Tải bản đầy đủ (.doc) (40 trang)

Giáo án hình 9 chương 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (399.55 KB, 40 trang )

Gi¸o ¸n H×nh häc 9 N¨m
häc 2010 - 2011
Ngày soạn:22/01/2011 Ngày dạy: / /2011
Tuần 03:
Tiết 37:
CHƯƠNG III: GÓC VÀ ĐƯỜNG TRÒN
§1. GÓC Ở TÂM. SỐ ĐO CUNG
I. Mục tiêu:
1) KiÕn thøc: HiĨu kh¸i niƯm gãc ë t©m, sè ®o cđa mét cung. NhËn biÕt ®ỵc gãc ë t©m, cã thĨ chØ ra hai cung
t¬ng øng trong ®ã cã mét cung bÞ ch¾n
- HiĨu thÕ nµo lµ hai cung b»ng nhau, biÕt so s¸nh 2 cung. N¾m ®ỵc “nÕu hai cung nhá cđa mét ®êng trßn
mµ b»ng nhau th× hai gãc ë t©m t¬ng øng b»ng nhau vµ ngỵc l¹i”
2) Kü n¨ng: BiÕt c¸ch ®o gãc ë t©m hc tÝnh gãc ë t©m ®Ĩ t×m sè ®o cđa hai cung t¬ng øng, nhÊt lµ sè ®o
cđa cung nhá.
- NhËn biÕt 2 cung b»ng nhau hc 2 gãc ë t©m b»ng nhau
3) Th¸i ®é: NhiƯt t×nh, tù gi¸c trong häc tËp
II. Phương tiện dạy học:
- Sách giáo khoa, giáo án, thứớt thẳng, compa, phấn màu. Mô hình hình tròn.
III. Tiến trình bài dạy:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Góc ở tâm
10 phút
- GV giới thiệu nội dung chương
III và giới thiệu nội dung bài
mới.
- Đưa bảng phụ có hình ảnh góc
ở tâm giới thiệu với học sinh.
? Vậy góc như thế nào được gọi
là góc ở tâm?
? Với hai điểm nằm trên đường
tròn thì nó sẽ chia đường tròn


thành mấy cung?
- GV giới thiệu cho học sinh kí
hiệu về cung. Kí hiệu cung nhỏ
cung lớn trong một đường tròn.
- GV giới thiệu phần chú ý.
- Là góc có đỉnh trùng với tâm
đường tròn.
- Thành hai cung.
- Học sinh ghi bài
- Học sinh ghi bài
1. Góc ở tâm

0 0
0 180< α <

0
180α =
Đònh nghóa: Góc có đỉnh trùng với tâm
đường tròn được gọi là góc ở tâm.
Kí hiệu:
- Cung AB được kí hiệu là
»
AB
-
¼
AmB
là cung nhỏ.
¼
AnB
là cung lớn.

Chú ý: - Với
0
180α =
thì mỗi cung là
một nửa đường tròn.
- Cung nằm bên trong góc gọi là cung
bò chắn.
¼
AmB
là cung bò chắn bởi góc
·
AOB
.
- Góc
·
COD
chắn nửa đường tròn.
Hoạt động 2: Số đo cung
8 phút
- GV yêu cầu một học sinh lên
bảng đo góc AOB chắn cung
nhỏ AB, rồi tính góc AOB chắn
cung lớn.
- Gọi một học sinh đọc đònh
nghóa trong SGK.
- Học sinh thực hiện
·
AOB
chắn cung nhỏ là 100
0

·
AOB
chắn cung lớn là 260
0
- Học sinh thực hiện
2. Số đo cung
Đònh nghóa: (SGK)
Ph¹m V¨n Sinh Trêng THCS Yªn Mü
Gi¸o ¸n H×nh häc 9 N¨m
häc 2010 - 2011
- Giới thiệu kí hiệu. Yêu cầu
học sinh đọc và trình bày bảng
ví dụ SGK.
- Giới thiệu phần chú ý.
- Trình bày bảng
Số đo cung AB được kí hiệu sđ
»
AB
Ví dụ: sđ
¼
AmB
= 100
0

¼
AnB
= 360
0
- sđ
¼

AmB
= 260
0
Chú ý: (SGK)
Hoạt động 3: So sánh hai cung
8 phút
? So sánh hai cung thì hai cung
đó phải như thế nào?
? Hai cung như thế nào là hai
cung bằng nhau?
? Tương tự trong hai cung khác
nhau ta so sánh như thế nào?
- GV giới thiệu kí hiệu.
- Cùng một đường tròn hay hai
đường tròn bằng nhau.
- Chúng có cùng số đo
- Cung nào có số đo lớn hơn thì
cung đó lớn hơn.
3. So sánh hai cung
Chú ý: Ta chỉ so sánh hai cung trong
một đường tròn hay trong hai đường
tròn bằng nhau.
• Hai cung được gọi là bằng nhau
nếu chúng có số đo bằng nhau. Kí hiệu:
»
»
AB CD=
• Trong hai cung, cung nào có số đo
lớn hơn được gọi là cung lớn hơn. Kí
hiệu:

»
»
EF GH>
hoặc
»
»
GH EF<
.
Hoạt động 4: Khi nào thì sđ
»
AB
= sđ
»
AC
+ sđ
»
CB
10 phút
? Cho C là một điểm nằm trên
cung AB vậy C chia cung AB
thành mấy cung?
? Vậy khi nào thì sđ
»
AB
=sđ
»
AC
+sđ
»
CB

?
? Làm bài tập ?2
- Thành hai cung AC và CB.
- Khi C là một điểm nằm trên
cung AB.
- Trình bày bảng ?2
4. Khi nào thì sđ
»
AB
=sđ
»
AC
+sđ
»
CB
Cho C là một điểm nằm trên cung AB,
khi đó ta nói: điểm C chia cung AB
thành hai cung AC và CB.
Điểm C nằm trên cung nhỏ AB
Điểm C nằm trên cung lớn AB
Đònh lí: (SGK)
Chứng minh: (Bài tập ?2)
Hoạt động 5: Củng cố
7 phút
- Gọi một học sinh đọc bài 2
trang 69 SGK. Yêu cầu học sinh
vẽ hình.
?! Áp dụng tính chất góc đối
đỉnh, hãy giải bài toán trên?
- Học sinh thực hiện

- Trình bày bảng
Bài 2 trang 69 SGK
µ µ
0
1 3
O O 40= =
µ µ
0
2 4
O O 140= =
Hoạt động 6: Hướng dẫn về nhà
2 phút
- Học kó lý thuyết từ vở và SGK.
- Làm bài tập 1,3, 4, 5, 6 SGK/69.
- Chuẩn bò bài “Luyện tập”.
L u ý khi sư dơng gi¸o ¸n : §©y lµ bµi d¹y häc kh¸i niƯm , ®Þnh lý .V× vËy c¸c ho¹t ®éng ®· ®ỵc thiÕt kÕ
theo híng ®ỉi míi khi d¹y häc kh¸i niƯm ,®Þnh lý.
Ph¹m V¨n Sinh Trêng THCS Yªn Mü
Gi¸o ¸n H×nh häc 9 N¨m
häc 2010 - 2011
Ngày soạn: 22/01/2011 Ngày dạy: / /2011
Tuần 03:
Tiết 38:
§ LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
1) KiÕn thøc: Cđng cè ®Þnh nghÜa vµ tÝnh chÊt cđa gãc ë t©m. Häc sinh biÕt c¸ch x¸c ®Þnh gãc ë t©m, x¸c
®Þnh sè ®o cung bÞ ch¾n hc sè ®o cung lín.
2) Kü n¨ng: Häc sinh biÕt so s¸nh hai cung, vËn dơng ®Þnh lÝ vỊ céng hai cung ®Ĩ lµm bµi tËp
- BiÕt ®o, vÏ cÈn thËn vµ suy ln hỵp logic
3) Th¸i ®é: Nghiªm tóc, cÈn thËn

II. Phương tiện dạy học:
- Sách giáo khoa, giáo án, thứớt thẳng, compa, phấn màu.
III. Tiến trình bài dạy:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
10 phút
? Như thế nào gọi là góc ở
tâm? Vẽ hình minh họa?
? Khi nào thì sđ
»
AB
=sđ
»
AC
+sđ
»
CB
? Chứng minh điều
đó?
- GV nhận xét và cho điểm
cho học sinh.
- Trả lời: Góc có đỉnh trùng với tâm đường tròn được gọi là góc ở tâm.
- Trả lời: Khi điểm C nằm trên cung AB.
Chứng minh: sđ
»
AB
=
·
AOB
; sđ

»
AC
=
·
AOC
; sđ
»
CB
=
·
COB
.

·
AOB
=
·
AOC
+
·
COB
Hoạt động 2: Luyện tập
33 phút
- GV gọi một học sinh đọc
bài 4 trang 69 SGK. Yêu cầu
học sinh vẽ lại hình vẽ lên
bảng và nhìn vào hình vẽ đọc
lại đề bài.
? Muốn tính
·

AOB
ta dựa vào
đâu? Hãy tính
·
AOB
?
? Muốn tính
»
sđAB
ta dựa
vào đâu? Hãy tính
»
sđAB
?
- GV gọi một học sinh trình
bày bảng. Nhận xét và sửa
chữa bài làm.
- GV gọi học sinh lên bảng
vẽ hình bài 5 trang 69 SGK.
Yêu cầu học sinh nhìn vào
hình vẽ đọc lại đề bài.
- Thực hiện theo yêu cầu GV
- Dựa vào OAT. Vì OAT là
tam giác vuông cân tại A nên
·
0
AOB 45=
.
- Số đo cung AB bằng số đo góc ở
tâm AOB.

»
·
0
sđAB AOB 45= =
.
- Thực hiện theo yêu cầu học sinh.
Bài 4 trang 69 SGK
Trong tam giác OAT có OA = OT và
·
0
OAT 90=
nên OAT vuông cân tại
A. Suy ra:
·
·
0
AOT TOA 45= =
Hay
·
0
AOB 45=
.
Vậy
»
·
0
sđAB AOB 45= =
.
Bài 5 trang 69 SGK
Ph¹m V¨n Sinh Trêng THCS Yªn Mü

Gi¸o ¸n H×nh häc 9 N¨m
häc 2010 - 2011
? Tứ giác OAMB đã biết
được số đo mấy góc? Hãy
tính số đo góc còn lại và giải
thích vì sao?
? Muốn tính số đo cung AmB
ta dựa vào đâu? Hãy tính số
đo
¼
¼
AmB;AnB
?
- Gọi học sinh lên bảng, trình
bày bài giải.
- Gọi một học sinh lên đọc đề
bài 9 trang 70 SGK. Cho các
nhóm cùng làm bài tập này.
Yêu cầu các nhóm trình bày
bài giải và nhận xét bài làm
của từng nhóm.
- GV nhận xét và đánh giá
bài giải của từng nhóm. Sau
đó trình bày lại bài giải một
cách đầy đủ.
- Ta đã biết được số đo 3 góc.
µ
µ
µ
µ

µ
µ
µ
µ
( )
( )
0
0
0 0 0 0
0
Vì A M B O 360
O 360 A M B
360 90 90 35
145
+ + + =
=> = − + +
= − + +
=
¼
·
¼
¼
0
0
0 0 0
sđAmB AOB 145
sđAnB 360 sđAmB
360 145 215
= =
= −

= − =
- Thảo luận nhóm.
* Điểm C nằm trên cung
¼
AmB
·
·
·
0 0 0
Ta có: BOC AOB AOC
100 45 55
= −
= − =
¼
·
¼
¼
0
0
0 0 0
sđBmC BOC 55
sđBnC 360 sđBmC
360 55 315
= =
= −
= − =
* Điểm C nằm trên cung
¼
AnB
·

·
·
¼
·
¼
¼
0 0 0
0
0
0 0 0
Ta có:BOC AOB AOC
100 45 145
sđBmC BOC 145
sđBnC 360 sđBmC
360 145 215
= +
= + =
= =
= −
= − =
a. Tính số đo
·
AOB
Trong tứ giác AMOB có:
µ
µ
µ
µ
µ
µ

µ
µ
( )
( )
0
0
0 0 0 0
0
A M B O 360
O 360 A M B
360 90 90 35
145
+ + + =
=> = − + +
= − + +
=
Vậy
·
0
AOB 145=
b. Tính số đo
¼
¼
AmB;AnB
¼
·
¼
¼
0
0

0 0 0
sđAmB AOB 145
sđAnB 360 sđAmB
360 145 215
= =
= −
= − =
Bài 9 trang 70 SGK
a. Điểm C nằm trên cung
¼
AmB
·
·
·
0 0 0
Ta có: BOC AOB AOC
100 45 55
= −
= − =
¼
·
¼
¼
0
0
0 0 0
sđBmC BOC 55
sđBnC 360 sđBmC
360 55 315
= =

= −
= − =
b. Điểm C nằm trên cung
¼
AnB
·
·
·
¼
·
¼
¼
0 0 0
0
0
0 0 0
Ta có:BOC AOB AOC
100 45 145
sđBmC BOC 145
sđBnC 360 sđBmC
360 145 215
= +
= + =
= =
= −
= − =
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà
2 phút
- Bài tập về nhà: 6; 7; 8 trang 69, 70 SGK- Chuẩn bò bài mới “Liên hệ giữa cung và dây cung”
L u ý : GV cã thĨ c¨n cø vµo ®èi tỵng HS cđa m×nh ®Ĩ cho BT sao cho phï hỵp .

Ngày soạn: 06/02/2011 Ngày dạy: / /2011
Ph¹m V¨n Sinh Trêng THCS Yªn Mü
Gi¸o ¸n H×nh häc 9 N¨m
häc 2010 - 2011
Tuần 04:
Tiết 39:
§2. LIÊN HỆ GIỮA CUNG VÀ DÂY
I. Mục tiêu:
1) KiÕn thøc: NhËn biÕt ®ỵc mèi liªn hƯ gi÷a cung vµ d©y ®Ĩ so s¸nh ®ỵc ®é lín cđa hai cung theo hai d©y t-
¬ng øng vµ ngỵc l¹i
2) Kü n¨ng: VËn dơng ®ỵc c¸c ®Þnh lÝ vỊ mèi liªn hƯ gi÷a cung vµ d©y ®Ĩ gi¶i bµi tËp
3) Th¸i ®é: NhiƯt t×nh, tù gi¸c trong häc tËp
II. Phương tiện dạy học:
- Sách giáo khoa, giáo án, thứớt thẳng, compa, phấn màu.
III. Tiến trình bài dạy:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Giới thiệu
5 phút
- GV đưa bảng phụ có vẽ
hình 9 trang 70 SGK. Giới
thiệu với học sinh.
! Người ta dùng cụm từ “cung
căng dây” hoặc “dây căng
cung” để chỉ mối liên hệ giữa
cung và dây có chung hai
mút.
? Vậy trong một đường tròn
mỗi dây căng mấy cung?
! Trong bài học này chúng ta
chỉ xét những cung nhỏ mà

thôi.
- Nghe GV hướng dẫn
- Căng hai cung phân biệt.
Ta nói “cung căng dây” hoặc “dây
căng cung” để chỉ mối liên hệ giữa
cung và dây có chung hai mút.
Hoạt động 2: Đònh lí 1
15 phút
- GV gọi một học sinh đọc
nội dung đònh lí 1 trang 71
SGK. Yêu cầu một số học
sinh khác nhắc lại.
- GV gọi một học sinh lên
bảng vẽ hình.
? Hãy viết GT và KL của
đònh lí 1?
? Muốn chứng minh AB = CD
thì ta dựa vào đâu?
- Học sinh thực hiện.
- GT và KL
»
»
»
»
a.AB CD AB CD
b.AB CD AB CD
= => =
= => =
- Ta phải chứng minh tam giác
AOB = COD.

1. Đònh lí 1
Đònh lí 1: SGK
GT và KL
»
»
»
»
a.AB CD AB CD
b.AB CD AB CD
= => =
= => =
»
»
a.AB = CD => AB = CD
Theo GT ta có
»
»
·
·
sđAB sđCD
AOB COD
=
=> =
Ph¹m V¨n Sinh Trêng THCS Yªn Mü
Gi¸o ¸n H×nh häc 9 N¨m
häc 2010 - 2011
? Chứng minh AOB =
COD?
? Từ đó suy ra được gì giữa
AB và CD?

? Tương tự hãy chứng minh
nội dung thứ hai của đònh lí?
- Trình bày bảng
Xét AOB và COD có:
OA = OC = OB = OD (gt)
·
·
AOB COD=
(cm trên)
Do đó: AOB = COD (c.g.c)
Suy ra:AB = CD (2 cạnh tương
ứng)
- Trình bày bảng
Xét AOB và COD có:
OA = OC = OB = OD (gt)
·
·
AOB COD=
(cm trên)
Do đó: AOB = COD (c.g.c)
Suy ra:AB = CD (2 cạnh tương ứng)
»
»
b.AB = CD => AB = CD
Xét AOB và COD có:
OA = OC = OB = OD (gt)
AB = CD (gt)
Do đó: AOB = COD (c.c.c)
Suy ra:
·

·
AOB COD=
(2 góc tương
ứng) hay
»
»
AB CD=
.
Hoạt động 3: Đònh lí 2
13 phút
- GV gọi học sinh đọc nội
dung đònh lí 2.
? Hãy vẽ hình thể hiện đònh lí
2 và ghi GT, KL theo hình vẽ
đó?
- Học sinh thực hiện
- Trình bày bảng
GT và KL
»
»
»
»
a.AB CD AB CD
b.AB CD AB CD
> => >
> => >
2. Đònh lí 2
Đònh lí 2: SGK
GT và KL
»

»
»
»
a.AB CD AB CD
b.AB CD AB CD
> => >
> => >
Hoạt động 4: Củng cố
10 phút
- GV cho học sinh thực hiện
nhóm bài tập 10 trang 71
SGK.
- Yêu cầu các nhóm trình bày
và nhận xét chung các nhóm.
- Trình bày bài giải cụ thể
cho cả lớp.
- Làm việc theo
nhóm.
- Trình bày bài
- Trình bày bảng
Bài 10 trang 71 SGK
a. Vẽ đường tròn (O,R). Vẽ góc ở tâm có số đo 60
0
.
Góc này chắn cung AB có số đo 60
0
. AOB là tam
giác đều nên AB = R.

b. Lấy điểm A

1
tùy ý trên đường tròn bán kính R. Dùng
compa có khẩu độ bằng R vẽ điểm A
2
, rồi A
3
, … cách
vẽ này cho biết có sáu dây cung bằng nhau: A
1
A
2
=
A
2
A
3
= … = A
6
A
1
= R. Suy ra có sáu cung bằng nhau:
¼
¼
¼
1 2 2 3 6 1
A A A A A A= = =
. Mỗi cung có số đo bằng
60
0
.

Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà
2 phút
- Bài tập về nhà: 11; 12; 13; 14 trang 72 SGK
- Chuẩn bò bài mới “Góc nội tiếp”
Ngày soạn: 06/02/2011 Ngày dạy: / /2011
Ph¹m V¨n Sinh Trêng THCS Yªn Mü
Gi¸o ¸n H×nh häc 9 N¨m
häc 2010 - 2011
Tuần 04
Tiết 40:
§3. GÓC NỘI TIẾP
I. Mục tiêu:
1) KiÕn thøc: Häc sinh hiĨu kh¸i niƯm gãc néi tiÕp, n¾m ®ỵc mèi liªn hƯ gi÷a gãc néi tiÕp vµ cung bÞ ch¾n
2) Kü n¨ng: RÌn kü n¨ng vÏ h×nh, suy ln, t duy h×nh häc. BiÕt vËn dơng c¸c ®Þnh lÝ vµ hƯ qu¶ ®Ĩ gi¶i bµi
tËp
3) Th¸i ®é: NhiƯt t×nh, h¨ng h¸i
II. Phương tiện dạy học:
- Sách giáo khoa, giáo án, thứớt thẳng, compa, phấn màu.
III. Tiến trình bài dạy:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
5 phút
? Nêu các đònh lí về mối
quan hệ cung và dây trong
đường tròn? Vẽ hình ghi GT,
KL từng đònh lí?
- GV gọi học sinh khác nhận
xét kết quả trả lời của bạn.
GV đán giá kết quả và cho
điểm.

Đònh lí 1: GT và KL
»
»
»
»
a.AB CD AB CD
b.AB CD AB CD
= => =
= => =
Đònh lí 2: GT và KL
»
»
»
»
a.AB CD AB CD
b.AB CD AB CD
> => >
> => >
Hoạt động 2: Đònh nghóa
15 phút
- GV treo bảng phụ có vẽ
hình 13 trang 73 SGK và giới
thiệu “đây là góc nội tiếp”.
? Vậy góc nội tiếp là góc như
thế nào?
? Cung nằm bên trong góc
nội tiếp là cung gì?
- GV giới thiệu các trường
hợp cung bò chắn.
? Trình bày ?1 và ?2

- Quan sát hình vẽ
- Trả lời như đònh nghóa SGK
- Cung bò chắn
- Quan sát và ghi bài
- Trình bày bài giải
1. Đònh nghóa
Đònh nghóa: SGK

1.
·
BAC
là góc nội tiếp 2.
º
BC
là cung bò chắn
H1. Cung bò chắn là cung nhỏ BC
H2. Cung bò chắn là cung lớn BC
Hoạt động 3: Đònh lí
13 phút
Ph¹m V¨n Sinh Trêng THCS Yªn Mü
Gi¸o ¸n H×nh häc 9 N¨m
häc 2010 - 2011
- GV gọi một học sinh đọc nội
dung đònh lí trong SGK. Và gọi
một số học sinh khác nhắc lại.
? Hãy nêu các trường hợp có
thể xảy ra của đònh lí?
? Nối OC. Hãy so sánh
·
BAC



·
BOC
? Từ đó suy ra
·
BAC


»
sđBC
?
? Vẽ đường kính AD. Hãy điền
dấu thích hợp vào các hệ thức
sau:
· ·
·
» »
»
BAD DAC BAC
sđBD sđDC sđBC
o o
o o
? Từ hai hệ thức trên hãy suy ra
mối liên hệ giữa
·
BAC

»
sđBC

?
- GV hướng dẫn học sinh trường
hợp còn lại và cho học sinh tự
chứng minh.
- Thực hiện
- Có ba trường hợp
+ Tâm đường tròn nằm trên một
cạnh của góc.
+ Tâm nằm bên trong
+ Tâm nằm bên ngoài
-
·
·
1
BAC BOC
2
=
·
»
1
BAC sđBC
2
=
· ·
·
» »
»
Tacó: BAD DAC BAC
sđBD sđDC sđBC
+ =

+ =
·
»
·
»
·
»
Suyra :
1
BAD sđBD
2
1
DAC sđDC
2
1
BAC sđBC
2
=
+ =
=
2. Đònh lí
Đònh lí: SGK
Chứng minh:
a. Tâm O nằm trên một cạnh của góc
·
BAC
Áp dụng đònh lí về góc ngoài
của tam giác cân OAC, ta có:
·
·

1
BAC BOC
2
=
nhưng góc ở tâm
·
BOC

chắn cung nhỏ BC. Vậy
·
»
1
BAC sđBC
2
=
.
b. Tâm O nằm bên trong góc
·
BAC
Vẽ đường kính AD .
· ·
·
» »
»
·
»
·
»
·
»

Tacó: BAD DAC BAC
sđBD sđDC sđBC
Suyra :
1
BAD sđBD
2
1
DAC sđDC
2
1
BAC sđBC
2
+ =
+ =
=
+ =
=
c. Tâm O nằm bên ngoài góc
·
BAC
(HS tự chứng minh)
Hoạt động 4: Hệ quả
10 phút
- Gọi học sinh đứng tại chỗ đọc
các hệ quả. GV vẽ hình minh
họa từng hệ quả.
- Thực hiện theo yêu cầu GV
3. Hệ quả
Hệ quả: SGK
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà

2 phút
- Bài tập về nhà: 15; 16; 18 trang 75 SGK
- Chuẩn bò bài mới “Luyện tập”
Ngày soạn: 12/02/2011 Ngày dạy: / /2011
Ph¹m V¨n Sinh Trêng THCS Yªn Mü
Gi¸o ¸n H×nh häc 9 N¨m
häc 2010 - 2011
Tuần 05:
Tiết 41:
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
1) KiÕn thøc: Cđng cè ®Þnh nghÜa, tÝnh chÊt, hƯ qu¶ cđa gãc néi tiÕp trong ®êng trßn. Cđng cè mèi
quan hƯ gi÷a gãc néi tiÕp, gãc ë t©m vµ sè ®o cung bÞ ch¾n
2) Kü n¨ng: RÌn kü n¨ng vÏ h×nh, vËn dơng c¸c tÝnh chÊt cđa gãc néi tiÕp vµo chøng minh
3) Th¸i ®é: NhiƯt t×nh, tù gi¸c trong häc tËp
.II. Phương tiện dạy học:
- Sách giáo khoa, giáo án, thứớt thẳng, compa, phấn màu.
III. Tiến trình bài dạy:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
10 phút
? Thế nào là góc nội tiếp? Hãy
vẽ hình minh họa?
- Góc nội tiếp là góc có đỉnh
nằm trên đường tròn và hai
cạnh chứa hai dây cung của
đường tròn đó.
Hoạt động 2: Luyện tập
33 phút
- Gọi một học sinh đọc đề và vẽ

hình bài tập 18 trang 75 SGK.
? Nhìn hình vẽ hãy cho biết các
góc
·
·
·
PAQ, PBQ, PCQ
có đặc
điểm gì chung? Hãy so sánh số
đo của chúng?
- GV gọi một học sinh lên bảng
trình bày.
- GV gọi một học sinh lên bảng
vẽ hình bài tập 19 trang 75
SGK. Yêu cầu học sinh đó nhìn
hình vẽ đọc lại đề bài.
- Thực hiện
- Cùng chắn cung
»
PQ
·
· ·
PAQ PBQ PCQ= =
- Thực hiện
Bài 18 trang 75 SGK
Các góc
·
·
·
PAQ, PBQ, PCQ

cùng chắn
cung
»
PQ
nên
·
· ·
PAQ PBQ PCQ= =

(theo hệ quả các góc nội tiếp cùng chắn
một cung)
Bài 19 trang 75 SGK
Ph¹m V¨n Sinh Trêng THCS Yªn Mü
Gi¸o ¸n H×nh häc 9 N¨m
häc 2010 - 2011
? Quan sát hình hãy cho biết
·
AMB
là góc gì? Vì sao? Từ đó
suy ra BM là gì của SAB?
? Tương tự AN có là đường cao
của SAB? Vì sao?
? Suy ra điểm H là gì của tam
giác SAB?
- GV gọi học sinh lên bảng vẽ
hình và yêu cầu nhìn hình vẽ
đọc lại đề bài.
?! Hãy nối B với A, D, C. Tính
số đo góc
·

CBD
? Suy ra
·
CBD

là góc gì?
? Kết luận gì về ba điểm C, B,
D?
- Gọi học sinh trình bày bảng.
- Gọi học sinh vẽ hình bài tập
22 trang 76 SGK.
? Chứng minh AM là đường cao
của tam gíc ABC? Suy ra hệ
thức liên hệ giữa AM, MC,
MB?
-
·
AMB
= 90
0
. Vì là góc nội tiếp
chắn nửa đường tròn.
BM là đường cao của SAB.
- Có. Vì
·
ANB
là góc nội tiếp
chắn nửa đường tròn
- H là trực tâm
- Học sinh thực hiện theo

· ·
·
0
CBD ABC ABD 180= + =

hay
·
CBD
là góc bẹt.
- Ba điểm thẳng hàng
- Học sinh thực hiện theo
·
0
AMB 90=
(góc nội tiếp chắn
nửa đường tròn tâm O) hay AM
là đường cao của tam giác ABC
vuông tại A.
Ta có
·
AMB
là góc nội tiếp chắn nửa
đường tròn nên
·
AMB
= 90
0
hay
BM SA⊥
suy ra BM là đường cao của

SAB.
Tương tự ta có
·
ANB
= 90
0
hay AN là
đường cao của SAB.
Vì H là giao điểm của AN và BM nên H
là trực tâm do đó
SH AB⊥
Bài 20 trang 76 SGK
Nối B với các điểm A, D, C. khi đó ta
có:
·
0
ABC 90=
(góc nội tiếp chắn nửa
đường tròn tâm O)
·
0
ABD 90=
(góc nội tiếp chắn nửa
đường tròn tâm O')
Suy ra:
· ·
·
0
CBD ABC ABD 180= + =


hay
·
CBD
là góc bẹt.
Vậy ba điểm C, B, D là ba điểm thẳng
hàng.
Bài 22 trang 76 SGK
Ta có:
·
0
AMB 90=
(góc nội tiếp chắn
nửa đường tròn tâm O) hay AM là
đường cao của tam giác ABC vuông tại
A.
Áp dụng hệ thức liên hệ đường cao và
hình chiếu ta có: AM
2
= MC.MB
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà
2 phút
- Bài tập về nhà: 23; 24; 25; 26 trang 10 SGK
- Chuẩn bò bài mới “Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung”.
Ph¹m V¨n Sinh Trêng THCS Yªn Mü
Gi¸o ¸n H×nh häc 9 N¨m
häc 2010 - 2011
Ngày soạn: 12/02/2011 Ngày dạy: / /2011
Tuần 05:
Tiết 42:
§4. GÓC TẠO BỞI TIA TIẾP TUYẾN

VÀ DÂY CUNG
I. Mục tiêu:
1) KiÕn thøc: Häc sinh nhËn biÕt ®ỵc gãc t¹o bëi tia tiÕp tun vµ d©y cung. N¾m ®ỵc tÝnh chÊt, mèi quan hƯ
gi÷a gãc t¹o bëi tia tiÕp tun vµ d©y cung, gãc néi tiÕp vµ sè ®o cung bÞ ch¾n
2) Kü n¨ng: Häc sinh biÕt ¸p dơng c¸c ®Þnh lÝ, hƯ qu¶ vµo gi¶i bµi tËp
- RÌn kü n¨ng suy ln, logic trong chøng minh h×nh häc
3) Th¸i ®é: NhiƯt t×nh, tù gi¸c trong häc tËp
II. Phương tiện dạy học:
- Sách giáo khoa, giáo án, thứớt thẳng, compa, phấn màu.
III. Tiến trình bài dạy:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
5 phút
? Phát biểu các đònh lí về sự
liên hệ giữa góc nội tiếp, góc ở
tâm với cung chắn góc đó? Vẽ
trên cùng một hình minh họa
mối liên hệ đó?
- Góc nội tiếp bằng một nửa số
đo cung bò chắn.
- Góc ở tâm có số đo bằng số đo
cung bò chắn
Hoạt động 2: Khái niệm góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung
15 phút
- Giáo viên đưa bảng phụ có vẽ
hình 22 trong sách giáo khoa.
Giới thiệu góc
·
BAx


·
BAy

là hai góc tạo bởi tia tiếp tuyến.
Sau đó yêu cầu học sinh đọc
SGK.
? Hãy cho biết góc tạo bởi tia
tiếp tuyến và dây cung có
những đặc điểm gì?
! Đó chính là khái niệm của góc
tạo bởi tia tiếp tuyến và dây
cung.
? Hoàn thành bài tập ?1
? Bài tập ?2 làm theo nhóm
- Quan sát và đọc sách
- Có đỉnh nằm trên đường tròn
là tiếp điểm. Có một cạnh là
dây cung, một cạnh là một tia
tiếp tuyến.
- Trả lời bài tập ?1
- Thảo luận nhóm bài tập ?2
¼
0
AmB 60=
1. Khái niệm góc tạo bởi tia tiếp
tuyến và dây cung
-
·
BAx


·
BAy
là góc tạo bởi tia tiếp
tuyến và dây cung. Cung nhỏ
»
AB

cung bò chắn của góc
·
BAx
. Cung lớn
»
AB
là cung bò chắn của góc
·
BAy
.
Ph¹m V¨n Sinh Trêng THCS Yªn Mü
Gi¸o ¸n H×nh häc 9 N¨m
häc 2010 - 2011
? Qua bài tập ?2 rút ra kết luận
gì về mối liên hệ giữa góc tạo
bởi tia tiếp tuyến với dây cung?

¼
0
AmB 180=

¼
0

AmB 240=
Hoạt động 3: Đònh lí
13 phút
- GV yêu cầu học sinh đọc nội
dung đònh lí trong SGK.
? Muốn chứng minh được đònh lí
này ta có mấy trường hợp?
? Chứng minh
·
»
1
BAx sđAB
2
=
- GV cho học sinh đọc phần b
và trình bày miệng cách chứng
minh trường hợp này.
? Làm bài tập ?3.
- Có ba trường hợp:
+ Tâm O nằm trên cạnh chứa
dây cung AB.
+ Tâm O nằm bên ngòai
+ Tâm O nằm trong
- Trình bày bảng
Ta có:
·
0
BAx 90=
»
0

sđAB 180=
Vậy
·
»
1
BAx sđAB
2
=
- Bài tập ?3
·
¼
1
BAx sđAmB
2
=
·
¼
1
ACB sđAmB
2
=
2. Đònh lí
Đònh lí: SGK
Chứng minh:
a. Tâm O nằm trên cạnh chứa dây
cung AB
Ta có:
·
0
BAx 90=

»
0
sđAB 180=
Vậy
·
»
1
BAx sđAB
2
=
b. Tâm O nằm bên ngòai
c. Tâm O nằm trong
(Câu b, c học sinh tự chứng minh)
Hoạt động 4: Hệ quả
10 phút
? Từ bài tập ?3 rút ra được tính
chất gì?
- Trả lời như SGK
3. Hệ quả
Trong một đường tròn, góc tạo bởi tia
tiếp tuyến và dây cung và góc nội tiếp
cùng chắn một cung thì bằng nhau.
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà
2 phút
Bài tập về nhà: 27; 28; 29 trang 79 SGK- Chuẩn bò bài mới “Luyện tập”
L u ý khi sư dơng gi¸o ¸n : §©y lµ bµi d¹y häc kh¸i niƯm , ®Þnh lý .V× vËy c¸c ho¹t ®éng ®· ®ỵc thiÕt kÕ theo h-
íng ®ỉi míi khi d¹y häc kh¸i niƯm ,®Þnh lý.
Ph¹m V¨n Sinh Trêng THCS Yªn Mü
Gi¸o ¸n H×nh häc 9 N¨m
häc 2010 - 2011

Ngày soạn: 18/02/2011 Ngày dạy: / /2011
Tuần 6:
Tiết 43:
§ LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
1) KiÕn thøc: Cđng cè kh¸i niƯm, tÝnh chÊt cđa gãc t¹o bëi tia tiÕp tun vµ d©y cung
2) Kü n¨ng: Häc sinh biÕt c¸ch ¸p dơng c¸c ®Þnh lÝ, hƯ qu¶ ®· häc vµo gi¶i bµi tËp
- RÌn t duy logic vµ c¸ch tr×nh bµy lêi gi¶i bµi tËp h×nh
3) Th¸i ®é: Nghiªm tóc, cÈn thËn
II. Phương tiện dạy học:
- Sách giáo khoa, giáo án, thứớt thẳng, compa, phấn màu.
III. Tiến trình bài dạy:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
10 phút
? Thế nào là góc tạo bởi tia tiếp
tuyến và dây cung? Vẽ hình
minh họa?
? Nêu mối liên hệ giữa góc tạo
bởi tia tiếp tuyến với số đo cung
bò chắn?
- Có đỉnh nằm trên đường tròn
là tiếp điểm. Có một cạnh là
dây cung, một cạnh là một tia
tiếp tuyến.
- Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và
dây cung bằng một nửa số đo
cung bò chắn.
Hoạt động 2: Luyện tập
33 phút

- GV gọi một học sinh lên bảng
vẽ hình bài tập 27 trang 79
SGK. Yêu cầu học sinh nhìn
vào hình vẽ đọc lại đề.
? Tam giác AOP là tam giác gì?
So sánh
·
PAO

·
PBT
?
? So sánh
·
·
APO và PBT
?
- Thực hiện theo yêu cầu GV
- AOP cân tại O
·
PAO
=
·
PBT
cùng chắn một
cung.
·
·
APO PBT=
Bài 27 trang 79 SGK

Trong AOP có PO = OA nên tam giác
AOP cân tại O. Suy ra:
· ·
APO APO=

(hai góc ở đáy).

·
PAO

·
PBT
cùng chắn cung nhỏ
»
BP
nên
·
PAO
=
·
PBT
.
Vậy
·
·
APO PBT=
.
Ph¹m V¨n Sinh Trêng THCS Yªn Mü
Gi¸o ¸n H×nh häc 9 N¨m
häc 2010 - 2011

- GV gọi một học sinh lên bảng
vẽ hình. Nhìn vào hình vẽ đọc
lại đề bài.
? So sánh
·
CAB

·
ADB
? Vì
sao?
? Tương tự hãy chứng minh
·
·
ACB DAB=
?
- Gọi một học sinh lên bảng
trình bày nội dung bài giải.
- GV gọi một học sinh lên bảng
vẽ hình. Nhìn vào hình vẽ đọc
lại đề bài.
? Hãy chứng minh BMT
TMA?
? Từ đó suy ra hệ thức nào liên
hệ MT, MA, MB?
? Từ đó suy ra được gì?
- GV gọi một học sinh lên bảng
trình bày lại nội dung bài giải.
- Thực hiện theo yêu cầu GV
-

·
·
CAB ADB=
=
¼
1
sđAmB
2

- Trình bày bảng
- Thực hiện yêucầu GV
Xét hai tam giác BMT vàTMA
có:
µ
M
chung
µ µ
B T=
(cùng chắn AT)
BMT TMA
Suy ra:
MT MB
MA MT
=
=>
2
MT MA.MB=
Bài 29 trang 79 SGK
Ta có:
·

¼
1
CAB sđAmB
2
=
(Vì
·
CAB

góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung
của đừơng tròn (O'))
·
¼
1
ADB sđAmB
2
=
(góc nội tiếp của
đường tròn (O') chắn cung AmB).
Suy ra:
·
·
CAB ADB=
(1)
Tương tự, ta có:
·
·
ACB DAB=
(2)
Từ (1) và (2) suy ra cặp góc thứ ba của

hai tam giác ABD và CBA cũng bằng
nhau.
Vậy
·
·
CBA DBA=
Bài 34 trang 80 SGK
Xét hai tam giác BMT vàTMA. Ta có:
µ
M
chung
µ µ
B T=
(cùng chắn cung nhỏ AT)
Vậy BMT TMA (g – g). Suy ra:
MT MB
MA MT
=
hay
2
MT MA.MB=
Vì cát tuyến MAB kẻ tùy ý nên có thể
nói rằng đẳng thức MT
2
= MA.MB luôn
đúng khi cho cát tuyến MAB quay
quanh điểm M.
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà
2 phút
- Bài tập về nhà: 31; 32; 35 trang 80 SGK- Chuẩn bò bài mới “Góc có đỉnh ở bên trong đường tròn”

L u ý : GV cã thĨ c¨n cø vµo ®èi tỵng HS cđa m×nh ®Ĩ cho BT sao cho phï hỵp .
Ph¹m V¨n Sinh Trêng THCS Yªn Mü
Gi¸o ¸n H×nh häc 9 N¨m
häc 2010 - 2011
Ngày soạn: 18/02/2011 Ngày dạy: / /2011
Tuần 6:
Tiết 44:
§5. GÓC CÓ ĐỈNH Ở BÊN TRONG ĐƯỜNG TRÒN.
GÓC CÓ ĐỈNH Ở BÊN NGOÀI ĐƯỜNG TRÒN
I. Mục tiêu:
Giúp học sinh:
- Nhận biết được góc có đỉnh nằm bên trong hay bên ngoài đường tròn.
- Phát biểu và chứng minh được đònh lí về số đo của góc có đỉnh ở bên trong hay bên ngoài đường
tròn.
- Rèn luyện kỹ năng chứng minh đúng, chặt chẽ; trình bày chứng minh rõ ràng.
II. Phương tiện dạy học:
- Sách giáo khoa, giáo án, thứớt thẳng, compa, phấn màu.
III. Tiến trình bài dạy:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
5 phút
? Thế nào là góc tạo bởi tia tiếp
tuyến và dây cung? Vẽ hình
minh họa?
? Nêu mối liên hệ giữa góc tạo
bởi tia tiếp tuyến với số đo cung
bò chắn?
- Có đỉnh nằm trên đường tròn
là tiếp điểm. Có một cạnh là
dây cung, một cạnh là một tia

tiếp tuyến.
- Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và
dây cung bằng một nửa số đo
cung bò chắn.
Hoạt động 2: Góc có đỉnh ở bên trong đường tròn
15 phút
- GV treo bảng phụ có vẽ hình
31 trang 80 SGK lên bảng. Giới
thiệu với học sinh.
? Góc
·
BEC
có đặc điểm gì?
! Góc
·
BEC
được gọi là góc có
đỉnh ở bên trong đường tròn.
? Góc
·
BEC
có mấy cung bò
chắn? Hãy kể tên?
- GV gọi một học sinh đọc nội
dung đònh lí và yêu cầu một số
học sinh khác nhắc lại.
- GV gọi một học sinh vẽ hình
ghi lại GT, KL của đònh lí.
- Có đỉnh nằm bên trong đường
tròn

-
¼
¼
BnC;AmD
là cung bò chắn
của góc
·
BEC
.
- Thực hiện theo yêu cầu giáo
viên.
1. Góc có đỉnh ở bên trong đường tròn
·
BEC
đựơc gọi là góc có đỉnh nằm bên
trong đường tròn.
¼
¼
BnC;AmD
là cung bò chắn của góc
·
BEC
.
Đònh lí: SGK
Chứng minh:
Ph¹m V¨n Sinh Trêng THCS Yªn Mü
Gi¸o ¸n H×nh häc 9 N¨m
häc 2010 - 2011
? Hãy tìm mối liên hệ giữa
·

· ·
BEC; BDE; DBE
?
? Tính số đo góc
· ·
BDE; DBE
?
? Suy ra mối liên hệ
·
BEC
với
các cung bò chắn?
-
·
· ·
BEC BDE DBE= +
(góc
ngòai của tam giác)
- Ta có:
·
¼
1
BDE sđBnC
2
=
·
¼
1
DBE sđAmD
2

=
·
¼
¼
1
BEC sđ(BnC AmD)
2
= +
Ta có:
·
¼
1
BDE sđBnC
2
=
(góc nội tiếp
chắn cung BnC)
·
¼
1
DBE sđAmD
2
=
(góc nội tiếp
chắn cung AmD)

·
· ·
BEC BDE DBE= +
(góc ngoài

tam giác DBE)
Hay
·
¼
¼
1
BEC sđ(BnC AmD)
2
= +
Hoạt động 3: Góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn
13 phút
- GV đưa bảng phụ có vẽ các
hình 33; 34; 35 trang 81 SGK.
Giới thiệu góc có đỉnh ở ngòai
đường tròn.
? Nêu đặc điểm của góc có đỉnh
ở ngòai đường tròn?
- Gọi một học sinh đọc đònh lí
và một số học sinh khác nhắc
lại.
? Làm bài tập ?2 theo nhóm
- Quan sát và vẽ hình
- Đỉnh nằm ngòai đường tròn,
các cạnh đều có điểm chung với
đường tròn.
- Đọc đònh lí
- Thực hiện nhóm ?2
2. Góc có đỉnh ở bên ngoài đường
tròn
·

BEC
đựơc gọi là góc có đỉnh nằm bên
ngoài đường tròn
Đònh lí: SGK
Chứng minh: Bài tập ?2
Hoạt động 4: Củng cố
10 phút
- GV yêu cầu học sinh nhắc lại
hai đònh lí đã học. Yêu cầu học
sinh biết phân biết hai góc đã
học.
- Gọi một học sinh đọc và vẽ
hình bài 36 trang 82 SGK.
? Tính số đó các góc
·
AHM
;
·
AEN
?
? So sánh hai góc đó?
- GV gọi một học sinh trình bày
lại toàn bộ nội dung của bài.
- Thực hiện theo
- Vẽ hình
·
¼
»
sđAM sđNC
AHM

2
+
=
·
¼
»
sđMB sđAN
AEN
2
+
=
·
AHM
=
·
AEN

¼
¼
AM MB=

»
»
NC AN=
Bài 36 trang 82 SGK
·
¼
»
sđAM sđNC
AHM

2
+
=
·
¼
»
sđMB sđAN
AEN
2
+
=
(Vì
·
AHM

·
AEN
là các góc có đỉnh
ở bên trong đường tròn)
Theo giả thiết thì
¼
¼
AM MB=
;
»
»
NC AN=
Suy ra:
·
AHM

=
·
AEN
hay  AEH cân
tại A.
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà : BT vỊ nhµ : 38-39-40 SGK
2 phút
IV- L u ý khi sư dơng gi¸o ¸n : §©y lµ bµi d¹y häc kh¸i niƯm , ®Þnh lý .V× vËy c¸c ho¹t ®éng ®· ®ỵc thiÕt kÕ
theo híng ®ỉi míi khi d¹y häc kh¸i niƯm ,®Þnh lý.
Ph¹m V¨n Sinh Trêng THCS Yªn Mü
Gi¸o ¸n H×nh häc 9 N¨m
häc 2010 - 2011
Ngày soạn: 07/03/2010 Ngày dạy: 10/03/2010
Tuần 08:
Tiết 45:
§ LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
Giúp học sinh:
- Ôn tập kiến thức về góc có đỉnh ở bên trong và bên ngoài đường tròn.
- Vận dụng tính được số đo của góc có đỉnh ở bên trong và bên ngoài đường tròn.
- Rèn luyện kỹ năng chứng minh chặt chẽ. Trình bày chứng minh rõ ràng.
II. Phương tiện dạy học:
- Thước thẳng, compa, bảng phụ, bảng nhóm.
III. Tiến trình bài dạy:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
10 phút
? Phát biểu đònh lí về góc
có đỉnh ở bên trong đường
tròn? Chứng minh đònh lí?

- Gọi một học sinh nhận xét
kết quả. GV đánh giá và
cho điểm.
- Số đo góc có đỉnh ở bên trong đường tròn bằng nửa tổng số đo hai
cung bò chắn.
Ta có:
·
¼
1
BDE sđBnC
2
=
(góc nội tiếp chắn cung BnC)
·
¼
1
DBE sđAmD
2
=
(góc nội tiếp chắn cung AmD)

·
· ·
BEC BDE DBE= +
(góc ngoài tam giác DBE)
Hay
·
¼
¼
1

BEC sđ(BnC AmD)
2
= +
Hoạt động 2: Luyện tập
33 phút
Ph¹m V¨n Sinh Trêng THCS Yªn Mü
Gi¸o ¸n H×nh häc 9 N¨m
häc 2010 - 2011
- Gọi một học sinh đọc đề
bài 39 trang 83 SGK. Học
sinh khác vẽ hình. Nhìn vào
hình vẽ đọc lại đề bài.
? Tìm mối liên hệ giữa
·
¼
CME và sđCM
? Tương tự
cho
·
MSE

¼
sđCM
?
- Thực hiện
- Vẽ hình
·
¼
=
1

CME sđCM
2
·
»
¼
( )
1
MSE sđCA sđBM
2
= +
Bài 39 trang 83 SGK
Chứng minh ES = EM
Ta có:
·
¼
=
1
CME sđCM
2
(góc tạo bởi tia
tiếp tuyến EM với dây cung CM)
Ta lại có:
·
»
¼
( )
1
MSE sđCA sđBM
2
= +

Ph¹m V¨n Sinh Trêng THCS Yªn Mü
Gi¸o ¸n H×nh häc 9 N¨m
häc 2010 - 2011
? ∆MES là tam giác gì? Từ
đó suy ra được điều gì?
- Gọi một học sinh đọc đề
bài 41 trang 83 SGK. Học
sinh khác vẽ hình. Nhìn vào
hình vẽ đọc lại đề bài.
? Tìm mối liên hệ giữa
µ
·
A BSM+
»
sđCN
?
? Tìm mối liên hệ giữa
·
»
CMNvà sđCN
?
? So sánh
µ
·
A BSM+

·
CMN
?
- Gọi một học sinh trình

bày bài giải trên bảng.
»
¼
( )
¼
1
sđCB sđBM
2
1
sđCM
2
= +
=
- ∆MES cân tại E.
- ES = EM
- Thực hiện
µ
·
»
A BSM sđCN+ =
·
»
1
CMN sđCN
2
=
µ
·
·
A BSM 2.CMN+ =

- Trình bày bảng
»
¼
( )
¼
1
sđCB sđBM
2
1
sđCM
2
= +
=
(
·
MSE
là góc có đỉnh nằm bên trong
đường tròn)
Suy ra ∆MES là tam giác cân tại đỉnh E
nên ES = EM.
Bài 41 trang 83 SGK
.
Chứng minh:
µ
·
·
A BSM 2.CMN+ =
Ta có:
µ
»

¼
( )
1
A sđCN sđBM
2
= −
(Góc có
đỉnh nằm bên ngoài đường tròn)
·
»
¼
( )
1
BSM sđCN sđBM
2
= +
(Góc có đỉnh
nằm bên trong đường tròn)
Suy ra:
µ
·
»
¼
»
¼
( )
» »
1
A BSM sđ CN BM CN BM
2

1
.2.sđCN sđCN
2
+ = − + +
= =
Ta lại có:
·
»
1
CMN sđCN
2
=
(Góc nội
tiếp chắn cung CN)
Suy ra:
µ
·
·
A BSM 2.CMN+ =
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà
2 phút
Ph¹m V¨n Sinh Trêng THCS Yªn Mü
Gi¸o ¸n H×nh häc 9 N¨m
häc 2010 - 2011
- Bài tập về nhà: 40, 42, 43 trang 83 SGK
- Chuẩn bò bài mới “Cung chứa góc”.
L u ý khi sư dơng gi¸o ¸n : GV cã thĨ c¨n cø vµo ®èi tỵng HS cđa m×nh ®Ĩ cho BT sao cho phï hỵp
Ph¹m V¨n Sinh Trêng THCS Yªn Mü
Gi¸o ¸n H×nh häc 9 N¨m
häc 2010 - 2011

Ngày soạn: 07/03/2010 Ngày dạy: 12/03/2010
Tuần 08:
Tiết 46:
§6. CUNG CHỨA GÓC
I. Mục tiêu:
Giúp học sinh:
- Hiểu quỹ tích cung chứa góc, biết vận dụng cặp mệnh đề này thuận, đảo của quỹ tích này.
- Biết sử dụng thuật ngữ cung chứa góc dựng trên một đoạn thẳng.
- Biết trình bày một lời giải bài toán quỹ tích về cung chứa góc.
II. Phương tiện dạy học:
- Compa, thước thẳng, bảng phụ, bảng nhóm, bìa cứng, kéo đinh.
III. Tiến trình bài dạy:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
5 phút
? Phát biểu các đònh lí về
sự liên hệ giữa góc nội
tiếp, góc ở tâm với cung
chắn góc đó? Vẽ trên cùng
một hình minh họa mối liên
hệ đó?
- Góc nội tiếp bằng một nửa
số đo cung bò chắn.
- Góc ở tâm có số đo bằng số
đo cung bò chắn
Hoạt động 2: Bài toán quỹ tích về “cung chứa góc”
15 phút
Ph¹m V¨n Sinh Trêng THCS Yªn Mü
Gi¸o ¸n H×nh häc 9 N¨m
häc 2010 - 2011

- Gọi một HS đọc bài toán
trong SGK.
- Yêu cầu học sinh làm bài
tập ?1, ?2
- GV treo bảng phụ có
chuẩn bò trước phần chứng
minh giới thiệu cho học
sinh cách chứng minh bài
toán trên. Yêu cầu các em
xem kỹ hơn trong SGK.
? Thông qua bài toán trên
rút ra được kết luận gì?
- GV yêu cầu học sinh đọc
phần chú ý.
! Để vẽ cung chứa góc
α

ta làm như sau:
(Gọi học sinh lên bảng vẽ
hình theo từng bước GV
giới thiệu)
B1. Vẽ đường trung trực d
của đoạn thẳng AB.
B2. Vẽ tia Ax tạo với AB
một góc
α
- Thực hiện theo
- Thực hiện theo yêu cầu GV
- Theo dõi giáo viên hướng
dẫn.

- Trình bày kết luận như
SGK.
- Vẽ hình
1. Bài toán quỹ tích về “cung chứa
góc”
1) Bài toán: Xem SGK
Chứng minh:
a. Phần thuận:
b. Phần đảo:
c. Kết luận: Với đaọn thẳng AB và góc
α
(0
0
<
α
< 180
0
) cho trước thì quỹ
tích các điểm M thỏa mãn
·
AMB
α
=

hai cung chứa góc
α
dựng trên đoạn
AB.
Chú ý: Xem SGK
2) Cách vẽ cung chứa góc

α
- Vẽ đường trung trực d của đoạn thẳng
AB.
- Vẽ tia Ax tạo với AB một góc
α
Ph¹m V¨n Sinh Trêng THCS Yªn Mü
Gi¸o ¸n H×nh häc 9 N¨m
häc 2010 - 2011
B3. Vẽ đường thẳng Ay
vuông góc với Ax. Gọi O là
giao điểm của Ay với d.
B4. Vẽ cung AmB, tâm O,
bán kính OA sao cho cung
này nằm ở nửa mặt phẳng
bờ AB không chứa tia Ax.
- Vẽ đường thẳng Ay vuông góc với
Ax. Gọi O là giao điểm của Ay với d
- Vẽ cung AmB, tâm O, bán kính OA
sao cho cung này nằm ở nửa mặt phẳng
bờ AB không chứa tia Ax.
¼
AmB
là một cung chứa góc
α
Hoạt động 3: Cách giải bài toán quỹ tích
13 phút
- GV treo bảng phụ lên
bảng và hướng dẫn cho học
sinh cách trình bày một bài
toán qỹy tích.

(Kèm theo ví dụ minh học)
- Theo dõi giáo viên hướng
dẫn.
2. Cách giải bài toán quỹ tích
Phần thuận: Mọi điểm có tính chất T
đều thuộc hình H.
Phần đảo: Mọi điểm thuộc hình H đều
có tính chất T.
Kết luận: Quỹ tích các điểm có tính
chất T là hình H.
Hoạt động 4: Củng cố
10 phút
- Cho thực hành nhóm 5
phút bài tập 45 trang 86
SGK.
- Nhận xét và đánh giá bài
làm của học sinh.
- Thực hiện nhóm
Biết rằng hai đường chéo của
hình thoi vuông góc với nhau,
vậy điểm O nhìn AB cố đònh
dưới một góc 90
0
. Quỹ tích
của O là nửa đường tròn
đường kính AB.
Bài 45 trang 86 SGK
Biết rằng hai đường chéo của hình thoi
vuông góc với nhau, vậy điểm O nhìn
AB cố đònh dưới một góc 90

0
. Quỹ tích
của O là nửa đường tròn đường kính
AB.
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà
2 phút
Ph¹m V¨n Sinh Trêng THCS Yªn Mü
Giáo án Hình học 9 Năm
học 2010 - 2011
- Baứi taọp ve nhaứ: 44; 46; 48; 49 trang 87 SGK
- Chuaồn bũ baứi Luyeọn taọp
Phạm Văn Sinh Trờng THCS Yên Mỹ
Gi¸o ¸n H×nh häc 9 N¨m
häc 2010 - 2011
Ngày soạn: 14/03/2010 Ngày dạy: 17/03/2010
Tuần 09:
Tiết 47:
§ LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
Giúp học sinh ôn tập về kiến thức toán quỹ tích.
- Biết sử dụng thuật ngữ cung chứa góc dựng trên một đoạn thẳng.
- Biết trình bày một lời giải bài toán quỹ tích về cung chứa góc.
II. Phương tiện dạy học:
- Compa, thước thẳng, bảng phụ, bảng nhóm.
III. Tiến trình bài dạy:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
10 phút
? Như thế nào gọi là góc ở
tâm? Vẽ hình minh họa?

? Khi nào thì sđ
»
AB
=sđ
»
AC
+sđ
»
CB
? Chứng minh điều
đó?
- GV nhận xét và cho điểm
cho học sinh.
- Trả lời: Góc có đỉnh trùng với tâm đường tròn được gọi là góc ở tâm.
- Trả lời: Khi điểm C nằm trên cung AB.
Chứng minh: sđ
»
AB
=
·
AOB
; sđ
»
AC
=
·
AOC
; sđ
»
CB

=
·
COB
.

·
AOB
=
·
AOC
+
·
COB
Hoạt động 2: Luyện tập
33 phút
- GV gọi một học sinh đọc
bài 4 trang 69 SGK. Yêu
cầu học sinh vẽ lại hình vẽ
lên bảng và nhìn vào hình
vẽ đọc lại đề bài.
? Muốn tính
·
AOB
ta dựa
vào đâu? Hãy tính
·
AOB
?
? Muốn tính
»

sđAB
ta dựa
vào đâu? Hãy tính
»
sđAB
?
- GV gọi một học sinh trình
bày bảng. Nhận xét và sửa
chữa bài làm.
- GV gọi học sinh lên bảng
vẽ hình bài 5 trang 69
SGK. Yêu cầu học sinh
nhìn vào hình vẽ đọc lại đề
bài.
- Thực hiện theo yêu cầu GV
- Dựa vào OAT. Vì OAT là
tam giác vuông cân tại A nên
·
0
AOB 45=
.
- Số đo cung AB bằng số đo góc
ở tâm AOB.
»
·
0
sđAB AOB 45= =
.
- Thực hiện theo yêu cầu học
sinh.

Bài 48 trang 87 SGK
Trong tam giác OAT có OA = OT

·
0
OAT 90=
nên OAT vuông
cân tại A. Suy ra:
·
·
0
AOT TOA 45= =
Hay
·
0
AOB 45=
.
Vậy
»
·
0
sđAB AOB 45= =
Bài 50 trang 87 SGK
Ph¹m V¨n Sinh Trêng THCS Yªn Mü

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×