Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

GIÁO ÁN PHỤ ĐẠO HS YÊU KÉM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (174.03 KB, 9 trang )

Giáo án phụ đạo HS yếu kém Toán 9 Năm học 2010-2011
S: 11 /10/2010
G: 12 /10/2010
Tiết 1-2 ÔN TẬP CÁC PHÉP TOÁN VỀ CĂN BẬC HAI
I. Mục tiêu
- Kĩ năng: Giúp học sinh yếu kém giải được các bài tập đơn giản về các phép toán
chứa căn bậc hai.
- Thái độ học tập nghiêm túc.
II. Chuẩn bị
GV chuẩn bị nội dung bài học.
HS ôn tập các phép toán về căn bậc hai.
III. Các hoạt động dạy học
1. Ổn định lớp
2. Bài học
HĐ của GV HĐ của HS
1)Yêu cầu nhắc lại định nghĩa căn bậc
hai
2) Tìm căn bậc hai số học của 9; 16; 25
3) Tính bình phương của các số từ 6
đến 15. Từ đó suy ra căn bậc hai số học
của các số vừa tính được
4) Căn thức bậc hai của A xác định khi
nào, = ?
5) Điền số thích hợp vào bảng sau:
a -6 -5 0 5 6
a
2

6) Cho HS làm bài tập
GV hướng dẫn
1) Định nghĩa: Với số dương a, số được


gọi là căn bậc hai số học của a.
Số 0 cũng được gọi là căn bậc hai số học
của 0.
2) Căn bậc hai số học của 9 là (=3)
Căn bậc hai số học của 16 là (=4)
Căn bậc hai số học của 25 là (=5)
3) 6
2
= 6.6 =36 và = 6
7
2
= 7. 7 = 49 = 7

15
2
= 15.15 = 225 = 15
4) xác định khi A lấy giá trị không âm
(A )
= │A│
5)
a -6 -5
a
2
36 25
6 5
6) Tính
= │7│= 7 = │15│= 15
= │a│= a =
5
1

Giáo án phụ đạo HS yếu kém Toán 9 Năm học 2010-2011
GV hướng dẫn giải biểu thức dưới dấu
căn 0
= 3- (vì 3 >
)
7) Với giá trị nào của a thì mỗi
căn thức sau có nghĩa
a) có nghĩa khi a 0
b) có nghĩa khi a < 0
c) có nghĩa khi a 2
3. Củng cố dặn dò
Xem lại các kiến thức trên
Bài tập về nhà: Tính
a -7 -8 -1 8 7
a
2

S: 18 /10/2010
G: 19 /10/2010
Tiết 3-4 ÔN TẬP CÁC PHÉP TOÁN VỀ LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN,
CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG
I. Mục tiêu
- Kĩ năng: Giúp học sinh yếu kém giải được các bài tập đơn giản về liên hệ giữa
phép nhân, chia và phép khai phương.
- Thái độ: Học tập nghiêm túc.
II. Chuẩn bị
GV chuẩn bị nội dung bài học.
HS ôn tập các phép toán về căn bậc hai.
III. Các hoạt động dạy học
1. Ổn định lớp

2. Bài học
HĐ của GV HĐ của HS
1. Hãy nhắc lại quy tắc khai phương
một tích, quy tắc nhân các căn bậc hai
1) Quy tắc: SGK
Với hai số a, b không âm ta có

Với hai biiêủ thức A, B không âm ta có

2
Giáo án phụ đạo HS yếu kém Toán 9 Năm học 2010-2011
2. Cho HS làm bài tập áp dụng
GV hướng dẫn
HS thực hiện
GV hướng dẫn sử dụng hằng đẳng thức
đối với biểu thức dưới dấu căn để rút
gọn rồi khai phương.
2) Tính
a) =
= 5.7.8
= 280
b) =
= 9.10
= 90
c) =
=
= 10
d) . =

= 13.2 = 26

e) =

= 15
f) =

= 21
g) =
= 1,6
h) =
=
= 8.3.5 = 120
3) Rút gọn biểu thức sau
=
= = 5
3. Củng cố
Nhắc kại hai quy tắc vừa ôn
Dặn dò: Xem lại các bài tập đã chữa
3
Giáo án phụ đạo HS yếu kém Tốn 9 Năm học 2010-2011
S: 25/10/2010
G: 26/10/2010
Tiết 5-6 ƠN TẬP CÁC PHÉP TỐN VỀ BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC
CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI
I. Mục tiêu
- Kĩ năng: Giúp học sinh yếu kém giải được các bài tập đơn giản về biểu thức
chứa căn thức bậc hai.
- Thái độ: Học tập nghiêm túc.
II. Chuẩn bị
GV chuẩn bị nội dung bài học.
HS ơn tập các phép tốn về căn bậc hai.

III. Các hoạt động dạy học
1. Ổn định lớp
2. Bài học
HĐ của GV HĐ của HS
ViÕt d¹ng tỉng qu¸t phÐp ®a thõa sè
vµo trong dÊu c¨n; ®a thõa sè ra ngoµi
dÊu c¨n; khử mẫu của biểu thức lấy
căn, trục căn thức ở mẫu
Sau khi HS nhắc lại GV treo bảng phụ
ghi sẵn các kiến thức cần nhớ lên bảng

GV ghi đề bài lên bảng hướng dẫn HS
thực hiện 1 ý của mỗi dạng tốn. sau
đó HS làm bài ở nháp, lên bảng chữa.
NÕu A

0 ; B

0 Th×
=
BA .
2
A
B
NÕu A < 0 ; B

0 Th×
=BA .
2
- A

B
NÕu A

0 ; B

0 Th× A
B
=
BA .
2
NÕu A < 0; B

0 Th× A
B
=-
BA .
2
Với các biểu thức A,B mà A.B
0


0B

ta có:
A AB
B B
=
Với các biểu thức A,B mà B > 0, ta có

A A B

B
B
=
Bài tập áp dụng
Đưa thừa số ra ngồi dấu căn
a) = 3
= 6
= 2
= 5
= a với a > 0
b) = = 2
= 3
4
Giáo án phụ đạo HS yếu kém Toán 9 Năm học 2010-2011
HS nhận xét
GV nhận xét, sửa sai cách giải, chốt lại
từng dạng toán
= = 2
c) Rút gọn biểu thức
3 + +
= 3 + +
= 3 + +
= (3+2+3) = 8
d) = │x│ = x
với x , y
e) = = │3y│
với x , y
f) = = = │4ab│ với a >
Đưa thừa số vào trong dấu căn
a) 3 = =

3 = =
2 = =
4 = =
Khử mẫu của biểu thức lấy căn
a) = = =
= = =
Trục căn thức ở mẫu
= = =
= = = =
= = = với b > 0
3. Hướng dẫn học ở nhà: Xem lại các bài tập đã chữa.
S: 8/11/2010
G: 9/11/2010
Tiết 7+8 ÔN TẬP VỀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ y = ax + b (a )
I. Mục tiêu
- Kĩ năng: Giúp học sinh yếu kém vẽ được đồ thị hàm số y = ax + b (a ).
- Thái độ: Học tập nghiêm túc.
II. Chuẩn bị
5
Giáo án phụ đạo HS yếu kém Toán 9 Năm học 2010-2011
GV chuẩn bị nội dung bài học.
HS ôn tập cách vẽ đồ thị hàm số y = ax + b (a ).
III. Các hoạt động dạy học
1. Ổn định lớp
2. Bài học
HĐ của GV HĐ của HS
GV yêu cầu HS nhắc lai cách vẽ đồ thị
hàm số y = ax + b ; y = ax (a )
Sau khi HS nhắc lại GV treo bảng phụ
các kiến thức cần nhớ lên bảng

Yêu cầu HS vẽ đồ thị các hàm số sau:
y = 2x; y = 3x; y =2x + 2; y = 3x + 6
y = 4x + 2; y = 2x +4; y = x + 2
Vẽ trên cùng một mặt phẳng toạ độ đồ
thị của các hàm số sau: y = x + 1 và
y = -x +3
GV hướng dẫn vẽ 1 đồ thị 1 h/s sau đó
lần lượt gọi HS lên bảng vẽ, HS khác
nhận xét, GV nhận xét chốt cách vẽ.
* Đồ thị của y = ax + b (a ) là một
đường thẳng: - Cắt trục tung tại điểm có
tung độ bằng b; - Song song với đường
thẳng y = ax + b , nếu b , trùng với
đường thẳng y = ax nếu b = 0.
* Cách vẽ đồ thị hàm số y = ax + b
(a )
B
1
: Cho x = 0 thì y = b => P (O;b)
Cho y = 0 thì x =
B
2
: Vẽ đường thẳng đi qua hai điểm P và
Q ta được đồ thị của hàm số y = ax + b
HS lần lượt vẽ
3. Hướng dẫn học ở nhà: Xem lại các bài tập đã chữa.

S: 22/11/2010
G: 23/11/2010
Tiết 9+10 ÔN TẬP VỀ ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG

VÀ ĐƯỜNG THẲNG CẮT NHAU
I. Mục tiêu
- Kĩ năng: Giúp học sinh yếu kém hiểu rõ hơn về hai đường thẳng //, cắt nhau
- Thái độ: Học tập nghiêm túc.
6
Giỏo ỏn ph o HS yu kộm Toỏn 9 Nm hc 2010-2011
II. Chun b
GV chun b ni dung bi hc.
HS ụn tp hai ng thng //, ct nhau.
III. Cỏc hot ng dy hc
1. n nh lp
2. Bi hc
H ca GV H ca HS
GV yờu cu HS nhc li cỏc
kin thc c bn.
Sau khi HS nhc li GV treo
bng ph cỏc kin thc cn
nh lờn bng
GV a ra cỏc bi tp, hng
dn HS thc hin
1) (d) :y = ax +b (a 0)
có a l hệ số góc ; b l tung độ gốc
2) (d) : y = ax +b (a 0)
Nếu a > 0 thì d tạo với Ox góc nhọn
Nếu a < 0 thì d tạo với Ox góc tù
Nếu a = 1 thì d tạo với Ox góc 45
0
Nếu a =1,b = 0 thì d là phân giác của góc I và III
3) (d
1

) : y = a
1
x + b
1

( d
2
) : y = a
2
x + b
2_
d
1
// d
2

a
1
= a
2
; b
1


b
2
d
1
cắt d
2


a
1

a
2
d
1

d
2


a
1
= a
2
; b
1
= b
2
d
1
d
2

a
1
. a
2

= -1
B i 1: Tỡm cỏc cp ng thng ct nhau trong
cỏc ng thng sau
y = 5x+2; y =1,5x + 2; y = 5x - 1
B i 3: Tỡm cỏc cp ng thng // vi nhau trong
s cỏc ng thng sau
y =x-3; y =x +4; y = -x +6; y = x +1; y = 2x +2
Bi 4: Tỡm ng thng vuụng gúc vi nhau
trong cỏc t sau: y =x+1; y = 2x + 3; y =-x +2
Bài 5: Cho các đờng thẳng y = 2x + 2 (d
1
) ;
y = -
2
1
x+2 (d
2
) ; y = 2x -1 ( d
3
)
a) không vẽ đồ thị của chúng hãy cho biết vị trí
của 3 đờng thẳng trên ?
b) Đờng thẳng nào tạo với Ox góc nhọn ; góc tù
3. Hng dn hc nh: Xem li cỏc bi tp ó cha.
Kè II
S: 16/02/2011
G: 17/02/2011
Tit 11+12
ễN TP V CễNG THC NGHIM
PHNG TRèNH BC HAI

7
Giỏo ỏn ph o HS yu kộm Toỏn 9 Nm hc 2010-2011
I. Mc tiờu
1. Kiến thức: Củng cố công thức nghiệm của phơng trình bậc hai.
2. Kỹ năng: Vận dụng công thức nghiệm, công thức nghiệm thu gọn để giải phơng
trình bậc hai dạng tổng quát, đơn giản.
3. Thái độ : Tạo hứng thú học tập môn toán, rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.
II. Chuẩn bị
GV: Ni dung b i
HS: Ôn lại cụng thc nghim ca PT bc hai
III. Cỏc hoạt động dy hc
1. n nh lp
2. Bi hc
H của GV & HS
Nội dung
GV: Yờu cu HS nhc li công thức
nghiệm của phơng trình bậc hai ?
HS phỏt biu
HS phỏt biu xong GV treo bng ph
cụng thc nghim lờn gúc bng

GV hng dn HS tỡm cỏc h s a, b, c
? p dng cụng thc no tớnh
HS tr li
HS ng ti ch tr li cỏc cõu hi dn
dt ca GV hon thnh li gii bi toỏn
I. Lý thuyt
Công thức nghiệm:
Đối với phơng trình ax
2

+ bx + c = 0 (a

0), và biệt thức

= b
2
4ac.
Nếu

< 0 thì phơng trình vô nghiệm.
Nếu

= 0 thì phơng trình có nghiệm
kép:
2 2
b
x x
2a
= =
.
Nếu

> 0 thì phơng trình có hai
nghiệm phân biệt:
1
b
x
2a
+
=

;
2
b
x
2a

=
.
' '
2
b
x
a

=
.
II. Bài tập
B i 1: Giải các ph ơng trình sau:
a) x
2
+2x +3 = 0.
a = 1 ; b = 2 ; c = 3
Ta có:

= (2)
2
4.1.3 = 4- 12 = -8

< 0
Phơng trình đã cho vụ nghiệm

b) 2x
2
+4x + 2 = 0.
a = 2 ; b = 4 ; c = 2
Ta c
ú

= 4 2- 4.2.2 = 16 - 16 = 0
8
Giỏo ỏn ph o HS yu kộm Toỏn 9 Nm hc 2010-2011
GV ghi lờn bng
HS lm bi nhỏp vi phỳt sau ú gi
HS lờn bng cha
GV nhn xột sa sai (nu bi cha
ỳng)
GV cht li cỏch gii PT bc hai bng
cụng thc nghim

= 0
Phng trỡnh ó cho cú nghim
kộp x1 = x2 = - 1
c)
x
2
7x + 12 = 0
a = 1 ; b = -7 ; c = 12


= (7)
2

4.1.12 = 1.

= 1
Phơng trình đã cho có hai nghiệm phân
biệt:
1
( 7) 1
x 4
2.1
+
= =
;
2
( 7) 1
x 3
2.1

= =
.
B i 2 : Tỡm cỏc h s a, b, c ri gii cỏc
PT sau
a) 3x
2
+ 5x + 1 = 0
a = 3, b = 5, c = 1
Ta c
ú

= 52- 4.3.1
= 25 - 12= 13


=
Phơng trình đã cho có hai nghiệm phân
biệt:
x
1
= ; x
2
=
b) x
2
+ 3x - 6 = 0
a = 1 ; b = 3; c = -6
Ta c
ú

= 32- 4.1.(-6)
= 9 + 24= 33

=
Phơng trình đã cho có hai nghiệm phân
biệt:
x
1
= ; x
2
=
4. Hớng dẫn về nhà : Xem lại các bài tập đã chữa + Làm các bài tập trong SGK
9

×