Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

Tiet 48 on tap

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (609.43 KB, 18 trang )


Sinh học 6
Sinh học 6
Trường THCS Phương Phú
Trường THCS Phương Phú
GV: Lê Thị Thúy Hằng
GV: Lê Thị Thúy Hằng

1
1
2
2
3
3
4
4
5
5
6
6
7
7
8
8
9
9
10
10
11
11
12


12
13
13
14
14
15
15
16
16
Chủ
Chủ
đề
đề
của
của
hình
hình
nền
nền
là gì?
là gì?

- Phân biệt hiện tượng thụ phấn với hiện
- Phân biệt hiện tượng thụ phấn với hiện
tượng thụ tinh. Nêu mối quan hệ giữa thụ
tượng thụ tinh. Nêu mối quan hệ giữa thụ
phấn và thụ tinh.
phấn và thụ tinh.



Thụ phấn là hiện thượng hạt phấn tiếp xúc
Thụ phấn là hiện thượng hạt phấn tiếp xúc
với đầu nhụy.
với đầu nhụy.
Thụ tinh là hiện tượng tế bào sinh dục đực
Thụ tinh là hiện tượng tế bào sinh dục đực
trong hạt phấn kết hợp với tế bào sinh dục cái
trong hạt phấn kết hợp với tế bào sinh dục cái
trong noãn tạo thành hợp tử.
trong noãn tạo thành hợp tử.
Muốn có hiện tượng thụ tinh phải có hiện
Muốn có hiện tượng thụ tinh phải có hiện
tượng thụ phấn
tượng thụ phấn
nhưng hạt phấn phải được
nhưng hạt phấn phải được
nảy mầm
nảy mầm
. Vậy hiện tượng thụ phấn là điều
. Vậy hiện tượng thụ phấn là điều
kiện cần cho thụ tinh xảy ra
kiện cần cho thụ tinh xảy ra
1
1

- Quả và hạt do bộ phận nào của
hoa tạo thành?
-



Bầu nhụy phát triển thành quả.
Bầu nhụy phát triển thành quả.
-


Noãn phát triển thành hạt, hợp tử
Noãn phát triển thành hạt, hợp tử
phát triển thành phôi nằm trong hạt.
phát triển thành phôi nằm trong hạt.
2
2

- Dựa vào đặc điểm nào để phân biệt
quả khô và quả thịt? Nêu đặc điểm
của quả khô và quả thịt. Cho ví dụ.
-


Dựa vào đặc điểm của vỏ quả.
Dựa vào đặc điểm của vỏ quả.
+ Quả khô: khi chín vỏ khô, cứng, mỏng.
+ Quả khô: khi chín vỏ khô, cứng, mỏng.
VD: quả đậu bắp, quả ô môi, …
VD: quả đậu bắp, quả ô môi, …
+ Quả thịt: khi chín thì mềm, vỏ dày, chứa
+ Quả thịt: khi chín thì mềm, vỏ dày, chứa
đầy thịt quả. VD: quả cà chua, quả táo, …
đầy thịt quả. VD: quả cà chua, quả táo, …
3
3


-
Vì sao người ta phải thu hoạch đậu xanh
và đậu đen trước khi quả chín khô?
-
Người ta đã có những cách gì để bảo
quản và chế biến các loại quả thịt?
-
Để đảm bảo sản lượng vì khi quả chín khô
Để đảm bảo sản lượng vì khi quả chín khô
vỏ quả tự nẻ, hạt sẽ rơi xuống ruộng không
vỏ quả tự nẻ, hạt sẽ rơi xuống ruộng không
thể thu hoạch được.
thể thu hoạch được.
-
Rửa sạch cho vào túi nilông để ở nhiệt độ
Rửa sạch cho vào túi nilông để ở nhiệt độ
lạnh, phơi khô, đóng hộp, ép lấy nước, làm
lạnh, phơi khô, đóng hộp, ép lấy nước, làm
kẹo, làm mứt, …
kẹo, làm mứt, …
4
4

-
Hạt gồm những bộ phận nào? So sánh hạt của
Hạt gồm những bộ phận nào? So sánh hạt của
cây Hai lá mầm và hạt của cây Một lá mầm.
cây Hai lá mầm và hạt của cây Một lá mầm.
-

Hạt gồm: vỏ, phôi và chất dinh dưỡng dự trữ.
Hạt gồm: vỏ, phôi và chất dinh dưỡng dự trữ.
Phôi của hạt gồm rễ mầm, thân mầm, chồi mầm
Phôi của hạt gồm rễ mầm, thân mầm, chồi mầm
và lá mầm.
và lá mầm.
-


Giống nhau
Giống nhau
:
:
đều có vỏ, phôi và chất dinh dưỡng
đều có vỏ, phôi và chất dinh dưỡng
dự trữ. Phôi của hạt gồm rễ mầm, thân mầm, chồi
dự trữ. Phôi của hạt gồm rễ mầm, thân mầm, chồi
mầm và lá mầm.
mầm và lá mầm.
-


Khác nhau
Khác nhau
:
:
Hạt của cây Hai lá mầm
Hạt của cây Hai lá mầm
Hạt của cây Một lá mầm
Hạt của cây Một lá mầm

+ Phôi có 1 lá mầm.
+ Phôi có 1 lá mầm.
+ Phôi có 2 lá mầm.
+ Phôi có 2 lá mầm.
+ Chất dinh dưỡng dự
+ Chất dinh dưỡng dự
trữ chứa ở lá mầm.
trữ chứa ở lá mầm.
+ Chất dinh dưỡng dự
+ Chất dinh dưỡng dự
trữ chứa ở phôi nhũ.
trữ chứa ở phôi nhũ.
5
5

-
Vì sao người ta chỉ giữ lại làm giống các
hạt to, chắc, mẩy, không bị sứt sẹo và
không bị sâu bệnh ?
-


Hạt to, mẩy, chắc
Hạt to, mẩy, chắc


có phôi khỏe, nhiều
có phôi khỏe, nhiều
chất dinh dưỡng.
chất dinh dưỡng.

-


Không sứt sẹo
Không sứt sẹo


dảm bảo dinh dưỡng
dảm bảo dinh dưỡng
nuôi phôi phát triển thành cây con tốt.
nuôi phôi phát triển thành cây con tốt.
-


Không bị sâu bệnh
Không bị sâu bệnh


cây con phát triển
cây con phát triển
tốt, không bị bệnh.
tốt, không bị bệnh.
6
6

-
Nêu các cách phát tán của quả và hạt. Sự
phát tán có ý nghĩ gì đối với cây ?
-



Nhờ gió, nhờ động vật, tự phát tán.
Nhờ gió, nhờ động vật, tự phát tán.
Ngoài ra còn nhờ nước và con người.
Ngoài ra còn nhờ nước và con người.
-


Giúp cây mở rộng phạm vi sống và duy trì
Giúp cây mở rộng phạm vi sống và duy trì
nòi giống.
nòi giống.
7
7

-
Quả và hạt phát tán nhờ gió thường có đặc
điểm gì ? Cho ví dụ.
-


Nhỏ, nhẹ, có cánh hoặc có túm lông để gió
Nhỏ, nhẹ, có cánh hoặc có túm lông để gió
thổi đi xa.
thổi đi xa.
VD: quả chò, hạt hoa sữa, quả bồ công anh,
VD: quả chò, hạt hoa sữa, quả bồ công anh,
hạt cỏ cứt lợn, …
hạt cỏ cứt lợn, …
8

8

-
Quả và hạt phát tán nhờ động vật thường
có đặc điểm gì ? Cho ví dụ.
-


Có gai, móc để dính vào da và lông
Có gai, móc để dính vào da và lông
của động vật.
của động vật.
Có hương thơm, vị ngọt, là thức ăn
Có hương thơm, vị ngọt, là thức ăn
của động vật.
của động vật.
- VD: Ổi, ớt, quả ké đầu ngựa, quả
- VD: Ổi, ớt, quả ké đầu ngựa, quả
trinh nữ, …
trinh nữ, …
9
9

-


Những điều kiện
Những điều kiện
bên trong và bên ngoài
bên trong và bên ngoài



nào cần cho hạt nảy mầm? Những kiến thức
nào cần cho hạt nảy mầm? Những kiến thức
về điều kiện nảy mầm của hạt được vận
về điều kiện nảy mầm của hạt được vận
dụng như thế nào trong sản xuất?
dụng như thế nào trong sản xuất?
-


Chất lượng hạt giống tốt, đủ độ ẩm, không
Chất lượng hạt giống tốt, đủ độ ẩm, không
khí và nhiệt độ thích hợp.
khí và nhiệt độ thích hợp.
+ Làm đất thật tơi xốp trước khi gieo hạt.
+ Làm đất thật tơi xốp trước khi gieo hạt.
+ Chăm sóc hạt gieo: chống úng, chống hạn,
+ Chăm sóc hạt gieo: chống úng, chống hạn,
chống rét.
chống rét.
+ Gieo hạt đúng thời vụ.
+ Gieo hạt đúng thời vụ.
10
10

-


Cây có hoa có những loại cơ quan nào?

Cây có hoa có những loại cơ quan nào?
Chúng có chức năng gì?
Chúng có chức năng gì?
-


Cơ quan sinh dưỡng: nuôi dưỡng cây.
Cơ quan sinh dưỡng: nuôi dưỡng cây.
+ Rễ: hút nước và muối khoáng hòa tan
+ Rễ: hút nước và muối khoáng hòa tan
+ Thân: vận chuyển các chất
+ Thân: vận chuyển các chất
+ Lá: quang hợp tạo chất hữu cơ, trao đổi khí và
+ Lá: quang hợp tạo chất hữu cơ, trao đổi khí và
thoát hơi nước
thoát hơi nước
-


Cơ quan sinh sản: sinh sản và duy trì nòi giống.
Cơ quan sinh sản: sinh sản và duy trì nòi giống.
+ Hoa: thụ phấn, thụ tinh, kết hạt và tạo quả
+ Hoa: thụ phấn, thụ tinh, kết hạt và tạo quả
+ Quả: bảo vệ và góp phần phát tán hạt.
+ Quả: bảo vệ và góp phần phát tán hạt.
+ Hạt: nảy mầm
+ Hạt: nảy mầm


cây con, duy trì và phát triển

cây con, duy trì và phát triển
nòi giống.
nòi giống.
11
11

-


Cây sống trong môi trường nước thường
Cây sống trong môi trường nước thường
có đặc điểm gì?
có đặc điểm gì?
-


Thân, cuống lá xốp, rỗng
Thân, cuống lá xốp, rỗng


nổi, chứa khí
nổi, chứa khí
-


Phiến lá rộng (cây trên mặt nước), phiến
Phiến lá rộng (cây trên mặt nước), phiến
lá hẹp, dài (cây trong nước).
lá hẹp, dài (cây trong nước).
12

12

-


Cây sống trong môi trường đặc biệt (sa
Cây sống trong môi trường đặc biệt (sa
mạc, đầm lầy) thường có đặc điểm gì?
mạc, đầm lầy) thường có đặc điểm gì?
-


Đầm lầy: Rễ chống, rễ thở
Đầm lầy: Rễ chống, rễ thở


giúp cây
giúp cây
đứng vững, hô hấp.
đứng vững, hô hấp.
-


Sa mạc:
Sa mạc:
+ Thân mọng nước.
+ Thân mọng nước.
+ Lá nhỏ hoặc biến thành gai.
+ Lá nhỏ hoặc biến thành gai.
+ Rễ dài, ăn sâu hoặc lan rộng

+ Rễ dài, ăn sâu hoặc lan rộng
13
13

-


Nêu vai trò của tảo trong tự nhiên và trong
Nêu vai trò của tảo trong tự nhiên và trong
đời sống.
đời sống.
-


Quang hợp thải khí ôxi cho động vật ở
Quang hợp thải khí ôxi cho động vật ở
nước.
nước.
-


Là thức ăn cho nhiều động vật ở nước.
Là thức ăn cho nhiều động vật ở nước.
-


Là thức ăn cho người và gia súc
Là thức ăn cho người và gia súc
-



Dùng làm phân bón, làm thuốc, nguyên
Dùng làm phân bón, làm thuốc, nguyên
liệu trong công nghiệp (giấy, thuốc nhuộm,
liệu trong công nghiệp (giấy, thuốc nhuộm,
hồ dán, …)
hồ dán, …)
14
14

-


Nêu cấu tạo, sự phát triển và vai trò
Nêu cấu tạo, sự phát triển và vai trò
của rêu
của rêu
-


Cấu tạo: rễ giả, thân ngắn không phân
Cấu tạo: rễ giả, thân ngắn không phân
nhánh, lá nhỏ, mỏng
nhánh, lá nhỏ, mỏng


chưa có mạch dẫn.
chưa có mạch dẫn.
-



Cây rêu trưởng thành
Cây rêu trưởng thành


túi bào tử
túi bào tử


bào
bào
tử
tử


cây rêu con.
cây rêu con.
-


Vai trò: Tạo chất mùn, dùng làm phân
Vai trò: Tạo chất mùn, dùng làm phân
bón, làm chất đốt.
bón, làm chất đốt.
15
15

-



Nêu cấu tạo, sự phát triển của dương xỉ.
Nêu cấu tạo, sự phát triển của dương xỉ.
-


Cấu tạo:
Cấu tạo:
+ Rễ thật, có nhiều lông hút.
+ Rễ thật, có nhiều lông hút.
+ Thân rễ hình trụ
+ Thân rễ hình trụ
+ Lá non có lông trắng bao phủ, đầu cuộn
+ Lá non có lông trắng bao phủ, đầu cuộn
tròn. Lá già duỗi thẳng, phiến xẻ thùy.
tròn. Lá già duỗi thẳng, phiến xẻ thùy.


Có mạch dẫn
Có mạch dẫn
-


Cây dương xỉ trưởng thành
Cây dương xỉ trưởng thành


túi bào tử
túi bào tử



Bào tử
Bào tử


Nguyên tản
Nguyên tản


Cây dương xỉ
Cây dương xỉ
con
con
16
16

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×