Tải bản đầy đủ (.pdf) (45 trang)

nghiên cứu ứng dụng lý thuyết tập mờ để xây dựng hệ chuyên gia chẩn đoán giúp cho việc chẩn đoán hệ thống phanh xe ô tô

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.78 KB, 45 trang )

Chuong 1
T NG QUAN V V N Đ NGHIÊN C U ổ ề ấ ề ứ
1. Tính c p thi t c a đ tàiấ ế ủ ề
1.1 M c đích c a ch n đoán k thu tụ ủ ẩ ỹ ậ
Trong quá trình khai thác s d ng ,đ tin c y làm vi c c a ôtô suy gi m,m c đ suy gi m đ tinử ụ ộ ậ ệ ủ ả ứ ộ ả ộ
c y chung c a ôtô ph thu c vào đ tin c y c a các h th ng và chi ti t ,b i v y đ duy trì đ tin c yậ ủ ụ ộ ộ ậ ủ ệ ố ế ở ậ ể ộ ậ
chung c n thi t ph i có các tác đ ng k thu t vào đ i t ng.ầ ế ả ộ ỹ ậ ố ượ
Các tác đ ng k thu t trong quá trình khai thác r t đa d ng và đ c thi t l p trên c s xác đ nhộ ỹ ậ ấ ạ ượ ế ậ ơ ở ị
tình tr ng k thu t hi n th i,ti p sau là k thu t b o d ng,k thu t thay th hay k thu t ph cạ ỹ ậ ệ ờ ế ỹ ậ ả ưỡ ỹ ậ ế ỹ ậ ụ
h i.Nh v y tác đ ng k thu t đ u tiên trong quá trình khai thác là xác đ nh tr ng thái k thu t ôtô.ồ ư ậ ộ ỹ ậ ầ ị ạ ỹ ậ
* Đ xác đ nh tình tr ng k thu t có th xác đ nh b ng nhi u cách khác nhau:ể ị ạ ỹ ậ ể ị ằ ề
Tháo r i,ki m tra,đo đ c,đánh giá,Ph ng th c này đòi h i ph i chi phí nhân l c tháo r i,r t có th sờ ể ạ ươ ứ ỏ ả ự ờ ấ ể ẽ
gây ra các h h ng tr ng thái b m t l p ghép.Đây là ph ng pháp xác đ nh trình tr ng k thu t tr cư ỏ ạ ề ặ ắ ươ ị ạ ỹ ậ ự
ti p.ế
* Không tháo r i s d ng các bi n pháp thăm dò,d a vào các bi u hi n đ c tr ng đ xác đ nh tìnhờ ử ụ ệ ự ể ệ ặ ư ể ị
tr ng k thu t c a đ i t ng.Ph ng th c này g i là ch n đoán k thu t.ạ ỹ ậ ủ ố ượ ươ ứ ọ ẩ ỹ ậ
Tính tích c c c a ch n đoán k thu t là nó có th d báo m t cách t t nh t và chính xác nh ng hự ủ ẩ ỹ ậ ể ự ộ ố ấ ữ ư
h ng có th x y ra mà không c n ph i tháo r i ôtô,t ng thành máy.Vì v y ch n đoán k thu t đ cỏ ể ả ầ ả ờ ổ ậ ẩ ỹ ậ ượ
áp d ng r ng r•i trong ôtô và ngày càng th hi n đ c vai trò không th thi u c a nó .ụ ộ ể ệ ượ ể ế ủ
1.2 ý nghĩa c a ch n đoán k thu tủ ẩ ỹ ậ
Ch n đoán k thu t có các ý nghĩa nh sau:ẩ ỹ ậ ư
? Nâng cao đ tin c y c a xe và an toàn giao thông ,nh phát hi n k p th i và d đoán tr cộ ậ ủ ờ ệ ị ờ ự ướ
đ c các h h ng có th x y ra,đ m b o đ c năng su t v n chuy n và đ c bi t là gi m thi u khượ ư ỏ ể ả ả ả ượ ấ ậ ể ặ ệ ả ể ả
năng v tai n n giao thông,góp ph n vào n đ nh và tăng tr ng kinh t c a đ t n c.ề ạ ầ ổ ị ưở ế ủ ấ ướ
? Nâng cao đ b n lâu ,gi m chi phí v ph tùng thay th ,gi m đ c đ hao mòn c a các chiộ ề ả ề ụ ế ả ượ ộ ủ
ti t do không ph i tháo r i các t ng thành khi ki m tra.ế ả ờ ổ ể
? Gi m đ c tiêu hao nhiên li u ,d u nh n do phát hi n k p th i đ đi u ch nh các b ph n đ aả ượ ệ ầ ờ ệ ị ờ ể ề ỉ ộ ậ ư
v tr ng thái làm vi c t i u.ề ạ ệ ố ư
? Gi m gi công lao đ ng cho công tác b o d ng k thu t và s a ch a.ả ờ ộ ả ưỡ ỹ ậ ử ữ
Ngày nay khi công ngh phát tri n kéo theo r t nhi u các ng d ng trong công ngh t ch n đoán.Trênệ ể ấ ề ứ ụ ệ ự ẩ
các c m ph c t p c a xe đ• hình thành h th ng t ch n đoán có kh năng giao ti p v i ng i sụ ứ ạ ủ ệ ố ự ẩ ả ế ớ ườ ử


d ng m t cách thu n l i .Kèm theo các thi t b đi u khi n là các h th ng ch n đoán đi n t hi n đ iụ ộ ậ ợ ế ị ề ể ệ ố ẩ ệ ử ệ ạ
(h th ng t báo l i) t o kh năng nhanh chóng báo h ng,tìm l i gi m nguy c m t đ tin c y c aệ ố ự ỗ ạ ả ỏ ỗ ả ơ ấ ộ ậ ủ
m t s chi ti t trong khi ôtô hoat đ ng.ộ ố ế ộ
1.3 Ph ng pháp tr giúp quá trình ch n đoán ươ ợ ẩ
Trên th c t có r t nhi u các ph ng pháp đ c áp d ng đ giúp cho quá trình ch n đoán đ cự ế ấ ề ươ ượ ụ ể ẩ ượ
nhanh chóng và đ t đ c hi u qu cao.Đ đáp ng đ c yêu c u trên đ• có mhi u công trình nghiênạ ượ ệ ả ể ứ ượ ầ ề
c u ph ng pháp tr giúp nh :ph ng pháp s d ng lý thuy t thông tin ,ph ng pháp ch n đoánứ ươ ợ ư ươ ử ụ ế ươ ẩ
b ng h chuyên gia …và cũng có các công trình nghiên c u ch n đoán k thu t d a trên lý th y t t pằ ệ ứ ẩ ỹ ậ ự ư ế ậ
m .ờ
Năm 1965 L.A.Zadeh đ• xây d ng c s tính toán cho suy lu n m và lý thuy t t p m ,vi c sự ơ ở ậ ờ ế ậ ờ ệ ử
d ng tài li u này có r t nhi u u đi m:ụ ệ ấ ề ư ể
? Cho phép x lý các thông tin đ nh tính d ng ngôn ngử ị ạ ữ
? S d ng lôgic suy di n g n li n v i tri th c con ng i.ử ụ ễ ắ ề ớ ứ ườ
T s nh n ra nh ng u vi t c a lý thuy t m trong công tác ch n đoán cũng nh nh ng ki n th cừ ự ậ ữ ư ệ ủ ế ờ ẩ ư ữ ế ứ
có đ c v ch yên môn,tác gi quy t đ nh ch n đ tài t t nghi p là: ng d ng lôgic m xây d ng hượ ề ư ả ế ị ọ ề ố ệ ứ ụ ờ ự ệ
chuyên gia ch n đoán tr ng thái k thu t h th ng phanh trên xe conẩ ạ ỹ ậ ệ ố
2. Các lý thuy t t p m trong ch n đoán k thu t ôtôế ậ ờ ẩ ỹ ậ
2.1 Nh ng ng d ng n c ngoàiữ ứ ụ ở ướ
T nh ng năm đ u c a th p k 90 m t nghành k thu t m i đ c phát tri n r t m nh m và đemừ ữ ầ ủ ậ ỷ ộ ỹ ậ ớ ượ ể ấ ạ ẽ
l i nh ng thành t u b t ng ,đó là đi u khi n m .Năm 1965 Zahde đ• đ nh h ng chuy n giao nguyênạ ữ ự ấ ờ ề ể ờ ị ướ ể
t c x lý thông tin ,đi u khi n h sinh h c sang k thu t.ắ ử ề ể ệ ọ ỹ ậ
Trong nh ng năm g n đây ,s l ng các ng d ng c a h tr giúp ch n đoán tăng lên đáng k t iữ ầ ố ượ ứ ụ ủ ệ ợ ẩ ể ạ
các n c phát tri n .Đ c bi t là mô hình tr giúp ch n đoán có ng d ng lý thuy t t p m trong lĩnhướ ể ặ ệ ợ ẩ ứ ụ ế ậ ờ
v c đi u khi n t đ ng .ự ề ể ự ộ
2.2 Nh ng ng d ng trong n c ữ ứ ụ ướ
T i n c ta cũng có nhi u các công trình nghiên c u và đ t đ c nh ng k t qu nh t đ nh .Nhạ ướ ề ứ ạ ượ ữ ế ả ấ ị ư
trong lĩnh v c sinh h c y t có công trình nghiên c u h h tr ch n đoán b nh nhi t đ i nh b nhự ọ ế ứ ệ ỗ ợ ẩ ệ ệ ớ ư ệ
s t …ố
Trong lĩnh v c k thu t cũng có nhi u đ n v s d ng đ ch n đoán các t ng thành trên ôtô cũngự ỹ ậ ề ơ ị ử ụ ể ẩ ổ
nh các h th ng khác trong lĩnh v c c a đ i s ng.ư ệ ố ư ủ ờ ố

3.M c tiêu ,nhi m v c a đ tàiụ ệ ụ ủ ề
• Nghiên c u ng d ng lý thuy t t p m đ xây d ng h chuyên gia ch n đoán giúp cho vi cứ ứ ụ ế ậ ờ ể ự ệ ẩ ệ
ch n đoán h th ng phanh đ c nhanh chóng và cho m t k t qu chính xác .ẩ ệ ố ượ ộ ế ả
• Nhi m v c a đ tài s đi gi i quy t các v n đ sau:ệ ụ ủ ề ẽ ả ế ấ ề
- Nghiên c u lý thuy t t p m và ng d ng c a nóứ ế ậ ờ ứ ụ ủ
- ng d ng lý thuy t t p m đ l a ch n thông s ch n đoán và xây d ng mô hình h tr giúpứ ụ ế ậ ờ ể ự ọ ố ẩ ự ệ ợ
ch n đoán k thu t h th ng phanh trên xe Corolla 2000ẩ ỹ ậ ệ ố
- D a trên ph n m m Matlab xây d ng ph n m m tr giúp ch n đoán cho h th ng phanh trênự ầ ề ự ầ ề ợ ẩ ệ ố
xe Corolla
4. N i dung c a đ tài ộ ủ ề
Ch ng I T ng quan v v n đ nghiên c u ươ ổ ề ấ ề ứ
Ch ng II C s lý thuy t v ch n đoán và lôgic mươ ơ ở ế ề ẩ ờ
Ch ng III Xây d ng ma tr n thông s ch n đoán h th ng phanhươ ự ậ ố ẩ ệ ố
Ch ng IV Xây d ng ph n m m mô hình ch n đoán t ng thành h th ng phanhươ ự ẩ ề ẩ ổ ệ ố
Chuong 2
c s lý thuy t v ch n đoán k thu t,t p m và logic mơ ở ế ề ẩ ỹ ậ ậ ờ ờ
2.1.c s lý thuy t v ch n đoán k thu t ôtô:ơ ở ế ề ẩ ỹ ậ
2.1.1.khái ni m,nhi m v c a ch n đoán k thu t:ệ ệ ụ ủ ẩ ỹ ậ
2.1.1.1.khái ni m:ệ
ch n đoán k thu t là quá trình d a vào các bi u hi n có th nh n bi t đ c b ng con ng i hayẩ ỹ ậ ự ể ệ ể ậ ế ượ ằ ườ
máy móc đ phán đoán đ c b nh c a đ i t ng.Khi ch n đoán không đ c tháo r i các chi ti t vìể ượ ệ ủ ố ượ ẩ ượ ờ ế
nh v y s làm nh h ng đ n quá trình làm vi c bình th ng c a chi ti t cũng nh tu i b n c aư ậ ẽ ả ưở ế ẹ ườ ủ ế ư ổ ề ủ
chúng.
Ch n đoán k thu t là ngành khoa h c nghiên c u:các hình thái xu t hi n h h ng,các ph ngẩ ỹ ậ ọ ứ ấ ệ ư ỏ ươ
pháp và thi t b phát hi n ra chúng,d đoán th i h n s xuát hi n h h ng mà không c n ph i tháo r iế ị ệ ự ờ ạ ẽ ệ ư ỏ ầ ả ờ
các t ng thành c a ôtô.Ngoài ra ch n đoán k thu t còn nghiên c u các công ngh và t ch c côngổ ủ ẩ ỹ ậ ứ ệ ổ ứ
ngh ch n đoán.ệ ẩ
2.1.1.2.Nhi m v :ệ ụ
Nhi m v c a ch n đoán k thu t ôtô là:ệ ụ ủ ẩ ỹ ậ
- xác đ nh và nghiên c u các thông s đ c tr ng cho tr ng thái k thu t c a ôtô.ị ứ ố ặ ư ạ ỹ ậ ủ

- Chia ôtô thành các c m,chi ti t và nghiên c u các thông s tr ng thái k thu t c a chúngụ ế ứ ố ạ ỹ ậ ủ
- Nghiên c u s ph thu c các thông s tr ng thái c a otô và các thông s tr ng thái c a cácứ ự ụ ộ ố ạ ủ ố ạ ủ
c m chi ti t.ụ ế
- Xác đ nh kh năng x y ra h h ng và s thay đ i tr ng thái làm vi cị ả ả ư ỏ ự ổ ạ ệ
- T p h p gia công,gia công các s li u đ xác đ nh xác su t x y ra h h ngvà s bi n x uậ ợ ố ệ ể ị ấ ả ư ỏ ự ế ấ
tr ng thái làm vi c c a ôtô và các c m chi ti t,t ng thành.ạ ệ ủ ụ ế ổ
- Phân tích th i gian và các chi phí đ hoàn thành các nguyên công ki m tra.ờ ể ể
- L a ch n ph ng pháp ch n đoán ,xác đ nh th t c a ph ng pháp ch n đoán đ• ch n.ự ọ ươ ẩ ị ứ ự ủ ươ ẩ ọ
- Xây đ ng ph ng pháp t i u cho ch n đoán,t c là l a ch n th t h p lý cho vi c ki m traụ ươ ố ư ẩ ứ ự ọ ứ ự ợ ệ ể
ch n đoán.ẩ
- Do không tháo r i các t ng thành,chi ti t nên không th tr c ti p phát hi n các h h ng màờ ổ ế ể ự ế ệ ư ỏ
ph i phát hiên thông qua các tri u ch ng.ả ệ ứ
- Tri u ch ng là các bi u hi n gián ti p và bên ngoài c a các h h ng bên trong mà ng i ta cóệ ứ ể ệ ế ủ ư ỏ ườ
th nh n bi t đ c.ể ậ ế ượ
- C u trúc c a ch n đoán k thu t đ c tr ng đ c tr ng b ng hai h ng khoa h c có quan hấ ủ ẩ ỹ ậ ặ ư ặ ư ằ ướ ọ ệ
khăng khít v i nhau là lý thuy t nh n d ng và lý thuy t đo.ớ ế ậ ạ ế
- Lý thuy t nh n d ng là b ph n c a đi u khi n h c chuyên và các thu t toán và mô hình ch nế ậ ạ ộ ậ ủ ề ể ọ ậ ẩ
đoán.
- Lý thuy t đo chuyên v các thi t b đánh giá tình tr ng c a đ i t ng đo.ế ề ế ị ạ ủ ố ượ
- Ch n đoán k thu t cũng có m i quan h khăng khít v i lý thuy t đ tin c y,lý thuy t thôngẩ ỹ ậ ố ệ ớ ế ộ ậ ế
tin,lý thuy t lô gíc và lý thuy t h th ng.ế ế ệ ố
2.1.1.3.m c đíchụ
Ch n đoán k thu t đ c áp d ng r ng r•i trong nhi u nghành công nghi p ôtô nh :ch t o,s aẩ ỹ ậ ượ ụ ộ ề ệ ư ế ạ ử
ch a,b o d ng v i các m c đích sau đây:ữ ả ưỡ ớ ụ
- Nâng cao tính tin c y c a xe và an toàn giao thông,nh phát hi n k p th i và d đoán các hậ ủ ờ ệ ị ờ ự ư
h ng có th x y raỏ ể ả
- Nâng cao đ b n lâu và gi m chi phí v ph tùng thay th không ph i tháo l p các t ngộ ề ả ề ụ ế ả ắ ổ
thành,gi m đ c c ng đ hao mòn c a các chi ti t.ả ượ ườ ộ ủ ế
- Gi m l ng tiêu hao nhiên li u,d u nh n do k p th i đi u ch nh các b ph n c a h th ngả ượ ệ ầ ờ ị ờ ề ỉ ộ ậ ủ ệ ố
cung c p nhiên li u và các b ph n khác c a xe.ấ ệ ộ ậ ủ

- Gi m gi công lao đ ng cho công tác b o d ng k thu t,s a ch a vì gi m đ c m t s côngả ờ ộ ả ưỡ ỹ ậ ử ữ ả ượ ộ ố
vi c,kh i l ng không th t c n thi t c a các công tác đóệ ố ượ ậ ầ ế ủ
2.1.2.Các thông s ch n đoán và yêu c u c a các thông s ch n đoánố ẩ ầ ủ ố ẩ
2.1.2.1.thông s k t c uố ế ấ
S l ng các t ng thành,các khâu và các chi ti t trong ôtô r t l n chúng đ c ch t o theo kích th cố ượ ổ ế ấ ớ ươ ế ạ ướ
và dung sai quy đ nh,có các yêu c u c th .t t c các chi ti t h p thành c m và t ng thành,thành xeị ầ ụ ể ấ ả ế ợ ụ ổ
đ c g i là k t c u.M i đ i t ng có k t c u c th đ m nh n m t ch c năng c th .ượ ọ ế ấ ỗ ố ượ ế ấ ụ ể ả ậ ộ ứ ụ ể
Đ c tr ng k t c u c a t ng thành,khâu là:ặ ư ế ấ ủ ổ
- V trí t ng quan c a các chi ti t trong khâu ho c trong t ng thànhị ươ ủ ế ặ ổ
- Lo i m i ghép c a các chi ti t v i nhauạ ố ủ ế ớ
- Đ c tính tác d ng t ng h gi a các chi ti t.ặ ụ ươ ỗ ữ ế
K t c u đ c đánh giá b ng thông s k t c u:ế ấ ượ ằ ố ế ấ
Thông s k t c u (thông s tr ng thái k thu t) là nh ng đ i l ng v t lý nh :kích th c(đố ế ấ ố ạ ỹ ậ ữ ạ ượ ậ ư ướ ộ
dài,di n tích,th tích…) c (l c,t n s áp su t…,âm (l c c a âm) đi n (vôn, ampe) ,nhi t (đ ,calo…)ệ ể ơ ự ầ ố ấ ự ủ ệ ệ ộ
Trong quá trình s d ng,các thông s k t c u thay đ i t giá tr ban đ u X đ n giá tr X (gi iử ụ ố ế ấ ổ ừ ị ầ ế ị ớ
h n)ạ
- Giá tr ban đ u X c a thông s k t c u đ• đ c tính toán theo yêu c u k thu t c a nhà s nị ầ ủ ố ế ấ ượ ầ ỹ ậ ủ ả
xu t quy đ nh,th ng ghi trên b n v hay các yêu c u k thu t.ấ ị ườ ả ẽ ầ ỹ ậ
Trong quá trình s d ng,thông s k t c u có th tăng ho c gi m (H2-1) d n đén tr ng thaí kử ụ ố ế ấ ể ặ ả ẫ ạ ỹ
thu t x u đi,cu i cùng là h ng.ậ ấ ố ỏ
- Giá tr cho phép X c a thông s k t c u:ranh gi i xu t hi n h h ng,máy móc b t đ u tr cị ủ ố ế ấ ớ ấ ệ ư ỏ ắ ầ ụ
tr c,các tính năng s d ng b t d u gi ,nh ng v n còn kh năng làm vi c.ặ ử ụ ắ ầ ả ư ẫ ả ệ
- Giá tr g i h n (X ) c a thông s két c u:xe,t ng thành m t hoàn toàn kh năng làm vi c.Khôngị ớ ạ ủ ố ấ ổ ấ ả ệ
th hoàn thành ch c năng quy đ nhể ứ ị
2.1.2.2.Thông s ch n đoán:ố ẩ
* Thông s ra:ch n đoán ôtô d a trên các nhân t ki m tra th c nghi m các quan h “đ c tínhố ẩ ự ố ể ự ệ ệ ặ
ra” và các thông s k t c u.ố ế ấ
Các “quá trình ra” là cá quá trình v t lý ho c hoá h c,ph n ánh tình tr ng k thu t bên trong c aậ ặ ọ ả ạ ỹ ậ ủ
đ i t ng ch n đoán mà ta có th nh n bi t đ c.Các quá trình ra ch xu t hi n khi đ i t ng ho tố ượ ẩ ể ậ ế ượ ỉ ấ ệ ố ượ ạ
đ ng.các quá trình ra đ c phân thành:ộ ượ

- Các quá trình công tác:Các quá trình ho t đ ng theo ch c năng đ• đ c quy đ nh.Ví d :Quáạ ộ ứ ượ ị ụ
trình sinh công c a đ ng c …ủ ộ ơ
- Các quá trình kèm theo: Nh ng quá trình xu t hi n cùng v i các quá trình công tác,nh ngữ ấ ệ ớ ư
không có ích,gây nhi u,làm x u quá trình công tác.Ví d :Ti ng n,rung,nhi t đ …ễ ấ ụ ế ồ ệ ộ
Các “thông s ra” đ c tr ng cho quá trình ra b ng nh ng đ i l ng có th đo đ c.Ví d : mô men,kheố ặ ư ằ ữ ạ ượ ể ượ ụ
h …ở
* thông S ch n đoánố ẩ
Các “thông s ra”r t thu n ti n cho vi c s d ng làm các tri u ch ngố ấ ậ ệ ệ ử ụ ệ ứ
đ ch n đoán ôtô.Nh ng không ph i m i thông s ra đ u đ c s d ng làm thông s ch n đoán.Cácể ẩ ư ả ọ ố ề ượ ử ụ ố ẩ
thông s ch n đoán c n có các yêu c u sau:ố ẩ ầ ầ
- Tính nh y(Kn):S ra c a thông s ch n đoán ds ph i phù h p v i s bi n thiên dx c thông sạ ố ủ ố ẩ ả ợ ớ ự ế ủ ố
k t c u:ế ấ
Kn=

T H2-2 n u xét t ng quan 1 và 2 có cùng s gia X,nh ng S > S v y thông s ch n đoán S có tínhừ ế ươ ố ư ậ ố ẩ
nh y cao h n S ,d đo và chính xác h n,n u thông s ch n đoán là hàm c a nhi u thông s kêt c u.ạ ơ ễ ơ ế ố ẩ ủ ề ố ấ
S = f (X ; X ; X ;… X )
Thì
- Tính đ n tr :xét m t kho ng nào đó c a hàm S = f(x) không có c c tr .M i giá tr thông k tơ ị ộ ả ủ ự ị ỗ ị ế
c u ch ng v i m t giá tr thông s ch n đoán ho c ng c l i.Xét hai t ng quan 1 và 2 (H2-3) th yấ ỉ ứ ớ ộ ị ố ẩ ặ ượ ạ ươ ấ
thông s ng v i m i giá tr S đáp ng yêu c u đ n tr còn S có hai giá tr X và X nên không đ mố ứ ớ ỗ ị ư ầ ơ ị ị ả
b o yêu c u.ả ầ
- Tính n đ nh: Đánh giá b ng s phân b giá tr c a thông s ch n đoán khi đo nhi u l n trênổ ị ằ ự ố ị ủ ố ẩ ề ầ
các đ i t ng có cùng giá tr phù h p v i thông s k t c u.T c là đ l ch quân ph ngố ượ ị ợ ớ ố ế ấ ứ ộ ệ ươ


Theo hình (2-4) kỳ v ng toán đ c tr ng cho tính n đ nh c a thông s x.ọ ặ ư ổ ị ủ ố
S m t n đ nh c a thông s ch n đoán làm gi m tính nh y.Đánh giá t ng quan ch t ch gi a haiự ấ ổ ị ủ ố ẩ ả ạ ươ ặ ẽ ữ
thông s ch n đoán và k c u b ng công th c:ố ẩ ế ấ ằ ứ


=
( S càng nh tính n đ nh càng cao)ỏ ổ ị
- Tính thông tin: Xét m t đ phân b f (S); f (S) là đói t ng không h ng và đ i t ng h ng:ậ ộ ố ượ ỏ ố ượ ỏ
( Hình2-5) Ta th y:M c đ trùng đi p càng ít thì sai s càng nh ,tính thông tin càng cao.Hình 2-5a tínhấ ứ ộ ệ ố ỏ
thông tin cao nh t, hình 2-5b tính thông tin v a ph i,hình 2-5c tính thông tin th p nh t.Di n tích ph nấ ừ ả ấ ấ ệ ầ
trùng nhau đánh giá sai s ch n đoán,n u di n tích này càng nh thì và càng khác bi t tính thông tinố ẩ ế ệ ỏ ệ
càng cao.

I(S) =
tính thông tin càng cao,đ không xác đ nh càng gi mộ ị ả
I = H - H =
đây H ;H l ng entropi tr c và sau ch n đoán v i các và (xác su t tr ng thái th i).ở ượ ướ ẩ ớ ấ ở ạ ứ
Tính công ngh đánh giá b ng s thu n l i cho vi c đo và s d ng thi t b đo gi công ch n đoánệ ằ ự ậ ợ ệ ử ụ ế ị ờ ẩ
nh ,giá thành hỏ ạ
*Phân lo i thông s ch n đoán:ạ ố ẩ
- Theo đ c tính t ng h có hai lo i: Thông s có th t ch ra h h ng c th ,thông s ch nặ ươ ỗ ạ ố ể ự ỉ ư ỏ ụ ể ố ẩ
đoán ph thu c là thông s không th t ch ra h h ng(qu•ng đ ng phanh và hành trình t do ch raụ ộ ố ể ự ỉ ư ỏ ườ ự ỉ
gu c phanh b mòn)ố ị
- Theo l ng thông tin:Có các thông s ch n đoán riêng ch riêng h h ng c th c a ph n t k tượ ố ẩ ỉ ư ỏ ụ ể ủ ầ ử ế
c u.c thông s ch n đoán chung mang tính t ng th ( công su t,m c tiêu hao nhiên li u).ấ ấ ố ẩ ổ ể ấ ứ ệ
- Theo nguyên lý hình thành có: các thông s ch n đoán c a quá trình công tác. xác đ nh theo ch cố ẩ ủ ị ứ
năng chính c a k t c u ( công su t,qu•ng đ ng phanh) và các thông s ch n đoán c a trình kèm theoủ ế ấ ấ ườ ố ẩ ủ
( đ n, rung,nhi t…)ộ ồ ệ
- Các thông s hình h c: đ dài,hành trình t do,khe h … nh m đánh giá t ng quan gi a các chiố ọ ộ ự ở ằ ươ ữ
ti t.ế
c.Tiêu chu n ch n đoánẩ ẩ
Cũng nh các thông s k t c u,các thông s ch n đoán có tiêu chu n đ đánh giá.Các giá tr tiêuư ố ế ấ ố ẩ ẩ ể ị
chu n đó là các giá tr ban đ u S ng v i X ( xe không h ng) giá tr cho phép S ,giá tr gi i h n S (xeẩ ị ầ ứ ớ ỏ ị ị ớ ạ
h ng h n).Gi thi t hàm S = f(L) là tuy n tính(hình 2-6)ỏ ẳ ả ế ế
Ta nh n th y đo n 3 (ngoài S ) là ph m vi xe h ng,đo n 2 ( gi a S và S ) là ph m vi d tr choậ ấ ạ ạ ỏ ạ ữ ạ ự ữ

tr ng thái ho t đ ng phù h p v i ki m tra gi a kỳ, đo n 1 ( gi a S và S ) bi u th tr ng tháI ho tạ ạ ộ ợ ớ ể ữ ạ ữ ể ị ạ ạ
đ ng c a xe.Đi m a là th i h n ch n đoán ( d báo h h ng );B:Th i h n xu t hi n tr c tr c ;C: Xeộ ủ ể ờ ạ ẩ ự ư ỏ ờ ạ ấ ệ ụ ặ
h ng;L: chu kỳ ch n đoánỏ ẩ
2.2 C s lý thuy t t p m và đi u khi n mơ ở ế ậ ờ ề ể ờ
2.2.1Khái ni m t p m và logíc mệ ậ ờ ờ
Trong khái ni m t p h p kinh đi n (t p rõ), ph n t x ch có th thu c t p h p A (x A), giá tr chânệ ậ ợ ể ậ ầ ử ỉ ể ộ ậ ợ ẻ ị
lý b ng “1”, ho c không thu c t p h p A (x A), giá tr chân lý b ng “0”. N u bi u di n theo ánh x taằ ặ ộ ậ ợ ẽ ị ằ ế ể ễ ạ
có:
(3.1)
mA đ c g i là hàm thu c (hàm ph thu c) c a t p A.ơượ ọ ộ ụ ộ ủ ậ
Nh v y có th s d ng hàm thu c đ bi u di n t p h p, trong t p h p kinh đi n hàm thu c chơư ậ ể ử ụ ộ ể ể ễ ậ ợ ậ ợ ể ộ ỉ
nh n hai giá tr “0” và “1”.Ta có th bi u di n b ng đ th nh sau:ậ ị ể ể ễ ằ ồ ị ư

Hàm thu c trên đ c m r ng đ đ nh nghĩa cho t p h p m , giá tr c a hàm thu c mF (x) trong t pộ ơựơ ở ộ ể ị ậ ợ ờ ị ủ ộ ậ
m nh n giá tr trong đo n [0,1] th hi n tr ng s s ph thu c c a ph n t x vào t p m . Ta có cácờ ậ ị ạ ể ệ ọ ố ự ụ ộ ủ ầ ử ậ ờ
đ nh nghĩa v t p m nh sau:ị ề ậ ờ ư
? T p m F xác đ nh trên t p kinh đi n X là m t t p h p mà m i ph n t c a nó là m t c p cácậ ờ ị ậ ể ộ ậ ợ ỗ ầ ử ủ ộ ặ
giá tr (x, ) trong đó x và là ánh x . ị ạ

ánh x đ c g i là hàm thu c c a t p m F.T p kinh đi n X đ c g i là t p n n (hay vũ tr ) c aạ ượ ọ ộ ủ ậ ờ ậ ể ượ ọ ậ ề ụ ủ
t p m F.ậ ờ
Đ làm rõ h n ta xét m t ví d sau:ể ơ ộ ụ
T p m F c a các s t nhiên nh h n 6 v i hàm ph thu c có d ng nh hình d i đây đ nh nghĩaậ ờ ủ ố ự ỏ ơ ớ ụ ộ ạ ư ướ ị
trên n n X s ch a các ph n t sau.ề ẽ ứ ầ ử

S t nhiên 1 và 2 có đ ph thu c : ố ự ộ ụ ộ
S t nhiên 3 và 4 có đ ph thu c nh h n: , ố ự ộ ụ ộ ỏ ơ
Các s t nhiên không đ c li t kê đ u có đ ph thu c b ng 0 .ố ự ượ ệ ề ộ ụ ộ ằ
S d ng các hàm thu c đ tính đ ph thu c c a m t ph n t x nào đó có hai cách: - Tính tr c ti pử ụ ộ ể ộ ụ ộ ủ ộ ầ ử ự ế
n u có d ng công th c t ng minh.ế ạ ứ ườ

- Tra b ng n u cho d i d ng b ng .ả ế ướ ạ ả

Hàm thu c có m c chuy n đ i tuy n tính.ộ ứ ể ổ ế
? Đ cao, mi n xác đ nh và mi n tin c y c a t p m .ộ ề ị ề ậ ủ ậ ờ
• Đ cao (h) c a t p m là giá tr c n trên c a hàm thu cộ ủ ậ ờ ị ậ ủ ộ

Ký hiê ch giá tr nh nh t trong t t c các giá tr ch n trên c a hàm .M t t p m v i ít nh tụ ỉ ị ỏ ấ ấ ả ị ặ ủ ộ ậ ờ ớ ấ
m t ph n t có đ ph thu c b ng 1 đ c g i là t p m chính t c t c h=1 ,ng c l i m t t p m Fộ ầ ử ộ ụ ộ ằ ượ ọ ậ ờ ắ ứ ượ ạ ộ ậ ờ
v i h < 1 đ c g i là t p m không chính t c. ớ ượ ọ ậ ờ ắ
• Mi n xác đ nh c a t p m F (đ nh nghĩa trên n n X), đ c ký ề ị ủ ậ ờ ị ề ươợ
hi u là S là t p con c a t p M tho m•n :ệ ậ ủ ậ ả
(3.3)
• Mi n tin c y c a t p m F (đ nh nghĩa trên n n X), đ c ký ề ậ ủ ậ ờ ị ề ơượ
hi u b i T, là t p con c a M tho• m•n :ệ ở ậ ủ
(3.4)

Hình 3.1 Minh ho v đ cao, mi n xác đ nh và mi n tin c y ạ ề ộ ề ị ề ậ
2.2.2 Các phép toán trên t p mậ ờ
Nh ng phép toán c b n trên t p m là phép h p, phép giao và phép bù.Gi ng nh đ nh nghĩa vữ ơ ả ậ ờ ợ ố ư ị ề
t p m các phép toán cũng s đ c đ nh nghĩa thông qua các hàm thu c. M t nguyên t c c b n trongậ ờ ẽ ượ ị ộ ộ ắ ơ ả
vi c xây d ng các phép toán trên t p m là không đ c mâu thu n v i nh ng phép toán đ• có trong lýệ ự ậ ờ ượ ẫ ớ ữ
thuy t t p h p kinh đi n .M c dù không gi ng t p h p kinh đi n , hàm thu c c a các t p m vàế ậ ợ ể ặ ố ậ ợ ể ộ ủ ậ ờ
phép bù … đ c đ nh nghĩa cùng v i t p m song s không mâu thu n v i các phép toán t ng t c aượ ị ớ ậ ờ ẽ ẫ ớ ươ ự ủ
t p h p kinh đi n n u nh chúng tho m•n nh ng tính ch t t ng quát đ c phát tri n nh ‘tiên đ ’ậ ợ ể ế ư ả ữ ấ ổ ượ ể ư ề
c a lý thuy t t p h p kinh đi n . ủ ế ậ ợ ể
2.2.2.1Phép h p hai t p mợ ậ ờ
H p c a hai t p m A và B có cùng t p n n X là t p m cùng xác đ nh trên n n X có hàm thu cợ ủ ậ ờ ậ ề ậ ờ ị ề ộ
mA B(x) tho m•n:ẩ ả
1) mA B(x) ch ph thu c vào mA(x) và mB(x).ẩ ỉ ụ ộ
2) mB(x)=0 v i m i x thì mA B(x)= mA(x).ớ ọ ẩ

3) Có tính ch t giao hoán, mA B(x)= mB A(x).ấ ẩ ẩ
4) Có tính ch t k t h p, m(A B) C(x)= mA (B C)(x).ấ ế ợ ẩ ẩ ẩ ẩ
5) Có tính không gi m, n u A1ÍA2 thì A1 BÍA2 Bả ế ẩ ẩ
Đ tho m•n 5 tính ch t trên có nhi u công th c có th s d ng đ đ nh nghĩa hàm thu c mA B(x),ể ả ấ ề ứ ể ử ụ ể ị ộ ẩ
thông th ng hay s d ng 5 công th c sau:ơừơ ử ụ ứ
? mA B(x)=max{mA(x), mB(x)} (Lu t l y max)ẩ ậ ấ
?
? mA B(x)=min{1, mA(x)+mB(x)} ( Phép h p Lukasiewicz )ẩ ợ
? (T ng Einstein)ổ
? (T ng tr c ti p )ổ ự ế
Ta có th bi u di n trên hình v nh sau:ể ể ễ ẽ ư

Hàm thu c c a hai t p h p có cùng không gian n nộ ủ ậ ợ ề
a-hàm thu c c a t p m A; b-hàm thu c c a t p m B; c-h p hai t p m theo lu t 2; d-h p hai t pộ ủ ậ ờ ộ ủ ậ ờ ợ ậ ờ ậ ợ ậ
m theo lu t max; e-h p hai t p m theo lu t Lukasiewicz; f-h p hai t p m theo lu t t ng tr c ti pờ ậ ợ ậ ờ ậ ợ ậ ờ ậ ổ ự ế
2.2.2.2Phép giao hai t p m ậ ờ
Giao c a hai t p m A và B có cùng t p n n X là t p m cũng xác đ nh trên n n X có hàm thu củ ậ ờ ậ ề ậ ờ ị ề ộ
mA B(x) tho m•n:ầ ả
1) mA B(x) ch ph thu c vào mA(x) và mB(x).ầ ỉ ụ ộ
2) mB(x)=1 v i m i x thì mA B(x)= mA(x).ớ ọ ầ
3) Có tính ch t giao hoán, mA B(x) = mB A(x).ấ ầ ầ
4) Có tính ch t k t h p, m(A B) C(x) = mA (B C)(x).ấ ế ợ ầ ầ ầ ầ
5) Có tính không gi m, n u A1ÍA2 thì A1 BÍA2 Bả ế ầ ầ
Cũng t ng t nh phép h p, có 5 công th c dùng đ tính hàm thu c mA B(x) c a phép giao nhơươ ự ươ ợ ứ ể ộ ầ ủ ư
sau :
? =min{mA(x), mB(x)} ( Lu t l y min )ậ ấ
?
? mA B(x)=max{0, mA(x)+mB(x)-1} ( Phép giao Lukasiewicz )ầ
? ( tích Einstein )
? mA B(x)=mA(x)mB(x)ẩ ( Tích đ i s )ạ ố

Ta có hình v bi u di n minh ho sua :ẽ ể ễ ạ

Hình 3.3 Hàm thu c c a hai t p h p có cùng không gian n nộ ủ ậ ợ ề
a-hàm thu c c a t p m A; b-hàm thu c c a t p m B; c-h p hai t pộ ủ ậ ờ ộ ủ ậ ờ ợ ậ
m theo min; d-h p hai t p m theo lu t tích đ i s ; ờ ợ ậ ờ ậ ạ ố
• Phép bù c a m t t p mủ ộ ậ ờ
T p bù c a t p m A đ nh nghĩa trên n n X là t p m Ac cũng xác đ nh trên n n X có hàm thu cậ ủ ậ ờ ị ề ậ ờ ị ề ộ
mAc(x) tho m•n :ả
1) mAc(x) ch ph thu c vào mA(x).ỉ ụ ộ
2) N u mA(x)=1 thì mAc(x)=0.ế
3) N u mA(x)=0 thì mAc(x)=1.ế
4) N u mA(x)Ê mB(x) thì mAc(x)³ mBc(x)ế

Hình 3.4 T p bù m nh Ac c a t p m Aậ ạ ủ ậ ờ
a-Hàm thu c c a t p m A; b-Hàm thu c c a t p m Acộ ủ ậ ờ ộ ủ ậ ờ
2.2.3 Bi n ngôn ng và giá tr c a nóế ữ ị ủ
M t đ i l ng v t lý đ c đ nh l ng d i d ng ngôn ng (giá tr ngôn ng ), ví d đ i l ngộ ạ ơượ ậ ượ ị ươợ ươớ ạ ữ ị ữ ụ ạ ươợ
đ mòn c a má phanh h th ng phanh ôtô có th đ nh l - ng nh sau: “mòn r t nhi u”; “mònộ ủ ở ệ ố ể ị ư ợ ơư ấ ề
nhi u”; “mòn it”; “mòn r t it” và “không mòn”. M i giá tr ngôn ng đó đ c xác đ nh b ng m t t pề ấ ỗ ị ữ ươợ ị ằ ộ ậ
m đ nh nghĩa trên t p n n các giá tr v t lý (mi n giá tr rõ). Nh v y bi n mòn má phanh ôtô có haiờ ị ậ ề ị ậ ề ị ư ậ ế
mi n giá tr khác nhau:ề ị
- mi n giá tr ngôn ng ; N={ mòn r t nhi u, mòn nhi t, mòn ít , mòn r t itt, không mòn }ề ị ữ ấ ề ề ấ
- mi n giá tr v t lý: V={x R}ề ị ậ ẻ
Nh v y, bi n ngôn ng là bi n đ c xác đ nh trên mi n giá tr ngôn ng . Do t p n n các t p mơ ậ ế ữ ế ơượ ị ề ị ữ ậ ề ậ ờ
mô t giá tr ngôn ng l i là mi n giá tr v t lý V c a đ i l ng, do đó t m t giá tr v t lý x V cóả ị ữ ạ ề ị ậ ủ ạ ượ ừ ộ ị ậ ẻ
đ c m t vét t m g m các đ ph thu c c a x nh sau:ượ ộ ơ ồ ộ ụ ộ ủ ươ
(3.7)
ánh x trên đ c g i là quá trình m hoá (Fuzzification) c a giá tr rõ x. ạ ượ ọ ờ ủ ị
2.2.4 Lu t h p thành mậ ợ ờ
M nh đ h p thành có d ng:ệ ề ợ ạ

p=>q
Trong đó: p – m nh đ đi u ki n; ệ ề ề ệ
q – m nh đ k t lu n.ệ ề ế ậ
Đ tho m•n c a m nh đ h p thành là giá tr c a m nh đ h p thành (giá tr h p thành). Trong logicộ ả ủ ệ ề ợ ị ủ ệ ề ợ ị ợ
kinh đi n giá tr c a m nh đ h p thành ch nh n hai giá tr “0” (sai) ho c “1” (đúng). Gi a m nh để ị ủ ệ ề ợ ỉ ậ ị ặ ữ ệ ề
h p thành p=>q và các m nh đ đi u ki n p, m nh đ k t lu n q có quan h nh sau: (b ng 3.1).ợ ệ ề ề ệ ệ ề ế ậ ệ ơư ả
B ng 3.1 B ng chân lý m nh đ h p thành trong logic kinh đi nả ả ệ ề ợ ể
p q p=>q
0 0 1
0 1 1
1 0 0
1 1 1
M nh đ h p thành m là m nh đ mà các m nh đ đi u ki n và m nh đ k t lu n đ c th c hi nệ ề ợ ờ ệ ề ệ ề ề ệ ệ ề ế ậ ơượ ự ệ
trên bi n ngôn ng . ế ữ
N uc=A thì g=Bế
Hay mA(x) mB(y) v i mA, mB [0,1]ị ớ ẻ
Giá tr h p thành c a m nh đ m là m t t p m đ nh nghĩa trên không gian n n c a bi n ngôn ngị ợ ủ ệ ề ờ ộ ậ ờ ị ề ủ ế ữ
k t lu n có hàm thu c mA B(y) nh n giá tr trong đo n [0,1] tho m•n:ế ậ ộ ị ậ ị ạ ả
a) mA B(y) ch ph thu c vào (mA(x)) và (mB(y))ị ỉ ụ ộ
b) mA(x)=0 thì mA B(y)=1ị
c) mB(y)=1 thì mA B(y)=1ị
d) mA(x)=1 và mB(y)=0 thì mA B(y)=0ị
e) mA1(x) Ê mA2(x) thì mA1 B(y) ³ mA2 B(y)ị ị
f) mB1(y) Ê mB2(y) thì mA B1(y) Ê mA B2(y).ị ị
V y b t c hàm mA B(y) tho m•n 5 đi u ki n trên có th s d ng hàm thu c cho t p m k t quậ ấ ứ ị ả ề ệ ể ử ụ ộ ậ ờ ế ả
c a m nh đ h p thành. Do m nh đ kinh đi n luôn có giá tr đúng khi m nh đ đi u ki n sai (b ngủ ệ ề ợ ệ ề ể ị ệ ề ề ệ ả
3.1) do đó khi chuy n đ i t ng đ- ng t m nh đ kinh đi n sang m nh đ h p thành m nh trênể ổ ươ ươ ừ ệ ề ể ệ ề ợ ờ ươ
có ngh ch lý, khi m nh đ đi u ki n không tho m•n (đ ph thu c b ng 0) nh ng m nh đ k tị ệ ề ề ệ ả ộ ụ ộ ằ ơư ệ ề ế
lu n có đ tho m•n cao nh t. Đ kh c ph c nh c đi m này có nhi u ý ki n đ a ra nh ng nguyênậ ộ ả ấ ề ắ ụ ơợ ể ề ế ơ ơư
t c c a Mamdani có tính thuy t ph c h n c . Nguyên tác Mamdani phát bi u nh sau:ắ ủ ế ụ ơ ả ể ơư

“Đ ph thu c c a m nh đ k t lu n không đ c l n h n đ ph thu c c a đi u ki n”.ộ ụ ộ ủ ệ ề ế ậ ựơ ớ ơ ộ ụ ộ ủ ề ệ
V i nguyên t c c a Mamdani giá tr c a m nh đ h p thành đ c đ nh nghĩa nh sau:ớ ắ ủ ị ủ ệ ề ợ ượ ị ơư
Giá tr h p thành c a m nh đ m là m t t p m B’ đ nh nghĩa trên n n Y (không gian n n c a B) cóị ợ ủ ệ ề ờ ộ ậ ờ ị ề ề ủ
hàm thu c m(mA, mB) tho m•n:ộ ả
a) mA ³ m(mA, mB) v i m i mA, mB [0,1]ớ ọ ẻ
b) m(mA, 0) = 0 v i m i mA [0,1]ớ ọ ẻ
c) mA1 Ê mA2 thì m(mA1, mB) Ê m(mA2, mB)
d) mB1 Ê mB2 thì m(mA, mB1) Ê m(mA, mB2)
Có nhi u hàm tho m•n 4 đi u ki n trên, nh ng thông th ng hay dùng hai hàm sau:ề ả ề ệ ươ ơườ
1) m(mA, mB)=min{mA, mB} Quy t c h p thành MINắ ợ
2) m(mA, mB)=mA.mBQuy t c h p thành PROắ ợ
Quy t c h p thành MIN và PRO v i m nh đ h p thành “n u t c piston gi m ch n b ng 0 thì đắ ợ ớ ệ ề ợ ế ố ả ấ ằ ộ
c ng gi m ch n trung bình” th hi n trên hình 3.5.ứ ả ấ ể ệ

Hình 3.5 Hinh ho quy t c h p thànhạ ắ ợ
a-hàm thu c v n t c piston và đ c ng gi m ch n; b-quy t c h p thành MIN; c-quy t c h p thànhộ ậ ố ộ ứ ả ấ ắ ợ ắ ợ
PRO
Lu t h p thành R bi u di n m t hay nhi u hàm thu c cho m t hay nhi u m nh đ h p thành, nói cáchậ ợ ể ễ ộ ề ộ ộ ề ệ ề ợ
khác lu t h p thành đ c hi u là m t t p h p c a nhi u m nh đ h p thành. M t lu t h p thành chậ ợ ơợ ể ộ ậ ợ ủ ề ệ ề ợ ộ ậ ợ ỉ
có m t m nh đ h p thành đ- c g i là lu t h p thành đ n. Ng c l i n u có nhi u h n m t m nh độ ệ ề ợ ợ ọ ậ ợ ơ ơợ ạ ế ề ơ ộ ệ ề
h p thành g i là lu t h p thành kép. Ph n l n các h m trong th c t đ u có mô hình là lu t h pợ ọ ậ ợ ầ ớ ệ ờ ự ế ề ậ ợ
thành kép. Nh v y k t qu c a lu t h p thành bao g m 2 phép toán: phép kéo theo (m nh đ h pơư ậ ế ả ủ ậ ợ ồ ệ ề ợ
thành) và phép h p các qu c a m nh đ kéo theo (hình 3.12).ợ ả ủ ệ ề
N u các hàm thu c c a m nh đ h p thành đ c th c hi n theo quy t c MIN và phép h p th c hi nế ộ ủ ệ ề ợ ơợ ự ệ ắ ợ ự ệ
theo lu t max thì R có tên g i là max-MIN.ậ ọ
N u các hàm thu c c a m nh đ h p thành đ c th c hi n theo quy t c PRO và phép h p th c hi nế ộ ủ ệ ề ợ ơợ ự ệ ắ ợ ự ệ
theo lu t max thì R có tên g i là max-PRO.ậ ọ
N u các hàm thu c c a m nh đ h p thành đ c th c hi n theo quy t c MIN và phép h p th c hi nế ộ ủ ệ ề ợ ơợ ự ệ ắ ợ ự ệ
theo lu t sum thì R có tên g i là sum-MIN.ậ ọ
N u các hàm thu c c a m nh đ h p thành đ c th c hi n theo quy t c PRO và phép h p th c hi nế ộ ủ ệ ề ợ ơợ ự ệ ắ ợ ự ệ

theo lu t sum thì R có tên g i là sum-PRO.ậ ọ
2.2.5 M hoá và gi i mờ ả ờ
2.2.5.1 Nguyên t c t ng h p b đi u khi n m (M hoá)ắ ổ ợ ộ ề ể ờ ờ
Th c hi n t ng h p b đi u khi n m ph i ti n hành theo các b c sau:ự ệ ổ ợ ộ ề ể ờ ả ế ơớ
• Đ nh nghĩa bi n vào/raị ế
Tùy thu c vào đ i t ng đi u khi n và m c đích đi u khi n, ng i thi t k ph i xác đ nh các bi nộ ố ươợ ề ể ụ ề ể ơườ ế ế ả ị ế
vào/ra c a b đi u khi n. Trong bài toán đi u khi n h th ng treo bán tích c c v i m c đích nâng caoủ ộ ề ể ề ể ệ ố ự ớ ụ
đ êm d u chuy n đ ng c a ô tô, bi n vào c a b đi u khi n có th là v n t c piston gi m ch n, d chộ ị ể ộ ủ ế ủ ộ ề ể ể ậ ố ả ấ ị
chuy n thân xe, v n t c thân xe và gia t c thân xe , bi n ra c a b đi u khi n là đ c ng c a gi mể ậ ố ố ế ủ ộ ề ể ộ ứ ủ ả
ch n.ấ
• Xác đ nh t p mị ậ ờ
B c ti p theo là đ nh nghĩa bi n ngôn ng vào/ra bao g m các t p m và các d ng hàm thu c c aơớ ế ị ế ữ ồ ậ ờ ạ ộ ủ
chúng. Đ làm đ c đi u đó ta c n xác đ nh: ể ơượ ề ầ ị
- Mi n giá tr v t lý c a bi n ngôn ng vào/raề ị ậ ủ ế ữ
- S l ng t p m (s l ng giá tr ngôn ng ). V nguyên t c s l ng giá tr ngôn ng cho m iố ơượ ậ ờ ố ơợ ị ữ ề ắ ố ơượ ị ữ ỗ
bi n ngôn ng nên ch n trong kho ng t 3 đ n 10 giá tr . N u ít h n 3 thì ít có ý nghĩa, n u l n h n 10ế ữ ọ ả ừ ế ị ế ơ ế ớ ơ
thì con ng i khó có kh năng bao quát và phân bi t.ươờ ả ệ
- Xác đ nh hàm thu c, đây là m t đi m quan tr ng vì quá trình làm vi c c a b đi u khi n m phị ộ ộ ể ọ ệ ủ ộ ề ể ờ ụ
thu c r t l n vào d ng và ki u c a hàm thu c. Các hàm thu c có d ng hình tam giác, hình thang, hàmộ ấ ớ ạ ể ủ ộ ộ ạ
Gauss , trong đó d ng hình thang và tam giác là hai d ng hay dùng nh t vì hàm đ n gi n và t c đạ ạ ấ ơ ả ố ộ
tính toán nhanh. C n ch n các hàm thu c có ph n ch ng lên nhau và ph kín mi n giá tr v t lý đầ ọ ộ ầ ồ ủ ề ị ậ ể
trong quá trình đi u khi n không xu t hi n “l h ng”.ề ể ấ ệ ỗ ổ
• Xây d ng các lu t đi u khi nự ậ ề ể
Các lu t đi u khi n đ c xây d ng d a trên c s tri th c c a chuyên gia ho c tài ti u chuyênậ ề ể ươợ ự ự ơ ở ứ ủ ặ ệ
ngành. Các lu t này th ng đ c bi u di n d i d ng ma tr n, cách bi u di n này r t ti n l i vàậ ươờ ơượ ể ễ ơướ ạ ậ ể ễ ấ ệ ợ
bao quát.
• Ch n thi t b h p thànhọ ế ị ợ
Có th ch n thi t b h p thành theo nh ng nguyên t c đ• trình bày trên g m: nguyên t c max-MIN;ể ọ ế ị ợ ữ ắ ở ồ ắ
max-PRO; sum-MIN; sum-PRO
• Ch n nguyên lý gi i mọ ả ờ

Ph ng pháp gi i m có nh h ng đ n đ ph c t p và tr ng thái làm vi c c a toàn b h th ng.ơươ ả ờ ả ơưở ế ộ ứ ạ ạ ệ ủ ộ ệ ố
Th ng trong thi t k b đi u khi n m , gi i m theo ph- ng pháp phân đôi đi n tích ho cơườ ế ế ộ ề ể ờ ả ờ ươ ệ ặ
ph ng pháp đi m tr ng tâm có u đi m h n vì trong k t qu có s tham gia c a t t c các k tơươ ể ọ ơư ể ơ ế ả ự ủ ấ ả ế
lu n c a các lu t đi u khi n.ậ ủ ậ ề ể
• T i u b đi u khi nố ơư ộ ề ể
Sau khi đ• t ng h p đ c b đi u ki m m , có th ghép n i v i đ i t ng đi u khi n th c ho c đ iổ ợ ơợ ộ ề ể ờ ể ố ớ ố ơợ ề ể ự ặ ố
t ng mô ph ng đ th nghi m, đánh giá và t i u b đi u khi n. ơợ ỏ ể ử ệ ố ơ ộ ề ể
2.2.5.2 Gi i m (Defuzzification)ả ờ
Gi i m là quá trình xác đ nh m t giá tr rõ y’ nào đó có th ch p nh n đ c t hàm thu c mB’ c a giáả ờ ị ộ ị ể ấ ậ ơợ ừ ộ ủ
tr m B’. Có 3 ph ng pháp gi i m chính là ph ng pháp c c đ i, ph ng pháp đi m tr ng tâm vàị ờ ơơ ả ờ ơơ ự ạ ơơ ể ọ
ph ng pháp phân đôi di n tích.ơơ ệ
2.2.5.2.1 Ph ng pháp c c đ iơươ ự ạ
T t ng c a ph ng pháp c c đ i cho r ng, giá tr rõ y’ đ i di n cho t p m ph i là giá tr cóươ ơưở ủ ươơ ự ạ ằ ị ạ ệ ậ ờ ả ị
xác su t thu c t p m l n nh t. Th c hi n theo ph ng pháp này g m hai b c:ấ ộ ậ ờ ớ ấ ự ệ ơơ ồ ơướ
- xác đ nh mi n G ch a giá tr rõ y’, là mi n mà t i đó hàm thu c có giá tr c c đ iị ề ứ ị ề ạ ộ ị ự ạ
- xác đ nh y’ có th ch p nh n đ c, có ba nguyên lý: nguyên lý trung bình; nguyên lý c n trái;ị ể ấ ậ ươợ ậ
nguyên lý c n ph i.ậ ả
+ nguyên lý trung bình: y’ là giá tr trung bình c a giá tr c n trái và ph i c a G (hình 3.6a).ị ủ ị ậ ả ủ
+ nguyên lý c n trái: y’ là giá tr c n trái c a G (hình 3.6b).ậ ị ậ ủ
+ nguyên lý c n trái: y’ là giá tr c n ph i c a G. (hình 3.6c)ậ ị ậ ả ủ

Hình 3.6 Gi i m b ng ph ng pháp c c đ iả ờ ằ ơơ ự ạ
a-nguyên lý trung bình; b-nguyên lý c n trái; c-nguyên lý c n ph iậ ậ ả
2.2.5.2.2 Ph ng pháp đi m tr ng tâmơươ ể ọ
Ph ng pháp đi m tr ng tâm cho k t qu y’ là hoành đ đi m tr ng tâm mi n đ c bao b i tr cươơ ể ọ ế ả ộ ể ọ ề ơượ ở ụ
hoành và đ ng mB’(y), hình 3.7.ươờ

Hình 3.7 Gi i m theo ph ng pháp đi m tr ng tâmả ờ ơơ ể ọ
Theo ph ng pháp đi m tr ng tâm, giá tr y’ đ c xác đ nh theo công th c:ươơ ể ọ ị ươợ ị ứ
(3.11)

Trong đó: S – mi n xác đ nh c a t p m B’ề ị ủ ậ ờ
2.2.5.23 Ph ng pháp đ ng phân đôi di n tíchươơ ơườ ệ
Theo ph ng pháp đ ng phân đôi di n tích, giá tr y’ đ c xác đ nh là giao đi m tr c hoành v iươơ ơờ ệ ị ơợ ị ể ụ ớ
đ ng th ng song song tr c tung phân chia di n tích mi n đ- c bao b i tr c hoành và đ ng mB’(y)ơờ ẳ ụ ệ ề ợ ở ụ ơờ
thành hai ph n có di n tích b ng nhau (hình 3.8).ầ ệ ằ

Hình 3.8 Gi i m theo ph ng pháp đ ng phân đ i di n tíchả ờ ơươ ơờ ố ệ

Chuong 3
Xây d ng ma tr n thông s ch n đoán h th ng phanh trên xe corolla 2000ự ậ ố ẩ ệ ố
3.1.Công d ng,yêu c u c a h th ng phanh.ụ ầ ủ ệ ố
3.1.1. Công d ng c a h th ng phanh.ụ ủ ệ ố
H th ng phanh dùng đ gi m t c đ chuy n đ ng c a ô tô cho đ n khi d ng h n ho c đ n m t t cệ ố ể ả ố ộ ể ộ ủ ế ừ ẳ ặ ế ộ ố
đ nào đó theo yêu c u c a ng i lái. Ngoài ra h th ng phanh còn gi cho ô tô máy kéo d ng ngangộ ầ ủ ườ ệ ố ữ ừ ở
d c trong th i gian lâu dài ho c c đ nh xe trong th i gian d ng xe (phanh tay). ố ờ ặ ố ị ờ ừ
Đ i v i ô tô máy kéo h th ng phanh đóng vai trò r t quan tr ng vì nó đ m b o cho ô tô chuy n đ ngố ớ ệ ố ấ ọ ả ả ể ộ
an toàn t c đ cao ho c d ng xe trong tình hu ng nguy hi m nh v y mà nâng cao đ c năng su tở ố ộ ặ ừ ố ể ờ ậ ượ ấ
v n chuy n, tăng đ c tính đ ng l c.ậ ể ượ ộ ự
3.1.3. Yêu c u c a h th ng phanh.ấ ủ ệ ố
Đ nâng cao hi u qu phanh trong quá trình làm vi c c a h th ng phanh thì nó ph i đ m b o các yêuể ệ ả ệ ủ ệ ố ả ả ả
c u sau:ầ
- Có đ tin c y cao đ thích ng nhanh v i các tr ng h p nguy hi mộ ậ ể ứ ớ ườ ợ ể
- Có hi u qu phanh cao nh t t t c các bánh xe trong m i tr ng h p nghĩa là ph i t o ra đ c l cệ ả ấ ở ấ ả ọ ườ ợ ả ạ ượ ự
phanh l n nh t, đ ng th i cho t t c các bánh xeớ ấ ồ ờ ấ ả
- Ho t đ ng êm d u, đ m b o s ho t đ ng c a ôtô khi phanh, khi phanh h th ng phanh không gâyạ ộ ị ả ả ự ạ ộ ủ ệ ố
ti ng n, ti ng gõ và ph i có mômen phanh nh nhau các bánh xe cùng tr c c a ôtô đ tránh hi nế ồ ế ả ư ở ụ ủ ể ệ
t ng l nh l c phanh.ượ ệ ự
- Đi u khi n nh nhàng đ gi m b t c ng đ lao đ ng c a ng i lái: c u t o c a h th ng sao choề ể ẹ ể ả ớ ườ ộ ộ ủ ườ ấ ạ ủ ệ ố
l c đ p phanh c a ng i lái là nh nh t, trong khi v n t o đ c l c phanh t i các bánh xe là l n nh t.ự ạ ủ ườ ỏ ấ ẫ ạ ượ ự ớ ớ ấ
Đ đ m b o yêu c u này h th ng phanh có l p thêm b tr l c( tr l c chân không, tr l c khí nénể ả ả ầ ệ ố ắ ộ ợ ự ợ ự ợ ự

ho c tr l c thu l c). ặ ợ ự ỷ ự
- D n đ ng phanh có đ nh y cao đ thích ng nhanh v i các tr ng h p nguy hi m.ẫ ộ ộ ạ ể ứ ớ ườ ợ ể
- Đ m b o vi c phân b mômen phanh trên các bánh xe ph i theo nguyên t c s d ng hoàn toàn tr ngả ả ệ ố ả ắ ử ụ ọ
l ng bám khi phanh v i m i c ng đ .ượ ớ ọ ườ ộ
- Không có hi n t ng t xi t khi phanh và nh phanh t c th i khi ng i lái thôi đ p phanh. N uệ ượ ự ế ả ứ ờ ườ ạ ế
không s r t nguy hi m trong quá trình ôtô chuy n đ ng.ẽ ấ ể ể ộ
- C c u phanh phanh ph i thoát nhi t t t: th c ch t c a quá trình phanh là s d ng l c ma sát sinh raơ ấ ả ệ ố ự ấ ủ ử ụ ự
c c u phanh đ t o mômen c n chuy n đ ng quay c a bánh xe, xét v m t năng l ng thì hở ơ ấ ể ạ ả ể ộ ủ ề ặ ượ ệ
th ng phanh làm bi n đ i đ ng năng c a ôtô thành nhi t năng c a c c u phanh. Khi phanh nhi t đố ế ổ ộ ủ ệ ủ ơ ấ ệ ộ
sinh ra c c u phanh r t cao. Do đó c c u phanh ph i có kh năng truy n nhi t t t.ở ơ ấ ấ ơ ấ ả ả ề ế ố
- Gi đ c t l thu n gi a l c trên bàn đ p ho c đòn đi u khi n v i l c phanh trên bánh xe: t c là hữ ượ ỉ ệ ậ ữ ự ạ ặ ề ể ớ ự ứ ệ
d n đ ng phanh ph i có t s truy n n đ nh. T o c m giác yên tâm cho lái xe khi đ p phanh.ẫ ộ ả ỷ ố ề ổ ị ạ ả ạ
- Có h s ma sát gi a ph n quay và má phanh cao và n đ nh trong đi u ki n s d ng.ệ ố ữ ầ ổ ị ề ệ ử ụ
- Có kh năng phanh ôtô khi đ ng trong th i gian dài.ả ứ ờ
- D l p ráp, đi u ch nh, b o d ng và s a ch a.ễ ắ ề ỉ ả ưỡ ữ ữ
3.2.C u t o các c m chi ti t c a h th ng phanh trên xe Corolla2000.ấ ạ ụ ế ủ ệ ố
3.2.1.B trí chung c a h th ng phanh trên xe corollaố ủ ệ ố
Hình3.1_h th ng phanh trên xe Corollaệ ố
1.bàn đ p phanh 4.Van đi u hoà l c phanhạ ề ự
2.b tr l c phanh 5.c c u phanh đĩaộ ợ ự ơ ấ
3.Xy lanh chính 6.C c u phanh tayơ ấ
3.2.2.C c u bàn đ p phanhơ ấ ạ
3.2.2.1.C u t o chung c a c m bàn đ p phanh và xy lanh phanh chínhấ ạ ủ ụ ạ
1.Pitông s 1 4.lò xo h i s 2 7.C m bi n m c d uố ồ ố ả ế ứ ầ
2.Lò xo h i s 1 5.Các cuppenồ ố
3.Pitông s 2 6.Bình ch a d uố ứ ầ

Hình3.2-xy lanh chính

Hình3.3-c c u bàn đ p phanhơ ấ ạ

3.2.2.2.Nguyên lý làm vi c c a c m bàn đ p phanh và xy lanh phanh chínhệ ủ ụ ạ
3.2.2.2.1 .Khái quát chung.
Xy lanh chính là m t c c u dùng chuy n đ i l c tác đ ng c a bàn đ p phanh thành áp su t thuộ ơ ấ ể ổ ự ộ ủ ạ ấ ỷ
l c.Hi n nay xylanh chính ki u hai bu ng có hai pitông t o ra áp su t thu l c trong đ ng ng phanhự ệ ể ồ ạ ấ ỷ ự ườ ố
c a hai h th ng.Sau đó áp su t này tác đ ng lên các càng phanh đĩa ho c các xylanh phanh c a phanhủ ệ ố ấ ộ ặ ủ
ki u tang tr ng.ể ố
Bình ch a dùng đ lo i tr s thay đ i l ng d u phanh do nhi t đ thay đ i.Bình ch a có m tứ ể ạ ừ ự ổ ượ ầ ệ ộ ổ ứ ộ
vach ngăn bên trong đ chia bình thành hai ph n phía tr c và phía sau nh hình trên.thi t k bìnhở ể ầ ướ ư ở ế ế
ch a có hai ph n đ đ m b o vi c có x y ra s c m t m ch d u b rò r thì m ch bên kia v n ho tứ ầ ể ả ả ệ ả ự ố ộ ạ ầ ị ỉ ạ ẫ ạ
đ ng đ d ng xe.ộ ể ừ
C m bi n m c d u phát hi n m c d u trong bình ch a th p h n t i thi u và sau đó báo cho ng iả ế ứ ầ ệ ứ ầ ứ ấ ơ ố ể ườ
lái b ng đèn c nh báo c a h th ng phanh.ằ ả ủ ệ ố
3.2.2.2.2.nguyên lý
Khi ta đ p lên bàn đ p phanh,xy lanh chính s bi n l c đ p này thành áp su t thu l c.V n hànhạ ạ ẽ ế ự ạ ấ ỷ ự ậ
c a bàn đ p phanh d a vào nguyên lý đòn b y bi n đ i l c đ p nh thành l c l n tác đ ng lên c nủ ạ ự ẩ ế ổ ự ạ ỏ ự ớ ộ ầ
d y xy lanh chính.ẩ
Theo đ nh lu t pascal l c thu l c phát sinh trong xy lanh phanh chính s đ c truy n qua các đ ngị ậ ự ỷ ự ẽ ượ ề ườ
ng d n d u t i các c c u phanh bánh xe,tác d ng lên má phanh đ t o ra l c phanh.ố ẫ ầ ớ ơ ấ ụ ể ạ ự
Theo đ nh lu t Pascal áp su t bên ngoài tác d ng lên d u ch a trong không gian kín đ c truy n điị ậ ấ ụ ầ ứ ượ ề
đ ng đ u v m i h ng.áp d ng nguyên lý này v o m ch d u trong h th ng phanh thì áp su t đ cồ ề ề ọ ướ ụ ạ ạ ầ ệ ố ấ ượ
t o ra trong xy lanh chính đ c truy n đ u t i các xy lanh phanh t i bánh xe.ạ ượ ề ề ớ ạ
L c phanh l n ph thu c vào đ ng kính các xy lanh,tuỳ thu c vào yêu c u l c phanh l n hay nhự ớ ụ ộ ườ ộ ầ ự ớ ỏ
bánh tr c hay bánh sau mà ngu i ta làm các xy lanh có các đ ng kính l n nh khác nhau.ở ướ ờ ườ ớ ỏ
3.2.2.2.3.Ho t đ ng c a c m xy lanh chínhạ ộ ủ ụ
Khi đ p bàn đ p phanh thì l c đ p truy n qua c n đ y vào xy lanh chính đ đ y pitông trong xyạ ạ ự ạ ề ầ ả ể ẩ
lanh này.L c c a áp su t thu l c trong xylanh chính đ c truy n qua các đ ng ng d n d u t i cácự ủ ấ ỷ ự ượ ề ườ ố ẫ ầ ớ
xylanh bánh xe.
a.V n hành bình th ngậ ườ

1.khi không tác đ ng vào bàn đ p phanh.ộ ạ

Các pitông s 1 và s 2 đ c đ t gi a c a vào và c a bù t o ra m t đ ng đi gi a xylanh chính và bìnhố ố ượ ặ ữ ử ử ạ ộ ườ ữ
d u.Pitong s 2 đ c lò xo h i s 2 đ y sang ph I tuy nhiên do b bu lông chăn nên nó không đi xaầ ố ượ ồ ố ẩ ả ị
đ c n aươ ữ

2.Khi đ p bàn đ p phanh.ạ ạ
Pitông s 1 d ch chuy n sang bên trái và cuppen c a pitông này b t kín c a bù đ ch n đ ng điố ị ể ủ ị ử ể ặ ườ
gi a xy lanh chính và bình ch a.Khi pitông b đ y thêm nó làm tăng áp su t thu l c bên trong xy lanhữ ứ ị ẩ ấ ỷ ự
chính.áp su t này tác d ng vào các xylanh phanh phía sau.Vì áp su t này cũng đ y pitông s 2 pitông sấ ụ ấ ẩ ố ố
2 cũng ho t đ ng h t nh pitông s 1 và tác đ ng vào các xy lanh phanh bánh tr c.ạ ộ ệ ư ố ộ ướ

3.Khi nh bàn đ p phanhả ạ
Các pitông b đ y tr v v trí ban đ u c a chúng do áp su t thu l c và l c ph n h i c a các lò xoị ẩ ở ề ị ầ ủ ấ ỷ ự ự ả ồ ủ
h i v .Tuy nhiên do d u t các xy lanh phanh bánh xe không ch y v ngay,áp su t thu l c bên trongồ ị ầ ừ ả ề ấ ỷ ự
xylanh chính cũng t m th i gi m xu ng.Do đó d u phanh c a bình ch a ch y vào xylanh chính thôngạ ờ ả ố ầ ủ ứ ả
qua c a vào và nhi u l đ nh pitông và thông qua chu vi c a các cuppen pitông.Sau khi pitông đ• trử ề ỗ ở ỉ ủ ở
v v trí ban đ u c a nó,d u phanh đ n d n ch y t xylanh phanh v xy lanh chính r i ch y v bìnhề ị ầ ủ ầ ầ ầ ả ừ ề ồ ả ề
ch a thông qua các c a bù.C a bù này còn kh các thay d i v th tích c a d u phanh có th x y raứ ử ử ử ổ ề ể ủ ầ ể ả
trong xylanh do nhi t đ thay đ i.Đi u này tránh cho áp su t thu tăng lên khi không s d ng cácệ ộ ổ ề ấ ỷ ử ụ
phanh.
b.Khi rò r d u m t trong các h th ng này.ỉ ầ ở ộ ệ ố

1.Rò r d u phanh sau.ỉ ầ ở
Khi nh bàn đ p phanh,pitông s 1 d ch chuy n sang bên trái nh ng không t o ra áp su t thu l c ả ạ ố ị ể ư ạ ấ ỷ ự ở
phía sau do đó pitông s 1 nén lò xo ph n h i,ti p xúc v i pitông s 2 và đ y pitông s 2 làm tăng ápố ả ồ ế ớ ố ẩ ố
su t thu l c đ u tr c c a xy lanh chính tác đ ng vào hai trong các phanh b ng l c t phía tr cấ ỷ ự ở ầ ướ ủ ộ ằ ự ừ ướ
c a xylanh chính.ủ
2.Rò r d u phanh phía tr cỉ ầ ở ướ

Vì áp su t thu l c không t o ra phía tr c,pitông s 2 d ch chuy n ra phía tr c cho đ n khi nóấ ỷ ự ạ ở ướ ố ị ể ướ ế
ti p xúc v i vách đ u cu i xylanh chính.Khi pitông s 1 b đ y ti p v phía trái,áp su t thu l c ế ớ ở ầ ố ố ị ẩ ế ề ấ ỷ ự ở

phía sau xylanh chính tăng lên làm cho hai trong các phanh b tác đ ng b ng l c t phía sau c a xylanhị ộ ằ ự ừ ủ
chính.
3.2.2.3.Các h h ng và bi n x u tr ng thái k thu t c a c m bàn đ p và xylanh chính.ư ỏ ế ấ ạ ỹ ậ ủ ụ ạ
a.Bàn đ p phanhạ
Bàn đ p phanh là chi ti t dùng đ truy n l c đ p t ng i lái,đây là chi ti t có k t c u đ n gi n vàạ ế ể ề ự ạ ừ ườ ế ế ấ ơ ả
h h ng c a nó r t d phát hi n.ư ỏ ủ ấ ễ ệ
Các h h ng đ c bi u hi n nh g•y hay l ng các m i n i c khí làm cho m t kh năng truy nư ỏ ượ ể ệ ư ỏ ố ố ơ ấ ả ề
l c d n t i vi c đ p phanh mà không có hi u qu phanh,tuy nhiên h h ng ki u này th ng r t khóự ẫ ớ ệ ạ ệ ả ư ỏ ể ườ ấ
x y ra và n u có thì có th quan xát b ng m t th ng.ả ế ể ằ ắ ườ
Ngoài ra khi đ cao c a bàn đ p quá nh có th gây ra hi n t ng “h ng” khi phanh,hi n t ngộ ủ ạ ỏ ể ệ ượ ẫ ệ ượ
này làm cho hi u qu phanh b gi m t c là hành trình c a phanh quá ng n không đ l c đ y c n thi tệ ả ị ả ứ ủ ắ ủ ự ẩ ầ ế
đ tác đ ng vào c n đ y xylanh chính làm cho l c phanh nh không đ đ phanh xe.ể ộ ầ ẩ ự ỏ ủ ể
Bàn đ p phanh không có đ z là m t trong nh ng nguyên nhân gây nên hi n t ng bó phanh,bóạ ộ ơ ộ ữ ệ ượ
phanh là hi n t ng mà luôn c m th y có s c c n l n khi xe đang chuy n đ ng,có c m giác phanhệ ượ ả ấ ứ ả ớ ể ộ ả
m c dù bàn đ p phanh và phanh tay nh hoàn toàn.ặ ạ ả
b.Xylanh phanh chính
Là chi ti t h t s c quan tr ng,có c u t o r t ph c t p,đòi h i đ chính xác cao.S c t xylanhế ế ứ ọ ấ ạ ấ ứ ạ ỏ ộ ự ố ừ
chính là đi u không th tránh kh i.ề ể ỏ
C n đ y c a xylanh chính luôn ph i đ c đi u ch nh m t cách chính xác đ tránh hi n t ngầ ẩ ủ ả ượ ề ỉ ộ ể ệ ượ
“h ng” khi phanh,không đ l c phanh đ d ng xe.Ngoài ra khi ti p xúc gi a cuppen và thành xylanhẫ ủ ự ể ừ ế ữ
không t t cũng là nguyên nhân gây ra hi n t ng “h ng” khi phanh vì khi đó l ng d u không đ cố ệ ượ ẫ ượ ầ ủ ả
v áp su t l n l u l ng nên không đ l c phanh đ th ng l c quán tính c a xe.gi m hi u qu phanh.ề ấ ẫ ư ượ ủ ự ể ắ ự ủ ả ệ ả
Khi áp su t d trong m ch d u quá l n đi u này là do hai nguyên nhân c b n sau.ấ ư ạ ầ ớ ề ơ ả
*Van m t chi u c a ra xylanh chính b h ngộ ề ở ử ị ỏ
*Xylanh chính b h ngị ỏ
Nh ng nguyên nhân này làm cho phanh có th b bó.ữ ể ị
3.2.3.B tr l c chân không.ộ ợ ự
3.2.3.1.C u t o chung c a b tr l c chân không.ấ ạ ủ ộ ợ ự
B tr l c chân không g m có các b ph n sau:ộ ợ ự ồ ộ ậ
1.c n đi u khi n van 7.Thân vanầ ề ể

2.c n đ y 8.Đĩa ph n l cầ ẩ ả ự
3.Pitông b tr l c 9.B l c khí ộ ợ ự ộ ọ
4.Thân b tr l c 10.Ph t thân b tr l cộ ợ ự ớ ộ ợ ự
5.Màng ngăn 11.Bu ng áp su t bi n đ iồ ấ ế ổ
6.Lò xo màng ngăn 12.Bu ng áp su t không đ iồ ấ ổ
13.Van m t chi uộ ề

Hình3.4-Tr l c chân khôngợ ự
3.2.3.2.Nguyên lý làm vi c c a b tr l c chân không.ệ ủ ộ ợ ư
a.khi không tác đ ng phanh.ộ
Van không khí đ c n i v i cân đi u khii n van và b lò xo ph n h i c a van không khí kéo v bênượ ố ớ ề ể ị ả ồ ủ ề
ph i.Van đi u ch nh b lò xo van đ y sang bên ph i,đi u này làm cho van không khí ti p xúc v i vanả ề ỉ ị ẩ ả ề ế ớ
đi u ch nh.Do đó không khí bên ngoài di vào l i l c b ch n l i không vào đ c bu ng áp su t bi nề ỉ ướ ọ ị ặ ạ ượ ồ ấ ế
đ iổ
Trong đi u ki n này van chân không c a thân van b tách kk i van đi u ch nh t o ra m t l i thôngề ệ ủ ị ỏ ề ỉ ạ ộ ố
gi a l A và l B,vì luôn luôn có chân không trong bu ng áp su t không đ i nên cũng có chân khôngữ ỗ ỗ ồ ấ ổ
trong buông áp su t tahy đ i lúc này vì v y lò xo màng ngăn đ y pitong sang bên ph i.ấ ổ ậ ẩ ả

Hình3.5-Tr l c chân không tr ng thái khi không tác đ ng phanhợ ự ở ạ ộ

b.Khi đ p phanh.ạ
Khi đ p phanh c n đi u khi n van đ y van không khí làm cho nó d ch chuy n sang bên trái.Lò xoạ ầ ề ể ẩ ị ể
van đi u ch nh cũng đ y van khí d ch chuy n sang bên trái cho đ n khi nó ti p xúc v i van chânề ỉ ẩ ị ể ế ế ớ
không,chuy n đ ng này b t kín l thông A và B.Khi van không khí ti p t c d ch chuy n sang bênể ộ ị ỗ ế ụ ị ể
trái,nó càng xa r i van đi u ch nh,làm cho không khí bên ngoài l t vào bu ng áp suát biên đ i thông quaờ ề ỉ ọ ồ ổ
l B(sau khi qua l i l c không khí).Đ chêng áp su t gi a bu ng áp su t không đ i và bu ng áp su tỗ ướ ọ ộ ấ ữ ồ ấ ổ ồ ấ
thay đ i lam cho pitong d ch chuy n v bên trái làm cho đĩa ph n l c đ y c n đ y b tr l c và làmổ ị ể ề ả ự ẩ ầ ẩ ộ ợ ự
tăng l c phanh.ự

Hình3.6- Tr l c chân không tr ng thái đ p phanhợ ự ở ạ ạ

c.Tr ng thái gi (phanh).ạ ữ
N u đ p bàn đ p phanh n a ch ng c n đi u khi n van và van không khí ng ng d ch chuy n nh ngế ạ ạ ử ừ ầ ề ể ừ ị ể ư
pitông v n ti p t c d ch chuy n sang bên ph i do đ chênh áp su t.Lò xo van đi u khi n làm cho vanẫ ế ụ ị ể ả ộ ấ ề ể
này v n ti p xúc v i van chân không nh ng v n d ch chuy n theo pitong.Vì van đi u khi n d chẫ ế ớ ư ẫ ị ể ề ể ị
chuy nang bên trái và ti p xúc v i van không khí,không khí bên ngoài b ch n l i không vào đ cểế ế ớ ị ặ ạ ượ
bu ng áp su t bi n đ i,nên áp su t trong bu ng áp su t bi n đ i v n n đ nh.Do đó có m t đ chênhồ ấ ế ổ ấ ồ ấ ế ổ ẫ ổ ị ộ ộ
áp su t n đ nh gi a hai bu ng vì v y pitông ng ng d ch chuy n và gĩ tr ng thái l c phanh này.ấ ổ ị ữ ồ ậ ừ ị ể ư ở ạ ự

Hình3.7- Tr l c chân không tr ng thái gi (phanh)ợ ự ở ạ ữ
d.tr l c t i đa.ợ ự ố
N u đ p bàn đ p phanh xu ng h t m c thì van không khí s d ch chuy n hoàn toàn ra kh i van đi uế ạ ạ ố ế ứ ẽ ị ề ỏ ề
khi n,bu ng áp su t thay đ i d c n p đ y không khí t bên ngoài vào và đ chênh áp su t gi aể ồ ấ ổ ượ ạ ầ ừ ộ ấ ữ
bu ng áp su t không đ i và áp su t thay đ i là l n nh t.Đi u này t o ra l c c ng hoá l n nh t tácồ ấ ổ ấ ổ ớ ấ ề ạ ự ườ ớ ấ
d ng lên pitông.Sau đó dù có tác d ng thêm l c lên bàn đ p thì tác d ng c ng hoá v n gi nguyên vàụ ụ ự ạ ụ ườ ẫ ữ
l c b xung ch tác đ ng lên c n đ y b tr l c và truy n t i xy lanh chính.ự ổ ỉ ộ ầ ẩ ộ ợ ự ề ớ

Hình3.8 Tr l c chân không tr ng thái tr l c t i đaợ ự ở ạ ợ ự ố
e.Khi không có chân không.
Vì m t lý do nào đó chân không không tác đ ng vào b tr l c phanh,s không có s chênh l ch ápộ ộ ộ ợ ự ẽ ự ệ
su t gi a bu ng áp su t thay đ i và bu ng áp su t không đ i vì c hai đ u đ c n p đ y không khí tấ ữ ồ ấ ổ ồ ấ ổ ả ề ượ ạ ầ ừ
bên ngoài vào.Khi b tr l c phanh v trí “off”(ng t) pitông đ c lò xo màng đ y v phía bên ph i.ộ ợ ự ở ị ắ ượ ẩ ề ả
Tuy nhiên khi đ p bàn đ p phanh c n đi u khi n van ti n v phía bên trái và đ y van không khí ,đĩaạ ạ ầ ề ể ế ề ẩ
ph n h i và c n đ y b tr l c.Đi u này làm cho pitông c a xy lanh chính tác d ng l c phanh lênả ồ ầ ẩ ộ ợ ự ề ủ ụ ự
phanh đ ng th i van không khí đ y vao ch t ch n van l p trong thân van,do đó pitông cũng th ngồ ờ ẩ ố ặ ắ ắ
đ c l c đ y c a lò xo màng ngăn và d ch chuy n v bên trái.Do đó các phanh v n ho t đ ng ngay cượ ự ẩ ủ ị ể ề ẫ ạ ộ ả
khki không có chân không tác đ ng vào b tr l c phanh,Tuy nhiên do b tr l c không làm vi c nênộ ộ ợ ự ộ ợ ự ệ
c m th y n ng khi đ p phanh. ả ấ ặ ạ

Hình3.9- Tr l c chân không tr ng thái khi không có chân khôngợ ự ở ạ
3.2.3.3 Các h h ng và bi n x u tr ng thái k thu t c a tr l c chân khôngư ỏ ế ấ ạ ỹ ậ ủ ợ ự

Trong quá trình làm vi c,nhìn chung h h ng c a b tr l c chân không th ng không x y raệ ư ỏ ủ ộ ợ ự ườ ả
nhi u,tuy nhiên do b tr l c co c u t o t ng đ i ph c t p,bao g m nhi u chi ti t chính vì th màề ộ ợ ự ấ ạ ươ ố ứ ạ ồ ề ế ế
vi c h ng hóc là không th tránh kh i.ệ ỏ ể ỏ
Nguyên nhân thì có th có nhi u nh th ng màng tr l c,làm cho không khí đi vào bu ng có ápể ề ư ủ ợ ự ồ
su t thay đ i ngay c khi đ p phanh,làm gi m hi u qu phanh.không ch có th do làm vi c lâu,liênấ ổ ả ạ ả ệ ả ỉ ế ệ
t c nên các chi ti t khác trong tr l c nh :ph t thân van,l c khí,lò xo màng…s không gi đ c tr ngụ ế ợ ự ư ớ ọ ẽ ữ ượ ạ
thái làm vi c nh ban đ u.C n chú ý t í chi ti t van m t chi u,van đ c thi t k ch cho không khí đIệ ư ầ ầ ơ ế ộ ề ượ ế ế ỉ
vào đ ng c mà không có chi u ng c l i.Vì v y đ m b o đ chân không l n nh t trong tr l cộ ơ ề ượ ạ ậ ả ả ộ ớ ấ ợ ự
phanh nh đ ng c .ờ ộ ơ
Tr l c chân không có tác d ng c ng hoá l c phanh,chính vì v y mà khi xe ho t đ ng,n u phanhợ ự ụ ườ ự ậ ạ ộ ế
c m th y n ng h n bình th ng thì rât có th nguyên nhân là do h ng tr l c phanh.ả ấ ặ ơ ườ ể ỏ ợ ự
3.2.4.B đi u hoà l c phanh(P.van)ộ ề ự
3.2.4.1.C u t o chung.ấ ạ

3.2.4.2.Nguyên lý làm ho t đ ngạ ộ

1.Khi áp su t trong xylanh phanh chính b ng khôngấ ằ
Pitông b đ y sang ph i b i lò xo,làm m van Cị ẩ ả ở ở
2.Khi áp su t trong xylanh phanh chính th pấ ấ

Ap su t d u t xylanh phanh chính truy n t i bu ng A r i qua van C đ n bu ng B.Vì v y bu ng Aấ ầ ừ ề ớ ồ ồ ế ồ ậ ồ
và B có cùng áp su t.ấ
M c áp su t nh nhau nh ng di n tích b m t(mà áp su t tác d ng) c a pitông bu ng A và bu ngặ ấ ư ư ệ ề ặ ấ ụ ủ ở ồ ồ
là khác nhau nên pitông có xu h ng b đ y sang trái.Tuy nhiên,chuy n đ ng này b lò xo c n nênướ ị ẩ ể ộ ị ả
pitông b d ng l i t i m t đi m mà l c lò xo cân b ng v i áp su t d u.ị ừ ạ ạ ộ ể ự ằ ớ ấ ầ
3.Khi áp su t trong xylanh phanh chính cao.ấ
Do di n tích b m t(mà áp su t tác d ng) c a pitông bu ng A và bu ng B khác nhau,pitông bệ ề ặ ấ ụ ủ ở ồ ồ ị
đ y ti p sang bên trái đ n khi nó đóng van C.Nó ng v i đi m g•y (a) trên đ th .Đi m (a) trên đ thẩ ế ế ứ ớ ể ồ ị ể ồ ị
có th d ch chuy n b ng cách thay đ i đ căng c a lò xo.ể ị ể ằ ổ ộ ủ
N u áp su t d u trong bu ng A tăng thêm n a pitông b d y sang ph i và m van C.Khi áp su tế ấ ầ ồ ữ ị ẩ ả ở ấ

trong bu ng B tăng,pitông l i d ch sang ph i do s khác nhau v di n tích ti p xúc làm van C đóng.quáồ ạ ị ả ự ề ệ ế
trình l p l i liên t c đ đi u ch nh áp su t tác d ng lên xy lanh bánh xe.ặ ạ ụ ể ề ỉ ấ ụ

3.2.4.3.Ho t đ ng c a P.vanạ ộ ủ
P.van có c u t o nh hình vấ ạ ư ẽ

1.Khi áp su t trong xy lanh chính th pấ ấ

Nh hình v trên đây pitông b đ y sang ph i b i lò xo.Dòng d u t xy lanh phanh chính qua khe hư ẽ ị ẩ ả ở ầ ừ ở
gi a cupben xi lanh và piston vào các xy lanh phanh bánh xe.ữ
2.Khi áp su t trong xy lanh caoấ
Piston b đ y sang ph i b i lò xo.Tuy nhiên,do áp su t tác d ng lên phía đ u bên ph i piston(m tị ẩ ả ở ấ ụ ầ ả ặ
c t A1),piston d ch sang trái khi áp su t tăng.Khi áp su t tăng đ n m t gi i h n nh t đ nh,piston ti pắ ị ấ ấ ế ộ ớ ạ ấ ị ế
xúc v i cupben xi lanh phanh chính và các xi lanh phanh bánh xe sau.ớ

Lúc này áp su t d u ch ra di m g•y trong đ th (hình tr c).T i th i đi m piston ti p xúc v iấ ầ ỉ ở ể ồ ị ướ ạ ờ ể ế ớ
cupben xilanh làm đóng c a d u,d u hai phía cupben có cùng áp su t.ử ầ ầ ở ấ
*L c đ y piston và cupben xilanh sang ph i.áp su t xi lanh chính ự ẩ ả ấ
3.2.5.H th ng ch ng bó c ng bánh xe(ABS)ệ ố ố ứ
3.2.5.1.B trí chung c a ABS ố ủ
1:ECU đi u khi n tr t 4:Đ ng h taplôề ể ượ ồ ồ
2:B ph n ch p hành c a phanh 5: Công t c đèn phanhộ ậ ấ ủ ắ
3:C m bi n t c đ 6: C m bi m g am t cả ế ố ộ ả ế ỉ ố

3.5.2.2.Nguyên lý làm vi c c a ABSệ ủ
S đ nguyên lý nh hình vơ ồ ư ẽ

ABS là c m chi ti t đ c coi là ph c t p nh t c a h th ng phanh trong khuôn kh đ tài khó cóụ ế ượ ứ ạ ấ ủ ệ ố ổ ề
th trình bày c th chính vì v y em xin đ c nói m t cách khái quát:ể ụ ể ậ ựơ ộ
ABS đi u khi n áp su t đ u tác d ng lên các xilanh phanh bánh xe đ ngăn không cho xe b bó c ngề ể ấ ầ ụ ể ị ứ

trên đ ng tr n hay khi phanh g p.Nó cũng đ m b o tính n đ nh d n h ng trong quá trìnhườ ơ ấ ả ả ổ ị ẫ ướ
phanh,nên xe v n có th lái đ c.ẫ ể ượ
C m bi n t c đ bánh xe phát hi n t c đ góc cu bánh xe và g i tín hi u t i ABS ECUả ế ố ộ ệ ố ộ ả ử ệ ớ
ABS ECU theo dõi tình tr ng các bánh xe b ng cách tính t c xe và s thay đ i t c đ bánh xe tạ ằ ố ự ổ ố ộ ừ
t c đ góc c a bánh xe.ố ộ ủ
Khi phanh g p,ABS ECU đi u khi n các b ph n ch p hành đ cung c p áp su t t i u cho m iấ ề ể ộ ậ ấ ể ấ ấ ố ư ỗ
xylanh phanh bánh xe.
C m đi u khi n thu l c h th ng phanh ho t đ ng theo nh m nh l nh t ECU,tăng,gi m hayụ ề ể ỷ ự ệ ố ạ ộ ư ệ ệ ừ ả
gi nguyên áp su t d u khi c n đ đ m b o h s tr t t t nh t(10-30%) tránh bó c ng bánh xeữ ấ ầ ầ ể ả ả ệ ố ượ ố ấ ứ
3.2.5.3 Các h h ng và bi n x u tr ng thái k thu t c a c m ABSư ỏ ế ấ ạ ỹ ậ ủ ụ
Vì ABS có ch c năng ch n đoán nên đèn báo ABS b t sáng đ báo choi ng i lái bi t có hu h ngứ ẩ ậ ể ườ ế ỏ
x y ra.Nên s d ng giác h h ng đ phát hi n ngu n g c h h ng.ả ử ụ ư ỏ ể ệ ồ ố ư ỏ
N u h h ng x y ra trong h th ng phanh thì đèn báo ABS không b t sáng,ti n hành ki m tra hế ư ỏ ả ệ ố ậ ế ể ở ệ
th ng phanh.ố
H h ng c a c m ABS liên quan tr c ti p t i vi c b h•m c ng khi phanh và tính n đ nh lái khi ti nư ỏ ủ ụ ự ế ớ ệ ị ứ ổ ị ế
hành phanh g pấ
3.2.6.C c u phanh đĩa đ t t i bánh tr c.ơ ấ ặ ạ ướ
3.2.6.1.C u t o chung.ấ ạ

×