Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

Tết và mùa xuân tuần 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (204.06 KB, 11 trang )

III. K hoch hot ng tun IV. Ch : L hi.
Tun IV: T ngy 14.2 n 19.2 . 2011. Giỏo viờn thc hin: V Phng Tho.
Hot ng Th hai Th ba Th t Th nm Th sỏu
Th dc sỏng
- Chun b mi tr 2 qu bụng.
- Tin hnh:+ Khi ng: i, chy nhanh chm theo bi hỏt n g con ->V 4 hng ngang
+ Trng ng: BTPTC:ng tỏc 1: G gỏy, ng tỏc 2: Hai tay a ra trc lờn cao, ng tỏc 3: nghiờng ngi sang 2
bờn, ng tỏc 4: Bt chm tỏch chõn
+ Hi tnh: Mỳa Chim m - chim con
Trũ chuyn - Cụ cựng tr trũ chuyn v cụn trựng.
- Cháu đã xem chơng trình thế giới động vật nào nói về các loại côn trùng cha?
- Chơng trình đó nói về con gì?
- Cháu biết gì về con vật đó?
- Cháu còn nhìn thấy các con côn trùng ở đâu nữa?
- Con vật nào có lợi, con vật nào có hại?
Hot ng
hc
MTXQ
Mt s l hi mựa xuõn
To hỡnh
V v l hi mựa
xuõn.
Toỏn
S 9 (tit 2)
Vn hc
Th: ễng dng ụng
dng.
Th dc
Bt liờn tc qua 4 5
vũng.
TCV: Chi


m nhc
DH: Xũe hoa
Nghe: Hũa tu nhc c dõn
tc.
TCAN: Nhy sp.
LQCC
Tp tụ ch cỏi h- k.
.
Hot ng
vui chi
- Góc khoa học: Khám phá quá trình phát triển của con bớm
-> chuẩn bị: Hoạ báo, kéo, hồ dán, Vi tính hình ảnh về quá trình phát triển của con bớm.
- Góc văn học: Kể chuyện theo tranh, làm bài tập nối chữ b, d, , su tầm tranh ảnh làm sách tranh về côn trùng làm rối các con côn trùng.
- Góc tạo hình: Tô, vẽ, cát dán, gấp các con côn trùng làm các con vật từ vỏ hộp
-> Chuẩn bị: xốp màu, mầu nớc, bút vẽ màu vẽ, giấy vẽ giấy mầu xốp bìa các loại, hồ băng keo, kéo.
- Góc đóng vai: Gia đình, Bác sỹ thú y, thăm quan vờn bách thú.
- Góc xây dựng, lắp ghép: Vờn bách thú, xếp lắp ráp các con vật, chuồng trại.
- Góc âm nhạc: Hát múa các bài hát về các con vật, đọc các bài thơ về các con vật, đóng kịch
- Chơi với máy vi tính
- Góc thiên nhiên: Chăm sóc cây xanh, ti cõy, bt sõu, nht lỏ vng
Hot ng
ngoi tri
- Hot ng phũng mỏy
- Chi t chn
- Quan sát các con côn
trùng sống trong đất bằng
kính lúp.
- Chơi VĐ: Mèo đuổi
chuột.
- Chơi theo ý thích

- Gấp chim hạc.
- Chơi VĐ: Bịt mắt bắt dê.
- Chơi theo ý thích
- Trò chuyện xem tranh
ảnh về một số loại côn
trùng và chim.
- Chơi VĐ: Hổ xám
bắt dê con.
- Chơi theo ý thích
- Vẽ phấn theo ý thích
- Chơi VĐ: Đua ngựa.
- Chơi theo ý thích
Hot ng
chiu
Vn ng nh theo bi: n g con. G gỏy le te. n g trong sõn.
- c sỏch phũng th vin
- Chi t chn
- ễn cỏc ch cỏi ó hc
- Chi t chn
- Lm bi tp: TCHT
-Chi t chn
- Rèn cách gấp quần
áo và xếp đồ dùng
cá nhân gọn gàng.
- Chi t do.
- Biu din vn ngh.
- NGBN
Chi t chn
Nhng thúi
quen v sinh,

DD, sc khe
- Sau khi i v sinh: - Ra tay sch s bng x phũng
- Xp dộp ngay ngn gn gng
- Bit t ci ỏo mc ỏo khi thi tit thay i, gp qun ỏo v ct gn gng.
- Rốn tr cú ý thc gi gỡn v sinh v chm súc cõy xanh.
IV. K HOCH HOT NG NGY.
Th hai ngy 04 thỏng 12 nm 2010
Tờn hot
ng
Mc ớch
yờu cu
Chun b Cỏch tin hnh Lu ý
MTXQ:
Tìm hiểu về
một số loại
côn trùng
1. Kiến thức:
Trẻ có hiểu biết về một số
loại côn trùng ( đặc điểm
nổi bật, nơi sống vận
động, thức ăn, lợi ích/ tác
hại ).
2. Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng quan
sát, so sánh và phân loại
cho trẻ.
- Phát triển ngôn ngữ
mạch lạc cho trẻ.
3. Thái độ:
- Trẻ mạnh dạn, tự tin

tham gia vào tiết dạy.
- Trẻ có ý thức chăm sóc
và bảo vệ các con côn
trùng có ích; giữ gìn vệ
sinh sạch sẽ, tiêu diệt các
con côn trùng có hại
- Hình ảnh
về một số
loài côn
trùng.
- Màn hình
vi tính.
- Bảng chơi
trò chơi.
- Đàn, đĩa
ghi sẵn.
- Lô tô các
con côn
trùng.
- Tranh về
quá trình
sinh sản và
phát triển
của con bớm.
1. ổn định vào bài:
Cô và trẻ đọc bài thơ: Ong và bớm và trò chuyện
theo câu hỏi:
- Ong và bớm thuộc loài động vật gì?
- Các con biết gì về các loại côn trùng?
=> Cô giới thiệu bài.

2. Nội dung:
* Hoạt động 1: Quan sát và đàm thoại về một số
loài côn trùng:
Cô cho trẻ xem một đoạn băng về các con côn trùng
và đàm thoại với trẻ theo các câu hỏi:
- Con nhìn thấy có những con vật gì trong đoạn
băng vừa rồi?
- Con biết gì về con ong? ( con muỗi, con bớn )
- Theo các con, con vật này có những đặc điểm gì
nổi bật?
- Ai có thể cho các bạn biết về lợi ích/tác hại của
con vật này?
=> Giáo dục trẻ có thái độ và tình cảm đúng đối với
các con vật.
( Riêng với con bớm, cô giới thiệu kỹ cho trẻ về quá
trình sinh sản và phát triển của con bớm)
* Hoạt động 2: Ai giỏi nhất.
- Phát hiện nhanh các điểm giống và khác nhau giữa
các con vật: con bớm con ong; con muỗi con
ruồi.
- Kể nhanh tên các con côn trùng mà cháu biết.
* Hoạt động 3:
- TC 1: Thi xem ai nhanh.
Cách chơi: Trẻ tìm và giơ lô tô theo yêu cầu của cô.
+ L1: tìm lô tô theo đặc điểm con vật.
+ L2: tìm lô tô theo lợi ích/ tác hại của con vật.
- TC 2: Chung sức
Cách chơi: Chia trẻ làm 2 đội, các bạn trong mối
đội lần lợt chạy lên gắn các bức tranh nói về vòng
đời của con bớm.

3. Củng cố:
Trẻ làm bộ su tập về các con côn trùng.
1. Kiến thức:
- Tr bit ln búng bng
hai tay v di chuyn theo
- Sân tập
bằng phẳng.
cú k sn
vach xut
phỏt
- Búng : 4
qu
- ng
chy 100m,
sch s.
1. n định tổ chức:
Hụm nay chỳng ta s chun b cho hi thi bộ khe
bộ ngoan. Mun hi thi t kt qu cao chỳng ta
cựng khi ng nhộ.
2. Nội dung:
* Hoạt động 1: Khởi động:
Đi vòng tròn kết hợp đi bằng mũi chân; đi thờng -
đi bằng gót chân; đi thng - chạy chậm, chạy
nhanh; chạy chậm => về 2 hàng điểm số, chuyển
hàng.
* Hoạt động 2: Trọng động:
2.1: BTPTC:
- Tay: Tay a phớa trc sang ngang ( 2l x 8n)
- Chân: a chõn ra phớa trc lờn cao ( 3l x 8n )
- Bng: Cỳi gp ngi v phớa trc tay chm ngún

Phỏt trin
Th cht
- V c :
Chy chõm
100m.
- V mi :
Ln búng
bng hai tay
v di chuyn
theo búng
- TCV: Nộm
búng vo r
búng.
- Bit chy chm 100m,
bit cỏch chi trũ chi
2. Kỹ năng:
- Tr bit thc hin cỏc
ng tỏc th dc ỳng k
thut, chi trũ chi vn
ng 1 cỏch hng thỳ
3. Thái độ:
- Trẻ có ý thức tổ chức kỉ
luật trong giờ học.
- Mạnh dạn tự tin khi tập
luyện.
chõn( 3l x 8n )
- Bật: Bt ti ch. ( 2l x 8n )
2.2: VCB
- Cho mng cỏc con n vi hi thi bộ khe bộ
ngoan.

- Phn thi u tiờn: Ln búng bng hai tay v di
chuyn theo búng. thc hin c ng tỏc ny
cỏc con nhỡn cụ lm mu trc nhộ
* V mi: Ln búng bng hai tay v di chuyn theo
búng.
Cụ gii thiu tờn V.
- Cụ lm mu 2L
+ Ln 1: Cụ lm mu khụng phõn tớch
+ Ln 2 : Cụ va lm v va phõn tớch
- Khi cú hiu lnh chun b Cụ ng trc vch
chun cm búng t sỏt sn, dựng 2 tay ln y
búng v i theo búng khong 3,5 n 4m. Sau ú
cm búng chy v a cho bn ng u hang v i
v ng cui hang.
- Cụ mi 1 tr lờn lm mu v c lp quan sỏt,
nhn xột .
- Luyn tp
- L1: 2 tr tp 1ln
- L2: 4 tr ni tip nhau
- L3: 2 i thi ua
Cụ bao quỏt v sa sai cho tr
* V c: Chy chm 100m
- Cho tr nhc li cỏch thc hin vn ng
- Cho 2 tr thc hin cụ nhn xột
Sau ú cụ cho tr thc hiờn chy chm 100m 1 ln.
Cụ bao quỏt tr
2.3: TCV: Nộm búng vo r.
- Cô giới thiệu tên trò chơi.
- Cho trẻ nhắc lại cách chơi và luật chơi.
- Tổ chức cho trẻ chơi 2 3 lần.

* Hoạt động 3: Hồi tĩnh:
Cho trẻ làm g con nht thúc.
3. Kết thúc: Cô và trẻ mang thu dọn đồ dùng.
Thứ ba ngày 21 tháng 12 năm 2010
Tên hoạt
động
Mục đích
yêu cầu
Chuẩn bị Cách tiến hành
Phỏt trin
Nhn thc
S 8 (tit 3)
1. Kin thỳc:
- Tr bit cỏch
chia 8 i tng
ra lm 2 phn
theo cỏc cỏch
khỏc nhau.
- Hiểu 8 có thể
chia theo các
cách: 1- 6, 2 5,
3 4.
2. K nng:
- Chia thnh tho
8 i tng ra
lm 2 phn
- Rốn k nng v,
tụ mu.
3. Thỏi :
Tp trung hc tp

- n ghi sn
cỏc bi hỏt.
- Mi tr cú
mt r
ng 8 quả
bóng, cỏc th
s t 1 - 7
- Bng, dõy
cho mi
tr.
- Vở BLQVT,
bút chì, bút
sáp màu, kéo,
hồ dán đủ cho
số trẻ.
1. n nh t chc: Cụ trũ chuyn vi tr v mt s nghề.
2. Ni dung chớnh:
a. Luyn tp nhn bit nhúm cú SL 7
- Kể thên cho đủ 7 nghề, 7 đồ dùng của nghề.
- Lm cỏc ng tỏc, vn ng cú s lng 7.
b. Dy tr chia 6 i tng thnh 2 phn theo cỏc cỏch khỏc
nhau.
- Cụ chia mu:
Cụ chia 7 quả bóng ra lm 2 phn theo cỏc cỏch khỏc nhau. Sau
mi ln chia cụ hi tr v khỏi quỏt li bng th s.
- Cho tr chia theo ý thớch:
m s quả bóng tr cú. Cho tr chi tp tm vụng chia ra 2
tay. Cụ oỏn, sau ú cht v xỏc nh li cỏc kt qu chia ca
tr, kt lun kt qu ỳng.
Cho tr chia theo yờu cu:

1 phn cụ nh trc, tr oỏn phn cũn li. Chia kt hp cựng
th s.
-> Kt lun: Co 3 cỏch chia 7 i tng ra lm 2 phn (1 6, 2
5, 3 4)
3. Kết thúc:
- Trũ chi: Ai nhanh nht?
Nh cú kớ hiu l cỏc chm trũn 1 7. mi tr 1 th chm trũn.
Khi cú hiu lnh Tỡm nh, tr tỡm s nh cú chm trũn sao cho
s chm trũn trờn ca nh gp li vi chm trũn ca tr bng 7
- Trũ chi: Ni dõy: Mi tr cú 1 bng vi cỏc s t 1 7. Tr
ni sao cho gp 2 s li c 7.
- Làm bài tập trong vở BLQVT.
Th t ngy 22 thỏng 12 nm 2010
Tờn hot
ng
Mc ớch
yờu cu
Chun b Cỏch tin hnh Lu ý
Phỏt trin
thm m
Đồ hình
các con vật
bé thích.
( Đề tài)
1. Kiến thức:
- Trẻ biết sử dụng
các kỹ năng tạo
hình đã học để tạo
ra sản phẩm.
- Hiểu đợc đặc

điểm và lợi ích của
một số con vật
- Tập cho trẻ biết
ghi ngày tháng vào
vở bằng bút chì.
2. Kỹ năng:
- Trẻ biết vận dụng
óc quan sát và trí t-
ởng tợng phong phú
để tạo ra các sản
phẩm khác nhau.
- Trẻ biết sắp xếp
bố cục tranh hợp lý,
- Tranh gợi ý
của cô. ( 3
4 tranh )
- Giấy vẽ cho
trẻ.
- Bút màu.
- Màu nớc.
- Đoạn băng
về một số con
vật.
- Tivi, đầu
đĩa.
- Đĩa nhạc
không lời.
I. ổn định tổ chức:
Cô và trẻ xem băng và cùng trò chuyện:
- Đoạn băng các con vừa xem quay cảnh gì?

- Trong đoạn băng đó có những con vật gì?
=> Giới thiệu bài.
II. Nội dung:
1. Hoạt động 1: Quan sát và đàm thoại theo tranh gợi ý:
Cô lần lợt đa từng tranh cho trẻ quan sát và đàm thoại theo các câu
hỏi gợi ý sau:
- Bức tranh có những gì?
- Các con vật trong bức tranh có gì đặc biệt?
- Theo các con, để tạo ra đợc hình ảnh các con vật nh thế này, cô
phải làm nh thế nào?
- Ai có nhận xét gì về vị trí và độ lớn của các con vật trong bức
tranh?
- Để đồ đợc hình các con vật, các con sẽ sử dụng những nguyên vật
liệu gì?
=> Cô thăm dò và gợi mở ý tởng cho trẻ:
- Con thích đồ hình con vật gì?
phối hợp màu sắc
sinh động.
3. Thái độ:
- Thông qua giờ
học giáo dục trẻ
biết tôn trọng sản
phẩm của mình và
của các bạn.
- Có ý thức chăm
sóc và bảo vệ các
con vật.
- Con đồ nh thế nào?
- Con sẽ sử dụng những nguyên vật liệu gì?
2. Hoạt động 2: Trẻ thực hiện

- Hớng dẫn trẻ vẽ ngày tháng vào vở bằng bút chì.
- Với trẻ khá: Cô khuyến khích trẻ thể hiện sự sáng tạo
- Với trẻ yếu: Cô giáo giúp trẻ nhớ đợc cách làm để tạo ra sản
phẩm.
3. Hoạt động 3:. Nhận xét sản phẩm:
Cho trẻ tự nhận xét sản phẩm của mình và của bạn:
- Con hãy giới thiệu về bài vẽ của mình cho các bạn cùng quan sát.
- Con thích bài nào? Vì sao?
III. Củng cố:
Cả lớp hát bài Vật nuôi và thu dọn đồ dùng cùng cô.
Th nm ngy 23 thỏng 12 nm 2010
Tờn hot
ng
Mc ớchyờu cu Chun b Cỏch tin hnh Lu ý
Phỏt trin
Ngụn ng
Thơ: Ong
nâu và b-
ớm vàng
( Trẻ cha
biết.)
1. Kiến thức:
Trẻ nhớ tên bài thơ, tên
tác giả và hiểu nội dung
bài thơ.
2. Kỹ năng:
- Trẻ biết trả lời các câu
hỏi của cô rõ ràng và đầy
đủ.
- Bớc đầu thuộc bài thơ.

3. Thái độ:
Trẻ có ý thức chăm chỉ
lao động, không ham
chơi, lòi biếng.
- Tranh minh
hoạ thơ.
- Thơ tranh
chữ.
- Bài thơ để trẻ
gạch chân chữ
cái.
- Đàn.
- Máy vi tính
1. ổn định tổ chức:
Cô cho trẻ xem tranh và đàm thoại về hai nhân vật chính
của bài thơ:
- Trong tranh có những con vật gì?
- Các con biết gì về con ong và con bớm?
=> Giới thiệu bài: Bây giờ chúng mình cùng nghe cô đọc bài
thơ Ong nâu và bớm vàng để có thêm một số hiểu biết vầ
hai con vật này nhé.
2. Nội dung:
* Hoạt động 1: Cô đọc mẫu:
- Cụ va c cho cỏc con bi th gỡ? Sỏng tỏc ca ai?
- L1: đọc không có tranh.
- L2: đọc diễn cảm kết hợp sử dụng tranh minh hoạ.
* Hoạt động 2: Đàm thoại:
- Hàng ngày, ong nâu làm những công việc gì?
- Trong lúc ong nâu làm việc, bớm vàng đã làm gì?
- Thế rồi, chuyện gì đã xảy ra với hai bạn: ong nâu và bớm

vàng?
- Vì sao chú bớm vàng lại phải chịu cảnh nh vậy?
- Qua bài thơ này, các con học tập đợc điều gì?
=> Giáo trẻ ý thức chăm chỉ lao động, không đợc ham chơi,
lời biếng.
* Hoạt dộng 3: Dạy trẻ đọc thơ:
- Cho cả lớp đọc cùng cô 3 -4 lần.
- Cho trẻ đọc nối tiếp theo tổ nhóm cá nhân.
- Cả lớp đọc và làm các động tác minh họa.
Cụ bao quỏt sa sai cho tr
3. Kết thúc: Chia trẻ về các nhóm để trẻ tập kể truyện theo
thơ tranh chữ.
- Nhn xột tit hc, ng viờn khuyn khớch tr.
Th sỏu ngy 24 thỏng 12 nm 2010
Tờn hot
ng
Mc ớch yờu cu Chun b Cỏch tin hnh Lu ý
Phỏt trin
Thm m
NDC: DH:
Ch ong nõu
v em bộ.
NDKH:
+ Nghe: Hoa
thm bm
ln.
+ TC: Nhỡn
hỡnh oỏn tờn
bi hỏt.
1. Kiến thức:

- Ôn lại cách vỗ tay
theo TTN.
- Trẻ nhớ tên bài hát,
tên tác giả bài cô hát
cho trẻ nghe.
2. Kỹ năng:
- Trẻ biết vỗ tay theo
TTN đúng với lời ca
và giai điệu bài hát.
- Biết cảm nhận giai
điệu trữ tình của bài
nghe hát.
- Biết tham gia vào
TCAN; Ôn lại các bài
hát trong chủ điểm.
3. Thái độ:
Giáo dục trẻ ý thức
chăm chỉ lao động,
yêu quý và bảo vệ các
con vật.
- Một số
DCAN: mõ,
xắc xô, phách
tre
- Đàn, đĩa ghi
sẵn.
- Băng catset,
đài.
1.ổn định tổ chức: Cô và trẻ chơi trò chơi: Bắt chớc vận động của
các con vật

=> giới thiệu bài hát.
2. Nội dung:
a. Hoạt động 1: Dạy vỗ tay theo TTN bài Chị ong nâu và em bé
- Cô đánh 1 đoạn giai điệu trên đàn và cho trẻ đoán tên bài hát .
- Cho trẻ ôn lại bài hát 2 lần với các hình thức: hát to hát nhỏ; hát
nối tiếp.
- Cho trẻ tự chọn các hình thức vận động phù hợp với bài hát.
- Cô hát và vỗ tay theo TTN cho trẻ xem mẫu và hớng dẫn trẻ cách
thực hiện.
- Luyện tập:
Cho trẻ luyện tập dới các hình thức lớp ( vỗ tay 2 lần: L1: không có
nhạc đệm + L2: có nhạc đệm ) tổ nhóm cá nhân.
b. Hoạt động 2: Nghe hát: Chim bay
- Cô giới thiệu tên bài hát, tên tác giả.
- Cô hát cho trẻ nghe:
+ L1: Hát + nhạc đệm.
=> Hỏi trẻ tên bài hát, tên tác giả và nội dung bài hát.
+ L2: Cho trẻ nghe băng và khuyến khích trẻ thể hiện cảm xúc theo
bài hát.
c. Hoạt động 3: TCAN: Nghe nhạc đoán tên bài hát
- Cô giới thiệu tên trò chơi.
- Cho trẻ nhắc lại cách chơi và luật chơi.
- Tổ chức cho trẻ chơi từ 2 3 lần. Cô và các bạn nhận xét sau mỗi
lần chơi.
3. Củng cố: Cho trẻ biểu diễn ở góc âm nhạc.
1. ổn định tổ chức:
Cô và trẻ hát bài: Đố bạn. Trò chuyện với trẻ về một số loại côn
trùng.
- Gii thiu bi hc.
Phỏt trin

ngụn ng
Tp tụ: b, d,
.
1. Kin thc :
- Trẻ nhớ và phát âm
chuẩn các chữ cái: b,
d,
2. K nng :
- Trẻ ngồi đúng t thế
khi tô và biết cách
cầm bút, giữ vở đúng.
- Trẻ tô đúng quy
trình, trùng khít nét
chấm mờ, tô lần lợt từ
trên xuống dới, từ trái
qua phải.
- Trẻ tô hết bài, tô
sạch.
3. Thỏi :
- GD trẻ biết giữ gìn
sách vở.
- Tranh mt s
loi cụn trựng.
- Bảng gài
chữ.
- Đàn, đĩa ghi
sẵn.
V tp tụ.
II. Nội dung:
a. Hoạt động 1 :

- Cho trẻ chia làm 3 nhóm thi kể tên côn trùng có chứa chữ b, d, đ.
- Sau đó cho trẻ đếm và ghi kết quả.
- Giới thiệu chữ b, d, đ viết thờng.
b. Hoạt động 2: Cô lần lợt tô mẫu các chữ theo trình tự :
- Cô tô mẫu lần 1.
- Cô tô mẫu lần 2 + phân tích.
- Cô cho trẻ tô trên không.
- Cho trẻ xem vở mẫu-> Nhận xét vở mẫu.
c. Hoạt động 3:
- Cô cho trẻ nhắc lai cách cầm bút và t thế ngồi tập tô.
- Khi trẻ tô cô bao quát nhắc nhở trẻ.
d. Hoạt động 4: Cô cho 1 số trẻ có bài tô đẹp mang cho các bạn xem
và nhận xét, sau đó cô nhận xét lại.
III. Củng cố: Cho trẻ tìm xung quanh lớp từ có chứa chữ b, d, tô
chữ rỗng.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×