Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

Tuan 22 lop 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (230.25 KB, 20 trang )

Giáo án Tuần 22 Năm học 2010- 2011
Th ba ngy 8 thỏng 2 nm 2011
Hc vn
VN: oa - oe
I.YấU CU cần đạt
- Hc sinh c v vit c: oa, oe, ha s, mỳa xũe
- c c t v cõu ng dng bi 91
- Luyện núi t nhiờn theo ch : Sc khe l vn quý nht.
II. DNG DY HC:
- Tranh v SGK
- B thc hnh ting vit.
III. CC HOT NG DY HC:
1. Kim tra bi c
- 3 HS c bi 90
- C lp vit t: y p
2. Dy hc bi mi:
TIT 1
* Gii thiu bi: Thụng qua tranh v, GV gii thiu v hng dn HS rỳt
vn mi: oa, oe
- GV ghi bng v c, HS c theo.
* Dy vn:
Vn oa
a. Nhn din:
- GV yờu cu HS quan sỏt - nhn xột cu to vn oa trờn bng.
H: Vn oa do my õm ghộp li? V trớ cỏc õm?
+ HS thc hnh ghộp vn
GV giỳp HS yu ghộp vn.
b. Phỏt õm, ỏnh vn:
- GV: Hóy ỏnh vn v c trn vn ny?
+ HS khỏ gii c vn oa ( o a oa/ oa). GV nhn xột.
+ HS yu c li


+ HS c cỏ nhõn, nhúm, lp.
- GV yờu cu HS ghộp ting ha v suy ngh ỏnh vn ri c trn.
+ HS thc hnh ghộp. GV giỳp hs yu.
+ HS khỏ gii ỏnh vn c trn (h - oa hoa nng ha/ ha). HS
yu c theo.
- HS khỏ c v hng dn cỏch c cho bn trong bn cha c c.
- HS ghộp t ha s v c trn t
- Yờu cu HS c li oa ha ha s (cỏ nhõn, nhúm, lp)
- GV kt hp hi HS phõn tớch vn oa, ting ha.
Nguyễn Thị Hòa Giang Trờng Tiểu học Đức Yên
1
Giáo án Tuần 22 Năm học 2010- 2011
c. Vit:
Vit vn ng riờng
- GV vit mu vn oa va vit va hng dn quy trỡnh. HS quan sỏt ch
vit v vit trờn khụng trung.
- HS vit vo bng con. GV nhn xột chnh sa.
Vit ting v t
- GV vit mu t: ha s
- HS quan sỏt nhn xột cao cỏc con ch v cỏch ni nột, GV hng dn
HS cỏch
vit gia h v oa ng thi vit ỳng v trớ du thanh nng, ỳng khong
cỏch gia cỏc ch.
- Yờu cu HS yu ch cn vit ch ha.
- HS vit vo bng con.GV nhn xột
Vn oe
(Quy trỡnh dy tng t vn oa)
Lu ý:
Nhn din:
- GV thay a bng e c oe

- HS c trn v nhn xột vn oe gm 2 õm o v e
- Yờu cu HS so sỏnh oa v oe: Ging nhau: õm o
Khỏc nhau: õm a - e
ỏnh vn:
- Hc sinh khỏ gii t ỏnh vn v c
- GV hng dn cho hs yu cỏch ỏnh vn v c
+ HS c cỏ nhõn (ni tip)
+ c ng thanh
- Ghộp ting, t: xũe, mỳa xũe
- HS c li kt hp phõn tớch vn.
. Vit:
+ HS vit vo bng con.
- GV lu ý cỏch vit cỏc nột ni t x sang vn oe, v trớ vit du huyn v
khong cỏch gia cỏc ch.
d. c t ng ng dng:
- GV yờu cu HS c theo nhúm ụi cỏc t ng SGK, tho lun v tỡm ting
mi.
- 3 HS c li trờn bng lp, 1 HS lờn gch chõn ting mi.
- HS c ỏnh vn (HS yu); c trn (HS gii).
- C lp c ng thanh.
- GV gi ý tỡm hiu ngha cỏc t: sỏch giỏo khoa, hũa bỡnh, chớch chũe,
mnh khe
Nguyễn Thị Hòa Giang Trờng Tiểu học Đức Yên
2
Giáo án Tuần 22 Năm học 2010- 2011
( bng bng li, vt tht).
- HS c ton bi tit 1(ng thanh).
TIT 2
* Luyn tp:
a. Luyn c:

- Yờu cu HS c trờn bng lp v SGK tit 1
+ HS c (cỏ nhõn, nhúm, lp)
+ GV nhn xột chnh sa.
- c cõu ng dng SGK trang 19
+Yờu cu HS quan sỏt tranh rỳt ra bi c.
+ HS khỏ c trn on th. GV chnh sa cỏch c v hng dn cỏch
c cho HS yu.
+ GV gi 1 s HS c li.
+ H: Tỡm ting cú vn va hc trong on th? HS phõn tớch ting xũe,
khoe
GV nhn xột.
b. Luyn vit:
- GV yờu cu HS c li cỏc t trong v tp vit bi 91
- HS vit bi.
- GV lu ý HS vit ỳng quy trỡnh v quan sỏt, giỳp HS yu.
- Thu 1 s bi chm im v nhn xột.
c. Luyn c:
- Yờu cu 2 HS c tờn ch luyn núi: Sc khe l vn quý nht.
- C lp c li.
- GV hng dn HS quan sỏt tranh SGK v tho lun nhúm ụi (GV gi ý 1
s cõu hi )
- GV giỳp cỏc nhúm núi ỳng ch .
- i din cỏc nhúm trỡnh by.
- Cỏc nhúm cựng GV nhn xột, ỏnh giỏ.
- GV lu ý cỏch din t ca HS.
3. Cng c, dn dũ:
- HS c li ton bi.Tỡm ting, t ngoi bi cú cha vn oa, oe va hc.
- V c li bi v chun b bi sau bỡ 92.
Th dc l ớ p 1
BI TH DC. TRề CHI VN NG

I.YấU CU cần đạt
Nguyễn Thị Hòa Giang Trờng Tiểu học Đức Yên
3
Giáo án Tuần 22 Năm học 2010- 2011
- ễn 4 ng tỏc th dc ó hc. Hc ng tỏc bng. Yờu cu thc hin c
4 ng tỏc mc tng i chớnh xỏc, riờng ng tỏc bng ch yờu cu
mc c bn ỳng.
- Lm quen vi trũ chi Nhy ỳng, nhy nhanh. Yờu cu bc u bit
cỏch nhy.
II. DNG DY HC:
- K hỡnh cho trũ chi, 1 cũi
III. CC HOT NG DY HC:
1. Phn m u:
- GV nhn lp v ph bin ni dung, yờu cu tit hc.
- HS gim chõn ti ch, m theo nhp.
- Chy nh nhng theo 1 hng dc, sau ú chuyn thnh i thng theo vũng
trũn v hớt th sõu.
2. Phn c bn:
- ễn 4 ng tỏc th dc ó hc:
+ GV hụ hs tp.
+ GV quan sỏt sa sai
- Hc ng tỏc bng:
+ GV nờu tờn ng tỏc v tp mu kt hp phõn tớch tng nhp, hs nhỡn tp
theo.
+ Lp trng iu khin, GV quan sỏt sa sai.
- ễn kt hp 5 ng tỏc:
+ C lp tp li 5 ng tỏc ó hc.
+ HS tp theo nhúm
+ Cỏc nhúm trỡnh din.
+ GV, HS nhn xột t tp ỳng, p.

- HS chi trũ chi: Nhy nhanh, nhy ỳng
+ GV nờu tờn trũ chi
+ GV hng dn cỏch nhy. HS quan sỏt.
+ Tng hs nhy th
+ HS chi chớnh thc.
3. Phn kt thỳc:
- HS i thng theo nhp 2 hng dc v hỏt.
- GV h thng bi hc.
- GV nhn xột tit hc. V nh ụn kt hp 5 ng tỏc ó hc.
Th cụng lớ p 1
Nguyễn Thị Hòa Giang Trờng Tiểu học Đức Yên
4
Giáo án Tuần 22 Năm học 2010- 2011
CCH S DNG BT CHè, THC K, KẫO
I.YấU CU cần đạt
- HS bit cỏch s dng c bỳt chỡ, thc k, kộo.
- Giỏo dc hs gi v sinh lp hc
II. CHUN B
Bỳt chỡ, thc k, kộo, 1 t giy v hs.
III. CC HOT NG DY HC
Hot ng 1: Gii thiu cỏc dng c th cụng
- GV a ra tng dng c: thc k, bỳt chỡ, kộo v nờu cụng dng ca
chỳng.
- HS quan sỏt, lng nghe.
Hot ng 2: Hng dn thc hnh
GV va hng dn va thao tỏc mu hs quan sỏt
* Cỏch s dng bỳt chỡ:
- Cỏch cm bỳt chỡ ging cỏch cm bỳt mc.
- Khi s dng bỳt chỡ v, k, vit ta a u nhn ca bỳt chỡ trờn t giy
v di chuyn nh trờn giy theo ý mun.

* Cỏch s dng thc k:
- H: Cú my loi thc k? ( 2 loi: bng g, bng nha)
- Tay trỏi cm thc, tay phi cm bỳt. Mun v 1 ng thng, ta t thc
trờn giy, a bỳt chỡ di chuyn nh nhng t trỏi sang phi theo cnh thc.
* Cỏch s dng kộo:
- Khi s dng tay phi cm kộo, ngún cỏi cho vo vũng 1, ngún gia cho vo
vũng 2, ngún tr ụm phn cỏn vũng 2.
- Khi ct tay trỏi cm giy, ngún tr v ngún cỏi t trờn mt giy, tay phi
cm kộo ri m rng li kộo, a li kộo sỏt vo ng ct , bm kộo t
t theo ng ct.
Hot ng 3: HS thc hnh
- GV yờu cu hs k ng thng v sau ú ct theo ng thng ú.
- HS thc hnh. GV quan sỏt giỳp hs cha nm c cỏch lm.
Hot ng tip ni:
- GV nhn xột tit hc
- Chun b bỳt chỡ, thc k, giy k ụ tit sau hc bi K cỏc on
thng cỏch u.

Bu ổi chiều
Nguyễn Thị Hòa Giang Trờng Tiểu học Đức Yên
5
Giáo án Tuần 22 Năm học 2010- 2011
Luy ệ n toỏn l ớ p 1
GII BI TON Cể LI VN
I.YấU CU cần đạt
1. Giỳp hs bc u nhn bit cỏc vic thng lm khi gii toỏn cú li vn:
- Tỡm hiu bi toỏn:
+ Bi toỏn cho bit gỡ?
+ Bi toỏn cn tỡm gỡ?
- Gii bi toỏn:

+ Thc hin phộp tớnh tỡm iu cha bit m nờu trong cõu hi.
+ Trỡnh by bi gii( nờu cõu li gii, phộp tớnh gii v ỏp s).
2. Bc u tp cho hs bit gii toỏn.
-HS làm đợc các bài tập 1,2 trang 31(vở thực hành lớp 1 tập 2)
III. CC HOT NG DY HC
. Gii thiu cỏch gii bi toỏn v cỏch trỡnh by bi gii:
* Hng dn tỡm hiu bi toỏn
- GV yờu cu hs quan sỏt tranh SGK v c toỏn
+ Gi 2 hs c
- H: + Bi toỏn ó cho bit nhng gỡ? (Bi toỏn cho bit nh An cú 5 con g,
m mua thờm 4 con g)
+ Bi toỏn hi gỡ? (Hi nh An cú tt c bao nhiờu con g?)
Yờu cu HS khỏ tr li, hs yu nhc li.
- GV kt hp ghi túm tt trờn bng:
Cú : 5 con g
Thờm : 4 con g
Cú tt c: con g?
- Yờu cu 3 hs nờu li túm tt bi toỏn.
* Hng dn gii bi toỏn:
- H: Mun bit nh An cú tt c my con g ta lm phộp tớnh gỡ?
- HS khỏ : Lm phộp cng, ly 5 cng 4 bng 9. Cú tt c 9 con g
- HS yu nhc li
* Hng dn cỏch vit bi gii:
- GV ghi bng: Bi gii
- Vit cõu li gii:
+ GV: Cỏc con da vo cõu hi bi toỏn nờu cõu li gii
+ Khuyn khớch hs khỏ, gii nờu cõu li gii.
+ GV hng dn hs chn cõu li gii ngn ngn, chớnh xỏc nht v ghi
bng: Nh An cú tt c l
+ Gi 1 s hs nhc li cõu li gii. GV chỳ ý hs yu.

Nguyễn Thị Hòa Giang Trờng Tiểu học Đức Yên
6
Giáo án Tuần 22 Năm học 2010- 2011
- Vit phộp tớnh:
HS nờu phộp tớnh, GV ghi bng: 5 + 4 = 9 (con g)
- Vit ỏp s:
+ GV hng dn hs cỏch vit ỏp s v kt hp ghi bng
ỏp s: 9 con g.
- Gi hs c li ton b bi gii( cỏ nhõn, ng thanh)
- GV cht li: Khi gii bi toỏn ta phi vit bi gii; cõu li gii; vit phộp
tớnh t tờn n v trong du ngoc; ỏp s).
c. Luyn tp:
Bi 1: - Gi 3 hs c bi
- H : + Bi toỏn cho bit nhng gỡ?
+ Bi toỏn hi gỡ?
- GV kt hp ghi túm tt trờn bng
Cú : chậu hoa
Thêm : chậu hoa
Có tất cả : chậu hoa

- HS t lm bi vo v bi tp. GV giỳp hs yu.
- Gi 1 hs lờn bng cha bi. GV, HS nhn xột
Bi 2 :GV hớng dẫn hs
Đo độ dài mỗi đoạn thẳng rồi viết ssố đo vào chỗ chấm
- HS lm bi vo v bi tp.
- Gi hs c cha bi. GV, HS nhn xột.
3. Cng c, dn dũ: - GV nhc li cỏch gii bi toỏn cú li vn.
- GV nhn xột tit hc.
Luy ện hc vn
VN: oa - oe

I.YấU CU cần đạt
- Hc sinh c v vit c: oa, oe, ha s, mỳa xũe
- c c t v cõu ng dng bi 91
- Luyện núi t nhiờn theo ch : Sc khe l vn quý nht.
-Làm đợc các bài tập1,2,3,trang 26 vở thực hành lớp 1 tập 2
III. CC HOT NG DY HC:
-
* Luyn tp:
HS bài tập1,2 trang 26.
Nguyễn Thị Hòa Giang Trờng Tiểu học Đức Yên
7
Giáo án Tuần 22 Năm học 2010- 2011
a. Luyn c:HS đọc bài 3 trang 26
- Yờu cu HS c trờn bng lp v SGK tit 1
+ HS c (cỏ nhõn, nhúm, lp)
+ GV nhn xột chnh sa.
- c cõu ng dng SGK trang 19
+Yờu cu HS quan sỏt tranh rỳt ra bi c.
+ HS khỏ c trn on th. GV chnh sa cỏch c v hng dn cỏch
c cho HS yu.
+ GV gi 1 s HS c li.
+ H: Tỡm ting cú vn va hc trong on th? HS phõn tớch ting xũe,
khoe
GV nhn xột.
b. Luyn vit:Bài 4 trang 26
- GV yờu cu HS c li cỏc t trong v tp vit bi 91
- HS vit bi.
- GV lu ý HS vit ỳng quy trỡnh v quan sỏt, giỳp HS yu.
- Thu 1 s bi chm im v nhn xột.
c. Luyn c:

- Yờu cu 2 HS c tờn ch luyn núi: Sc khe l vn quý nht.
- C lp c li.
- GV hng dn HS quan sỏt tranh SGK v tho lun nhúm ụi (GV gi ý 1
s cõu hi )
- GV giỳp cỏc nhúm núi ỳng ch .
- i din cỏc nhúm trỡnh by.
- Cỏc nhúm cựng GV nhn xột, ỏnh giỏ.
- GV lu ý cỏch din t ca HS.
3. Cng c, dn dũ:
- HS c li ton bi.Tỡm ting, t ngoi bi cú cha vn oa, oe va hc.
- V c li bi v chun b bi sau
Th t ngy 9 thỏng 2 nm 2011
Luy ệ n toỏn lớ p 1
XNGTIMẫT. O DI
I.YấU CU cần đạt
Giỳp hs:
- Cú khỏi nim ban u v di, tờn gi, kớ hiu ca xngtimột.
Nguyễn Thị Hòa Giang Trờng Tiểu học Đức Yên
8
Giáo án Tuần 22 Năm học 2010- 2011
- Bc u vn dng o di on thng vi n v l xngtimột trong
cỏc trng hp n gin.
-HS làm đợc các bài tập 1,2 3,4.(Trang 32 vở BT thực hành lớp 1 tập 2)
HS: Thc cú vch chia t 0 n 20 cm, v bi tp toỏn.
III. CC HOT NG DY HC:
a. Gii thiu xngtimột v dng c o di
- Yờu cu hs ly thc thng cú chia vch cm v quan sỏt
- GV gii thiu: (GV va ch trờn thc va gii thiu)
+ Thc cỏc con v cụ cm l thc thng cú vch chia cm v c dựng
o on thng.

+ Vch chia u tiờn ca thc l vch 0. di t vch 0 n vch 1 l 1
xngtimột.
- GV yờu cu hs dựng bỳt chỡ di chuyn t vch 0 n vch 1 v núi: 1
xngtimột
- GV yờu cu hs di chuyn bỳt t vch 1 n vch 2 v gii thiu: di t
vch 1 n vch 2 cng bng 1 xngtimột.
Vy xngtimột l n v o di vit tt l cm ( GV ghi bng: cm)
+ GV ch, hs c: xngtimột (cỏ nhõn, ng thanh)
c. Gii thiu cỏc thao tỏc o di
GV va hng dn va thc hnh o di on thng, hs quan sỏt
- t vch 0 ca thc trựng vi 1 u on thng, mộp thc trựng vi
on thng.
- c s ghi vch thc trựng vi u kia ca on thng kốm n v o l
cm.
- Vit s o di on thng.
d. Thc hnh: HS lm v bi tp thực hành
Bi 1: - GV yờu cu hs vit 2 hng cm sau đó HS làm tính
- GV giỳp hs yu vit.
Bi 2: HS đọc yêu cầu đề và giảI toán -
- HS quan sỏt vit s vo v bi tp.
- Gi 1 s hs c cha bi.
- GV nhn xột.
Bi 3: - GV nờu yờu cu
- HS thc hnh giảI bài toán theo tóm tắt
Bi 4: Đố vui
3. Cng c, dn dũ:
- GV nhn xột tit hc.
- V thc hnh o chiu di, chiu rng hp bỳt.
Nguyễn Thị Hòa Giang Trờng Tiểu học Đức Yên
9

Giáo án Tuần 22 Năm học 2010- 2011
Luy ệ n hc vn
VN: oai - oay
I.YấU CU cần đạT
- Hc sinh c v vit c: oai, oay, in thoi, giú xoỏy
- c c t v cõu ng dng bi 92:
Thỏng chp l thỏng trng khoai
Thỏng giờng trng u, thỏng hai trng c
Thỏng ba cy v rung ra
Thỏng t lm m, ma sa y ng.
- Phỏt trin li núi t nhiờn theo ch : Gh u, gh xoay, gh ta
- -Làm đợc các bài tập 1, 2,3,4. (Vở bài tập thực hành trang 27,28)
III. CC HOT NG DY HC:
* Luyn tp:HS làm bài 1,2 trang 27
a. Luyn c:
- Yờu cu HS c trờn bng lp v SGK tit 1
+ HS c (cỏ nhõn, nhúm, lp)
+ GV nhn xột chnh sa.
- c cõu ng dng SGK trang 21
+Yờu cu HS quan sỏt tranh rỳt ra bi c.
+ HS khỏ c trn on th. GV chnh sa cỏch c v hng dn cỏch
c cho HS yu.
+ GV gi 1 s HS c li.
+ H: Tỡm ting cú vn va hc trong on th? HS phõn tớch ting
khoai.
GV nhn xột.Hs đọc bài 3 trang 28
b. Luyn vit:
- GV yờu cu HS c li cỏc t trong v tp vit bi 92
- HS vit bi.
- GV lu ý HS vit ỳng quy trỡnh v quan sỏt, giỳp HS yu.

- Thu 1 s bi chm im v nhn xột
.HS làm BT 4 trang 28.
c. Luyn nói:
- Yờu cu 2 HS c tờn ch luyn núi: Gh u, gh xoay, gh ta
- C lp c li.
- Yờu cu HS quan sỏt tranh SGK v tho lun nhúm ụi(GV gi ý 1 s cõu
hi).
- GV giỳp cỏc nhúm núi ỳng ch .
Nguyễn Thị Hòa Giang Trờng Tiểu học Đức Yên
10
Giáo án Tuần 22 Năm học 2010- 2011
- i din cỏc nhúm trỡnh by.
- Cỏc nhúm cựng GV nhn xột, ỏnh giỏ.
- GV lu ý cỏch din t ca HS.
3. Cng c, dn dũ:
- HS c li ton bi.Tỡm ting, t ngoi bi cú cha vn oai, oay va hc.
- V c li bi v chun b bi sau bỡ 93.
Th năm ngy 10 thỏng 2 nm 2011
Đạo đức lớp 4
lịch sự với mọi ngời (tiết 2)
I.YấU CU cần đạT
Học xong bài này, HS có khả năng:
- Biết ý nghĩa của việc c xử lịch sự với mọi ngời?
- Nêu đợc ví dụ về c xử lịch sự với mọi ngời.
- Biết c xử lịch sự với những ngời xung quanh.
II. Hoạt động dạy - học
Giới thiệu bài:
- GV giới thiệu, ghi mục
Hoạt động 1: Bày tỏ ý kiến (BT 2, SGK)
- HS thảo luận cặp đôi, đa ra nhận xét

- GV kết luận: Các ý kiến (c), (d) là đúng. Các ý kiến (a), (b), (đ) là sai.
Hoạt động 2: Đóng vai (BT4)
GV chia nhóm và giao nhiệm vụ cho các nhóm thảo luận và chuẩn bị
đóng vai tình huống (a) BT4.
- Các nhóm chuẩn bị cho đóng vai.
- Một nhóm HS lên đóng vai.
- Lớp nhận xét, đánh giá các cách giải quyết khác.
- GV nhận xét chung.
Củng cố - dặn dò
- GV đọc câu ca dao sau và giải thích ý nghĩa:
Lời nói chẳng mất tiền mua
Nguyễn Thị Hòa Giang Trờng Tiểu học Đức Yên
11
Giáo án Tuần 22 Năm học 2010- 2011
Lựa lời mà nói cho vừa lòng nhau
- Nhắc nhở HS thực hiện c xử lịch sự với mọi ngời xung quanh trong
cuộc sống hằng ngày.
Lịch sử lớp 4
Tiết 22. Trờng học thời hậu lê
I.YấU CU cần đạT
- Biết đợc sự phát triển giáo dục thời hậu Lê.( những sự kiện cụ thể về tổ
chức giáo dục, chính sách khuyến học):
+Đến Hậu Lê thời giáo dục có quy cũ, chặt chẽ: ở kinh đô có Quốc Tử
Giám, ở các địa phơng bên cạnh có trờng công, còn có các trờng t, ba năm có
kì thi hơng và thi hội
+ Chính sách khuyến khích học tập: đặt ra lễ xớng danh, lễ vinh quy .
II. Đồ dùng dạy học
- Các hình minh hoạ trong SGK, tranh vinh quy bái tổ.
- Su tầm một số mẫu chuyện về học hành, thi cử thời xa.
III. Hoạt động dạy - học

A. Bài cũ
- Gọi 1 HS nêu nội dung bộ luật Hồng Đức
- GV nhận xét - ghi điểm.
B. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài mới
2. Tổ chức giáo dục thời Hậu Lê
- HS đọc SGK, thảo luận, hoàn thành bài tập 1 ở VBT, đại diện các nhóm
nêu ý kiến.
- GV khẳng định: Giáo dục thời Hậu Lê có tổ chức quy cũ, nội dung học
tập là Nho giáo.
3. Những biện pháp khuyến khích học tập của nhà Hậu Lê
- Cho HS đọc SGK trả lời câu hỏi: Nhà Hậu Lê đã làm gì để khuyến
khích học tập?
Nguyễn Thị Hòa Giang Trờng Tiểu học Đức Yên
12
Giáo án Tuần 22 Năm học 2010- 2011
+ Nhà Hậu Lê rất quan tâm đến vấn đề học tập, tổ chức lễ đọc tên ngời
đỗ, lễ đón rớc ngời đỗ về làng, khắc vào bia đá tên ngời đỗ cao rồi cho đặt ở
Văn Miếu(kết hợp cho HS xem tranh).Sự phát triển về giáo dục đã góp phần
quan trọng không chỉ đối với việc xây dựng Nhà nớc, mà con nâng cao trình
độ dân trí và văn hoá ngời Việt.
C. Củng cố - dặn dò
- HS giới thiệu về tranh ảnh su tầm đợc.
Địa lý
Tiết 22. hoạt động sản xuất
của ngời dân Đồng BằNg nam Bộ
I.YấU CU cần đạT
- Nêu đợc một số hoạt động sản xuất của ngời dân ở Đồng bằng Nam
Bộ :
+ Trồng nhiều lúa gạo, cây ăn trái.

+Nuôi trồng và chế biến thuỷ sản.
+ Chế biến lơng thực.
HS khá giỏi: Biết những thuận lợi để Đồng bằng Nam Bộ thành vùng sản
xuất lúa gạo, trái cây và thuỷ sản lớn nhất cả nớc: đất đai màu mỡ, khí hậu
nóng ẩm, ngời dân cần cù lao động.
II. Đồ dùng dạy học
- Bản đồ nông nghiệp Việt Nam
- Tranh ảnh về sản xuất công nghiệp, chợ nổi trên sông ở đồng bằng Nam
Bộ
III. Hoạt động dạy học
A. Kiểm tra bài cũ: 2 HS trả lời 2 câu hỏi sau
- Em hãy nêu những thận lợi để đồng bằng Nam Bộ trở thành vùng sản
xuất lúa gạo, trái cây và thủy sản lớn nhất cả nớc?
- Nêu những ví dụ cho thấy đồng bằng Nam Bộ là nơi sản xuất lúa gạo,
trái cây và thủy sản lớn nhất nớc ta.
B. Bài mới:
3. Vùng công nghiệp phát triển mạnh nhất nớc ta:
Nguyễn Thị Hòa Giang Trờng Tiểu học Đức Yên
13
Giáo án Tuần 22 Năm học 2010- 2011
- GV yêu cầu HS dựa vào SGK, bản đồ công nghiệp Việt Nam, tranh, ảnh
và vốn hiểu biết của bản thân, thảo luận theo gợi ý:
+ Nguyên nhân nào làm cho đồng bằng Nam Bộ có cn phát triển mạnh?
+ Nêu dẫn chứng thể hiện đồng bằng Nam Bộ có công nghiệp phát triển
mạnh nhất nớc ta?
- Kể tên các ngành công nghiệp nổi tiếng của đồng bằng Nam Bộ?
- HS trao đổi kết quả trớc lớp. GV giúp HS hoàn thiện câu trả lời.
4. Chợ nổi trên sông:
- HS dựa vào SGK, tranh, ảnh và vốn hiểu biết của bản thân, chuẩn bị cho
cuộc thi KC về chợ nổi trên sông ở đồng bằng Nam Bộ theo gợi ý sau:

- Mô tả về chợ nổi trên sông (Chợ họp ở đâu? Ngời dân đến chợ bằng ph-
ơng tiện gì? Hàng hóa bán ở chợ gồm những gì? Loại hàng nào có nhiều hơn?)
- Kể tên các chợ nổi tiếng của đồng bằng Nam Bộ?.
- GV tổ chức cho HS thi KC (mô tả) về chợ nổi ở đồng bằng Nam Bộ.
* Củng cố: HS đọc nội dung đợc tóm tắt ở cuối bài.
Kĩ thuật lớp 4
Tiết 22. Trồng cây rau, hoa
I.YấU CU cần đạT
- Biết cách chọn cây rau hoặc hoa để trồng.
-Biết cách trồng cây rau hoặc hoa trên luống hoặc trong chậu.
- Trồng đợc cây rau hoặc hoa trên luống hoặc trong chậu.
- ở những nơi có điều kiện về đất có thẻ cho HS thực hành trồng cây rau
hoa phù hợp. ở những nơi không có ĐK HS không thực hành
II. Đồ dùng dạy học
- Cây con, cuốc, dầm xới, bình tới.
III. Hoạt động dạy - học:
A. Bài cũ:
- 2 HS lên bảng nhắc lại điều kiện ngoại cảnh của cây rau hoa, nêu ví
dụ?
- GV nhận xét - ghi điểm
Nguyễn Thị Hòa Giang Trờng Tiểu học Đức Yên
14
Giáo án Tuần 22 Năm học 2010- 2011
B. Dạy học bài mới
Hoạt động1. Giới thiệu bài
Hoạt động 2. Hớng dẫn HS tìm hiểu quy trình kĩ thuật trồng cây con
HS theo nhóm 4 đọc SGK, thảo luận và trả lời câu hỏi:
+ Tại sao phải chọ cây con khoẻ, không cong queo, gầy yếu và không bị
sâu bệnh, đứt rễ, gãy ngọn?
+ Nhắc lại cách chuẩn bị đất trớc khi gieo hạt?

+ Cần chuẩn bị đất trồng cây con nh thế nào?
- Đại diện các nhóm báo cáo, bổ sung. GV chốt ý đúng, gọi HS nhắc lại
cách trồng cây con. ( Xác định vị trí trồng, đào hốc trồng cây theo vị trí đx
xác định, đặt cây vào hốc và vun đất, ấn chặt đất quanh hốc cây, tới nhẹ nớc
quanh hốc cây)
Hoạt động 3: Hớng dẫn thao tác kĩ thuật
- GV cho HS quan sát hình trong SGK nêu lại các bớc trồng cây con.
- GV làm mẫu, giải thích kĩ các yêu cầu kĩ thuật từng bớc một ở vờn hoa
của lớp
Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò
- HS nhắc lại nội dung bài học.
- Dặn chuẩn bị tiết sauđể thực hành
Th sáu ngy 11 thỏng 2 nm 2011
o c l ớ p 1

EM và CáC BạN
I.YấU CU cần đạT
- Tr em cú quyn c hc tp, cú quyn c vui chi, cú quyn c kt
giao bn bố.
- Cn phi on kt, thõn ỏi vi bn bố khi cựng hc, cựng chi.
2. Hỡnh thnh cho hs:
- K nng nhn xột, ỏnh giỏ hnh vi ca bn thõn v ngi khỏc khi cựng
hc, cựng chi.
Nguyễn Thị Hòa Giang Trờng Tiểu học Đức Yên
15
Giáo án Tuần 22 Năm học 2010- 2011
- Hnh vi c x ỳng vi bn khi hc, khi chi.
II. DNG DY HC:
V bi tp o c, bỳt mu, giy v.
III. CC HOT NG DY HC

Khi ng: C lp hỏt bi Lp chỳng ta on kt
Hot ng 1: úng vai
- GV chia lp thnh 4 nhúm, mi nhúm úng vai 1 tỡnh hung cựng hc,
cựng chi vi bn (Tỡnh hung trong cỏc tranh 1, 3, 5, 6 ca bi tp 3).
- HS tho lun nhúm úng vai.
- Cỏc nhúm lờn úng vai.
- C lp theo dừi nhn xột.
- GV nờu cõu hi, hs tho lun tr li:
Em cm thy th no khi: + Em c bn c x tt?
+ Em c x tt vi bn?
- GV nhn xột v cht cỏch ng x phự hp vitng tỡnh hung.
- GV kt lun: C x tt vi bn l em li nim vui cho bn v cho chớnh
mỡnh. Em s c cỏc bn yờu quý v cú thờm nhiu bn.
Hot ng 2: V tranh v ch Bn em
- GV nờu yờu cu
- HS v tranh theo nhúm
- Cỏc nhúm trng by
- C lp cựng xem v nhn xột.
- GV nhn xột v khen ngi tranh ca cỏc nhúm.
GV kt lun chung:
- Tr em cú quyn c hc tp, c vui chi, cú quyn c t do kt
giao bn bố.
- Mun cú nhiu bn, phi bit c x tt vi bn khi hc, khi chi.
Hot ng tip ni: - GV nhn xột tit hc.
- Thc hin c x tt vi bn khi cựng hc, cựng chi.
Th cụng l ớ p 1
CCH S DNG BT CHè, THC K, KẫO
I.YấU CU cần đạT
- HS bit cỏch s dng c bỳt chỡ, thc k, kộo.
- Giỏo dc hs gi v sinh lp hc

II. CHUN B
Bỳt chỡ, thc k, kộo, 1 t giy v hs.
III. CC HOT NG DY HC
Nguyễn Thị Hòa Giang Trờng Tiểu học Đức Yên
16
Giáo án Tuần 22 Năm học 2010- 2011
Hot ng 1: Gii thiu cỏc dng c th cụng
- GV a ra tng dng c: thc k, bỳt chỡ, kộo v nờu cụng dng ca
chỳng.
- HS quan sỏt, lng nghe.
Hot ng 2: Hng dn thc hnh
GV va hng dn va thao tỏc mu hs quan sỏt
* Cỏch s dng bỳt chỡ:
- Cỏch cm bỳt chỡ ging cỏch cm bỳt mc.
- Khi s dng bỳt chỡ v, k, vit ta a u nhn ca bỳt chỡ trờn t giy
v di chuyn nh trờn giy theo ý mun.
* Cỏch s dng thc k:
- H: Cú my loi thc k? ( 2 loi: bng g, bng nha)
- Tay trỏi cm thc, tay phi cm bỳt. Mun v 1 ng thng, ta t thc
trờn giy, a bỳt chỡ di chuyn nh nhng t trỏi sang phi theo cnh thc.
* Cỏch s dng kộo:
- Khi s dng tay phi cm kộo, ngún cỏi cho vo vũng 1, ngún gia cho vo
vũng 2, ngún tr ụm phn cỏn vũng 2.
- Khi ct tay trỏi cm giy, ngún tr v ngún cỏi t trờn mt giy, tay phi
cm kộo ri m rng li kộo, a li kộo sỏt vo ng ct , bm kộo t
t theo ng ct.
Hot ng 3: HS thc hnh
- GV yờu cu hs k ng thng v sau ú ct theo ng thng ú.
- HS thc hnh. GV quan sỏt giỳp hs cha nm c cỏch lm.
Hot ng tip ni:

- GV nhn xột tit hc
- Chun b bỳt chỡ, thc k, giy k ụ tit sau hc bi K cỏc on
thng cỏch u.
Toán lớp 4
Tiết 110. Luyện tập
I.YấU CU cần đạT
- Biết cách so sánh hai phân số
- HS cả lớp làm BT 1,(a,b) 2( a,b),3.
- HS khá giỏi làm thêm các bài tập còn lại.
II. Hoạt động dạy - học
A. Bài cũ:
Nguyễn Thị Hòa Giang Trờng Tiểu học Đức Yên
17
Giáo án Tuần 22 Năm học 2010- 2011
- 1 HS nêu cách so sánh các phân số có cùng mẫu số.
- 1 HS nêu cách so sánh các phân số có cùng mẫu số
- GV nhận xét, ghi điểm
B. Dạy - học bài mới:
Hoạt động 1. Giới thiệu bài
GV nêu nhiệm vụ học tập
Hoạt động 2.Hớng dẫn luyện tập:
- Tổ chức cho HS làm lần lợt các bài tập (BT 1, 2, 3 SGK trang 120). GV
giúp đỡ HS yếu và chấm một số bài
Bài 1: So sánh hai phân số
- Hớng dẫn HS nhận xét về tử số, mẫu số của các cặp phân số, từ đó so
sánh các phân số với nhau.
- HS làm bài cá nhân. GV kiểm tra trực tiếp.
8
7
>

8
5
25
15

5
4

5
4
=
55
54
x
x
=
25
20

25
15
<
25
20
nên:
25
15
<
5
4

Bài 2:
- HS nêu hai cách so sánh phân số rồi tự làm bài.
- HS trình bày. GV nhận xét.

7
8
> 1

8
7
< 1 nên
7
8
>
8
7
Bài 3
- Hớng dẫn HS phân tích mẫu rồi rút ra nhận xét (nh SGK)
- Yêu cầu HS thực hiện phần b củ
7
8
a BT.
11
9
>
14
9

9
8

>
11
8

Bài 4:
- Muốn viết đợc các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn, ta phải làm gì?
- HS làm bài rồi trình bày. GV nhận xét.+6
Nguyễn Thị Hòa Giang Trờng Tiểu học Đức Yên
18
Giáo án Tuần 22 Năm học 2010- 2011
++

7
4
;
7
5
;
7
6
3. Củng cố - dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà ôn lại các kiến thức đã đợc học về phân số.
Khoa học lớp 4
Tiết 43. Âm thanh trong cuộc sống
I.YấU CU cần đạT
Sau bài học, HS có thể:
- Nêu đợc ví dụ về ích lợi của âm thanh trong cuộc sống giao tiếp trong
sinh hoạt, học tập, lao động, giải trí, dùng để báo hiệu (tiếng trống, tiếng còi
xe, ).

II. Đồ dùng dạy học
- Chuẩn bị theo nhóm: 5 chai hoặc cốc giống nhau, tranh ảnh về vai trò
của âm thanh trong cuộc sống, tranh ảnh về các loại âm thanh khác nhau, đĩa
hoặc băng cát-xét.
- Chuẩn bị chung: Đài cát- xét; băng để ghi.
III. Hoạt động dạy học:
Khởi động: Trò chơi Tìm từ diễm tả âm thanh:
* GV chia lớp làm hai nhóm. Một nhóm nêu tên nguồn phát ra âm thanh,
nhóm kia phải tìm từ diễn tả âm thanh.
Hoạt động1: Tìm hiểu vai trò của âm thanh trong đời sống
- HS làm việc theo nhóm: Quan sát các hình trang trang 86 SGK, ghi lại
vai trò của âm thanh. Bổ sung thêm những vai trò khác mà HS biết. Nếu HS
thu thập đợc tranh ảnh thì cho các êm tập hợ theo nhóm.
- Các nhóm giới thiệu kết quả trớc lớp. GV nhận xét.
Hoạt động 2: Nói về những âm thanh a thích và những âm thanh không
thích
- GV nêu vấn đề để HS làm việc cá nhân và nêu lên ý kiến của mình. GV
ghi lên bảng thành hai cột : thích và không thích. GV yêu cầu các em nêu lí
do vì sao mình thích hoặc không thích.
Hoạt động 3: Tìm hiểu ích lợi của việc ghi lại đợc âm thanh
Nguyễn Thị Hòa Giang Trờng Tiểu học Đức Yên
19
Giáo án Tuần 22 Năm học 2010- 2011
- GV mở bài hát cho HS nghe
- HS làm việc theo nhóm: Nêu các ích lợi của việc ghi lại âm thanh.
- Cả lớp thảo luận
- Cho cả lớp thảo luận về cách ghi lại âm thanh hiện nay. GVcó thể tổ
chức ghi lại HS hát sau đó phát lại.
Hoạt động 4: Trò chơi Làm nhạc cụ
* Cho các nhóm làm nhạc cụ: Đổ nớc vào chai từ vơi đến gần đầy. GV

yêu cầu HS so sánh âm do các chai phát ra khi gõ- Sau đó các nhóm biểu
diễn.
- GV nhận xét chung.
Nguyễn Thị Hòa Giang Trờng Tiểu học Đức Yên
20

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×