Tải bản đầy đủ (.doc) (46 trang)

GA lop 1 - tuan 4,5,6 - Trần Thị Hải Yến- Tân Lập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (451.94 KB, 46 trang )

- Chuẩn bị đủ đồ dùng trước khi đến lớp.
 Tồn tại:
- Cịn nói leo, nói tự do, đi học muộn.
- Viết ẩu, ý thức tự giác chưa tốt.
- Vở còn bẩn, quăn mép.
- Nhiều bạn đọc ngọng các tiếng mang dấu ngã, dấu hỏi ( Hào,
Thắng, Trần Linh, Huyền, Hoàng Hiếu, Gia Huy,Duy, Việt…).
2. Phát động phong trào tuần 2.
1. Không đi học muộn, ăn , ngủ đúng giờ, khơng nói leo.
2. Tham gia tốt phong trào: “Rèn chữ giữ vở”.
3. Tự giác sửa ngọng.
4. Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng trước khi đến lớp.
5.
Thực hiện nghiêm túc các quy định, nề nếp của trường,
lớp.
3.Học sinh thảo luận.
4. Tuyên dương và nhắc nhở 1 số học sinh.
5. Sinh hoạt văn nghệ: Cán sự điều khiển.
_____________________________________________________________

Tuần 4:

( Từ ngày 20 tháng 9 – ngày 24 – 9 ).

Thứ hai ngày 20 tháng 9 năm 2010.
Học vần

Bài 8: l - h( 2 tiết).
I Mục tiêu:



Học sinh nhận biết, đọc được: l – h, lê, hè; các từ và câu ứng
dụng.

Viết được: l, h, lê, hè.
• Biết được các chữ ghi âm l,h trong các tiếng, từ chỉ đồ vật, sự vật.
• Phát triển lời nói tự nhiên từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Le le.

II Đồ dùng:


Bảng phụ , tranh, bộ đồ dùng dạy, học tiếng Việt.
• Hình thức tổ chức: Lớp, nhóm, cá nhân.

III Các hoạt động dạy học.
Hoạt động của thầy
1. Kiểm tra bài cũ:
- Nhận xét bổ sung.

Hoạt động của trò
- Viết bảng lớp và đọc: ê, v, bê, ve.
- Nhận xét.
- 2- 3 h/sinh đọc bài 7.


- Nhận xét.
- Nhận xét, tính điểm.
2. Giới thiệu bài, ghi bảng.
3. Dạy chữ ghi âm :
a. Dạy chữ ghi âm l.
- Hướng dẫn h/sinh nhận diện chữ.

- Nhận xét bổ sung, ghi bảng.
- Nhận xét, sửa.
 Phát âm và đánh vần tiếng.
• Phát âm mẫu l ( lưu ý h/sinh khi
phát âm đầu lưỡi cong lên chạm lợi,
hơi đi ra phía hai bên rìa lưỡi, xát
nhẹ).
- Nhận xét, sửa ngọng n –l.
- Nhận xét, tính điểm thi đua.
• H/dẫn h/sinh ghép tiếng lê và
đánh vần.
- Đưa đáp án, nhận xét, hướng dẫn
h/sinh sửa ( nếu sai).
- Ghi bảng.
- Đánh vần mẫu: l – ê – lê.

- Quan sát, nêu nhận xét.
- Tìm, cài chữ l vào bảng cài.
- Nhận xét.
- So sánh chữ l với chữ b.

Phát âm cá nhân.
- Nhận xét.
- Sửa.
- Phát âm nhóm, cả lớp.
- Phân tích tiếng lê, chọn ghép bảng
cài.
- Nhận xét.
- 2 h/sinh phân tích tiếng.
- Đánh vần cá nhân kết hợp phân

tích.
- Nhận xét.

- Nhận xét, sửa lỗi.
- Nhận xét, tính điểm thi đua.

- Đánh vần nhóm, lớp.
- Nhận xét.
- Đọc trơn: lê cá nhân.
- Nhận xét.
- Đọc trơn nhóm, lớp.
- 2-3 h/sinh đọc: l- l-ê-lê-lê.
- Nhận xét.

- Nhận xét, sửa lỗi.
b. Dạy chữ ghi âm h: tương tự.
- H/dẫn h/sinh so sánh chữ ghi âm l
với chữ ghi âm h.

- 2 -3 h/sinh nêu nhận xét.

- Nhận xét, sửa.( Chú ý h/dẫn h/sinh
phát âm đúng).
- Nhận xét, sửa lỗi.


- Nhận xét.
- Nhận xét bổ sung.
c. Hướng dẫn h/sinh viết bảng con.
• Chữ l: Treo chữ mẫu.

- Nhận xét bổ sung, đồ lại chữ, viết
mẫu và hướng dẫn quy trình viết.

- Quan sát, nêu nhận xét về số nét,
điểm đặt phấn, độ cao, điểm dừng
phấn.

- Viết không trung.
- Viết bảng.
- Nhận xét bổ sung, hướng dẫn h/sinh - Nhận xét.
sửa lỗi.
- Sửa ( nếu sai).
• Chữ lê: Treo chữ mẫu.
- Phân tích chữ ghi tiếng lê, nhận xét
- Đồ lại chữ mẫu, viết mẫu và hướng thứ tự viết chữ ghi tiếng.
dẫn quy trình viết. ( Lưu ý nét nối và
khoảng cách từ l sang ê).
- Viết bảng.
- Nhận xét hướng dẫn h/sinh sửa sai. - Nhận xét.
• Chữ h và chữ ghi tiếng hè
hướng dẫn tương tự.
d. Đọc tiếng ứng dụng.
- Giáo viên giới thiệu, ghi bảng
- 1 h/sinh đánh vần hoặc đọc trơn.
- Giải thích 1 số tiếng.
- Phân tích 1 số tiếng theo yêu cầu
của giáo viên.
- Nhận xét.
- Nhận xét bổ sung.
- Đọc cá nhân, nhóm, lớp.

- Nhận xét, sửa phát âm.
4. Luyện tập ( tiết 2).
- Nhận xét bổ sung, ghi điểm.( Lưu ý
h/sinh cách cầm sách và khoảng
cách từ mắt đến sách).
a. Luyện đọc: Treo tranh.
- Giới thiệu tnội dung tranh và ghi
câu ứng dụng: ve ve ve, hè về.

- Mở SGK bài 8.
1- 2 h/sinh đọc trang 1 của bài trong
SGK.
- Nhận xét.
- Quan sát tranh, nêu nhận xét về nội
dung tranh.


- đọc mẫu câu ứng dụng.Lưu ý h/sinh
ngắt hơi sau dấu phẩy.
- Nhận xét bổ sung, ghi điểm.
- Nhận xét, tính điểm thi đua.
- Nhận xét, ghi điểm.
b. Luyện viết vở.
- Nêu nội dung, yêu cầu bài viết.
- Theo dõi, giúp h/sinh yếu, nhắc
h/sinh sửa tư thế ngồi viết.
- Chấm một số bài, nhận xét.
c. Luyện nói: Treo tranh.
- Gợi ý h/sinh trả lời những câu hỏi
dựa vào tranh bằng hệ thống câu hỏi

sau:
- Những con vật trong tranh đang
làm gì, ở đâu?
- Trơng chúng giống con gì?
- Vịt ngan được người ni cịn lồi
vịt sống tự nhiên gọi là gì con hãy
thử đốn xem?
- G/viên giới thiệu về con le le.
- Con có biết bài hát nào về con le le
khơng?

- Đọc cá nhân.
- Nhận xét.
- Đọc nhóm, lớp.
- Nhận xét.
- 1-2 h/sinh đọc toàn bài.
- Nhận xét.
- Mở vở: Tập viết 1/1 giở bài 8.
- Viết bài

- Quan sát.

- Những con vật trong tranh đang
bơi ở hồ( ao, sông...).
- Trông chúng giống con vịt, ngan.

VI Củng cố - Dặn dò.
 Học sinh đọc lại bảng lớp: 3-4 học sinh.
 Thi ghép, đọc, phân tích các tiếng, từ từ các âm và chữ ghi âm đã
học.

 Hướng dẫn học sinh chuẩn bị bài : Ơn tập.
______________________________

Tốn

Luyện tập
I Mục tiêu: H/s được củng cố về:
 Nhận biết các số trong phạm vi 5.


 Đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 5.

II Đồ dùng:
 Bộ đồ dùng học toán 1, tranh bài tập 1,2.
 Hình thức tổ chức: Lớp, nhóm, cá nhân.

III Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ: 2-3 h/sinh đếm từ 1- 5, từ 5 – 1.
- H/sinh và giáo viên nhận xét.
2. Giới thiệu bài, ghi bảng.
3. Hướng dẫn h/sinh làm bài tập.
Bài 1,2: H/sinh mở vở bài tập toán trang thực hành nhận biết số
lượng đọc và viết số.
- H/sinh làm bài, đổi vở kiểm tra chéo.
- Một số h/sinh đọc kết quả.
- H/sinh nhận xét.
- Đưa đáp án, nhận xét và chấm một số bài.
Bài 3: H/sinh đọc thầm, nêu yêu cầu của bài: Viết số thích hợp vào
ơ trống.
- H/sinh làm theo nhóm đơi, kết hợp giải thích.

- 2 h/sinh lên chữa, yêu cầu giải thích.
- H/sinh nhận xét bổ sung.
- Đưa đáp án, nhận xét và chấm một số bài.

VI Củng cố - Dặn dò:
 H/s thi đếm từ 1 – 5, từ 5 – 1.
 Hướng dẫn h/sinh về nhà làm bài tập 4.
 Hướng dẫn h/s chuẩn bị bài: Bé hơn, dấu < .
______________________________

Đạo đức

Gọn gàng, sạch sẽ ( Tiết 1).
I Mục tiêu: Học sinh biết :
 Nêu được một số biểu hiện cụ thể về ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ..
 Ích lợi của việc ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.
 Biết giữ gìn vệ sinh cá nhân, đầu tóc gọn gàng sạch sẽ.

II Đồ dùng:
 Vở bài tập đạo đức 1, bút màu, lược.
 Hình thức tổ chức: Lớp, nhóm, cá nhân.

III Các hoạt động dạy học:
1: Kiểm tra bài cũ: Con hãy kể tên bạn ngồi cạnh con và tự giới thiệu
về mình?


2. Giới thiệu bài, ghi bảng.
3. Hoạt động 1: H/sinh thảo luận các nội dung:
 Bạn nào trong lớp hôm nay hoặc thường xuyên có đầu tóc gọn gàng

sạch sẽ?
 Tại sao con cho rằng bạn ấy gọn gàng, sạch sẽ?
 H/sinh nhận xét về quần áo, đầu tóc các bạn trong lớp.
- H/sinh thảo luận xong nêu nhận xét. Giáo viên tuyên dương những nhận
xét chính xác.
4. Hoạt động 2: H/sinh làm bài tập 1.
 Giáo viên giải thích yêu cầu bài tập 1.
 H/sinh làm việc cá nhân.
 H/sinh trình bày kết hợp giải thích và nêu phương án sửa chữa tình
huống để phù hợp với yêu cầu gọn gàng, sạch sẽ. VD:
- Áo bẩn: Cần giặt sạch.
- Đầu tóc bù xù: Cần chải lại....
- Các h/sinh khác nhận xét bổ sung.
- Giáo viên đưa đáp án và nhận xét, tun dương những h/sinh có
những Giải thích và đưa ra phương án sửa chữa hợp lý.
4. Hoạt động 3: H/sinh làm bài tập 2.
- H/sinh quan sát tranh, giáo viên nêu yêu cầu bài tập: Chọn một bộ quần áo
đi học phù hợp cho bạn nam và bạn nữ rồi nối bọ quần áo đã chọn với bạn
nam hoặc bạn nữ trong tranh.
- H/sinh làm bài tập.
- Một số h/sinh trình bày sự lựa chọn của mình.
- H/sinh lắng nghe và cho nhận xét.
 Giáo viên kết luận.
 Quần áo đi học cần phẳng phiu, lành lặn.
 Không mặc quần áo nhàu nát, rách, tuột chỉ, đứt khuy, bẩn hôi đến lớp.
 Cần mặc đồng phục theo đúng quy định của nhà trường và giữ gìn cho
quần áo ln sạch sẽ.
VI Củng cố - Dặn dị:
 1-2 học sinh nêu ich lợi của việc ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.
 H/sinh tìm những bạn ăn mặc chưa sạch sẽ, gọn gàng trong lớp.

 Hướng dẫn học sinh làm theo bài học, chuẩn bị bài 4: Gọn gàng, sạch
sẽ
( tiết 2).
______________________________
Chiều:

Học vần

Ôn tập ( 1 tiết )


I Mục tiêu:
 H/sinh được luyện đọc bài 8, luyện viết các chữ ghi âm: l, h, các chữ;
lễ, hẹ.
 Làm đúng các yêu cầu trong vở: tiếng Việt thực hành quyển 1/1.

II Đồ dùng:
 Tranh, vở: Tiếng Việt thực hành, bảng phụ.
 Hình thức tổ chức: Lớp, nhóm, cá nhân.
III Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
1. Kiểm tra bài cũ.
- Nhận xét bổ sung.
- Nhận xét bổ sung cho điểm thi đua.
2. Hướng dẫn học sinh ôn tập.
a. Luyện đọc:

- Nhận xét, sửa, ghi điểm.
- Nhận xét bổ sung tính điểm thi đua.
b. Luyện viết:

 Treo chữ lễ.
- Viết mẫu và hướng dẫn quy trình
viết.Lưu ý nét nối từ l sang ê và vị trí
của dấu ~.
- Nhận xét, sửa.

Chữ hẹ hướng dẫn
tương tự.
c. Hướng dẫn học sinh làm bài tập.
 Phần NH: Hướng dẫn học sinh
quan sát tranh, nhẩm thầm các chữ
ghi tiếng dưới mỗi tranh rồi nối tranh
với chữ ghi tiếng phù hợp với nội
dung của mỗi tranh.

Hoạt động của trò
- Viết bảng con, bảng lớp chữ: lê,
hè.
- Nhận xét bài viết của bạn.
- 2-3 h/sinh đọc bài 8.
- Nhận xét.
- Mở SGk bài 8.
- Đọc cá nhân ( đánh vần, với h/sinh
khá giỏi bước đầu hướng dẫn đọc
trơn) kết hợp phân tích tiếng, so sánh
tiếng lê, hè .
- Nhận xét.
- Đọc nhóm, lớp.
- Nhận xét.
- Quan sát, phân tích chữ.

- Viết bảng tay.
- Nhận xét.
- Mở vở: Tiếng Việt thực hành trang:
10.


- Đưa đáp án, chấm một số bài, nhận
xét.
 Phần NC: Treo bảng phụ,
hướng dẫn h/sinh đọc thầm các chữ
ghi tiếng bên phải, bên trái rồi lựa
chọn, nối các chữ ghi tiếng bên trái
với các chữ ghi tiếng bên phải thành
từ có nghĩa.

- Quan sát tranh.
- Thực hành làm bài.
- Đổi vở tự kiểm tra chéo, 12-3
h/sinh nêu nhận xét, giải thích cách
làm.
- Sửa ( nếu sai).

- Làm bài theo nhóm.
- Các nhóm cử nhóm trưởng lên trình
bày.
- Nhận xét, bổ sung.

- Đưa đáp án, nhận xét tính điểm thi
đua.
 Phần luyện viết:

- Sửa tư thế ngồi, mở vở.
- Nêu yêu cầu viết 2 dòng chữ lễ, 2
dòng chữ hẹ. Lưu ý h/sinh các nét nối
và vị trí của các dấu thanh.
- Viết bài.
- Theo dõi, giúp những học sinh còn
lúng túng.
- Thu chấm một số bài – nhận xét.

VI Củng cố - Dặn dị.
 H/sinh thi tìm các chữ ghi tiếng có chứa chữ l, h trong câu: Buổi tối,
chị lâm và bé Hải chơi trò đố chữ..
 Hướng dẫn h/sinh chuẩn bị bài 9: O - c.
______________________________
Tập viết.

L, h, lê, hè.
I Mục tiêu:
 Rèn kỹ năng viết chữ b, h, lê, hè theo quy trình liền mạch.
 Yêu cầu: H/sinh viết các chữ l, h, lê, hè, đúng quy trình, cỡ vừa,
đúng kiểu, đều nét.

II Đồ dùng:
 Bảng phụ, vở viết, bảng tay, chữ mẫu ...
 Hình thức tổ chức: Lớp, nhóm, cá nhân.

III Các hoạt động dạy học.


Hoạt động của thầy

1. Kiểm tra bài cũ.

Hoạt động của trò
- Viết bảng: l,h.
- Nhận xét.

- Nhận xét bổ sung.
2. Giới thiệu bài ghi bảng.
3. Hướng dẫn h/s viết bảng con.
 Treo chữ l .
- Viết mẫu và hướng dẫn quy trình
viết.
- Nhận xét bổ sung.
 Chữ h, lê, hè dạy tương tự. Lưu
ý h/s khi viết các nét nối và vị trí các
dấu thanh.
4. Hướng dẫn h/s viết vở.
- Nêu nội dung yêu cầu bài viết ( viết
mỗi chữ 1 dòng).
- Theo dõi, giúp đỡ h/s yếu.
- Chấm một số bài- nhận xét.

- 2 h/s đọc bài viết.
- Quan sát, nêu nhận xét về độ cao,
số nét, điểm đặt phấn và điểm dừng.
- Viết bảng.
- Nhận xét.
- Sửa ( nếu sai).

- Mở vở, sửa tư thế ngồi.

- Viết bài.
- Soát lỗi sau khi viết xong.

VI Củng cố - Dặn dị.
 H/s nêu quy trình viết chữ lê, hè.
 Dặn h/s chuẩn bị bài 9: O – c.
______________________________

Toán

Luyện tập
I Mục tiêu: Học sinh được củng cố về:
 Nhận biết về số lượng và thứ tự các số trong phạm vi 5.
 Đọc, viết và đếm các số trong phạm vi 5.
 Hướng dẫn h/sinh làm bài tập trong vở: Luyện tập toán tiểu học
quyển 1/1.

II Đồ dùng:
 Bộ đồ dùng dạy, học toán 1.
 Vở: Luyện tập toán tiểu học quyển 1/1.
 Bảng phụ.


 Hình thức tổ chức: Lớp, nhóm, cá nhân.

III Các hoạt động dạy học.
1.Kiểm tra bài cũ.
- H/sinh viết các số trong phạm vi 5 theo yêu cầu của giáo viên.
- H/sinh và giáo viên nhận xét.
2. Giới thiệu bài, hướng dẫn học sinh làm các bài tập trong: Luyện

tập toán tiểu học quyển 1/1trang: 9.
Bài 1: hướng dẫn h/sinh quan sát tranh, đếm và điền số tương ứng.
- H/sinh làm bài, đổi vở kiểm tra chéo, nêu nhận xét.
- Giáo viên đưa đáp án.
- Giáo viên chấm một số bài và nhận xét.
Bài 2: Hướng dẫn tương tự bài 1.
Bài 3: Treo bảng phụ, yêu cầu h/sinh quan sát, nêu nhận xét về yêu
cầu của bài. ( Tổ chức h/sinh làm nhóm).
- Hướng dẫn h/sinh quan sát và nêu nhận xét về cách làm.
- Giáo viên nhận xét, hướng dẫn h/sinh dựa vào thứ tự các số
trong phạm vi 5 để làm bài.
- Các nhóm làm bài.
- Các nhóm cử nhóm trưởng lên trình bày bài và giải thích.
- H/sinh nhận xét bài làm của các nhóm.
- Giáo viên đưa đáp án, nhận xét bài làm của các nhóm và cho
điểm thi đua.
Bài 4: Hướng dẫn h/sinh tô màu số hình tam giác theo số lượng cho
trước .
- H/sinh đọc yêu cầu tô ở mỗi tranh và thực hành tô.
- H/sinh đổi vở, kiểm tra chéo, nêu nhận xét.
- Đưa đáp án, chấm một số bài, nhận xét.

VI Củng cố - Dặn dị:
 H/sinh thi đếm xi, đếm ngược từ 1 – 5, từ 5 – 1.
 Hướng dẫn h/sinh chuẩn bị bài: Bé hơn, dấu <.
_____________________________________________________________
______

Thứ ba ngày 15 tháng 9 năm 2010.
Học vần


Bài 9: O – c ( 2 tiết ).
I Mục tiêu: Yêu cầu học sinh:
 Đọc được o, c, bò, cỏ; các từ và câu ứng dụng.
 Viết được: o, c, bò , cỏ.
 Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: Vó bè.


II Đồ dùng:
 Tranh, bộ đồ dùng dạy, học Tiếng Việt 1.
 Hình thức tổ chức: Lớp, nhóm, cá nhân.

III Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
1. Kiểm tra bài cũ:
- Nhận xét bổ sung.
- Nhận xét, tính điểm.
2. Giới thiệu bài, ghi bảng.
3. Dạy chữ ghi âm :
a. Dạy chữ ghi âm o.
Hướng dẫn h/sinh nhận diện chữ.
- Nhận xét bổ sung, ghi bảng.
- Nhận xét, sửa.
 Phát âm và đánh vần tiếng.
• Phát âm mẫu o ( lưu ý h/sinh khi
phát âm miện mở rọng, mơi trịn).
- Nhận xét, sửa.
- Nhận xét, tính điểm thi đua.
• H/dẫn h/sinh ghép tiếng bò và
đánh vần.

- Đưa đáp án, nhận xét, hướng dẫn
h/sinh sửa ( nếu sai).
- Ghi bảng.
- Đánh vần mẫu: b- o – bo huyền bò.
- Nhận xét, sửa.( Chú ý h/dẫn h/sinh
phát âm đúng).
- Nhận xét, sửa lỗi.
- Vậy tiếng mới con vừa ghép được
là tiếng gì?
- Ghi bảng: bị.
- Đưa tranh con bị, giải thích.

Hoạt động của trò
- Viết bảng lớp và đọc: l, h, lê, hè.
- Nhận xét.
- 2- 3 h/sinh đọc bài 8.
- Nhận xét.

- Quan sát, nêu nhận xét.
- Tìm, cài chữ o vào bảng cài.
- Nhận xét.

- Phát âm cá nhân.
- Nhận xét.
- Sửa.
- Phát âm nhóm, cả lớp.
- Phân tích tiếng bị, chọn ghép bảng
cài.
- Nhận xét.
- 2 h/sinh phân tích tiếng.

- Đánh vần cá nhân kết hợp phân
tích.
- Nhận xét.
- Đánh vần nhóm, lớp.
- Nhận xét.
- Tiếng bị ạ.


- Con nào có thể đọc trơn tiếng mới
giúp cơ?
- Nhận xét, sửa lỗi.
- Nhận xét, tính điểm thi đua.
- Nhận xét, sửa lỗi.
b. Dạy chữ ghi âm c: tương tự.
- H/dẫn h/sinh so sánh chữ ghi âm o
với chữ ghi âm c.
- Nhận xét bổ sung.

- Đọc trơn: bò cá nhân.
- Nhận xét.
- Đọc trơn nhóm, lớp.
- Nhận xét.
- 2-3 h/sinh đọc: b – b - o bo huyền
bò – bò.
- Nhận xét.
- 2 -3 h/sinh nêu nhận xét.
- Nhận xét.

c. Hướng dẫn h/sinh viết bảng con.
• Chữ o: Treo chữ mẫu.

- Nhận xét bổ sung, đồ lại chữ, viết
mẫu và hướng dẫn quy trình viết.

- Quan sát, nêu nhận xét về số nét,
điểm đặt phấn, độ cao, điểm dừng
phấn.

- Nhận xét bổ sung, hướng dẫn h/sinh - Viết khơng trung.
- Viết bảng.
sửa lỗi.
- Nhận xét.
• Chữ bị: Treo chữ mẫu.
- Đồ lại chữ mẫu, viết mẫu và hướng
dẫn quy trình viết. ( Lưu ý nét nối và
khoảng cách từ b sang o và vị trí của
dấu ` trong chữ).
- Nhận xét hướng dẫn h/sinh sửa sai.
• Chữ c và chữ ghi tiếng cỏ
hướng dẫn tương tự.
d. Đọc tiếng ứng dụng.
- Giáo viên giới thiệu, ghi bảng
- Giải thích 1 số tiếng.

- Sửa ( nếu sai).
- Phân tích chữ ghi tiếng bò, nhận
xét thứ tự viết chữ ghi tiếng, vị trí
của dấu ` trong chữ ghi tiếng.

- Viết bảng.
- Nhận xét.


- 1 h/sinh đánh vần hoặc đọc trơn.


- Nhận xét bổ sung.
- Nhận xét, sửa phát âm.
4. Luyện tập ( tiết 2).
- Nhận xét bổ sung, ghi điểm.( Lưu ý
h/sinh cách cầm sách và khoảng
cách từ mắt đến sách).
a. Luyện đọc: Treo tranh.

- Phân tích 1 số tiếng theo yêu cầu
của giáo viên.
- Nhận xét.
- Đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- Mở SGK bài 9.
- 1- 2 h/sinh đọc trang 1 của bài
trong SGK.
- Nhận xét.

- Giới thiệu tnội dung tranh và ghi
câu ứng dụng: bị bê có bó cỏ.
- Đọc mẫu câu ứng dụng.Lưu ý
h/sinh ngắt hơi sau dấu phẩy.

- Quan sát tranh, nêu nhận xét về nội
dung tranh.

- Nhận xét bổ sung, ghi điểm.


- Đọc cá nhân.
- Nhận xét.
- Đọc nhóm, lớp.
- Nhận xét.
- 1-2 h/sinh đọc tồn bài.
- Nhận xét.

- Nhận xét, tính điểm thi đua.

- Nhận xét, ghi điểm.
b. Luyện viết vở.
- Nêu nội dung, yêu cầu bài viết.
- Theo dõi, giúp h/sinh yếu, nhắc
- Mở vở: Tập viết 1/1 giở bài 9.
h/sinh sửa tư thế ngồi viết.
- Viết bài
- Chấm một số bài, nhận xét.
c. Luyện nói:
- Con hãy nhẩm thầm và cho cơ biết
hơm nay cơ hướng dẫn các con luyện
nói về chủ đề gì?
- Treo tranh, hướng dẫn h/sinh quan
sát.Gợi ý h/sinh trả lời những câu hỏi - Nêu chủ đề luyện nói: Vó bè.
dựa vào tranh bằng hệ thống câu hỏi
sau:
- Con thấy những gì trong tranh?
- Chỉ vào tranh giải thích vó bè.
- Vó bè dùng để làm gì? ....


- Nhìn vào tranh con thấy một chiếc
vó bè và người.
- Người ta dùng vó bè để đánh bắt


cá, tơm...

VI Củng cố - Dặn dị:
 2-3 h/sinh đọc trong SGK.
 H/sinh thi tìm các tiếng có các chữ ghi âm o, c.
 Hướng dẫn h/sinh chuẩn bị bài: Ôn tập.
______________________________

Toán

Bé hơn, dấu < .
I Mục tiêu: Giúp h/sinh:
 Bước đầu biết so sánh số lượng, biết sử dụng từ bé hơn và dấu < để
sánh các số.

II Đồ dùng:





Bộ đồ dùng dạy, học toán 1. Tranh vẽ.
Một số vật thật có số lượng từ 1 – 5 đồ vật.
Bảng phụ, một số tấm bìa có ghi các số từ 1 – 5.
Hình thức tổ chức: Lớp, nhóm, cá nhân.


III Các hoạt động dạy học:
1: Kiểm tra bài cũ:
- 2 Hhsinh lên bảng lớp thi điền các số còn thiếu vào ô trống.
2

4
5

2.
3.
-

3

2 – 3 h/sinh thi đếm ngược, xuôi từ 1 – 5, từ 5 – 1.
H/sinh, giáo viên nhận xét, ghi điểm.
Giới thiệu bài.
Hướng dẫn h/sinh nhận biết quan hệ bé hơn.
Treo tranh hoặc vật thật, hướng dẫn h/sinh quan sát nhận biết số
lượng của từng nhóm đồ vật trong tranh rồi so sánh các số chỉ
số lượng đó.
• Tranh 1:


- H/sinh quan sát và nêu nhận xét:
- Bên trái có mấy ơ tơ? ( 1 ơ tơ).
- Bên phải có mấy mấy ơ tơ? ( 2 ơ tơ).
• 1 ô tô so với 2 ô tô như thế nào? ( 1 ơ tơ ít hơn 2 ơ tơ).
- Một số h/sinh nhắc lại: “ 1 ơ tơ ít hơn 2 ơ tơ” .

• Tranh 2 hướng dẫn tương tự để h/sinh nhận ra: “ 1 hình vng ít hơn
2 hình vng” .
 Giáo viên: “ 1 ơ tơ ít hơn 2 ơ tơ”, “ 1 hình vng ít hơn 2 hình
vng”. Ta nói: Một bé hơn hai và viết như sau: 1 < 2. Dấu < đọc là: Bé
hơn. G/viên chỉ vào 1 < 2, h/sinh đọc cá nhân, nhóm, lớp: “ Một bé hơn
hai”.
 Tương tự như vậy với các tranh còn lại hoặc với vật thật để h/sinh rút
ra: 2 < 3, ....
 Giáo viên viết bảng h/sinh đọc cá nhân, nhóm, lớp: 1 < 3, 2 <5, 4 <5...
4. Thực hành:
Bài 1: Hướng dẫn h/sinh nêu cách làm bài. Viết dấu < và thực
hành viết vào vở bài tập.
Bài 2: Hướng dẫn h/sinh quan sát tranh, nêu cách làm bài.
- Hướng dẫn h/sinh làm theo 8.
- H/sinh làm bài. các nhóm trưởng lên trình bày.
- H/sinh nhận xét. Các nhóm trưởng giải thích cách làm.
- Đưa đáp án, nhận xét, chấm điểm thi đua.
Bài 3: Hướng dẫn tương tự bài 2 nhưng h/sinh làm việc cá nhân.
- H/sinh làm xong 3 em lên chữa, giáo viên chấm một số bài.
- H/sinh nhận xét bài chữa.
- Giáo viên đưa đáp án, nhận xét bổ sung bài chữa, và các bài đã
chấm.
Bài 4: Tương tự bài 2. Giáo viên chấm tiếp một số bài, nhận xét ( lưu
ý h/sinh yếu).

VI Củng cố - Dặn dò:
 Học sinh chơi trò so sánh nhanh số lượng một số đồ vật.
 Hướng dẫn h/sinh làm bài tập 5 ở nhà.
 Hướng dẫn học sinh làm bài 5 ở nhà và chuẩn bị bài: Luyện tập.
______________________________


Tự nhiên và xã hội

Nhận biết các vật xung quanh.
I Mục tiêu: Giúp học sinh:



Hiểu được: Mắt, mũi, da( tay), tai, lưỡi, là các bộ phận giúp ta
nhận biết được các vật xung quanh.
 Nhận xét và mô tả được một số vật xung quanh.

II Đồ dùng:
 Tranh vẽ trong SGK bài 3 phóng to.
 Vở bài tập tự nhiên và xã hội, một số vật thật.
 Hình thức tổ chức: Lớp, nhóm, cá nhân.

III Các hoạt động dạy học:
Khởi động: H/sinh chơi trò chơi: Nhận biết các vật xung quanh. (
SGV trang: 26).
1.
Hoạt động 1: Quan sát hình trong SGK hoặc vật thật.
 Mục tiêu: Mô tả được một số vật xung quanh.
 Cách tiến hành:
Bước 1:
- Chia nhóm 2 h/sinh: Hướng dẫn h/sinh quan sát và nói về hình
dáng, màu sắc, sự nóng lạnh, trơn nhẵn hay sần sùi... của các vật xung quanh
mà các em nhìn thấy trong hình ở SGK ( hoặc các đồ vật do các em mang
tới lớp).
Bước 2:

- H/sinh chỉ và nêu nhận xét của mình trước lớp.
- H/sinh khác bổ sung.
 Giáo viên chỉ bổ sung khi h/sinh chưa nêu được đầy đủ.
2. Hoạt động 2: Thảo luận theo nhóm nhỏ.
 Mục tiêu: Biết vai trị của giác quan trong việc nhận biết thế giới
xung quanh.
 Cách tiến hành:
Bước 1:
- Giáo viên h/dẫn cách đặt câu hỏi để thảo luận trong nhóm:
• Nhờ đâu bạn biết được màu sắc của một vật?
• Nhờ đâu bạn biết được mùi cảu một vật?...
-Dựa vào hướng dẫn của giáo viên h/sinh thảo luận.
Bước 2:
- H/sinh trình bày trước lớp kết quả các em vừa thảo luận.
- Giáo viên đưa lần lượt các câu hỏi để cả lớp thảo luận:
• Điều gì sẽ xảy ra nếu ta bị hỏng mắt?
• Điều gì sẽ xảy ra nếu ta bị điếc tai?...
- H/sinh nêu những dự đoán sẽ xảy ra ứng với mỗi tình huống
giáo viên đưa ra thảo luận.
 Kết luận:


 Nhờ có các giác quan mà chúng ta nhận biết được mọi vật xung
quanh. Nếu 1 trong các giác quan đó bị hỏng chúng ta sẽ khơng thể nhận biết
được các vật xung quanh một cách đầy đủ.
 Cần giữ vệ sinh và bảo vệ các giác quan.

VI Củng cố - Dặn dò:
 Học sinh nêu tác dụng của các giác quan.
 H/sinh nêu các biện pháp bảo vệ các giác quan.

 Hướng dẫn học sinh chuẩn bị bài 4: Bảo vệ mắt và tai.
______________________________

Toán

Luyện tập
I Mục tiêu: Học sinh được củng cố về:
 So sánh số lượng và biết sử dụng thuật ngữ “ bé hơn”, dấu < khi so
sánh.
 So sánh thành thạo các số từ 1 -5 theo quan hệ bé hơn.

II Đồ dùng:
 Vở: Luyện tập tốn tiểu học quyển 1/1.
 Bảng phụ.
 Hình thức tổ chức: Lớp, nhóm, cá nhân.

III Các hoạt động dạy học:
1.Kiểm tra bài cũ:
- H/sinh viết bảng dấu < theo yêu cầu của giáo viên.
2. Giới thiệu bài, hướng dẫn học sinh làm bài tập.
- H/sinh mở vở: Luyện tập toán tiểu học quyển 1/1 trang: 10.
Bài 1: Hướng dẫn h/sinh viết 1 dòng dấu <.
Bài 2: Hướng dẫn h/sinh đếm số lượng đồ vật trong từng tranh rồi
điền vào
số tương ứng rồi so sánh.
- H/sinh làm bài cá nhân, đỏi vở kiểm tra chéo.
- 4 h/sinh lên chưa, một số ở dưới đọc kết quả, giáo viên đi chấm
một số bài.
- H/sinh nhận xét các bài chữa.
- Giáo viên đưa đáp án, nhận xét tuyên dương những bài đúng,

hướng dẫn sửa những lỗi sai.
Bài 3: Hướng dẫn h/sinh so sánh các cặp số rồi điền dấu thích
hợp vào
- H/sinh thi so sánh nối tiếp.( theo 2 nhóm, mỗi nhóm 6 h/sinh).
- H/sinh nhận xét.
- Đưa đáp án, nhận xét bổ sung, chấm điểm thi đua.
- H/sinh đọc lại bài 2 – 3 h/sinh ( h/sinh yếu).


Bài 4: Hướng dẫn h/sinh nối số để quan hệ của các cặp số trong
phép tính đúng.
- Tổ chức h/sinh làm theo nhóm ( 8), u cầu có giải thích ý
tưởng nối trong nhóm để tất cả các thành viên trong nhóm đều hiểu.
- H/sinh làm việc theo nhóm.
- Các nhóm trưởng lên trình bày.
- H/sinh nhận xét, các nhóm trưởng hoặc các thành viên trong
nhóm giải thích cách làm.
- Giáo viên đưa đáp án, nhận xét chấm điểm thi đua.

VI Củng cố - Dặn dò:
 Học sinh thi điền các số còn thiếu, vào
1

3

.

2

3


 Hướng dẫn h/sinh chuẩn bị bài: Luyện tập.
______________________________

Học vần

Ôn tập ( 2 tiết).
I Mục tiêu:
 H/sinh được củng cố nhận biết về :
 Đọc, viết âm và các chữ ghi âm o, c, các chữ ghi tiếng ghép từ các
chữ ghi âm o, c và các chữ ghi âm, dấu đã học..
 Biết đọc, phân tích các tiếng, từ được ghép từ các âm o, c và các
dấu thanh.
 Làm đúng các yêu cầu trong vở: Tiếng Việt thực hành.

II Đồ dùng:
 Bảng phụ, vở: Tiếng Việt thực hành.
 Hình thức tổ chức: Lớp, nhóm, cá nhân.

III Các hoạt động dạy học.
Hoạt động của thầy
1. Kiểm tra bài cũ.
- Nhận xét bổ sung.
- Nhận xét cho điểm thi đua.
2. Hướng dẫn học sinh ôn tập.
a. Luyện đọc:

Hoạt động của trò
- Viết bảng con, bảng lớp chữ: bò,
cỏ.

- Nhận xét bài viết của bạn.
- 2 học sinh đọc SGK.
- Nhận xét.


- Mở SGk bài 9.
- Đọc cá nhân ( đánh vần, với h/sinh
khá giỏi bước đầu hướng dẫn đọc
trơn) kết hợp phân tích tiếng, so sánh
tiếng bị, cỏ phân tích từ: bò bê, cổ
- Nhận xét, sửa, ghi điểm.
cò….
- Nhận xét.
- Nhận xét bổ sung tính điểm thi đua. - Đọc nhóm, lớp.
b. Luyện viết:
- Nhận xét.
 Treo chữ vó.
- Viết mẫu và hướng dẫn quy trình
viết.Lưu ý nét nối từ v sang o và vị
- Quan sát, phân tích chữ.
trí của dấu / trong chữ.
- Nhận xét, sửa.

Chữ cọ hướng dẫn
tương tự.
c. Hướng dẫn học sinh làm bài tập.
 NH:
- H/dẫn h/sinh quan sát tranh, nhẩm
thầm các chữ được ghi trong mỗi ô
rồi lựa chọn và nối chữ ghi tiếng với

tranh cho phù hợp.
- Đưa đáp án, nhận xét và chấm một
số bài.
 NC:
- H/dẫn h/sinh nhẩm thầm các chữ
ghi tiếng ở bên trái với các chữ ghi
tiếng bên phải rồi lựa chọn và nối để
tạo thành từ có nghĩa.
- Đưa đáp án, nhận xét, chấm một số
bài.
 Viết:
- Nêu nội dung, yêu cầu bài viết: 1

- Viết bảng tay.
- Nhận xét.

- Mở vở : Thực hành Tiếng Việt
trang: 11.
- H/sinh nêu yêu cầu của bài: Nối
hình.

- Quan sát tranh.Thực hành làm bài.
- Một số h/s đọc kết quả.
- Sửa ( nếu sai).

- Làm bài, 1 h/sinh lên chữa, một số
đọc kết quả.
- Nhận xét.



dịng chữ vó, 1 dịng chữ cọ vào vở.
- Theo dõi, giúp những học sinh còn
lúng túng.
- Thu chấm một số bài – nhận xét.

- Sửa tư thế ngồi, thực hành tơ vào
vở.

VI Củng cố - Dặn dị.
 H/sinh thi tìm các tiếng có chứa các âm vừa học trong câu: Dì Na là
kỹ sư, nhà dì ở gần vườn cị .
 Hướng dẫn h/sinh chuẩn bị bài 10: Ơ - ơ.
_____________________________________________________________
______

Thứ tư ngày 16 tháng 9 năm 2010.
Học vần

Bài 10: Ô - ơ( 2 tiết).
I Mục tiêu: Giúp h/sinh:
 Đọc và viết được ô, ơ, cô, cờ.
 Đọc được câu ứng dụng: Bé có vở vẽ.
 Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bờ hồ.

II Đồ dùng:
 Tranh, bộ đồ dùng dạy, học Tiếng Việt 1.
 Hình thức tổ chức: Lớp, nhóm, cá nhân.
III Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
1. Kiểm tra bài cũ:

- Nhận xét bổ sung.
- Nhận xét, tính điểm.
2. Giới thiệu bài, ghi bảng.
3. Dạy chữ ghi âm :
a. Dạy chữ ghi âm ô.
Hướng dẫn h/sinh nhận diện chữ.
- Nhận xét bổ sung, ghi bảng.
- Nhận xét, sửa.

Hoạt động của trò
- Viết bảng lớp và đọc: o, c, bò, cỏ.
- Nhận xét.
- 2 h/sinh đọc bài 9.
- Nhận xét.

- Quan sát, nêu nhận xét.
- Tìm, cài chữ ơ vào bảng cài.
- Nhận xét.


 Phát âm và đánh vần tiếng.
• Phát âm mẫu ô ( miệng mở hơi
hẹp hơn o, môi tròn).
- Nhận xét, sửa.
- Nhận xét, tính điểm thi đua.
• H/dẫn h/sinh ghép tiếng cô và
đánh vần.
- Đưa đáp án, nhận xét, hướng dẫn
h/sinh sửa ( nếu sai).
- Ghi bảng.

- Đánh vần mẫu: c- ô – cô.
- Nhận xét, sửa.( Chú ý h/dẫn h/sinh
phát âm đúng).
- Nhận xét, sửa lỗi.
- Vậy tiếng mới con vừa ghép được
là tiếng gì?
- Ghi bảng: cơ.
- Đưa tranh, giải thích.
- Con nào có thể đọc trơn tiếng mới
giúp cơ?
- Nhận xét, sửa lỗi.
- Nhận xét, tính điểm thi đua.
- Nhận xét, sửa lỗi.
b. Dạy chữ ghi âm ơ: tương tự.
- H/dẫn h/sinh so sánh chữ ghi âm ô
với chữ ghi âm ơ.
- Nhận xét bổ sung.
c. Hướng dẫn h/sinh viết bảng con.
• Chữ ơ: Treo chữ mẫu.

- Phát âm cá nhân.
- Nhận xét.
- Sửa.
- Phát âm nhóm, cả lớp.
- Phân tích tiếng cơ, chọn ghép bảng
cài.
- Nhận xét.
- 2 h/sinh phân tích tiếng.
- Đánh vần cá nhân kết hợp phân
tích.

- Nhận xét.
- Đánh vần nhóm, lớp.
- Nhận xét.
- Tiếng cô ạ.

- Đọc trơn: cô cá nhân.
- Nhận xét.
- Đọc trơn nhóm, lớp.
- Nhận xét.
- 2-3 h/sinh đọc: c – ô – cô.
- Nhận xét.

- 2 -3 h/sinh nêu nhận xét.
- Nhận xét.


- Nhận xét bổ sung, đồ lại chữ, viết
mẫu và hướng dẫn quy trình viết.

- Quan sát, nêu nhận xét về số nét,
điểm đặt phấn, độ cao, điểm dừng
phấn.

- Nhận xét bổ sung, hướng dẫn
h/sinh sửa lỗi.
• Chữ cơ: Treo chữ mẫu.

- Viết không trung.
- Viết bảng.
- Nhận xét.


- Sửa ( nếu sai).
- Đồ lại chữ mẫu, viết mẫu và hướng - Phân tích chữ ghi tiếng cơ, nhận xét
dẫn quy trình viết. ( Lưu ý nét nối và thứ tự viết chữ ghi tiếng, vị trí của
khoảng cách từ c sang ơ và vị trí của dấu ` trong chữ ghi tiếng.
dấu ^ trong chữ).
- Nhận xét hướng dẫn h/sinh sửa sai.
• Chữ ơ và chữ ghi tiếng cờ
hướng dẫn tương tự.
d. Đọc tiếng ứng dụng.
- Giáo viên giới thiệu, ghi bảng

- Giải thích 1 số tiếng. Nhận xét bổ
sung.
- Nhận xét, sửa phát âm.
4. Luyện tập ( tiết 2).

- Nhận xét bổ sung, ghi điểm.( Lưu ý
h/sinh cách cầm sách và khoảng
cách từ mắt đến sách).
a. Luyện đọc: Treo tranh.

- Viết bảng.
- Nhận xét.

- 1 h/sinh đánh vần hoặc đọc trơn.
- Phân tích 1 số tiếng theo yêu cầu
của giáo viên.
- Nhận xét.
- Đọc cá nhân, nhóm, lớp.

- Mở SGK bài 10.
- 1- 2 h/sinh đọc trang 1 của bài
trong SGK.
- Nhận xét.

- Giới thiệu tnội dung tranh và ghi
câu ứng dụng: bé có vở vẽ.
- Đọc mẫu câu ứng dụng.

- Quan sát tranh, nêu nhận xét về nội
dung tranh.

- Nhận xét bổ sung, ghi điểm.

- Đọc cá nhân.


- Nhận xét, tính điểm thi đua.

- Nhận xét.
- Đọc nhóm, lớp.
- Nhận xét.
- 1-2 h/sinh đọc tồn bài.
- Nhận xét.

- Nhận xét, ghi điểm.
b. Luyện viết vở.
- Nêu nội dung, yêu cầu bài viết.
- Theo dõi, giúp h/sinh yếu, nhắc
- Mở vở: Tập viết 1/1 giở bài 10.

h/sinh sửa tư thế ngồi viết.
- Viết bài
- Chấm một số bài, nhận xét.
c. Luyện nói:
- Con hãy nhẩm thầm và cho cơ biết
hơm nay cơ hướng dẫn các con luyện
nói về chủ đề gì?
- Treo tranh, hướng dẫn h/sinh quan
sát.Gợi ý h/sinh trả lời những câu hỏi - Nêu chủ đề luyện nói: Bờ hồ.
dựa vào tranh bằng hệ thống câu hỏi
sau:
- Con thấy những gì trong tranh?
- Nhìn vào tranh con thấy một chiếc
- Chỉ vào tranh giải thích bổ sung.
hồ lớn,quanh hồ có nhiều người đi
- Cảnh trong tranh nói về mùa nào, vì lại.
sao con biết? ....
- Tranh vẽ cảnh mùa đơng, vì mọi
người đều mặc áo ấm.

VI Củng cố - Dặn dò:
 2-3 h/sinh đọc trong SGK.
 H/sinh thi tìm các tiếng có các chữ ghi âm ơ, ơ.
 Hướng dẫn h/sinh chuẩn bị bài: Ơn tập.
_____________________________

Tốn

Luyện tập
I Mục tiêu: Giúp h/sinh:

 Bước đầu biết so sánh số lượng.
 Biết sử dụng từ lớn hơn và dấu > để so sánh các số.

II Đồ dùng:
 Bộ đồ dùng dạy, học toán 1. Tranh vẽ.


 Một số vật thật có số lượng từ 1 – 5 đồ vật.
 Bảng phụ, một số tấm bìa có ghi các số từ 1 – 5.
 Hình thức tổ chức: Lớp, nhóm, cá nhân.

III Các hoạt động dạy học:
1: Kiểm tra bài cũ:
- 2 Hhsinh lên bảng lớp thi điền các số cịn thiếu vào ơ trống.
4

2
3

5.
6.
-

2 h/sinh làm bảng lớp: Điền số?: ... < 3
1 < ....
H/sinh, giáo viên nhận xét, ghi điểm.
Giới thiệu bài.
Hướng dẫn h/sinh nhận biết quan hệ lớn hơn.
Treo tranh hoặc vật thật, hướng dẫn h/sinh quan sát nhận biết số
lượng của từng nhóm đồ vật trong tranh rồi so sánh các số chỉ

số lượng đó.
• Tranh 1:

- H/sinh quan sát và nêu nhận xét:
- Bên trái có mấy bơng hoa? ( 2 ô tô).
- Bên phải có mấy mấy bông hoa? ( 1 ơ tơ).
• 2 bơng hoa so với 1 bơng hoa như thế nào? (2 bông hoa nhiều hơn 1
bông hoa).
- Một số h/sinh nhắc lại: “ 2 bông hoa nhiều hơn 1 bơng hoa” .
• Tranh 2 hướng dẫn tương tự để h/sinh nhận ra: “ 2 hình trịn nhiều
hơn 1 hình trịn” .
 Giáo viên: “ 2 bơng hoa nhiều hơn 1 bơng hoa”, “ 2 hình trịn nhiều
hơn 1hình trịn”. Ta nói: Hai nhiều hơn một và viết như sau: 2 > 1. Dấu <
đọc là: Lớn hơn. G/viên chỉ vào 2 > 1, h/sinh đọc cá nhân, nhóm, lớp: “
Hai lớnhơn một”.


 Tương tự như vậy với các tranh còn lại hoặc với vật thật để h/sinh rút
ra: 3 > 2, ....
 Giáo viên viết bảng h/sinh đọc cá nhân, nhóm, lớp: 5 > 4, 4 > 3, 4 > 2,
3 > 1...
 Giáo viên h/dẫn h/sinh nhận xét so sánh điểm khác nhau của dấu <, >.
 Lưu ý h/sinh khi đặt dấu bé hơn, lớn hơn đầu mũi nhọn bao giờ cũng
chỉ về số bé.
7. Thực hành:
Bài 1: Hướng dẫn h/sinh nêu cách làm bài. Viết dấu > và thực
hành viết vào vở bài tập.
Bài 2: Hướng dẫn h/sinh quan sát tranh, nêu cách làm bài.
- Hướng dẫn h/sinh làm theo nhóm 8.
- H/sinh làm bài. các nhóm trưởng lên trình bày.

- H/sinh nhận xét. Các nhóm trưởng giải thích cách làm.
- Đưa đáp án, nhận xét, chấm điểm thi đua.
Bài 3: Hướng dẫn tương tự bài 2 nhưng h/sinh làm việc cá nhân.
- H/sinh làm xong 3 em lên chữa, giáo viên chấm một số bài.
- H/sinh nhận xét bài chữa.
- Giáo viên đưa đáp án, nhận xét bổ sung bài chữa, và các bài đã
chấm.
Bài 4: H/dẫn h/sinh nêu cách làm bài( viết dấu > vào ô trống rồi đọc
kết quả).
- H/sinh làm bài, 2 h/sinh lên chữa. Một số h/sinh đọc kết quả
của mình, nhận xét bài chữa của bạn.
- Đưa đáp án, nhận xét. Giáo viên chấm tiếp một số bài, nhận xét
( lưu ý h/sinh yếu).

VI Củng cố - Dặn dò:
 Học sinh chơi trò so sánh nhanh số lượng một số đồ vật.
 Hướng dẫn h/sinh làm bài tập 5 ở nhà.
 Hướng dẫn học sinh làm bài 5 ở nhà và chuẩn bị bài: Luyện tập.
______________________________

Âm nhạc
Giáo viên bộ môn.
_____________________________
Chiều:

Tập viết

Bài : 8, 9 vở thực hành luyện viết.
I Mục tiêu:



×