Tải bản đầy đủ (.doc) (103 trang)

giao an hinh hoc HK II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (505.9 KB, 103 trang )

Gi¸o ¸n ®¹i sè9
Ngêi Thùc hiÖn: NguyÔn Hång T - THCS Kh¸nh ThiÖn
101
Giáo án đại số9
Tiết 39 : giải hệ phơng trình bằng
phơng pháp cộng đại số
Ngày soạn:
I/ Mục tiêu:
- Giúp học sinh hiểu cách biến đổi hệ phơng trình bằng quy tắc cộng đại số
- Học sinh nắm vững cách giải hệ hai phơng trình bâch nhất hai ẩn số bằng phơng pháp
cộng đại số. Có kỹ năng giải hệ hai phơng trình bậc nhất hai ẩn số bắt đầu nâng cao dần lên
II/ Chuẩn bị:
1/ Chuẩn bị của thầy:
- Bảng phụ ghi các bài tập;
2/ Chuẩn bị của trò:
- Ôn lại cách giải hệ phơng trình bằng phơng pháp thế.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu
1-ổn định tổ chức:
2-Kiểm tra bài cũ:
Học sinh1: Nêu cách giải hệ phơng trình bằng phơng pháp thế.
Giải hệ phơng trình sau:



=+
=
35
53
yx
yx
Học sinh khác nhận xét kết quả của bạn


G- Ngoài cách giải hệ phơng trình bằng phơng pháp thế ta còn có cách khác để giải hệ phơng
trình.
3- Bài mới:
Phơng pháp Nội dung
G- treo bảng phụ có ghi quy tắc
Gọi học sinh đọc quy tắc
G- nêu ví dụ
?Cộng từng vế của hệ phơng trình để đợc ph-
ơng trình mới?
? Dùng phơng trình mới thay thế cho phơng
trình thứ nhất hoặc phơng trình thứ hai của hệ
phơng trình ta đợc hệ nh thế nào?
G- đa bảng phụ có ghi bài tập ?1
G-yêu cầu học sinh họat động nhóm kiểm tra
hoạt động của các nhóm Đại diện các nhóm
báo cáo kết quả
G- nhận xét
G- sau đây ta sẽ tìm cách sử dụng quy tắc
cộng đại số để giải hệ phơng trình bậc nhất hai
ẩn số.
1- Quy tắc cộng đại số (sgk)
Ví dụ1 : Xét hệ phơng trình
(I)



=+
=
2
12

yx
yx
`





=+
=
2
33
yx
x
hoặc



=
=
33
12
x
yx
2- áp dụng
*Trờng hợp thứ nhất
Ví dụ 2: Xét hệ phơng trình:
Ngời Thực hiện: Nguyễn Hồng T - THCS Khánh Thiện
102
Giáo án đại số9

?Em có nhận xét gì về các hệ số ẩn y trong hệ
phơng trình?
?Làm thế nào để mất ẩn y chỉ còn ẩn x?
Học sinh thực hiện
Gọi học sinh giải tiếp hệ phơng trình
Học sinh khác nhận xét bài làm của bạn?
?Em có nhận xét gì về các hệ số ẩn x trong hệ
phơng trình?
?Làm thế nào để mất ẩn x chỉ còn ẩn y?
Học sinh thực hiện
Gọi học sinh giải tiếp hệ phơng trình
Học sinh khác nhận xét bài làm của bạn?
? H y biến đổi hệ phã ơng trình (IV) sao cho các
phơng trình mới có hệ số của ẩn x bằng nhau?
Học sinh trả lời
G- gọi một học sinh lên bảng làm tiếp?
Học sinh khác nhận xét kết quả của bạn
G- nhận xét
G- yêu cầu các nhóm tìm cách khác để đa hệ
phơng trình (IV) về trờng hợp thứ nhất
Đại diện các nhóm báo cáo kết quả
Học sinh nhóm khác nhận xét kết quả của bạn.
? Qua các ví dụ và bài tập trên ta tóm tắt cách
giải hệ phơng trình bằng phơng pháp cộng đại
số nh sau:
G- đa bảng phụ có ghi nội dung tóm tắt cách
giải hệ phơng trình bằng phơng pháp cộng đại
số.
Gọi học sinh đọc nội dung
G- đa bảng phụ có ghi bài tập 20 :

Gọi một học sinh lên bảng giải hệ phơng trình ý
a
Học sinh khác nhận xét kết quả của bạn
G- nhận xét bổ xung
G- yêu cầu học sinh hoạt động nhóm : nửa lớp
làm bài b; nửa lớp làm bài c
G- kiểm tra hoạt động của các nhóm
(II)



=
=+
6
32
yx
yx




=
=
6
93
yx
x






=
=
63
3
y
x






=
=
3
3
y
x
Vậy hệ phơng trình có nghiệm duy nhất là



=
=
3
3
y
x

*Trờng hợp thứ hai
Ví dụ 3: Xét hệ phơng trình
(III)



=
=+
432
922
yx
yx





=
=+
55
922
y
yx





=+
=

922
1
x
y








=
=
1
2
7
y
x
Vậy hệ phơng trình có nghiệm duy nhất là (
2
7
;
1)
*Trờng hợp thứ ba
Ví dụ 4: Xét hệ phơng trình
(IV)




=+
=+
332
723
yx
yx




=+
=+
996
1446
yx
yx




=
=+
55
723
y
yx





=+
=
7123
1
).(x
y






=
=
1
3
y
x
Vậy hệ phơng trình có nghiệm duy nhất là (3;
-1 )
4- Luyện tập
Bài số 20 (sgk tr 19)
Ngời Thực hiện: Nguyễn Hồng T - THCS Khánh Thiện
103
Giáo án đại số9
Đại diện các nhóm báo cáo kết quả

Học sinh nhóm khác nhận xét kết quả của bạn
G- nhận xét bổ xung
a/




=
=+
72
33
yx
yx




=
=
72
105
yx
x





=
=
722
2
y
x

.






=
=
3
2
y
x
Vậy hệ phơng trình có nghiệm duy nhất (2; -3)
b/



=+
=+
42
634
yx
yx




=+
=+

1236
634
yx
yx






=+
=
42
62
yx
x





=+
=
432
3
y
x
.







=
=
2
3
y
x
Vậy hệ phơng trình có nghiệm duy nhất (3; -2)
c/



=
=+
51251
35030
,,
,,
yx
yx




=
=+
51251

155251
,,
,,
yx
yx





=
=
51251
51354
,,
,,
yx
x





=
=
5
3
y
x


Vậy hệ phơng trình có nghiệm duy nhất (3; 5)
4- Củng cố
Cáh giải hệ phơng trình bằng phơng pháp cộng đại số
5- H ớng dẫn về nhà
Học bài và làm bài tập: 20(b,d); 21; 22 trong sgk tr 19
;16; 17 tsgk tr 16
IV/Rút kinh nghiệm




Ngời Thực hiện: Nguyễn Hồng T - THCS Khánh Thiện
104
Giáo án đại số9
Tiết 40 : luyện tập
Ngày soạn:
I/ Mục tiêu:
Học sinh đợc củng cố cách giải hệ phơng trình bằng phơngpháp cộng đại số và phơng
pháp thế
Rèn kỹ năng giải hệ phơng trình bằng các phơng pháp
II/ Chuẩn bị:
1/ Chuẩn bị của thầy:
- Bảng phụ ghi các bài tập;
2/ Chuẩn bị của trò:
- Ôn lại cách giải hệ phơng trình bằng các phơng pháp
- Bảng nhóm
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu
1-ổn định tổ chức:
2-Kiểm tra bài cũ:
Cho hệ phơng trình




=+
=
2325
53
yx
yx
Học sinh1: Giải hệ phơng trình bằng phơng pháp cộng
Học sinh2: Giải hệ phơng trình bằng phơng pháp thế
Học sinh khác nhận xét kết quả của bạn
G- nhậ xét bổ xung và cho điểm
3- Bài mới:
Phơng pháp Nội dung
G- đa bảng phụ có ghi bài tập 22 tr 19 sgk:
Gọi 1 học sinh lên bảng làm bài tập ý a
Học sinh khác nhận xét kết quả của bạn
G- nhận xét bổ sung
G- yêu cầu học sinh họat động nhóm : nửa
lớp làm ý b; nửa lớp làm ý c
G- kiểm tra hoạt động của các nhóm
Đại diện các nhóm báo cáo kết quả
Bài số 22 (sgk. 19)Giải hệ phơng trình bằng phơng
pháp cộng đại số
a/



=

=+
736
425
yx
yx




=
=+
736
12615
yx
yx





=
=
736
23
yx
x











=
=
3
11
3
2
y
x
Vậy hệ phơng trình có nghiệm duy nhất (
3
2
;
3
11
)
Ngời Thực hiện: Nguyễn Hồng T - THCS Khánh Thiện
105
Giáo án đại số9
G- nhận xét bổ sung
? Khi nào một hệ phơng trình vô nghiệm?
H- trả lời
G- Khi giải một hệ phơng trình mà dẫn đến
một trong hai phơng trình trong đó các hệ số
của cả hai ẩn đều bằng 0 : (0 x + 0y =m) thì

hệ sẽ vô nghiệm nếu m

0 và vô số
nghiệm nếu m = 0
G- đa bảng phụ có ghi bài tập 23 tr 19 sgk:
? Em có nhận xét gì về các hệ số của ẩn x
trong hệ phơng trình trên?
H- trả lời
? Khi đó ta biến đổi hệ phơng trình nh thế
nào?
Gọi một học sinh lên bảng
Học sinh khác nhận xét kết quả của bạn
G- nhận xét bổ sung
Ta có thể trình bàytheo cách nh sau:
G- đa bảng phụ có ghi cách giải bài 23 tr 19
sgk:
G- đa bảng phụ có ghi bài tập 24
G- yêu cầu học sinh họat động nhóm
G- kiểm tra hoạt động của các nhóm
Đại diện các nhóm báo cáo kết quả
b/



=+
=
564
1132
yx
yx





=+
=
564
2264
yx
yx





=+
=+
564
2700
yx
yx
Phơng trình 0 x + 0y = 27 vô nghiệm
Vậy hệ phơng trình vô nghiệm
c/





=

=
3
1
3
3
2
1023
yx
yx




=
=
1023
1023
yx
yx





=
=+
1023
000
yx
yx








=

5
2
3
xy
Rx
Vậy hệ phơng trình có vô số nghiệm
(x;y) với x

R và y =
2
3
x - 5
Bài số 23 (sgk.19)
Giải hệ phơng trình





=+++
=+++

(2) )()(
(1) )()(
32121
52121
yx
yx
Trừ từng vế hai phơng trình của hệ ta đợc phơng
trình

22121 = y)(


222 = y


2
2
=y
Thay
2
2
=y
vào phơng trình (2)
(1+
2
). (x+y) = 3

x + y =
21
3

+

x =
21
3
+
- y

x =
21
3
+
+
2
2
=
2
627
Vậy nghiệm của hệ phơng trình là
(x;y) = (
2
627
; -
2
2
)
Bài số 24 (sgk.19)
Ngời Thực hiện: Nguyễn Hồng T - THCS Khánh Thiện
106
Giáo án đại số9

G- ngoài cách giải trên các em còn có thể
giải bằng cách sau
G- đa bảng phụ có ghi cách giải bài 24 tr 19
sgk bằng cách đặt ẩn phụ và hớng dẫn học
sinh :
Đặt x + y = u; x - y = v
hệ phơng trình đ cho trở thànhã




=+
=+
5

vu
vu
2
432




=
=+
1042
432
vu
vu






=
=
7
6
u
v
Giải theo cách đặt : Thay u = x + y;
v = x y ta có hệ phơng trình



=
=+
7
6
yx
yx











=
=
2
13
-y
x
2
1
G- đa bảng phụ có ghi bài tập 25 tr 19 sgk:
Gọi học sinh đọc đề bài
? Một đa thức bằng đa thức 0 khi nào?
Muốn giải bài tập trên ta làm nh thế nào?
G- yêu cầu học sinh họat động nhóm giải
tiếp bài tập :
G- kiểm tra hoạt động của các nhóm
Đại diện các nhóm báo cáo kết quả
Giải hệ phơng trình



=++
=++
5)()(
)()(
yxyx
yxyx
2
432






=
=
5

yx
yx
3
45






=
=
5

yx
x
3
12










=
=
2
13
-y
x
2
1
Vậy nghiệm của hệ phơng trình là
(x;y) = (
2
1
; -
2
13
)
Bài số 25 (sgk.19)
Đa thức
P(x) =(3m 5n + 1)x + (4m n 10) bằng đa thức
0 khi tất cả các hệ số của nó bằng 0 nên ta có hệ
phơng trình



=

=
010-n-4m
0153 nm





=
=
0n-4m

1
153 nm
Giải hệ phơng trình trên ta đợc
(m; n) = (3; 2)
4- Củng cố
Khi nào một hệ phơng trình vô nghiệm, vô số nghiệm?
5- H ớng dẫn về nhà
Học bài và làm bài tập: 26; 27 trong sgk tr 19; 20
IV/ Rút kinh nghiệm




Tiết 41 : luyện tập
Ngời Thực hiện: Nguyễn Hồng T - THCS Khánh Thiện
107
Giáo án đại số9
Ngày soạn:

I/ Mục tiêu:
Học sinh tiếp tục đợc củng cố cách giải hệ phơng trình bằng phơng pháp cộng đại số, ph-
ơng pháp thế và phơng pháp đặt ẩn phụ
Rèn kỹ năng giải hệ phơng trình, kỹ năng tính toán
Kiểm tra 15 phút các kiến thức về giải hệ phơng trình.
II/ Chuẩn bị:
1/ Chuẩn bị của thầy:
- Bảng phụ ghi các bài tập;
- Đề kiểm tra 15 phút
2/ Chuẩn bị của trò:
- Ôn lại cách giải hệ phơng trình
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu
1-ổn định tổ chức:
2-Kiểm tra bài cũ:
Học sinh1: Làm bài tập 26(a,d)
Học sinh khác nhận xét kết quả của bạn G- nhận xét bổ sung
3- Bài mới:
Phơng pháp Nội dung
G- đa bảng phụ có ghi bài tập 27 tr 20
sgk:
G- yêu cầu học sinh họat động nhóm :
nửa lớp làm bài a; nửa lớp làm bài b
G- kiểm tra hoạt động của các nhóm
Đại diện các nhóm báo cáo kết quả
Bài số 27: (sgk .tr20) Giải hệ phơng trình bằng cáh
đặt ẩn phụ
a/








=+
=
5

yx
yx
43
1
11
Đặt
x
1
= u ;
y
1
(x

0;y

0)
hệ phơng trình đ cho trở thànhã




=+

=
5

vu
vu
43
1




=+
=
543
444
vu
vu





=
=
97
1
u
vu











=
=
7
9
7
2
u
v
Vậy







=
=
7
21
7
91

y
x










=
=
2
7
y
x
9
7
Ngời Thực hiện: Nguyễn Hồng T - THCS Khánh Thiện
108
Giáo án đại số9
Học sinh khác nhận xét kết quả của bạn
G- nhận xét bổ sung
G- đa bảng phụ có ghi bài tập 27 tr 8
SBT:
?Để giải hệ phơng trình này ta phải làm
nh thế nào?
H- trả lời

Gọi học sinh đứng tại chỗ thực hiện rút
gọn để đa về hệ hai phơng trình bậc nhất
hai ẩn số
Gọi một học sinh lên bảng giải tiếp
Học sinh khác nhận xét kết quả của bạn
G- đa bảng phụ có ghi bài tập 19 tr 16
sgk:
Gọi một học sinh đọc đề bài
?Khi nào đa thức P(x) chia hết cho đa
Vậy nghiệm của hệ phơng trình là (
2
7
9
7
;
)
b/







=



=


+

1

1
3
2
2
2
1
1
2
1
yx
yx
Đặt
x
1
= u;
y
1
= v ĐK: x

2; y

1
hệ phơng trình đ cho trở thànhã





=
=+
1

vu
vu
32
2




=
=+
132
633
vu
vu





=
=+
75
2
u
vu











=
=
5
7
5
3
u
v
Vậy







=

=


5
3
1
1
5
7
2
1
y
x










=
=
3
8
y
x
7
19
Vậy nghiệm của hệ phơng trình là (
3

8
7
19
;
)
Bài số 27 (SBT. Tr 8) Giải hệ phơng trình
b/



=+
=+
xyx
xyx
3125273
32154
22
)()(
)()(




=
=
111024
14512
yx
yx





=
=
111024
281024
yx
yx





=
=+
11512
3900
yx
yx
Phơng trình 0 x + 0y = 36 vô nghiệm
Vậy hệ phơng trình vô nghiệm
Bài số 19 (sgk. Tr16)
P(x) = mx
3
+(m 2)x
2
(3n 5)x 4nchia hết cho x+1
và x -3 khi P(-1) = 0 và P(3) = 0
Ngời Thực hiện: Nguyễn Hồng T - THCS Khánh Thiện

109
Giáo án đại số9
thức x + a?
H- trả lời
? Đối với bài này, khi nào đa thức P(x)
chia hết cho đa thức x + 1?
Tơng tự đa thức P(x) chia hết cho đa thức
x -3 khi nào?
Giải hệ phơng trình
Kết luận
?Hai đờng thẳng phân biệt có mấy điểm
chung?
?Khi nào ba đờng thẳng đồng quy?
?Tìm toạ độ giao điểm của hai đờng
thẳng(d
1
) và (d
2
)
?Đờng thẳng
y = (2m 5)x 5m đi qua giao điểm của
hai đờng thẳng (d
1
) và (d
2
) thì toạ độ giao
điểm của hai đờng thẳng(d
1
) và (d
2

) thoả
m n điều kiện gì?ã
Học sinh thực hiện
Hay



=
=
031336
07
nm
n








=
=
9
22-
m
n 7
Vậy với m =
9
22

và n = -7 thì P(x) chia hết cho
x+1 và x 3
Bài số 32 SBT. Tr 9
Toạ độ giao điểm của hai đờng thẳng
(d
1
): 2x + 3y = 7 và (d
2
): 3x + 2y = 13 là nghiệm của
hệ phơng trình



=+
=+
1323
732
yx
yx
Giải hệ phơng trình ta đợc



=
=
1
5
y
x
Đờng thẳng y = (2m 5)x 5m đi qua giao điểm của

hai đờng thẳng (d
1
) và (d
2
) nên
x = 5; y = -1 thoả m n y = (2m 5)x 5mã
thay x = 5; y = -1 ta có
-1 = (2m 5)5 5m

5m = 24

m = 4,8
Vậy với m = 4,8 thì đờng thẳng (d) di qua giao điểm
hai đờng thẳng(d
1
) và (d
2
)
4- Củng cố
Kiểm tra 15 phút
Câu 1(3 điểm)
1. Số nghiệm của hệ phơng trình



=+
=+
10
5
yx

yx

A. vô số nghiệm; B. vô nghiệm
C. Có nghiệm duy nhất; D. Một kết quả khác
2. Số nghiệm của hệ phơng trình



=+
=+
1043
000
yx
yx

Ngời Thực hiện: Nguyễn Hồng T - THCS Khánh Thiện
110
Giáo án đại số9
A. vô số nghiệm; B. vô nghiệm
C. Có nghiệm duy nhất; D. Một kết quả khác
Câu 2(7 điểm) Giải các hệ phơng trình sau
a/



=
=
152
23
yx

yx
b/





=+
=
152512
2231
yx
yx
5- H ớng dẫn về nhà
Học bài và làm bài tập: 33,34 SBT tr 10
IV/Rút kinh nghiệm




Tiết 42 : Giải bài toán bằng cách lập hệ phơng trình
Ngày soạn:
I/ Mục tiêu:
Học sinh nắm đợc phơng pháp giải bài toán bằng cách lập hệ phơng trình bậc nhất hai ẩn
số
Học sinh có kỹ năng giải các loại toán: toán về phép viết số; quan hệ số, toán chuyển
động.
II/ Chuẩn bị:
1/ Chuẩn bị của thầy:
- Bảng phụ ghi các bài toán;

2/ Chuẩn bị của trò:
- Ôn lại các bớc giải bài toán bằng cách lập phơng trình
- Bảng phụ nhóm
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu
1-ổn định tổ chức:
2-Kiểm tra bài cũ:
Học sinh1: Nhắc lại các bớc giải bài toán bằng cách lập phơng trình
3- Bài mới:
Phơng pháp Nội dung
G- đa bảng phụ có ghi ví dụ 1 tr 19 sgk:
Gọi học sinh đọc đề bài ví dụ
? Ví dụ trên thuộc dạng toán nào?
H- trả lời
?H y nhắc lại cách viết một số tự nhiên dã ới
Ví dụ 1: (sgk. Tr19)
Gọi chữ số hàng chục của số cần tìm là x, chữ
số hàng đơn vị là y
(điều kiện: x,y thuộc N, 0 < x

9,
0< y

9)
Ngời Thực hiện: Nguyễn Hồng T - THCS Khánh Thiện
111
Giáo án đại số9
dạng tổng các luỹ thừa của 10?
H- trả lời
? Bài toán có những đại lợng nào cha biết?
G- ta chọn hai đại lợng đó làm ẩn

? Nêu điều kiện của ẩn?
H- trả lời
? Biểu thị số cần tìm theo x và y
? Khi viết hai chữ số theo thứ tự ngợc lại ta đ-
ợc số nào?
?Lập phơng trình biểu thị hai lần chữ số hàng
đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục là 1 đơn vị
H- thực hiện
?Lập phơng trình biểu thị số mới bé hơn số cũ
27 đơn vị?
H- thực hiện
G- Kết hợp hai phơng trình trên ta đợc hệ ph-
ơng trình



=
=+
3
12
yx
yx
Gọi học sinh giải hệ phơng trình và trả lời bài
toán
G- đa bảng phụ có ghi ví dụ 2 tr 21 sgk:
Gọi học sinh đọc đề bài toán
G- vẽ sơ đồ bài toán
Học sinh vẽ sơ đồ vào vở
?Khi hai xe gặp nhau thời gian xe khách đ điã
là bao lâu?

?Tơng tự thời giain xe tỉa đ đi là mấy giờ?ã
? Bài toán yêu cầu ta tính đại lợng nào?
? Chọn ẩn và đặt điều kiện cho ẩn?
H- trả lời
G- ghi bổ xung vào sơ đồ
G- yêu cầu học sinh các nhóm làm bài tập ?3;
theo bài ra hai lần chữ số hàng đơn vị lớn hơn
chữ số hàng chục là 1 đơn vị nên ta có phơng
trình:
2y x = 1 hay x + 2y = 1
(1)
Số có hai chữ số cần tìm là 10x + y
Khi viết hai chữ số theo thứ tự ngợc lại ta đợc số
mới là10y + x
Theo bài ra số mới bé hơn số cũ 27 đơn vị nên
ta có phơng trình:
(10x + y) ( 10y + x) = 27

9x 9y = 27

x y = 3
(2)
Từ (1) và (2) ta có hệ phơng trình



=
=+
3
12

yx
yx






=
=
7
4
x
y
(TMĐK)
Vậy số phải tìm là 74
Ví dụ 2: (sgk. Tr21)
Đổi 1 giờ 48 phút =
5
9
giờ
Gọi vận tốc của xe tải là x (km/h;
x > 0) và vận tốc của xe khách là y (km/h; y >
0)
Vì mỗi giờ xe khách đi nhanh hơn xe tải là 13
km/h nên ta có phơng trình
y x = 13 (
13
)
Khi hai xe gặp nhau xe khách đ đi đã ợc qu ngã

đờng là
5
9
y (km)
Khi hai xe gặp nhau xe tải đ đi đã ợc qu ng đã ờng
là x +
5
9
x =
5
14
x (km)
Vì qu ng đã ờng từ TP HCM đến Thành Phố Cần
Ngời Thực hiện: Nguyễn Hồng T - THCS Khánh Thiện
112
TPHCM
C. Thơ
189 km
x
Xe tải
y Sau 1h
Xe khách
Giáo án đại số9
?4 và ?5
G- kiểm tra hoạt động của các nhóm
Đại diện các nhóm báo cáo kết quả
Đại diện một nhóm lên bảng trình bày
G- kiểm tra thêm kết quả của một vài nhóm và
G- nhận xét bổ sung
G- đa bảng phụ có ghi bài tập 28 tr 22 sgk:

Gọi học sinh đọc đề bài
? Nhắc lại công thức liên hệ giữa số bị chia ,
số chia, thơng và số d
G- yêu cầu học sinh làm theo nhóm
Gọi một học sinh lên bảng trình bày bớc 1
(lập hệ phơng trình)
Gọi học sinh khác lên giải hệ phơng trình và
kết luận
G- đa bảng phụ có ghi bài tập 30 tr 22 sgk:
Gọi học sinh đọc bài toán
G- yêu cầu học sinh làm theo nhóm
Gọi một học sinh lên bảng trình bày bớc 1
(lập hệ phơng trình)
Gọi học sinh khác lên giải hệ phơng trình và
kết luận
Thơ dài 189 km nên ta có phơng trình

5
14
x +
5
9
y = 189
Do đó ta có hệ phơng trình





=+

=+
189
5
9
5
14
13
yx
yx




=+
=+
945914
13
yx
yx






=
=
36
49
x

y
(TMĐK)
Vậy vân tốc xe tải là 36 km/h
Vận tốc xe khách là 49 km/h
* Luyện tập
Bài tập 28 tr 22 sgk:
Gọi số lơn hơn là x, số nhỏ hơn là y
( x, y

N; y > 124)
Theo đề bài tổng của hai số là 1006 nên ta có
phơng trình:
x + y = 1006 (1)
Theo đề bài lấy số lơn chia số nhỏ thì đợc thơng
là 2 và số d là 124 nên ta có phơng trình:
x = 2 y +124
hay x 2y = 124 (2)
Từ (1) và (2) ta có hệ phơng trình



=
=+
1242
1006
yx
yx






=
=
294
712
y
x
(TMĐK)
Vậy số lớn là 712; Số nhỏ là 294
Bài số 30 sgk. Tr22
Gọi độ dài qu ng đã ờng AB là x (km; x> 0) và
thời gian dự định là y (h; y> 1)
Thời gian xe chạy hết qu ng đã ờng với vận tốc
30 km/h là y + 2 ( giờ)
Theo bài ra ta có phơng trình:
x = 35 ( y + 2)
Thời gian xe chạy hết qu ng đã ờng với vận tốc
50 km/h là y - 12 ( giờ)
Theo bài ra ta có phơng trình:
x = 50 ( y - 1)
Do đó ta có hệ phơng trình
Ngời Thực hiện: Nguyễn Hồng T - THCS Khánh Thiện
113
Giáo án đại số9



=
+=

)(
)(
150
235
yx
yx




=
=
5050
7035
yx
yx





=
=
350
8
x
y
(TMĐK)
Vậy qu ng đã ờng ô AB là 350 km và thời điểm
xuất phát của ô tô tại A là

12 8 = 4 ( giờ sáng)
4- Củng cố
Nêu các bớc giải bài toán bằng cách lập hệ phơng trình
5- H ớng dẫn về nhà
Học bài và làm bài tập: 29 trong sgk tr 22
;35, 36 , 37, 38 trong SBT tr 9
IV/Rút kinh nghiệm




Tiết 43 : bài toán bằng cách lập hệ phơng trình (tiếp)
Ngày soạn:
I/ Mục tiêu:
Học sinh đợc củng cố phơng pháp giải bài toán bằng cách lập hệ phơng trình bậc nhất hai
ẩn số
Học sinh có kỹ năng phân tích và giải các loại toán dạng làm chung, làm riêng, vòi nớc
chảy.
II/ Chuẩn bị:
1/ Chuẩn bị của thầy:
- Bảng phụ ghi các bài toán;
2/ Chuẩn bị của trò:
- Ôn lại các bớc giải bài toán bằng cách lập hệ phơng trình
- Bảng phụ nhóm
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu
1-ổn định tổ chức:
2-Kiểm tra bài cũ:
Học sinh1: Nhắc lại các bớc giải bài toán bằng cách lập hệ phơng trình
Ngời Thực hiện: Nguyễn Hồng T - THCS Khánh Thiện
114

Giáo án đại số9
Làm bài tập 35 tr 9 SBT
Học sinh khác nhận xét kết quả của bạn
G- nhận xét bổ sung và cho điểm.
3- Bài mới:
Phơng pháp Nội dung
G- đa bảng phụ có ghi ví dụ 3 tr 21 sgk:
Gọi học sinh đọc đề bài ví dụ
? Ví dụ trên thuộc dạng toán nào?
H- trả lời
? Bài toán có những đại lợng nào?
H- trả lời
?Cùng một khối lợng công việc, giữa thời gian
hoàn thành và năng suất là hai đại lợng có
quan hệ nh thế nào?
G- đa bảng phân tích và yêu cầu học sinh
nêu cách điền
Thời gian
HTCV
Năng suất
1 ngày
Hai đội
Đội A
Đội B
Nêu cách chọn ẩn và đặt Điều kiện cho ẩn
Lập phơng trình biểu thị năng suất một ngày
đội A làm gấp rỡi đội B ?
? Tính công việc đội A làm trong một ngày,
đội B làm trong một ngày và có hai đội làm
trong một ngày và lập phơng trình?

G- yêu cầu học sinh làm ?6 theo nhóm
G- kiểm tra hoạt động của các nhóm
Đại diện các nhóm báo cáo kết quả
Ví dụ 3: (sgk. Tr21)
Gọi thời gian đội A làm một mình hoàn thành
công việc là x
(ngày, x > 24)
Và thời gian đội B làm một mình hoàn thành
công việc là y
(ngày, y > 24)
Trong một ngày đội A làm đợc
x
1
(công việc)
Trong một ngày đội B làm đợc
y
1
(công việc)
Năng suất một ngày đội A làm gấp rỡi đội B nên
ta có phơng trình:

x
1
=
2
3
.
y
1
(1)

Hai đội làm chung 24 ngày thì HTCV, nên một
ngày hai đội làm đợc
24
1
(công việc)
Vậy ta có phơng trình:

x
1
+
y
1
=
24
1
(2)
Từ (1) và (2) ta có hệ phơng trình







=+
=
24
111
1
2

31
yx
yx
.








=+
=
24
111
0
1
2
31
yx
yx
.
Đặt
x
1
= u;
y
1
= v

Hệ đ cho trở thành ã
Ngời Thực hiện: Nguyễn Hồng T - THCS Khánh Thiện
115
Giáo án đại số9
Học sinh nhóm khác nhận xét kết quả của
nhóm bạn
G- nhận xét bổ sung
G- đa bảng phụ có ghi cách giải khác:







=+
=
24
111
1
2
31
yx
yx
.









=+
=
24
111
0
1
2
31
yx
yx
.
Trừ từng vế hai phơng trình của hệ ta đợc:
y
1

+
y2
3
=
24
1



y2
5
=

24
1

y = 60
Thay y = 60 vào (2) ta đợc x = 40
G- đa bảng phụ có ghi bài tập ?7 tr 22 sgk:
G- yêu cầu học sinh họat động nhóm :
G- kiểm tra hoạt động của các nhóm
Đại diện các nhóm báo cáo kết quả
Học sinh khác nhận xét kết quả của bạn
G- nhận xét bổ sung
? Em có nhận xét gì về cách giải này?
H- trả lời
G- nhấn mạnh khi lập phơng trình dạng toán
làm chung làm chung làm riêng không đợc
cộng thời gian mà chỉ đợc cộng năng suất;
năng suất và thời gian là hai đại lợng nghịch







=+
=
24
1
0
2

3
vu
vu .








=
=
60
1
40
1
v
u
(TMĐK)
Vậy
x
1
=
40
1


x = 40 (TMĐK)


y
1
=
60
1


x = 60 (TMĐK)
Trả lời: Đội A làm riêng thì HTCV trong 40 ngày;
Đội B làm riêng thì HTCV trong 60 ngày
?7
Gọi năng suất một ngày của đội A là x
(CV/ngày; x > 0)
Và năng suất một ngày của đội B là y
(CV/ngày ; y > 0)
Năng suất một ngày đội A làm gấp rỡi đội B nên
ta có phơng trình:
x =
2
3
. y (1)
Hai đội làm chung 24 ngày thì HTCV, nên một
ngày hai đội làm đợc
24
1
(công việc)
Vậy ta có phơng trình:
x +y=
24
1

(2)
Do đó ta có hệ phơng trình







=+
=
24
1
2
3
yx
yx .








=+
=
24
1
0

2
3
yx
yx .
Ngời Thực hiện: Nguyễn Hồng T - THCS Khánh Thiện
116
Giáo án đại số9
đảo nhau.
G- đa bảng phụ có ghi bài tập 32 tr 23 sgk:
Gọi học sinh đọc bài toán
? Tóm tắt bài toán?
H- trả lời
Hai vòi chảy
5
24
h đầy bể
Vòi I (9h) + vòi II (
5
6
h) đầy bể
Hỏi nếu chỉ mở vòi II sau bao lâu đầy bể?
Lập bảng phân tích đại lợng
Thời gian
chảy đầy bể
Năng suất
chảy một giờ
Hai vòi
Vòi I
Vòi II
Gọi một học sinh lên bảng lập hệ phơng trình

Học sinh khác nhận xét kết quả của bạn
G- nhận xét bổ sung
G- yêu cầu học sinh họat động nhóm giải hệ
phơng trình:
G- kiểm tra hoạt động của các nhóm
Đại diện các nhóm báo cáo kết quả
Học sinh nhóm khác nhận xét kết quả của
nhóm bạn
G- nhận xét bổ sung








=
=
60
1
40
1
y
x
(TMĐK)
Đội A làm riêng thì HTCV trong 40 ngày; Đội B
làm riêng thì HTCV trong 60 ngày
* Luyện tập
Bài 32 sgk tr.23

Gọi thời gian vòi I chảy một mình đầy bể là x giờ
và thời gian vòi II chảy một mình đầy bể là y giờ
( x, y >
5
24
)
Trong một giờ vòi I chảy đợc
x
1
(bể)
Trong một giờ vòi II chảy đợc
y
1
(bể)
Trong một giờ cả hai vòi chảy đợc
24
5
(bể)
Theo bài ra ta có phơng trình

x
1
+
y
1
=
24
5
(1)
Mặt khác Vòi I chảy 9h và vòi II chảy

5
6
h đầy
bể nên ta có phơng trình:

x
9
+
24
5
.
5
6
= 1 (2)
Từ (1) và (2) ta có hệ phơng trình







=+
=+
24
511
1
5
6
24

59
yx
x
.






=+
=
24
511
12
yx
x





=
=
8
12
y
x
Vậy nếu từ giờ đầu tiên chỉ mở vòi thứ hai thì
sau 8 giờ đầy bể

Ngời Thực hiện: Nguyễn Hồng T - THCS Khánh Thiện
117
Giáo án đại số9
4- Củng cố
Nêu các bớc giải bài toán bằng cách lập hệ phơng trình
5- H ớng dẫn về nhà
Học bài và làm bài tập: 31,33,34 trong sgk tr 23, 24
37, 38 SBT
IV/Rút kinh nghiệm

Tiết 44 : luyện tập
Ngày soạn:
I/ Mục tiêu:
Rèn kỹ năng giải bài toán bằng cách lập hệ phơng trình, tập trung vào dạng toán viết số,
quan hệ số, dạng toán chuyển động.
Học sinh biết cách phân tích các đại lợng trong bài bằng cách thích hợp, lập đợc hệ phơng
trình và biết cách trình bày bài toán.
Cung cấp cho học sinh kiến thức thực tế và thấy đợc ứng dụng của toán học vào đời sống.
II/ Chuẩn bị:
1/ Chuẩn bị của thầy:
- Bảng phụ ghi các bài tập;
- Thớc thẳng, phấn màu, máy tính bỏ túi
2/ Chuẩn bị của trò:
- Ôn lại các bớc giải bài toán bằng cách lập hệ phơng trình
- Thớc thẳng, máy tính bỏ túi
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu
1-ổn định tổ chức:
2-Kiểm tra bài cũ:
Học sinh1: Chữa bài tập 37 SBT
Học sinh khác nhận xét kết quả của bạn

G- nhận xét bổ sung và cho điểm
3- Bài mới:
Phơng pháp Nội dung
G- đa bảng phụ có ghi bài tập 31 tr 23 sgk:
Gọi học sinh đọc nội dung bài toán
?Nêu công thức tính diện tích tam giác vuông?
?Chọn ẩn và đặt điều kiện cho ẩn?
?Biểu thị các số liệu cần thiết để lập hệ phơng
Bài số 31 sgk Tr 23
Gọi độ dài cạnh góc vuông thứ nhất của tam
giác vuông là x (cm, x > 2)
Và độ dài cạnh góc vuông thứ hai của tam
giác vuông là y (cm, y > 4)
Diện tích của tam giác vuông là (xy):2
Độ dài các cạnh sau khi tăng 3 cm là x + 3
Ngời Thực hiện: Nguyễn Hồng T - THCS Khánh Thiện
118
Giáo án đại số9
trình?
(Học sinh đứng tại chỗ trả lời G- ghi bảng)
G- yêu cầu học sinh hoạt động nhóm giải hệ
phơng trình
? Một em lên bảng giải hệ phơng trình
G- kiểm tra hoạt động của các nhóm
Đại diện các nhóm báo cáo kết quả
Học sinh khác nhận xét kết quả của bạn
G- nhận xét bổ sung
G- đa bảng phụ có ghi bài tập 42 tr 10 SBT:
Gọi học sinh đọc nội dung bài toán
?Chọn ẩn và đặt điều kiện cho ẩn?

?Biểu thị các số liệu cần thiết để lập phơng
trình?
Lập hệ phơng trình?
(Học sinh đứng tại chỗ trả lời G- ghi bảng)
G- yêu cầu học sinh họat động nhóm giải hệ
phơng trình
? Một em lên bảng giải hệ phơng trình
G- kiểm tra hoạt động của các nhóm
Học sinh khác nhận xét kết quả của bạnG- đa
bảng phụ có ghi bài tập 47 tr 10 SBT:
Gọi học sinh đọc nội dung bài toán
cm và y + 3 cm khi đó diện tích tam giác là
2
33 )).(( ++ yx
(cm
2
)
Theo bài ra ta có phơng trình
2
33 )).(( ++ yx
=
2
xy
+ 36 (1)
Độ dài cạnh thứ nhất sau khi giảm 2 cm là x
2 cm và độ dài cạnh thứ hai sau khi giảm 4
cm là y 4 cm khi đó diện tích tam giác là
2
42 )).(( yx
(cm

2
)
Theo bài ra ta có phơng trình
2
42 )).(( yx
=
2
xy
- 26 (2)
Từ (1) và (2) ta có hệ phơng trình








++
(2) 26 -
2
xy
=
2
4)- ).(y(x
(1) 36 +
2
xy
=
2

3)3).(y(x

2

Giải hệ phơng trình trên ta đợc



=
=
12
9
y
x
(TMĐK)
Vậy độ dài hai cacnh góc vuong của tam
giác vuông của tam giác vuông là 9 cm và 12
cm
Bài số 42 tr 10 SBT:
Gọi số ghế dài của lớp là x(ghế)và số học
sinh của lớp là y (học sinh )
Đk x, y

N*; x >1
Nếu xếp mỗi ghế 3 học sinh thì 6 học sinh
không có chỗ, ta có phơng trình:
y = 3x + 6
Nếu xếp mỗi ghế 4 học sinh thì thừa ra một
ghế, ta có phơng trình:
y = 4(x -1)

Do đó ta có hệ phơng trình



=
+=
).( 14
63
xy
xy
Ngời Thực hiện: Nguyễn Hồng T - THCS Khánh Thiện
119
Giáo án đại số9
?Chọn ẩn và đặt điều kiện cho ẩn?
?Biểu thị các số liệu cần thiết để lập phơng
trình?
Lập hệ phơng trình?
Một học sinh lê bảng lập hệ phơng trình
Học sinh khác nhận xét kết quả của bạn
G- yêu cầu học sinh họat động nhóm giải hệ
phơng trình
Đại diện các nhóm báo cáo kết quả
G- nhận xét bổ sung

3x + 6 = 4x 4

x = 10 và y = 36
Vậy số ghế dài của lớp là 10 ghế
Số học sinh của lớp là 36 học sinh
Bài số 47 tr 10 SBT:

Gọi vận tốc của bác Toàn là x (km/h) và vận
tốc của cô Ngần là y (km/h)
Đk: x, y > 0
Lần đầu qu ng đã ờng bác Toàn đi là 1,5 x
(km)
Qu ng đã ờng cô Ngần đi là 2y (km)
Theo bài ra ta có phơng trình:
1,5 x + 2y = 38
Lần sau qu ng đã ờng hai ngời đi là (x + y ) .
4
5
(km)
Ta có phơng trình :
(x + y ) .
4
5
= 38 10,5


x + y = 22
ta có hệ phơng trình



=+
=+
22
38251
yx
yx,







=+
=+
4422
38251
yx
yx,





=
=
10
12
y
x
(TMĐK)
Vậy vận tốc của bác Toàn là 12 km/h
Vận tốc của cô Ngần là 10 km/h
4- Củng cố
Chú ý khi giải bài toán bằng cách lập hệ pt phải thực hiện 3 bớc
5- H ớng dẫn về nhà
Học bài và làm bài tập: 37, 38, 39 trong sgk tr 24, 25

;44, 45 trong SBT tr 10
Hớng dẫn bài 37 gk
Gọi vận tốc của vật chuyển động nhanh là x(cm/s)
Và vận tốc của vật chuyển động chậm là y(cm/s) Đk: x > y > 0
Khi chuyển động cùng chiều, cứ 20 giây chúng
lại gặp nhau, nghĩa là qu ng đã ờng mà vật đi nhanh đi đợc
trong 20 giây hơn qu ng đã ờng mà vật đi chậm đi
đợc trong 20 giây đúng 1 vòng hay 20

cm
Ngời Thực hiện: Nguyễn Hồng T - THCS Khánh Thiện
120
x
y
A
x
y
A
Giáo án đại số9
Ta có phơng trình 20 x 20 y = 20


Khi chuyển động ngợc chiều cứ 4 giây chúng lại gặp nhau
ta có phơng trình 4 x + 4 y = 20

Nên ta có hệ phơng trình



=+

=+


2044
202020
yx
yx
Giải hệ phơng trình trên ta đợc kết quả vận tốc của các vật
IV/Rút kinh nghiệm

Tiết 45 : luyện tập
Ngày soạn:
I/ Mục tiêu:
Rèn kỹ năng giải bài toán bằng cách lập hệ phơng trình, tập trung vào dạng toán làm
chung, làm riêng, vòi nớc chảy.
Học sinh biết cách phân tích các đại lợng trong bài bằng cách thích hợp, lập đợc hệ phơng
trình và biết cách trình bày bài toán.
Cung cấp cho học sinh kiến thức thực tế và thấy đợc ứng dụng của toán học vào đời sống.
II/ Chuẩn bị:
1/ Chuẩn bị của thầy:
- Bảng phụ ghi các bài toán;
2/ Chuẩn bị của trò:
- Ôn lại các bớc giải bài toán bằng cách lập hệ phơng trình
- Bảng phụ nhóm
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu
1-ổn định tổ chức:
2-Kiểm tra bài cũ:
Học sinh1: Nhắc lại các bớc giải bài toán bằng cách lập hệ phơng trình
Làm bài tập 37 tr sgk Tr 24
Học sinh khác nhận xét kết quả của bạn

G- nhận xét bổ sung và cho điểm.
3- Bài mới:
Phơng pháp Nội dung
G- đa bảng phụ có ghi bài tập 45 tr 10 SBT:
Gọi học sinh đọc đề bài
? Bài trên thuộc dạng toán nào?
H- trả lời
? Bài toán có những đại lợng nào?
H- trả lời
Bài số 45 : (SBT . Tr 10)
Gọi thời gian ngời thứ nhất làm một mình
hoàn thành công việc là x (ngày, x > 4)
Và thời gian ngời thứ hai làm một mình hoàn
thành công việc là y (ngày, y > 4)
Trong một ngày ngời thứ nhất làm đợc
x
1

Ngời Thực hiện: Nguyễn Hồng T - THCS Khánh Thiện
121
Giáo án đại số9
?Cùng một khối lợng công việc, giữa thời gian
hoàn thành và năng suất là hai đại lợng có
quan hệ nh thế nào?
G- đa bảng phân tích và yêu cầu học sinh nêu
cách điền
Thời gian
HTCV
Năng suất
1 ngày

Hai ngời
Ngời thứ
nhất
Ngời thứ
hai
Nêu cách chọn ẩn và đặt Điều kiện cho ẩn
? Tính công việc Ngời thứ nhất làm trong một
ngày, Ngời thứ nhất làm trong một ngày và có
hai ngời làm trong một ngày và lập phơng
trình?
? Tìm dữ kiện lập phơng trình thứ hai?
G- yêu cầu học sinh làm theo nhóm
G- kiểm tra hoạt động của các nhóm
Đại diện các nhóm báo cáo kết quả
Học sinh nhóm khác nhận xét kết quả của
nhóm bạn
G- nhận xét bổ sung
G- đa bảng phụ có ghi bài tập 38 tr 24 sgk:
Gọi học sinh đọc bài toán
? Tóm tắt bài toán?
H- trả lời
Hai vòi chảy
3
4
h đầy bể
Vòi I (
6
1
h) + vòi II (
5

1
h) đợc
15
2
bể
Hỏi nếu chỉ mở riêng mỗi vòi sau bao lâu đầy
bể?
Lập bảng phân tích đại lợng
Thời gian
chảy đầy bể
Năng suất
chảy một giờ
Hai vòi
Vòi I
Vòi II
(công việc)
Trong một ngày ngời thứ hai làm đợc
y
1

(công việc)
Hai ngời làm chung 4 ngày thì HTCV, nên một
ngày hai ngời làm đợc
4
1
(công việc)
Vậy ta có phơng trình:

x
1

+
y
1
=
4
1
(1)
Theo bài ra ta có phơng trình

x
9
+
4
1
= 1 (2)
Từ (1) và (2) ta có hệ phơng trình







=+
=+
1
4
19
4
111

x
yx






=
=+
12
4
11
12
1
x
y





=
=
6
12
y
x
(TMĐK)
Trả lời: Đội thứ nhất làm riêng thì HTCV trong

12 ngày; Đội thứ hai làm riêng thì HTCV trong
6 ngày
Bài 38 sgk tr.24
Đổi 10 phút =
6
1
giờ; 12 phút =
5
1
giờ
Gọi thời gian vòi I chảy một mình đầy bể là x
giờ và thời gian vòi II chảy một mình đầy bể là
y giờ
( x, y >
3
4
)
Trong một giờ vòi I chảy đợc
x
1
(bể)
Trong một giờ vòi II chảy đợc
y
1
(bể)
Trong một giờ cả hai vòi chảy đợc
4
3
(bể)
Ngời Thực hiện: Nguyễn Hồng T - THCS Khánh Thiện

122
Giáo án đại số9
Gọi một học sinh lên bảng lập hệ phơng trình
Học sinh khác nhận xét kết quả của bạn
G- nhận xét bổ sung
G- yêu cầu học sinh họat động nhóm giải hệ
phơng trình:
G- kiểm tra hoạt động của các nhóm
Đại diện các nhóm báo cáo kết quả
Học sinh nhóm khác nhận xét kết quả của
nhóm bạn

G- nhận xét bổ sung
G- đa bảng phụ có ghi bài tập 39 tr 25 sgk:
Gọi học sinh đọc bài toán
? Tóm tắt bài toán?
H- trả lời
G-Đây là loại toán nói về thuế VAT, nếu một
loại hàn có mức thuế VAT 10%, em hiểu điều
đó nh thế nào?
H- trả lời
? Chọn ẩn và đk cho ẩn
Gọi một học sinh lên bảng lập hệ phơng trình
Học sinh khác nhận xét kết quả của bạn

x
1
+
y
1

=
4
3
(1)
Vòi I chảy
6
1
giờ và vòi II chảy
5
1
giờ đợc
15
2
bể
Vậy ta có phơng trình:

x6
1
+
y5
1
=
15
2
(2)
Từ (1) và (2) ta có hệ phơng trình








=+
=+
15
2
5
1
6
1
4
311
yx
yx








=+
=+
3
21
6
51
4

311
yx
yx
Trừ từng vế hai phơng trình đợc
12
1
6
1
=
x


x = 12
Thay x = 12 vào phơng trình (1) ta có y = 4
Nghiệm của hệ phơng trình



=
=
4
2
y
x
Vậy thời gian vòi I chảy một mình đầy bể là 2
giờ và thời gian vòi II chảy một mình đầy bể là
4 giờ
Bài số 39 sgk Tr 25
Gọi số tiền phải trả cho mỗi loại hàng không
kể thuế VAT lần lợt là x, y (triệu đồng) đk: x,

y > 0
Vậy loại hàng thứ nhất, với mức thuế 10%
phải trả
100
110
x ( triệu đồng)
Vậy loại hàng thứ hai, với mức thuế 8% phải
trả
100
108
y ( triệu đồng)
Ta có phơng trình

100
110
x +
100
108
y = 2, 17

110 x + 108 y = 217 (1)
Ngời Thực hiện: Nguyễn Hồng T - THCS Khánh Thiện
123
Giáo án đại số9
G- nhận xét bổ sung
G- yêu cầu học sinh họat động nhóm giải hệ
phơng trình:
G- kiểm tra hoạt động của các nhóm
Đại diện các nhóm báo cáo kết quả
Học sinh nhóm khác nhận xét kết quả của

nhóm bạn

G- nhận xét bổ sung
Cả hai loại hàng với mức thuế 9% phải trả
100
109
(x +y) ( triệu đồng)
Ta có phơng trình
100
109
(x +y) = 2,18


x + y = 2 (2)
Tacó hệ phơng trình



=+
=+
2
217108110
yx
yx





=+

=+
220110110
217108110
yx
yx





=+
=
2
32
yx
y





=
=
50
51
,
,
x
y
Vậy số tiền phải trả cho mỗi loại hàng không

kể thuế VAT lần lợt là 0,5; 1,5 (triệu đồng)
4- Củng cố
Nêu các bớc giải bài toán bằng cách lập hệ phơng trình
5- H ớng dẫn về nhà
Học bài ôn tập chơng
làm bài tập: 39, 40, 41, 42 trong sgk tr 25, 27
IV/Rút kinh nghiệm

Ngời Thực hiện: Nguyễn Hồng T - THCS Khánh Thiện
124
Giáo án đại số9
Tiết 46 : ôn tập chơng iii đại số (Tiết 1)
Ngày soạn:
I/ Mục tiêu:
Về kiến thức: Củng cố các kiến thức đ học trong chã ơng, đặc biệt chú ý:
+ Khái niệm nghiệm và tập nghiệm của phơng trình và hệ hai phơng trình bậc nhất hai ẩn
số cùng với minh hoạ hình học của chúng.
+ Các phơng pháp giải hệ phơng trình bậc nhất hai ẩn số: phơng pháp thế và phơng pháp
cộng đại số
Về kỹ năng: Củng cố nâng cao kỹ năng giải phơng trình và hệ phơng trình bậc nhất hai ẩn
II/ Chuẩn bị:
1/ Chuẩn bị của thầy:
- Bảng phụ ghi các câu hỏi , bài tập và các kiến thức cơ bản cần nhớ (câu 1, 2, 3 ); bài giải
mẫu
2/ Chuẩn bị của trò:
- Ôn tập chơng theo câu hỏi
- Bảng phụ nhóm.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu
1-ổn định tổ chức:
2-Kiểm tra bài cũ:

Kiểm tra xen kẽ trong bài
3- Bài mới:
Phơng pháp Nội dung
Thế nào là phơng trình bậc nhất hai ẩn?Cho ví
dụ
H- trả lời
? Một phơng trình bậc nhất hai ẩn số có bao
nhiêu nghiệm?
H- trả lời
G- mỗi nghiệm của phơng trình là một cặp số (x;
y) thoả m n phã ơng trình. Trong mặt phẳng toạ
độ, tập nghiệm của phơng trình đợc biểu diễn
bởi đờng thẳng ax + by = c
G- cho hệ phơng trình



=+
=+
)(d' '''
(d)
cybxa
cbyax
Một hệ phơng trình bậc nhất hai ẩn số có thể
cóbao nhiêu nghiệm?
1- Phơng trình bậc nhất hai ẩn
2- Hệ phơng trình bậc nhất hai ẩn số





=+
=+
)(d' '''
(d)
cybxa
cbyax
hệ phơng trình bậc nhất hai ẩn số có thể có:
- Một nghiệm duy nhất nếu (d) cắt (d)
- Vô nghiệm nếu (d) // (d)
Ngời Thực hiện: Nguyễn Hồng T - THCS Khánh Thiện
125

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×