Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

hh 7 tuan 25

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (268.35 KB, 10 trang )

Trng THCS Phỳ Tõn Giáo án Đại số 7
Tuần 16: Ngày soạn: 07/12/2010
Tiết 29: Ngày dạy: 09/12/2010
Đ5. HM S
I. Mục tiêu:
* Kiến thức: Học sinh biết đợc khái niệm hàm số.
* Kĩ năng: Nhận biết đợc đại lợng này có là hàm số của đại lợng kia hay
không trong những cách cho cụ thể và đơn giản (bằng bảng, bằng công thức)
Tìm đợc giá trị tơng ứng của hàm số khi biết giá trị của biến số.
*Thái độ: Rèn cho học sinh có ý thức tích cực trong học tập, bớc đầu tập suy luận.
II.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
GV: SGK, hệ thống câu hỏi, bảng phụ ghi bài tập, khái niệm về hàm số, thớc thẳng.
HS : Dụng cụ học tập, SGK, vở ghi, chuẩn bị bài.
III.Tổ chức các hoạt động dạy học:
1.ổn định lớp : Kiểm tra sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ : Xen kẽ trong quá trình dạy bài mới.
3Bài mới :
*ĐVĐ : Trong thc tin v trong toỏn hc ta thng gp cỏc i lng thay i
ph thuc vo s thay i ca cỏc i lngkhỏc. Mi liờn quan ú cho ta bit iu
gỡ?
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Một số ví dụ về hàm số.
*Mục tiêu : HS nắm đợc các ví dụ trong thực tế về hàm số.
GV đa 2 ví dụ SGK lên bảng phụ.
Hc sinh hot ng cỏ nhõn trong 3 phỳt
c v tỡm hiu vớ d 1,2
Theo bảng này nhiệt độ trong ngày cao
nhất khi nào? thấp nhất khi nào?
GV: Đa tiếp ví dụ 2 lên bảng phụ
HS: Đọc và thực hiện ?1/SGK


GV: Gọi 1Hs lên bảng điền
HS: Còn lại cùng làm bài và ghi kết quả
vào bảng nhỏ
GV: Chữa bài cho HS
GV: Đa tiếp ví dụ 3 lên bảng phụ
HS: Đọc và thực hiện ?2/SGK
GV: Yêu cầu Hs làm bài tại chỗ và thông
báo kết quả
1.Một số ví dụ về hàm số
*VD1:
Theo bảng này, nhiệt độ trong ngày cao
nhất lúc 12 giờ tra (26
o
C) và thấp nhất lúc 4
giờ sáng (18
o
C).
*VD2:
m và V là hai đại lợng tỉ lệ thuận vì công
thức có dạng y = kx với k = 7,8.
V(cm
3
) 1 2 3 4
m(g) 7,8 15,6 23,4 31,2
*VD3: Thời gian và vận tốc là 2 đại lợng tỉ
lệ nghịch.
v(km/h) 5 10 25 50
T(h) 10 5 2 1
GV: Trng Ngc Lu Long Năm học 2010 - 2011
Trng THCS Phỳ Tõn Giáo án Đại số 7

Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung ghi bảng
HS: Đọc kết quả
GV: Ghi kết quả vào bảng sau khi đã sửa
sai cho Hs (nếu cần)
GV: vớ d 1 cỏc em bit c vn
gỡ?
HS: -Nhit thay i theo thi gian
- mi giỏ tr ca t tng ng cho mt
giỏ tr ca T
GV: vớ d 2 cỏc em bit c vn
gỡ?
HS:- Nhit thay i theo thi gian
- Khi lngthay i theo th tớch
-Mi giỏ tr ca th tớch cho ta mt
giỏ tr ca khi lng
GV: vớ d 3 cỏc em bit c vn
gỡ?
HS:- thi gian ca chuyn ng u thay
i theo vn tc
- ng vi mi vn tc /gi cho ta mt
thi gian
GV: Chốt lại vấn đề bằng cách đa ra bảng
phụ có ghi sẵn nhận xét/ SGK
Vậy: Hàm số là gì

phần 2/SGK
*Nhận xét:
- Nhiệt độ T(
0

C) phụ thuộc vào sự thay đổi
thời gian t (giờ).
- Với mỗi giá trị của t ta luôn xác định đợc
chỉ một giá trị tơng ứng của T.
Hoạt động 2: Khái niệm hàm số.
*Mục tiêu: HS nắm đợc khái niệm hàm số
GV: Qua cỏc vớ d trờn hóy cho bit i
lng y l hm s ca i lng x khi
no?
HS: Mi giỏ tr x cho tng ng vi 1giỏ
tr ca y
Giỏo viờn cht li khỏi nim hm s.
Hc sinh c v tr li cõu hi.
GV: Nờu ni dung ca chỳ ý?
HS: Nêu chú ý.
GV: Xét hàm số y = f(x) = 3x. Hãy tính
f(1) = ? ; f(-5) = ? ; f(0) = ?
Xét hàm số y = g(x) =
x
12
. Hãy tính g(2)
2. Khái niệm hàm số
*Khái niệm: SGK/63
Vớ d: y= 2x+3 l hm s
*Chú ý:
Khi x thay đổi mà y luôn nhận một giá trị
thì y đợc gọi là hàm hằng.
Hàm số có thể cho bằng bảng hoặc công
thức.
Khi y là hàm của x ta có thể viết y=f(x),

ta có thể thay cho câu khi x=3 thì y bằng
9 ta viết: f(3) = 9.
GV: Trng Ngc Lu Long Năm học 2010 - 2011
Trng THCS Phỳ Tõn Giáo án Đại số 7
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung ghi bảng
= ? ; g(- 4) = ?
HS: Làm bài theo nhóm cùng bàn và
thông báo các kết quả trên bảng nhỏ
GV: Chữa bài cho HS
Hoạt động 3: Luyện tập
GV: Đa ra bảng phụ có ghi sẵn đề bài
24/SGK
HS: Đọc bài và trả lời có giải thích
GV: Nhấn mạnh: Với mỗi giá trị của x có
1 giá trị tơng ứng của y
GV: Cho Hs làm tiếp bài 25/SGK
3HS: Lên bảng lần lợt tính
f(
2
1
) = ? f(1) = ? f(3) = ?
HS: Còn lại cùng làm bài tại chỗ và so
sánh kết quả
Gv:Chữa bài cho Hs
*Bài 24/63 SGK:
-Đại lợng y là hàm số của đại lợng x vì khi x
thay đổi luôn có chỉ một giá trị tơng ứng của
y.
* Bài 25/64 SGK .

Cho hàm số y = f(x) = 3x
2
+ 1. Tính f(
2
1
);
f(1); f(3).
Thay các giá trị của x ta có:
- f(
2
1
) = 3.(
2
1
)
2
+ 1 = 3.
4
1
+ 1 =
4
3
1
.
- f(1) = 3.(1)
2
+ 1 = 3 + 1 = 4.
- f(3) = 3.(3)
2
+ 1 = 27 + 1 = 28.

4. Củng cố:
- Khi nào thì đại lợng này đợc gọi là hàm số của đại lợng kia?
- Lấy ví dụ về hàm số
5. Dặn dò về nhà
- Nắm vững khái niệm hàm số, vận dụng các điều kiện để y là một hàm số của x
- Làm bài 26

30/ SGK
IV. RT KINH NGHIM:




.
Tun 16: Ngy son: 07/09/2010
Tit 30: Ngy dy: 09/12/2010
GV: Trng Ngc Lu Long Năm học 2010 - 2011
Trng THCS Phỳ Tõn Giáo án Đại số 7
LUYN TP
i. Mục tiêu:
* Kiến thức: Thông qua tiết luyện tập HS đợc củng cố các kiến thức về khái niệm hàm số,
cách viết hàm số bằng bảng hay bằng công thức.
*Kĩ năng: Rốn luyn kh nng nhn bit i lng ny cú phi l hm s ca i
lng kia hay khụng (theo bng, cụng thc, s ). HS cú k nng tỡm c giỏ tr
tng ng ca hm s theo bin v ngc li.
* Thỏi : Rốn cho hc sinh tớnh cn thn, kiờn trỡ trong gii toỏn, thỏi nghiờm tỳc
trong hc tp.
ii. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
GV: giỏo ỏn, SGK, SBT, h thng cõu hi, bng ph ghi ni dung bi tp.
HS : Dng c hc tp, SGK, v ghi, hc bi v lm bi tp.

iii. Tổ chức các hoạt động dạy học:
1.ổn định lớp (1 ph)
2.Kiểm tra bài cũ(10 ph)
- Khi nào thì đại lợng y đợc gọi là hàm số của đại lợng x?
- Làm bài 26/64SGK
3. Bài mới
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung ghi bảng
*Hoạt động1: Nhận biết hàm số theo bảng cho trớc
*Mc tiờu : HS nhn bit c hm s cho bi bng.
GV: Đa ra bảng phụ có ghi sẵn đề bài tập
27/64SGK
HS: Quan sát cả 2 bảng a và b sau đó trả
lời có giải thích
GV: Nếu có hãy viết công thức liên hệ
giữa 2 đại lợng x và y
HS: Viết công thức vào bảng nhỏ
GV: Có nhận xét gì về các giá trị của y?

y có là hàm số của đại lợng x không?
Nếu có thì đây là hàm gì? Tại sao?
HS: Quan sát bảng Suy nghĩ và trả lời
GV: Chốt lại các ý kiến HS đa ra.
1. Dạng1: Nhận biết hàm số theo bảng
cho trớc.
Bài 27/64SGK
a)
x -3 -2 -1
2
1

1 2
y -5 -7,5 -15 30 15 7,5
Đai lợng y có là hàm số của đại lợng x vì
y phụ thuộc theo sự biến đổi của x, với
mỗi giá trị của x chỉ có một giá trị tơng
ứng của y.
Công thức: Từ x.y = 15

y =
x
15
Vậy: y và x tỉ lệ nghịch với nhau
GV: Trng Ngc Lu Long Năm học 2010 - 2011
Trng THCS Phỳ Tõn Giáo án Đại số 7
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung ghi bảng
b)
x 0 1 2 3 4
y 2 2 2 2 2
y là một hàm hằng. Vì với mỗi giá trị của
x chỉ có một giá trị tơng ứng của y bằng
2.
*Hoạt động2: Nhận biết hàm số qua công thức đã cho
*Mc tiờu: HS nhn bit c hm s thụng qua cụng thc.
GV: Đa ra bảng phụ có ghi sẵn đề bài
28/64SGK
HS1: Lên bảng thực hiện câu a
HS2: Lên bảng thực hiện câu b
HS: Còn lại cùng làm bài vào bảng nhỏ
theo nhóm cùng bàn

GV+HS:Cùng chữa bài
GV: Cho Hs làm tiếp bài 29/SGK
HS:Làm bài tại chỗ vào bảng nhỏ
GV: Chữa 1 số bài đại diện
GV:Đa ra bảng phụ có ghi sẵn đề bài tập
30/SGK và hỏi Để trả lời đợc bài tập này
ta phải làm thế nào?
HS: Ta phải tính f(-1); f(
2
1
) và f(3) rồi
đối chiếu với các kết quả đã cho ở đề bài
HS:làm bài và tră lời tại chỗ
GV: Đa tiếp đề bài 31/SGK lên bảng phụ
và đặt câu hỏi:
Biết x tính y nh thế nào và ngợc lại ?
HS: Từ y =
x
3
2


3y = 2x
2. Dạng2: Nhận biết hàm số qua công
thức
Bài 28/64SGK
Cho hàm số y = f(x) =
x
12
a) f(5) =

5
2
2
5
12
=
f(-3) =
=
3
12
- 4
b) Điền các giá trị tơng ứng của hàm số
vào bảng.
x -6 - 4 -3 2 5 6 12
F(x)=
x
12
-2 -3 - 4 6
5
12
2 1
Bài 29/64SGK
Cho hàm số y = f(x) = x
2
2
f(2) = 2
2
2 = 2 f(-1) = (-1)
2
2 =

-1
f(1) = 1
2
2 = -1 f(-2) = (-2)
2
2 =
2
f(0) = 0
2
2 = -2
Bài 30/64SGK
Cho hàm số y = f(x) = 1 8x
a) f(-1) = 9 Đúng
Vì f(-1) = 1 8.(-1) = 9
b) f(
2
1
) = - 3 Đúng
Vì f(
2
1
) = 1 8.(
2
1
) = - 3
GV: Trng Ngc Lu Long Năm học 2010 - 2011
Trng THCS Phỳ Tõn Giáo án Đại số 7
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung ghi bảng
Vậy x =

2
3y
c) f(3) = 25 Sai
Vì f(3) = 1 8.3 = - 23
Bài 31/65SGK
Cho hàm số y =
x
3
2
. Điền số thích hợp
vào ô trống trong bảng sau:
x - 0,5 -3 0 4,5 9
y
3
1

-2 0 3 6
4.Củng cố:(4)
- Khi nào thì đại lợng y đợc gọi là hàm số của đại lợng x?
- Kĩ năng nhận biết đại lợng này có phải là hàm số của đại lợng kia không? theo
(công thức, bảng )
5.Dặn dò H ớng dẫn học ở nhà:(1)
- Làm bài 36

43/SBT
- Đọc trớc bài Mặt phẳng toạ độ
IV. RT KINH NGHIM:






Tun 16: Ngy son:05/12/2010
GV: Trng Ngc Lu Long Năm học 2010 - 2011
Trng THCS Phỳ Tõn Giáo án Đại số 7
Tit 31: Ngy dy: 10/12/2010
Đ6. MT PHNG TA
i. Mục tiêu:
* Kiến thức: Học sinh thấy đợc sự cần thiết phải dùng một cặp số để xác
định vị trí của một điểm trên mặt phẳng. Nắm đợc thế nào là mặt phẳng tọa độ.
*Kĩ năng : Rèn cho học sinh có kỹ năng:
+ Biết vẽ hệ trục toạ độ.
+ Biết xác định toạ độ của một điểm trên mặt phẳng
+ Biết xác định toạ độ của một điểm trên mặt phẳng toạ độ khi biếttoạ độ của nó
* Thái độ : Học sinh thấy đợc mối liên hệ giữa toán học và thực tiễn để ham thích
học toán
ii. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
GV: SGK, bảng phụ vẽ hệ trục tọa độ, phấn màu, thớc thẳng.
HS : Dụng cụ học tập, SGK, vở ghi, học bài cũ,đọc trớc bài.
iii. Tổ chức các hoạt động dạy học:
1.ổn định lớp(1 ph) : Kiểm tra sĩ số.
2.Kiểm tra bài cũ (6 ph)
GV: Yêu cầu chữa bài tập 36/48 SBT (Bảng phụ)
Hàm số y = f(x) đợc cho bởi công thức: f(x) =
x
15
.
a)Hãy điền các giá trị tơng ứng của f(x) vào bảng sau:
b)Tính f(-3) =? ; f(6) =?
c) y và x là hai đại lợng quan hệ nh thế nào?

3. Bài mới (36 ph)
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Đặt vấn đề .
*Mục tiêu: HS bớc đầu thấy đợc sự cần thiết phải dùng một cặp số để xác
định vị trí của một điểm qua các ví dụ.
GV: Vớ d 1lp 6 ta ó bit mi im
trờn bn a lớ c xỏc nh 1 im
Vớ d: to ca mi C Mau l:
104
0
40
/

1.Đặt vấn đề.
VD 1: Tọa độ địa lý mũi Cà Mau là:
104
o
40 Đ (kinh độ)
GV: Trng Ngc Lu Long Năm học 2010 - 2011
x -5 -3 -1 1 3 5 15
y
Trng THCS Phỳ Tõn Giáo án Đại số 7
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung ghi bảng
8
0
30
/
B

Mi C mau l mt im trờn bn a
lớ
Hc sinh c vớ d 2
GV: Nu vo rp chiu phim em nhn
c s vộ cú ghi: B15, em hiu ý ngha
nh th mo
HS: dóy B s th t l 15
GV: nh vy vộ s vộ c coi l mt
im
GV: Trong toỏn hc xỏc nh v trớ
ca mt im ngi ta thng dựng hai
s. Lm th no cú hai s ú . Ta vo
phn 2.
8
o
30 B (vĩ độ)
VD 2: Chữ H chỉ số thứ tự của dãy ghế. Số 1
chỉ số thứ tự của ghế trong dãy.
Hoạt động 2: Mặt phẳng toạ độ
*Mc tiờu: HS Nắm đợc thế nào là mặt phẳng tọa độ, biết vẽ hệ trục toạ độ.
GV yêu cầu Hc sinh c ni dung sỏch
giỏo khoa v tr li cõu hi:
- H trc to l gỡ? c biu din
nh th no?
- Mt phng to x0y l gỡ?
- Hai trc to chia mt phng thnh
my gúc?
- Cỏc n v trờn hai trc to cú c
im gỡ?
Hc sinh hot ng cỏ nhõn trong 5 phỳt

Tr li cõu hi trong 3 phỳt
GV: cht li trong 3 phỳt kin thc
trng tõm cn ghi nh
Treo bng ph h trc to v gii
thớch rừ ni dung cho hc sinh.
GV : Nêu chú ý trong sgk
HS : ghi nhớ.
2. M ặt phẳng tọa độ.
-Vẽ hệ trục tọa độ :
3

II 2 I
1
-3 -2 -1 O 1 2 3
-1
III -2 IV
-3
-Hệ trục tọa độ: hai trục số Ox, Oy vuông
góc. Ox: Trục hoành
Oy: Trục tung
O: Gốc tọa độ
Mặt phẳng có hệ trục tọa độ Oxy goi là Mặt
phẳng tọa độ Oxy.
*Chú ý : Các đơn vị độ dài trên hai trục tọa
độ đợc chọn bằng nhau (nếu không nói gì
GV: Trng Ngc Lu Long Năm học 2010 - 2011
Trường THCS Phú Tân Gi¸o ¸n §¹i sè 7
Ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn vµ häc sinh
Néi dung ghi b¶ng
thªm).

Ho¹t ®éng 3: Täa ®é cđa mét ®IĨm .
*Mơc tiªu :HS biÕt x¸c ®Þnh to¹ ®é cđa mét ®iĨm trªn mỈt ph¼ng, biÕt x¸c ®Þnh to¹
®é cđa mét ®iĨm trªn mỈt ph¼ng to¹ ®é khi biÕtto¹ ®é cđa nã
GV: Yªu cÇu Hs vÏ hƯ trơc to¹ ®é Oxy
sau ®ã lÊy ®iĨm P ë vÞ trÝ t¬ng tù nh h×nh
17/SGK råi thùc hiƯn c¸c thao t¸c nh
SGK vµ giíi thiƯu cỈp sè
(1,5 ; 3) gäi lµ to¹ ®é cđa ®iĨm P
KÝ hiƯu : P(1,5 ; 3)
Sè 1,5 gäi lµ hoµnh ®é cđa ®iĨm P
Sè 3 gäi lµ tung ®é cđa ®iĨm P
GV: NhÊn m¹nh
Khi kÝ hiƯu to¹ ®é cđa mét ®iĨm bao giê
hoµnh ®é còng viÕt tríc, tung ®é viÕt sau
GV: H·y biĨu diƠn tiÕp trªn hƯ trơc to¹
®é Oxy c¸c ®iĨm Q(- 2; 2) vµ E(3; - 2)
2HS: Lªn b¶ng biĨu diƠn
HS: Cßn l¹i cïng biĨu diƠn vµo vë
GV: KiĨm tra vµ n n¾n c¸ch vÏ cho Hs
c¶ líp.Sau khi Hs vÏ xong th× Gv hái
thªm
H·y cho biÕt hoµnh ®é vµ tung ®é cđa c¸c
®iĨm Q vµ E
HS: Tr¶ lêi t¹i chç
GV : Yªu cÇu tr¶ lêi ?2
3. Tọa độ của một điểm trong mặt phẳng
tọa độ : Sgk.


Cặp số (1,5;3) gọi là tọa độ của điểm P.

Kí hiệu : P (1,5; 2)
- Số 1,5 gọi là hoành độ và số 3 gọi là
tung độ của điểm P
*Tóm lại : Trên m.phẳng tọa độ :
- Mỗi điểm M xác đònh 1 cặp số
(x
0
,y
0
). Ngược lại cặp số (x
0
,y
0
) xác
đònh một điểm M.
- Cặp số (x
0
,,y
0
) gọi là tọa độ của điểm
M, x
0
gọi là hoành độ, y
0
gọi là tung độ
của điểm M
- Điểm M có tọa độ (x
0
,y
0

) được kí hiệu
M(x
0
,y
0
)
-?2 : Täa ®é cđa gèc O lµ (0; 0).
*Ho¹t ®éng 4: Lun tËp
Gv:§a ra b¶ng phơ cã ghi s½n ®Ị bµi
32/SGK
Hs1:Lªn b¶ng thùc hiƯn c©u a
Hs2:Lªn b¶ng thùc hiƯn c©u b
Hs:Cßn l¹i cïng thùc hiƯn vµo b¶ng nhá
vµ cho nhËn xÐt bỉ xung
4.Lun tËp
Bµi 32/67SGK
a) M(- 3; 2) , N(2; - 3)
P(0; - 2) , Q(- 2; 0)
b) TRong mçi cỈp ®iĨm M vµ N; P vµ Q
GV: Trương Ngọc Lưu Long N¨m häc 2010 - 2011
-2
1,5
P (1,5,2)
-1
-2
-3
2
1
1 1
1 2

0
Trng THCS Phỳ Tõn Giáo án Đại số 7
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung ghi bảng
hoành độ của điểm này bằng tung độ của
điểm kia và ngợc lại
4. Cng c
-H trc to c biu din nh th no?
-Cỏch biu din mt im trờn mtt png to nh th no?
- Cỏch xỏc nh to ca mt im nh th no?
5. Hng dón v nh:
- Hc lớ thuyt.
- Lm bi tp: 34,35,36,37,38.
- Chun b tit sau lun tp
Hng dn bi 35:
-T mi nh k ng thng song song vi hai trc to ct hai trc to
ti hai im ú l honh v tung ca im cn tỡm
IV.RT KINH NGHIM:





GV: Trng Ngc Lu Long Năm học 2010 - 2011
2
I
II
III
IV
1

2
1
3
-1
-2
-1
0
x
y
Q(3;2)
P(2;3)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×