Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

giao an hinh hoc 12 Chuong II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (183.76 KB, 18 trang )

Ch ơng II
Phơng pháp toạ độ trong không gian
Tiết 25,26,27,28
Đ1: hệ toạ độ trong không gian
I/ Mục tiêu
1. Kiến thức:
- Biết các khái niệm: hệ toạ độ trong không gian, toạ độ của một vectơ, toạ độ của một điểm,
khoảng cách giữa hai điểm trong không gian
- Biết phơng trình mặt cầu
2. Kĩ năng:
- Tính đợc toạ độ của tổng, hiệu hai vectơ, tích của vectơ với một số, tính đợc tích vô hớng của
hai vectơ
- Tính đợc khoảng cách giữa hai điểm có toạ độ cho trớc
- Xác định đợc toạ độ tâm và bán kính của mặt cầu có phơng trình cho trớc
- Viết đợc phơng trình mặt cầu
3. T duy, thái độ:
- Rèn kĩ năng t duy hình học, tính toán
- Giáo dục tính chính xác, khoa học
- Thấy đợc ứng dụng hình học trong thực tế
II/ Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
Giáo viên: Thớc kẻ, phấn mầu
Học sinh: Ôn lại các kiến thức về hệ toạ độ, toạ độ của một vectơ, toạ độ của một điểm,
khoảng cách giữa hai điểm trong mặt phẳng
III/ Tiến trình bài dạy học
Tiết 25
Ngày dạy: Lớp C1
Lớp C2
Lớp C3
1. Kiểm tra bài cũ:
Câu hỏi: Nêu khái niệm hệ toạ độ, toạ độ của vectơ, toạ độ của một điểm trong mặt phẳng
2. Bài mới:


Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
Hoạt động 1: Khái niệm hệ toạ độ
Giáo viên:
- Nêu khái niệm hệ toạ độ trong không gian và
các khái niệm có liên quan
- Hớng dẫn học sinh vẽ hình
- Yêu cầu học sinh nêu đặc điểm của các vectơ
,i j
r ur

k
r
- Cho học sinh thảo luận nhóm hđ 1
(sgk-trang 63)
I/ Toạ độ của điểm và của vectơ
1. Hệ toạ độ
x
y
z
Học sinh:
- Ghi nhớ khái niệm hệ toạ độ
- Vẽ hệ toạ độ Oxyz
- Nêu đặc điểm của các vectơ
,i j
r ur

k
r
- Thảo luận nhóm hđ 1(sgk-trang 63)
Hoạt động 2: Toạ độ của một điểm

Giáo viên:
- Từ hđ 1(sgk-trang 63) và từ định lí 2(sgk
hình học 11-trang 90) nêu khái niệm toạ độ
điểm trong không gian
- Hớng dẫn học sinh cách viết toạ độ của điểm
M
Học sinh:
- Ghi nhớ khái niệm toạ độ điểm trong không
gian
- Biết cách viết toạ độ một điểm
Hoạt động 3: Toạ độ của vectơ
Giáo viên:
- Từ định lí 2(sgk hình học 11-trang 90) nêu
khái niệm toạ độ vectơ trong không gian
- Hớng dẫn học sinh cách viết toạ độ của vectơ
a
r
- Nêu mối quan hệ giữa toạ độ điểm M và toạ
độ vectơ
OM
uuuur
Học sinh:
- Ghi nhớ khái niệm toạ độ vectơ trong không
gian
- Biết cách viết toạ độ một vectơ
- Tìm mối quan hệ giữa toạ độ điểm M và toạ
độ vectơ
OM
uuuur
Trong không gian, cho ba trục

' ' '
, ,x Ox y Oy z Oz

vuông góc với nhau từng đôi một. Gọi
, ,i j k
r r r

lần lợt là các vectơ đơn vị trên các trục
'
x Ox
,
' '
,y Oy z Oz
.
=> Hệ trục toạ độ Đềcác vuông góc Oxyz
Trong đó:
+ O gọi là gốc toạ độ
+ Trục
'
x Ox
gọi là trục hoành
+ Trục
'
y Oy
gọi là trục tung
+ Trục
'
z Oz
gọi là trục cao
+ (Oxy), (Oyz), (Ozx) gọi là các mặt phẳng

toạ độ
Chú ý:
2 2 2
1i j k= = =
r r r

. . . 0i j j k k i= = =
r r r r r r
2. Toạ độ của một điểm
Trong không gian Oxyz, cho điểm M tuỳ ý
=> Tồn tại duy nhất bộ ba số (x; y; z) sao cho

OM xi y j zk= + +
uuuur r r r
Ngợc lại: Với mỗi bộ ba số (x; y; z) có một
điểm M duy nhất trong không gian thoả mãn
hệ thức
OM xi y j zk= + +
uuuur r r r
Khi đó: (x; y; z) gọi là toạ độ của M
Viết: M = (x; y; z) hoặc M(x; y; z)
3. Toạ độ của vectơ
Trong không gian Oxyz cho vectơ
a
r
=>Tồn tại duy nhất bộ ba số
1 2 3
( ; ; )a a a
sao cho


1 2 3
a a i a j a k= + +
r r r r
Khi đó:
1 2 3
( ; ; )a a a
gọi là toạ độ của vectơ
a
r
Viết:
a
r
=
1 2 3
( ; ; )a a a
hoặc
a
r
1 2 3
( ; ; )a a a
Nhận xét: Trong hệ toạ độ Oxyz, toạ độ của
điểm M chính là toạ độ của vectơ
OM
uuuur
Ta có: M = (x; y; z)
( )
; ;OM x y z =
uuuur
3. Củng cố: Trong không gian Oxyz cho hình hộp chữ nhật
' ' ' '

ABCDA B C D
có đỉnh
A
trùng với
gốc toạ độ O, có
'
, ,AB AD AA
uuur
uuur uuur
theo thứ tự cùng hớng với
, ,i j k
r r r
và có
'
; ;AB a AD b AA c= = =
.
Hãy tính toạ độ các vectơ
'
, ,AB AC AC
uuuur
uuur uuur

AM
uuuur
với M là trung điểm của
' '
C D
Giải: Cho hình hộp chữ nhật
' ' ' '
ABCDA B C D

nh hình vẽ
Ta có :
'
, ,AB ai AD b j AA ck= = =
uuur
uuur r uuur r r
=>
AC AB AD ai b j= + = +
uuur uuur uuur r r

' '
AC AC AA ai b j ck= + = + +
uuuur uuur
uuur r r r

' ' '
1 1
2 2
AM AD D M AD AA AB ai b j ck= + = + + = + +
uuuur uuuuur uuur
uuuur uuur uuur r r r
Vậy:
( )
;0;0AB a=
uuur

( )
; ;0AC a b=
uuur


( )
'
; ;AC a b c=
uuuur

; ;
2
a
AM b c

=


uuuur
4. Hớng dẫn học bài: Học bài và xem lại các phép toán toạ độ trong mặt phẳng
Tiết 26
Ngày dạy: Lớp C1
Lớp C2
Lớp C3
1. Kiểm tra bài cũ:
Câu hỏi: Nêu khái niệm hệ toạ độ, toạ độ của vectơ, toạ độ của một điểm trong không gian
2. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
Hoạt động 4: Định lí về các phép toán vectơ
Giáo viên:
- Nêu nội dung định lí
- Cho học sinh thảo luận nhóm cách chứng
minh định lí
Nhóm 1 và 2: ý a
Nhóm 3 và 4: ý b

Nhóm 5 và 6: ý c
- Lấy ví dụ minh hoạ
Học sinh:
- Ghi nhớ định lí
- Thảo luận nhóm cách chứng minh định lí
II/ Biểu thức toạ độ của các phép toán vetơ
Định lí: Trong không gian Oxyz cho hai
vectơ
( )
1 2 3
; ;a a a a=
r

( )
1 2 3
; ;b b b b=
r
. Ta có
a)
( )
1 1 2 2 3 3
; ;a b a b a b a b+ = + + +
r r
b)
( )
1 1 2 2 3 3
; ;a b a b a b a b =
r r
c)
( ) ( )

1 2 3 1 2 3
; ; ; ; ,la l a a a la la ka l= =
r
Ă
Chứng minh: Theo giả thiết ta có

( )
1 2 3 1 2 3
; ;a a a a a i a j a k= = + +
r r r r

( )
1 2 3 1 2 3
; ;b b b b b i b j b k= = + +
r r r r
a)
1 2 3 1 2 3
( ) ( )a b a i a j a k b i b j b k+ = + + + + +
r r r r r r r uur

1 1 2 2 3 3
( ) ( ) ( )a b i a b j a b k= + + + + +
r r r
Nhóm 1 và 2: ý a
Nhóm 3 và 4: ý b
Nhóm 5 và 6: ý c
- Vận dụng giải ví dụ minh hoạ
Hoạt động 5: Một số hệ quả đợc suy ra từ
định lí
Giáo viên:

- Gợi ý, hớng dẫn học sinh lần lợt phát hiện
các hệ quả
Học sinh:
- Theo sự hớng dẫn của giáo viên lần lợt phát
hiện các hệ quả của định lí
- Tự chứng minh các hệ quả vừa tìm đợc
Vậy
( )
1 1 2 2 3 3
; ;a b a b a b a b+ = + + +
r r
b)
1 2 3 1 2 3
( ) ( )a b a i a j a k b i b j b k = + + + +
r r r r r r r uur

1 1 2 2 3 3
( ) ( ) ( )a b i a b j a b k= + +
r r r
Vậy
( )
1 1 2 2 3 3
; ;a b a b a b a b = +
r r
c)
1 2 3 1 2 3
( )la l a i a j a k la i la j la k= + + = + +
r r r r r r r
Vậy
( ) ( )

1 2 3 1 2 3
; ; ; ; ,la l a a a la la ka l= =
r
Ă
Ví dụ: Trong không gian Oxyz cho ba vectơ
( )
5;7;2a =
r
,
( )
3;0; 4b =
r

( )
6;1; 1c =
r
.
Hãy tìm các vectơ sau
a)
3 2m a b c= +
ur r r r
b)
5 6 4n a b c= + +
r r r r
Giải:
a) Ta có:

( )
3 15;21;6a =
r

,
( )
2 6;0;8b =
r
,
( )
6;1; 1c =
r
Do đó
( )
3 2 3;22; 3m a b c= + =
ur r r r
b) Tơng tự
( )
5 25;35;10a =
r
,
( )
6 18;0; 24b =
r
,
( )
4 24;4; 4c =
r
Do đó
( )
5 6 4 19;39;30n a b c= + + =
r r r r
Hệ quả: Trong không gian Oxyz
a) Cho hai vectơ

( )
1 2 3
; ;a a a a=
r

( )
1 2 3
; ;b b b b=
r

Ta có:
1 1
2 2
3 3
a b
a b a b
a b
=


= =


=

r r
b) Vectơ
0
r
có toạ độ là

( )
0;0;0
c) Với
0b
r r
thì hai vectơ
a
r

b
r
cùng phơng
khi và chỉ khi có một số k sao cho:

1 1 2 2 3 3
; ;a kb a kb a kb= = =

d) Nếu cho hai điểm
( )
; ;
A A A
A x y z

( )
; ;
B B B
B x y z
thì
i)
( )

; ;
B A B A B A
AB OB OA x x y y z z= =
uuur uuur uuur
ii) Toạ độ trung điểm M của đoạn thẳng AB là

; ;
2 2 2
B A B A B A
x x y y z z
M
+ + +



Chứng minh (hs tự chứng minh)
3. Củng cố: Cho tứ diện ABCD có
( )
1 2 3
; ;A a a a
,
( )
1 2 3
; ;B b b b
,
( )
1 2 3
; ;C c c c

( )

1 2 3
; ;D d d d
. Gọi E
và F lần lợt là trung điểm của AB và CD, G là trung điểm của EF (G đợc gọi là trọng tâm
của tứ diện). Hãy tìm toạ độ của G
Giải:
Vì E là trung điểm của AB nên
3 3
1 1 2 2
; ;
2 2 2
a b
a b a b
E
+
+ +



Tơng tự: F là trung điểm của CD nên
3 3
1 1 2 2
; ;
2 2 2
c d
c d c d
F
+
+ +




Khi đó toạ độ của điểm G là

3 3 3 3
1 1 1 1 2 2 2 2
; ;
4 4 4
a b c d
a b c d a b c d
G
+ + +
+ + + + + +

=


4. Hớng dẫn học bài:
BTVN : Bài 1,2,3 (sgk-trang 68)
Tiết 27
Ngày dạy: Lớp C1
Lớp C2
Lớp C3
1. Kiểm tra bài cũ:
Câu hỏi: Nêu biểu thức toạ độ của tích vô hớng của hai vectơ trong hình học phẳng
2. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
Hoạt động 6: Biểu thức toạ độ của tích vô
hớng
Giáo viên:

- Nêu định lí và hớng dẫn học sinh chứng
minh
- Lấy ví dụ minh hoạ
Học sinh:
- Ghi nhớ nội dung và chứng minh định lí theo
hớng dẫn của giáo viên
- Vận dụng định lí giải ví dụ minh hoạ
Hoạt động 7: Một số ứng dụng của định lí
Giáo viên:
- Hớng dẫn học sinh tìm hiểu một số ứng dụng
của định lí: Tính độ dài của một vectơ, tính
khoảng cách giữa hai điểm, tính góc giữa hai
vectơ
- Lấy ví dụ minh hoạ
Học sinh:
- Ghi nhớ các công thức tính độ dài của một
vectơ, tính khoảng cách giữa hai điểm, tính
góc giữa hai vectơ
- Vận dụng giải ví dụ minh hoạ
III/ Tích vô h ớng
1. Biểu thức toạ độ của tích vô hớng
Định lí: Trong không gian Oxyz, tích vô hớng
của hai vectơ
( )
1 2 3
; ;a a a a=
r

( )
1 2 3

; ;b b b b=
r
đ-
ợc xác định bởi công thức

1 1 2 2 3 3
.a b a b a b a b= + +
r r
Chứng minh: (sgk-trang 65)
Ví dụ: Tính
a)
.a b
r r
với
( )
2;3;1a =
r

( )
1;4;0b =
r
Ta có
. 2.( 1) 3.4 1.0 10a b = + + =
r r
b)
.c d
r ur
với
1
;6; 2

2
c

=


r

1
2; ;1
3
b

=


r
Ta có
1 1
. .( 2) 6. ( 2).1 1
2 3
c d = + + =
r ur
2. ứng dụng
a) Độ dài của một vectơ:
Cho vectơ
( )
1 2 3
; ;a a a a=
r

. Ta có

2
2 2
a a a a= =
r r r r
Do đó:
2 2 2
1 2 3
a a a a= + +
r
b) Khoảng cách giữa hai điểm:
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm
( )
; ;
A A A
A x y z

( )
; ;
B B B
B x y z

Ta có
AB AB=
uuur
Vậy
( ) ( ) ( )
2 2 2
B A B A B A

AB x x y y z z= + +
c) Góc giữa hai vectơ:
Gọi

là góc giữa hai vectơ
( )
1 2 3
; ;a a a a=
r

( )
1 2 3
; ;b b b b=
r
với
a
r

b
r
khác
0
r
thì
1 1 2 2 3 3
2 2 2 2 2 2
1 2 3 1 2 3
.
cos
.

.
a b a b a b
a b
a b
a a a b b b

+ +
= =
+ + + +
r r
r r
Đặc biệt:
1 1 2 2 3 3
0a b a b a b a b + + =
r r
Ví dụ: Trong không gian Oxyz, cho các vectơ
( )
3;0;1a =
r
,
( )
1; 1; 2b =
r

( )
2;1; 1c =
r
. Hãy
tính
a)

( )
( ) ( ) ( )
( )
. 3. 1 2 0. 1 1 1. 2 1a b c+ = + + + + +
r r r
3.3 0 1.( 3) 6= + + =
b)
( ) ( )
( )
( )
( )
2 2
2
3 1 0 1 1 2a b+ = + + + + +
r r

16 1 1 18 3 2= + + = =
c) Góc giữa hai vectơ
a
r

c
r
Gọi

là góc giữa hai vectơ
a
r

c

r
. Ta có
( )
( )
2
2 2
3.2 0.1 1. 1
. 5
cos
2 15
.
3 0 1. 2 1 1
a c
a c

+ +
= = =
+ + + +
r r
r r
0 ' ''
49 47 49


3. Củng cố: Trong không gian Oxyz cho tam giác ABC có toạ độ các đỉnh là A (a; 0; 0),
B (0; b; 0) và C (0; 0; c). Chứng minh rằng tam giác ABC có ba góc nhọn.
Giải: Ta có
( )
; ;0AB a b=
uuur


( )
;0;AC a c=
uuur
Khi đó
( )
2
. . .0 0. 0AB AC a a b c a= + + = >
uuur uuur

=> Góc

BAC
là góc nhọn hay góc A nhọn
Tơng tự:
2
. 0BA BC b= >
uuur uuur

2
. 0CA CB c= >
uuur uuur

=> các góc B và C đều nhọn
=> đpcm
4. Hớng dẫn học bài:
BTVN : Bài 4 (sgk-trang 68)
Tiết 28
Ngày dạy: Lớp C1
Lớp C2

Lớp C3
1. Kiểm tra bài cũ:
Câu hỏi: Nêu định nghĩa và các cách xác định mặt cầu
2. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
Hoạt động 8: Phơng trình mặt cầu
Giáo viên:
- Nêu định lí và hớng dẫn học sinh
chứng minh
- Hớng dẫn học sinh viết phơng trình
mặt cầu
- Lấy ví dụ minh hoạ
Học sinh:
- Ghi nhớ nội dung và chứng minh định
lí theo hớng dẫn của giáo viên
- Nắm đợc cách viết phơng trình mặt cầu
khi biết toạ độ tâm và bán kính
- Vận dụng giải ví dụ minh hoạ
Hoạt động 9: Cách xác định tâm và
bán kính của mặt cầu
Giáo viên:
- Yêu cầu học sinh khai triển phơng trình
(1) và nêu nhận xét về phơng trình dạng
2 2 2
2 2 2 0x y z Ax By Cz D+ + + + + + =
với điều kiện
2 2 2
0A B C D+ + >
- Yêu cầu học sinh xác định tâm và bán
kính của mặt cầu có phơng trình (2)

- Yêu cầu học sinh nhận xét đặc điểm
của phơng trình mặt cầu
- Lấy ví dụ minh hoạ
Học sinh:
IV/ Phơng trình mặt cầu
Định lí: Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S) tâm I
(a; b; c) bán kính r có phơng trình là

( ) ( ) ( )
2 2 2
2
x a y b z c r + + =
(1)
Chứng minh: (sgk-trang 67)
Ví dụ : Viết phơng trình mặt cầu
a) Tâm I (1; -2; 3) có bán kính r = 5
b) Đờng kính AB biết A (1; 4; 3) và
B (-1; 4; 1)
Giải:
a) Mặt cầu tâm I (1; -2; 3) bán kính r = 5 có phơng
trình là

( ) ( )
( )
( )
2
2 2
2
1 2 3 5x y z + + =
( ) ( ) ( )

2 2 2
1 2 3 25x y z + + + =
b) Mặt cầu đờng kính AB có tâm I là trung điểm của
AB, bán kính r =
2
AB
Do đó I (0; 4; 2)
và r =
( ) ( ) ( )
2 2 2
1
1 1 4 4 1 3 2
2
+ + =

Vậy phơng trình mặt cầu là

( ) ( ) ( )
( )
2
2 2 2
0 4 2 2x y z + + =
( ) ( ) ( )
2 2 2
0 4 2 2x y z + + =
Nhận xét:
1. Phơng trình mặt cầu (S) có thể viết dới dạng

2 2 2
2 2 2 0x y z ax by cz d+ + + =

với
2 2 2 2
d a b c r= + +
=> Phơng trình dạng

2 2 2
2 2 2 0x y z Ax By Cz D+ + + + + + =
(2)
với điều kiện
2 2 2
0A B C D+ + >
là phơng trình của
mặt cầu tâm I (-A; -B; -C) bán kính
r =
2 2 2
A B C D+ +
Chứng minh: Phơng trình

2 2 2
2 2 2 0x y z Ax By Cz D+ + + + + + =
( ) ( ) ( )
(
)
2
2 2 2
2 2 2
x A y B z C A B C D + + + + + = + +

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×