Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Bài tập lớn sức bền vật liệu ĐHXD

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.5 KB, 7 trang )

Trờng Đại Học Xây Dựng GVHD: Nguyễn chân V ợng
Khoa xây dựng dd & CN SVTH: lê quý dơng

Cho cột chịu nén lệch tâm bởi các lực F có điểm đặt trên mặt cắt ngang là B, D. Trị số
lực nén là F
B
= F
D
= 85 (KN). Trị số kích thớc h = 7,5 (cm).
x
1
x
y
( 1 )
( 2 )
( 3 )
A
L
E
F
G
C
O
D
N
M
J
I
B
H
1.1, Xác định diện tích:


A = A
1
+A
2
+A
3
= 75.30+22,5.15.2 = 2925 (cm
2
)
1.2, Xác định hệ trục quán tính chính trung tâm:
bài tập lớn sức bền vật liệu
1
Trờng Đại Học Xây Dựng GVHD: Nguyễn chân V ợng
Khoa xây dựng dd & CN SVTH: lê quý dơng

Chọn hệ trục ban đầu là x
1
oy ( nh hình vẽ ) ta có:
y
c

A
SSS
xxx
3
1
2
1
1
1

++
=
A
yAyAyA
332211
++
=

327,4
2925
2.75,18.15.5,220.30.75
=
+
=
(cm)
hệ trục xcy là hệ trục QTCTT
1.3, Xác định mô men quán tính chính trung tâm:
I
x
=
321
xxx
III ++









+++= 5,22.15.432,14
12
5,22.15
230.75.327,4
12
75.30
2
3
2
3
= 1054687,5 + 42126,59 + 2
( )
738,7020728,14238 +
= 1 265 706,126 (cm
4
)
I
y
=
321
yyy
III ++










++= 15.5,22.5,22
12
15.5,22
2
12
30.75
2
33

( )
375,170859125,63282168750 ++=
=
523 124,75 (cm
4
)
1.4, Xác định bán kính quán tính chính trung tâm:
72,432
2925
126,1265706
2
===
A
I
r
x
x
(cm
2

)

85,178
2925
75,523124
2
===
A
I
r
y
y
(cm
2
)
2.1, Xác định các ứng lực và ứng suất tại mặt cắt:
Tọa độ các điểm đặt lực dọc lệch tâm: F
B
( 15; 25,673 ); F
D
( -15; -41,827 )
a) Lực dọc:
N
Z
= -(F
B
+F
D
) = -(85+85) = -170 (KN)
b) Mô men:

M
x
= -F(y
B
- y
D
) = -85 (25,673 - 41,827) = 1373,09 (KNcm)
M
y
= -F(x
B
- x
D
) = -85 (15 - 15) = 0
c) Tính ứng suất tại các điểm trên mặt cắt ngang theo công thức:
x
I
M
y
I
M
A
N
y
y
x
xZ
Z
=


Bảng kết quả tính toán:
bài tập lớn sức bền vật liệu
2
Trờng Đại Học Xây Dựng GVHD: Nguyễn chân V ợng
Khoa xây dựng dd & CN SVTH: lê quý dơng

Điểm
X
i
(cm)
Y
i
(cm)
2925
170

y
126,1265706
09,1373

x
75,523124
0

Z

(KN/cm
2
)
A -15 33,173 -0,058 0,035 0 -0,023

L -15 25,673 -0,058 0,028 0 -0,03
E -30 25,673 -0,058 0,028 0 -0,03
F -30 3,173 -0,058 0,003 0 -0,055
G -15 3,173 -0,058 0,003 0 -0,055
D -15 41,827 -0,058 -0,045 0 -0,103
2.2, Xác định trục trung hòa:
a) Xác định điểm đặt lực dọc lệch tâm K( x
K
; y
K
):
x
K

0
170
0
=

==
Z
y
N
M
y
K

077,8
170
09,1373

=

=
Z
x
N
M
(cm)
b) Xác định đờng trung hòa:
Phơng trình đờng trung hòa:
1=+
b
y
a
x
a
=

=

=
0
85,178
2
K
y
x
r
b
57,53

077,8
72,432
2
=


=

=
K
x
y
r
(cm)
=> Tọa độ đờng trung hòa là: (

; 53,57 ) cm
c) Biểu đồ ứng suất pháp trên mặt cắt ngang:
bài tập lớn sức bền vật liệu
3
Trờng Đại Học Xây Dựng GVHD: Nguyễn chân V ợng
Khoa xây dựng dd & CN SVTH: lê quý dơng

x
y
( 1 )
( 2 )
( 3 )
A
L

E
F
G
C
D
N
M
J
I
B
H
ĐTH
min = 0,103
K
3, Xác định lõi của mặt cắt ngang:
Chọn 5 đờng trung hòa giả thiết nh hình vẽ dới đây:
bài tập lớn sức bền vật liệu
4
Trờng Đại Học Xây Dựng GVHD: Nguyễn chân V ợng
Khoa xây dựng dd & CN SVTH: lê quý dơng

x
A
L
E
F
G
C
D
N

M
J
I
B
H
y
ĐTH1
ĐTH2
ĐTH3
ĐTH4
ĐTH5
a) ĐTH1 là đờng thẳng song song với trục cx nên có:
a
1
=

; b
1
= 33,173
b) ĐTH2 là đờng thẳng đi qua 2 điểm I(30; 25,673) H(15; 33,173)
ta có phơng trình đờng thẳng đi qua 2 điểm I; H nh sau:
095,385152255,7
173,33673,25
673,25
1530
30
22
2222
=+



=





=


ba
ba
yy
yb
xx
xa
HI
I
HI
I

(*)
Trong pt (*) lần lợt cho a
2
=0; b
2
=0 ta có: a
2
= 81,346 (cm)
b

2
= 40,673 (cm)
c) TH3 l ng thng song song vi trc cy nờn ta cú:
a
3
= 30; b
3
=

bài tập lớn sức bền vật liệu
5
Trêng §¹i Häc X©y Dùng GVHD: NguyÔn ch©n V îng
Khoa x©y dùng dd & CN SVTH: lª quý d¬ng

d) ĐTH4 là đường thẳng đi qua 2 điểm J(30; 3,173); N(15; -41,872)
tương tự đường thẳng ĐTH2 ta có: a
4
= 28,94; b
4
= -86,872
e) ĐTH5 là đường thẳng song song với trục cx nên ta có:
a
5
=

; b
5
= -41,872
Dùng công thức: x
K


a
r
y
2
−=
; y
K
b
r
x
2
−=
với
72,432
2
=
x
r
(cm
2
);
85,178
2
=
y
r
(cm
2
)

Để xác định các điểm trên lõi của tiết diện, là 5 điểm đặt lực dọc lệch
tâm tương ứng: K
1
; K
2
; K
3
; K
4
; K
5
. Từ hình vẽ ta lập được bảng sau:
ĐTH giả thiết
a
i
(cm)
b
i
(cm)
Điểm
x
Ki
(cm)
y
Ki
(cm)
ĐTH1

33,173 K
1

0 -13,044
ĐTH2 81,346 40,673 K
2
-2,198 -10,64
ĐTH3 30

K
3
-5,96 0
ĐTH4 28,94 -86,827 K
4
-6,18 4,98
ĐTH5

-41,827 K
5
0 10,34
Vì mặt cắt đối xứng qua trục y nên ta lấy thêm 3 điểm đối xứng với 3
điểm đặt lực dọc lệch tâm K
2
; K
3
; K
4
ở trên. Được thêm 3 điểm K
6
; K
7
; K
8

.
Nối 8 điểm đó lại, ta được lõi của mặt cắt như hình vẽ:
bµi tËp lín søc bÒn vËt liÖu
6
Trêng §¹i Häc X©y Dùng GVHD: NguyÔn ch©n V îng
Khoa x©y dùng dd & CN SVTH: lª quý d¬ng

x
A
L
E
F
G
C
D
N
M
J
I
B
H
y
K
1
K
5
K
3
K
7

LâI CñA TIÕT DIÖN
bµi tËp lín søc bÒn vËt liÖu
7

×