Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

Giáo án tự chọn - Tam giác đồng dạng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (165.74 KB, 19 trang )

Giáo án Tự chọn lớp 8 Chủ đề: Tam giác đồng dạng
CHỦ ĐỀ:
THỜI GIAN: 6 TIẾT
LOẠI CHỦ ĐỀ: BÁM SÁT
I/. MỤC TIÊU:
1/. Kiến thức: Củng cố cho học sinh kiến thức về các trường hợp đồng dạng của hai tam giác, các
trường hợp đồng dạng của tam giác vuông, tỉ số đường cao, tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng.
2/. Kĩ năng: Học sinh có kĩ năng phân tích, phán đoán, trình bày chứng minh hai tam giác đồng dạng.
3/. Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác, linh hoạt. Học sinh thấy được những ứng dụng thực tế
của tam giác đồng dạng vào đời sống.
II/. TÀI LIỆU HỖ TRỢ:
1/. 500 bài toán cơ bản và nâng cao 8 . Tác giả: Nguyễn Đức Tấn – Nguyễn Đức Hòa – Tạ Toàn
2/. 500 bài toán cơ bản và nâng cao 8. Tác giả: Nguyễn Đức Chí
3/. Bài tập Toán 8 tập hai.
III/. PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH:
- Tiết 1: Trường hợp đồng dạng thứ nhất
- Tiết 2: Trường hợp đồng dạng thứ hai
- Tiết 3: Trường hợp đồng dạng thứ ba
- Tiết 4: Luyện tập các trường hợp đồng dạng của tam giác
- Tiết 5: Trường hợp đồng dạng của tam giác vuông
- Tiết 6: Kiểm tra 1 tiết
Trường THCS Thị Trấn Trang 1
TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
Giáo án Tự chọn lớp 8 Chủ đề: Tam giác đồng dạng
Tiết 1:
Ngày dạy: 12/03/2009
I/. LÝ THUYẾT:
Định lý:
Nếu ba cạnh của tam giác này tương ứng tỉ lệ với ba cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng.
GT


ΔABC;ΔDEF
AB AC BC
DE DF DF
= =
KL
ΔABC ΔDEF:
II/. BÀI TẬP:
Bài 1: Hai tam giác mà các cạnh có độ dài như sau có đồng dạng không?
a/. 4cm, 5cm, 6cm và 8mm, 10mm, 12mm
b/. 3cm, 4cm, 6cm và 9cm, 15cm, 18cm
c/. 1dm, 2dm, 2dm và 1dm, 1dm, 0,5dm
Giải
a/. Ta có: 4cm = 40mm; 5cm = 50mm; 6cm = 60mm
Nên:

40 50 60
5; 5; 5
8 10 12
= = =
Vậy hai tam giác có độ dài các cạnh như trên đồng dạng với nhau
b/. Ta có:
3 6 4
9 18 15
= ¹
Nên hai tam giác có độ dài các cạnh như trên không đồng dạng với nhau
c/. Ta có:
1 2 2
2; 2; 2
0,5 1 1
= = =

Nên hai tam giác có độ dài các cạnh như trên đồng dạng với nhau
Bài 2: Tam giác ABC có ba đường trung tuyến cắt nhau tại O. Gọi P, Q, K theo thứ tự là trung điểm
của các đoạn thẳng OA, OB, OC.
a/. Chứng minh rằng tam giác PQR đồng dạng với tam giác ABC.
b/. Tính chu vi của tam giác PQR, biết rằng chu vi của tam giác ABC bằng 543cm.
Giải
R
Q
P
O
C
B
A
Trường THCS Thị Trấn Trang 2
TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ NHẤT
TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ NHẤT
Giáo án Tự chọn lớp 8 Chủ đề: Tam giác đồng dạng
a/. Do P, Q lần lượt là trung điểm của OA và OB nên PQ là đường trung bình của tam giác OAB
Suy ra:
PQ 1
AB 2
=
Tương tự: PR và QR cũng lần lượt là đường trung bình của tam giác OAC và OBC
Nên:
PR 1 QR 1
;
AC 2 BC 2
= =
Suy ra:
PQ PR QR

AB AC BC
= =
Vậy:
ΔPQR ΔABC:
(c . c . c )
b/. Gọi p và p
/
lần lượt là chu vi của tam giac ABC và PQR.

ΔPQR ΔABC:
theo tỉ số là
1
2
nên:

/
/
/
/
p 1

p 2
1
p .p
2
1
p .543
2
p 271,5( )cm
=


=
=
Vậy, chu vi của tam giác PQR là 271,5(cm)
Bài 3: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 3cm, AC = 4cm và tam giác MNP vuông tại M có
MN = 15cm, NP = 25cm.
a/. Tính độ dài các đoạn thẳng BC và MP.
b/. Hai tam giác ABC và MNP có đồng dạng không? Vì sao?
c/. Tính tỉ số diện tích của tam giác ABC và MNP. So sánh tỉ số này với tỉ số đồng dạng.
Giải
a/. Áp dụng định lý Pytago trong tam giác vuông ABC ta có:
BC
2
= AB
2
+ AC
2
BC
2
= 3
2
+ 4
2
BC
2
= 25
BC = 5(cm)
Áp dụng định lý Pytago trong tam giác vuông MNP ta có:
NP
2

= MN
2
+ MP
2
25
2
= 15
2
+ MP
2
MP
2
= 25
2
– 15
2

MP
2
= 625 – 225
MP
2
= 400
MP = 20(cm)
Vậy BC = 5(cm) và MP = 20(cm)
b/. Ta có:
AB AC BC 1
MN MP NP 5
= = =
Nên:

ΔABC ΔMNP:
(c . c . c)
Trường THCS Thị Trấn Trang 3
Giáo án Tự chọn lớp 8 Chủ đề: Tam giác đồng dạng
c/.

ABC
MNP
2
S
AB.AC
S MN.MP
AB AC
.
MN MP
1 1
.
5 5
1 1

25 5
=
=
=
æö
÷
ç
= =
÷
ç

÷
ç
è ø
Vậy tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng bằng bình phương tỉ số đồng dạng.
Bài 4:
Cho tứ giác ABCD có AB = 3cm, BC = 5cm, CD = 12cm, AD = 10cm và AC = 6cm. Chứng minh
rằng AB // CD.
Giải
12
10
6
5
3
D
C
B
A
Xét
Δ
ABC và
Δ
CAD có:
AB BC AC 1
AC DF CD 2
= = =
Nên:
ΔABC ΔCAD:
( c . c . c )
Suy ra :
·

·
BAC ACD=
Mà :
·
BAC
so le trong với
·
ACD
Do đó : AB // CD
III/. RÚT KINH NGHIỆM:









Trường THCS Thị Trấn Trang 4
TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI
TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI
Giáo án Tự chọn lớp 8 Chủ đề: Tam giác đồng dạng
Tiết 2:
Ngày dạy: 19/03/2009
I/. LÝ THUYẾT:
Định lý:
Nếu hai cạnh của tam giác này tỉ lệ với hai cạnh của tam giác kia và hai góc tạo bởi các cặp cạnh
đó bằng nhau thì hai tam giác đó đồng dạng.
GT

ΔABC;ΔDEF
AB BC
DE DF
=


B D =
KL
ΔABC ΔDEF:
II/. LUYỆN TẬP:
Bài 1: Cho tam giác ABC cân tại A, trên hai cạnh AB, AC lấy hai điểm D và E sao cho BD = CE.
Chứng minh
Δ
ADE
:
Δ
ABC
Giải

E
D
C
B
A

GT
Δ
ABC cân tại A
BD = CE (D
Î

AB; E
Î
AC)
KL
Δ
ADE
:
Δ
ABC
Ta có: AD = AB – BD
AE = AC – CE
Mà: AB = AC (do
Δ
ABC cân tại A)
BD = CE (gt)
Nên: AD = AE
Xét
Δ
ADE và
Δ
ABC có:


A
: góc chung

AD AE
AB AC
=
Do đó:

Δ
ADE
:
Δ
ABC (c . g . c)
Trường THCS Thị Trấn Trang 5
Giáo án Tự chọn lớp 8 Chủ đề: Tam giác đồng dạng
Bài 2: Cho tam giác ABC, AB = 40, AC = 50, BC = 60. Trên tia đối của các tia AB và AC lần lượt
lấy các điểm D và E sao cho AD = 20, AE = 16.
a/. Chứng minh
Δ
ABC
:
Δ
AED.
b/. Tính độ dài đoạn thẳng DE.
Giải
E
16
20
60
50
40
D
C
B
A
GT
Δ
ABC

AB = 40; AC = 50; BC = 60
AD = 20; AE = 16
(D
Î
tia đối của AB; E
Î
tia đối của AC)
KL a/.
Δ
ABC
:
Δ
AED
b/. Tính độ dài đoạn thẳng DE
a/. Ta có:
AB 40 5
AE 16 2
AC 50 5
AD 20 2
= =
= =
Suy ra:
AB AC
AE AD
=
Xét hai tam giác ABC và AED có:
·
·
BAC DAE=
(đối đỉnh)

AB AC
AE AD
=
(cmt)
Do đó:
Δ
ABC
:
Δ
AED (c . g . c)
b/. Vì
Δ
ABC
:
Δ
AED nên:
AB BC 40 60
AE ED 16 ED
60.16
ED 46
40
= =Þ
= =Þ
Vậy: độ dài DE bằng 46.
Bài 3: Chứng minh rằng
Δ
ABC
:
Δ
DEF theo tỉ số k thì tỉ số hai đường trung tuyến AM và DH

cũng bằng k.
Giải
Trường THCS Thị Trấn Trang 6
Giáo án Tự chọn lớp 8 Chủ đề: Tam giác đồng dạng
H
M
F
E
D
C
B
A
Do
Δ
ABC
:
Δ
DEF theo tỉ số k nên
AB AC BC
k
DE DF EF
= = =
Mà:
BC EF
BM ; EH
2 2
= =
Nên:
BM BC EF BC
: k

EH 2 2 EF
= = =
Xét hai tam giác ABM và DEH có:

AB BM
k
DE EH
= =



B E =
(do
Δ
ABC
:
Δ
DEF)
Do đó:
Δ
ABM
:
Δ
DEM (c . g . c) theo tỉ số k
Suy ra:
AM
k
DH
=
Vậy:

Δ
ABC
:
Δ
DEF theo tỉ số k thì tỉ số hai đường trung tuyến AM và DH cũng bằng k.
III/. RÚT KINH NGHIỆM:








Trường THCS Thị Trấn Trang 7
Giáo án Tự chọn lớp 8 Chủ đề: Tam giác đồng dạng
Tiết 3:
Ngày dạy: 26/03/2009
I/. LÝ THUYẾT:
Định lý:
Nếu hai góc của tam giác này lần lượt bằng hai góc của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng.
F
E
D
C
B
A
GT





ΔABC;ΔDEF
B E ; C F = =
KL
ΔABC ΔDEF(g g)-:
II/. LUYỆN TẬP:
Bài 1: Cho hình bình hành ABCD, M là điểm trên cạnh AB, CM cắt đường thẳng AD tại I. Chứng
minh rằng IA . MC = IM . CB
Giải
I
M
D
C
B
A
Xét hai tam giác IAM và CBM có:
·
·
IMA CMB=
(đối đỉnh)
·
·
IAM CBM=
(so le trong)
Do đó:
ΔIAM ΔCBM:
(g – g)
Suy ra:
IA IM

CB CM
=
Hay: IA . MC = IM . CB
Trường THCS Thị Trấn Trang 8
TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA
TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA
GT
ABCD là hình bình hành
CM cắt AD tại I
(M
Î
AB)
KL
IA . MC = IM . CB
Giáo án Tự chọn lớp 8 Chủ đề: Tam giác đồng dạng
Bài 2 : Cho hình bình hành ABCD. Gọi E là trung điểm của AB, F là trung điểm của CD. Chứng
minh hai tam giác ADE và CBF đồng dạng với nhau.
Giải
E
F
D
C
B
A
Ta có: BE =
1
2
AB; DF =
1
2

DC
Mà: AB = DC và AB // DC
Nên: BE = DF và BE // DF
Do đó: DEBF là hình bình hành nên DE // BF
Suy ra:
·
·
AED ABF=
(đồng vị)

·
·
ABF BFC=
( so le trong )
Hay:
·
·
AED BFC=
Xét hai tam giác ADE và CBF có:
·
·
DAE BCF=
(hai góc đối diện của hình bình hành)
·
·
AED BFC=
(cmt)
Do đó:
ΔADE ΔCBF:
(g – g)

Bài 3 : Cho tam giác ABC, kẻ các đường cao BE và CF. Chứng minh rằng AF . AB = AE . AC.
Giải
E
F
C
B
A
Trường THCS Thị Trấn Trang 9
GT
ABCD là hình bình hành
EA = EB ( E
Î
AB )
FD = FC ( F
Î
DC )
KL
ΔADE ΔCBF:
GT
Δ
ABC
BE
^
AC ( E
Î
AC )
CF
^
AB ( F
Î

AB )
KL
AF . AB = AE . AC
Giáo án Tự chọn lớp 8 Chủ đề: Tam giác đồng dạng
Xét hai tam giác AFC và AEB có:

A
: góc chung
·
·
0
AFC AEB 90= =
Do đó:
ΔAFC ΔAEB:
(g – g)
Suy ra:
AF AC
AE AB
=
Hay: AF . AB = AE . AC (đpcm)
III/. RÚT KINH NGHIỆM:








Trường THCS Thị Trấn Trang 10

Giáo án Tự chọn lớp 8 Chủ đề: Tam giác đồng dạng
Tiết 4:
Ngày dạy: 09/04/2009
I/. LÝ THUYẾT:
1/. Trường hợp cạnh – cạnh – cạnh:
GT
ΔABC;ΔDEF
AB AC BC
DE DF DF
= =
KL
ΔABC ΔDEF:
2/. Trường hợp cạnh – góc – cạnh:
GT
ΔABC;ΔDEF
AB BC
DE DF
=


B D =
KL
ΔABC ΔDEF:
3/. Trường hợp góc – góc:
GT




ΔABC;ΔDEF

B E ; C F = =
KL
ΔABC ΔDEF(g g)-:
II/. LUYỆN TẬP:
Bài 1: Cho tam giác ABC có M, N lần lượt là trung điểm của AB và AC. Chứng minh rằng:
MN . AC AN . BC=
Giải
N
M
C
B
A
Trường THCS Thị Trấn Trang 11
LUYỆN TẬP
LUYỆN TẬP
GT
Δ
ABC
MA = MB (M
Î
AB)
NA = NC (N
Î
AC)
KL
MN . AC AN . BC=
Giáo án Tự chọn lớp 8 Chủ đề: Tam giác đồng dạng
Vì M, N lần lượt là trung điểm của AB và AC nên MN là đường trung bình của tam giác ABC
Suy ra: MN // BC





M B ; N C = =Þ
( góc đồng vị)
Xét
Δ
AMN và
Δ
ABC có:


M B =
(cmt)


N C =
(cmt)
Do đó:
Δ
AMN
:

Δ
ABC ( g – g )
Suy ra:
MN AN
BC AC
=
MN . AC AN . BC=Þ

(đpcm)
Bài 2 : Cho hình bình hành ABCD có M là trung điểm của DC. Gọi G là trọng tâm của tam giác ACD.
N là điểm nằm trên AD sao cho NG // AB.
a/. Tính tỉ số
DM
NG
b/. Chứng minh
ΔDGM ΔBGA:
và tìm tỉ số đồng dạng.
Giải
N
G
M
D
A
C
B
a/. Do GN // AB mà AB // DC và M
Î
DC
Nên: GN // DM
Suy ra:
Δ ADM Δ ANG:
DM AM 3
NG AG 2
= =Þ
(do G là trọng tâm của tam giác ADC).
b/. Xét
Δ
DGM và

Δ
BGA có:
·
·
BAG DMG =
(so le trong)
·
·
ABG MDG =
(so le trong)
Do đó:
Δ
DGM
:

Δ
BGA ( g – g )
Suy ra:
DM DG GM 1
BA BG GA 2
= = =
(do G là trọng tâm của tam giác ADC)
Vậy
Δ
DGM
:

Δ
BGA theo tỉ số đồng dạng là
1

2
Trường THCS Thị Trấn Trang 12
GT Hình bình hành ABCD
M là trung điểm của DC
G là trọng tâm của tam giác ACD
NG // AB ( N
Î
AD )
KL
a/.
DM
NG
= ?
b/.
ΔDGM ΔBGA:
và tìm tỉ số
đồng dạng
Giáo án Tự chọn lớp 8 Chủ đề: Tam giác đồng dạng
Bài 3 : Cho
ABC∆
cân tại A. Trên cạnh BC lấy điểm M không trùng với trung điểm của BC. Vẽ ME,
MF lần lượt vuông góc với AC, AB (E ∈ AC, F ∈AB)
a/. Chứng minh rằng :
BFM∆
CEM

b/. Kẻ đường cao AH của
ABC

, chứng minh rằng :

CHA

CEM

. Từ đó suy ra:
BF FM
CH HA
=
c/. Chứng minh rằng : CH.CM = CE.AB
Giải
H
E
M
F
C
B
A
a/.
BFM∆
CEM∆

Xét
Δ
BFM và
Δ
CEM có:


0
F E 90= =



B C =
(do
ABC∆
cân tại A)
Do đó:
BFM∆
CEM

(g – g)
b/.
CHA∆
CEM∆

Xét
Δ
CHA và
Δ
CEM có:


0
H E 90= =

C
: góc chung
Do đó:
CHA


CEM

(g – g)
Mà:
BFM∆
CEM∆
(cmt)
Nên:
BFM∆
Δ
CHA
Suy ra:
BF FM
CH HA
=
c/. Do
CHA

CEM

nên:
CH AC
CE MC
=
Mà: AB = AC (do
ABC∆
cân tại A)
Nên:
CH AB
CE MC

=
III/. RÚT KINH NGHIỆM:






Trường THCS Thị Trấn Trang 13
GT
ABC∆
cân tại A
ME
^
AC; MF
^
AB
(E ∈ AC, F ∈ AB, M ∈ BC, M khác trung
điểm của BC)
AH
^
BC tại H
KL
a/.
BFM∆
CEM

b/.
CHA


CEM

Þ
BF FM
CH HA
=
c/. CH.CM = CE.AB
TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG
TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG
Giáo án Tự chọn lớp 8 Chủ đề: Tam giác đồng dạng
Tiết 5:
Ngày dạy: 16/04/2009
I/. LÝ THUYẾT:
1/. Áp dụng trường hợp đồng dạng của tam giác
a/. Trường hợp cạnh – góc – cạnh:
F
E
D
C
B
A
b/. Trường hợp góc – góc:
F
E
D
C
B
A
2/. Dấu hiệu đặc biệt nhận biết về hai tam giác vuông đồng dạng:
F

E
D
C
B
A
II/. LUYỆN TẬP:
Bài 1: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH.
a/. Chứng minh
Δ
AHB
Δ
CAB. Suy ra: AB
2
= BH . BC
b/. Kẻ HD vuông góc với AB và HE vuông góc AC.
Chứng minh:
Δ
AEH
Δ
AHC, suy ra: AH
2
= AE . AC
Trường THCS Thị Trấn Trang 14
GT
Δ
ABC;
Δ
DEF



0
A D 90= =
AB AC
DE DF
=
KL
Δ
ABC
Δ
DEF (c – g – c)
GT
Δ
ABC;
Δ
DEF


0
A D 90= =
AB BC
DE EF
=
KL
Δ
ABC
Δ
DEF (cạnh huyền – cạnh góc vuông)
GT
Δ
ABC;

Δ
DEF


0
A D 90= =


C F =
KL
Δ
ABC
Δ
DEF (g – g)
Giáo án Tự chọn lớp 8 Chủ đề: Tam giác đồng dạng
Giải
H
E
D
C
B
A
a/.
Δ
AHB
Δ
CAB, suy ra: AB
2
= BH . BC
Xét

Δ
AHB và
Δ
CAB có:


0
H A 90= =

B
: góc chung
Do đó:
Δ
AHB
Δ
CAB ( g – g )
Suy ra:
HB AB
HB . CB = AB . AB
AB CB
= Þ
Hay: AB
2
= BH . BC
b/.
Δ
AEH
Δ
AHC, suy ra: AH
2

= AE . AC
Tam giác AEH vuông tại E nên:
· ·
0
HAE AHE 90+ =
Tam giác AHC vuông tại H nên:
·
·
0
HAC ACH 90+ =
Mà: E thuộc AC
Nên:
·
·
AHE ACH=
Xét
Δ
AEH và
Δ
AHC có:


0
H A 90= =
·
·
AHE ACH=
(cmt)
Do đó:
Δ

AEH
Δ
AHC ( g – g )
Suy ra:
AE AH
AE . AC = AH . AH
AH AC
= Þ
Hay: AH
2
= AE . AC
Bài 2 : Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 24cm, AC = 32cm. Kẻ đường cao AH.
a/. Chứng minh
Δ
AHC
Δ
BAC
b/. Chứng minh:
Δ
AHB
Δ
CHA
c/. Tính độ dài các đoạn thẳng BC, AH, BH, CH.
Trường THCS Thị Trấn Trang 15
GT
Δ
ABC vuông tại A
Đường cao AH
HD
^

AB (D
Î
AB)
HE
^
AC (E
Î
AC)
KL
a/.
Δ
AHB
Δ
CAB, suy ra: AB
2
= BH . BC
b/.
Δ
AEH
Δ
AHC, suy ra: AH
2
= AE . AC
Giáo án Tự chọn lớp 8 Chủ đề: Tam giác đồng dạng
Giải

32
24
H
C

B
A
a/.
Δ
AHC
Δ
BAC
Xét
Δ
AHC và
Δ
BAC có:


0
H A 90= =

C
: góc chung
Do đó:
Δ
AHC
Δ
BAC ( g – g )
b/.
Δ
AHB
Δ
CHA
Cách 1:

Xét
Δ
AHB và
Δ
CAB có:


0
H A 90= =

B
: góc chung
Do đó:
Δ
AHB
Δ
CAB ( g – g )
Mà:
Δ
AHC
Δ
CAB (cmt)
Nên:
Δ
AHB
Δ
CHA
Cách 2:
Ta có:
· ·

0
BAH ABH 90+ =
( do
Δ
AHB vuông tại H)
·
·
0
ACH ABC 90+ =
(do
Δ
ABC vuông tại A)
Mà: H thuộc BC
Nên:
·
·
BAH ACH=
Xét
Δ
AHB và
Δ
CHA có:

H
: góc chung
·
·
BAH ACH=
(cmt)
Do đó:

Δ
AHB
Δ
CHA ( g – g )
Trường THCS Thị Trấn Trang 16
GT
Δ
ABC vuông tại A
AB = 24 cm
AC = 32 cm
Đường cao AH
KL
a/.
Δ
AHC
Δ
BAC
b/.
Δ
AHB
Δ
CHA
c/. Tính độ dài các đoạn thẳng BC, AH, BH, CH.
Giáo án Tự chọn lớp 8 Chủ đề: Tam giác đồng dạng
c/. Tính độ dài các đoạn thẳng BC, AH, BH, CH.
*Áp dụng định lý Pytago trong tam giác vuông ABC ta có:
BC
2
= AB
2

+ AC
2

BC
2
= 24
2
+ 32
2

BC
2
= 576 + 1024
BC
2
= 1600
BC = 40 (cm)
*Vì
Δ
AHC
Δ
BAC nên ta có:
AH HC AC

BA AC BC
AH HC 32
24 32 40
= =
= =Þ
32.24

AH 19,2(cm)
40
32.32
HC 25,6(cm)
40
ì
ï
ï
= =
ï
ï
ï
Þ
í
ï
ï
= =
ï
ï
ï
î
* HB = BC – HC = 40 – 25,6 = 14,4 (cm)
Vậy: BC = 40(cm); AH = 19,2(cm); HB = 14,4(cm); HC = 25,6(cm)
Bài 3 : Câu nào đúng, câu nào sai? (Đánh dấu x vào ô vuông của câu lựa chọn)
Câu Đúng Sai
a/. Hai tam giác đều thì đồng dạng với nhau x
b/. Hai tam giác vuông cân thì đồng dạng với nhau x
c/. Nếu hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng với nhau x
d/. Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau
e/. Hai tam giác vuông có cạnh huyền bằng nhau thì đồng dạng với nhau x

III/. RÚT KINH NGHIỆM:







Trường THCS Thị Trấn Trang 17
KIỂM TRA 1 TIẾT
KIỂM TRA 1 TIẾT
Giáo án Tự chọn lớp 8 Chủ đề: Tam giác đồng dạng
Tiết 6:
Ngày dạy: /04/2009
I/. ĐỀ BÀI:
II/. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM:
Bài 1:
Giải
Bài 2 :
Giải
Bài 3 :
Giải

III/. RÚT KINH NGHIỆM:









Trường THCS Thị Trấn Trang 18
Giáo án Tự chọn lớp 8 Chủ đề: Tam giác đồng dạng
Trường THCS Thị Trấn Trang 19

×