Tải bản đầy đủ (.ppt) (9 trang)

Tiết 18- Giao của mặt cầu với mặt phẳng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (888.74 KB, 9 trang )


Giaùo vión thổỷc hióỷn:
Giaùo vión thổỷc hióỷn:
NGUYN HặẻU
NGUYN HặẻU
KấNH
KấNH
Trổồỡng THPT ọng Haỡ
Trổồỡng THPT ọng Haỡ
Nm hoỹc 2008-
Nm hoỹc 2008-
2009
2009
Tỉ TOAẽN
Tỉ TOAẽN

KIM TRA BI C
KIM TRA BI C
Chi tióỳt
1. nh ngha mt cu ?
2. V trớ tng i ca mt im i vi mt cu?

Tỉ TOAẽN

Ciaùo vión thổỷc hióỷn: NGUYN HặẻU KấNH
TRặèNG THPT NG HAè
TRặèNG THPT NG HAè
Kin thc liờn quan

1. Mt cu v cỏc khỏi nim liờn quan n mt cu
Đ2. MT CU


2. Giao ca mt cu v mt phng

Tỉ TOAẽN

Ciaùo vión thổỷc hióỷn: NGUYN HặẻU KấNH
TRặèNG THPT NG HAè
TRặèNG THPT NG HAè
Tióỳt 18: MT CệU
t h = OH = d(O; (P))
a. Trng hp 1: h > r

b. Trng hp 2: h = r

c. Trng hp 3: h < r

Cho mt cu S(O; r) v mt phng (P).

Gi H l hỡnh chiu vuụng gúc ca O lờn (P)
Hỡnh nh CAB


S(O;r) ∩ (P) = ? S(O;r) ∩ (P) = ? S(O;r) ∩ (P) = ?
P
r
H
M
O
P
H
M

O
r
P
M
O
r
H
h > r h = r h < r
Giao của mặt cầu và mặt phẳng
Chi tiết

(S) ∩ (P) = ∅ (S) ∩ (P) = {H} (S) ∩ (P) = C(H; r’)
P
r
H
M
O
P
H
M
O
r
P
M
O
r
H
h > r h = r h < r
Tóm tắt: Giao của mặt cầu và mặt phẳng
Kãút thuï

c

D.
D.


r
2
3


CÁU HOÍI TRÀÕC
CÁU HOÍI TRÀÕC
NGHIÃÛM
NGHIÃÛM
Tính bán kính đường tròn giao tuyến của mặt cầu S(O; r)
và mặt phẳng (P) biết khoảng cách từ tâm O đến (P) bằng r/2.
A.
A.

r
C.
C.


4
r
B.
B.



2
r
Cáu 1
Cáu 2
Cho mặt cầu S(O; r), khoảng cách từ O đến hai mặt phẳng(P
1
)
và (P
2
) lần lượt là h
1
và h
2.
Gọi r
1
, r
2
lần lượt là bán kính
của các đường tròn giao tuyến của (P
1
) và (P
2
) với S(O; r).
hãy so sánh r
1
và r
2
:Giả sử h
1

< h
2
< r,
A.
A.

r
1
< r
2
C.
C.

r
1
= r
2
D.
D.


Khäng so saïnh âæåüc
Khäng so saïnh âæåüc
B.
B.


r
r
1

1
> r
> r
2
2
Tim
e

D.
D.


r
2
3


CU HOI TRếC
CU HOI TRếC
NGHIM
NGHIM
Cỏu
1
A.
A.

r
Tớnh bỏn kớnh ng trũn giao tuyn ca
mt cu S(O; r) v mt phng (P) bit khong
cỏch t tõm O n (P) bng r/2


Tỉ TOAẽN

Ciaùo vión thổỷc hióỷn: NGUYN HặẻU KấNH
TRặèNG THPT NG HAè
TRặèNG THPT NG HAè
Tióỳt 18: MT CệU
C.
C.


4
r
B.
B.


2
r
D.
D.


r
2
3



CU HOI TRếC

CU HOI TRếC
NGHIM
NGHIM
A.
A.
r
r
1
1
< r
< r
2
2
C.
C.
r
r
1
1
= r
= r
2
2
D.
D.
Khọng so saùnh õổồỹc
Khọng so saùnh õổồỹc

Tỉ TOAẽN


Ciaùo vión thổỷc hióỷn: NGUYN HặẻU KấNH
TRặèNG THPT NG HAè
TRặèNG THPT NG HAè
Tióỳt 18: MT CệU
Cho mt cu S(O; r), khong cỏch t O n hai mt
phng (P
1
) v (P
2
) ln lt l h
1
v h
2.

Gi r
1
, r
2
ln lt l bỏn kớnh ca cỏc ng trũn
giao tuyn ca (P
1
) v (P
2
) vi S(O; r).
Gi s h
1
< h
2
< r,
B.

B.
r
r
1
1
> r
> r
2
2
B.
B.
r
r
1
1
> r
> r
2
2
Vờ
duỷ
Cỏu
2
Minh hoỹa
VD
hóy so sỏnh r
1
v r
2
Cng cMH TN2


Xin chán thaình
Xin chán thaình
caím ån sæû quan
caím ån sæû quan
tám theo doîi cuía
tám theo doîi cuía
quyï tháöy quyï
quyï tháöy quyï
cä!
cä!
Xin chán thaình
Xin chán thaình
caím ån sæû quan
caím ån sæû quan
tám theo doîi cuía
tám theo doîi cuía
quyï tháöy quyï
quyï tháöy quyï
cä!
cä!
Xin chán thaình
Xin chán thaình
caím ån sæû quan
caím ån sæû quan
tám theo doîi cuía
tám theo doîi cuía
quyï tháöy quyï
quyï tháöy quyï
cä!

cä!
Xin chán thaình
Xin chán thaình
caím ån sæû quan
caím ån sæû quan
tám theo doîi cuía
tám theo doîi cuía
quyï tháöy quyï
quyï tháöy quyï
cä!
cä!

×