Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

Th đồng dạng thứ hai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (959.54 KB, 13 trang )

A
B
C
4 3
Cần có thể thêm điều kiện nào để: ABC DEF ?
S
2) Bài tập: Cho hai tam giác ABC và DEF có kích
thước như sau:
D
E
F
8 6
60
0
60
0
1) Phát biểu trường hợp đồng dạng thứ nhất của hai tam giác ?
Tam giác ABC có đồng dạng với tam giác DEF không? Vì sao ?
A
B
C
4 3
So sỏnh cỏc t s: v
AB
DE
AC
DF
o BC v EF.Tớnh t s . So sỏnh vi cỏc t s trờn .
. D oỏn s ng dng ca ABC
v DEF.


EF
BC
D
E
F
8 6
60
0
60
0
AB
DE
=
AC
DF
=
4 1
8 2

=


3 1
6 2

=


AB AC
(1)

DE DF
=
- ẹo
- ẹo
BC
BC
=
=
3,5 cm
3,5 cm
EF
EF
=
=
7 cm
7 cm
Tửứ (1) vaứ (2):
Tửứ (1) vaứ (2):
AB AC BC 1
DE DF EF 2
= = =
*
*
Nhaọn xeựt
Nhaọn xeựt
:
:


ABC

ABC


DEF (c-c-c)
DEF (c-c-c)


( )
2
2
1
7
5,3
==
EF
BC
A’B’C’ ABC
S
* k = 1
C
A
B
A’
B’
C’
=> A’B’C’ ABC
S
Ta có: A’B’C’ = ABC (c.g.c)
Chứng minh:
* k 1 :


A
B
C
A’
B’
C’
( Tính chất 1)
Bài toán:
GT
KL
ABC và A’B’C’
' ' ' '
=
A B A C
AB AC
(= k),
¢’ = ¢
A
B
C
A’
B’
C’
M

N
(MN // BC)
* k 1 :


ABC và A’B’C’
' ' ' '
=
A B A C
AB AC
A’B’C’ ABC
S
(= k),
GT
KL
Hai bước chứng minh:
1) Dựng

AMN ABC
S
2) Chứng minh:
AMN A’B’C’
||
(AM=A’B’)
A’B’C’ ABC
S
=>

' ' '
A BC∆
ABC∆
S
AMN∆ ABC∆
S
AMN∆

' ' '
A BC∆
=
(c.g.c)


MN//BC
( cách dựng )
AN=A

C


AM=A

B

cách dựng
 = Â

(g.thiết)
¢’ = ¢
Cần thêm điều kiện nào để:ABC DEF ?
S
A
B
C
4 3
D
E

F
8 6
AB AC 1
DE DF 2
= =
BC 1
EF 2
=
(TH đồng dạng thứ nhất).
(c.c.c)

ABC & DEF có:
¢ = D
(TH đồng dạng thứ hai ).(c.g.c)

2.ÁP DỤNG:
Bài tập 1: Hãy chỉ ra các cặp tam giác đồng dạng với nhau trong các hình
sau :
E
D F
4
6
70
0
A
B
C
70
0
2 3

3
5
Q
P
R
75
0
2.ÁP DỤNG:
Bài tập 2: Hai tam giác trong hình sau có đồng dạng với nhau không? Vì sao ?
2
4
50
0
A
B
C
4
8
50
0
M
N
P
a) Vẽ tam giác ABC có , AB = 5cm, AC = 7,5 cm
·
0
BAC 50=
b) Lấy trên cạnh AB, AC lần lượt hai điểm D,E sao cho: AD = 3cm,AE=2cm.
Hai tam giác AED và ABC có đồng dạng với nhau không? Vì sao?
A

x
y
50
0


5
7
,
5
B
C

3

2
D
E
 AED và  ABC có:
AE AD 2
AB AC 5
= =
Vậy
AED ABC
S
( C.G.C)
Góc A chung
E
A
D

2
3
50
0
Bài tập 3:
Giải
a) Chứng minh
OCB OAD
S
10
8
16
5
x
y
I
O
A
B
C
D
Bài tập : 32 ( Sgk)
Giải
Xét OCB và OAD ta có:
8
5
OB
OD
OC
OA

= =
Góc O chung
Suy ra: OCB  OAD (c.g.c)
S
A
B C
A’
B’
C’
ABC và A’B’C’
' ' ' '
=
A B A C
AB AC
A’B’C’ ABC
S
GT
KL
;
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
1. Học thuộc và nắm vững cách chứng
minh định lý.
2. Làm các bài tập: 33,34 ( Sgk) ; 35,
36, 37 (Sbt)
3. Đọc bài: Trường hợp đồng dạng
thứ ba
ABC  A’B’C’ nếu:
S
AB AC BC
A'B' A'C' B'C'

= =

(C.C.C)
AB AC
A'B' A 'C'
=

(C.G.C)

¢’ = ¢
¢’ = ¢
A
x
50
0

5
7
,
5
B

3

2
D
E
A
D

2
3
50
0
BC 1,6 1
(2)
EF 3,2 2
= =

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×