Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

GA lop 2- Tuan 26(CKT- KN)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (262.56 KB, 19 trang )


Tn 26
Thø hai ngµy 28 th¸ng 2 n¨m 2011.
S¸ng Toán
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu :
- Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào số 3, số 6.
- Biết thời điểm, khoảng thời gian.
- Nhận biết việc sử dụng thời gian trong đời sống hằng ngày.
- Bài tập cần làm : Bài 1, bài 2.
II. Chuẩn bò :
GV: Mô hình đồng hồ.
HS: SGK, vở, mô hình đồng hồ.
III. Các hoạt động d¹y häc :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Bài cu õ : Thực hành xem đồng hồ.
- GV nhận xét.
2. Luyện tập.
Bài 1 :
- Hướng dẫn xem tranh vẽ, hiểu các
hoạt động và thời điểm diễn ra hoạt
động đó.
- Trả lời từng câu hỏi của bài toán.
Bài 2 :
So sánh các thời điểm nêu trên để trả lời
câu hỏi của bài toán.
- Hà đến trường sớm hơn Toàn… phút?
-Quyên đi ngủ muộn hơn Ngọc…phút?
- Bây giờ là 10 giờ. Sau đây 15 phút
(hay 30 phút) là mấy giờ?
Bài 3 :(HSKG)


- Trong vòng 15 phút em có thể làm
xong việc gì?
- Trong vòng 30 phút em có thể làm
xong việc gì?
3. Củng cố – Dặn do ø :
- Nhận xét tiết học.
- HS nhắc lại cách đọc giờ khi kim phút
chỉ vào số 3 và số 6.
Bạn nhận xét.
- HS xem tranh vẽ.

- Một số HS trình bày trước lớp: Lúc 8
giờ 30 phút, Nam cùng các bạn đến
vườn thú…
- Hà đến trường sớm hơn Toàn 15 phút
- Quyên đi ngủ muộn hơn Ngọc 30 phút
- Là 10 giờ 15 phút, 10 giờ 30 phút
- Em có thể đánh răng, rửa mặt hoặc
sắp xếp sách vở…
- Em có thể làm xong bài trong 1 tiết
kiểm tra,…
- HS tập nhắm mắt trải nghiệm

1

============
{  
================
Tập đọc
TÔM CÀNG VÀ CÁ CON

I. Mục tiêu :
- Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu và cụm từ rõ ý ; bước đầu biết đọc trôi chảy được
toàn bài.
- Hiểu ND : Cá Con và Tôm Càng đều có tài riêng. Tôm cứu được bạn qua khỏi nguy
hiểm. Tình bạn của họ vì vậy ngày càng khăng khít. (TL được các CH 1, 2, 3, 5)
- HS khá, giỏi trả lời được CH4 (hoặc CH : Tôm Càng làm gì để cứu Cá Con ?).
II. Chuẩn bò :
- GV: Tranh minh hoạ bài Tập đọc trong SGK.
III. Các hoạt động d¹y häc : TiÕt 1
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Bài cu õ : Bé nhìn biển.
- Nhận xét, cho điểm HS.
2. Bài mới :
a) Đọc mẫu :
- GV đọc mẫu toàn bài lần 1.
b) Luyện phát âm :
- §ọc từng câu.
c) Luyện đọc đoạn :
- GV gi¶i nghÜa tõ: Khen n¾c nám,
b¸nh l¸i,
 Hoạt động 2: Thi đọc
- Nhận xét và tuyên dương.
d) Đọc đồng thanh
TiÕt 2
e, Tìm hiểu bài
- Tôm Càng đang làm gì dưới đáy?
- Cậu ta đã gặp một con vật có…?
- Cá Con làm quen với TC ntn?
- Đuôi của Cá Con có ích lợi gì?
-TN cho thấy tài riêng của CC?

- Tôm Càng có thái độ ntn với CC?
- CC đang bơi thì có chuyện gì?
- 3 HS đọc thuộc lòng và trả lời câu hỏi 1, 2,
3 của bài.
- Theo dõi và đọc thầm theo.
+ Các từ: vật lạ, trân trân, lượn, nắc nỏm,
ngoắt, quẹo, nó lại, phục lăn, vút lên, lao tới,

- 5 đến 7 HS đọc bài.
- §ọc nối tiếp .
- Luyện ngắt giọng: Cá Con sắp vọt lên/ thì
Tôm Càng thấy một con cá to/ mắt đỏ ngầu,/
nhằm Cá Con lao tới.// Tôm Càng vội búng
càng, vọt tới,/ xô bạn vào một ngách đá
nhỏ.// Cú xô làm Cá Con va vào vách đá.//
Mất mồi,/ con cá dữ tức tối bỏ đi.//
- Thi đọc theo hướng dẫn của GV.
- Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 2, 3.
- 1 HS đọc.
- Tôm Càng đang tập búng càng.
- Con vật thân dẹt, trên đầu cóû….
- Cá Con làm quen với Tôm…”
- Đuôi của Cá Con vừa là mái….
- Lượn nhẹ nhàng, ngoắt sang trái…
- Tôm Càng nắc nỏm khen, phục….

2

- Hãy kể lại việc TC cứu Cá Con.
- Em thấy TC có gì đáng khen?

3. Củng cố – Dặn do ø :
- Nhận xét tiết học.
- Tôm Càng thấy một con cá to,….
- Tôm Càng búng càng, vọt tới,…
- TC rất dũng cảm./ TC rất thông minh./…
- 3 đến 5 HS lên bảng kể lại
============  { ================
Lun TiÕng ViƯt(L§)
T«m Cµng vµ C¸ Con- S«ng H¬ng.
I. Mục tiêu :
- Biết đọc nghỉ hơi sau các dấu câu và giữa các cụm từ . Biết đọc diễn cảm.
-Hiểu nội dung cđa hai bµi tËp ®äc.
II. Chuẩn bò: Tranh minh họa, bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.Kiểm tra bài cũ :
- Yêu cầu.
2.Bài mới
-Đọc mẫu diễn cảm bài văn
- Nghe và chỉnh sửa lỗi .
* Đọc từng đoạn :

* Đọc cả bài :
- Yêu cầu HS đọc nối tiếp theo đoạn .
- Theo dõi HS đọc và uốn nắn cho HS .
* Thi đọc
-Lắng nghe nhận xét và ghi điểm .
* Đọc đồng thanh
- Câu chuyện khuyên ta điều gì ?
c) Luyện đọc lại truyện

- GV nhận xét tuyên dương và ghi điểm.
- Tuyên dương các nhóm đọc bài tốt .
đ) Củng cố dặn dò :
-Giáo viên nhận xét đánh giá .
- §ọc và trả lời câu hỏi: Mùa nước
nổi.
-Lớp nghe đọc mẫu .Đọc chú thích
- HS u tiếp nối đọc .
- HS u tiếp nối đọc .
- HS tìm cách ngắt, luyện ngắt giọng.
- Bốn HSTB nối tiếp nhau đọc bài.
- Lần lượt đọc đoạn theo yêu cầu.
- Các nhóm thi đua đọc bài, đọc đồng
thanh và cá nhân đọc .
- Lớp đọc đồng thanh theo yêu cầu.
- 5 em nói theo suy nghó của bản thân
- Bốn em lần lượt đọc nối tiếp nhau.
- Hai em đọc lại cả bài chú ý tập cách
đọc thể hiện tình cảm .
- Về nhà học bài xem trước bài mới .
============  { ================
Lun Toán
Lun: TÌM SỐ BỊ CHIA
I. Mục tiêu :
- Cđng cè cách tìm số bò chia khi biết thương và số chia.
- Biết tìm x trong các bài tập dạng : x : a = b.

3

- Cđng cè c¸ch giải bài toán có một phép nhân.

II. Chuẩn bò :
GV: ND
III. Các hoạt động d¹y häc :
Hoạt động của GV Hoạt động của HSø
1. Bài cu õ : Luyện tập.
- GV nhận xét
2. Luyện tập
Bài 1: HD lần lượt tính nhẩm phép
nhân và phép chia theo từng cột.
Bài 2: HD trình bày
Bài 3:
- Yªu cÇu HS lµm bµi.
- GV nhận xét và cho điểm HS.
Bài 4: HD trình bày
3. Củng cố – Dặn do ø :
Nhận xét tiết học.
- HS ước lượng về thời gian học tập và
sinh hoạt. Bạn nhận xét
- HS nhÈm miƯng- nªu kÕt qu¶.
- HS nhËn xÐt.
-3 HS lên bảng làm bài. Cả lớp làm bài
vào vở bài tập.
- Nêu quy tắc tìm số bò chia chưa biết
trong phép chia để giải thích.
- HS đọc bài.
- HS lµm vë BT.
Bài giải
Số bao có tất cả là:
5 x 4 = 20 (bao)
Đáp số: 20 bao.

-3 HS lên bảng làm. Cả lớp làm vào vở.
============
{  
================
Thứ ba ngày 1 tháng 3 năm 2011
S¸ng Toán
TÌM SỐ BỊ CHIA
I. Mục tiêu :
- Biết cách tìm số bò chia khi biết thương và số chia.
- Biết tìm x trong các bài tập dạng : x : a = b (với a, b là các số bé và phép tính để
tìm x là phép nhân trong phạm vi bảng tính đã học).
- Biết giải bài toán có một phép nhân.
- Bài tập cần làm BT1, 2, 3
II. Chuẩn bò :
- GV: Các tấm bìa hình vuông (hoặc hình tròn) bằng nhau.
III. Các hoạt động d¹y häc :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Bài cu õ : Luyện tập.
- GV nhận xét
- HS ước lượng về thời gian học tập và
sinh hoạt. Bạn nhận xét

4

2. Bài mới :
 Hoạt động 1: Ôn lại quan hệ giữa
phép nhân và phép chia
- GV: Có 6 ô vuông xếp thành 2 hàng
đều nhau. Mỗi hàng có mấy ô vuông?
a) GV nê: Mỗi hàng có 3 ô vuông.

Hỏi 2 hàng có tất cả mấy ô vuông?
b) Giới thiệu cách tìm số bò chia.
c) GV nêu: Có phép chia X : 2 = 5
Giải thích: Số X là số bò chia chưa biết,
chia cho 2 được thương là 5.
Trình bày: X : 2 = 5
X = 5 x 2
X = 10
- Kết luận: Muốn tìm số bò chia ta lấy
thương nhân với số chia.
 Hoạt động 2: Thực hành
Bài 1: HD lần lượt tính nhẩm.
6 : 2 = 3
2 x 3 = 6
Bài 2: HD trình bày theo mẫu:
X : 2 = 3
X = 3 x 2
X = 6
Bài 3:
- Yªu cÇu
- GV nhận xét và cho điểm HS.
3. Củng cố – Dặn do ø :
- Nhận xét tiết học.
- HS quan sát
-HS trả lời: Có 3 ô vuông.
HS tự viết
6 : 2 = 3
Số bò chia Số chia Thương
HS : số BC là 6; SC là 2; thương là 3.
- 2 hàng có tất cả 6 ô vuông

HS viết: 3 x 2 = 6.
HS viết: 6 = 3 x 2.
HS đối chiếu, so sánh sự thay đổi vai trò
của mỗi số trong phép chia và phép nhân
- Vài HS lặp lại.
- HS quan sát cách trình bày
- Vài HS nhắc lại cách tìm số bò chia.
- HS làm bài.
- HS sửa bài
-3 HS lên bảng làm. Cả lớp làm vào vở.
- Nêu quy tắc tìm số bò chia chưa biết
trong phép chia để giải thích.
- HS đọc bài.
- HS lµm vë.
Bài giải
Số kẹo có tất cả là:
5 x 3 = 15 (chiếc)
Đáp số: 15 chiếc kẹo
============  { ===============
Kể chuyện

5

TÔM CÀNG VÀ CÁ CON
I. Mục tiêu :
- Dựa theo tranh, kể lại được từng đoạn của câu chuyện.
- Hs khá, giỏi biết phân vai dựng lại câu chuyện (BT2).
II. Chuẩn bò :
- GV: Tranh. Bảng phụ ghi sẵn các câu hỏi gợi ý.
III. Các hoạt động d¹y häc :

Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Bài cu õ : Sơn Tinh, Thủy Tinh.
- Nhận xét, cho điểm HS.
2. Bài mới :
a) Kể lại từng đoạn truyện
Bước 1: Kể trong nhóm.
- GV chia nhóm, yêu cầu.
Bước 2: Kể trước lớp.
- Nhận xét.
GV có thể gợi ý:
Tranh 1: Tôm Càng và Cá Con làm quen
với nhau trong trường hợp
nào?
Tranh 2: Cá Con khoe gì với bạn?
Tranh 3: Câu chuyện có thêm n vật nào?
Tranh 4:TC quan tâm đến Cá Con ra sao?
b) Kể lại câu chuyện theo vai
- Nhận xét.
- Cho điểm từng HS.
3. Củng cố – Dặn do ø :
Nhận xét tiết học.
- 3 HS lên bảng kể nối tiếp truyện
Sơn Tinh, Thủy Tinh.
- Kể lại trong nhóm. Mỗi HS kể 1
lần. nhận xét và sửa cho bạn.
- Đại diện các nhóm lên trình bày.
Mỗi HS kể 1 đoạn.
- Nhận xét theo các tiêu chí đã nêu.
- Bổ sung ý kiến cho nhóm bạn.
- 8 HS kể trước lớp.

- Chúng làm quen với nhau khi Tôm
đang tập búng càng
- Đuôi tôi vừa là mái chèo, vừa .…
- Một con cá to đỏ ngầu lao tới….
- Nó xuýt xoa hỏi bạn có đau
không?
- 3 HS lên bảng, tự nhận vai: Người
dẫn chuyện, Tôm Càng, Cá Con.
- Nhận xét bạn kể.
============
{  
================
Chính tả (TC)
VÌ SAO CÁ KHÔNG BIẾT NÓI?
I. Mục tiêu :
- Chép chính xác bài CT, trình bày đúng hình thức mẩu chuyện vui.
- Làm được BT(2) a / b, hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.
II. Chuẩn bò :
GV: Bảng phụ chép sẵn truyện vui. Bảng lớp viết sẵn nội dung bài tập 2.

6

III. Các hoạt động d¹y häc :
Hoạt động của GV Hoạt động của HSø
1. Bài cu õ : Bé nhìn biển
- Nhận xét, cho điểm HS.
2. Bài mới :
 Hoạt động 1: Hướng dẫn tập chép
a) Ghi nhớ nội dung đoạn viết :
- §ọc bài chính tả.

- Câu chuyện kể về ai?
- Việt hỏi anh điều gì?
- Lân trả lời em ntn?
- Câu trả lời ấy có gì đáng buồn cười?
b) Hướng dẫn cách trình bày :
- Câu chuyện có mấy câu?
- Lời nói viết sau những dấu câu nào?
- Những chữ nào được viết hoa? Vì sao?
c) Hướng dẫn viết từ khó :
d) Chép bài :
e) Soát lỗi :
g) Chấm bài:
 Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập
- Nhận xét- ø cho điểm HS.
3. Củng cố – Dặn do ø :
- Nhận xét tiết học.
- HS viết: mứt dừa, day dứt, bực tức; tức
tưởi.
- 2 HS đọc lại bài.
- Kể về cuộc nói chuyện giữa hai anh
- Việt hỏi anh: “Anh này, vì sao cá…”
- Lân trả lời: “Em hỏi thật ngớ ngẩn
- Lân chê Việt ngớ ngẩn nhưng thực…
- Có 5 câu.
- Dấu hai chấm và dấu gạch ngang.
- Chữ : Anh, Em, Nếu, Việt, Lân.
- HS viết: say sưa, bỗng, ngớ ngẩn.
- HS đọc đề bài trong SGK.
- 2 HS lên bảng làm, HS làm vào Vở.
- Lời ve kêu da diết./ Khâu những

đường rạo rực.
Sân hãy rực vàng./ Rủ nhau thức dậy.
============  { ================
Thứ t ngày 2 tháng 3 năm 2011
ChiỊu Toán
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu :
- Biết tìm số bò chia.
- Nhận biết số bò chia, số chia, thương.
- Biết giải bài toán có một phép nhân.
- BT cần làm BT1 ; BT 2(a / b) ; BT3 (cột 1, 2, 3, 4) ; BT4
II. Chuẩn bò :
- GV: Bảng phụ.

7

III. Các hoạt động d¹y häc :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Bài cu õ : Tìm số bò chia
- GV nhận xét
2. Luyện tập.
Bài 1:
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- Yêu cầu HS tự làm bài
Bài 2:(HSKG c)
- Yêu cầu
Trình bày cách giải:
X – 2 = 4 X : 2 = 4
X = 4 + 2 X = 4 x 2
X = 6 X = 8

Bài 3:( HSKG cét 5,6)
- Yªu cÇu.
Bài 4:
- Yªu cÇu
- NhËn xÐt- ch÷a bµi.
3. Củng cố – Dặn do ø :
- Nhận xét tiết học.
- 2 HS lên bảng làm bài. Bạn nhận xét
HS lên bảng giải bài 3. Bạn nhận
xét
- Tìm y
- 3 HS làm bài trên bảng lớp, cả lớp
làm bài vào vở.
- 3 HS làm bài trên bảng lớp, mỗi HS
làm một phần, cả lớp làm bài vào vở.
- HS nêu.
- 1 HS làm bài, cả lớp làm vở bài tập.
- HS đọc đề bài
- 1 HS làm bảng, cả lớp làm bài vào vở.
Bài giải
Số lít dầu có tất cả là:
3 x 6 = 18 (l)
Đáp số: 18 l dầu
============  { ================
Tập đọc
SÔNG HƯƠNG
I. Mục tiêu :
- Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu và cụm từ ; bước đầu biết đọc trôi trảy được toàn
bài.
- Hiểu ND : Vẻ đẹp thơ mộng, luôn biến đổi sắc màu của dòng sông Hương. (trả lời

được các CH trong SGK)
II. Chuẩn bò :
- GV: Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK.
III. Các hoạt động d¹y häc :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Bài cu õ : Tôm Càng và Cá Con.
- Nhận xét, cho điểm từng HS.
2. Bài mới :
- 2 HS đọc trả lời các câu hỏi. Bạn
nhận xét.

8

a) Đọc mẫu :
b) Luyện phát âm :
- Nghe và chỉnh sửa lỗi phát âmù.
c) §ọc câu
d) Luyện đọc đoạn :
d) Thi đọc :
- Nhận xét và tuyên dương các em đọc tốt.
e) Đọc đồng thanh :
 Hoạt động 2: Tìm hiểu bài
- Yêu cầu gạch chân từ chỉ các màu xanh?
- Những màu xanh ấy do cái gì tạo nên?
- Vì sao nói sông Hương là một đặc ân của
thiên nhiên dành cho thành phố Huế?
3. Củng cố – Dặn do ø :
-Nhận xét tiết học.
- Đọc bài.
- Từ: phong cảnh, xanh thẳm, bãi ngô,

thảm cỏ, dải lụa, ửng hồng,…
- Một số HS đọc bài.
- Đọc nối tiếp từ đầu cho đến hết.
- Bao trùm lên cả bức tranh/ là một
màu xanh/ có nhiều sắc độ đậm nhạt
khác nhau:/ màu xanh thẳm của da
trời,/ màu xanh biếc của cây lá,/ màu
xanh non của những bãi ngô,/ thảm cỏ
in trên mặt nước.//
- Thi đọc theo hướng dẫn của GV.
- HS đọc.
- Gạch chân dưới từ chỉ màu xanh.
- Màu xanh thẳm do da trời ,
- Vì sông Hương làm cho không khí
thành phố trở…
============  { ================
MÜ tht(Gv chuyªn)
============  { ================
Lun tõ vµ c©u
TỪ NGỮ VỀ SÔNG BIỂN. DẤU PHẨY
I. Mục tiêu :
- Nhận biết được một số loài cá nước ngọt (BT1) ; kể tên được một số con vật sống
dưới nước (BT2).
- Biết đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp còn thiếu dấu phẩy (BT3).
II. Chuẩn bò :
GV: Tranh minh hoạ trong SGK.

9

III. Các hoạt động d¹y häc :

============  { ================
ChiỊu (§/c Hun B d¹y)
============  { ================
Thứ n¨m ngày 3 tháng 3 năm 2011
S¸ng To¸n
CHU VI HÌNH TAM GIÁC – CHU VI HÌNH TỨ GIÁC
I. Mục tiêu :
- Nhận biết được chu vi hình tam giác, chu vi hình tứ giác.
- Biết tính chu vi hình tam giác, hình tứ giác khi biết độ dài mỗi cạnh của nó.
- BT cần làm : BT1, BT2
II. Chuẩn bò :
- GV: Thước đo độ dài.

Hoạt động của GV Hoạt động của HSø
1. Bài cu õ : Từ ngữ về sông biển.
Nhận xét, cho điểm HS.
2. Hướng dẫn làm bài
Bài 1:Treo bức tranh về các loài cá.
- Gọi HS đọc tên các loài cá trong tranh.
- Gọi HS nhận xét và chữa bài.
- Cho HS đọc lại bài theo từng nội dung:
Cá nước mặn; Cá nước ngọt.
Bài 2
- Treo tranh minh hoạ.
- Chia lớp thành 2 nhóm.
-Tổng kết tuyên dương nhóm thắng
cuộc.
Bài 3
- Treo bảng phụ và đọc đoạn văn.
- Nhận xét, cho điểm HS.

3. Củng cố – Dặn do ø :
Nhận xét tiết học.
- 1 HS lên bảng đặt câu hỏi.
3 HS dưới lớp trả lời miệng bài tập
4.
- Quan sát tranh.
- Đọc đề bài. 2 HS đọc.
Cá nước mặn Cá nước ngọt
(cá biển) (cá ở sông, hồ, ao)
cá thu cá mè
cá chim cá chép
cá chuồn cá trê
cá nục cá quả (cá chuối)
- Nhận xét, chữa bài.2 HS đọc nối tiếp.
- 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc
thầm.
- HS thi tìm từ: cá chép, cá mè, cá trôi,
cá trắm, cá chày, cá diếc, cá rô, ốc,…
- 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc
thầm.
- 2 HS đọc lại đoạn văn.
- 1 HS lên bảng làm. Cả lớp làm vở.
+Trăng trên sông, trên đồng, trên làng
quê, tôi đã thấy nhiều … Càng lên cao,
trăng càng nhỏ dần, càng vàng dần,
càng nhẹ dần
10

III. Các hoạt động d¹y häc :
Hoạt động của GV Hoạt động của HSø

1. Bài cu õ : Luyện tập.
- GV nhận xét
2. Bài mới :
a, Giới thiệu về cạnh và chu vi hình
tam giác, chu vi hình tứ giác.
- GV vẽ hình tam giác- giới thiệu.
-GV: Chu vi của hình tam giác là tổng
độ dài các cạnh của hình tam giác đó.
- GV giới thiệu về chu vi hình tứ giác
3. Thực hành
Bài 1: GV hướng dẫn.
- Theo mẫu trong SGK.
Bài 2: HDï làm bài.
- NhËn xÐt- chèt kÕt qu¶ ®óng.
Bài 3: (HSKG)
Cho HS đo các cạnh của hình ta giác
ABC (trong SGK), mỗi cạnh là 3cm
3. Củng cố – Dặn do ø :
Nhận xét tiết học.
- 2 HS làm bài trên bảng lớp, cả lớp làm
bài ra nháp.
- HS quan sát.
- HS nhắc lại hình tam giác có 3 cạnh.
- HS nêu độ dài. Tính tổng các cạnh.
-HS lặp lại: Tổng độ dài các cạnh của
hình tam giác là chu vi của hình tam giác
- HS lặp lại: Tổng độ dài các cạnh của
hình tứ giác là chu vi của hình đó.
b, Chu vi hình tam giác là:
20 + 30 + 40 = 90(dm)

Đáp số: 90dm
c) Chu vi hình tam giác là:
8 + 12 + 7 = 27 (cm)
Đáp số: 27 cm.
- HS tự làm rồi chữa bài.
a) Chu vi hình tứ giác là:
3 + 4 + 5 + 6 = 18(dm)
Đáp số: 18dm
b) Chu vi hình tứ giác là:
10 + 20 + 10 + 20 = 60(cm)
Đáp số: 60cm.
- HS tự làm rồi chữa bài.
b) Chu vi hình tam giác là:
3 + 3 + 3 = 9(cm)
Đáp số: 9cm
- HS đo- tính chu vi hình tam giác.
- HS tự làm rồi chữa bài.
============  { ================
Tập viết
CHỮ HOA X

11

I. Mục tiêu :
Viết đúng chữ hoa X (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ) ; chữ và câu ứng dụng : Xi (1
dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Xi chèo mát mái (3 lần).
II. Chuẩn bò:
- GV: Chữ mẫu X . Bảng phụ viết chữ cỡ nhỏ.
- HS: Bảng, vở
III. Các hoạt động d¹y häc:

Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Bài cu õ :
- Kiểm tra vở viết.
- GV nhận xét, cho điểm.
2. Bài mới :
 Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chữ hoa X
- Chữ X cao mấy li?
- Viết bởi mấy nét?
- GV chỉ vào chữ X û: Gồm 1 nét viết liền,
là kết hợp của 3 nét cơ bản: 2 nét móc hai
đầu và 1ø nét xiên.
- GV viết bảng lớp- hướng dẫn cách viết:
- GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết.
- GV nhận xét uốn nắn.
 Hoạt động 2: H/dẫn viết câu ứng dụng.
Giới thiệu câu: Xuôi chèo mát mái.
- Nêu độ cao các chữ cái.
- Cách đặt dấu thanh ở các chữ.
- Các chữ viết cách nhau chừng nào?
- GV viết mẫu chữ: Xuôi.
- GV nhận xét và uốn nắn.
 Hoạt động 3: Viết vở
- GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu kém.
- Chấm, chữa bài.
- GV nhận xét chung.
3. Củng cố – Dặn do ø :
- GV nhận xét tiết học.
- HS viết bảng con. V – Vượt suối
băng rừng.
- HS quan sát

- 5 li.
- 3 nét
- HS quan sát
- HS quan sát.
- HS tập viết trên bảng con
- HS đọc câu
- X : 5 li- h, y : 2,5 li- t : 1,5 li- u, ô,
i, e, o, m, a : 1 li
- Dấu huyền trên e. Dấu sắc trên a
- Khoảng chữ cái o
- HS viết bảng con
- Vở Tập viết
- HS viết vở
============{================
Chính tả(NV)
SÔNG HƯƠNG
I. Mục tiêu :

12

- Chép chính xác bài CT, trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi.
- Làm được BT(2) a / b, hoặc BT Ct phương ngữ do GV soạn.
II. Chuẩn bò :
- GV: Bảng phụ viết sẵn nội dung các bài tập chính tả.
III. Các hoạt động d¹y häc :
Hoạt động của GV Hoạt động của HSø
1. Bài cu õ :
- Vì sao cá không biết nói?
- Nhận xét, cho điểm HS.
2. Bài mới :

 Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chính tả
a) Ghi nhớ nội dung đoạn cần viết :
- GV đọc đoạn viết.
- Đoạn trích viết về cảnh đẹp nào?
- Đoạn văn miêu tả cảnh đẹp của sông
Hương vào thời điểm nào?
b) Hướng dẫn cách trình bày :
- Đoạn văn có mấy câu?
- Trong đoạn văn những từ nào được viết
hoa? Vì sao?
c) Hướng dẫn viết từ khó:
d) Viết chính tả :
e) Soát lỗi :
g) Chấm bài :
 Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1 :
- Yêu cầu.
- Gọi HS nhận xét, chữa bài.
3. Củng cố – Dặn do ø :
- Nhận xét tiết học.
- 3 HS lên bảng, HS dưới lớp viết vào
nháp.
- Theo dõi.
- Sông Hương.
- Cảnh đẹp của sông Hương vào mùa
hè và khi đêm xuống.
- 3 câu.
- Các từ đầu câu: Mỗi, Những.
Tên riêng: Hương Giang.
- HS viết các từ: phượng vó, đỏ rực,

Hương Giang, dải lụa, lung linh.
- Đọc đề bài.
- 4 HS lên bảng làm. HS làm vào Vở
a) giải thưởng, rải rác, dải núi.
rành mạch, để dành, tranh giành.
b) sức khỏe, sứt mẻ, cắt đứt, đạo đức
nức nở, nứt nẻ.
============  { ================
Tù chän(T)
THỰC HÀNH XEM ĐỒNG HỒ
I/ Mục tiêu :- Giúp HS : Rèn luyện kó năng xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào số 3
và số 6. Củng cố nhận biết các đơn vò đo : giờ , phút .
II/ Chuẩn bò : - Mô hình đòng hồ có thể quay được kim chỉ giờ chỉ phút theo ý muốn .

13

III/ C¸c ho¹t ®éng d¹y hoc :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.Bài mới: a) Giới thiệu bài:
b) Hướng dẫn thực hành
-Bài 1: .
-Yêu cầu.
-Giáo viên nhận xétù ghi điểm .
- Kết luận :
Bài 2 : - Yêu cầu
+Giáo viên nhận xét.
Bài 3 : Trò chơi : Thi quay đồng hồ .
- Tổ chức HS thi quay đồng hồ theo
hiệu lệnh


d) Củng cố - Dặn dò:
*Nhận xét đánh giá tiết học
-Lớp quan sát đọc giờ trên mặt từng đồng hồ
- Các em khác quan sát và nhận xét bạn .
- Lớp làm việc theo cặp quan sát đồng hồ và
cử một số cặp đại diện nêu :
a/ - A ; b/ - D ; c/ - B ; d/ - E ; e/ - C ; g/ - G
- Lớp chia thành 4 nhóm mỗi nhóm cử ra 1
đại diện để lên thi quay kim đồng hồ .
- HS thực hành quay kim đồng hồ theo hiệu
lệnh chẳng hạn khi nghe giáo viên hô học
sinh sẽ quay : 13giờ 15 phút ; 18 giờ , 11
giờ 15phút .
- Nhận xét bình chọn nhóm thắng cuộc .
============  { ================
ChiỊu Tốn(LT)
TÌM SỐ BỊ CHIA
I/ Mục tiêu :- Giúp HS củng cố: - Rèn kó năng tìm số bò chia trong phép chia khi biết
các thành phần còn lại . Củng cố về tên gọi các thành phần và kết quả trong phép
chia .Giải bài toán có lời văn bằng cách tìm số bò chia chưa biết .
II / :C¸c ho¹t ®éng d¹y häc
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.Luyện tập:
-Bài 1: -Gọi HS nêu bài tập 1 .
- Tìm x : x : 4 = 2 và x : 3 = 6 .
- Đề bài yêu cầu ta làm gì ?
-Giáo viên nhận xét ghi điểm học sinh
Bài 2 :
- Yêu cầu.


- Một em đọc đề bài 1
- Thực hiện vào vở .
-Hai em lên bảng làm mỗi em một bài
x : 4 = 2 x : 3 = 6
x = 2 x 4 x = 6 x 3
x = 8 x = 18
- Lớp nghe và nhận xét bài làm của bạn .
- Đề bài yêu cầu tìm x .
- 2 em lên làm bài trên bảng lớp .
x - 2 = 4 x : 2 = 4
x = 4 + 2 x = 4 x 2

14

- GV nhận xét và ghi điểm .
Bài 3 :
- Yêu cầu .
- Nhận xét ghi điểm học sinh .
d) Củng cố - Dặn dò:
*Nhận xét đánh giá tiết học
x = 6 x = 8
- Hai em khác nhận xét bài bạn trên bảng .
- Lớp làm bài vào vở .
- Một em lên bảng giải bài .
- Giải : Số lít dầu có tất cả là :
3 x 6 = 18 ( l )
Đ/S : 18 l dầu .
-Học sinh khác nhận xét bài bạn .
============  { ================
TiÕng ViƯt(LT)

«n tËp : ®¸p lêi ®ång ý- Quan s¸t tranh , tr¶ lêi c©u hái
I. Mơc tiªu: Gióp HS cđng cè:
- C¸ch ®¸p l¹i lêi phđ ®Þnh
- BiÕt nghe vµ tr¶ lêi c©u hái.
II. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc
1.Giíi thiƯu bµi:
2.Híng dÉn HS lµm bµi tËp:
Bµi 1 :
- Yªu cÇu
- NhËn xÐt , bỉ sung.
Bµi 2 :
- Yªu cÇu
- NhËn xÐt cho ®iĨm.
3.Cđng cè dỈn dß :–
- NhËn xÐt giê häc
1. ViÕt tiÕp lêi ®¸p cho ®o¹n ®èi tho¹i sau:
a
- Tèi mai cËu nhí ®Õn sím gióp tí mét chót
nhÐ ! / C¶m ¬n cËu.
b
- Ch¸u c¶m ¬n b¸c ¹ !
- C¸c nhãm thĨ hiƯn.
2. Nh×n tranh vµ tr¶ lêi c©u hái :
a) …………………………………
- Tranh vÏ c¶nh bµ con n«ng d©n ®ang gỈt lóa
ngoµi ®ång.
b) .……………………………………
- C¸nh ®ång lóa réng b¸t ng¸t.
c) .……………………………………
- Mäi ngêi lµm viƯc h¨ng say.

============  { ================
T ù chän (T)
CHU VI HÌNH TAM GIÁC, HÌNH TỨ GIÁC
I/ Mục tiêu :
- Củng cố cho HS nhận biết về chu vi hình tam giác, hình tứ giác.
- Tính được chu vi hình tam giác, hình tứ giác và biết áp dụng vào giả tốn.
II /C¸c ho¹t ®éng d¹y häc :

15

Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.Bài mới: a) Giới thiệu bài:
b) Luyện tập:
-Bài 1:
- Yêu cầu.
- Nhận xét cho điểm học sinh .
Bài 2 :
-Yêu cầu
+Nhận xét chung về bài làm của hs
- Thu bài chẩm chữa nhận xét
Bài 3:
- Yªu cÇu
- Chấm chữa bài nhận xét
d) Củng cố - Dặn dò:
*Nhận xét đánh giá tiết học
- Một học sinh nêu yêu cầu
-Một học sinh lên bảng- HS làm vào vở :
Chu vi hình tam giác là:
2 + 4 + 5 = 11 ( cm )
Đáp số 11 cm

- HS tự làm bài vào vở:
Bài gi ả i
Chu vi hình tứ giác là:
3 + 5 + 6 + 4 = 18 ( cm )
Đáp số: 18 cm
- Một em nêu đề bài .
- Tự làm bài vào vở
Bài gi ả i:
Chu vi hình tam giác là:
20 + 40 + 27 = 87( cm)
Đáp số: 87 cm
-HS lên chữa bài
============ {   ===================
Thứ sáu ngày 4 tháng 3 năm 2011
S¸ng Toán
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu :
- Biết tính độ dài đường gấp khúc ; tính chu vi hình tam giác, hình tứ giác.
- BT cÇn làm : BT2, BT3, BT4.
II. Chuẩn bò :
GV: Bảng phụ.
HS: Vở.
III. Các hoạt động d¹y häc :
Hoạt động của GV Hoạt động của HSø
1. Bài cu õ :
- GV nhận xét
2. Luyện tập.
- 2 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài
ra giấy nháp.


16

Bài 1 :(HSKG)
- Chẳng hạn là: ABCD, ABDC, CABD,
CDAB, …
Bài 2 : HD tự làm
- NhËn xÐt- chèt kÕt qu¶ ®óng.
Bài 3 : HD tự làm
- NhËn xÐt- chèt kÕt qu¶ ®óng.
Bài 4:
- Yªu cÇu.
- NhËn xÐt- chèt kÕt qu¶ ®óng.
3. Củng cố – Dặn do ø :
- Nhận xét tiết học.
- HS chỉ cần nối các điểm để có một
trong những đường gấp khúc trên.
- HS tự làm. HSTB ch÷a bài.
Bài giải
Chu vi hình tam giác ABC là:
2 + 4 + 5 = 11(cm)
Đáp số: 11 cm.
- HS tự làm. HSTB ch÷a bài.
Bài giải
Chu vi hình tứ giác DEGH là:
4 + 3 + 5 + 6 = 18(cm)
Đáp số: 18cm.
- HS 2 dãy thi đua
a) Bài giải
Độ dài đường gấp khúc ABCDE là:
3 + 3 + 3+ 3 = 12(cm)

Đáp số: 12cm.
b) Bài giải
Chu vi hình tứ giác ABCD là:
3 + 3 + 3 + 3 = 12(cm)
Đáp số: 12 cm.
- HS nhận xét
============  { ================
Tập làm văn
ĐÁP LỜI ĐỒNG Ý. T¶ NGẮN VỀ BIỂN
I. Mục tiêu :
- Biết đáp lại lời đồng ý trong một số tình huống giao tiếp đơn giản cho trước BT1.
- Viết được những câu trả lời về cảnh biển ( ở tiết Tập làm văn tuần trước BT2).
II. Chuẩn bò :
GV: Tranh minh hoạ cảnh biển ở tuần.
III. Các hoạt động d¹y häc :
Hoạt động của GV Hoạt động của HSø
1. Bài cu õ : Đáp lời đồng ý. QST,
Cho điểm từng HS.
2. Bài mới :
Bài 1 :
- 2 cặp HS lên bảng thực hành.
- HS dưới lớp theo dõi và nhận xét.
- HS 1: Đọc tình huống.

17

- GV đưa các tình huống và gọi 2
HS lên bảng thực hành đáp lại.
- Một tình huống có thể cho nhiều
cặp HS thực hành.

- Nhận xét, cho điểm từng HS.
Bài 2 :
- Tranh vẽ cảnh gì?
- Sóng biển ntn?
- Trên mặt biển có những gì?
- Trên bầu trời có những gì?
- Cho điểm những bài văn hay.
3. Củng cố – Dặn do ø :
Nhận xét tiết học.
- HS 2: Nói lời đáp lại.
TH a:Cháu cảm ơn bác ạ./ Cảm ơn bác. Cháu
sẽ ra ngay./…
TH b:Cháu cảm ơn cô ạ./ Cháu cảm ơn cô.
Cô sang ngay nhé./
THc: Hay quá. Cậu sang ngay nhé./ Nhanh
lên nhé. Tớ chờ…
- Tranh vẽ cảnh biển buổi sáng.
- Sóng biển xanh như dềnh lên./
- Sóng nhấp nhô trên mặt biển xanh.
- Trên mặt biển có những cánh buồm đang
lướt sóng và những chú hải âu đang chao….
- Mặt trời đang dần nhô lên, những đám mây
đang trôi nhẹ nhàng.
- HS tự viết. Nhiều HS đọc.
============  { ================
Sinh ho¹t sao.
LÊ VĂN TÁM – NGUYỄN BÁ NGỌC
I/ MỤC ĐÍCH U CẦU :
1. Mục đích :
- Tạo mơi trường sinh hoạt ngồi trời để giúp SNĐ làm quen với việc vừa học vừa chơi

- Giúp các em sống tốt hơn và ln là SNĐ tốt
- Giúp các em có tinh thần tự học, tính tự giác cao
2. u cầu :
* Đối với phụ trách :
- Chuẩn bị các nội dung sinh hoạt phù hợp với tâm lý các em.
- Tổ chức thiết kế tiết học thật nhẹ nhàng, vui tươi.
* Đối với Sao Nhi Đồng :
- Tn theo sự hướng dẫn của phụ trách.
II/ HOẠT ĐỘNG LÊN LỚP :
PHỤ TRÁCH SAO NHI ĐỒNG
* Hoạt động 1 : Ổn định lớp
* Hoạt động 2 :
PT bắt đầu kể 2 câu chuyện dựa trên câu chuyện được
in trên sách “Đội TNTP Hồ Chí Minh của chúng ta”
PT nêu ý nghĩa của câu chuyện và liên hệ với thực tế
để NĐ hiểu rõ hơn.
* Dặn dò :
Nghiêm túc thực hiện
- §äc lêi høa cđa sao
Trật tự nghe PT kể chuyện

18

PT thông báo chương trình sinh hoạt của tuần sau là:
Bài hát Bông hoa tặng mẹ và cô.
Lắng nghe PT dặn dò
============  { ================

19

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×