Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

phuơng trình bậc hai một ẩn (DS9)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (493.32 KB, 10 trang )


TẬP THỂ LỚP 9A4
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY ĐẾN
THAM DỰ TIẾT HỌC HÔM NAY §
NgêithùchiƯn:Ngun TiÕn Mõng

32m
x
24m
1, Bài toán mở đầu :
Giải:
Gọibềrộngmặtđờnglàx(m)
Chiềudàilà:322x(m)
Chiềurộnglà:242x(m)
Diệntíchlà:(322x)(242x)(m
2
)
560(m
2
)
phơngtrìnhbậchaimộtẩn
x
x
x
Trênmộtthửađấthìnhchữnhậtcóchiềudàilà32m,chiềurộnglà24m,ngờita
địnhlàmmộtvờncâycảnhcóconđờngđixungquanh(xemhìnhsau).Hỏibề
rộngcủamặtđờnglàbaonhiêuđểdiệntíchphầnđấtcònlạibằng560m
2
Theobàiratacóphơngtrình:
(322x)(242x)=560
Hayx


2
28x+52=0
Phơngtrìnhx
2
28x+52=0đợcgọilàphơngtrìnhbậchaimộtẩn
Phầnđấtcònlạilàhìnhchữnhậtcó:
(0<2x<24)

phơngtrìnhbậchaimộtẩn
Phơngtrìnhbậchaimộtẩn(nóigọnlàphơngtrìnhbậchai)làphơngtrình
códạng:ax
2
+ bx + c = 0. Trongđóxlàẩn;a,b,clànhữngsốchotrớcgọilà
cáchệsốvàakhác0
2, Định nghĩa :

phơngtrìnhbậchaimộtẩn
Phơngtrìnhbậchaimộtẩn(nóigọnlàphơngtrìnhbậchai)làphơngtrình
códạng:ax
2
+ bx + c = 0. Trongđóxlàẩn;a,b,clànhữngsốchotrớcgọilà
cáchệsốvàakhác0
Ví dụ :

a,x
2
+5x15=0.
c,2y
2
0,5=0.

2, Định nghĩa :
d,3z
2
=0.
Là ph ơng trình bậc haia = 1; b = 5 ; c = - 15
Là ph ơng trình bậc hai a = 2 , b = 0 , c = - 0,5 (khuy t b )
Là ph ơng trình bậc hai a = 3 , b = 0 , c = 0 (khuy t b,c )
b,-2x
2
+x=0.
3
Là ph ơng trình bậc hai a = -2, b = ,c = 0 (khuy t c )
3
e,x
3
+2x
2
3=0

Số
tt
Phơngtrình Phơngtrình
Bậchaimộtẩn
Hệsố
a b c
1 x
2
4 = 0
2 x
3

- 4x
2
-2 = 0
3 4x 5 = 0
4 2x
2
+ 5x = 0

5
- 3x
2
= 0
6
x
2
+ xy 7 = 0
7
mx
2
+3x=0(
X
X
X
X
10-4
250
-300
m30
m0)


Bài tập:ĐiềnXvàocácphơngtrìnhbậchaimộtẩnvàxácđịnhhệsốa,b,c
(x,ylàẩn)
phơngtrìnhbậchaimộtẩn
2, Định nghĩa :

3, Một số ví dụ về giải ph ơng trình bậc hai:
VD
1
:Giảiphơngtrình2x
2
+5x=0bằngcáchđặtnhântửchungđểđavềP/Trìnhtích.
Tacó:2x
2
+5x=0

x=0hoặc2x+5=0

x(2x+5)=0
2
5

x=0hoặcx=
VậyP/trìnhcóhainghiệmx
1
=0,x
2
=
2
5
VD

2
:Giảiphơngtrình3x
2
5=0
x=
5 15
3 3
=

Vậy P/T có hai nghiệm x
1
= , x
2
=
15
3

15
3
3x
2
=5


x
2
=
3
5
phơngtrìnhbậchaimộtẩn


ph¬ngtr×nhbËchaimétÈn
3, Mét sè vÝ dô vÒ gi¶i ph ¬ng tr×nh bËc hai:
VD
3:
Gi¶ic¸cph¬ngtr×nh
a)(x–2)
2
=5
b)x
2
+4x–5=0


(x–2)=
VËy P/T cã hai nghiÖm
x = 2 + , x
2
= 2
5
5−

x=2

x
2
+2.x.2=5
x
2
+2.x.2+2

2
=5+2
2
(x+2)
2
=9
(x+2)=

x=-23
±
VËy P/T cã hai nghiÖm
x
1
= -5, x
2
= 1
x
2
+4x=5







vềnhà

Học thuộc định nghĩa ph ơng trình bậc hai một
ẩn


Bài tập về nhà: Bài 11,12 ,13 trang 42 SGK
1)Giảicácphơngtrình:
a) (3x+1)(3x1)=3(3x+2)
b) 7x
2
+8x+5=8x
2
+4x+3

vÒnhµ
2)Choph¬ngtr×nh:(m-1)x
2
+mx+4=0(1)
a,T×mm®Óph¬ngtr×nhtrªnlµph¬ngtr×nhbËchai.
b,Gi¶iph¬ngtr×nhvíim=2
c,BiÕtph¬ngtr×nh(1)cãnghiÖmlµ1t×mm?

×