
Hot ng ngn hng l lnh v khng th thiu c i vi s pht
trin kinh t x hi. Cng vi s p trin kinh t hi, nhu cu, i
hi c khch hng ngy ng cao trong dng sn phm, dch vC
th thy rng, nhu cu khch hng cc ngn hng hin nay ht s
dng, ph tp. i hi t pha ngn hng nhng sn phm cht lng
cao vi nhiu tin ch, li ch. Nh vy, nhu cu cao khh hng v
l thch th v l cn c quan trng i vi c ngn hng trong vic hon
thin, pht trin cc dch vmi. Trong , thanh ton th l mt dch v
ang c chung nht hin nay trn th gii em li khng t nhng
tin ch vt tri hn hn so vi cc ng tin thanh ton khng dng tin
mt trc th hin s thnh cng to ln trong vic ng dng nhng
tin b vt bc c ngnh cng ngh thng tin v in t vin thng vo
hot ng ngn hng.
Kinh nghim cc nc pht trin cho thy kinh t ng pht trin, t l
thanh ton bng tin mt cng gim v t l s dng cc cng c thanh ton
khng dng tin mt cng tng. nh cao c s pht trin cc cng c thanh
ton khng dng tin mt l s ra i c tin in t ththanh ton.
Theo xu th pht trin ti chnh ngn hng th gii, trong nhng nm
qua dch v th c trin khai m Vit Nam. Hu ht cc ngn hng
u th c tim nng to ln ca ttrng ny, tng bc xm nhp,
hon thin v m rng cc dch v cung ng. Tuy nhin, y l lnh v cn
kh mi m Vit Nam, n to ra nhiu c hi pht trin nhng cng t
ra nhiu thch th i hi c ngn hng phi nng chin lc bc
i ph hp.
Vi nhng li th ca mt ngn hng thng mi nh nc v vn,
mng li chi nhnh rng, ngun nhn lc, Ngn hng
2
(Agribank) sm gia nhp th trng ny v t
c nhng thnh cng nht nh. Dch v th c khch hng bit n v
s ngy cng nhiu. Tuy l mt ngn hng tham gia thanh ton th
ngay t nhng nm u tin nhng Agribank cng phi i mt
vi khng t nhng kh khn. trong thi gian ti, Agribank khng nhng
phi gii quyt kh khn chung m cn phi cnh tranh vi nhng ngn hng
trong nc v ngoi nc cng tham gia dch v thanh ton th. th c
tm quan trng c vn , i ch ti Thực trạng và giải
phát phát triển thẻ thanh toán tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn Việt Nam (Agribank) tm hiu su hn v t trng th
Agribank ni ring, ra mt s gii php nhm pht trin hn
n th Agribank trong thi gian ti.
2. Mục đích nghiên cứu
Mục đích: ti tin hnh phn tch tnh hnh v nh gi th trng
dch v thanh ton th ti Vit Nam ni chung v
trong thi gian qua t xut nh hng gii php nhm pht trin
thanh ton th ti Agribank.
3. Nhiệm vụ nghiên cứu
- csl lun v th tin trong xy ng v pht trin
dch v th; Phn tch th trng c dch v th Vit Nam v
, a ra nhng nh gi cn
thit lm c s tip t sp xp, t ch hot ng thanh ton th theo yu
u khch quan. xut dch v
thanh ton th .
4. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
Đối tượng nghiên cứu: dch v thanh ton th ti
.
3
Phạm vi nghiên cứu: + khng gian: Nghin dch v thanh
ton th trong
mi quan h ph trin chung th trng th Vit Nam.
+ thi gian: lun vn tp trung vo t 2011- 2013).
5. Phƣơng pháp nghiên cứu
Trong lun vn tc gi s dng mt s phng php c bn nh sau:
Phng php nh gi ng quan; Phng php tng hp, so nh, phn tch
s liu; Thng kinh t. Cc phng php trn c s ng thng
tng hp, phn tch, so snh v nh gi tng quan nhm tm ra nhng cn
c s minh ho cho cc lun im ng thi gp phn ra nhng
phng hng, gii php ph hp vi tnh hnh th Agribank.
6. Dự kiến những đóng góp mới của luận văn
- Phn tch ton din th trng pht trin dch v th thanh ton
. nh gi nhng im
mnh, im yu v nguyn nhn th trng
- xut mt s gii php nhm hon thin, pht trin dch v th
thanh ton Vit Nam
trong bi cnh mi.
7. Bố cục của luận văn
Vi l do l chn v m ch nghin c nh trn, ti ny
gm c 3 chng:
Chƣơng 1: Cơ sở lý luận về phát triển thẻ thanh toán và tình hình
nghiên cứu liên quan đến đề tài
Chƣơng 2: Thực trạng hoạt động thẻ thanh toán tại Ngân hàng
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam
Chƣơng 3: Giải pháp phát triển thẻ thanh toán tại Ngân hàng
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam
4
CHƢƠNG 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ PHÁT TRIỂN THẺ THANH TOÁN VÀ TÌNH
HÌNH NGHIÊN CỨU LIÊN QUAN ĐẾN ĐỀ TÀI
1.1. Thẻ thanh toán
1.1.1. Lịch sử hình thành của thẻ thanh toán
n
xu
i mi hi p vi nh ng
ca sn xut -
Nn sn xut u c
ch v ng c v khi
c m rm
vi quc t ng tin mt gp nhiu tr ngc l
nhng hn ch nhc hn m an
i khch v giao dch lc
c tip bng tin mt s i tr tin
i nhn tin do t ki m,
bo qun, vn chuyn tin.
Ti rng ra phm vi quc t
v th tc chuyi ti s rt la
u khi rt xa nhau trong khi th i
mua mang tin tr b khng chn s n xut-
ng tin mt hn ch kh o
tin cn gi. Nn kinh t u cu tin mt
to v s khan him tin mt trong nn
kinh t c
thc cc (NHNN)
trong vin t.
5
t v quan trng nt l
phi b ra in tin, vn chuyn, bo qu tin mt. T thc t
i k nn kinh t chuyn sang mt mn
mnh m tin mt ng nhu c nn kinh
t i phn
ng nhu cu sn xuc
n mc phc nhng hn ch ca thanh
n mng thy s n sn xu
n kinh t.
n m c
i ca nhng chic th
i dng g m, s i
ca chic th tc ngot ln trong lch s tin t.
Manh nha Chic th ch s
thẻ gỗ ca nhng ngi Tallymen th k 18. Thi Tallymen
n. H tin
c t ming g, tin n
mn tr c khu kia.
i cng th
c ghi nhu Hoa K
p mt dch v u c
t tm thẻ bằng kim loại t s
c in n, bao gm 2 ch
- n di
- Cung cp nht d liu v
v giao dch thc hin.
chc n nhn ra nh ca loch v
trong mt nhi
c M a chn
6
cung cp dch v tr chc ca
u ca M i tm th mua
dng th mua
u tc.
Tm thẻ thanh toán bằng nhựa i v
t doanh
i M li rt la ti ti m
n mi gi
n thoi cho v g ti l
khi nng to mn chi tr n mt
tin cho viu gp phng hp
chic th ng nhng ty ca Frank X. McNamara cho
sn ph
cho nht
c ng c
ging chic th ng).
Sau khi th
lot th m
i
th ng th c tip qu
ch th du ln nht th gi vi
chc , tm th a
v - giy chng nhnh ca mi
gian gt thc bing bng nhng tm
th nha xanh nh c xem tr
c kia. S i ct th va
v n dng thc t c s
a th gii hi
7
i thiu sn phm th a
ng 257 triu th i doanh thu khong
354 t th
th gin 2,9 n phm Bank
Americard gp phi s cnh tranh khc lit v
lp bi Hip hi th c t
chc th quc t ln th gii,
sau Visa. Ch c hin 6 t
giao dt t USD.
i th bin
nh gii. Th ng c
minh, thun lc giao di th Master, Visa,
c s dng r
ci th ng th ng rng ln.
Th Diners Club, th du lch
i M t ti Nht b
c quu trong s .
i s dng th gii vi
doanh s khng l 16 t USD. Hin nay, th c s dng rng
c gia.
Tt b v
i th du l
p chc th quc t
t trong nhng t chc th mnh nh i th ln nht ca
ng T&E card. Th JCB ho c quyn,
c ti chc Visa hay Master.
8
N VNam
-
-
-
Nam-
9
1.1.2. Khái niệm thẻ thanh toán
-
-
-
-
Th
tin m th n mt t chp nhn th,
n t ng hoch v tm chp
nh (c
10
uy chế phát hành, thanh
toán, sử dụng và cung cấp dịch vụ hỗ trợ hoạt động thẻ ngân hàng, ban hành
kèm theo quyết định số -
.
y, th m
n mt hi
nhiu gii.
1.1.3.Phân loại và cấu tạo thẻ thanh toán
i v th k
i th theo
ch th sn xu
ph.
1.1.3.1. Phân loại theo công nghệ sản xuất
khc ch ni (Embossing Card):
ai th thut khc ch ni. mt
th c khc nn thit. Hi
d thut sn xu b li d.
(Magnectic stripe):
Th c sn xut d thu cha
mt sau ca th. Th c s dng ph bi
c l mt s m:
11
Kh li d
c th d ng thit b c gn v
Th t ch nh, khu vc cha tin hng
thut mm b
nh li dng ly cp tin
h
h mi nht ca th
thut vi x c nh g mn t ng
o. Th nhing
nh cn t
1.1.3.2. Phân loại theo chủ thể phát hành thẻ
i th dn ci
c s dng mt s tii
th c s dng rt hi t
qu
ch
du l
ch v, du lch, gi
th s dng t t
n li trong qu
Dinners Club, A th
1.1.3.3. Phân loại theo tính chất thanh toán của thẻ
ng (Credit Card):
i th th s dng th trong hn mc
c th pht mc tr n ti thin hn.
Th
ng i v th kt hp giai
v
12
cho c tip s dng mng v
c ng tin thc t c
m bo v quyc s dng mng
tin vi hn mc nhnh. Vi c s
ph thu dng th c
dng th ch v
dng dch v m mang li nhiu tin
c t ch
i s dng m rng kh
trong ngn hn
ch ng d
m bo chi tr ca tng k m bo chi
tr nh dng tng hp nhi
nhi quan h si t cha v
hi cng hn mc
i th c s dng ph bin nhi ch th c
dng mt hn mi tr mua s
dch v ti nh kinh doanh, cp
nhn loi th Th
nh
mt hng mng nhnh cho tng ch th th
ch n mu ch th tr ht s tin n
cu
i tr ti du ch th
c ht n phi tr s ti theo mt m
su
a, nay g th c c mt
hn mi tr tin ngay, ch
13
hn nh i th
ghi n u (delayed debit card) hay chm tr.
ghi n (Debit card):
ng th ghi n n m thu
hin hn ca ch th. Ch th ch m
i y, th ghi n c c
n tin g tho thun
ca ch th u s n ca ch th
cp cho ch th mt mc thu chi (chi
tin hin). Vc thu chi, th ghi n
c cp mt khong ngn h
u th tc. Th ghi n c s d n mt
tn t ng ATM.
i th ghi n n:
Th on-line, ghi n nhng giao dc khu tr
ngay lp tn ch th;
Th off-line, ghi n nhng giao dch s c khu tr
n ch th
n mt (Cash card):
a th ghi n th
tip cn trc tip vn c h thn t
ng. Ch thc hin giao dch ti s PIN,
chuyn kho i tin s tin l m quan
trng nht cc nhn d
s dng th n t n
n nay nhit v to ra
mt h thng ATM rng kh gii th ATM Cirus ca
n chung ti ATM
gii.
14
1.1.3.4. Phân loại theo phạm vi lãnh thổ
c:
c gii hn s dng trong phm vi mt quc gia, do vng
tin giao dch phng tin bn t ci th
di th ng cn b do mt t
chc hay do m vic t chn x
ng vi nh cung ng dch v
chp nhn loi th u nh p nh
i th s gi gi
n ca ch th ghi n ca
bt chit khu. Th trong n n
mng loi th t s
n nh chp nhn th i s dng th. Nu s
c kinh doanh tr u qu, mc s
dng th b gii hn trong phm vi mt quc gia.
quc t:
i th c s dng trong phm vi qu
c chp nhn s dng r giis di ngoi t
m quc t ch ru
n li. Do phm vi hng tri khp th ging
ca loi th c tc kiu th tc
c r quc t c h tr
h gii bi nhng t ch
hoc nh ng trong mt h
thng thng nhng b i th
chc quc t erCard, Amex, JBC
Thun li ch yu ca th quc t ch c
nhiu s v u th ng, x ng yu t
15
k thut ca th t vu so vi s
hong.
c quyn, th c
nhii bi c chp nhn r hu ht m
c t, hin nay hu hng song
song hai h thng th c bng bn t dng
i nh u ni ti
i th n li
nhun quan trng c
Trong thi gian ti, vi ng ca hi nhp kinh t
quc t n s ng tt yu. thc t
i Vit Nam phi mt vu kt n thng th
p vi nhu c n v t trong
nhng hn ch ln nhn tr n s n ca th thanh
i Vit Nam.
1.1.4. Cấu tạo của thẻ thanh toán
i th m chung l
n quc t 2-
nhn di ca
th, s th th u lc
u lt s nh ca
chc th quc t hoc Hip h
Mặt trước của thẻ:
* Bing: Mi loi th t bi c
ca t chc
an ninh nhm chng gi m:
16
- nht 3 mu: xanh, tr Visa chy
ngang gi nht 3 m
in
- ng nhau nm
phi (mu da cam, m Mastercard mu
trng chy gia qu cu lng nhau
in
- JCB: Bing 3 m JCB
chy ngang gia.
- AMEX: Bii chin binh.
* S th: S i ch thc dp n
c in l th ng th. Tu theo tng loi
th s
Thu lc ca thi h
ng loi th u lc cua th hoc
c s dng th.
* H th: In ch n
cc u quyn s dng n
nh ca ch th.
, s mi loi th
u l: Th
Visa V (hoc CV, PV, RV, GV ), th C
l Th m
Mặt sau của thẻ:
* D thu
lc, th
* D a ch th
s chp nhn th i chiu ch c hi.
17
Hình 1.1: Biểu tƣợng của một số thẻ ngân hàng thông dụng trên thế giới
1.1.5.Vai trò và lợi ích của việc sử dụng thẻ thanh toán
1.1.5.1.Vai trò của thẻ thanh toán đối với việc phát triển kinh tế xã hội
c s dng tin m
i vi nn kinh t qui ro v mt
n chuyn, kim, in n, bo qu. Dn m
t. T phn s dng tin mt trong
ho n ca
nn kinh t cho vin
n m nhim chi, u nhiu, th
ng.
i s n ca nn kinh t
tin m dng rch kinh doanh ca
chc kinh ti ch gii
hch kinh tc ph bii sng sinh hot ca
i b ph i ca th ng nhu
cu giao d cm tc dn thay th tin mt
trong giao dch ci.
Nh nhu rc r ng
ng ca th m rng. Th