Tải bản đầy đủ (.doc) (44 trang)

GA L3 tuan 23.24 CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (348.43 KB, 44 trang )

tuần 23
Ngày soạn: Ngày 12 tháng 2 năm 2011
Ngày dạy : Thứ 2 ngày 14 tháng 2 năm 2011
Tiết 1 : CHO C
Tiết 2+3 Tp c-K chuyn
nhà ảo thuật
I.Mc tiờu:
- T: -Bit ngt ngh hi ỳng sau cỏc du cõu ,gia cỏc cm t
- Hiu ND: Khen ngi hai ch em Xụ phi l nhng em bộ ngoan ,sn sng
giỳp ngi khỏc.Chỳ Lớ l ngi ti ba ,nhõn hu ,rt yờu quý tr em.(tr
li c cỏc cõu hi trong SGK)
- KC : K ni tip c tng on ca cõu chuyn da theo tranh minh ho
- HS khỏ,gii k c tng on bng li ca Xụ-phi hoc Mỏc .
- Giáo dục HS phải yêu thơng và giúp đỡ mọi ngời những việc chúng ta có
thể làm đợc trong cuộc sống hàng ngày.
- GDKNSCHS: - Th hin s cm thụng
- T nhn thc bn thõn
II. dựng dy hc :
- Tranh minh hoạ truyện đọc và tranh minh họa truyện trong sách giáo khoa
- Bảng ghi phụ các câu dài cần luyện đọc.
- PPDH : - Trỡnh by ý kin cỏ nhõn
- Tho lun nhúm
III. Cỏc hot ng dy hc
Tập đọc
Hoạt động ca GV Hoạt động ca HS
A. Kim tra bi c : HS đọc thuộc lòng bài
Cái cầu.
GV ghi điểm.
3 HS đọc bài, trả lời câu hỏi SGK
Từ chiếc cầu ba làm bạn nhỏ nghĩ
đến những chiếc cầu nào?


B: Bài mới
1 Giới thiệu bà i: Giới thiệu chủ điểm, giới
thiệu bài đọc
Xem tranh minh hoạ.
2 Luyện đọc
a) Đọc mẫu: GV đọc mẫu toàn bài. Theo dõi GV đọc và đọc thầm theo.
b) Hớng dẫn HS luyện đọc, kết hợp giải
nghĩa từ. Đọc nối tiếp từng câu đến hết bài.
* Đọc từng câu Luyện đọc các từ khó: lỉnh kỉnh,bữa
tối , rạp xiếc, ảo thuật,
* Đọc từng đoạn tr ớc lớp (2 lần)
GV theo dõi và hớng dẫn HS luyện đọc
4 HS đọc nối tiếp 4 đoạn.
Luyện đọc đúng các dấu câu.
'' Hoá ra/ đó là / chú mắt hồng//
1
GV kết hợp giải nghĩa từ.
Đặt câu với từ thán phục, chứng kiến
HS giải nghĩa các từ ở phần chú giải:
tình cờ, thán phục, chứng kiến,
* Đọc từng đoạn trong nhóm
GV theo dõi, hớng dẫn thêm
Luyện đọc nhóm 4.
Cả lớp nhận xét.
* Đọc đồng thanh Lớp đọc giọng vừa phải.
3) H ớng dẫn tìm hiểu bài
Đọc thầm đoạn 1, và trả lời :
Vì sao chị em Xô-phi không đi xem ảo
thuật?
Vì bố đang nằm viện, mẹ rất cần tiền

chữa bệnh cho bố, các em không
1 HS đọc to đoạn 2 và trả lời:
Hai chị em đã gặp và giúp đỡ nhà ảo
thuật nh thế nào?
Vì sao chị em không nhờ chú Lý dẫn vào
rạp?
1 HS đọc to đoạn 3,4 và trả lời:
Vì sao chú Lý tìm đến nhà Xô-phi và
Mác?
Những chuyện gì xảy ra khi mọi ngời
uống trà?
Theo em chị em Xô-phi đã đợc xem ảo
thuật cha?
Nhà ảo thuật nổi tiếng đã tìm đến tận ơn
đối với hai bạn. Sự ngoan ngoãn và
Tình cờ gặp chú Lí ở ga, hai chị em
mang đồ đạc lĩnh kỉnh đến rạp xiếc.
Hai chị em nhớ lời mẹ dặn không đ-
ợc làm phiền ngời khác

Chú muốn cảm ơn hai bạn nhỏ rất
ngoan, đã giúp đỡ chú
Một cái bánh đã biến thành hai, một
chú thỏ bỗng nằm trên chân Mác
Hai chị em đẫ đợc xem ảo thuật ngay
tại nhà.
nhà hai bạn để biểu diễn, bày tỏ sự
cảm
lòng tốt của hai bạn đẫ đợc đền đáp.
4. Luyện đọc lại

GV hớng dẫn đọc đoạn 3 giọng chậm
rãi, khoan thai.
GV nhận xét, tuyên dơng
1 HS đọc lại
HS thi đọclại đoạn văn.
Bình chọn cá nhân đọc tốt
Kể chuyện
1. Giao nhiệm vụ: Dựa vào tranh kể lại
câu chuyện Nhà ảo thuật bằng lời của Xô-
phi-a hoặc Mác.
2. H ớng dẫn kể chuyện
Quan sát tranh nhận nội dung câu
chuyện qua từng tranh.
Gọi HS kể mẫu một đoạn.
Các em phải nhập vai một trong hai bạn
nhỏ đó để kể lại chuyện
GV nhận xét, nhắc lại ngắn gọn, cả lớp
rút kinh nghiệm.
GV chấm điểm, tuyên dơng.
HS nối tiếp nhau nêu nội dung từng
tranh.
1 HS kể mẫu. Cả lớp lắng nghe, nhận
xét
HS kể theo cặp.
HS nối tiếp nhau thi kể chuyện.
Cả lớp bình chọn bạn kể câu chuyện
hay nhất, hấp dẫn nhất.
C, Cng c dn dũ:
Câu chuyện này giúp em hiểu đợc điều
gì? GV liên hệ giáo dục.

GV nhận xét giờ học
2
Dặn dò: Về nhà kể lại câu chuyện. cho
ngời thân nghe.
Tit 4: m nhc
GII THIU MT S HèNH NT NHC .
C Lc dy
Tiết 5 : T oỏn :
nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số (tt)
Mc tiờu:
- Bit nhõn s cú bn ch s vi s cú mt ch s ( cú nh hai ln
khụng lin nhau ).
- Vn dng trong gii toỏn cú li vn .
Lm bi tp : bi 1,2,3,4 .
- Giáo dục HS tính cẩn thận, chăm chỉ, tự tin và hứng thú trong học tập
và thực hành toán. Vận dụng phép nhân để tính toán trong thực tế.
II. dựng dy hc:
Phiếu bài tập, bảng con. Bộ đồ dùng.
III.Cỏc hot ng dy hc
Hoạt động ca GV Hoạt động ca HS
A. Kiểm tra bài cũ: HS làm bài tập 3, kiểm
tra VBT.
Nhận xét ghi điểm
1 HS lên bảng làm bài
B. Bài mới.
1. Giới thiệu bài: Ghi đề
2. Giới thiệu phép nhân
a) 1427
ì
3 =?

Nêu tên gọi các thành phần trong phép
nhân trên?
Thừa số thứ nhất là 1427, thừa số
thứ hai là 3
Thừa số thứ nhất (hai) là số có mấy chữ
số? Gii thiu số có 4 chữ số nhân với số
có 1 chữ số.
Là số có bốn (một) chữ số.
HS đặt tính .
Khi thực hiện phép nhân ta tiến hành
nhân từ đâu?
HS tiến hành nhân nh SGK
GV kết luận nhân có nhớ ở hàng chục và
hàng trăm.
Nhân từ hàng đơn vị
1427

ì
3
4281
HS nhắc lại nh SGK
3. Thực hành
Bài 1: Tính
GV nhận xét đánh giá.
Lu ý khi nhân có nhớ, cộng thêm phần
nhớ.
HS làm vào phiếu học tập.
Dán phiếu trình bày, nhắc lại cách
nhân.
Cả lớp nhận xét.

3
Bài 2: Đề yêu cầu gì?
Yêu cầu làm câu
GV chấm điểm, nhận xét.
Củng cố cách nhân có nhớ. HS nhắc lại
cách nhân.
Đặt tính rồi tính.
HS làm bảng con, và chữa bài.
Cả lớp nhân xét, bổ sung.

1107 2319

ì
6
ì
4
6642 9276
Bài 3: HS tóm tắt và giải vào vở.
Bài giải:
Bào toán cho biết gì?Hỏi gì?
GV chấm điểm.
Số kg gạo cả 3 xe chở đợc là;
1425
ì
3 = 4275 (kg)
Đáp số; 4275 kg gạo
Bài 4: 2 HS đọc đề.
Nêu công thức tính chu vi hình vuông?
GV đánh giá ghi điểm.


Lấy độ dài một cạnh nhân với 4.
Bài giải:
Chu vi khu đất đó là:
1508
ì
4 = 6032 (m)
Đáp số; 6032 m
Cả lớp nhận xét.
C. Cng c dn dũ
Nhắc lại cách nhân số có 4 chữ số với
số có 1 chữ số.
GV nhận xét. Dặn dò làm bài ở VBT.

Ngày soạn: 13 / 2 /2011
Ngày ging : Thứ 3 /15 /2 /2011
Tiết 1: Toỏn:
luyện tập
I.Mc tiờu:
-Bit nhõn s cú bn ch s vi s cú mt ch s (cú nh hai ln
khụng lin nhau ).Bit tỡm s b chia ,gii bi toỏn bng 2 phộp tớnh .
- Lm bi tp : bi 1,2,3,4 (ct a )
- HS khỏ ,gii lm ct b .
- Giáo dục HS tính cẩn thận, chăm chỉ, tự tin và hứng thú trong học tập
và thực hành toán. Vận dụng phép nhân để tính toán trong thực tế.
II. dựng dy hc
Phiu hc tp
III.Cỏc hot ng dy hc:
4
Tiết 2 Tp c :
Hoạt động dạy Hoạt động học

A.Kiểm tra bài cũ:
HS làm bài tập 3, kiểm tra VBT.
Nhận xét ghi điểm
1 HS lên bảng làm bài
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài : Ghi đề
2. Thực hành
Bài 1: Đề yêu cầu gì?
GV nhận xét đánh giá.HS nhắc lại cách
nhân.
Lu ý khi nhân có nhớ, cộng thêm phần
nhớ.
Đặt tính rồi tính.
HS làm bảng con, và chữa bài.
Cả lớp nhân xét, bổ sung.

1324 2308

ì
2
ì
3
2648 6924
Bài 2: Hớng dẫn giải theo hai bớc:
B1. tính số tiền 3 bút.
B2. Tính số tiền còn lại.
HS lm bi vo v
1 HS lờn bng gii
GV chấm điểm.
Bài giải:

Số tiền mua 3 cái bút là:
2500
ì
3 = 7500 (đồng)
Số tiền còn lại là:
8000 - 7500 =500 (đồng)
Bài 3 : Tìm X.
Thành phần nào trong phép chia trên
cha biết?
Muốn tìm số bị chia ta làm nh thế
nào?
HS lm bng con

Số bị chia.
Ta lấy thơng nhân với số chia.
HS lên bảng làm bài.
x : 3 = 1527
x = 1527
ì
3
x = 4581
Bài 4: 2 HS đọc đề.
Tô thêm 2 ô vuông để tạo thành một
hình vuông có 9 ô vuông.
Tô thêm 4 ô vuông để tạo thành một
hình chữ nhật có 12 ô vuông.
HS lm vo phiu
HS tô màu vào hình vẽ.
2 HS lên bảng trả lời và tô màu



C Cng c dn dũ.
GV nhận xét.
Dặn dò làm bài ở VBT.
5
chơng trình xiếc đặc sắc
I. Mc tiờu:
-Bit ngt ngh hi ỳng ; c ỳng cỏc ch s ,cỏc t l phn trm v s
in thoi trong bi .
-Hiu ND t qung cỏo ; bc u bit mt s c im v ni dung ,hỡnh
thc trỡnh by v mc ớch ca mt t qung cỏo .( tr li c cỏc CH
trong SGK ) .
- Giáo dục HS ghi nhớ cách trình bày quảng cáo.
GDKNSCHS: - T duy sỏng to,nhn xột,bỡnh lun
- Ra quyt nh
II. dựng dy hc:
Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK.
Bảng ghi phụ các cần luyện đọc. Một số tờ rơi.
PPDH - Trỡnh by ý kin cỏ nhõn
- Tho lun nhúm
III.Cỏc hot ng dy hc
Hoạt động ca GV Hoạt động ca HS
A. Kiểm tra bài cũ
Gọi HS: Kể lại câu chuyện Nhà aỏ
thuật. GV nhận xét, ghi điểm.
2 HS toàn chuyện.
Nêu ý nghĩa câu chuyện?
B. bài mới
1 Giới thiệu bài: Ghi đề HS lắng nghe. Quan sát tờ rơi
2 Luyện đọc

a) Đọc mẫu: GV đọc mẫu toàn bài.
Quan sát tranh minh hoạ trong SGK.
HS theo dõi và đọc thầm theo.
b) H ớng dẫn luyện đọc, kết hợp giải
nghĩa từ. HS nối tiếp từng câu, phát hiện từ khó.
* Đọc nối tiếp câu: (2 lần)
* Đọc nối tiếp đoạn trớc lớp (2 lần)
GV chia đoạn: 4 đoạn
GV hớng dẫn ngắt nghỉ ở bảng phụ
Kết hợp giải nghĩa từ: 19 giờ, 15 giờ.
* Đọc đoạn theo nhóm.
Luyện đọc các từ khó: 1-6, 50%, 10%,
xiếc, dí dỏm,
4 HS đọc nối tiếp 4 đoạn.
Hớng dẫn ngắt nhịp: Đọc bản quảng
cáo với giọng vui nhộn
Dựa vào chú giải để giải nghĩa từ: tiết
mục, tu bổ, hân hạnh,
Luyện đọc nhóm 4.
GV nhn xột các nhóm
3 H ớng dẫn tìm hiểu bài
Đọc thầm toàn bài và trả lời
Rạp xiếc in tờ quảng cáo này để làm gì?
Em thích những nội dung nào trong quảng
cáo? Nói rõ vì sao?
GV giải thích thêm nh SGV.
Lôi cuốn mọi ngời đến rạp xem xiếc.
HS nối tiếp nhau phát biểu và nêu lí do
mình thích nội dung đó:Thích phần
quảng cáo những tiết mục mới. Vì cho

biết nội dung
Đọc to tờ quảng cáo
Cách trình bày quảng cáo có gì đặc sắc?
1 HS đọc lại.
HS thảo luận cặp. Lần lợt trình bày:
6
(về lời vă, trang trí)
Em thờng thấy tờ quảng cáo ở đâu?
Gv giới thiệu một số tờ quảng cáo.
Thông báo những tin ngắn gọn, trang trí
đẹp vui mắt, hấp dẫn
Treo ở sân vận động, đờng phố, thấy
trên ti vi,
4. Luyện đọc lại
GV đọc lại tờ quảng cáo.
GV hớng dẫn HS đọc giọng vui, nhộn.
GV nhận xét, ghi điểm.
C.Cng c dn dũ
2-4 HS đọc lại bài
Thi học quảng cáo.
Cả lớp nhận xét.
Nội dung và hình thức tờ quảng cáo trình
bày nh thế nào?
GV nhận xét giờ học.
Dặn dò về tập viết quảng cáo.

Tiết 3: Thể dục:
TRề CHI: CHUYN BểNG TIP SC
C Khờ dy
Tiết4 : Chớnh t( Nghe vit )

nghe nhạc
I.Mc tiờu:
- Nghe -vit ỳng bi CT ; trỡnh by ỳng kh th, dũng th 4 ch .
-Lm ỳng BT(2) a/b HS
- Khỏ ,gii lm c bi 2, bi 3
- Giáo dục HS có ý thức rèn chữ, giữ vở sạch sẽ.
II . dựng dy hc :
Bảng lớp chép nội dung bài tập 2b.
III.Các hoạt động dạy học
Hoạt động caGV Hoạt động ca HS
A. Kiểm tra bài cũ
Gọi HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng
con. GV nhận xét ghi điểm.
Viết 4 từ bắt đầu bằng tr/ch và có
dấu hỏi ngã.
b. Bài mới
1. Giới thiệu bài: Ghi đề
2. H ớng dẫn HS nghe- viết
a. H ớng dẫn chuẩn bị .
GV đọc đoạn sẽ viết 2 HS đọc lại
Bài thơ kể chuyện gì?
Những chữ nào trong bài phải viết hoa?
Vì sao?
Bé Cơng yêu thích âm nhạc, nghe
tiếng nhạc nổi lên, bỏ chơi bi, nhún
nhảy theo nhạc
Các chữ đầu đoạn, đầu câu, tên
riêng.
Trong bài có những chữ nào khó viết, dễ HS viết từ khó vào bảng con: mải
7

viết sai? miết, giẫm, réo rắt, trong veo,
b. HS nghe- viết
GV c li bi vit
GV đọc mỗi câu 2-3 lần
HS nghe và viết bài
GV đọc lần cuối HS dò bài
c. Chấm, chữa bài HS đổi vở dò bài, ghi lỗi ra lề vở.
GV chấm 7 bài, chữa lỗi sai nếu có. HS rút kinh nghiệm
3. H ớng dẫn làm bài tập
Bài tập 2b: Gọi HS nêu yêu cầu
GVđọc câu đố.
GV nhận xét, đánh giá.
Lời giải; ông bụt, bục gỗ, chim cút, hoa
cúc.
Bài tập 3: HS khỏ gii lm . Gọi HS nêu
yêu cầu
ut; rút, trút bỏ, sút,
uc: múc, lục lọi, thúc, giục,
C .Cng c dn dũ
Điền uc/ ut
HS làm bài cá nhân vào vở bài tập.
2 HS lên bảng thi điền nhanh.
Cả lớp nhận xét, tuyên dơng.
HS đọc lại câu trên.
Tìm nhanh từ chỉ hoạt động chứa
tiếng có vần ut/uc.
Làm bài theo nhóm, ghi ở bảng
phụ.
Trình bày.
Các nhóm khác bổ sung.

GV nhận xét giờ học
Dặn dò về nhà luyện viết lại các từ đã
viết sai.
Ngày soạn: 14 / 2 / 2011
Ngày dạy : Thứ 4/16 / 2 / 2011
Tiết 1: Toỏn:
chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số (T1)
I.Mc tiờu:
-Bit chia s cú bn ch s cho s cú mt ch s (chia ht ,thng cú 4 ch
s hoc 3 ch s )
- Vn dng phộp chia lm tớnh v gii toỏn .
- Lm bi tp : bi 1,2,3 .
- Giáo dục HS tính cẩn thận, chăm chỉ, tự tin và hứng thú trong học tập và
thực hành toán.
II dựng dy hc:
Phiu hc tp.
III .Cỏc hot ng dy hc
Hoạt động dạy Hoạt động học
AKiểm tra bài cũ: Gọi HS làm bài 2
GV nhận xét, ghi điểm.
1 HS lên bảng giải.
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài: Ghi đề
8
2. Giới thiệu phép chia
*Viết phép tính lên bảng: 6369 : 3 = ?
HS đặt tính và chia vào nháp nh chia
số có ba chữ số cho số có một chữ số.
HS nối tiếp trình bày miệng
HS trình bày, GV ghi bảng kết quả phép

chia.
GV nhắc lại cách chia.
Đây là phếp chia hết.
6369 3 nh SGK
03 2123
06
09
0
6369 : 3 = 2123
HS nêu lại cách chia.
*Viết phép tính lên bảng: 1247 : 4 = ?
HS chia vào nháp, trình bày miệng cách
chia nh SGK, kết hợp GV ghi bảng.
GV nhắc lại cách chia.


1276 4
07 319
36
0
2 HS nêu lại cách chia.
1276 : 4 = 319
3. Thực hành
Bài 1: Tính.
GV củng cố lại cách chia số có bốn chữ số
cho số có một chữ số.
GV nhận xét, đánh giá.
Làm bảng con. 3 HS lên bảng làm
Cả lớp nhận xét.


4862 2 2896 4
08 2431 09 724
06 16
02 0
0
Bài 2: HS nêu đề bài toán
HS lm v
Thu v chm
Cha bi chung
Nhận xét
Lớp giải bài vào vở. 1 HS lên bảng
Bài giải:
Số gói bánh trong mỗi thùng là:
1648 : 4 = 412 (gói)
Đáp số : 412 gói bánh
Bài 3: Tìm X.
HS lm phiu hc tp
C.Cng c dn dũ
X
ì
2 = 1846 3
ì
X = 1578
X = 1846 : 2 X = 1578 : 3
X = 923 X = 526
Nêu lại cách chiasố có bốn chữ số cho số
có một chữ số.
GV nhận xét giờ học.
Dặn dò về nhà ôn lại cách chia số có bốn
chữ số cho số có một chữ số.

Tiết 2: Th cụng :
Đan nong đôi( T1)
C Nhi dy
9
Quang Trung
Tiết 3 : Tp vit:
ôn Chữ hoa Q
I.Mc tiờu:
-Vit ỳng v tng i nhanh ch hoa Q (1dũng ) T,S(1 dũng ); vit ỳng
tờn riờng Quang Trung (1dũng ) v cõu ng dng : Quờ em nhp cu bc
ngang (1ln) bng ch c nh .
- Giáo dục HS có ý thức rèn chữ, giữ vở sạch sẽ.
II. dựng dy hc:
Mẫu chữ cái Q, T, B hoa đặt trong khung chữ. Vở tập viết 3, tập 2.
Mẫu từ ứng dụng Quang Trung câu ứng dụng và dòng kẻ ô li. Bảng phụ
III.Cỏc hot ng dy hc:
Hoạt động dạy Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ
Yêu cầu viết bảng con, chữ P, Phan Bội
Châu. GV nhận xét.
2 HS lên bảng, cả lớp viết bảng con.
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài: Ghi đề
2. H ớng dẫn viết bảng con
a. Luyện viết chữ hoa.
GV đa mẫu chữ Q, T hoa.
Nêu nhận xét độ cao, độ rộng , các nét.
GV viết mẫu và nhắc lại cách viết.
GV chỉnh sửa lỗi cho từng HS


HS tìm chữ hoa có trong bài Q, T
HS nhắc lại độ cao, và các nét.
HS lắng nghe và quan sát.
HS luyện viết bảng con từng chữ một
b, Luyện viết từ ứng dụng
Gi HS c
Từ ứng dụng gồm mấy chữ viết hoa ? Độ
cao, khoảng cách giữa các chữ ntn?
GV giảng:
Qung Trung là tên hiệu của Nguyễn Huệ
ngời anh hùng dân tộc có công trong cuộc
đại phá quân Thanh.
GV hng dn v vit mu
GV chnh sa cho hc sinh
HS đọc: Quang Trung
Gồm 2 chữ, khoảng cách bằng một con
chữ O
HS viết bảng con.
c. Luyện viết câu ứng dụng.
- Gd tình yêu quê hơng, đất nớc qua câu
ca dao:Giúp HS hiểu câu thơ tả cảnh đẹp
bình dị của một miền quê
Quê em đồng lúa nơng dâu.
Bên dòng sông nhỉ nhịp cầu bắc ngang.
HS đọc câu ứng dụng
3. H ớng dẫn viết vở
10
GV nhắc nhở t thế ngồi viết.
4. Chấm chữa bài:
GV thu chấm 7 bài. Nhận xét chung bài

viết của HS
HS viết đúng theo mẫu vở tập viết
HS rút kinh nghiệm.
C .Cng c dn dũ
Nêu lại quy trình viết chữ Q hoa.
GV nhận xét giờ học.
Dăn dò: Về nhà viết bài còn lại.
Tiết 4 . Luyn t v cõu :
nhân hoá.
ôn cách đặt câu và trả lời câu hỏi nh thế nào?
I. Mc tiờu:
- Tỡm c nhng vt c nhõn hoỏ ,cỏch nhõn hoỏ trong bi th ngn
(BT1).Bit cỏch tr li cõu hi Nh th no ?(BT2) .t c cõu hi cho
b phn cõu tr li cõu hi ú (BT3a/c/d ,hoc b/c/d .HS khỏ gii lm c
ton b BT3 .
-Bồi dỡng cho HS thói quen dùng từ đúng, nói viết thành câu,sử dụng tiếng
Việt văn hóa trong giao tiếp.
II. dựng dy hc:
Đồng hồ có 3 kim. Phiếu to, bút để HS làm bài tập 3. Bảng lớp chép
bài tập 3
III.Cỏc hot ng dy hc
Hoạt động dạy Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ: Gọi HS làm bài tập 3.
GV nhận xét, ghi điểm.
2 HS làm miệng.
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài: Ghi đề
2. H ớng dẫn làm bài tập
Bài tập 1: Đề yêu cầu gì?
Quan sát đồng hồ đang hoạt động và

nhận xét về các kim đồng hồ?
GV chia 6 nhóm, phát giấy bút và nêu
yêu cầu.
GV nhận xét, đánh giá, tuyên dơng.
Nhà thơ dùng biện pháp nhân hoá để tả
kim giờ, kim phút, kim giây một cách sinh
động
Gọi HS đọc bài viết sẵn ở Phiếu.

1 HS đọc đề. 1 HS đọc lại bài thơ.
Cách miêu tả đồng hồ báo thức rất
đúng: Kim giây chạy nhanh
Các nhóm làm bài vào phiếu.
Đại diện nhóm dán phiếu trình bày.
Những vật
đợc nhân
hoá
Cách nhân hoá
Những
vật ấy
đợc gọi
bằng
Những vật ấy đợc
tả bằng những từ
ngữ
11
Kim giờ Bác Thận trọng,nhích
từng li,từng li
Kim phút Anh Lầm lì đi từng b-
ớc, từng bớc

Kim giây bé Tinh nghịch chạy
vút lên trớc hàng.
Cả ba giây Cùng tới đích,
rung một hồi
chuông vang.
Cả lớp nhận xét, bổ sung.
HS làm bài vào vở bài tập.
Bài tập 2: Gọi HS đọc đề.
Tổ chức thảo luận cặp.
GV nhận xét, đánh giá:
a) nhích từng li từng tí/nhích một cách
thận trọng/nhích chậm chạp
b) đi lầm lì bớc/đi từng bớc, từng b-
ớc/thong thả đi bớc một
c) chạy nhanh lên trớc hàng/ chạy lên
hàng trớc một cách tinh nghịch
Dựa vào nội dung trên trả lời câu hỏi.
Trao đổi cặp, bạn hỏi bạn trả lời.
Một số cặp trình bày.
Các cặp khác bổ sung.
2 HS đọc lại 4 câu trên.
HS làm vào vở, 4 HS lên bảng chữa bài.
Cả lớp nhận xét, bổ sung
Bài tập 3: Gọi HS đọc đề bài.
Muốn đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm,
chúng ta làm nh thế nào?
Trơng Vĩnh Ký hiểu biết nh thế nào?
GV chm bi, nhận xét, chữa bi
C.Cng c dn dũ
2 HS đọc đề.

Ta thay bộ phận in đậm bằng cụm từ
nh thế nào.
HS làm vào vở. 2 HS làm vào phiếu
Dán phiếu, chữa bài.
Cả lớp nhận xét, bổ sung.
3 HS đọc lại
Nhân hoá là gì?
GV nhận xét tiết học.
Dặn dò về nhà xem bài tiết sau.

Tiết 5 T nhiờn xó hi
lá cây
I.Mc tiờu:
- Bit c cu to ngoi ca lỏ cõy .Bit c s a dng v hỡnh dng,
ln v mu sc ca cõy.
- Giáo dục HS có ý thức bảo về sự đa dạng của thực vật trong tự nhiên. Bảo
vệ và chăm sóc cây trồng trong khuôn viên trờng học.GDBVMT.
II. dựng dy hc
Phiếu học tập. Giấy khổ rộng, hồ dán, bút màu
Phóng to tranh trong SGK.
Su tầm các loại cây. Vờn trờng.
III.Cỏc hot ng dy hc
12
Hoạt động dạy Hoạt động học
A.Kiểm tra bài cũ: HS trả lời
GV nhận xét.
Nêu chức năng và ích lợi của rễ cây?
B. Bài mới: Giới thiệu bài: Ghi đề
Khởi động: Trong bài hát lá cọ đợc ví với
gì? GV giới thiệu bài.

HS hát bài hát Đi học
Hoạt động1: Giới thiệu bộ phận của lá
* MT: Biết mô tả sự đa dạng về màu sắc,
hình dáng, độ lớn của lá cây
* CTH: Quan sát tranh SGK.
B1. GV chia nhóm quan sát tranh và trả
lời câu hỏi ở SGK.
B2. Các nhóm thảo luận.
B3. Đại diện các nhóm trình bày. Các
nhóm khác bổ sung.
GV liên hệ và giáo dục HS bảo vệ cây
trồng, cây cối trong trờng học.
GV nhận xét, đánh giá.
Kết luận: Lá cây thờng có màu xanh
lục, có lá có màu đỏ, vàng Lá có 3 bộ
phận: cuống lá , phiến lá, gân lá.


HS tho lun
Mt s nhúm tr li
Hoạt động 2: Phân loại lá.
* MT: Biết phân loại lá theo đặc đ
bên ngoài.( không yêu cầu Hs biết lá cây
cụ thể)
* CTH: B1. Chia nhóm 4 HS, phát tờ bìa
và băng dính.
Dán lá cây vào tờ bìa.
Hình dạng Màu sắc
Hình tròn xanh vàng đỏ
Hình bầu dục

B2. Các nhóm thảo luận dán các loại lá
cây đã su tầm theo đúng đặc điểm bên
ngoài.
Đại diện nhóm dán phiếu giới thiệu bộ su
tập các loại lá cây của nhóm mình.
Các nhóm khác nhận xét.
GV kết luận, tuyên dơng các nhóm su tầm
nhiều loại lá cây và phân nhóm loại lá cây
đúng, trình bày đẹp.
GD cho HS: Lá cây có ích cho cuọc sống
của chúng ta, vì vậy chúng cần biết chăm
sóc và bảo vệ cây cối để không khí đợc
trong sạch)

Cỏc nhúm lm bi
Cỏc nhúm gii thiu b su tp
HS: Đọc mục bạn cần biết.
C .Cng c dn dũ

13
Nêu đặc điểm của lá cây?
GV nhận xét giờ học. Dặn dò xem bài:
Kh nng kỡ diu ca lỏ cõy
Ngày soạn: 15/ 2 /2011
Ngày dạy: Thứ 5/ 17 / 2/ 2011

Tiết 1 : Toỏn:
chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số (t2)
I.Mc tiờu:
-Bit chia s cú bn ch s cho s cú mt ch s (trng hp cú d vi

thng cú 4 ch s v 3 ch s ) Vn dng phộp chia lm tớnh v gii
toỏn .Lm bi tp : bi 1,2,3 .
- Giáo dục HS tính cẩn thận, chăm chỉ, tự tin và hứng thú trong học tập và
thực hành toán.
II. dựng dy hc:
8 hình tam giác nhỏ ở bộ đồ dùng học toán.
III. Cỏc hot ng dy hc
Hoạt động dạy Hoạt động học
A.Kiểm tra bài cũ: Gọi HS làm bài 2
GV nhận xét, ghi điểm.
1 HS lên bảng giải.
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài: Ghi đề
2. Giới thiệu phép chia
*Viết phép tính : 9365 : 3 = ?
HS đặt tính và chia
Chia số có bốn chữ số cho số có một
chữ số. HS nối tiếp trình bày miệng
HS trình bày, GV ghi bảng kết
quả phép chia.
GV nhắc lại cách chia.
Đây là phép chia có d.
L u ý : số d luôn bé hơn số chia.
6 chia 3 đợc 2 viết 2,
+
2 nhân 3 bằng
6,6-6 bằng 0, viết 0.+Hạ 33 chia 3 đ-
ợc1, viết 1.1 nhân 3 bằng 3,3 trừ 3 bằng
0
9365 3

03 3121
06
05
2
6369 : 3 = 2123 (d 2)
HS nêu lại cách chia.
*Viết phép tính : 2249 : 4 = ?
HS trình bày cách chia GV ghi bảng.
GV nhắc lại cách chia.
Lu ý: Lần chia thứ nhất phải lấy 22
mới đủ để chia cho 4.
HS chia vào nháp, trình bày nh SGK

2249 4
24 562
09
1 HS nêu lại cách chia.
2249 : 4 = 562 (d 1)
3. Thực hành
14
Bài 1: Tính.
GV củng cố lại cách chia số có bốn
chữ số cho số có một chữ số, trờng hợp
là phép chia có d.
Lu ý: số d luôn bé hơn số chia.
GV nhận xét, đánh giá.
Làm bảng con. 3 HS lên bảng làm
Cả lớp nhận xét.
2469 2 4159 5
04 1234 15 831

06 09
09 4
1
Bài 2: HS nêu đề bài toán
GV chấm, nhận xét
Lớp giải bài vào vở. 1 HS lên bảng
Bài giải:
Thực hiện phép tính:
1250 : 4 = 321 (d 2)
Vậy 1250 bánh xe lắp đợc nhiều nhất
vào 312 xe và con d 2 bánh xe.
Đáp số: 312 xe; thừa 2 bánh xe.
Bài 3: HS đọc đề.
Cả lớp ghép hình theo cặp đôi.
2 HS lên bảng thi ghép hình.
C.Cng c dn dũ
Trong phép chia có d, số d nh thế nào
với số chia?
GV nhận xét giờ học.
Dặn dò về nhà ôn lại cách chia số có
bốn chữ số cho số có một chữ số.
số d luôn bé hơn số chia
Tit 2 M thut:
V theo mẫu: Vẽ cái bình đựng nớc.
C Vng dy
Tiết 3: Thể dục
TRề CHI: CHUYN BểNG TIP SC
C Khờ dy
Tit 4: Chớnh t : (Nghe vit )
ngời sáng tác quốc ca việt nam

I.Mc tiờu:
- Nghe -vit ỳng bi CT; trỡnh by ỳng hỡnh thc bi vn xuụi .
- Lm ỳng BT2 a/b hoc BT3a/b.HS khỏ,gii lm c bi .
- Giáo dục HS có ý thức rèn chữ, giữ vở sạch sẽ.
II. dựng dy hc: Phiếu học tập cho bài tập 3b.
15
III.Cỏc hot ng dy hc
Hoạt động dạy Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ
Gọi HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng
con. GV nhận xét ghi điểm.
Viết 4 từ có tiếng bắt đầu bằng l/n và
có dấu hỏi ngã.
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài: Ghi đề
2. H ớng dẫn HS nghe- viết
a. H ớng dẫn chuẩn bị
GV đọc bài sẽ viết
Giải nghĩa từ Quốc hội, Quốc ca.
GV cho HS xem ảnh nhạc sĩ Văn Cao.
2 HS đọc lại
Quốc hội: Cơ quan có quyền cao nhất.
Quốc ca: Bài hát chính thức của một nớc
dùng trong nghi lễ.
Những chữ nào trong bài phải viết hoa? Vì
sao?
Các chữ đầu đoạn, đầu câu, tên riêng.
Trong bài có những chữ nào khó viết, dễ
viết sai?
HS viết từ khó vào bảng con: sáng tác,

nhanh chóng, vẽ tranh,
b. HS nghe- viết
GV c li bi vit
GV đọc mỗi câu 2-3 lần
HS nghe và viết bài
GV đọc lần cuối HS dò bài
c. Chấm, chữa bài HS đổi vở dò bài, ghi lỗi ra lề vở.
GV chấm 7 bài, chữa lỗi sai nếu có. HS rút kinh nghiệm
3. H ớng dẫn làm bài tập
Bài tập 2b: Gọi HS nêu yêu cầu
GV nhận xét, đánh giá.
Lời giải: Bay vút, vút cao.
Khúc hát ngọt ngào
Bài tập 3a: Đặt câu phân biệt 2 từ trong các
cặp từ sau.
GV chia nhóm, phát phiếu.
GV nhận xét tuyên dơng.
C.Cng c dn dũ
Điền vần uc/ut
HS làm bài cá nhân vào vở bài tập.
2 HS lên bảng thi điền nhanh, sau đó
đọc kết quả.
Cả lớp nhận xét, tuyên dơng.
Các nhóm làm vào phiếu.
Dán phiếu trình bày.
Cây trúc này rất đẹp/Ba thở phào vì trút
đợc ghánh nặng.
Vùng này đang lụt nặng/ Bé lục tìm đồ
chơi.
GV nhận xét giờ học

Dặn dò về nhà luyện viết lại các từ đã
viết sai.
Ngày soạn: 15/ 2 /2011
Ngày dạy : Thứ 6 /17 / 2/ 2011
Tiết 1 : Toỏn:
chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số (t3)
I.Mc tiờu:
16
-Bit chia s cú bn ch s cho s cú mt ch s (trng hp cú ch s 0
thng ).Vn dng phộp chia lm tớnh v gii toỏn .
- Lm bi tõp : bi 1,2,3 .
- Giáo dục HS tính cẩn thận, chăm chỉ, tự tin và hứng thú trong học tập và
thực hành toán.
II. dựng dy hc :
- Phiu hc tp
III.Cỏc hot ng dy hc
Hoạt động ca GV Hoạt động ca HS
A. Kiểm tra bài cũ: Gọi HS làm bài 1
GV nhận xét, ghi điểm.
2 HS lên bảng giải.
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài: Ghi đề HS đặt tính và chia vào nháp
2. Giới thiệu phép chia HS nối tiếp trình bày miệng
*Viết phép tính : 4218 : 6 = ?
HS trình bày, GV ghi bảng kết quả phép
chia.
GV nhắc lại cách chia.
Lu ý: Lần chia thứ 2 trở đi, số bị chia bé
hơn số chia, thì ta ghi 0 ở thơng sau đó tiến
hành hạ và chia tiếp.

4218 6 nh SGK
01 703
18
0
4218 : 6 = 703
HS nêu lại cách chia.
*Viết phép tính : 2407 : 4 = ?
HS trình bày cách chia nh SGK, kết hợp
GV ghi bảng.
GV nhắc lại cách chia.
L u ý: Lần chia thứ nhất phải lấy 24 mới
đủ để chia cho 4.
HS chia vào nháp, trình bày nh SGK
2407 4
00 601
07
3 HS nêu lại cách chia.
2407 : 4 = 601 (d 3)
3. Thực hành
Bài 1: Tính.
GV củng cố lại cách chia số có bốn chữ số
cho số có một chữ số, trờng hợp là phép
chia có d và không d.
Lu ý: số d luôn bé hơn số chia.
GV nhận xét, đánh giá.
Làm bảng con. 4 HS lên bảng làm
Cả lớp nhận xét.
3224 4 2819 7
02 806 01 402
24 19

0 5
Bài 2: HS nêu đề bài toán
Bài toán thuộc dạng toán nào?
GV hớng dẫn giải theo hai bớc.
GV chấm, nhận xét
Lớp giải bài vào vở. 1 HS lên bảng
Bài giải:
Số mét đờng đã sửa là:
1215 : 3 = 405 (m)
Số mét đờng còn phải sửa tiếp là:
1215 - 405 = 810 (m)
Đáp số: 810 m đờng.
Bài 3: HS đọc đề.
Để tìm đợc phép tính đó đúng hay sai ta
phải làm gì?
GV đánh giá, nhận xét.
Ta phải tính lại để điền Đ, S
HS làm bài cá nhân vào phiếu.
Dán phiếu trình bày. Cả lớp nhận xét,
bổ sung.
17
C.Cng c dn dũ
Trong phép chia có d, số d nh thế nào
với số chia?
GV nhận xét giờ học. Dặn dò về nhà ôn
lại cách chia số có bốn chữ số cho số có
một chữ số.
số d luôn bé hơn số chia
Tiết 2 : Tp lm vn
kể lại một buổi biểu diễn nghệ thuật

I.Mc tiờu:
-K c mt vi nột ni bt ca bui biu din ngh thut theo gi ý trong
SGK.
-Vit c nhng iu ó k thnh 1 on vn ngn(khong 7 cõu).
-Bồi dỡng HS thói quen dựng từ đúng và nói viết thành câu.
GDKNSCHS: - Th hin s t tin
- T duy sỏng to nhn xột,bỡnh lun
II. dựng dy hc:
Tranh ảnh về loại hình nghệ thuật.
Bảng lớp viết câu hỏi gợi ý ở SGK.
III.Cỏc hot ng dy hc
Hoạt động ca GV Hoạt động ca HS
A. Kiểm tra bài cũ
GV nêu yêu cầu, HS trả lời.
GV nhận xét, ghi điểm.
2 HS đọc lại bài viết về một ngời lao
động trí óc mà em biết. .
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài : Ghi đề
2:H ớng dẫn làm bài tập.
Bài tập 1: Gọi HS nêu yêu cầu của bài và
các gợi ý.
Kể lại một buổi biểu diễn nghệ thuật
mà em đợc xem.
Kể tên một số loại hình nghệ thuật?
GV gợi ý: Các em có thể kể dựa theo các
gợi ý để kể.
Gọi 1 HS kể mẫu.
Kể theo cặp. GV theo dõi, giúp đỡ.
Thi kể trớc lớp.

GV nhận xét, tuyên dơng
Xiếc, ca kịch, múa, chèo,
2 HS đọc lại các gợi ý ở bảng phụ.
1 em giỏi kể mẫu. (Dựa vào gợi ý để kể)
Cả lớp nhận xét, rút kinh nghiệm.
Từng cặp tập kể.
Đại diện một số cặp thi kể trớc lớp.
Cả lớp bổ sung.
Bài tập 2: Gọi HS nêu yêu cầu của bài. Viết những điều vừa kể thành một đoạn
văn từ 7 - 10 câu
Các em nhớ viết rõ ràng, trình bày mạch
lạc những lời vừa kể. Cũng có thể viết theo
trình tự các câu hỏi gợi ý.
GV chấm điểm.
Nhận xét bài viết của HS.
HS viết vào vở. GV theo dõi, giúp đỡ.
5 - 7 HS đọc lại bài viết.
Cả lớp nhận xét.
18
C.Cng c dn dũ
GV nhận xét tiết học khen các em học
tốt.
Dặn dò về nhà viết lại hoàn chỉnh hơn.

Tiết 3 : T nhiờn xỏ hi :
khả năng kì diệu của lá cây.
I .Mc tiờu :
-Nờu c chc nng ca lỏ i vi i sng ca thc vt v ớch li ca lỏ
vi i sng con ngi.
-Giáo dục HS bảo vệ và chăm sóc cây trồng trong khuôn viên trờng học. Biêt

ích lợi của lá cây để sử dụng trong đời sống.
GDKNS: - K nng tỡm kim v x lớ thụng tin
- K nng lm ch bn thõn. Cú ý thc trỏch nhim cam kt thc
hin nhng hnh vi thõn thin vi cỏc loi cõy
II. dựng dy hc:
Phiếu học tập. Giấy khổ rộng, hồ dán, bút màu
Phóng to tranh trong SGK. Su tầm các loại cây. Vờn trờng.
PPDH: Quan sỏt,tho lun lm vic nhúm
III.Cỏc hot ng dy hc
Hoạt động ca GV Hoạt động ca HS
A. kiểm tra bài cũ: HS trả lời GV nhận xét. Nêu đặc điểm của lá cây?
B. bài mới: Giới thiệu bài: Ghi đề
Khởi động: chơi TC HS chơi trò chơi Đố cây
Hoạt động 1: Vai trò của lá cây.
* MT: Nêu đợc chức năng của lá cây.
* CTH: Quan sát tranh SGK.
B1. Quan sát tranh trang 88 và thảo luận
theo cặp.
B2. Các cặp thảo luận
B3. Đại diện các cặp báo cáo kết quả
GV nhận xét, đánh giá.
Kết luận: Lá cây có ba chức năng:
Quang hợp. Hô hấp. Thoát hơi nớc.
Giáo viên kết hợp giáo dục HS bảo vệ
cây cối trong trờng học
Trong quá trình quang hợp, lá cây hấp
thụ khí gì và thải ra khí gì?
Quá trình quang hợp xảy ra trong điều
kiện nào?
Trong quá trình hô hấp, lá cây hấp thụ

khí gì và thải ra khí gì?
Ngoài chức năng quang hợp, hô hấp lá
cây còn có chức năng gì?
Các cặp khác bổ sung.
Hoạt động 2: ích lợi của lá cây.
* MT: Kể đợc ích lợi của lá cây
* CTH: B1. thảo luận lớp.
19
Lá cây có ích lợi gì?
B2. Làm việc theo nhóm, quan sát hình
trang 89 SGK và làm vào phiếu.
B3. Dán phiếu trình bày.
Kết luận: Một số lá cây làm thức ăn, làm
thuốc,
GV liên hệ và giáo dục HS sử dụng các
lá cây để làm thuốc chữa bệnh .
Làm thuốc, làm thức ăn, làm nón,
Các nhóm làm vào phiếu.
Ghi tên các cây
để ăn làm thuốc làm nón lợp nhà
Các nhóm khác bổ sung.

HS: Đọc mục bạn cần biết.
C.Cng c dn dũ
Mỗi HS phải có nhiệm vụ gì đối với cây
cối ở trờng học?
GV nhận xét giờ học.
Dặn dò bài sau.

Phải có ý thức bảo vệ và chăm sóc cây.


Tit 4: o c:
tôn trọng đám tang (T1)
I.Mc tiờu:
- Bit c nhng vic cn lm khi gp ỏm tang. Bc u bit cm
thụng vi nhng au thng , mt mỏt ngi thõn ca ngi khỏc .
- Giáo dục HS có thái độ tôn trọng đám tang, cảm thông với nổi đau
khổ của những gia đình có ngời vừa mất và hiểu đợc lịch sử địa phơng.
II. dựng dy hc
Vở bài tập Đạo đức.
Các thẻ bìa xanh đỏ.
III.Cỏc hot ng dy hc :
Hoạt động ca GV Hoạt động ca HS
A. Kiểm tra bài cũ
GV kiểm tra đánh giá, nhận xét.
B. Bài mới
Vì sao chúng ta phải tôn trọng khách
nớc ngoài?
Giới thiệu bài: Ghi đề.
Hoạt động 1: Kể chuyện :Đám tang
* MT: HS biết vì sao phải tôn trọng
đám tang và một số cách ứng xử khi
* CTH: GV kể chuyện.
* Đàm thoại:Mẹ Hoàng và một số ngời đi
đờng đã làm gì khi gặp đám tang?Vì sao
mẹ Hoàng phải nhờng đờng cho đám tang?
Hoàng đã hiểu ra điều gì khi nghe mẹ giải
thích?Cần phải làm gì khi gặp đám tang?
Liên hệ đến thực tế địa phơng.
Khi trong thôn có đám tang thì mọi ngời

ở thôn có tôn trọng đám tang đó không?


HS đàm thoại câu hỏi
HS trình bày nối tiếp.
Cả lớp bổ sung ý kiến

HS nối tiếp nhau kể. Rút cách c xử
20
Họ làm những việc gì?
Kết luận : Tôn trọng đám tang là không
làm gì xúc phạm đến tang lễ.
đúng mà các em nên học tập.
Hoạt động 2: Đánh giá hành vi
* MT: HS biết phân biệt các hành vi đúng
với hành vi sai khi gặp đám tang.
* CTH: B1. GV phát phiếu học tập ghi nội
dung bài tập 2.

Kết luận: Các việc b, d là việc làm đúng
thể hiện sự tôn trọng đám tang. Các
việc a, c, đ, e là việc không nên làm
Hoạt động 3: Tự liên hệ
*MT: HS biết tự đánh giá hành động của
bản thân khi gặp đám tang
* CTH: Khi đi đơng gặp đám tang em sẽ
làm gì?
Khi nhà bạn trong lớp chúng ta có đám
tang em sẽ làm gì?ở địa phơng các em khi
có đám tang mọi ngời trong thôn có đi

viếng không?Có cúng tế linh đình không?
Kết luận: GV liên hệ giáo dục.
C.Cng c dn dũ
Khi gặp đám tang cần phải làm gì?
a) Chạy xem và chỉ trỏ.
b)Nhờng đờng
c)Cời đùa.
d)Ngả mũ, nón.
đ)Bóp còi xe xin đờng.
e)Luồn lách vợt lên trên.
B B2. HS làm vào phiếu.
B3. Dán phiếu trình bày và giải thích
lí do.
Cả lớp nhận xét, bổ sung. Liên hệ
thực tế.
HS trình bày nối tiếp ý kiến của
mình
Em sẽ nhờng đờng, ngã mũ nón tỏ
thái độ tôn kính.
Em sẽ chia sẽ, cảm thông và động
viên bạn, giúp bạn vơi đi nổi buồn
Vì sao chúng ta cần phải tôn trọng đám
tang?
GV nhận xét giờ học
Dặn dò nhắc nh bạn bè cùng thực hiện.
Tiết 5: Sinh hot
LP
I.Mc tiờu:
Đánh giá lại tình hình học tập trong tuần .Triển khai kế hoạch tuần 24.
Giáo dục HS biết đoàn kết, thơng yêu và giúp đỡ bạn bè. Biết vâng lời thầy

cô giáo.
II. dựng dy hc:
Sổ theo dõi
III.Cỏc hot ng dy hc
Hoạt động ca GV Hoạt động ca HS
21
1. Nhận xét tình hình tuần qua tuần 23
*Lớp trởng điều khiển lớp tổ chức sinh
hoạt.
Các tổ trởng, tổ chức sinh hoạt bình
xét thi đua trong tuần.
Các tổ trởng điều khiển tổ mình sinh
hoạt
* GV đánh giá lại tuần qua
Các tổ trởng lên nhận xét về hai mặt
(u điểm, tồn tại và biện pháp khắc phục)
của tổ mình.
Ưu điểm: Vệ sinh sạch sẽ. Cả lớp bình xét thi đua của các tổ.
Đi học chuyên cần, không nói tục khi
đến lớp.
Sinh hoạt 15 phút đầu giờ, giữa giờ
nghiêm túc.
Thực hiện tốt các nề nếp quy định của
Đội.
Học bài và xây dựng bài tốt.
Tồn tại: Cha chịu khó học bài ở nhà.
Một số em làm toán còn yếu cha rèn đọc
nhiều
2. Kế hoạch tuần 24
* Về học tập:

Thi đua học tốt.
Đẩy mạnh phong trào vở sạch chữ đẹp.
Thi đua đôi bạn cùng tiến bộ.
* Về nề nếp và hoạt động khác:
Đến lớp chuyên cần, đúng giờ.
Sinh hoạt 15 phút đầu giờ, giữa giờ
nghiêm túc.
Vệ sinh lớp học, khuôn viên sạch sẽ.
Tham gia tốt các hoạt động do Đội và
nhà trờng đề ra.
Thi hi khe cỏc cp
Thực hiện tốt ATGT khi đến lớp.
Học chơng trình tuần 24.
22
GDPCTT :BÀI 4 :CỨU NGƯỜI BỊ NẠN VÀ THƯƠNG YÊU NGƯỜI
KHUYẾT TẬT
I-MỤC TIÊU:
-Học sinh biết khi thấy người bị nạn, cần phải nhanh chóng báo cho người
lớn biết để cứu giúp kịp thời
-Học sinh biết cảm thông, chia sẻ những khó khăn của người khuyết tật và
giúp đỡ họ bằng những việc làm phù hợp với khả năng.
II-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Sách học
III-HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động 1: Thảo luận nhóm
HS đọc tình huống trong sách
GV nêu câu hỏi:Khi gặp người bị tai nạn bom mìn chúng ta sẽ làm gì?
Gv phân tích hai cách ứng xử:1) Đi báo cho người lớn biết
2)Băng bó cho nạn nhân sau đó mới báo cho
người lớn

HS trao đổi nhóm 2 người sau đó phát biểu ý kiến.
GV chốt lại :Các em còn nhỏ nên cách phù hợp nhất là tìm cách báo ngay
cho người lớn biết để cứu chữa người bị nạn. Lý do:khi băng bó vết thương,
nếu tiến hành không đúng cách thì sẽ làm cho vết thương bị nhiễm trùng,
càng nguy hiểm hơn cho người bị nạn.
Hoạt động 2: Thảo luận
GV chia nhóm và giao nhiệm vụ cho các nhóm thảo luận 3 câu hỏi ở BT 2,
sách HS.GV giải thích các từ khó.
Các nhóm thảo luận, đại diện nhóm trình bày, tranh luận.
GV kết luận:- Các nạn nhân bom mìn gặp rất nhiều khó khăn trong cuộc
sống.
- Họ thường mặc cảm, tự ti và mong muốn mọi người tôn trọng và
đối xử bình đẳng.
- Mỗi người đều có trách nhiệm giúp đỡ nạn nhân bom mìn.
Hoạt động 3: Xử lí tình huống
-Các nhóm thảo luận, tìm ra cách xử lí BT 3 trong sách HS.
-Đại diện các nhóm trình bày, Hs nhận xét. bổ sung.
-Gv kết luận:-Không phân biệt đối xử, trêu chọc bạn Hoa.
-Cần động viênn và giúp đỡ bạn trong học tập.
23
-Khuyên các bạn khác không nên trêu chọc bạn Hoa.
- Sự cảm thông của mọi người giúp người bị nạn có thể hoà
nhập với xã hội.
Hoạt đông 4: Đặt tên cho mỗi bức tranh
GV chia nhóm và giao nhiệm vụ cho các nhóm thảo luận, đặt tên cho cho
các bức tranh trong BT 4, sách học sinh.
HS thảo luận đưa ra ý kiến
GV phân tích, tổng hợp ý kiến :-Tranh 1: Giúp bạ khuyết tật trong học tập.
- Tranh 2:Cùng chơi với bạn khuyết tật.
- Tranh 3:Giúp người khiếm thị /khuyết tật qua đường.

- Tranh 4:Giúp bạn khuyết tật đến trường.
HS đọc lại câu ghi nhớ trong sách học.
GV nhắc nhở HS về nhà nói lại những điều đã học ở lớp cho cả nhà cùng
nghe.
CHUYÊN MÔN DUYỆT
tuÇn 24
24
Ngày soạn: Ngày 19 tháng 2 năm 2011
Ngày dạy: Thứ 2 ngày 21 tháng 2 năm 2011
Tit 1: Cho c
Tit 2-3: Tp c-K chuyn :
đối đáp với vua
I. Mc tiờu:
-T:-Bit ngt ngh hi ỳng sau cỏc du chm cõu, gia cỏc cm t.
- Hiu ND, ý ngha :Ca ngi Cao Bỏ Quỏt thụng minh, i ỏp gii, cú
bn lnh t nh.(tr li c cỏc cõu hi trong sỏch giỏo khoa).
-KC : Bit sp xp cỏc tranh (SGK) cho ỳng th t v k li c tng on
cõu chuyn da theo tranh minh ho.
- Giáo dục HS chăm lo học tập.
GDKNS:
-T nhn thc
-Th hin s t tin
-T duy sỏng to
II. dựng dy hc:
Tranh minh hoạ truyện đọc và tranh minh họa truyện trong sách giáo khoa
Bảng ghi phụ các câu dài cần luyện đọc.
PPDH: -Trỡnh by ý kin cỏ nhõn
- Tho lun nhúm
- Hi ỏp trc lp
III. Cỏc hot ng dy hc Tập đọc

Hoạt động ca GV Hoạt động ca HS
A. Kim tra bi c :
Đọc bài Chơng trình xiếc đặc sắc.
GV ghi điểm.
3 HS đọc bài, trả lời câu hỏi SGK
B. Dạy học bài mới
1 Giới thiệu bài: ghi đề Xem tranh minh hoạ.
2 Luyện đọc
a) Đọc mẫu: GV đọc mẫu toàn bài. Theo dõi GV đọc và đọc thầm theo.
b) Hớng dẫn HS luyện đọc, kết hợp giải
nghĩa từ. Đọc nối tiếp từng câu đến hết bài.
* Đọc từng câu(2 ln)
Luyện đọc các từ khó: xa giá, truyền
lệnh, vùng vẫy, leo lẻo,
* Đọc từng đoạn trớc lớp (2 lần)
Theo dõi, hớng dẫn HS luyện đọc .
4 HS đọc nối tiếp 4 đoạn.
Luyện đọc đúng các dấu câu.
GV kết hợp giải nghĩa từ.
Đặt câu với từ đối, chỉnh.
HS giải nghĩa các từ ở phần chú giải:
ngự giá, xa giá, tức cảnh,
* Đọc từng đoạn trong nhóm
GV theo dõi, hớng dẫn thêm
Luyện đọc nhóm 4.
Cả lớp nhận xét.
* Đọc đồng thanh Lớp đọc giọng vừa phải.
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×