Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

Phương trình đường thẳng (tiết 1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (579.18 KB, 18 trang )



NGUYÊN HÀM
NGUYÊN HÀM
I.Nguyên hàm và tính ch tấ
I.Nguyên hàm và tính ch tấ
1.Nguyên hàm
1.Nguyên hàm
Ví dụ 1: Tìm các đạo hàm sau

RxexHc
xxxGb
RxxxFa
x
∈+=






∈=
∈=
,1)()
2
;
2
,tan)()
,
3
1


)()
3
ππ
chµo mõng
c¸c thÇy c« gi¸o
vÒ dù héi gi¶ng gv
giái
Trêng cao ®¼ng c«ng
nghiÖp & x©y dùng


(P) : Ax + By + Cz + D = 0 với
(Q) :A’x +B’y +C’z +D’ = 0 với
Xét vị trí tương đối của hai mặt phẳng?
Cho hai mặt phẳng
KiÓm tra bµi cò
Trong không gian,hai mặt phẳng có ba vị trí tương
đối:
P
Q
)C;B;A(n
P
=
)'C;'B;'A(n
Q
=
⇔≡
QP).1
.
'DD

nkn
QP





=
=
.
'DD
)'C;'B;'A(k)C;B;A(



=
=



Q
P
Q
d
P
⇔//
QP).2
.
'DD
nkn

QP






=
.
'DD
)'C;'B;'A(k)C;B;A(




=

3).P c¾t Q = d

QP
nkn


Bµi 3:
Bµi 3:


PHƯƠNG TRÌNH ®êng THẲNG
TRONG KHÔNG GIAN
( tiết 1 )


1.Ph¬ng trình tham sè vµ ph¬ng trình chÝnh t¾c
cña ®êng th¼ng.

VÐc t¬ chØ ph¬ng cña ®êng th¼ng:
z
x
y
d
u

O
M
0
M
và nằm trên đường thẳng
song song hoặc trùng với đường
thẳng d gọi là vectơ chỉ phương
của đường thẳng d.
0u


a) Ph¬ng trình tham sè:
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d
đi qua M
0
(x
0
; y
0

; z
0
) và có vectơ chỉ phương
= (a; b; c), với a
2
+ b
2
+ c
2
> 0
M d khi và chỉ khi∈
u

Rt,u.tMM
0
∈=⇔
z
x
y
d
u

O
M
0
M
u

cùng phương với
MM

0
1.Ph¬ng trình tham sè vµ ph¬ng trình chÝnh t¾c
cña ®êng th¼ng.

Bµi to¸n:

Khi đó theo định nghĩa 2 véc
tơ bằng nhau ta có:
)zz,yy,xx(
000

)tc,tb,ta(
Rt,u.tMM
0
=
=
u.t
=
MM
0
M(x; y;
z)
M
0
(x
0
; y
0
;
z

0
)
z
x
y
d
u

O
M
0
M
)c,b,a(u
=
Gọi là ph%ơng trỡnh tham
s ca ng thng d.





=
=
=
t.czz
t.byy
t.axx
0
0
0

Rt
t.czz
t.byy
t.axx
0
0
0






+=
+=
+=


1.Ph¬ng trình tham sè vµ ph¬ng trình chÝnh t¾c
cña ®êng th¼ng.
a) Ph¬ng trình tham sè:
khi đó d có phương trình tham số:

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d đi
qua M
0
(x
0
; y
0

; z
0
) và có vectơ chỉ phương = (a; b; c)
u

R vµ a
2
+ b
2
+ c
2
> 0t
t.czz
t.byy
t.axx
0
0
0






+=
+=
+=

Ví dụ 1:
Cho ph%ơng trỡnh tham số của đ%ờng thẳng d là:






+=
+=
=
t2z
t31y
t3x
a) Xác định véc tơ chỉ ph%ơng của đ%ờng thẳng d ?
b) Chỉ ra một điểm mà đ%ờng thẳng d đi qua ?
a) Ta có:
Giải
)1;3;1(u
=
b) Với t = 0

M(3;1;-2) là một điểm thuộc d

Ví dụ 2:
Viết ph%ơng trỡnh tham số của đ%ờng thẳng d đi
qua điểm và có véc tơ chỉ ph%ơng
)3,2,1(M
0
)2,3,1(u
=
Giải
Ph%ơng trỡnh tham số của đ%ờng thẳng d

đi qua và nhận là véc tơ chỉ
ph%ơng là:
)3,2,1(M
0
)2,3,1(u
=





+=
=
+=
t23z
t32y
t1x

Ví dụ 3:
Viết ph%ơng trỡnh tham số của đ%ờng thẳng AB
với A(3,-2,1) và B(2,2,1) ?
Giải
Ph%ơng trỡnh đ%ờng thẳng AB có véc tơ
chỉ ph%ơng
==
ABu
Vậy ph%ơng tham số của AB, đi qua A(3,-2,1)
và có =(-1,4,0) là:
u







=
+=
=
1z
t42y
t3x
(-1,4,0)
A
B


Bài toán: Trong khụng gian Oxyz, cho ng
thng d cú phng trỡnh tham s:
b) Phơng trỡnh chính tắc:
vi abc
Khi ú:
0

(1)

(3)

(2)







+=
+=
+=
)3(t.czz
)2(t.byy
)1(t.axx
0
0
0
Hãy khử t trong 3 ph%ơng trỡnh của hệ ?
a
xx
t
0

=
b
yy
t
0

=
Ta có:
c
zz
t

0

=
Gọi là ph%ơng trỡnh
chính tắc của đ%ờng
thẳng d
c
zz
b
yy
a
xx
000

=

=


b) Ph¬ng trình chÝnh t¾c:
Trong không gian toạ độ Oxyz, đường thẳng d
đi qua M
0
(x
0
; y
0
; z
0
) và nhận = (a; b; c)

làm vectơ chỉ phương, có phương trình chính
tắc:
u

c
zz
b
yy
a
xx
000

=

=

với abc
0


Ví dụ 4:
Viết ph%ơng trỡnh chính tắc của đ%ờng thẳng AB
với A(3,-2,1) và B(2,2,1) ?
A
B
( Xét VD3 )
Ví dụ 5:
Viết ph%ơng trỡnh chính tắc của đ%ờng thẳng d đi qua
M(1,2,-3) và vuông góc với mặt phẳng(P): 3x-2y+z-1=0.
Giải

Ta có:
d
P
Mp
n
Do d (P) nên

)1;2;3(nu
pd
==
Vậy ph%ơng trỡnh chính tắc của d là:
1
3z
2
2y
3
1x
+
=


=


Cñng cè vµ bµi tËp
Cñng cè vµ bµi tËp



0

0
0
,
x x at
y y bt
z z ct t R
= +


= +


= + ∈

trong đó a
2
+ b
2
+ c
2

0
Cñng cè
Cñng cè
a) Phương trình tham số của đường thẳng d có dạng:
Trong không gian toạ độ Oxyz, cho đường thẳng d đi qua
M
0
(x
0

; y
0
; z
0
) và có vectơ chỉ phương = (a; b; c)
u

b) Phương trình chính tắc của đường thẳng d là:
c
zz
b
yy
a
xx
000

=

=

với abc
0


BÀI TẬP VỀ NHÀ
-
Làm bài tập: 1,2,3 SGK Trang 89-90
-
Đọc trước phần II của bài



×