Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Luyện tập dấu tam thức bậc hai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (647.86 KB, 15 trang )


Gi¸o viªn: NguyÔn ThÞ
Mªn
Bé m«n to¸n
N¡M HäC 2010 - 2011
Trêng thpt BC trÇn hng ®¹o

A.
D.
B.
0
≥∆
A.

< 0
C.

> 0
Câu 2: Cho f(x) = ax
2
+ bx +c (a≠0), có = 0 thì:

A.
)(. xfa
Rx
∈∀
< 0
B.
)(. xfa
Rx
∈∀


> 0
C.
)(. xfa
a
b
x
2

≠∀
< 0
Câu 1: Cho f(x) = ax
2
+ bx +c (a≠0), = b
2
– 4ac. f(x) luôn cùng
dấu với hệ số a, với khi:

Rx
∈∀
D.
)(. xfa
> 0
a
b
x
2

≠∀
D.
Cả A, B và C sai


A.
21
xxx
<<
B.
21
xxx
≤≤
C.
( ) ( )
+∞∪∞−∈
;;
21
xxx
C.
Câu 3: Cho f(x) = ax
2
+ bx +c (a≠0), = b
2
– 4ac. Giả sử x
1
, x
2

(x
1
<x
2
) là hai nghiệm của tam thức f(x) thì f(x) luôn cùng dấu với hệ

số a khi:

D.
(
] [
)
+∞∪∞−∈
;;
21
xxx

LuyÖn tËp
I/ LÝ THUYẾT CƠ BẢN:
1/ Định lý về dấu của tam thức bậc hai:
Cho f(x) = ax
2
+ bx +c (a≠0), = b
2
– 4ac.

Rx ∈∀
Nếu < 0 thì f(x) luôn cùng dấu với hệ số a, với

Nếu = 0 thì f(x) luôn cùng dấu với hệ số a, trừ khi x = -b/2a

Nếu > 0 thì f(x) luôn cùng dấu với hệ số a khi x < x
1
hoặc x > x
2
,

trái dấu với hệ số a khi x
1
< x < x
2
trong đó x
1
, x
2
(x
1
< x
2
) là hai
nghiệm của f(x).


LuyÖn tËp
I/ LÝ THUYẾT CƠ BẢN:
2/ Bảng xét dấu tam thức f(x) =ax
2
+ bx + c (a≠0), = b
2
– 4ac.

* TH 1: < 0 thì tam thức f(x) vô nghiệm

x
f(x)
∞−
∞+


* TH 2: = 0 thì tam thức f(x) có nghiệm kép x
1
= x
2
= -b/2a
x
f(x)
∞−
∞+

* TH 3: > 0 thì tam thức f(x) có 2 nghiệm pb x
1
, x
2
(x
1
< x
2
)
x
f(x)
∞−
∞+
cùng dấu với hệ số a
cùng dấu với hệ số a cùng dấu với hệ số a
cùng dấu a
cùng dấu a trái dấu a
-b/2a
0

0
0
x
1
x
2

II/ BÀI TẬP:
BÀI 1: Giải bất phương trình sau:
a) (2x
2
+ 3x – 2)(3 – x) ≥ 0
b)
43
3
4
1
22
−+
<
− xxx

GIẢI:
a) (2x
2
+ 3x – 2)(3 – x) ≥ 0 Đặt f(x) = (2x
2
+ 3x – 2)(3 – x)
* Ta có:
3 – x = 0 có nghiệm là x = 3

(2x
2
+ 3x – 2) = 0 có 2 nghiệm là x
1
= -2 và x
2
= 1/2
x

2x
2
+ 3x – 2

3 - x
f(x)
* Bảng xét dấu:
∞−
∞+
-
3
-2
1/2
+
+
+
+
+
+
-
0

0
0
-
-
+
+
Vậy: Tập nghiệm của bất phương trình cho là:
(
]






∪−∞− 3;
2
1
2;
0 0 0

GIẢI:
b)
43
3
4
1
22
−+
<


xxx
* Nghiệm của tam thức x
2
- 4 là: x = -2, x = 2
* Nghiệm của nhị thức x + 8 là: x = - 8
x

x + 8

x
2
-4
3x
2
+ x - 4
g(x)
* Bảng xét dấu:
∞−
∞+
-
-8
-
Vậy: Tập nghiệm của bất phương trình cho là:
( ) ( )
2;1
3
4
;28; ∪








−∪−∞−
0
)43)(4(
8
22
<
−+−
+

xxx
x
0
43
3
4
1
22
<
−+



xxx
Đặt g(x) =

)43)(4(
8
22
−+−
+
xxx
x
-2
2
0
0
+
+
++ +
-4/3 1
0
0
-
- -+ + +
-+
+
+
+
+
+
++
0
0
* Nghiệm của tam thức 3x
2

+ x - 4 là: x = 1, x = -4/3
ĐK: x ≠ ±2; x ≠ 1; x ≠ -4/3

=> Các bước giải bất phương trình bậc hai:
-
Tìm ĐK của bất PT ( nếu có)
-
Dùng các phép biến đổi tương đương đưa bất PT về dạng f(x)>0
(f(x)≥0)
- Lập bảng xét dấu của f(x)
- Dựa vào bảng xét dấu để kết luận tập nghiệm của bất PT

II/ BÀI TẬP:
BÀI 2: Cho f(x) = (m – 2)x
2
+ 2(2m – 3)x + 5m – 6 (1).
Hãy tìm các giá trị của m để:
a) f(x) = 0 vô nghiệm?
b) f(x) = 0 có hai nghiệm phân biệt?
c) f(x) = 0 có hai nghiệm trái dấu?
d) f(x) ≤ 0 ?
Rx ∈∀

f(x) = (m – 2)x
2
+ 2(2m – 3)x + 5m – 6 (1).
GIẢI:
a) f(x) = 0 vô nghiệm?
* TH 1: m = 2 phương trình (1) có 1 nghiệm x = -2 (loại)
Phương trình (1) vô nghiệm khi < 0

'

* TH 2: m ≠ 2

(2m – 3)
2
– (m – 2)(5m – 6) < 0

- m
2
+ 4m – 3 < 0

m < 1 hoặc m > 3.
Hay
( ) ( )
+∞∪∞−∈ ;31;m
Vậy: thì f(x) = 0 vô nghiệm
( ) ( )
+∞∪∞−∈ ;31;m

f(x) = (m – 2)x
2
+ 2(2m – 3)x + 5m – 6 (1).
GIẢI:
Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt khi


b) f(x) = 0 có hai nghiệm phân biệt?





>∆

0
0
'
a



>−+−
≠−
034
02
2
mm
m



<<

31
2
m
m
Vậy: thì f(x) = 0 có hai nghiệm phân biệt




<<

31
2
m
m

f(x) = (m – 2)x
2
+ 2(2m – 3)x + 5m – 6 (1).
GIẢI:
Phương trình (1) có hai nghiệm trái dấu khi:


c) f(x) = 0 có hai nghiệm trái dấu?
ac<0
(5 6)( 2) 0m m
− − <
2
5
6
<<
m
Vậy: thì f(x) = 0 có hai nghiệm trái dấu
2
5
6
<<
m


f(x) = (m – 2)x
2
+ 2(2m – 3)x + 5m – 6 (1).
GIẢI:






≤∆
<
0
0
'
a



≤−+−
<−
034
02
2
mm
m
(
] [
)




+∞∪∞−∈
<
;31;
2
m
m
d) f(x) ≤ 0 ?
Rx ∈∀
khi và chỉ khi
f(x) ≤ 0

Rx
∈∀
Vậy: thì
(
]
;1m
∈ −∞
f(x) ≤ 0

Rx ∈∀
TH 1: m=2 thì f(x)=2x+4 ; 2x+4≤0  x ≤ -2 (loại)
TH2: m≠2 f(x) là tam thức bậc 2

- Nắm vững định lí về dấu tam thức bậc hai để xét dấu tam
thức bậc hai.
- Làm các bài tập ôn chương IV SGK/106-108.

- Tiết 43: Ôn tập chương IV.

×