Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

VĂn 8 Tuần 26

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (157.18 KB, 6 trang )

Tun 23 Ngy son: 22-01-2011
Tit 89 Ngy dy :25-01-2011

CU TRN THUT
A. M C CN T
- Nm vng c im hỡnh thc v chc nng ca cõu trn thut.
- Bit s dng cõu trn thut phự hp vi hon cnh giao tip.
B. TRNG TM KIN THC, K NNG
1. Kin thc :
- c im hỡnh thc ca cõu trn thut.
- Chc nng ca cõu trn thut.
2. K nng :
- Nhn bit cõu trn thut trong cỏc vn bn
- S dng cõu trn thut phự hp vi hon cnh giao tip.
3. Thỏi : Giáo dục HS bit cỏch s dng cõu trn thut phự hp vi hon cnh giao
tip.
C. PH NG PHP :
- Vn ỏp, tho lun, phõn tớch
D. TIN TRèNH DY HC:
1, n nh t chc:
2, Kim tra bi c : c im hỡnh thc, chc nng ca cõu cm thỏn, cho VD ?
3, Bi mi :GV gii thiu bi:
Bài mới: Trong tiếng Việt kiểu câu đợc dùng nhiều nhất là kiểu câu nào?
=> câu trần thuật.
HOT NG CA GV V HS NI DUNG BI HC
Hoạt động 1:
+ HS đọc ví dụ (SGK).
+ Trả lời CH SGK.
+ Trao đổi nhóm 2 bạn: 1
+ Những câu nào không có đặc điểm hình thức
của câu nghi vấn, câu cầu khiến, câu cảm thán?


Chỉ có câu(d) Ôi tào khê ! có đặc
điểm của câu cảm thán con tất cả
những câu khác thì không.
những câu này dùng đẻ làm gì?
a. Trình bày suy nghĩ của ngời viết(C1 + C2)
và yêu cầu chúng ta ghi nhớ DT (câu 3).
b. Dùng để kể( C1), thông báo (C2)
c. Dùng miêu tả.
d. Dùng nhận định( C2) bộc lộ cảm xúc(C3)
=> Đó là nhữn câu trần thuật
- Hãy nêu đặc điểm hình thức và chức năng
của câu trần thuật?
- Trong 4 kiểu câu đã học, câu nào đợc dùng
nhất? Vì sao? => câu trần thuật vì nó thoả mãn
nhu cầu thông tin và trao đổi tập thể, tình cảm
của con ngời và có thể thực hiện hầu hết chức
năng của 4 kiểu câu.
I. TèM HIU CHUNG
1.Đặc điểm hình thức và chức năng:
a. VD
b. Nhận xét VD ( SGK)
Câu trần thuật.
+ Hình thức:
- Không có đặc điểm hình thức của các câu
nghi vấn, cầu khiến, cảm thán.
- Khi viết kết thúc bằng dấu (.) đôi khi ( ! )
()
+ Chức năng chính: Để kể, nhận định, thông
báo, miêu tả. Ngoài ra dùng để yêu cầu, đề
nghị, bộc lộ cảm xúc.

+ Kiểu câu cơ bản, phổ biến nhất.
- HS đọc to ghi nhớ ( SGK)
Hoạt động 2:
- Học sinh làm việc cá nhân
- Chữa bài, nhận xét, bài sai.
- Củng cố kiến thức cơ bản về các kiểu câu đã
học
- Thảo luận nhóm: 4 bạn thời gian 2
- Đại diện các nhóm lên trình bày.
- Các nhóm khác nhận xét bài sai.
Bài 5 (SGK).
- Đặt câu: 2 HS lên bảng làm bài. HS khác làm bài
dới lớp. HS nhận xét bài sai.
- Hình thức đoạn văn.
- kiểm tra kiến thức tiếng Việt: Có sử dụng 4 kiểu
câu đã học.
- Nội dung tự chọn
II. LUYN TP
Bài 1: Xác định kiểu câu:
a. Cả 3 câu là câu trần thuât.
- C1: Dùng để kể; C2,C3 dùng để bộc lộ cảm
xúc, tình cảm.
b. C1 trần thuật dùng để kể.
C2 cảm thán(quá, bộc lộ cảm xúc, tình cảm.
C3 + C4: Trần thuật bộc lộ , cảm xúc, cảm ơn.
Bài 2:
- Kiểu câu: Phần dịch nghĩa là kiểu câu nghi vấn
giống với kiểu câu trong nguyên tác.
- Dịch thơ là một câu trần thuật.
- ý nghĩa: khác nhau về kiểu câu nhng cùng diẽn

tả một ý nghĩa. Đêm trăng đẹp đã gây xúc động
cho nhà thơ.
Bài 3: Đặt câu.
Bài 4: Viết đoạn
III. HNG DN T HC :
Hc bi; lm bi tp sgk, sbt.
Chun b bi Chiu di ụ.
Tit 90 Ngy dy :25-01-
2011

CHIU DI ễ
A. M C CN T
- Hiu bit bc u v th chiu
- Thy c khỏt vng xõy dng quc gia cng thnh phỏt trin ca Lớ Cụng Un cng
nh ca dõn tc ta mt thi kỡ lch s.
B. TRNG TM KIN THC, K NNG
1. Kin thc :
- Chiu: th vn chớnh lun trung i cú chc nng ban b mnh lnh ca nh vua.
- S phỏt trin ca quc gia i Vit ang trờn ln mnh.
- í ngha trng i ca s kin di ụ t Hoa L ra Thng Long v sc thuyt phc
mnh m ca li tuyờn b quyt nh di ụ
2. K nng :
- c hiu mt vn bn vit theo th chiu
- Nhn ra, thy c c im cuaqr kiu ngh lun trung i mt vn bn c th.
3. Thỏi : Giáo dục HS tinh thn yờu nc v t ho dõn tc.
C. PH NG PHP :
- Vn ỏp, tho lun, phõn tớch
D. TIN TRèNH DY HC:
1, n nh t chc:
2, Kim tra bi c : c im hỡnh thc, chc nng ca cõu trn thut, cho VD ?

3, Bi mi :GV gii thiu bi:
HOT NG CA GV V HS NI DUNG BI HC
Hoạt động 1 :
- HS đọc CT
- Em hiểu gì về thể chiếu?
- Yêu cầu đọc : Giọng trang trọng, nhấn mạnh
sắc thái tình cảm tha thiết, chân thành một số
câu.
- Bố cục của VB (SGK)
Hoạt động 2 :
- Theo suy luận của tác giả thì việc dời đô của
các vua nhà Thơng, nhà Chu nhằm mục đích gì?
- Kết quả của việc dời đô ấy?
- Lí Thái Tổ dẫn số liệu cụ thể về các lần dời đô
để làm gì? (chuẩn bị cho lập luận ở phần sau :
Trong lịch sử đã từng có chuyện dời đô và đã
từng đem lại những kết quả tốt đẹp. Việc Lí Thái
Tổ dời đô không có gì là khác thờng, trái với quy
luật)
Hoạt động 3 :
- Theo Lí Công Uốn, kinh đô cũ ở vùng núi Hoa
L của hai triều Đinh, Lê là không còn thích hợp,
vì sao?
(giải thích việc triều Đinh, Lê phải đóng đô ở
Hoa L)
- Thành Đại La có những lợi thế gì để chọn làm
kinh đô đất nớc?
- Chứng minh rằng Chiếu dời đô có sức
thuyết phục lớn bởi có sự kết hợp giữa lí và tình?
(Kết cấu : trình tự lập luận chặt chẽ, bên cạnh

tính chất mệnh lệnh là tính chất tâm tình : bộc lộ
cảm xúc ở câu hỏi cuối bài) tác dụng truyền
cảm và thuyết phục)
- Vì sao nói Chiếu dời đô ra đời phản ánh ý
chí độc lập tự cờng và sự phát triển lớn mạnh của
DT Đại Việt?
(Dời đô chứng tỏ triều Lí đủ sức chấm dứt nạn
PK cát cứ, thế và lực của DT Đại Việt đủ sức
sánh ngang hàng phơng Bắc, thể hiện nguyện
vọng của ND xây dựng đất nớc độc lập, tự cờng).
- Tại sao kết thúc bài Lí Thái Tổ không ra mệnh
lệnh mà lại đặt câu hỏi : Các khanh nghĩ thế
nào? . Cách kết thúc nh vậy có tác dụng gì?
(mang tính chất đối thoại, trao đổi, tạo sự đồng
cảm giữa mệnh lệnh vua với thần dân thuyết
phục ngời nghe bằng lập luận chặt chẽ và tình
cảm chân thành. Nguyện vọng dời đô của Lí
Thái Tổ phù hợp với nguyện vọng của ND.
I. T èM HIU CHUNG
1. Tác giả (SGK)
2. Tác phẩm
- Thể chiếu
- Viết bằng chữ Hán
- Viết vào năm 1010 bày tỏ ý định dời đô từ Hoa
L ra thành Đại La.
II. C HIU VN BN
1.c chỳ thớch
2.Tỡm hiu vn bn
a.Th loi
b. Phõn tớch

b 1. Lí do dời đô
-Viện dẫn sử sách TQ (số liệu cụ thể, suy luận
chặt chẽ) tiền đ cho việc dời đô.
- Chứng minh bằng thực tế: Không dời đô sẽ
phạm sai lầm phê phán triều Đinh, Lê.
b 2. Đại La xứng đáng l kinh đô bc nht
- Vị thế địa lí : trung tâm đất trời, mở ra bốn h-
ớng, có núi sông, đất rộng àm bằng phẳng, cao
mà thoáng, tránh lụt, chết.
- Vị thế chính trị, văn hoá : Là đầu mối giao lu
Đại La có đủ điều kiện trở thành kinh đô.
3. Tổng kết
Ghi nhớ (SGK)
III. HNG DN T HC :
Hoạt động 4 :
c li vn bn v phõn tớch cỏc ni dung.
Chun b bi Cõu ph nh.
Tit 91 Ngy dy :08-02-2011

CU PH NH
A. M C CN T
- Nm vng c im hỡnh thc v chc nng ca cõu ph nh
- Bit s dng cõu ph nh phự hp vi hon cnh giao tip.
B. TRNG TM KIN THC, K NNG
1. Kin thc :
- c im hỡnh thc ca cõu ph nh
- Chc nng ca cõu ph nh
2. K nng :
- Nhn bit cõu ph nh trong cỏc vn bn
- S dng cõu ph nh phự hp vi hon cnh giao tip.

3. Thỏi : Giáo dục HS bit cỏch s dng cõu trn thut phự hp vi hon cnh giao
tip.
C. PH NG PHP :
- Vn ỏp, tho lun, phõn tớch
D. TIN TRèNH DY HC
1, n nh t chc:
2, Kim tra bi c : c im hỡnh thc, chc nng ca cõu trn thut, cõu cm thỏn,
cho VD ?
3, Bi mi :GV gii thiu bi:
HOT NG CA GV V HS NI DUNG BI HC
Hoạt động 1 :
- HS quan sát các VD
- Các câu b, c, d có đặc điểm hình thức gì khác so
với câu a?
- Chức năng của các câu b, c, d có gì khác với câu
a?
- HS quan sát đoạn trích Thầy bói xem voi .
- Xác định câu có từ ngữ phủ định? ND bị phủ
định trong từng câu?
(Câu 1 : thể hiện trong câu nói của ông sờ vòi; câu
2 : thể hiện trong câu nói của ông sờ mình và sờ
ngà)
- Qua phân tích VD, em hiểu thế nào là câu phủ
định?
- HS đọc ghi nhớ (SGK)
Hoạt động 2 :
I. TèM HIU CHUNG
1. Đặc điểm hình thức và chức năng
a.VD 1 (SGK)
- Hình thức :

+ Câu b, c, d có các từ : không, cha, chẳng (từ
phủ định)
- Chức năng :
+ Câu b, c, d phủ định sự việc Nam đi Huế
(không diễn ra)
b. VD 2
- Hình thức
- Câu có từ ngữ phủ định
+ Không phải, nó chằn chẵn nh đòn cân.
+ Đâu có
- Chức năng : phản bác một ý kiến, nhận định
của ngời đối thoại phủ định bác bỏ.
2. Ghi nhớ (SGK)
- Cá nhân HS làm việc
- Thảo luận nhóm 4
- HS độc lập suy nghĩ và trình bày
II. L UYN TP
Bài 1 : Xác định câu phủ định bác bỏ
- Cụ cứ tởnggì đâu!
Cô giáo phản bác lại suy nghĩ của lão Hạc.
-Không, chúng conđâu
cái Tí muốn làm thay đổi (phản bác) điều
mà nó cho là mẹ nó đang nghĩ : mấy đứa em
đang đói quá.
Bài 2 :
- Cả ba câu đều là câu phủ định vì đều có
những từ phủ định (điểm đặc biệt là có 1 từ phủ
định kết hợp với 1từ phủ định ý nghĩa của
câu phủ định là khẳng định).
- Đặt câu không có từ phủ định mà có ý nghĩa

tơng đơng (HS tự đặt)
Bài 3 :
- Nếu thay không bằng cha :
Choắt cha dậy đợc, nằm thoi thóp
thay nh thế thì ý nghĩa câu thay đổi.
Bài 6 : Viết đoạn
(HS tự viết)
III. HNG DN T HC :
Hc bi, lm bi tp sgk. sbt.
Chun b bi Chng trỡnh a phng

Tit 92 Ngy dy :08-02-
2011

CHNG TRèNH A PHNG
A. M C CN T
- Bc u vn dng kin thc v lm vn thuyt minh gii thiu mt di tớch quờ
hng
B. TRNG TM KIN THC, K NNG
1. Kin thc :
- Nhng hiu bit v danh lam thng cnh quờ hng
- Cỏc bc trỡnh by v chun b vn bn thuyt minh v di tớch lch s a phng.
2. K nng :
- Quan sỏt, tỡm hiu, nghiờn cu v i tng thuyt minh c th l danh lam thng
cnh a phng.
- Kt hp cỏc phng phỏp, cỏc yu t miờu t , biu cm, t s, ngh lun to lp
mt vn bn thuyt minh cú di 300 ch.
3. Thỏi : Giáo dục HS tỡnh yờu quờ hng
C. PH NG PHP :
- Vn ỏp, tho lun, phõn tớch

D. TIN TRèNH DY HC
1, n nh t chc:
2, Kim tra bi c : c im hỡnh thc, chc nng ca cõu trn thut, cõu cm thỏn,
cho VD ?
3, Bi mi :GV gii thiu bi: Mỗi ngời dân VN, ai cũng tự hào về vẻ đẹp của quê
hơng mình. Đó là những di tích, danh lam thắng cảnh ở mỗi địa phơng : xã, huyện,
tỉnh.
HOT NG CA GV V HS NI DUNG BI HC
Hoạt động 1 :
- Kiểm tra sự chuẩn bị bài ở nhà của HS theo đề tài
phân công.
GV lu ý cách làm.
- Đề cơng :
+ MB : Dẫn vào danh lam di tích, vai trò của
danh lam di tích trong đời sống văn hoá tinh
thần của nhân dân địa phơng.
+ TB :
Giới thiệu theo nhiều trình tự khác nhau : từ trong
ngoài hoặc địa lý, lịch sử đến lễ hội, phong tục
hoặc trình tự thời gian xây dựng, trùng tu, tôn tạo,
phát triển.
Kết hợp kể + tả + biểu cảm + bình luận không đ-
ợc bịa đặt.
+ KB : Khẳng định ý nghĩa, tác dụng
Hoạt động 2 :
- Các nhóm đại diện lên trình bày nh một hớng dẫn
viên du lịch.
I. C HUN B
1. Chuẩn bị ở nhà
2. Lu ý

- Xác định rõ danh lam thắng cảnh ở địa
phơng
- Trực tiếp tham quan, quan sát kỹ vị trí
phạm vi bao quát cụ thể, từ ngoài vào
trong.
- Hỏi han trò chuyện với ngời bảo vệ
- Lập đề cơng
+ MB : GT vào đối tợng
+ TB : GT cụ thể
+ KB : ý nghĩa, tác dụng
- Bài viết không quá 1000 từ
II. L UYN TP
III. HNG DN T HC :
Xem li kin thc v vn thuyt minh.
Chun b bi Hch tng s

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×