Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

ga L2 tuan27 kns. ckt. mt hien

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (188.71 KB, 13 trang )

Tuần 27
Thứ hai ngày 7 tháng 3 năm 2011
Toán: Số 1 TRONG PHéP NHÂN Và PHéP CHIA
A. MụC TIÊU: - Bit c s 1 nhõn vi s no cng bng chớnh s ú.
- Bit s no nhõn vi 1 cng bng chớnh s ú.
- Bit s no chia vi 1 cng bng chớnh s ú.
B. Đồ DùNG DạY HọC :Nội dung nh SGK.
C. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU
Hoạt động dạy Hoạt động học
I. Kiêm tra(5') :
+ 2 HS lên bảng làm bài:
Tính chu vi hình tam giác có các độ dài:
a/ 4cm, 7cm, 9cm
b/ 11cm,7cm,15cm
+ GV nhận xét cho điểm .
II. DạY HọC BàI MớI:
1. G thiệu : GV giới thiệu và ghi bảng
2. Hớng dẫn tìm hiểu bài
2.1. Giới thiệu phép nhân có thừa số là 1
+ Nêu phép nhân 1 x 2 và yêu cầu HS chuyển
phép nhân thành tổng tơng ứng.
+ Vậy 1 nhân 2 bằng mấy?
+ Tiến hành tơng tự với các phép tính 1 x 3 và
1 x 4.
+ Nêu nhận xét 1 nhân với 1 số?
2.2 Giới thiệu phép chia cho 1:
+ Nêu phép nhân 1 x 2 = 2 và yêu cầu HS lập
các phép chia tơng ứng.
+ Vậy từ 1 x 2 = 2 ta có thể lập phép chia 2 : 1
= 2.
+ Tiến hành tơng tự để rút ra các phép tính : 3:


1 = 3 và 4 : 1 = 4.
+ Yêu cầu HS nêu nhận xét
3. Thực hành
Bài 1:
+ Gọi 1 HS đọc bài làm của mình trớc lớp.
+ Nhận xét cho điểm .
Bài 2: Gọi HS đọc đề bài.
+ Yêu cầu HS tự suy nghĩ và làm bài.
+ Gọi HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
Sau đó nhận xét và ghi điểm.
Bài 3 :
+ Mỗi biểu thức cần tính có mấy dấu tính?.
+ Vậy khi thhực hiện tính ta phải làm ntn?
+ Yêu cầu HS thảo luận và làm bài theo 3
nhóm
+ Nhận xét cho điểm .
+ 2 HS giải bài tập , cả lớp làm vào vở
nháp


Nhắc lại tựa bài.
+ Trả lời 1 x 2 = 1 + 1 = 2
+ 1 nhân 2 bằng 2.
+ Thực hiện theo yêu cầu để rút ra:
1 x 3 = 1 + 1 + 1 = 3 Vậy 1 x 3 = 3
1 x 4 = 1 + 1 + 1 + 1 = 4 Vậy 1 x 4 = 4
+ Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính
số đó. HS nhắc lại nhiều lần
+ Nêu 2 phép chia:
2 : 1 = 2 ; 2 : 2 = 1.

+ Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số
đó. HS nhắc lại nhiều lần
+ HS đổi vở chéo để kiểm tra bài của
nhau theo lời đọc của bạn.
+ Điền số thích hợp vào ô trống
+ 3 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm
vào vở
1 x 2 = 2 5 x 1 = 5 3 : 1 = 3
2 x 1 = 2 5 : 1 = 5 4 x 1 = 4
+ Mỗi biểu thức có 2 dấu tính.
+ Thực hiện từ trái sang phải.
+ đại diện 3 nhóm lên bảng trình bày
Nhóm 1: 4 x 2 x 1 = 8 x 1 = 8
Nhóm 2: 4 : 2 x 1 = 2 x 1 = 2
Nhóm 3: 4 x 6 : 1 = 24 : 1 = 24
III. Củng cố Dặn dò(5') : - Các em vừa học toán bài gì ?
- GV nhận xét tiết học , tuyên dơng .
Dặn về nhà làm các bài trong vở bài tập . Chuẩn bị bài cho tiết sau
Tiếng Việt: ÔN TậP Và KIểM TRA giữa học kì 2( T1)
A. MụC TIÊU:
- c rừ rng, rnh mch cỏc bi tp c ó hc t tun 19 n tun 26 ( phỏt
õm rừ rng tc khong 45 ting /phỳt ); hiu ni dung ca on, bi ( tr li
c cõu hi v ni dung on c )
- Bit t v tr li CH vi khi no? (BT2,BT3); bit ỏp li cm n trong tỡnh
hung giao tip c th ( 1 trong 3 tỡnh hung BT4 )
B. Đồ DùNG DạY HọC :
Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc và học thuộc lòng từ tuần 16 đến tuần 26.
C. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU :
Hoạt động dạy Hoạt động học
I. DạY HọC BàI MớI :

1. Giới thiệu(2') : Nêu mục tiêu tiết học.
2. Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng(12')
+ Cho HS lên bảng bốc thăm bài đọc.
+ Gọi HS đọc và trả lời 1 câu hỏi về nội
dung bài vừa đọc.
+ Gọi HS nhận xét. Ghi điểm
3. Ôn luyện cách đặt và trả lời câu hỏi: Khi nào?(12')
Bài 2: Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
+ Câu hỏi : Khi nào dùng để hỏi về nội
dung gì?
+ Hãy đọc câu văn trong phần a.
+ Khi nào hoa phợng vĩ nở đỏ rực?
+ Vậy bộ phận nào trả lời cho câu hỏi: Khi nào?
+ Yêu cầu HS đọc phần b.
Bài 3: Gọi 1 HS đọc yêu cầu của đề
+ Gọi HS đọc câu văn trong phần a.
+ Bộ phận nào trong câu trên đợc in đậm?
+ Bộ phận này dùng để chỉ điều gì? Thời
gian hay địa điểm?
+ Vậy ta phải đặt câu hỏi cho bộ phận này ntn?
+ Yêu cầu 2 HS ngỗi gần nhau thực hành hỏi và đáp,
sao đó gọi một số cặp HS trình bày trớc lớp.
4. Ôn luyện cách đáp và cảm ơn của ngời khác(7')
+ Bài tập yêu cầu làm gì?
+ Yêu cầu 2 HS ngồi cạnh nhau, suy nghĩ để đóng
vai thể hiện lại từng tình huống
+ Lần lợt từng HS lên bốc thăm bài và
bề chỗ chuẩn bị.
+ Đọc và trả lời câu hỏi.
+ Nhận xét.

+ Tìm bộ phận trả lời cho câu hỏi: Khi
nào?
+ Dùng để hỏi về thời gian.
+ Mùa hè, hoa phợng vĩ nở đỏ rực
+ Mùa hè, hoa phợng vĩ nở đỏ rực
+ Mùa hè
+ Suy nghĩ và trả lời: Khi hè về.
+ Đặt câu hỏi cho phần đợc in đậm.
+ Những đêm trăng sáng, dòng sông trở
thành một đờng trăng lung linh dát vàng.
+ Bộ phận: Những đêm trăng sáng .
+ Bộ phận này dùng để chỉ thời gian.
+ Câu hỏi: Khi nào dòng sông trở
thành một đờng trăng lung linh dát
vàng?
+ Một số cặp trình bày và nhận xét.
+ Đáp lại lời cảm ơn của ngời khác.
+ Thảo luận và trình bày
III. Củng cố Dặn dò(5') : Câu hỏi: Khi nào dùng để hỏi về nội dung gì?
- Khi đáp lại lời cám ơn ngời khác ta cần có thái độ ntn?
- Dặn về luyện đọc và chuẩn bị tiết sau. GV nhận xét tiết học.
Tiếng việt: ÔN TậP Và KIểM TRA ( Tiết2)
A. MụC TIÊU : - Mc yờu cu v k nng c nh tit 1
- Nm c mt s t ng v bn mựa ( BT2); Bit t du vo ch thớch hp
trong on vn ngn ( BT3 )
B. Đồ DùNG DạY HọC :
Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc và học thuộc lòng từ tuần 19 đến tuần 26.
Bảng đề HS điền từ trong trò chơi.
C. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU :
Hoạt động dạy Hoạt động học

1. Giới thiệu(2') : Nêu mục tiêu tiết học.
2. Kiểm tra tập đọc và học thuộc
lòng(12')
+ Tiến hành nh tiết 1.
3. Trò chơi mở rộng vốn từ về 4
mùa(10')
+ Chia lớp thành 4 đội, phát cho mỗi đội
một bảng ghi từ (ở mỗi nội dung cần tìm
+ Lần lợt từng HS lên bốc thăm bài và bề
chỗ chuẩn bị.
+ Đọc và trả lời câu hỏi.
+ Nhận xét.
từ) sau 10 phút đội nào tìm đợc nhiều từ
thì thành đội thắng cuộc
Đáp án:
Mùa xuân Mùa hạ Mùa thu Mùa đông
Thời gian Từ tháng 1 đến
tháng 3
Từ tháng 4 đến tháng
6
Từ tháng 7
đến tháng 9
Từ tháng 10
đến tháng 12
Các loài
hoa
Hoa đào, hoa mai
hoa thợc dợc. . .
Hoa phợng,hoa bằng
lăng, hoa loa kèn. . .

Hoa cúc . . . Hoa mận, hoa
gạo, hoa sữa .
.
Các loại
quả
Quýt, vú sữa,
táo . .
Nhãn, sấu, vải, xoài. . . Bởi, na,
hồng, cam. .
Me, da hấu,
lê . . .
Thời tiết ấm áp, ma phùn. . Oi nồng, nóng bức, ma
to ma nhiều, lũ lụt
Mát mẻ,
nắng nhẹ
Rét mớt, gió
mùa đông
bắc, giá
lạnh . . .
+ Tuyên dơng các nhóm tìm đợc nhiều từ, đúng.
4. Ôn luyện cách dùng dấu chấm(12')
+ Yêu cầu 1 HS đọc bài tập 3
+ Yêu cầu HS tự làm vào vở
+ Gọi 1 HS đọc bài làm, đọc cả dấu chấm.
+ Nhận xét và ghi điểm một số bài làm.
+ 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm
theo.
+ Làm bài.
+ Đọc bài và nhận xét
5. Củng cố Dặn dò(3') : Yêu cầu về nhà tập kể những điều về bốn mùa.

- Dặn về luyện đọc và chuẩn bị tiết sau. GV nhận xét tiết học.
Thứ ba ngày 8 tháng 3 năm 2011
Tiếng việt: ÔN TậP Và KIểM TRA (Tiết 3)
A. MụC TIÊU: - Mc yờu cu v k nng c nh tit 1
- Bit cỏch t v tr li cõu hi vi õu? ( BT2,BT3); Bit ỏp li xin li
trong tỡnh hung giao tip c th ( 1 trong 3 tỡnh hung BT4)
B. Đồ DùNG DạY HọC :
Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc và học thuộc lòng từ tuần 19 đến tuần 26.
C. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU :
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Giới thiệu (2'): Nêu mục tiêu tiết học.
2. Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng(13')
+ Tiến hành nh tiết 1 .
3.Ôn luyện cách đặt và trả lời câu hỏi: ở đâu?)10')
Bài 2: Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
+ Câu hỏi : ở đâu dùng để hỏi về nội dung gì?
+ Hãy đọc câu văn trong phần a.
+ Hoa phợng vĩ nở đỏ rực ở đâu?
+ Vậy bộ phận nào trả lời cho câu hỏi: ở đâu?
+ Yêu cầu HS đọc phần b.
Bài 3: Gọi 1 HS đọc yêu cầu của đề.
+ Gọi HS đọc câu văn trong phần a.
+ Bộ phận nào trong câu trên đợc in đậm?
+ Bộ phận này dùng để chỉ điều gì? Thời
gian hay địa điểm?
+ Vậy ta phải đặt câu hỏi cho bộ phận này ntn?
+ Yêu cầu 2 HS ngỗi gần nhau thực hành
hỏi và đáp, sao đó gọi một số cặp HS trình
bày trớc lớp.
4. Ôn luyện cách đáp lời xin lỗi của ngời

khác(10'): Yêu cầu 2 HS ngồi cạnh nhau, suy
nghĩ để đóng vai thể hiện lại từng tình huống , 1
HS nói lời xin lỗi, 1 HS đáp lại lời xin lỗi. Sao đó
gọi một số cặp trình bày trớc lớp.
+Dùng để hỏi về địa điểm (nơi chốn).
+ Hai bên bờ sông.
+ Hai bên bờ sông.
+ Suy nghĩ và trả lời: Trên những cành cây.
+ Đặt câu hỏi cho phần in đậm.
+ Hoa phợng vĩ hai bên bờ sông.
+ Bộ phận: Hai bên bờ sông .
+ Bộ phận này dùng để chỉ địa điểm.
+ Câu hỏi: Hoa phợng vĩ nở đỏ rực ở
đâu? ở đâu hoa phợng vĩ nở đỏ rực
+ Một số cặp trình bày và nhận xét. Đáp
án:
b/ ở đâu trăm hoa khoe sắc? Trăm hoa
khoe sắc ở đâu?
+ Đáp lại lời xin lỗi của ngời khác.
+ Thảo luận và trình bày, nhận xét
5. Củng cố Dặn dò(5') :
- Câu hỏi: ở đâu dùng để hỏi về nội dung gì?
- Khi đáp lại lời xin lỗi của ngời khác ta cần có thái độ ntn?
Tiếng việt: ÔN TậP Và KIểM TRA ( Tiết 4)
A. MụC TIÊU:
- Mc yờu cu v k nng c nh tit 1
- Nm c mt t v chim chúc (BT2); vit c mt on vn ngn v mt
loi chim hoc gia cm (BT3)
B. Đồ DùNG DạY HọC :Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc và học thuộc lòng
từ tuần 19 đến tuần 26. Các câu hỏi về chim chóc để chơi trò chơi.4 lá cờ.

C. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU :
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Giới thiệu (2'): Nêu mục tiêu tiết học.
2. Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng(10')
+ Tiến hành nh tiết 1 .
3.Trò chơi mở rộng vốn từ về chim chóc(10')
+ Chia lớp thành 4 đội, phát mỗi đội 1 lá cờ.
+ Phổ biến luật chơi:Trò chơi diễn ra trong 2
vòng
- Vòng 1: GV đọc lần lợt từng câu đố về các
loài chim, các đội phất cờ dành quyền u tiên trả
lời. Đúng thì đợc 1 điểm cho 1 câu đố.
- Vòng 2: Các đội lần lợt ra câu đố cho nhau, mỗi lần
trả lời đúng thì đợc cộng 1 điểm
+ Tổng kết: Đội nào dành đợc nhiều điểm thì sẽ
chiến thắng.
4. Viết 1 đoạn văn ngắn(từ 3 4 câu) về một
loài chim hay gia cầm mà em biết(10')
+ Em định viết về con chim gì?
+ Hình dáng của con chim đó ntn?( Lông của
nó màu gì? Nó to hay nhỏ? Cánh của nó ra
sao?. . .)
+ Em biết những hoạt động nào của chim đó?
+ Gọi một vài em đọc bài làm và nhận xét.
+ HS tự kết thành 4 đội
+ Nghe và thực hành.
Giải đố: Ví dụ
1/Con gì biết đánh thức mọi ngời
vào buổi sáng?( Gà trống)
2/Con chim gì có mỏ vàng, biết

nói tiếng ngời?(vẹt)
+ Lắng nghe.
+ Đọc đề.
+ HS nối tiếp nhau trả lời từng ý
+ Viết bài vào vở.
+ Nhận xét bài bạn
5. Củng cố Dặn dò(5') : Câu hỏi: ở đâu dùng để hỏi về nội dung gì?
- Khi đáp lại lời xin lỗi của ngời khác ta cần có thái độ ntn?
- Dặn về luyện đọc và chuẩn bị tiết sau. GV nhận xét tiết học.
Toán: Số 0 TRONG PHéP NHÂN Và PHéP CHIA
A. MụC TIÊU: - Bit c s 0 nhõn vi s no cng bng 0.
- Bit c s no nhõn vi 0 cng bng 0
- Bit s 0 chia cho s no khỏc khụng cng bng 0.
- Bit khụng cú phộp chia cho 0
B. Đồ DùNG DạY HọC : Nội dung nh SGK.
C. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU
Hoạt động dạy Hoạt động học
I. Kiểm tra(5') :
+ 3 HS lên bảng làm bài: Tính
a/ 4 x 4 x 1 b/ 5 : 5 x 5 c/ 2 x 3 : 1
+ GV nhận xét cho điểm .
II. Bài mới(30')
1. Giới thiệu : GV giới thiệu và ghi bảng
2. Hớng dẫn tìm hiểu bài
2.1. Giới thiệu phép nhân có thừa số là 1
+ Nêu phép nhân 0 x 2 và yêu cầu HS
chuyển phép nhân thành tổng tơng ứng.
+ 3 HS giải bài tập , cả lớp làm vào
vở nháp



Nhắc lại tựa bài.
+ Trả lời 0 x 2 = 0 + 0 = 0
+ 0 nhân 2 bằng 0.
+ Vậy 0 nhân 2 bằng mấy?
+ Tiến hành tơng tự với các phép tính 0 x 3 .
+ Nêu nhận xét 0 nhân với 1 số?
2.2. Giới thiệu phép chia có số bị chia bằng
0:
+ Nêu phép nhân 0 x 2 = 0 và yêu cầu HS
lập các phép chia tơng ứng.
+Vậy từ 0 x 2 = 0 ta có phép chia 0 : 2 = 0.
+ Tiến hành tơng tự để rút ra đợc phép tính :
0 : 5 = 0
+ Yêu cầu HS nêu nhận xét.
+ Nhắc HS chú ý: Không có phép chia cho 0
3 . Thực hành
Bài 1: + Gọi 1 HS đọc bài làm của mình trớc lớp.
+ Nhận xét cho điểm .
Bài 2:
+ Gọi 1 HS đọc bài làm của mình trớc lớp.
+ Nhận xét cho điểm .
Bài 3:
+ Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
+ Yêu cầu HS tự làm bài.
+ Gọi HS nhận xét bài làm trên bảng sau đó
nhận xét và ghi điểm.
Bài 4 : HS khá giỏi
+ Yêu cầu đọc đề bài.
+ Mỗi biểu thức cần tính có mấy dấu tính?

+ Vậy khi thực hiện tính ta phải làm ntn?
+ Yêu cầu HS thảo luận và làm bài theo 4
nhóm
+ Nhận xét cho điểm .
+ Thực hiện theo yêu cầu để rút ra:
0 x 3 = 0 + 0 + 0 = 0 Vậy 0 x 3
= 0
+ Số 0 nhân với số nào cũng bằng 0.
HS nhắc lại nhiều lần
+ Nêu phép chia:
0 : 2 = 0.
+ Số 0 chia cho số nào cũng bằng 0.
HS nhắc lại nhiều lần
+ Đọc đề.
+ HS đổi vở chéo để kiểm tra bài
của nhau theo lời đọc của bạn.
+ Đọc đề.
+ HS đổi vở chéo để kiểm tra bài
của nhau theo lời đọc của bạn.
+ Điền số thích hợp vào ô trống.
+ 3 HS lên bảng trình bày, cả lớp
làm vào vở
0 x 5 = 0 3 x 0 = 0
0 : 5 = 0 0 x 3 = 0
+ Đọc đề.
+ Mỗi biểu thức có 2 dấu tính.
+ Thực hiện từ trái sang phải.
+ Thảo luận nhóm và sau đó đại
diện 3 nhóm lên bảng trình bày
Nhóm 1: 2 : 2 x 0 = 1 x 0 = 0

Nhóm 2: 5 : 5 x 0 = 1 x 0 = 0
Nhóm 3: 0 : 3 x 3 = 0 x 3 = 0
Nhóm 4: 0 : 4 x 1 = 0 x 1 = 0
Củng cố Dặn dò(5'): - Các em vừa học toán bài gì ?
Yêu cầu 2 HS nhắc lại kết luận trong bài.GV nhận xét tiết học , tuyên dơng .
Dặn về nhà làm các bài trong vở bài tập . Chuẩn bị bài cho tiết sau

Thứ t ngày 9 tháng 3 năm 2011
Toán: Luyện tập
A. MụC TIÊU: - Lp c bng nhõn 1 bng chia 1.
- Bit thc hin phộp tớnh cú s 1, s 0
B. Đồ DùNG DạY HọC : Nội dung một số bài tập trong SGK.
C. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU
Hoạt động dạy Hoạt động học
I. Kiểm tra(5') : Gọi 3 HS lênlàm bài tập.
a/ 4 x 0 : 1 ; b/ 5 : 5 x 0 ; c/ 0 x 3 : 1
+ GV nhận xét cho điểm .
II.Bài mới(30'):
1. Giới thiệu : GV giới thiệu và ghi bảng
2. Hớng dẫn luyện tập
Bài 1:Yêu cầu HS nhẩn kết quả sau đó nối
tiếp nhau đọc từng phép tính của bài
+ Nhận xét sau đó cho cả lớp đọc đồng thanh
bảng nhân và bảng chia 1.
Bài 2:+ Một số cộng với 0 thì cho kết quả gì?
+ Một số nhân với 0 thì cho kết quả gì?
+ Khi cộng thêm 1 vào một số nào đó thì
khác gì với việc nhân số đó với 1?
+ Khi thực hiện phép chia một số nào đó cho
+ 3 HS thực hiện trên bảng.

+ Nhận xét bài ở bảng
Nhắc lại tựa bài.
+ Thực hiện theo yêu cầu.
+ Đọc đồng thanh.
+ Đọc đề bài.
+ Một số cộng với 0 thì cho kết quả
là chính số đó.
+ Một số nhân với 0 thì cho kết quả là 0.
+ Cộng thêm 1 vào thì số đó sẽ tăng thêm
1 đơn vị còn nhân với 1 thì bằng chính số
đó.
1 thì ta thu đợc kết quả ntn?
+ Phép chia có số bị chia là 0 thì cho kết quả
là bao nhiêu?
+ Gọi HS nhận xét bài bạn
+ Nhận xét cho điểm .
Bài 3 : HS khá giỏi
Tổ chức cho các nhóm thi nói nhanh phép tính với
kết quả trong thời gian là 2 phút. Nhóm nào có
nhiều bạn nói nhanh và đúng thì nhóm đó thắng
cuộc.
+ Khi thực hiện phép chia một số nào
đó cho 1 thì ta thu đợc kết quả là chính
nó.
+ Đều có kết quả là 0.
+ 2 HS lên bảng, mỗi HS làm 1 bài,
cả lớp làm vào vở.
+ Thảo luận theo 4 nhóm sau đó cử
đại diện thi với các nhóm.
III. Củng cố Dặn dò(5'): - GV nhận xét tiết học, tuyên dơng .

- Dặn về nhà làm các bài trong vở bài tập . Chuẩn bị bài cho tiết sau .
Tiếng việt: ÔN TậP Và KIểM TRA ( Tiết 5)
A. MụC TIÊU: - Mc yờu cu v k nng c nh tit 1
- Bit cỏch t v tr li cõu hi vi nh th no? ( BT2,BT3); Bit ỏp li
khng nh, ph nh trong tỡnh hung c th ( 1 trong 3 tỡnh hung BT4)
B. Đồ DùNG DạY HọC :
Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc và học thuộc lòng từ tuần 19 đến tuần 26.
C. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU :
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Giới thiệu (2'): Nêu mục tiêu tiết học.
2. Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng(10')
+ Tiến hành nh tiết 1 .
3. Ôn luyện cách đặt và trả lời câu hỏi: Nh
thế nào?(10')
Bài 2: Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
+ Câu hỏi : Nh thế nào dùng để hỏi về nội
dung gì?
+ Hãy đọc câu văn trong phần a.
+ Mùa hè, hai bên bờ sông hoa phợng vĩ nở
nh thế nào?
+ Vậy bộ phận nào trả lời cho câu hỏi: Nh
thế nào?
+ Yêu cầu HS tự làm phần b.
Bài 3: Gọi 1 HS đọc yêu cầu của đề.
+ Gọi HS đọc câu văn trong phần a.
+ Bộ phận nào trong câu trên đợc in đậm?
+ Bộ phận này dùng để chỉ điều gì?
+ Vậy ta phải đặt câu hỏi cho bộ phận này ntn?
+ Yêu cầu 2 HS ngỗi gần nhau thực hành hỏi
và đáp, sao đó gọi một số cặp HS trình bày tr-

ớc lớp.
4. Ôn luyện cách đáp lời xin lỗi của ngời
khác(10'): Bài tập yêu cầu làm gì?
+ Yêu cầu 2 HS ngồi cạnh nhau, suy nghĩ để
đóng vai thể hiện lại từng tình huống , 1 HS
nói lời khẳng định(a,b) và phủ định (c) 1 HS
nói lời đáp lại. Sau đó gọi một số cặp trình
bày trớc lớp.
+ Tìm bộ phận trả lời cho câu hỏi: Nh thế
nào?
+ Dùng để hỏi về đặc điểm.
+ Mùa hè, hoa phợng vĩ nở đỏ rực
hai bên bờ sông.
+ Đỏ rực
+ Suy nghĩ và trả lời: Nhởn nhơ.
+ Đặt câu hỏi cho phần đợc in đậm.
+ Bộ phận: trắng xoá .
+ Bộ phận này dùng để chỉ đặc điểm.
+ Câu hỏi: Trên những cành cây
chim đậu nh thế nào? Chim đậu nh
thế nào trên những cành cây?
+ Một số cặp trình bày và nhận xét. Đáp
án:
b/ Bông cúc sung sớng nh thế nào?
+ Đáp lại lời khẳng định hoặc phủ
định của ngời khác.
+ Thảo luận và trình bày, nhận xét
5. Củng cố Dặn dò(5') : Câu hỏi: Nh thế nào dùng để hỏi về nội dung gì?
Khi đáp lại lời khẳng định hay phủ định của ngời khác ta cần có thái độ ntn?
Tiếng việt: ÔN TậP Và KIểM TRA (Tiết 6)

A. MụC TIÊU: - Mc yờu cu v k nng c nh tit 1
- Nm c mt s t ng v muụng thỳ (BT2); K ngn v con vt mỡnh bit (BT3)
B. Đồ DùNG DạY HọC :
Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc và học thuộc lòng từ tuần 19 đến tuần 26.
Các câu hỏi về muông thú để chơi trò chơi. 4 lá cờ.
C. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU :
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Giới thiệu (2'): Nêu mục tiêu tiết học.
2. Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng(10')
+ Tiến hành nh tiết 1 .
3.Trò chơi mở rộng vốn từ về chim chóc(10')
+ Chia lớp thành 4 đội, phát mỗi đội 1 lá cờ.
+ Phổ biến luật chơi: Trò chơi diễn ra trong 2
vòng
- Vòng 1: GV đọc lần lợt từng câu đố về các
loài chim, các đội phất cờ dành quyền u tiên
trả lời. Đúng thì đợc 1 điểm cho 1 câu đố.
- Vòng 2: Các đội lần lợt ra câu đố cho nhau, mỗi
lần trả lời đúng thì đợc cộng 1 điểm
+ Tổng kết: Đội nào dành đợc nhiều điểm thì
sẽ chiến thắng.
4. Kể về một con vật mà em biết(12')
+ Em định viết về con vật gì?
+ Hình dáng của con vật đó ntn?( Lông của
nó màu gì? Nó to hay nhỏ?
+ Em biết những hoạt động nào của con vật
đó?
+ Nhận xét đánh giá.
+ HS tự kết thành 4 đội
+ Nghe và thực hành.

Giải đố: Ví dụ
1/Con vật nào có bờm và đợc mệnh
danh là vua của rừng xanh?( S tử)
2/Con gì thích ăn hoa quả?(Khỉ)
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
+ Lắng nghe.
+ Đọc đề.
+ HS nối tiếp nhau trả lời từng ý
+ Vài học sinh kể.
+ Nhận xét bạn kể
5. Củng cố Dặn dò(5') :- Em thích con vật nào nhất? Vì sao? Nhận xét tiết học.
Dặn về luyện đọc và chuẩn bị tiết sau. GV nhận xét tiết học.
TNXH: LOI VT SNG U ?
I. MụC tiêu:-Biết đợc động vt cú th sng khp ni: Trờn cn, di nc v
trờn khụng.
HS khá nêu đợc sự khác nhau về cách di chuyển trên cạn, trên không, dới nớc của
một số động vật.
- Có ý thức bo v cỏc loi vt.
II. đồ dùng dạy học:- Cỏc hỡnh v trong SGK/56/57
- Su tm tranh nh cỏc con vt.
III. hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
A. Kim tra(5'): Gi 2 hc sinh lờn bng
Giỏo viờn nhn xột.
B. Dy bi mi(30')
1. Gii thiu bi:
2. Hng dn bi: * Khi ng: Trũ
chi: Chim bay, Cũ bay
- Giỏo viờn hụ cho hc sinh nghe
* Hot ng 1: Lm vic vi SGK

Yờu cu hc sinh quan sỏt cỏc hỡnh
trong SGK v miờu t li bc tranh ú.
- Giỏo viờn treo tranh phúng to hc
sinh quan sỏt rừ hn.
- Giỏo viờn ch gii thiu cho hc sinh
con cỏ nga.
Em hóy k tờn mt s loi cõy
sng di nc, mt s loi cõy va
sng di nc va sng trờn cn.
HS lng nghe, xỏc nh lm ng tỏc
cho ỳng.HS no lm sai thỡ s b pht
bng cỏch va hỏt, va mỳa bi: Mt
con vt.
+Hỡnh 1: n chim ang bay trờn bu
tri.
+ Hỡnh 2: n voi ang i trờn ng c,
mt chỳ voi con i bờn cnh m tht d
thng.
+ Hỡnh 3: Mt chỳ d b lc n ang
ng ngỏc.
* Hot ng 2: Trin lóm tranh nh
* Bc 1: Hot ng theo nhúm
- Yờu cu HS tp trung tranh nh ca
cỏc thnh viờn trong t dỏn v trang
trớ vo mt t giy to.
* Bc 2: Trỡnh by sn phm
Cỏc nhúm treo sn phm mỡnh lờn bng.
* Giỏo viờn nhn xột
- Yờu cu cỏc nhúm c to cỏc con vt
m nhúm ó su tm c theo 3 nhúm.

Trờn mt ỏt, di nc v bay trờn
khụng.
+ Hỡnh 4: Nhng chỳ vt ang thnh
thi bi li trờn mt h
+ Hỡnh 5: Di bin cú: Cỏ, Tụm, Cua
Tp trung tranh, nh phõn cụng ngi
dỏn, ngi trang trớ.
Ghi tờn v ni sng ca con vt.
- Hc sinh trỡnh by sn phm
- Cỏc nhúm nhn xột.
- Hc sinh c
* Hot ng 3: Cng c - dn dũ
- Loi vt sng nhng õu ? Cho vớ d ?
- Loi vt sng khp mi ni: Trờn mt t, di nc v bay trờn khụng (
Hc sinh t k )
- Trũ chi: Thi hỏt v loi vt.

Thứ năm ngày 10 tháng 3 năm 2011
Toán: LUYệN TậP CHUNG
A. MụC TIÊU: - Thuc bng nhõn, bng chia ó hc
- Bit tỡm thc s, s b chia.
- Bit nhõn (chia) s trũn chc vi (cho) s cú mt ch s.
- Bit gii bi toỏn cú mt phộp chia ( trong bng nhõn 4 )
B. Đồ DùNG DạY HọC : Nội dung một số bài tập trong SGK.
C. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU
Hoạt động dạy Hoạt động học
I. Kiểm tra(5'):
+ Gọi 3 HS lên bảng làm bài tập.
a/ 4 x 7 : 1 ; b/ 0 : 5 x 5 ; c/ 2 x 5 : 1
+ GV nhận xét cho điểm .

II.Bài mới(30'):
1.Giới thiệu : GV giới thiệu và ghi bảng
2. Hớng dẫn luyện tập
Bài 1: Khi biết 2 x 3 = 6, có thể ghi ngay
kết quả của 6 : 2 và 6 : 3 hay không? Vì
sao?
+ Yêu cầu HS tự làm bài, sau đó gọi 1 HS
đọc bài làm của mình.
+ Nhận xét ghi điểm.
Bài 2:Viết lên bảng phép tính: 20 x 2 và
yêu cầu HS để nhẩm kết quả của phép tính
trên.
+ Yêu cầu HS báo cáo kết quả và nêu cách
nhẩm của mình.
+ Yêu cầu HS làm tiếp phần a,
+ Phần b hớng dẫn tơng tự nh phần a.
+ Nhận xét cho điểm .
Bài 3 :
+ Yêu cầu HS nhắc lại cách tìm thừa số cha
biết, số bị chia cha biết trong phép nhân và
phép chia.
+ 3 HS thực hiện trên bảng.
+ Nhận xét bài ở bảng
Nhắc lại tựa bài.
+ Có thể ghi ngay kết quả vì khi lấy
tích chia cho thừa số này ta đợc thừa
số kia.
+ Thực hiện theo yêu cầu.
+ Nhận xét.
+ Suy nghĩ để nhẩm theo yêu cầu.

+ Một số HS phát biểu trớc lớp.
+ Nghe để thực hành.
+ Thực hiện tiếp phần a.
+ Thực hiện làm bài phần b.
+ Muốn tìm thừa số cha biết ta lấy
tích chia cho thừa số đã biết.
Muốn tìm số bị chia ta lấy thơng
+ Yêu cầu thảo luận nhóm, mỗi nhóm 1 bài
tìm x
Nhóm 1: Nhóm 2:
x x 3 = 15 4 x x = 28
Nhóm 1: Nhóm 2:
y : 2 = 2 y : 5 = 3
+ Nhận xét
Bài 4: HS khá giỏi
+ Có tất cả bao nhiêu tờ báo?
+ Bài toán hỏi gì?
+ Yêu cầu HS làm bài
Tóm tắt
4 tổ : 24 tờ báo
1 tổ : . . . tờ báo?
Bài 5: HS khá giỏi
+ HS tự làm
nhân với số chia.
+ đại diện các nhóm lên bảng trình
bày rồi nhận xét
+ Có tất cả 24 tờ báo
+ Mỗi tổ nhận đợc bao nhiêu tờ báo?
+ 1 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở .
Bài giải:

Số tờ báo mỗi tổ nhận đợc là:
24 : 4 = 6 (tờ báo)
Đáp số : 6 tờ báo
+ Làm bài theo yêu cầu của GV. Đáp
án:
III. Củng cố Dặn dò:(5') Nhắc lại cách tìm thừa số và số bị chia cha biết? GV
nhận xét tiết học , tuyên dơng .
Dặn về nhà làm các bài trong vở bài tập . Chuẩn bị bài cho tiết sau
Bồi dỡng HSG Toán: ÔN CáC DạNG Đã HọC
I - MụC TIÊU: - Củng cố kiến thức đã học.
- Ôn luyện kĩ năng giải bài tập Tìm số bị chia, thừa số, số hạng, số bị trừ , số
trừ cha biết
- Củng cố tính độ dài đờng gấp khúc , tính chu vi hình tam giác, hình tứ giác
II - HOạT ĐộNG DạY Và HọC:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Giới thiệu bài:GV: Nêu mục đích, yêu cầu
của tiết học.
2. Luyện tập: Bài 1: Tìm X:
5 x X = 25 3 x X = 2
4 x X = 28 5 x X = 45
X : 3 = 12 -6 X : 4 = 20 + 16
X + 29 = 45 54 - x = 18 + 13
x - 55 = 23 X x 7 = 24 + 4
Bài 2: Một đờng gấp khúc có 2 đoạn
thẳng, đoạn thẳng thứ nhất dài 42cm, đoạn
thẳng thứ hai ngắn hơn đoạn thẳng thứ nhất
16cm.
a. Tính độ dài đoạn thẳng thứ hai
b. Tính độ dài đờng gấp khúc
Bài 3:Tính chu vi hình tam giác ABC có độ

dài các cạnh là : 2dm, 4dm, 27dm
Bài 4:Tính chu vi hình tứ giác MNPQ có độ
dài các cạnh là:
12cm, 2 dm, 3dm, 26cm
III- DặN Dò: Về nhà hoàn thành bài tập vào
vở in sẵn, học thuộc quy tắc
HS nêu cách tìm số hạng, số trừ,
số bị trừ, thừa số, số bị chia cha
biết. HS tự làm
Độ dài đoạn thứ hai là:
42 - 16 = 26 (cm)
Độ dài đờng gấp khúc là:
42 + 26 = 68 (cm)
Đáp số: 68 cm.
Chu vi hình tam giác là:
2+ 4 + 27 = 35 (dm)
Đáp số: 35 dm
Chu vi hình tứ giác là:
12 + 20 + 30 + 26 = 88 (cm)
Đáp số: 88 cm.
Tiếng việt: ÔN TậP Và KIểM TRA (Tiết 7)
A. MụC TIÊU: - Mc yờu cu v k nng c nh tit 1
- Bit cỏch t v tr li cõu hi vi vỡ sao? ( BT2,BT3); bit ỏp li ng ý
ngi khỏc trong tỡnh hung giao tip c th ( 1 trong 3 tỡnh hung BT4 )
B. Đồ DùNG DạY HọC :Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc và học thuộc lòng
từ tuần 19 đến tuần 26.
C. C¸C HO¹T §éNG D¹Y – HäC CHđ ỸU :
Ho¹t ®éng d¹y Ho¹t ®éng häc
1. Giíi thiƯu(2') : Nªu mơc tiªu tiÕt häc.
2. KiĨm tra lÊy ®iĨm häc thc lßng(10')

+ TiÕn hµnh nh tiÕt 1 .
3. ¤n lun c¸ch ®Ỉt vµ tr¶ lêi c©u hái: V×
sao? (10')
Bµi 2: Bµi tËp yªu cÇu chóng ta lµm g×?
+ C©u hái : “V× sao” dïng ®Ĩ hái vỊ néi
dung g×?
+ H·y ®äc c©u v¨n trong phÇn a.
+ V× sao s¬n ca kh« kh¸t häng?
+ VËy bé phËn nµo tr¶ lêi cho c©u hái: “V× sao”?
+ Yªu cÇu HS tù lµm phÇn b.
Bµi 3: Gäi 1 HS ®äc yªu cÇu cđa ®Ị.
+ Gäi HS ®äc c©u v¨n trong phÇn a.
+ Bé phËn nµo trong c©u trªn ®ỵc in ®Ëm?
+ Bé phËn nµy dïng ®Ĩ chØ ®iỊu g×?
+ VËy ta ph¶i ®Ỉt c©u hái cho bé phËn nµy ntn?
+ Yªu cÇu 2 HS ngçi gÇn nhau thùc hµnh
hái vµ ®¸p, sau ®ã gäi mét sè cỈp HS tr×nh
bµy tríc líp.
4. ¤n lun c¸ch ®¸p lêi xin lçi cđa ngêi
kh¸c(10')
+ Bµi tËp yªu cÇu lµm g×?
+ Yªu cÇu 2 HS ngåi c¹nh nhau, suy nghÜ
®Ĩ ®ãng vai thĨ hiƯn l¹i tõng t×nh hng , 1
HS nãi lêi kh¼ng ®Þnh(a,b) vµ phđ ®Þnh (c)
1 HS nãi lêi ®¸p l¹i. Sau ®ã gäi mét sè cỈp
tr×nh bµy tríc líp.
+ NhËn xÐt vµ ghi ®iĨm tõng HS.
+ T×m bé phËn tr¶ lêi cho c©u hái: “V×
sao”?
+ Dïng ®Ĩ hái vỊ nguyªn nh©n, lÝ do

mét sù viƯc nµo ®ã.
+ §äc: S¬n ca kg« c¶ häng v× kh¸t.
+ V× kh¸t.
+ V× kh¸t.
+ Suy nghÜ vµ tr¶ lêi: V× ma to.
+ §Ỉt c©u hái cho phÇn ®ỵc in ®Ëm.
+ B«ng cóc hÐo l¶ ®i v× th¬ng xãt s¬n ca.
+ Bé phËn: “V× th¬ng xãt s¬n ca” .
+ Bé phËn nµy dïng ®Ĩ chØ nguyªn
nh©n, lÝ do.
+ C©u hái: V× sao b«ng cóc hÐo l¶ ®i?
+ Mét sè cỈp tr×nh bµy vµ nhËn xÐt. §¸p
¸n:
b/ V× sao ®Õn mïa ®«ng ve kh«ng cã g×
¨n?
+ §¸p l¹i lêi ®ång ý cđa ngêi kh¸c.
+ Th¶o ln vµ tr×nh bµy, nhËn xÐt.
a/ Thay mỈt líp, em xin c¶m ¬n thÇy(c«)
®· ®Õn dù liªn hoan v¨n nghƯ víi líp
chóng em. Chóng em xin c¶m ¬n thÇy (c«)
b/ ThÝch qu¸! Chóng em c¶m ¬n thÇy
(c«)./ ¤i tut qu¸. Chóng em mn
®i ngay b©y giê./
c/ D¹! Con c¶m ¬n mĐ./ThÝch qu¸.
Con chn bÞ nh÷ng g× h¶ mĐ?/. . .
MÜ tht: vÏ theo mÉu. vÏ cỈp s¸ch häc sinh
I. MỤC TIÊU: - Nhận biết được cấu tạo, hình dáng của một số cái cặp sách.
- Biết cách vẽ cái cặp sách. - Vẽ được cái cặp sách theo mẫu
II. CHUẨN BỊ: Giáo viên:
Chuẩn bò một vài cặp sách có hình dáng và trang trí khác nhau.

- Hình minh họa cách vẽ. Một số bài vẽ học sinh năm trước.
Học sinh:- Cái cặp sách. Bút chì, màu vẽ. Giấy vẽ hoặc vở tập vẽ 2.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
1. Ổn đònh lớp: Kiểm tra só số
2. Hoạt động dạy – học:1’
Giáo viên giới thiệu bài: Hằng ngày đi học chúng ta đều phải mang cái gì?
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Hoạt động 1: 6’ Quan sát, nhận xét:
- Giáo viên giới thiệu một vài cái cặp sách khác
nhau và gợi ý cho học sinh nhận biết:
Học sinh xung phong
trả lời câu hỏi của giáo
viên.
Có nhiều loại cặp sách,mỗi loại có hình dáng khác
nhau (hình chữ nhật nằm, hình chữ nhật đứng …)
Các bộ phận của cặp sách?(thân nắp, quai, dây đeo
…)
Trang trí như thế nào? (khác nhau về họa tiết, màu
sắc. Họa tiết có thể là hoa, lá, con vật.
Dựa vào câu trả lời của học sinh, giáo viên bổ sung
- Giáo viên yêu cầu học sinh mô tả cặp của mình.
GV cho HS chọn cái cặp sách mà mình thích để vẽ.
2. Hoạt động 2: 6’Cách vẽ cái cặp sách:
- Giáo viên giới thiệu mẫu, kết hợp với hình minh
họa cách vẽ để gợi ý học sinh cách vẽ:
- Giáo viên vẽ phác một vài hình vẽ cái cặp đúng,
sai trên bảng để học sinh quan sát, nhận xét.
- GV cho HS xem một số tranh vẽ cái cặp của học
sinh các lớp trước để động viên các em vẽ đẹp hơn.
3. Hoạt động 3: 20’ Thực hành:

- Giáo viên cho học sinh vẽ cái cặp mình thích.
- Giáo viên yêu cầu học sinh quan sát.
- GVtheo dõi hướng dẫn thêm cho những em còn
lúng túng. Giúp học sinh vẽ hình vừa với khổ giấy.
- Học sinh quan sát.
- Học sinh xung phong
nhận biết.
- Học sinh xung phong.
- Học sinh quan sát.
+ Vẽ hình cái cặp
cho vừa với phần giấy.
+ Tìm phần nắp,
quai …
+ Vẽ nét chi tiết cho
giống cái cặp mẫu.
+ Vẽ họa tiết trang trí
và vẽ màu theo ý thích
HS quan sát,nhận xét.
- Học sinh xem tranh
- Học sinh quan sát.
- Học sinh làm bài.
3. Nhận xét, đánh giá:1’
- GV cùng HS chọn một số bài vẽ đẹp và để các em nhận xét, tự xếp loại.
- Giáo viên nhận xét chung, khen ngợi những học sinh có bài đẹp.
4. Dặn dò:1’
Thø s¸u ngµy 11 th¸ng 3 n¨m 2011
TiÕng viƯt: KIĨM TRA (TiÕt 8)
A. MơC TI£U:
- Kiểm tra ( đọc ) theo mức độ cần đạt về kiến thức, kĩ năng giữa HKII ( nêu ở tiết 1 )
B. §å DïNG D¹Y – HäC :

PhiÕu ghi s½n tªn c¸c bµi tËp ®äc vµ häc thc lßng tõ tn 19 ®Õn tn 26.
« ch÷ nh SGK
C. C¸C HO¹T §éNG D¹Y – HäC CHđ ỸU :
Ho¹t ®éng d¹y Ho¹t ®éng häc
1. Giíi thiƯu : Nªu mơc tiªu tiÕt häc.
2. KiĨm tra lÊy ®iĨm häc thc lßng
+ TiÕn hµnh nh tiÕt 1 .
3.KiĨm tra ®äc hiĨu:
GV cho ®äc thÇm bµi: C¸ r« léi níc vµ tr¶ lêi 5 c©u
hái ë SGK
4.Cđng cè vèn tõ vỊ c¸c chđ ®Ị ®· häc
+ Chia líp thµnh 4 nhãm, ph¸t mçi nhãm 1 b¶ng tõ
nh SGK, 1 bót d¹. Sau ®ã yªu cÇu c¸c nhãm th¶o
ln ®Ĩ t×m tõ ®iỊn vµo b¶ng tõ. Mçi tõ t×m ®óng ®-
ỵc tÝnh 1 ®iĨm
+ Phỉ biÕn lt ch¬i: Trß ch¬i diƠn ra trong 10 phót
+ Nhãm xong ®Çu tiªn + 3 ®iĨm, xong nh× + 2
®iĨm, xong ba + 1 ®iĨm, nhãm ci 0 ®iĨm
§¸p ¸n:
C©u 1: ý b C©u 2: ý c
C©u 3: ý b C©u 4: ý a
C©u 5: ý b
+ HS tù kÕt thµnh 4 ®éi
+ Nghe vµ thùc hµnh.
+ Th¶o ln nhãm ®Ĩ t×m tõ
vµ ®iỊn vµo b¶ng tõ.
+ Tổng kết: Đội nào dành đợc nhiều điểm thì sẽ
chiến thắng.
III. CủNG
Cố

DặN Dò :
Nhận xét
tiết học.
-
Dặn về
luyện đọc
và chuẩn bị kiểm tra định kì.
Toán: LUYệN TậP CHUNG
A. MụC TIÊU: - Thuc bng nhõn, bng chia ó hc.
- Bit thc hin phộp nhõn hoc phộp chia cú s kộm n v o.
- Bit tớnh giỏ tr ca biu thc s cú hai du phộp tớnh ( trong ú cú mt du
nhõn hoc chia; nhõn, chia trong bng tớnh ó hc )
- Bit gii bi toỏn cú mt phộp tớnh chia.
B. Đồ DùNG DạY HọC :Nội dung một số bài tập trong SGK.
C. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU
Hoạt động dạy Hoạt động học
I. Kiểm tra(5') : + Gọi 4 HS lên bảng
làm bài tập 3. 1 HS giải bài tập 4
+ GV nhận xét cho điểm .
II.Bài mới(30'):
1. Giới thiệu : GV giới thiệu và ghi
bảng
2. Hớng dẫn luyện tập
Bài 1: Khi biết 2 x 4 = 8, có thể ghi
ngay kết quả của 8 : 2 và 8 : 4 hay
không? Vì sao?
+ Yêu cầu HS tự làm bài, sau đó gọi 1
HS đọc bài làm của mình.
+ Nhận xét ghi điểm.
Bài 1b:Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?

+ Khi thực hiện các phép tính với các số
đo đại lợng ta thực hiện tính ntn?
+ Yêu cầu HS làm tiếp phần b, sau đó
gọi HS đọc bài làm
+ Gọi HS nhận xét bài bạn
+ Nhận xét cho điểm .
Bài 2 :Yêu cầu HS nhắc lại cách thực
hiện tính giá trị của biểu thức
+ Yêu cầu thảo luận nhóm, mỗi nhóm 1
bài tính
+ Nhận xét
Bài 3: Gọi HS đọc đề bài.
+ Có tất cả bao nhiêu HS?
+ Bài toán hỏi gì?
+ Yêu cầu HS làm bài
Tóm tắt
4 nhóm : 12 HS
1 nhóm : . . . HS?
+ Chấm bài, nhận xét
+ 5 HS thực hiện trên bảng.
+ Nhận xét bài ở bảng
Nhắc lại tựa bài.
Có thể ghi ngay kết quả vì khi lấy tích
chia cho thừa số này ta đợc thừa số kia.
+ Thực hiện theo yêu cầu.
+ Nhận xét.
Tính nhân chia với các số đo đại lợng.
+ Thực hiện tính bình thờng, sau đó viết
đơn vị đo đại lợng vào sau kết quả.
+ 3 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở.

+ Nhận xét.
+ Nhắc lại cách thực hiện.
+ Thảo luận nhóm sau đó đại diện các
nhóm lên bảng trình bày rồi nhận xét
+ Nhận xét nhóm bạn
+ Đọc đề bài.
+ Có tất cả 12 HS
+ Mỗi tổ nhóm có mấy HS?
+ 1 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở rồi
chữa
Bài giải:
Số học sinh ở mỗi nhóm là:
12 : 4 = 3 (HS)
Đáp số : 3 HS
III. CủNG Cố DặN Dò: - Nhắc lại cách thực hiện tính giá trị của biểu thức.
GV nhận xét tiết học , tuyên dơng .
S Ơ N T I N H
Đ Ô N G
B Ư U Đ I ệ N
T R U N G T H U
T H Ư V I ệ N
V I T
H I ề N
S Ô N G H Ư Ơ N G
Dặn về nhà làm các bài trong vở bài tập . Chuẩn bị bài cho tiết sau
Tiếng việt: KIểM TRA (Tiết 9)
A. MụC TIÊU:
- Kim tra ( viết) theo mc cn t v kin thc, k nng gia HKII.
- Nghe viết đúng bài chính tả(tốc độ khoảng 45 chữ/ phút) không mắc quá 5 lỗi trong bài; trình
bày sạch sẽ, đúng hình thức.

- Viết đợc đoạn văn ngắn(khoảng 4 - 5 câu)theo câu hỏi gợi ý, nói về một con vật yêu thích.
B. Đồ DùNG DạY HọC : Đề nh SGK
C. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU :
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Giới thiệu :(1') Nêu mục tiêu tiết học.
2. Kiểm tra viết chính tả(15')
GV đọc bài Con vện cho HS viết
3.Kiểm tra tập làm văn:(23')
Dựa vào những câu hỏi gợi ý sau, viết một đoạn
văn ngắn (khoảng 4, 5 câu) để nói về một con vật
mà em thích.
a. Đó là con gì, ở đâu?
b. Hình dáng con vật ấy có đặc điểm gì nổi bật?
c. Hoạt động của con vật ấy có gì ngộ nghĩnh,
đáng yêu?
4. Thu bài:(1')
HS viết bài
HS làm bài
Sinh hot: SINH HOT LP TUN 27
I. MC TIấU:- Hs nhn rừ u khuyt im ca mỡnh cú hng sa vào tuần
tới.
Bit thc hin phũng trỏnh tai nn, an ton giao thụng,vệ sinh môi trờng.
- Hs cú tinh thn phờ v t phờ cao, Hs chm hc, on kt, ngoan ngoón, l phộp .
- Tham gia thi gii toỏn trờn mng.
II. NI DUNG: 1. Bỏo cỏo kt qu tun 27
- Trng cỏc sao bỏo cỏo cỏc mt hot ng trong tun ca t mỡnh
- Lp trng nhn xột . Ch ph trỏch nhn xột chung đánh giá.
- Bỡnh bu cỏ nhõn xut sc, bu hoa im 10
- Tuyờn dng, phờ bỡnh
- Sinh hot vn ngh: mỳa, hỏt, k chuyn

2. Phng hng hot ng tun 28
- Duy trỡ mi nn np hc tp, ra vo lp .
-Thc hin an ton giao thụng. Giữ vệ sinh môi trờng.
- ễn tp thi học sinh giỏi cấp trờng.
- Tiếp tục thi giải toán trên mạng.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×