Tải bản đầy đủ (.docx) (69 trang)

đồ án bê tông cốt thép THIẾT KẾ NHÀ KHUNG 3 TẦNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (797.17 KB, 69 trang )

ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP II GVHD: PHAN NGHIÊM VŨ
THIẾT KẾ NHÀ KHUNG 3 TẦNG
I - Giới thiệu về công trình:
Một ngôi nhà 3tầng được xây dựng ở TP Hồ Chí Minh .
II - Số liệu đồ án:
Sơ đồ L
1
(m) L
2
(m) B (m) p
tc
(kN/m
2
) H (m) Vùng gió
2 6.6 2.5 4.5 4.0 3.4 Hòa Bình
III - Vật liệu sử dụng cho thiết kế :
Bê tông :
Bê tông có cấp độ bền B15 có :
+ khối lượng riêng γ = 2500 Kg/m
2
.
+ cường độ chịu nén tính toán R
n
= 8.5 Mpa.
+ cường độ chịu kéo tính toán R
k
= 0.75 Mpa.
+ mođun đàn hồi E = 23000 Mpa.
Cốt thép :
Nếu đường kính cốt thép Φ ≤ 10 dùng nhóm AI, có:
R


s
= 225 MPa, R
sw
= 175 MPa, R
sc
= 225 MPa.
Nếu đường kính cốt thép Φ > 10 dùng nhóm AII, có:
R
s
=280 MPa, R
sw
= 225 MPa, R
sc
= 280 MPa
IV- Chọn sơ bộ kích thước sàn, dầm, cột :
1. Chọn kích thước chiều dày sàn :
Lựa chọn giải pháp kết cấu cho sàn : Chọn giải pháp sàn toàn khối, không bố trí
dầm phụ chỉ có các dầm qua các cột.
Ta chọn chiều dày sàn theo công thức của tác giả Lê Bá Huế :
SVTH: LÊ VĂN TUẤN- LỚP XD K2Trang1
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP II GVHD: PHAN NGHIÊM VŨ

α
.837
.
+
=
ng
s
Lk

h
với α =
dài
ng
L
L
a, Sàn trong phòng : kích thước L
ngắn
= B = 4.5 m; L
dài
= L
2
= 2.5 m
α =
dài
ng
L
L
=
1.6
8.3
=0.623
Hoạt tải tính toán:

)/(32.15.2.
2
mKNnpp
c
s
=×==

Tĩnh tải tính toán (chưa kể trọng lượng bản thân sàn BTCT)
Cấu tạo và tải trọng các lớp vật liệu sàn
ST
T
Tên vật liệu Trọng lượng
riêng
γ

(kN/m
3
)
Chiều
dày
δ
(m)
Hệ số vượt
tải n
Tải rọng tính
toán g
(kN/m
2
)
1 Gạch Ceramic 18 0.007 1.1 0.139
2 Vữa lát 20 0.03 1.3 0.78
3 Vữa trát trần 20 0.15 1.3 0.39
Tổng 1.309
)/(309.1
2
0
mkNg

=⇒
.
)/(31.43309.1
2
00
mKNpgq
s
=+=+=⇒
.
SVTH: LÊ VĂN TUẤN- LỚP XD K2Trang2
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP II GVHD: PHAN NGHIÊM VŨ
Ta có q
0
=4.31 > 4 (KN/m
2
) → k tính theo công thức :

03.1
0.4
31.4
400
3
3
0
===
q
k
⇒==
×+
×

=→ mmmh
s
93093.0
623.0837
8.303.1
chọn h
s
= 100 mm.
Vậy nếu tính cả tải trọng bản thân sàn bê tông cốt thép thì
Tĩnh tải tính toán của ô sàn trong phòng :

)/(059.41.11.025309.1
2
0
mKNnhgg
sbts
=××+=+=
γ
.
Tổng tải trọng phân bố tính toán trên sàn trong phòng :

)/(059.7059.43
2
mdaNgpq
sss
=+=+=
.
b. Sàn hành lang : kích thước L
ngắn
= L

1
= 2.6 m;
L
dài
= B = 3.8 m
Được xác định theo công thức:
α
.837
.
+
=
ng
shl
Lk
h
với
684.0
8.3
6.2
===
dài
ng
L
L
α
Hoạt tải tính toán:
)/(6.32.13.
2
mKNnpp
c

shl
=×==
Tĩnh tải tính toán (chưa kể trọng lượng bản thân sàn BTCT)

)/(309.1
2
0
mKNg
=
.
)/(909.4309.16.3
2
00
mKNpgq
hlhl
=+=+=⇒
Ta có q
0hl
= 4.909 > 4 (KN/m
2
) → k tính theo công thức :
SVTH: LÊ VĂN TUẤN- LỚP XD K2Trang3
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP II GVHD: PHAN NGHIÊM VŨ

07.1
4
909.4
4
3
3

0
===
q
k
⇒==
×+
×
=→ mmmh
hl
66066.0
684.0837
8.207.1
chọn h
hl
= 80 mm.
Vậy nếu tính cả tải trọng bản thân sàn bê tông cốt thép thì
Tĩnh tải tính toán của ô sàn hàng lang :

)/(509.31.108.025309.1
2
0
mKNnhgg
sbthl
=××+=+=
γ
.
Tổng tải trọng phân bố tính toán trên sàn hành lang:

)/(109.7509.36.3
2

mKNgpq
hlhlhl
=+=+=
.
c. Sàn mái :
Hoạt tải tính toán:
2
/975.03.175.0. mKNnpp
c
sm
=×==
.
Tĩnh tải tính toán (chưa kể trọng lượng bản thân sàn BTCT)
Cấu tạo và tải trọng các lớp vật liệu sàn
ST
T
Tên vật liệu Trọng lượng
riêng
γ

(kN/m
3
)
Chiều
dày
δ
(m)
Hệ số vượt
tải n
Tải rọng tính

toán g
(kN/m
2
)
1 Gạch lá nem 18 0.04 1.1 0.792
2 Vữa lót 20 0.03 1.3 0.78
3 Lớp BT tạo dốc 12 0.15 1.3 2.34
4 Vữa trát trần 20 0.015 1.3 0.39
Tổng 4.302
SVTH: LÊ VĂN TUẤN- LỚP XD K2Trang4
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP II GVHD: PHAN NGHIÊM VŨ
)./(302.4
2
0
mKNg =⇒
)./(277.5975.0302.4
2
00
mKNpgq
smm
=+=+=⇒
Ta có q
0m
=5.277 > 4 (KN/m
2
) → k tính theo công thức :

1.1
4
277.5

4
3
3
0
===
q
k
Ô sàn mái kích thước L
ngắn
= B = 3.8 m;
L
dài
= L
2
= 6.1 m
α =
dài
ng
L
L
=
1.6
8.3
=0.623
⇒==
×+
×
=→ mmmh
sm
10010.0

623.0837
8.31.1
chọn h
sm
= 100 mm.
Vì tải trọng trên sàn mái nhỏ nên ta chọn bề dày sàn mái là: h
sm
= 100 mm
Vậy nếu tính cả tải trọng bản thân sàn bê tông cốt thép thì
Tĩnh tải tính toán của ô sàn trong phòng :

)/(052.71.11.025302.4
2
0
mKNnhgg
sbtsm
=××+=+=
γ
.
Tổng tải trọng phân bố tính toán trên sàn trong phòng :

)/(03.8052.7975.0
2
mKNgpq
smsmsm
=+=+=
.
* lựa chọn kết cấu mái :
Kết cấu mái dùng hệ mái bê tông cốt thép toàn khối
2. Chọn kích thước tiết diện dầm :

SVTH: LÊ VĂN TUẤN- LỚP XD K2Trang5
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP II GVHD: PHAN NGHIÊM VŨ
a. Dầm AB, CD (dầm trong phòng ):
Nhịp dầm L

= L
2
= 6.1 m.
( )
.8.4355.7626100
14
1
8
1
14
1
8
1
mmLh
d
÷=×






÷=×







÷=
Chọn h
d
= 600 mm; bề rộng dầm b
d
=300 mm.
b. Dầm BC (dầm ngoài hành lang ):
Nhịp dầm L
2
= 2.6m. Khá nhỏ nên chọn :
Chọn h
d
= 300mm. Bề rộng dầm b
d
= 300mm.
c.Dầm dọc nhà:
Nhịp dầm B=3.6m

( )
.2574503600
14
1
8
1
14
1

8
1
mmBh
d
÷=×






÷=×






÷=
Chọn h
d
= 300mm; bề rộng dầm b
d
= 300mm.
3. Chọn kích thước cột:
Diện tích tiết diện cột xác định theo công thức :
b
R
Nk
A

.
=
a.Cột trục B, C :
SVTH: LÊ VĂN TUẤN- LỚP XD K2Trang6
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP II GVHD: PHAN NGHIÊM VŨ
Diện chịu tải của cột
+ Diện truyền tải của cột trục B:

)(53.168.3
2
6.2
2
1.6
2
mS
B







+=
+ Lực dọc do tải phân bố đều trên bản sàn phòng :
N
1
= q
s
.S

B1
=7.059
8.3
2
1.6
×
=81.81 (kN)
+ Lực dọc do tải phân bố đều trên bản sàn hành lang :
N
2
8.3
2
6.2
109.7.
2
××==
Bhl
Sq

=35.12 (kN)
+ Lực dọc do tải trọng tường ngăn dày 220mm :
ST
T
Tên vật liệu Trọng lượng
riêng
γ

(kN/m
3
)

Chiều
dày
δ
(m)
Hệ số vượt
tải n
Tải rọng tính
toán g
(kN/m
2
)
1 Tường xây 18 0.22 1.1 4.36
2 Vữa trát 2 mặt 20 0.03 1.3 0.78
Tổng g
t
5.14
N
3
=g
t
.l
t
.H
t
=514 x (
2
1.6
+ 3.8)x 3.9 = 137.315 (KN).
+ Lực dọc do tải phân bố đều trên sàn mái.
N

4
= q
m
.S
B
= 8.03 x 16.53 = 132.686 (KN).
+ Với nhà 3 tầng có 2 sàn và 1 mái :
SVTH: LÊ VĂN TUẤN- LỚP XD K2Trang7
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP II GVHD: PHAN NGHIÊM VŨ


++== )315.13712.3581.81(2.
ii
NnN
)+132.686
= 614.176 (KN).
+ Để kể đến ảnh hưởng của mômen ta chọn k =1.1.

)(476.795
85
686.6141.1.
2
cm
R
Nk
A
b
=
×
==

Vậy ta chọn kích thước cột trục B: b
c
×h
c
=30 x 30cm có A=900cm
2
>795.476cm
2
.
b.Cột trục A:
Cột trục A có diện chịu tải S
A
nhỏ hơn diện chịu tải cột trục B, để thiên về an toàn
và định hình hóa ván khuôn, ta chọn kích thước cột trục A và D bằng kích thước cột
trục B,C
4.Mặt bằng bố trí dầm, cột, sàn:
SVTH: LÊ VĂN TUẤN- LỚP XD K2Trang8
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP II GVHD: PHAN NGHIÊM VŨ
C-30x30
C-30x30
C-30x30
C-30x30
C-30x30
C-30x30
C-30x30
C-30x30
C-30x30
D-30x60
D-30x60
D-30x60

D-30x60
C-30x30
C-30x30
C-30x30
C-30x30
C-30x30
D-30x60
D-30x60
D-30x60
D-30x60
D-30x60
C-30x30
C-30x30
C-30x30
C-30x30
C-30x30
D-30x30
D-30x30
D-30x30
D-30x30
h =8 cm
s
h =10 cm
s
D-30x30
D-22x30
A B
C
D
h =10 cm

s
3800 3800 3800
1
2
3
4
10
610026006100
C-30x30 D-30x60
D-30x30
D-30x30
D-30x30
D-30x30
D-30x30
h =10 cm
s
h =10 cm
s
h =10 cm
s
h =10 cm
s
h =10 cm
s
h =10 cm
s
h =10 cm
s
D-30x30
D-30x30

D-30x30
D-30x30
D-22x30
D-22x30
D-22x30
D-22x30
D-30x30
D-30x30
D-30x30
D-30x30
D
-
2
2
x
3
0
h =8 cm
s
h =8 cm
s
h =8 cm
s
h =8 cm
s
Mặt bằng kết cấu điển hình
SVTH: LÊ VĂN TUẤN- LỚP XD K2Trang9
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP II GVHD: PHAN NGHIÊM VŨ
V- LẬP SƠ ĐỒ TÍNH TOÁN KHUNG :
1. Sơ đồ hình học

110
3900 900
6100 2600 6100
3900 3900
A
B
C
D
Sơ đồ hình học khung ngang.
2. Sơ đồ kết cấu khung :
a. Xác định nhịp tính toán của dầm:
Nhịp tính toán của dầm lấy bằng khoảng cách giữa các trục cột:
- Nhịp tính toán của dầm AB:

).(02.615.015.011.011.01.6
2222
1
m
hh
tt
LL
cc
AB
=−−++=−−++=
SVTH: LÊ VĂN TUẤN- LỚP XD K2Trang10
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP II GVHD: PHAN NGHIÊM VŨ
- Nhịp tính toán của dầm BC:

).(64.215.011.06.2
22

2
m
h
t
LL
c
BC
=+−=+−=

b. Chiều cao của cột:
Lấy bằng khoảng cách giữa các trục dầm.
Lựa chọn chiều sâu chôn móng từ mặt đất tự nhiên (cốt -0.45) trở xuống
h
m
= 0.5 (m) =500 (mm).
+ Chiều cao của cột tầng 1 :
h
t1
= H
t
+ Z+ h
m
-h
d
/2=3.9+0.45+0.5-0.6/2=4.55 (m).
(với Z=0.45m là khoảng cách từ cốt ±0.000 đến mặt đất tự nhiên).
+ Chiều cao các tầng 2 và 3 :
h
t2
= h

t3
= H
t
=3.9 (m).
SVTH: LÊ VĂN TUẤN- LỚP XD K2Trang11
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP II GVHD: PHAN NGHIÊM VŨ
Sơ đồ kết cấu khung ngang
VI. XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG ĐƠN VỊ :
1. Tĩnh tải đơn vị :
- Tĩnh tải sàn phòng : g
s
=4.059 (KN/m
2
).
- Tĩnh tải sàn hành lang : g
hl
=3.509 (KN/m
2
).
- Tĩnh tải sàn mái : g
m
=7.052 (KN/m
2
).
- Tường xây 220 mm : g
t2
=5.14 (KN/m
2
).
- Tường xây 110 mm : g

t1
=2.96 (KN/m
2
).
2. Hoạt tải đơn vị :
- Hoạt tải sàn phòng học : p
s
=3 (KN/m
2
).
- Hoạt tải sàn hành lang : p
hl
=3.6 (KN/m
2
).
- Hoạt tải sàn mái p
m
=0.975 (daN/m
2
).
3. Hệ số quy đổi tải trọng :
a. Với ô sàn lớn, kích thước 3.8 x 6.1 (m)
Tải trọng phân bố tác dụng lên khung có dạng hình thang. Để quy đổi sang dạng tải trọng
phân bố hình chữ nhật, ta cần xác định hệ số chuyển đổi k.
32
21
ββ
+−=
k


Với
311.0
1.62
8.3
.
2
2
=
×
==
L
B
β
837.0
=⇒
k
b. Với ô sàn hành lang, kích thước 2.6 x 3.8 (m)
Tải trọng phân bố tác dụng lên khung có dạng hình tam giác. Để quy đổi sang dạng tải
trọng phân bố hình chữ nhật, ta có hệ số
SVTH: LÊ VĂN TUẤN- LỚP XD K2Trang12
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP II GVHD: PHAN NGHIÊM VŨ
625.0
8
5
==k
SVTH: LÊ VĂN TUẤN- LỚP XD K2Trang13
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP II GVHD: PHAN NGHIÊM VŨ
VII. XÁC ĐỊNH TĨNH TẢI TÁC DỤNG VÀO KHUNG :
Tải trọng bản thân của các kết cấu dầm, cột khung sẽ do chương trình tính toán kết
cấu tự tính.

1. Tĩnh tải tầng1,2 :

220
220
220
220
L
2
= 6100 L
1
= 2600 L
2
= 6100
B = 3800B = 3800
4
3
2
A B C D
g = 4.059
g = 3.509
g = 4.059
g = 4.059
g = 4.059
L
2
= 6100 L
1
= 2500 L
2
= 6100

A B C D
g
1
g
2
g
1
G
A
D
B
G
C
G
D
Sơ đồ phân tĩnh tải sàn tầng 1,2.
SVTH: LÊ VĂN TUẤN- LỚP XD K2Trang14
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP II GVHD: PHAN NGHIÊM VŨ
TĨNH TẢI PHÂN BỐ-KN/m
TT Loại tải trọng và cách tính Kết quả
1
2
Do trọng lượng tường xây trên dầm cao:39 – 0.6 = 3.3 m
g
t
=514x3.3
Do tải trọng từ sàn truyền vào dưới dạng hình thang với tung độ
lớn nhất : g
ht
= 4.059x(3.8-0.22) = 14.53

Đổi ra điều kiện phân bố đều với k= 0.837→g
ht
= 14.53x0.837
Cộng và làm tròn
16.96
12.16
29.12
3 Do tải trọng từ sàn truyền vào dưới dạng hình tam giác có tung
độ lớn nhất : g
tg
=3.509(2.6-0.22)=8.35
Đổi ra phân bố đều g
tg
= 8.35x0.625
5.218
TĨNH TẢI TẬP TRUNG-KN
TT Loại tải trọng và cách tính Kết quả
1
2
3
Do trọng lượng bản thân dầm dọc 0.3x0.3
25x1.1x0.3x0.3x3.8
Do trọng lượng tường xây trên dầm dọc cao 3.9-0.3=3.6m với
diện tích giảm yếu của cửa S
giảmyếu
=0.7 (m
2
).
5.14x3.6x3.8x0.7
Do trọng lượng sàn truyền vào

4.059x(3.8-0.22)x(3.8-0.22)/4
9.405
49.22
13.01
Tổng
Tải trọng tập trung G
A
= G
D
71.635
SVTH: LÊ VĂN TUẤN- LỚP XD K2Trang15
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP II GVHD: PHAN NGHIÊM VŨ

1
2
G
B
Giống như mục 1, 2, 3 của G
A
đã tính ở trên
Do trọng lượng sàn truyền vào
3.509x[(3.8-0.22)+(3.8-2.6)]x(2.6-0.22)/4

71.635

9.98
Tổng
Tải trọng tập trung G
B
= G

C
81.615
2.Tĩnh tải tầng mái :
220
220
220
220
L
2
= 6100 L
1
= 2600 L
2
= 6100
B = 3800B = 3800
4
3
2
A B C D
g = 7.052
g = 7.052
g = 7.052
g = 7.052
g = 7.052
L
2
= 6100 L
1
= 2600 L
2

= 6100
A B C D
g
1
g
2
g
1
G
A
G
B
G
C
G
D
SVTH: LÊ VĂN TUẤN- LỚP XD K2Trang16
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP II GVHD: PHAN NGHIÊM VŨ
Sơ đồ phân tĩnh tải sàn tầng mái.
TĨNH TẢI PHÂN BỐ TRÊN MÁI – kN/m
TT Loại tải trọng và cách tính Kết quả
1 Do tải trọng từ sàn truyền vào dưới dạng hình thang với
tung độ lớn nhất:
g
ht
= g
m
.(B-b
t
)=7.052x(3.8 – 0.22) = 25.25 kN/m

Đổi ra tải phân bố đều với k= 0.837.
G
th
m
= 25.25x0.837=21.13 kN/m
21.13
2 Do tải trọng từ sàn truyền vào dưới dạng hình tam giác với
tung độ lớn nhất :
g
tg
= g
m
.(L
2
– b
t
) = 7.052x(2.6 – 0.22)= 16.78 kN/m
Đổi ra tải phân bố đều với k= 0.625.
G
t
m
= 16.78x0.625=10.49 kN/m
10.49
TĨNH TẢI TẬP TRUNG TRÊN MÁI -( kN )
TT Loại tải trọng và cách tính Kết quả
1
G
A
m



G
D
m
Do trọng lượng bản thân dầm dọc 0.3x0.3 :
25x1.1x0.3x0.3x3.8=9.41( kN ) 9.41
2 Do trọng lượng ô sàn lớn truyền vào :
7.052x(3.8-0.22)x(3.8-0.22)/4=22.6( kN ) 22.6
3 Do trọng lượng tường 110 cao 0.9m trên dầm dọc:
2.96x0.9x3.8=10.12( kN ) 10.12
Tổng tải tập trung G
A
m
=

G
D
m
42.13
SVTH: LÊ VĂN TUẤN- LỚP XD K2Trang17
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP II GVHD: PHAN NGHIÊM VŨ
1
G
B
m


G
C
m

Giống như mục 1, 2, của G
A
đã tính ở trên
32.01
2 Do trọng lượng ô sàn hành lang truyền vào:
7.052x[(3.8-0.22)+(3.8-2.6)]x(2.6-0.22)/4=860 ( kN ) 20.057
Tổng tải tập trung G
B
m
=

G
C
m
52.067
Ta có sơ đồ tĩnh tải tác dụng vào khung :
D
CBA
29.12
21.13
71.635
42.13
52.067
81.615
71.635
42.13
52.067
81.615
29.12
21.13

5.218
10.49
29.12
71.635
81.615
71.635
81.615
29.12
5.218
SVTH: LÊ VĂN TUẤN- LỚP XD K2Trang18
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP II GVHD: PHAN NGHIÊM VŨ
VIII. XÁC ĐỊNH HOẠT TẢI TÁC DỤNG VÀO KHUNG :
1. Trường hợp hoạt tải 1:

D
L
2
= 2600
P
I
A
= 3
p
I
1
= 3 P
I
B
= 3
P

I
C
= 3
p
I
1
= 3
P
I
D
= 3
p = 3
p = 3
p = 3
p = 3
220
220
220
220
L
2
= 6100 L
1
= 2600 L
2
= 6100
B = 3800B = 3800
4
3
2

A B C D
L
2
= 6100 L
2
= 6100
A B C
Sơ đồ phân hoạt tải 1- tầng 1
SVTH: LÊ VĂN TUẤN- LỚP XD K2Trang19
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP II GVHD: PHAN NGHIÊM VŨ
HOẠT TẢI 1-TẦNG 1
Sàn Loại tải trọng và cách tính Kết quả
Sàn
tầng
2
Do tải trọng từ sàn truyền vào dưới dạng hình thang với tung độ
lớn nhất :
I
ht
p
= 3x3.8=11.4(kN/m)
Đổi ra tải phân bố đều với k=0.837
I
ht
p

= 11.4x0.837 = 9.542
9.542
I
D

I
C
I
B
I
A
PPPP
===
(kN)
Do tải trọng sàn truyền vào : 3x3.8x3.8/4=28,8 (kN)
10.83
SVTH: LÊ VĂN TUẤN- LỚP XD K2Trang20
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP II GVHD: PHAN NGHIÊM VŨ
220
220
220
220
L
2
= 6100 L
1
= 2600 L
2
= 6100
B = 3800B = 3800
4
3
2
A B C D
L

2
= 6100 L
2
= 6100
A B C D
L
2
= 2600
P P
p = 3.6
p
Sơ đồ phân hoạt tải 1 – tầng 2.
HOẠT TẢI 1 – TẦNG 2
Sàn Loại tải trọng và cách tính Kết quả
Sàn
tầng
3
Do tải trọng từ sàn truyền vào dưới dạng hình tam giác
với tung độ lớn nhất :
36.96.26.3
=×=
I
tg
p
(kN/m)
Đổi ra tải phân bố đều với k =0.625
85.5625.036.9.
2
=×==
I

tg
I
pkp
5.85
Do tải trọng sàn truyền vào :
11.7
SVTH: LÊ VĂN TUẤN- LỚP XD K2Trang21
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP II GVHD: PHAN NGHIÊM VŨ
[ ]
7.114/6.2)6.28.3(8.36.3 =×−+==
I
C
I
B
PP
(kN)
220
220
220
220
L
2
= 6100 L
1
= 2600 L
2
= 6100
B = 3800B = 3800
4
3

2
A B C D
L
2
= 6100 L
2
= 6100
A B C D
L
2
= 2600
P
I
A
p
I
1
P
I
B
P
I
C
p
I
1
P
I
D
p = 0.975

p = 0.975
p = 0.975
p = 0.975
Sơ đồ phân hoạt tải 1 – tầng mái.
HOẠT TẢI 1-TẦNG MÁI
Sàn Loại tải trọng và cách tính Kết quả
Sàn
tầng
mái
Do tải trọng từ sàn truyền vào dưới dạng hình thang với tung độ
lớn nhất :
mI
ht
p
= 0.975x3.8=3.705
Đổi ra tải phân bố đều với k=0.837
I
ht
p

= 3.705 x0.837 = 3.1
3.1
SVTH: LÊ VĂN TUẤN- LỚP XD K2Trang22
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP II GVHD: PHAN NGHIÊM VŨ
mI
C
mI
B
PP
=

(kN)
Do tải trọng sàn truyền vào
52.34/8.38.3975.0
=××==
mI
C
mI
B
PP
(kN)
Do tải trọng sàn và tải trọng tường 110 truyền vào:
==
mI
D
mI
A
PP
3.52 + 2,96x3.8 =14.76 (kN)
3.52
14.76
SVTH: LÊ VĂN TUẤN- LỚP XD K2Trang23
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP II GVHD: PHAN NGHIÊM VŨ
2. Trường hợp hoạt tải 2 :
C D
L
2
= 6100 L
2
= 6100
A B C D

L
2
= 2600
P
II
B
P
II
C
p = 3.6
p
II
tg
220
220
220
220
L
2
= 6100 L
1
= 2600 L
2
= 6100
B = 3800B = 3800
4
3
2
A B
Sơ đồ phân hoạt tải 2 – tầng 1

HOẠT TẢI 2 – TẦNG 2
Sàn Loại tải trọng và cách tính Kết quả
Sàn
tầng
2
Do tải trọng từ sàn truyền vào dưới dạng hình tam giác
với tung độ lớn nhất :
36.96.26.3 =×=
II
tg
p
(kN/m)
Đổi ra tải phân bố đều với k =0.625
85.536.9625.0. =×==
II
tg
II
tg
pkp
(kN/m)
5.85
Do tải trọng sàn truyền vào :
SVTH: LÊ VĂN TUẤN- LỚP XD K2Trang24
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP II GVHD: PHAN NGHIÊM VŨ
[ ]
7.114/6.2)6.28.3(8.36.3
=×−+×==
II
C
II

B
PP
(kN)
11.7
220
220
220
220
L
2
= 6100 L
1
= 2600 L
2
= 6100
B = 3800B = 3800
4
3
2
A B C D
L
2
= 6100 L
2
= 6100
A B C D
L
2
= 2600
P

II
A
p
II
ht
P
II
B
P
II
C
p
II
ht
P
II
D
p = 3
p = 3
p = 3
p = 3
Sơ đồ phân hoạt tải 2 – tầng 2.
HOẠT TẢI 2-TẦNG 3
Sàn Loại tải trọng và cách tính Kết quả
Sàn
tầng
3
Do tải trọng từ sàn truyền vào dưới dạng hình thang với tung độ
lớn nhất :
II

ht
p
= 3x3.8=11.4(kN/m)
Đổi ra tải phân bố đều với k=0.837
9.542
SVTH: LÊ VĂN TUẤN- LỚP XD K2Trang25

×