Tải bản đầy đủ (.doc) (143 trang)

giáo án Toán 9 hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.08 MB, 143 trang )

Trờng THCS Nguyễn Tất Thành Năm
học:2010 - 2011

chơng i căn bậc hai,căn bậc ba
Tuần 1( t 16 21/08 ) Ngày soạn:15/8/2010
Tiết 1
Đ1 căn bậc hai
A- MụC TIÊU
-HS nắm đợc định nghĩa và kí hiệu căn bậc hai số học của một số không âm.
- Biết đợc quan hệ của phép khai phơng với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so sánh hai số.
B- C HUẩN Bị
Ôn tập kiến thức về căn bậc hai học ở lớp 7 và máy tính
C- tiến trình
I, ổ n định tổ chức lớp
II, Kiểm tra bài cũ
HS1: Tìm căn bậc hai của:
a) 9 ; b) ; c) 0,25 ; d) 2.
GV: ở lớp 7 ta đã biết tìm căn bậc hai của một số không âm. Vậy đâu là căn bậc hai số học, ta sẽ tìm
hiểu ở bài này.
III, Bài mới
HĐGV - HĐHS
Nội dung
*Hoạt động 1:Gới thiệu k/n cbh
Căn bạc hai của một số a không âm là gì?
TL:
Số dơng a có mấy căn bậc hai?
GVTL:
0 ?=
Vậy căn bậchai số học của một số dơng là gì?
GVTL:
- GV gọi HS bổ sung rồi đa ra định nghĩa.


GV cho HS làm ví dụ 1 - SGK.
GV gọi HS lấy thêm ví dụ khác.
GV chốt CBHSH là số d ơng.
Với a 0 :
Nếu x =
a
thì x ntn và x
2
= ?
Nếu x 0 và x
2
= a thì x = ?
GV chốt phần chú ý - SGK.
Hãy làm ?2 - SGK
- GV trình bày mẫu phần a), rồi gọi HS làm ý
b,c,d.
Hãy nhận xét bài làm của bạn?
- GV nhận xét, chú ý cách trình bày.
- GV: Phép toán trên là phép khai phơng. Vậy
phép khai phơng là gì?
TL: Là phép toán tìm CBHSH của một số không
1, Căn bậc hai số học
* Đã biết:
+ Với a 0 thì
a
= x \ x
2
= a.
+ Với a > 0 thì có
a

và -
a
.
+
0 0=
.
* Định nghĩa: (SGK/4)
Ví dụ1
Căn bậc hai số học của 16 là
16( 4)=
Căn bậc hai số học của 7 là
7
.
* Chú ý: (SGK)
x =
a



2
0.
.
x
x a



=

*?2. Tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau:

a)
49 7,=
vì 7
0
và 7
2
= 49.
b)
64
= 8, vì 8
0
và 8
2
= 64.
c)
81
= 9, vì 9
0
và 9
2
= 81.
d)
1,21
=1,1 vì 1,1
0
và 1,1
2
= 1,21.
+ Phép khai phơng: (SGK).
Giáo án Đại 9 Gv: Đào Văn Thành

Trang1
Trờng THCS Nguyễn Tất Thành Năm
học:2010 - 2011

âm.
Khi biết CBHSH của một số có tìm đợc căn bậc
hai của nó không?
TL:
Hãy làm ?3 - SGK ?
- GV gọi HS nhận xét.
-GV: Ta đã biết so sánh hai sô hữu tỉ. Vậy so
sánh các CBHSH ta làm ntn?
*Hoạt động 2 :So sánh hai cbh
Với a,b
0
nếu a < b thì
a
ntn với
b
?
Nếu
a
<
b
thì a nth với b?
GV: Đó là nội dung định lí SGK.
Hãy làm ví dụ 2 - SGK?
GV cho HS nghiên cứu SGK rồi gọi HS lên trình
bày.
GV gọi HS nhận xét.

GV nhận xét, chú ý cách trình bày.
Hãy làm ?4 - SGK ?
TL: a)Vì 16 > 15 nên
16 15>

4 15 >
b) Vì 11 > 9 nên
11 9>

11 3 >
.
Hãy làm ví dụ 3 SGK?
GV cho HS đọc SGK rồi gọi lên trình bày.
=> nhận xét.
GV chốt điều kiện x 0.
Hãy làm ?5 SGK
a)
1 1x x> >
Vì x 0 nên x > 1.
b)
x
< 3

x
<
9


x< 9.
Vì x 0 nên 0

9x
<
.
*?3.Tìm các căn bậc của mỗi số sau:
a) Căn bậc hai của 64 là 8 và - 8.
b) Căn bậc hai của 81 là 9 và - 9.
c) Căn bậc hai của 1,21 là 1,1 và -1,1
2 - So sánh các căn bậc hai số học.
* Định lí: (SGK)
Với a ; b
0

có: a < b


a
<
b
+)Ví dụ 2. So sánh
a) 1 và
2
.
Vì 1 < 2 nên
1 2<
. Vậy 1 <
2
.
b) 2 và
5
.

Vì 4 < 5 nên
4 5<
. Vậy 2 <
5
.
+) Ví dụ 3.tìm số x
0

, biết:
a)
x
> 2
Do x 0 nên
x
>
. 4


x > 4.
Vậy x > 4.
b)
x
< 1.
Do x 0 nên
x
<
1

x < 1.
Vậy 0

1.x
<
IV, Củng cố
- Nêu định nghĩa căn bậc hai số học của một số không âm ? áp dụng: Tìm
25 ?=
;
0 ?=
- So sánh: a) 2 và
3
; b) 6 và
41
.
- Tìm x 0 , biết: a) 2
x
= 14 b)
2x
< 4.
V, H ớng dẫn về nhà
Học bài theo SGK và vở ghi, làm bài tập trong SGK
Giáo án Đại 9 Gv: Đào Văn Thành
Trang2
Trờng THCS Nguyễn Tất Thành Năm
học:2010 - 2011

Tuần 1 Ngày soạn: 18/08/2010
Tiết 2
Đ2 căn thức bậc hai và hằng đẳng thức
2
A
=

A
A , muc tiêu
- HS biết tìm ĐKXĐ ( hay điều kiện có nghĩa) của
A
và có kĩ năng thực hiện điều đó khi biểu thức A
không phức tạp.
- Biết cách chứng minh định lí
2
a a=
và biết vận hằng đẳng
2
A A=
để rút gọn biểu thức.
- Rèn kĩ năng tính toán cẩn thận và linh hoạts
B , chuẩn bị
Bảng phụ: vẽ hình 2 và ?3 SGK
C , tiến trình
I, ổ n định tổ chức lớp
II, Kiểm tra bài cũ
III, Bài mới
HĐGV - HĐHS
Nội dung
*Hoạt động 1:Tiếp cận k/n căn thức bậc hai
GV treo bảng phụ vẽ hình 2- SGK.
Quan sát hình vẽ cho biết bài cho gì?
TL:
Vì sao AB =
2
25 x
?

GV: giới thiệu căn thức bậc hai và biểu thức lấy
căn nh SGK.
Tổng quát đối với
A
ntn?
TL:
Ta chỉ lấy căn bậc hai của những số ntn ?
TL: Số không âm.
GV: Đó chính là ĐKXĐ của căn thức bậc hai.
Vậy ĐK tồn tại đoạn AB là gì?
TL: 25 - x
2
> 0 hay 0 < x < 5.
Hãy làm Vd1 SGK/8

3x
đợc gọi là gì ?

3x
xác định khi nào ? Lấy ví dụ ?
Hãy làm ?2 - SGK ?
TL: ĐKXĐ của
5 2x
là 5 - 2x

0
1, Căn thức bậc hai
* ?1:
D A


2
25 x
C B
x
* Tổng quát:
+
A
là căn thức bậc hai của A.
+ A gọi là biểu thức lấy căn hay biểu thức dới
dấu căn.
+
A
có nghĩa(xác định)
0A

.
* Ví dụ 1:
3x
+ ĐKXĐ: 3x
0 0x

.
+ x = 0 =>
3x
=
3.0 0 0= =
.
x = 12 =>
3 3.12 36 6.x = = =
*?2 x



5
2
Giáo án Đại 9 Gv: Đào Văn Thành
Trang3
5
Trờng THCS Nguyễn Tất Thành Năm
học:2010 - 2011

hay x


5
2
*Hoạt động 2 : Tìm ra hằng đẳng thức
GV treo bảng phụ ?3 - SGK, nêu yêu cầu bài
toán.
GV cho HS hoạt động nhóm (3 phút)
GV thu bài và gọi HS lên làm.
=> Nhận xét.
Có nhận xét gì về giá trị của a và
2
a
?
TL:
2
a a=
.
GV: Đó là nội dung định lí SGK.

Hãy phát biểu định lí ?
GV yêu cầu HS xem chứng minh trong SGK/9
Hãy làm ví dụ 2 - SGK ?
GV gọi HS lên làm .
Vì sao
2
12 12=

2
( 7) 7 =
?
Hãy làm ví dụ 3 - SGK /9
GV gọi hai HS lên làm, HS khác làm vào vở.
Nhận xét.
Nếu A là biểu thức thì đ/lýtrên còn đúng
không ?
TL:
Hãy làm ví dụ 4 SGK/9
GV cho HS nghiên cứu SGK rồi gọi HS lên làm.
=> Nhận xét.
Hãy so sánh kết quả của định lí khi a là số và
khi a là biểu thức ?
TL:
GV: chốt dấu - khi a là biểu thức.
2 , Hằng đẳng thức
2
A A=
*?3
* Định lí:
Với mọi a, ta có

2
a a=
Chứng minh (SGK/9)
* Ví dụ 2. Tính:
a)
2
12 12 12.= =

b)
2
( 7) 7 7. = =
* Ví dụ 3. Rút gọn:
a)
2
( 2 1) 2 1 2 1. = =
(vì
2
>1)
b)
2
(2 5) 2 5 5 2( = =

5
>2)
* Tổng quát: Với A là biểu thức

2
A A=
= A nếu A


0 .

2
A A=
= -A nếu A < 0.
* Ví dụ 4. Rút gọn:
a)
2
( 2)x
với x

2.
Ta có
2
( 2)x
=
2x
= x- 2 (vì x

2)
b)
6
a
với a < 0.
Ta có
6 3 2 3
( )a a a= =
.
Vì a < 0 nên a
3

< 0, do đó
3
a
= - a
3
.
Vậy
6
a
= - a
3
.
IV , Củng cố
-
A
có nghĩa khi nào ? áp dụng bài 6 d/10 SGK
-
2
A
= ? áp dụng bài 8 d/10 SGK
V, H ớng dẫn về nhà
Học bài theo SGK và vở ghi ,làm bài tập trong SGK và chuẩn bị luyện tập


Giáo án Đại 9 Gv: Đào Văn Thành
Trang4
Trờng THCS Nguyễn Tất Thành Năm
học:2010 - 2011

Tuần 2 ( từ 23 28/08 ) Ngày soạn: 20/08/2010

Tiết 3
luỵện tập
A ,M ục tiêu
- Củng cố, khắc sâu kiến thức về căn bậc hai, căn bậc hai số học, hằng đẳng thức
2
A A=
.
- Nắm vững phơng pháp giải một số dạng bài tập: Thực hiện phép tính, rút gọn, tìm x, phân tích đa thức
thành nhân tử.
- Có thái độ cẩn thận
B, chuẩn bị
Máy tính ,nháp và bài tập
C ,T iến trình
I, ổ n định tổ chức lớp
II, Kiểm tra bài cũ
HS1 : Nêu điều kiện để
A
có nghĩa? Làm bài 6 c/10
HS2 : Sử dụng hằng đẳng thức để làm bài 8 b/10
=> Nhận xét, đánh giá.
III, Bài mới
HĐGV - HĐHS
Nội dung
*Hoạt động 1 :Chữa bài 11/11
GV viết đề bài phần a, d bài 11 SGK(11)
GV gọi hai HS lên bảng làm, HS còn lại làm vào
vở
Hãy nhận xét bài làm trên bảng ?
=> Nhận xét.
*Hoạt động 2 :Chữa bài 12/11

GV viết đề bài phần a, c bài 12 SGK( 11).
Hãy nêu yêu cầu của bài ?
A
xác định khi nào ?
TL: Khi A

0.
GV gọi hai HS lên làm, HS khác làm vào vở
GV gọi HS nhận xét bài làm trên bảng.
=> Nhận xét.
GV chú ý cho HS điều kiện mẫu thức khác không.
1, Bài 11/11SGK. Tính
a)
16. 25 196 : 49+
=
2 2 2 2
4 . 5 14 : 7+
= 4 . 5 + 14 : 7
= 20 + 2
=22
d)
2 2
3 4+
=
2
9 16 25 5 5+ = = =
.
2, Bài 12 /11SGK
a)
2 7x +

.
Ta có
2 7x +
có nghĩa

2x + 7

0

2x

-7

x

-
7
2
.
Vậy ĐKXĐ của
2 7x +
là x

-
7
2
.
Giáo án Đại 9 Gv: Đào Văn Thành
Trang5
Trờng THCS Nguyễn Tất Thành Năm

học:2010 - 2011

GV hớng dẫn HS làm
*Hoạt động 3 :Chữa bài 13/11
GV viết đề bài phần a,c bài 13 SGK
Ta cần áp dụmg kiến thức nào để rút biểu thức?
TL:
2
A A=
.
Nêu cách phá dấu giá trị tuyệt đối ?
TL:
GV cho HS hoạt động nhóm (3 phút )
GV treo bài làm của các nhóm, gọi HS nhận xét.
Vì sao
2
a
= -a ?và vì sao phần c không cần điều
kiện của a ?
TL:
*Hoạt động 4 :Chữa bài 14/11
GV ghi đề bài phần a, c bài 14 SGK (11).
Nêu các phơng pháp phân tích đa thức thành nhân
tử thờng dùng ?
TL: dùng hằng đẳng thức
ở câu a sử dụng hằng đẳng thức nào?
TL: a
2
- b
2

= (a + b) . ( a - b ).
Muốn vậy số 3 cần viết dới dạng bình phơng của
số nào ?
TL: 3 = (
3
)
2
.
GV gọi hai HS lên làm, HS khác làm vào vở.
=> Nhận xét.
c)
1
1 x +
có nghĩa
1 0
1
1.
1
1 0
0
1
x
x
x
x
x
+





>

+



+

3, Bài 13 SGK (11)
a) 2
2
a
- 5a với a < 0.
Ta có 2
2
a
-5a =2.
a
-5a = -2a - 5a (vì a < 0)
= - 7a.
c)
4
9a
+3a
2
=
2
(3 )a
+ 3a

2
= 3a
2
+ 3a
2
= 6a
2
(vì 3a
2


0)
4, Bài 14 /11 SGK
a) x
2
- 3 = x
2
- (
3
)
2
= (x +
3
)(x
3
)
c) x
2
+ 2
3

x + 3
= x
2
+ 2 . x.
3
+(
3
)
2
= ( x +
3
)
2
IV, Củng cố
Nêu ĐKXĐ của
A
?
V, H ớng dẫn về nhà
- Ôn lại những kiến thức đã học.
- Xem kĩ các bài tập đã chữa.
- Làm các bài tập còn lại trong SGK ,xem trớc bài mới
Giáo án Đại 9 Gv: Đào Văn Thành
Trang6
Trờng THCS Nguyễn Tất Thành Năm
học:2010 - 2011

Tuần 2 Ngày soạn: 22/08/2010
Tiết 4
Đ4 Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phơng
A- Mục tiêu

- Nắm đợc nội dung , cách chứng minh định lí về liên hệ giữa phép nhân và phép khai phơng.
- Có kĩ năng dùng các quy tắc khai phơng một tích và nhân các căn thức bậc hai trong tính toán và biến
đổi biểu thức.
- Có tính linh hoạt
B- Chuẩn bị
Ôn tập kiến thức ,máy tính
C- Hoạt động trên lớp
I, ổ n định tổ chức lớp
II, Kiểm tra bài cũ
III, Bài mới
HĐGV - HĐHS
Nội dung
*Hoạt động 1:Dẫn dắt định lý
Hãy làm ?1 - SGK ?
GV gọi HS lên bảng làm
=> Nhận xét.
Điều đó còn đúng với hai số a, b không âm ?
TL: còn đúng.
GV: Đó là nội dung định lí SGK.
GV gọi HS đọc định lí.
GV chốt điều kiện a

0, b

0
GV cho học xem chứng minh trong SGK
Với nhiều số không âm tính chất trên còn đúng
không ?
TL:
*Hoạt động 2:Dẫn dắt quy tắc khai ph ơng một

tích
GV: Định lí trên có ứng dụng ,ta sang mục 2
GV: Phép tính xuôi của định lí gọi là phép khai ph-
ơng một tích. Vậy muốn khai phơng một tích ta
làm nh thế nào ?
1,Định lí.
*?1: Tính và so sánh.

16.25
=
2
400 20 20.= =

2 2
16. 25 4 . 5 4.5 20.= = =
=>
16.25
=
16. 25.
* Định lí:
Với a, b

0, ta có:
. . .a b a b=
Chứng minh(SGK/13)
* Chú ý: Với a, b, c, d

0
có:
. . . .abcd a b c d=

2- á p dụng
a) Quy tắc khai phơng một tích.(SGK )
*
. . .a b a b=

Giáo án Đại 9 Gv: Đào Văn Thành
Trang7
Trờng THCS Nguyễn Tất Thành Năm
học:2010 - 2011

TL:
Hãy làm ví dụ 1 - SGK ?
GV hớng dẫn HS làm, chú ý cách trình bày.
Hãy làm ?2 - SGK
TL:
a
0,16.0,64.225 0,16. 0,64. 225=
b)GV hớng dẫn
*Hoạt động 3:Dẫn dắt quy tắc nhân các căn bậc
hai

.a b
đợc gọi là phép toán gì?
TL:
Vậy muốn nhân các căn bậc hai ta làm ntn ?
TL:
Hãy làm ví dụ 2 - SGK ?
GV gọi HS lên làm.
=> Nhận xét.
Quy tắc trên còn đúng với A, B là các biểu thức

không âm không?
TL:
GV: Đó là chú ý trong SGK/14
GV gọi HS đọc định lí.
Hãy làm ví dụ 3 SGK ?
GV cho HS nghiên cứu SGK, rồi gọi HS lên trình
bày.
=> Nhận xét.
GV nhấn về dấu giá trị tuyệt đối.
Hãy làm ?4 - SGK
TL:
a)
3 3 2 2 2
3 . 12 3 .12 (6 ) 6 .a a a a a a= = =
b)
2 2 2 2 2
2 .32 64 64. .a ab a b a b= =
=
8. . 8 .a b ab=
* Ví dụ 1.Tính.
a)
49.1,44.25 49. 1,44. 25 7.1,2.5 42.= = =
b)
810.40 81.400 81. 400 9.20 180.= = = =
*?2
a,
0,16.0,64.225 0,16. 0,64. 225=
b,
3600.25360.250 =
=5.60 = 300

b) Quy tắc nhân các căn bậc hai.( SGK )
*
. . .a b a b=

* Ví dụ 2. Tính
a)
5. 20 5.20 100 10.= = =
b)
1,3. 52. 10 1,3.52.10 13.13.4= =
= 13 . 2 = 26.
* Chú ý:
+ Với A,B

0, ta có:
. . .A B A B=
+ Với A

0 , ta có: (
A
)
2
=
2
A A=
.
* Ví dụ 3. Rút gọn biểu thức sau:
a)
3 . 27a a
với a


0.
Tacó:
3 . 27a a
=
2
3 .27 81 9a a a a= =

= 9a ( vì a

0)
b)
2 4 2 4 2 2 2
9 9. . 3. . ( ) 3a b a b a b a b= = =
IV, Củng cố
- Phát biểu quy tắc khai phơng một tích và nhân các căn thức bậc hai ? Viết công thức tơng ứng.
- áp dụng: Làm bài 17c , 18c/14 SGK
V, H ớng dẫn về nhà)
- Học bài theo SGK và vở ghi.
- Làm các bài tập: 17,18,19,20,21 - SGK(15)
Giáo án Đại 9 Gv: Đào Văn Thành
Trang8
Trờng THCS Nguyễn Tất Thành Năm
học:2010 - 2011

Tuần 3 ( từ 30/08 04/09 ) Ngày soạn:27/08/2010
Tiết 5
LUYệN TậP
A- Mục tiêu
- Củng cố quy tắc khai phơng một tích, quy tắc nhân các căn thức bậc hai.
- Có kĩ năng vận dụng thành thạo quy tắc trên với A, B là các biểu thức không âm.

- Tiếp tục rèn luyện kĩ năng giải các dạng toán: so sánh, rút gọn
- Giáo dục ý thức học môn toán.
B- Chuẩn bị
Bài tập ,máy tính ,nháp
C- Hoạt động trên lớp
I, ổ n định tổ chức lớp
II, Kiểm tra bài cũ
HS1: Nêu quy tắc khai phơng một tích? Vận dụng bài 17a/14
HS2: Nêu quy tắc nhân các căn thức bậc hai? áp dụng bài 18b/14
=> Nhận xét, đánh giá.
III, Bài mới
HĐGV - HĐHS
Nội dung
*Hoạt động 1: Chữa bài 23/15
Nêu cách làm bài toán chứng minh đẳng thức ?
TL: Biến đổi VT = VP hay VP = VT
Hãy làm a) bài 23 - SGK ?
HD:VT có dạng hằng đẳng thức nào?
Hai số là nghịch đảo của nhau khi nào?
TL: Khi tích hai số bằng 1.
Vậy ở ý b) ta phải làm gì ?
TL:
GV gọi HS lên làm .
=> Nhận xét.
1,Bài 23 ( SGK /15 ).Chứng minh
a) ( 2 -
3
) . ( 2 +
3
) = 1.

Ta có: ( 2 -
3
).(2 +
3
) = 2
2
- (
3
)
2
= 4 - 3 = 1 (đpcm)
b)(
)20052006
và(
)20052006 +
là hai số
nghịch đảo
Ta cminh (
2006 2005).( 2006 2005)
= 1
Ta có(
2006 2005).( 2006 2005)
= (
2006
)
2
- (
2005
)
2

= 2006 - 2005 = 1 (đpcm )
Giáo án Đại 9 Gv: Đào Văn Thành
Trang9
Trờng THCS Nguyễn Tất Thành Năm
học:2010 - 2011

*Hoạt động 2: Chữa bài 24/15
GV chốt thờng biến đổi vế phức tạp về vế đơn
giản hơn.
GV gọi HS đọc yêu cầu bài 24- SGK.
Muốn rút gọn biẻu thức căn bậc hai ta thờng làm
ntn ?
TL: Đa về dạng
2
A A=
.
ở bài này ta làm ntn ?
TL: Có thể làm nh sau:
2 2
4(1 6 9 )x x+ +
= 2.
2
1 6 9x x+ +
= 2.
2 2
(1 3 ) 2.(1 3 ) .x x+ = +
Nêu cách tính giá trị của biểu thức tại giá trị của
biến ?
TL:
*Hoạt động 3: Chữa bài 22/15

Nhận xét gì biểu thức trong căn?
GV hớng dẫn câu a
GV gọi học sinh làm câu b
2, Bài 24 (SGK / 15)
a)
2 2
4(1 6 9 )x x+ +
tại x = -
2
.
Ta có:
2 2
4(1 6 9 )x x+ +
=
2
2 2 2
2 (1 3 ) 2(1 3 ) .x x

+ = +

Tại x = -
2
, ta có:
2.
2
1 3.( 2)

+

= 2. (1 - 6

2
+ 18)
= 2. (19 - 6
2
) = 38 - 12
2
.
3, Bài 22(SGK/15)
a)
22
1213
=
( )( )
12131213 +
=
25
=5
b)
( )( )
225.9108117108117108117
22
=+=
=3.15=45
IV, Củng cố
Phát biểu hai quy tắc vừa học
V, H ớng dẫn về nhà
- Xem kĩ các bài tập đã chữa.
- Làm các bài tạp còn lại ở SGK




Giáo án Đại 9 Gv: Đào Văn Thành
Trang10
Trờng THCS Nguyễn Tất Thành Năm
học:2010 - 2011

Tuần 3 Ngày soạn: 30/08/2010
Tiết 6
Đ6 liên hệ giữa phép chia và phép khai phơng
A- Mục tiêu
- Nắm đợc nội dung và cách chứnh minh địmh lí về liên hệ giữa phép chia và phép khai phơng.
- Có kĩ năng dùng các quy tắc khai phơng một thơng và chia hai căn thức bậc hai trong tính toán và
biến đổi biểu thức.
- Có ý thức yêu thích môn học, thái độ học tập nghiêm túc.
B- Chuẩn bị
Máy tính,nháp
C- Hoạt động trên lớp
I, ổ n định tổ chức lớp
II, Kiểm tra bài cũ
III, Bài mới
HĐGV - HĐHS
Nội dung
Giáo án Đại 9 Gv: Đào Văn Thành
Trang11
Trờng THCS Nguyễn Tất Thành Năm
học:2010 - 2011

Hoạt động 1:Dẫn dắt định lý
GV cho học sinh làm và rút ra kết quả
GVnh vậy với hai số cụ thể ta đã có

16
25
=
16
25

Vậy với số a

0, b > 0 thì có điều đó không ?
TL: có
GV: Đó là nội dung định lí SGK.
GV gọi HS đọc định lí và phần chứng minh trong
SGK
*Hoạt động 2:Dẫn dắt ra hai quy tắc
GV: Chiều xuôi của định lí đợc gọi là quy tắc khai
phơng một thơng.
Vậy muốn khai phơng một thơng ta làm ntn ?
TL:
Quy tắc chỉ áp dụng với những số ntn ?
TL:
Hãy làm ví dụ 1 SGK /17
áp dụng quy tắ nào ?
GV gọi HS lên làm.
Nhận xét.
Hãy làm ?2
TL: a)
225 225 15
256 16
256
= =

b)
196 196 14
0,0196
10000 100
10000
= = =
= 0,14

a
b
còn đợc viết dới dạng phép tính gì ?
TL: Phép chia.
Vậy muốn chia hai căn thức bậc hai ta làm ntn ?
TL:
Hãy làm ví dụ 2 SGK /17
GV áp dụng quy tắc nào?
=> Nhận xét.
Hãy làm ?3 - SGK
TL: a)
999 999
9 3.
111
111
= = =
b)
52 52 4 4 2
117 9 3
117 9
= = = =
.

1, Định lí
* ?1
Vậy
16
25
=
16
25
*Định lý : Với hai số a

0, b > 0 ta có

a a
b
b
=
Chứng minh(SGK/16)
2, á p dụng
a)Quytắc khai phơng một thơng
(SGK/17)

a a
b
b
=
với a

0, b > 0.
* Ví dụ 1. Tính:
a)

25 25 5
.
121 11
121
= =
b)
9 25 9 36 9.36
: .
16 36 16 25
16.25
= =
=
3.6 9
4.5 5
=
*?2
a)
225 225 15
256 16
256
= =
b)
196 196 14
0,0196
10000 100
10000
= = =
= 0,14
b) Quy tắc chia hai căn bậc hai(SGK/17)
a a

b
b
=
với a

0, b > 0.
* Ví dụ 2. Tính:
a)
80 80
16 4
5
5
= = =
.
b)
8
1
3:
8
49
=
8
25
:
8
49
=
5
7
25

49
=

*?3
a)
999 999
9 3.
111
111
= = =
b)
52 52 4 4 2
117 9 3
117 9
= = = =
Giáo án Đại 9 Gv: Đào Văn Thành
Trang12
Trờng THCS Nguyễn Tất Thành Năm
học:2010 - 2011

Các qtắc trên còn đúng với các biểu thức A,B không
?
TL: Đúng với A

0 , B > 0.
GV: Đó là nội chú ý SGK.
Hãy nêu chú ý SGK ?
Hãy làm ?4 - SGK ?
GV cho HS hoạt động nhóm(3 phút)
GV treo bài làm các nhómlên bảng

a)
2
2 4 2 4
2
.
50 5
25
a b
a b a b
= =
b)
2
2
162
ab
với a

0.
Ta có
2 2 2 2
2 2 .
162 81
162 81
ab ab ab a b
= = =
=
9
b a
* Chú ý: Với biẻu thức A


0, B > 0

.
A A
B
B
=
* ?4

2
2 4 2 4
2
.
50 5
25
a b
a b a b
= =
b)
2
2
162
ab
với a

0.
Ta có
2 2 2 2
2 2 .
162 81

162 81
ab ab ab a b
= = =
=
9
b a
IV,Củng cố
Phát biểu quy tắc khai phơng một thơngvà quy tắc chia hai căn thức bậc hai?
V,H ớng dẫn về nhà
Học lý thuyết ,làm bài tập trong SGK và chuẩn bị luyện tập
Tuần 4 ( từ 6 11/09 ) Ngày soạn: 03/09/2010
Tiết 7
luyện tập
A- Mục tiêu
- Củng cố, khắc sâu quy tắc khai phơng một thơng, quy tắc chia hai căn thức bậc hai.
- Kĩ năng giải một số dạng toán nh tính toán, rút gọn, giải phơng trình,tìm x
- Có thái độ học tập đúng đắn, yêu thích môn học.
B- Chuẩn bị
Bài tập ,nháp và máy tính
C- Hoạt động trên lớp
I, ổ n định tổ chức lớp
II, Kiểm tra bài cũ
Giáo án Đại 9 Gv: Đào Văn Thành
Trang13
Trờng THCS Nguyễn Tất Thành Năm
học:2010 - 2011

HS1: Phát biểu quy tắc khai phơng một thơng.Rút gọn:
2
4

.
x x
y y
với x > 0, y

0.
HS2: Phát biểu quy tắc chia hai căn bậc hai . Tính:
12500
?
500
=
=> Nhận xét.
III, Bài mới
HĐGV - HĐHS
Nội dung
*Hoạt động 1:Chữa bài 32/19
- GV ghi đề bài 32-SGK phần a, c.
Hãy nêu cách tính ?
TL:
- GV cho HS hoạt độmg nhóm (3 phút)
( Hai nhóm làm một ý )
- GV treo bài của các nhóm lên, gọi HS nhận xét.
- GV chốt, rồi viết đáp án chuẩn lên cho HS quan
sát.
*Hoạt động 2:Chữa bài 33/19
- GV ghi đề bài 33-SGK phần a, d.
Hãy nêu cách giải mỗi phơng trình ?
TL:
- GV gọi hai HS lên bảng làm, còn dới lớp hoạt
động cá nhân.

- GV gọi HS nhận xét.
=> Nhận xét.
Bạn đã áp dụng những quy tắc nào để giải các ph-
ơng trình trên?
TL:
- GV chú ý cho HS x
2
= a thì x =

a
*Hoạt động 3:Chữa bài 34/19
- GVghi đề bài 34a)-SGK lên bảng.
Muốn rút gọn biểu thức đó ta cần áp dụng quytắc
nào?
TL:
A A
B
B
=

2
A A=
.
1, Bài 32-SGK(19). Tính
a)
9 4 25 49
1 .5 .0,01 . .0,01
16 9 16 9
=
=

25 49 25 49
. . 0,01 . . ,1
16 9 9
16
o=
=
5 7 1 7
. . .
4 3 10 24
=
c)
2 2
165 124
164

=
(165 124)(165 124)
164
+
=
41.289 298 17 1
8
4.41 2 2
4
= = =
.
2,Bài 33SGK(19). Giải ph ơng trình
a)
2. 50 0x =


50
2. 50
2
x x = =

x=
25

x = 5.
Vậy phơng trình có 1 nghiệm là x= 5
d)
2
20 0
5
x
=

2
20
5
x
=
2 2
20. 5 100x x = =

x
2
= 10
10= x
và x=-

10
Vậy x =
10
và x = -
10
3, Bài 34 SGK(19). Rút gọn
a) ab
2
.
2 4
3
a b
với a < 0, b

0.
= ab
2
.
2 4
3
a b
= ab
2
.
2
3
ab
= ab
2
.

2
3
ab
=
3
(vì a <0)
Giáo án Đại 9 Gv: Đào Văn Thành
Trang14
Trờng THCS Nguyễn Tất Thành Năm
học:2010 - 2011

- GV yêu cầu HS hoạt động cá nhân.
=> Nhận xét.
Bài cho ĐK a < 0, b

0 để làm gì?
TL:
- GV chốt ĐK để bỏ dấu giá trị tuyệt đối.
Câu b trong căn có rút gọn đợc không?
TL:
- GV gọi HS lên làm, nhận xét.
GV câu c tử đã khai phơng đợc cha?
TL:
b)
48
)3(27
2
a
với a > 3
=

16
)3(9
2
a
=
4
)3(3
4
|3|3
=
aa
vì a > 3
c)
2
2
4129
b
aa ++
với a
5,1
; b < 0
=
2
2
)23(
b
a+
=
b
a

b
a
b
a 2323
||
|23|
=

+
=
+
( vì a
5,1
nên 3 + 2a

0 và b < 0 )
IV, Củng cố
-Phát biểu quy tắc cho bởi công thức sau:
. .A B A B=

A A
B
B
=
?
- Khi rút gọn biểu thức ta cần chú ý điều gì?
V, H ớng dẫn về nhà
- Xem kĩ các bài tập đã chữa.
- Tiếp tục ôn tập các kiến thức đã học.
- Làm các bài tập còn lại trong SGK

- Xem trớc bài: Bảng căn bậc hai.
Tuần 4 Ngày soạn: 06/09/2010
Tiết 8
Đ5 bảng căn bậc hai.
A- Mục tiêu
- Hiểu đợc cấu tạo của bảng căn bậc hai.
- Có kĩ năng tra bảng để tìm căn bậc hai của một số không âm.
- Có ý thức tự giác trong học tập.
B- Chuẩn bị
Bảng số
C- Hoạt động trên lớp
Giáo án Đại 9 Gv: Đào Văn Thành
Trang15
Trờng THCS Nguyễn Tất Thành Năm
học:2010 - 2011

I, ổ n định tổ chức lớp
II, Kiểm tra bài cũ
HS1: Từ
16 4=
. Tìm a)
1600 ?=
b)
0.0016 ?=
=> Nhận xét.
III, Bài mới
HĐGV - HĐHS
Nội dung
*Hoạt động 1:Giới thiệu bảng
- GV nói phần giới thiệu

- GV gọi HS đọc bài.
- GV giới thiệu trên bảng số.
*Hoạt động 2:Cách dùng bảng
Ta sử dụng bảmg này ntn ?
Hãy làm ví dụ 1-SGK
- GV cho HS nghiên cứu SGK.
Hãy nêu cách tìm
1,68
= ?
TL:
Hãy làm ví dụ 2 - SGK
- GV cho HS tìm hiểu SGK.
Nêu cách tìm
39,18
= ?
TL:
- GV chốt lại cách làm.
Hãy làm ?1-SGK
TL: a)
9,11
b)
39,82
=> Nhận xét.
Muốn tìm căn bậc hai của số lớn hơn 100 ta làm
ntn?
Hãy làm ví dụ 3 - SGK
- GV cho HS đọc SGK rồi gọi HS lên trình bày.
=> Nhận xét.
Hãy làm ?2 - SGK
a)

911 9,11.100 9,11. 100= =


b)
988 9,88.100 9,88 100= =


Muốn tìm căn bậc hai của một số không âm nhỏ
hơn một ta làm ntn ?
Hãy làm ví dụ 4-SGK ?
- GV cho HS đọc SGK rồi gọi lên trình bày.
1, Giới thiệu bảng
( SGK )
2, Cách dùng bảng
a) Tìm căn bậc hai của số lớn hơn 1 và nhỏ
hơn 100.
Ví dụ 1: Tìm
1,68
.
Tại giao của hàng 1,6 và cột 8, ta thấy số 1,296.
Vậy
1,68 1,296.
Ví dụ 2: Tìm
39,18
.
Ta có:
39,1 6,253.
Tại giao của hàng 39, và cột 8 hiệu chính là số 6.
Vậy
39,18


6,253 0.006 6,259. +
b) Tìm căn bậc hai của số lớn hơn 100.
Ví dụ 3. Tìm
1680.
Ta có: 1680 = 16,8 . 100.
Do đó
1680 16,8. 100 10. 16,8.= =
Tra bảng:
16,8 4,089.
Vậy
1680 10.4,099 40,99. =
c) Tìm căn bậc hai của số không âm và nhỏ
hơn 1.
Ví dụ 4: Tìm
0,00168
Ta có: 0,00168 = 16,8 : 10000.
Giáo án Đại 9 Gv: Đào Văn Thành
Trang16
Trờng THCS Nguyễn Tất Thành Năm
học:2010 - 2011

=> Nhận xét.
* Chốt: Muốn tìm căn bậc hai của số
0

a < 1 ta phân tích số đó thành thơng của một
số lớn hơn 1 và nhỏ hơn 100 với số 100; 10000
rồi tìm căn bậc hai của mỗi số
Có cách nào tìm nhanh căn bậc hai của một số

không âm lớn hơn 100 hoặc nhỏ hơn 1.
- GV giới thiệu chú ý SGK .
Hãy làm ?3 - SGK
- GV gọi HS làm .
=> Nhận xét.
Do đó
0,00168 16,8 : 10000=
4,099:100 0,04099 =
.
* Chú ý: (SGK- 22)
Tìm x, biết: x
2
= 0,3982

0,3982 0,63.x x = =
IV, Củng cố
Dùng bảng số tìm: a)
7,6
; b)
0,0076
; c)
76000
?
V, H ớng dẫn về nhà
- Học bài theo SGK và vở ghi.
- Làm bài tập 38; 39; 40; 41; 42 - SGK(23)
Tuần 5 ( từ 13 18/09 ) Ngày soạn: 10/09/2010
Tiết 9
Đ6 biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
A- Mục tiêu

- Biết đợc cơ sở của việc đa thừa số ra ngoài dấu căn và đa thừa số vào trong dấu căn.
- Nắm đựoc các kĩ năng đa thừa số vào trong dấu căn hay ra ngoài dấu căn.
- Biết vận dụng các phép biến đổi trên để sóánh hai số hay rút gọn biểu thức.
- Có ý thức học tập nghiêm túc, chính xác
Giáo án Đại 9 Gv: Đào Văn Thành
Trang17
Trờng THCS Nguyễn Tất Thành Năm
học:2010 - 2011

B- Chuẩn bị
Bảng phụ phần tổng quát , ôn tập các quy tắc đã học.
C- Hoạt động trên lớp
I, ổ n định tổ chức lớp
II, Kiểm tra bài cũ
III, Bài mới
HĐGV - HĐHS
Nội dung
*Hoạt động 1: Đặt vấn đề GV để một căn thứ
đơn giản ta làm nh thế nào
Phép toán trên là phép toán đa thừa số ra
ngoàicăn
*Hoạt động 2:Dẫn dắt quy tắc đ a thừ số ra
ngoài căn
Những số ntn thì đa ra ngoài dấu căn đợc ?
TL: số không âm.
Đa thừa số ra ngoài dấu căn
2
3 .2 ?=
;
20 ?=

Qua phần b) có nhận xét gì ?
TL:
Việc đa biểu thức dới dâu căn ra ngoài có tác
dụng gì?
TL:
Hãy làm ví dụ 2 - SGK ?
Muốn rút gọn biểu thức ta phải làm gì?
TL:
- GV gọi HS lên làm.
=> Nhận xét.
- GV giói thiệu về căn thức đồng dạng.
Hãy làm ?2 - SGK
- GV cho HS hoạt động nhóm (3 phút)
- GV treo bài làm lên bảng
=> Nhận xét.
Muốn cộng trừ các căn thức đồng dạng ta làm
ntn ?
TL: Cộng , trừ phần hệ số và giữ nguyên phần
căn
Tính chất trên còn đúng với biểu thức A, B ?
TL: có
- GV: Đó là nội dung chú ý SGK.
- GV gọi HS đọc chú ý.
Điều kiện của A, B có ý nghĩa gì ?
TL: ĐK của B để căn thức có nghĩa
Hãy làm ?3 SGK
1- Đ a thừa số ra ngoài dấu căn
+ Ta có:
2
a b a b=

với a, b

0.
=>Phép đa thừa số ra ngoài dấu căn
Ví dụ: a)
2
3 .2 3 2.=
b)
20 4.5 4. 5 2 5.= = =
+ Đôi khi, ta phải biến đổi biểu thức dới dấu căn
về dạng thích hợp rồi mới áp dụng đợc công thức
đó.
+ ứng dụng dùng để rút gọn, so sánh biểu thức
chứa căn bậc hai.
Ví dụ 2: Rút gọn biểu thức

3 5 20 5 3 5 4.5 5+ + = + +
=3
555525 =++
* Các hạng tử 3
5; 2 5; 5
đồng dạng (căn
giống nhau)
*?2 Rút gọn biểu thức
a)
2 8 50 2 4.2 25.2+ + = + +
=
2 2 2 5 2 (1 2 5) 2 8 2+ + = + + =
.
b)

4 3 27 45 5+ +
=
4 3 9.3 9.5 5+ +
=
4 3 3 3 3 5 5+ +
=
7 3 2 5
* Tổng quát: (SGK)
Với A, B mà B

0, ta có
BABA ||
2
=
*?3
Giáo án Đại 9 Gv: Đào Văn Thành
Trang18
Trờng THCS Nguyễn Tất Thành Năm
học:2010 - 2011

- GV gọi 2 HS lên làm.
*Hoạt động 3:Dẫn dắt quy tắc đ a thừa số vào
trong căn
Ngợc với phép toán trên ta đợc phép toán nào?
TL:
Hãy viết dạng tổng quát của phép toán đó?
=> Nhận xét, GV chốt.
Hãy làm ví dụ 4 - SGK
- GV cho HS đọc SGK, rồi gọi lên làm.
=> Nhận xét.

Hãy làm ?4 - SGK
- GV hớng dẫn cho HS làm
- GV gọi HS lên trình bày vào bảng
=> Nhận xét.

Phép toán trên có ứng dụng gì?
TL: Để so sánh các căn bạc hai.
Hãy làm ví dụ 5 - SGK
Nêu cách làm ?
TL:
- GV gọi HS lên làm.
=> Nhận xét.
a)
24
28 ba
với b

0 b)
42
72 ba
với a < 0
=
( )
2
2
2
7.4 ba
=
222
).(.2.36 ba

=2a
2
b
7
=-6ab
2

2
2, Đ a thừa số vào trong dấu căn
Ta có: với mọi A thì |A|
2
B A B=
=> Phép đa thừa số vào trong dấu căn.
Ví dụ 4. Đa thừa số vào trong dấu căn
a)
2
3 7 3 .7 63= =
.
b)
2
3 2a ab
với ab

0
=-
aba 2.)3(
22
=
4 5
9 .2 18 .a ab a b =

*?4
c)
4
ab a
với a

0
Ta có:
4
ab a
=
4 2 3 8
( ) .ab a a b=
d)
2
2 5ab a
với a

0

2
2 5ab a
=
2 2 3 4
(2 ) .5 20ab a a b =

* Dùng để so sánh các căn bậc hai.
Ví dụ 5: So sánh
3 7
với

28
.
Ta có:
2
3 7 3 .7 63.= =
>
28
.
Vậy
3 7
>
28
.
- Cách khác
28 4.7 2 7 3 7.= = <
Vậy
3 7
>
28
.
IV, Củng cố
- Khi đa môt số ra ngoài hoặc vào trong dấu căn ta cần chú ý điều gì?
- Chú ý sai lầm :
2
3 2 3 .2 =
và ngợc lại.
V, H ớng dẫn về nhà
- Học bài theo SGK và vở ghi.
- Xem kĩ các ví dụ đã làm.
- Làm các bài tập trong SGK/27 ,chuẩn bị luyện tập


Tuần 5 Ngày soạn: 11/09/2010
Tiết 10
luyện tập
A- Mục tiêu
- Củng cố, khắc sâu kiến thức đã học về đa một số ra ngoài hay vào trong dấu căn
- Rèn luyện kĩ năng thực hành tính chất trên.
Giáo án Đại 9 Gv: Đào Văn Thành
Trang19
Trờng THCS Nguyễn Tất Thành Năm
học:2010 - 2011

- Có kĩ năng vận dụng kiến thức đã học vào giải một số dạng bài tập rút gọn , so sánh
- Có ý thức yêu thích môn học, linh hoạt
B- Chuẩn bị
Bảng phụ phần tổng quát , ôn tập các quy tắc đã học và bài tp
C- Hoạt động trên lớp
I, ổ n định tổ chức lớp
I I, Kiểm tra bài cũ
HS1: Nêu quy tắc đa thừa số ra ngoài căn? Làm bài 43a/27
HS2: Nêu quy tắc đa thừa số vào trong căn?Làm bài 44b/27
=> Nhận xét, đánh giá.
III, Bài mới
HĐGV - HĐHS
Nội dung
*Hoạt động 1 :Chữa bài 45/27
Hãy làm bài tập 45-SGK ?
- GV ghi đề phần a), c) lên bảng.
Hãy nêu cách làm mỗi câu ?
TL:-C

1
: Đa một só ra ngoài dấu căn
-C
2
: Đa một số vào trong dấu căn
- GV gọi HS lên bảng làm.
=> Nhận xét.
Có cách làm nào khác không?
TL: Bình phơng hai vế rồi so sánh
- GV chốt cách so sánh các căn bậc 2
*Hoạt động 2 :Chữa bài 46/27
- GV ghi đề bài 46b lên bảng.
Nêu cách làm ?
TL: - Đa thừa số ra ngoài dấu căn.
- GV yêu cầu HS hoạt động nhóm.
( Mỗi nhóm làm một phần )
- GV gọi HS lên trình bày.
=> Nhận xét.
*Hoạt động 3 :Chữa bài 47/27
GV gọi một học sinh đọc đề bài
- GV chú ý cho HS
1 2 2 1a a =
.
Muốn đa một biểu thức ra ngoài dấu căn ta làm
ntn?
TL: Viết biểu thức đó về dạng bình phơng.
- GV chú ý dấu của biểu khi bỏ dấu giá trị tuyệt
đối.
1, Bài 45 SGK/27. So sánh
a)

3 3

12
Ta có: 3
2
3 3 .3 27 12.= = >
Vậy
3 3
>
12
.
c)
1
51
3

1
150
5
Ta có:
1
51
3
=
2
1 51 17
( ) 51
3 9 3
= =
2

1 1 150
150 ( ) .150 6
5 5 25
= = =
=
18
3

17 18
3 3
<
nên
1
51
3
<
1
150
5
.
2, Bài 46 SGK/27
b)
3 2 5 8 7 18 28x x x + +
=
2 2
3 2 5 2 .2 7 3 .2 28x x x + +
=
3 2 10 2 21 2 28x x x + +
= (3 - 10 + 21)
2x

+ 28
= 14
2x
+ 28.
3, Bài 47 SGK/27
b)
2 2
2
5 (1 4 4 )
2 1
a a a
a
+

=
2 2
2
(1 2 ) .5
2 1
a a
a


=
2
(1 2 ) 5
2 1
a a
a



=
2
. (2 1). 5
2 1
a a
a


( vì a > 0,5 )
=
2 5a
.
Giáo án Đại 9 Gv: Đào Văn Thành
Trang20
Trờng THCS Nguyễn Tất Thành Năm
học:2010 - 2011

*Hoạt động 4 :Chữa bài 43/27
Trong căn có thừa số nào khai phơng cha?
Làm nh thế nào?
TL: Biíen đổi trong căn thành dạng tích
- GV gọi HS làm.
=> Nhận xét.
4, Bài 43 SGK/27
a)
108
=
363.36 =
c) 0,1.

20000
2102100.1,02.100001,0 ===
e)
2
.63.7 a
=
2
.9.7.7 a
=
2
.9.49 a
=7.3.|a| =21|a|
IV, Củng cố
- Khi đa một số vào trong hay ra ngoài căn thức ta cần chú ý gì?
TL: Chú ý dấu của biểu thức.
- ứng dụng của phép toán đa một số vào trong hay ra ngoài căn thức là gì?
TL: Rút gọn, so sánh
V, H ớng dẫn về nhà
- Xem kĩ các bài tập đã chữa.
- Làm bài tập còn lại trong SGK và đọc trớc bài mới
Giáo án Đại 9 Gv: Đào Văn Thành
Trang21
Trờng THCS Nguyễn Tất Thành Năm
học:2010 - 2011

Tuần 6 ( t 20 25/09 ) Ngày soạn : 17/09/2010
Tiết 11
Đ7 biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai (tip)
A- Mục tiêu
- Biết cách khử mẫu của biẻu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu.

- Bớc đầu biết cách phối hợp và sử dụng các phép bién đổi trên vào giải toán.
- Rèn luyện kĩ năng biến đổi căn thức.
- Có ý thức học tập nghiêm túc, linh hoạt
B- Chuẩn bị
Bảng phụ phần tổng quát , ôn tập các quy tắc đã học.
C- Hoạt động trên lớp
I, ổ n định tổ chức lớp
II, Kiểm tra bài cũ
HS1: So sánh: a)
2
5

10
5
? HS2: So sánh: b)
2
3
a
b

6
3
ab
b
?
=> Nhận xét, đánh giá.
III, Bài mới
HĐGV - HĐHS
Nội dung
* Hot ng 1:Tip cn kh mu biu thc ly

cn
Có nhận xét gì về biểu thức lấy căn ở bài tập trên?
( bài KT bài cũ )
TL:
10
5

6
3
ab
b
không có căn ở mẫu còn
- GV: Quá trình biến đổi từ
2
5
về
10
5
gọi là khử
mẫu của biểu thức lấy căn.
Để hiểu rõ hơn hãy tìm hiểu ví dụ 1- SGK
- GV cho HS n/cứu SGK.
- GV ghi lời giải lên bảng
Để khử mẫu của biẻu thức
2
3

5
7
a

b
làm ntn ?
TL:
Tổng quát với biểu thức A, B ta có điều gì?
TL:
- GV ghimtổng quát lên bảng, chốt.

Hãy làm ?1- SGK ?
GV gọi 3 HS lên bảng làm và yêu cầu HS dới lớp
làm cá nhân.
1- Khử mẫu của biểu thức lấy căn.
Ví dụ1: (SGK)
* Tổng quát: Với các biểu thức A, B mà A. B


0và B

0, ta có

A AB
B B
=
.
*?1- Khử mẫu của biể thức lấy căn
a)
2
2
4 4.5 2 .5 2 5
5 5.5 5 5
= = =

.
Giáo án Đại 9 Gv: Đào Văn Thành
Trang22
Trờng THCS Nguyễn Tất Thành Năm
học:2010 - 2011

=> Nhận xét.
muốn khử mẫu của biểu thức lấy căn ta làm ntn ?
TL: Đa mẫu về dạng bìmh phơng rồi khai căn.
Hot ng 2:Tip cn trc cn thc mu
- GV: Vớibiểu thức dạng
10
3 1+
làm ntn ?
- GV giới thiệu về trục căn thức ở mẫu.
Hãy làm vídụ 2 - SGK ?
- GV cho HS n\ cứu SGK rồi gọi HS lên làm.
=> Nhận xét.
ở phần b) ta nhân cả tử và mẫu với (
3 1)
để làm
gì?
TL: Đa mẫu về dạng a
2
-b
2

-GV giới thiệu về biểu thức liên hợp.
Biểu thức liên hợp của (
( 5 3)

là biểu thức nào?
TL:
Muốn tìm biểu thức liên hợp ta làm ntn?
TL:
Tổng quát với biểu thức A, B có gì?
- GV treo bng phtổng quát lên bảng, chốt.
Hãy làm ?2 - SGK ?
GV cho HS hoạt động nhóm (3 phút)
- GV chiếu bài làm của các nhóm, gọi HS nhận xét.
- GV chốt.
b)
2
3 3.5 15 15
125 125.5 25 25
= = =
.
c)
3 3 2 2
2
3 3.2. 6 6
2 2 .2 (2 )
2
a a a
a a a a
a
= = =
=
2
6
2

a
a
( với a > 0.)
2- Trục căn thức ở mẫu.
Ví dụ 2: Trục căn thức ở mẫu
a)
5 5. 3 5 3 5
3.
2.3 6
2 3 2 3. 3
= = =
b)
10 10.( 3 1)
3 1 ( 3 1).( 3 1)

=
+ +
=
10( 3 1) 10( 3 1)
3 1
( 3 1).( 3 1)

=

+
=
10( 3 1)
5( 3 1).
2


=
c)
6 6.( 5 3)
5 3 ( 5 3).( 5 3)
+
=
+
=
6( 5 3)
6( 5 3)
3( 5 3)
5 3 2
+
+
= = +

Gọi
( 3 1)+

( 3 1)
là liên hợpcủa nhau
* Tổng quát: (SGK)
*?2
a) =
12
25
; =
b
b2
b) =

13
)325(5 +
; =
a
aa

+
1
)1(2
c) =2(
)57
; =
ba
baa


4
)2(6
IV, Củng cố
- Muốn khử mẫu của biểu thức lấy căn ta làm ntn? áp dụng:
2
(1 3)
27

- Phân biệt hai phép biến đổi khử mẫu của biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu?
- Muốn trục căn thức ở mẫu làm ntn? áp dụng:
5
10

2

6 5
V, H ớng dẫn về nhà
Giáo án Đại 9 Gv: Đào Văn Thành
Trang23
Trờng THCS Nguyễn Tất Thành Năm
học:2010 - 2011

- Học bài theo vở ghi và SGK,xem kĩ các ví dụ đã chữa và làm bài tập: 48; 49; 50; 51; 52-SGK
Tun 6 Ngày soạn: 22/09/2010
Tit 12
luyện tập
A- Mục tiêu
- Củng cố và khắc sâu các phép biến đổi đơn giản căn thức bậc hai, áp dụng vào việc đơn giản biểu thức
và phân tích đa thức thành nhân tử.
- Rèn kĩ năng biến đổi các biểu thức toán học trong và ngoài căn.
- Có ý thức yêu thích môn học và học tập tự giác.
B- Chuẩn bị
Bng ph, ụn bài,bi tp v nhỏp
C- Hoạt động trên lớp
I, ổ n định tổ chức lớp
II, Kiểm tra bài cũ
HS1: Khử mẫu của biểu thức lấy căn: a)
5
98
=? ; b)
a
ab
b
= ?
HS2: Trục căn thức ở mẫu: a)

1
3 20
= ? ; b)
1
x y
= ?
(Giả thiết các biểu thức có nghĩa)
=> Nhận xét, đánh giá.
III, Bài mới
HĐGV - HĐHS
Nội dung
*Hot ng 1:Cha phn rỳt gn biu thc
- GV gi hs c đề bài
Nêu cách rút gọn ở phần a) ?
TL: Trục căn thức ở mẫu rồi rút gọn
Đối với phần b, c ta làm ntn ?
TL: Phân tích tử và mẫu thành nhân tử rồi rút gọn.
- GV cho HS hoạt động nhóm (4 ph )
+ Nhóm 1, 2 làm a)
+ nhóm 3, 4 làm b)
+ Nhóm 5, 6 làm c)
- GV treo bài các nhóm, gọi HS nhận xét.
- GV chú ý HS rút gọn tối giản.
- GV treo đáp án cho HS tham khảo
1- Rút gọn biểu thức
a)Bài 53b/30
2 2 2 2
2 2 2 2
1 1 1
1

a b a b
ab ab ab
a b a b ab
+ +
+ = =
=
2 2
2 2
1 ; 0
1 ; 0
a b ab
a b ab

+


+ <

b)Bài 54c/30
2 3 6 3(2 2) 3. 2( 2 1)
8 2 2 2 2 2( 2 1)

= =

=
2
3. 2 3 3
2
( 2) 2
= =

.
c) Bài 54d/30
( 1)
.
1 ( 1)
a a a a
a
a a

= =

(với a
0, 1a
)
Giáo án Đại 9 Gv: Đào Văn Thành
Trang24
Trờng THCS Nguyễn Tất Thành Năm
học:2010 - 2011

*Hat ng 2 :Phõn tớch a th thnh nhõn
t
Hãy làm bài 55- SGK ?
- GV gi hs c đề bài
Nêu các phơng pháp phân tích đa thức thành nhân
tử ?
TL:
-GV gọi hai HS lên bảng làm còn HS khác hoạt
động cá nhân.
=> Nhận xét.
Có cách làm nào khác không ?

TL:
Hãy làm bài 55-SGK ?
*Hot ng 3 :Cha bi 56/30
Muốn sắp xếp đợc ta phải làm gì?
TL: Đa thừa số vào trong dấu căn
- GV gọi HS lên làm
=> Nhận xét.
Có cách nào làm khác không ?
TL: Bình phơng
GV: Tơng tự về nhà làm b)
*Hot ng 4 :Cha bi 57/30
- GV treo đề bài 57-SGK lên bảng.
Muốn chọn đợc đáp án đúng làm ntn ?
TL: + Tìm x rồi so sánh
+ Thay các giá trị ở từng TH vào.
- GV cho HS làm cá nhân
- Gọi HS trả lời.
=> Nhận xét.
2- Phân tích thành nhân tử
Bài 55a/30
ab + b
1a a+ +
= b
( 1) ( 1)a a a+ + +
= (
1)( 1)a b a+ +
.
Bài 55b/30

3 3 2 2

x y x y xy +
= (
3 2 3 2
) ( )x x y y xy+ +
=
2 2
( ) ( )x x y y y x+ +
= (
)( )x y x y+
(với x, y
0)
3- Bài 56 SGK/30
Sắp xếp theo tự tăng dần.
a)
3 5, 2 6, 29, 4 2.
Ta có:
2
3 5 3 .5 45= =
.

2
2 6 2 .6 24= =
.

2
4 2 4 .2 32= =
.
=>
24 29 32 45< < <
Vậy

2 6, 29, 4 2,3 5.
4- Bài 57-SGK/30
Chọn (D).
IV, Củng cố
- Nêu cách rút gọn biểu thức ? Khi rút gọn cần chú ý gì ?
- Muốn so sánh các căc bậc hai ta làm ntn ?
V, H ớng dẫn về nhà
- Xem kĩ các bài tập đã chữa
- Làm các bài tập còn lại SGK 74; 75; 76; 77
Giáo án Đại 9 Gv: Đào Văn Thành
Trang25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×