Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Đề KT 15ph Toán 7 kỳ II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.29 KB, 7 trang )

Trường THCS Khánh Hải Đề kiểm tra năm học 2009 - 2010
Lớp 7A………………… Môn : Đại Số 7
Họ và tên……………… Thời gian : 15 phút
I . Trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm).
Điểm thi đua các tháng trong một năm học của lớp 7A được liệt kê trong bảng sau:
Tháng 9 10 11 12 1 2 3 4 5
Điểm 6 7 7 8 8 9 10 8 9
1. Số các giá trị của dấu hiệu là :
A. 9 B. 10 C. 11 D. 12
2. Tần số của điểm 8 là :
A. 2 B. 3 C. 8 D. 12 ; 1 và 4.
3. Số các giá trị khác nhau là :
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
4. Mốt của dấu hiệu điều tra ở câu trên là
A. 3 B. 8 C. 9 D. 10
5. Điểm trung bình thi đua cả năm của lớp 7A là :
A. 7,2 B. 72 C. 7,5 D. 8
6. Tần suất của điểm 7 là :
A. 2,0 % B. 22,2 % C. 4,0 % D. 14,0 %
II . Tự luận : ( 7 điểm )
7 . Theo dõi số bạn nghỉ học ở từng buổi trong một tháng , bạn lớp trưởng ghi lại như
sau :
0 0 1 1 2 0 3 1 0 4 1 1 1
0 1 0 0 0 0 2 1 1 0 6 0 0
Dấu hiệu ở đây là gì ?
a. Có bao nhiêu buổi học trong tháng đó ?
b. Lập bảng tần số .
Đáp án – Biểu điểm
I . Trắc nghiệm khách quan (3 điểm )
1. A 2. B 3. A 4. A 5. D 6. B
Mỗi đáp án đúng : 0,5 điểm.


II. Tự luận ( 7 điểm )
7. a. Dấu hiệu : Số bạn nghỉ học của một lớp trong một tháng . ( 1,5 đ )
b. Trong tháng có 26 buổi học. (1,5 đ )
c. Bảng tần số : ( 4 đ )
Giá trị (x) 0 1 2 3 4 6
Tần số (n) 12 9 2 1 1 1 N = 26
Hết
Trường THCS Khánh Hải Kiểm tra năm học 2009 - 2010
Lớp 7A………………… Môn : Hình7
Họ và tên……………… Thời gian : 15 phút

I. Trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm )
Điền dấu (x) vào chỗ trống (…) một cách thích hợp .

Câu Nội dung Đúng Sai
1 Trong một tam giác , góc nhỏ nhất là góc vuông . … …
2 Trong một tam giác , có ít nhất là hai góc nhọn . … …
3 Trong một tam giác , góc lớn nhất là góc tù . … …
4 Nếu

A và

B là hai góc ở đáy của một tam giác cân thì

A=

B.
… …
5 Trong một tam giác vuông , hai góc nhọn bù nhau. … …
6 Nếu


A là góc ở đỉnh của một tam giác cân thì A < 90
0
. … …
II. Tự luận ( 7 điểm )
Cho

ABC cân tại A . Lấy điểm E thuộc cạnh AC , điểm F thuộc cạnh AB sao
cho
AE = AF .
a . CMR :

ABE =

ACF.
b . Gọi D là giao điểm của BE và CF .
CMR :

DBC là tam giác cân.
Hết
Đáp án – Biểu điểm
I . Trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm )

u
Nội dung Đúng Sai
1 Trong một tam giác , góc nhỏ nhất là góc vuông . x
2 Trong một tam giác , có ít nhất là hai góc nhọn . x
3 Trong một tam giác , góc lớn nhất là góc tù . x
4 Nếu


A và

B là hai góc ở đáy của một tam giác cân thì

A=

B.
x
5 Trong một tam giác vuông , hai góc nhọn bù nhau. x
6 Nếu

A là góc ở đỉnh của một tam giác cân thì A < 90
0
. x
Mỗi đáp án đúng 0,5 điểm.
II. Tự luận ( 7 điểm )

GT

ABC cân tại A
AE = AF ( E

AC ; F

AB )
D
E
C
B
F

A
KL a. CMR :

ABE =

ACF
b. D = BE

CF
CMR :

DBC là tam giác cân.
a. CM

ABE =

ACF ( c.g.c )
Suy ra

ABE =

ACF( hai góc tương ứng )
b. CM

DBC là tam giác cân.
Hết
Trường THCS Khánh Hải Đề kiểm tra năm học 2009- 2010
Lớp 7A………………… Môn : Đại Số 7
Họ và tên………………. Thời gian : 15 phút
I. Trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm )

Trọn đáp án đúng .
Câu 1: Giá trị của biểu thức : 5x
2
+ 3x – 1 tại x = 0 là :
A. 0 B. – 1 C. 3 D. 5
Câu 2 : Biểu thức nào sau đây được gọi là đơn thức :
A.
2
1
B. 3 + 5x C. x
2
– y
2
D. 2y + 1
Câu 3 : Biểu thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức : - 5xy
2
.
A. – 5xy B. x
2
y
2
C. 3xy
2
D.
2
1
x
2
y
Câu 4 : Bậc của đơn thức : 5xy

2
z
3
là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 6
Câu 5 : Giá trị của đa thức : 3x + 2y tại x = 1 và y = 0 là :
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 6 : Bậc của đa thức : xy
2
+ 5x
3
y – 6x
2
y
3
là :
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
II. Tự luận ( 7 điểm )
Câu 7 : Tính giá trị của biểu thức sau :
3x – 5y + 1 tại x = 4 và y = 2
Câu 8 : Cho đa thức : M = 5x
2
y + 4xy – 3x
2
y + xy.
a. Rút gọn đa thức M.
b. Tìm bậc của đa thức rút gọn M.
Đáp án – Biểu điểm
I. Trắc nghiệm khách quan ( 3 đ )
1.B 2.A 3.C 4.D 5.B 6.D

Mỗi câu đúng 0,5 điểm.
II. Tự luận ( 7 đ ).
Câu 7 : ( 3 đ )
Thay x = 4 và y = 2 vào biểu thức ta có :
3. 4 – 5. 2 + 1 = 12 – 10 + 1 = 3
Câu 8 : ( 4 đ )
a. M = ( 5 x
2
y – 3 x
2
y ) + ( 4xy + xy )
= 2x
2
y + 5xy. ( 2 đ )
b. Bậc của đa thức M bằng 3 ( 2 đ )
Hết
Trường THCS Khánh Hải Đề kiểm tra năm học 2009- 2010
Lớp 7A…………………. Môn : Hình 7
Họ và tên……………… Thời gian : 15 phút
I. Trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm )
Câu 1 : Điền dấu “ x “ vào chỗ trống thích hợp.
Câu Nội dung Đúng Sai
1 Trong một tam giác vuông , cạnh đối diện với góc vuông là
cạnh lớn nhất.
2 Trong một tam giác tù , cạnh đối diện với góc tù là cạnh lớn
nhất.
3 Trong một tam giác , đối diện với cạnh nhỏ nhất là góc nhọn.
4 Trong một tam giác , đối diện với cạnh lớn nhất là góc tù .
Câu 2 : Cho hình vẽ : Biết CB = CD . Khẳng định nào sau đây là đúng .
a.


A =

B
b.

A >

B
A
D
C
B
c.

A <

B
d. Cả a,b,c đều sai.
Câu 3 : Cho hình vẽ . Biết G là trọng tâm của

ABC với đường trung tuyến AH.
Khẳng định nào sau đây nào sau đây là đúng :

G
H
C
B
A
a.

2
1
=
AH
AG
b.
3=
GH
AG
c.
3
1
=
AH
GH
d.
3
2
=
AG
GH
II. Tự luận ( 7 điểm )
Câu 4 : Cho

ABC cân tại A , có AB =AC = 34 cm ; Bc =32 cm . Kẻ đường trung
tuyến AM .
a. CMR : AM

BC.
b. Tính độ dài AM.

Đáp án – biểu điểm
I. Trắc nghiệm ( 3 đ )
Câu 1:
Câu Nội dung Đúng Sai
1 Trong một tam giác vuông , cạnh đối diện với góc vuông là
cạnh lớn nhất.
X
2 Trong một tam giác tù , cạnh đối diện với góc tù là cạnh lớn
nhất.
X
3 Trong một tam giác , đối diện với cạnh nhỏ nhất là góc nhọn. X
4 Trong một tam giác , đối diện với cạnh lớn nhất là góc tù . X
2. c 3.c
Mỗi câu đúng : 0,5 đ
II. Tự luận ( 7 đ )
Câu 4 :
32cm
34cm
34
M
C
B
A
Vẽ hình đúng : 1 đ
a. Chứng minh : AM

BC : 3 đ
b.Tính độ dài AM
2
= 34

2
– 16
2

= 1156 - 256 = 900


AM = 30 : 3 đ


Trường THCS Khánh Hải Đề kiểm tra năm học 2009 – 2010
Lớp 7A…………………. Môn : Đại Số 7
Họ và tên……………… Thời gian : 15 phút
I. Trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm )
Hãy chọn đáp án đúng
Câu 1 : Cách sắp xếp nào sau đây là đúng ( theo thứ tự giảm dần của biến x )
A. 1 + 4x
5
– 3x
4
+ 5x
3
– x
2
+ 2x. B. 5x
3
+ 4x
5
+2x + 1 – 3x
4

– x
2
.
C. 4x
5
– 3x
4
+ 5x
3
– x
2
+ 2x +1 . D. 2x + 1 + 4x
5
+ 5x
3
– 3x
4
– x
2
.
Câu 2 : Số nào sau đây là nghiệm của đa thức : f(y) =
2
3
y + 1 .
A.
2
3
B.
3
2

C.
2
3

D.
3
2


Câu 3 : Cho hai đa thức : P(x) = 2x
2
– 1 và Q(x) = x +1 . Hiệu P(x) – Q(x) bằng :
A. x
2
– 2 B. 2x
2
– x
C. 2x
2
– x – 2 D. x
2
- x – 2
II. Tự luận ( 7 điểm )
Câu 4 : Cho hai đa thức : A = x
7
– 3x
2
– x
5
+ x

4
– x
2
+ 2x – 7
B = x – 2x
2
+ x
4
- x
5
– x
7
- 4x
2
– 1 .
a. Rút gọn hai đa thức trên .
b. Sắp xếp hai đa thức trên ( sau khi rút gọn ) theo thứ tự giảm dần của biến.
c. Tính tổng của hai đa thức A + B .
Đáp án – Biểu điểm:
I. Trắc nghiệm ( 3 đ )
1. A 2. D 3. C
Mỗi câu đúng : 1 đ
III. Tự luận ( 7 đ )
Câu 4 : a. A = x
7
– ( 3x
2
+ x
2
) – x

5
+ x
4
+ 2x – 7 : 1 đ
= x
7
– 4x
2
– x
5
+ x
4
+ 2x – 7
B = x – ( 2x
2
+4x
2
) + x
4
– x
5
– x
7
– 1
= x – 6x
2
+ x
4
– x
5

- x
7
– 1 : 1 đ
b. A = x
7
– x
5
+ x
4
– 4x
2
+ 2x – 7:1 đ
B = - x
7
– x
5
+ x
4
– 6x
2
+ x – 1 : 1 đ
c. A + B = (x
7
– x
5
+ x
4
– 4x
2
+ 2x – 7 ) + (- x

7
– x
5
+ x
4
– 6x
2
+ x – 1 )
= - 2x
5
+ 2x
4
– 10x
2
+ 3x – 8 : 3 đ
Hết

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×