Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

GA lop 4 Tuan 28

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (323.33 KB, 26 trang )

Trêng TiĨu häc Thanh H¬ng N¨m häc : 2010 - 2011
LÞch b¸o gi¶ng
tn : 28
Thø M«n Tªn bµi d¹y §å dïng d¹y häc
Hai
14 / 3
Chµo cê
TËp ®äc
To¸n
ChÝnh t¶
§¹o ®øc
¤n tập tiết 1.
Lun tËp chung
¤n tập tiết 2
T«n träng lt giao th«ng ( T 1 )
11 Phiếu viết tên T§ từ tuần 19-27.
Bảng phụ ghi các bài tập,
Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc,
Một số biển báo giao thơng.
Ba
15 / 3
ThĨ dơc
LT& c©u
To¸n
K.chun
M«n thĨ thao tù chän
Trß ch¬i : DÉn bãng“ ”
¤n tập tiết 3
Giíi thiƯu tØ sè
¤n tập tiết 4
Trên sân trường. Vệ sinh nơi tập.


Mỗi HS chuẩn bò 1 dây nhảy…
Tranh, ảnh minh họa cho đoạn văn
Bảng kẻ như ví dụ 2
Phiếu kẻ sẵn bảng để hs làm BT1,2
T
16 / 3
TËp ®äc
To¸n
TLV
KØ tht
¤n tập tiết 5
T×m hai sè khi biÕt tỉng vµ tØ sè cđa hai
¤n tập tiết 6
L¾p c¸i ®u ( T 2 )
Phiếu kẻ sẵn tên các bài tập đọc
Bảng phụ ghi các bài tập.
Phiếu kẻ bảng để HS phân biệt 3 …
Bộ lắp ghép mơ hình kỹ thuật.
N¨m
17 / 3
ThĨ dơc
To¸n
LT& c©u
L.viÕt
M«n thĨ thao tù chän
Trß ch¬i : Trao tÝn gËy“ ”
Lun tËp
¤n tập tiết 7
Bµi: 28
Trên sân trường. Vệ sinh nơi tập.

Mỗi HS chuẩn bò 1 dây nhảy…
Bảng phụ ghi các bài tập.
S¸u
18 / 3
TLV
To¸n
L. To¸n
¢m nh¹c
SHTT
¤n tập tiết 8
Lun tËp
¤n lun
Häc h¸t: ThiÕu nhi thÕ giíi liªn hoan
Bảng phụ ghi các bài tập.
Nh¹c cơ, chn bÞ mét sè ®éng t¸c
phơ häa
Ghi
chó
Thứ hai ngày 14 tháng 3 năm 2011
Tiết 1:
CHÀO CỜ ĐẦU TUẦN
*******************************************
Tiết 2: TẬP ĐỌC
¤n tập tiết 1.
I. MỤC TIÊU:
Ngun ThÞ Thanh H¶i Líp : 4 D
1
Trờng Tiểu học Thanh Hơng Năm học : 2010 - 2011
- c rnh mch, tng i lu loỏt bi tp c ó hc (tc khong 85 ting/phỳt); bc
u bit c din cm on vn, on th phự hp vi ni dung on c.

- Hiu ni dung chớnh ca tng on, ni dung ca c bi; nhn bit c mt s hỡnh nh, chi
tit cú ý ngha trong bi; bc u bit nhn xột v nhõn vt trong vn bn t s.
II. CHUN B
- Phiu ghi sn tờn cỏc bi tp c t tun 19 n tun 27.
- 11 Phiu vit tờn tng bi tp c t tun 19-27.
- 6 phiu ghi tờn 1 bi tp c cú yờu cu HTL
III. HOT NG DY HC:
TL Hot ng ca GV Hot ng ca HS
3
20
15
1. Gii thiu bi :
- Nờu mc ớch tit hc v cỏch bt thm
bi hc.
2. Kim tra tp cv HTL (1/3 lp )
- Cho HS lờn bng bc thm bi c.( xem
li khang 1-2 phỳt )
- Gi 1 HS c ( hoc c TL )v tr li
1,2 cõu hi v ni dung bi c.
- Gi HS nhn xột bn va c v tr li
cõu hi.
- Cho im trc tip tng HS.
2.Hng dn lm bi tp :
Túm tt vo bng ni dung cỏc bi tp c
l truyờn k ó hc trong ch im Ngi
ta l hoa t.
- Gi HS c yờu cu.
-Yờu cu Hs ch túm tt ND cỏc bi tp l
truyn k trong ch im Ngi ta l hoa
t

+ Nhng bi tp cno l truyn k ?
- Phỏt phiu cho tng nhúm. Yờu cu HS
trao i, tho lun v hon thnh phiu,
nhúm no xong trc dỏn phiu lờn bng.
Cỏc nhúm khỏc nhn xột, b sung (nu
sai).
- Gv dỏn phiu tr li ỳng lờn bng
- Kt lun v li gii ỳng.
- Ln lt tng HS bc thm bi (5 HS )
v ch chun b: c 1 HS kim tra xong, 1
HS tip tc lờn bt thm bi c.
- c v tr li cõu hi.
- c v tr li cõu hi.
- Theo dừi v nhn xột.
- 1 HS c thnh ting yờu cu trong SGK.
- 2 HS ngi cựng bn trao ilm vo v
+ Nhng bi tp c l truyn k l nhng
bi cú mt chui cỏc s vic liờn quan n
mt hay mt s nhõn vt, mi truyn iu
núi lờn mt iu cú ý ngha.
+ Cỏc truyn k.
*Bn anh ti, Anh hựng lao ng Trn i
Ngha
- Hot ng trong nhúm.
- Sa bi (Nu cú)

Tờn bi Tỏc gi Ni dung chớnh Nhõn vt
Bn anh
ti
Truyn c dõn tc

Ty
Ca ngi sc khe, ti nng,
nhit thnh lm vic ngha: tr
ỏc, cu dõn lnh ca bn anh
em Cu khõy
Cu Khõy, Nm Tay
úng Cc, Ly Tai Tỏt
Nc, Múng Tay c
Mỏng, Yờu tinh, B lóo
chn bũ
Anh hựng
lao ng
Trn i
T in nhõn vt
lch s Vit Nam
Ca ngi anh hựng Trn i
Ngha ó cú nhng cng hin
xut sc cho s nghip quc
Trn i Ngha
Nguyễn Thị Thanh Hải Lớp : 4 D
2
Trờng Tiểu học Thanh Hơng Năm học : 2010 - 2011
Ngha phũng v xõy dng nn khoa
hc tr ca t nc
4. Cng c dn dũ: 2
- Nhn xột tit hc. Yờu cu nhng HS cha cú im kim tra c, c cha t v nh luyn
c.
- Xem li 3 kiu cõu k ( Ai lm gỡ ?, Ai th no ?, Ai l gỡ ? ) chun b tit sau.
***********************************************
Tit 3 TON

Luyn tp chung.
I. MC TIấU:
- Nhn bit c mt s tớnh cht ca hỡnh ch nht, hỡnh thoi.
- Tớnh c din tớch hỡnh vuụng, hỡnh ch nht, hỡnh bỡnh hnh, hỡnh thoi.
II. CHUN B
- Bng ph ghi cỏc bi tp, phiu hc tp ghi bi tp 3.
III. HOT NG DY HC:
TL Hot ng ca GV Hot ng ca HS
5
1
8
7
7
8
1. Kim tra.
Yờu cu lm bi tp.
Din tớch ca hỡnh thoi l 42 cm
2
, bit
ng chộo di 6cm. Hi ng chộo kia
di bao nhiờu xng- ti một?
Nhn xột ghi im.
2. Bi mi.
a. Gii thiu:
b. Hng dn cỏc bi tp:
Bi 1: Yờu cu lm vo bng.
Yờu cu xem hỡnh bi tp 1
Hỡnh ú l hỡnh gỡ ó hc?
c ln lt cỏc cõu a, b, c, d.
Yờu cu ghi ch hay S vo bng.

Nhn xột v ghi im em lm bng.
Bi 2: Yờu cu nờu v gii thớch
Yờu cu qua sỏt hỡnh, tr li cỏc cõu hi v
gii thớch ti sao?
a) PQ v SR khụng bng nhau.
b) PQ khụng song somh vi PS.
c) Cỏc cp cnh i din song song.
d) Bn cnh iu bng nhau.
Nhn xột ghi im.
Bi tp hai cng c kin thc gỡ?
Bi 3: Yờu cu lm phiu.
Phỏt phiu cho cỏ nhõn, yờu cu lm bi.
Thu chm v nhn xột.
Bi 4: ( KG)Yờu cu lm v.
Cỏ nhõn gii vo phiu.
Gii:
di ng chộo kia l:
42: 6 = 7(cm)
ỏp s 7cm.
Cỏ nhõn lm bng.
Hỡnh ú l hỡnh ch nht.
a) Ghi vỡ hai cnh y l hai chiu di ca
hỡnh ch nht.
b) Ghi vỡ hai cnh ú l hai cnh liờn tip
trong hỡnh ch nht ú.
c) Ghi vỡ hỡnh ú l hỡnh ch nht nờn cú
4 gúc vuụng.
d) Ghi S vỡ 4 cnh ú l 4 cnh ca hỡnh
ch nht.
Cỏ nhõn nờu v gii thớch.

a) L sai vỡ PQ v SR l hai cnh ca hỡnh
thoi.
b) L sai vỡ hai cn y l hai cn ca hỡnh
thoi.
c) L ỳng vỡ hỡnh thoi cú tớnh cht y.
d) L ỳng ú l tớnh cht ca hỡnh thoi.
Cng c v tớnh cht ca hỡnh thoi.
Nhn phiu v lm.
Cõu A ỳng vỡ din tớch hỡnh vuụng l 5 x 5
Nguyễn Thị Thanh Hải Lớp : 4 D
3
Trờng Tiểu học Thanh Hơng Năm học : 2010 - 2011
4
Yờu cu c v nờu yờu cu cu bi.
tớnh din tớch hỡnh ch nht ta cn bit
gỡ?
tớnh chiu rng ta lm sao?
Thu chm v nhn xột.
3. Cng c dn dũ.
Yờu cu nờu li ni dung cng c.
Qua bi hc cỏc em cn nm cỏch nhn
dng cỏc hỡnh v gii toỏn v hỡnh tht
ỳng. V xem li bi v chun b bi: Gii
thiu t s. Nhn xột chung tit hc.
= 25 cm
2
.
Cỏ nhõn c v nờu yờu cu.
Ta cn bit chiu di v chiu rng.
Ly na chu vi tr i chiu di.

Gii:
S o chiu rng l:
( 56: 2) 18 = 10 (cm).
Din tớch hỡnh ch nht l:
18 x 18 = 180 (cm
2
).
ỏp s: 180 cm
2
.
Cỏ nhõn nờu li ni dung.
***********************************************
Tit 4 CHNH T:
ễn tp tit 2.
I. MC TIấU:
- Mc yờu cu v k nng c nh Tit 1.
- Nghe - vit ỳng CT (tc khong 85 ch/15phỳt); khụng mc quỏ nm li trong bi; trỡnh
by ỳng bi th lc bỏt.
II. CHUN B
- Phiu ghi sn tờn cỏc bi tp c, HTL nh tit 1
- Phiu ghi sn ni dung chớnh ca 6 bi tp c HTL thuc ch im V p muụn mu
III. HOT NG DY HC:
TL Hot ng ca GV Hot ng ca HS
1
15
1. Gii thiu bi:
-Nờu mc tiờu- yờu cu ca tit hc.
2. Kim tra c (1/3 s hs lúp )
-Tin hnh tng t nh tit 1.
Nờu tờn cỏc bi tp c HTL thuc ch

im V p muụn mu.
-Gi HS c yờu cuca BT2, tỡm 6 bi T
thuc ch im trờn ( tun-22-23 -24 );
-Gi hs suy ngh trỡnh by ni dung tng bi.
GV dỏn phiu ghi sn lờn bng
-Nhn xột cht ý ỳng
Tờn bi
Su riờng
Ch tt
Hoa hc trũ
Khỳc hỏt ru nhng em bộ trờn lng m
Hs c theo yờu cu ca Gv
-1 HS c.
HS tip ni nhau phỏt biu
Hs lp lng nghe nhn xột
Cht ý ỳng
Ni dung chớnh
Giỏ tr v v p ca su riờng loi cõy
n qu c sn min nam nc ta
Bc tranh ch tt vựng trung du giu
mu sc v vụ cựng sinh ng, núi lờn
cuc sng nhụn nhp thụn quờ vo dp
tt
Ca ngi v p c ỏo ca hoa phng
v mt loi hoa gn vi hc trũ.
Ca ngi tỡnh yờu nc, yờu con sõu sc
ca ngi ph n Tõy nguyờn cn cự
lao ng, gúp phn mỡnh vo cụng
Nguyễn Thị Thanh Hải Lớp : 4 D
4

Trờng Tiểu học Thanh Hơng Năm học : 2010 - 2011
20
4
V v cuc sng an ton
on thuyn ỏnh cỏ
3. Nghe vit ( Cụ tm ca m )
Gv c bi th. Hs theo dừi SGK
y/c Hs quan sỏt tranh minh ha hs c thm
bi th
Lu ý cỏch trỡnh by bi th lc bỏt; cỏch
dn li núi trc tip ( M v khen bộ: Cụ
tiờn xung trn ; tờn riờng cn vit hoa:
Tm nhng t d sai: ng, xung trn, lng
thm, nt na,
Hi: Bi th núi iu gỡ ?
Gv c cho hs vit bi nh HD
4. Cng c dn dũ:
-Nhn xột tit hc.
-Dn HS chun b tt tit sau ụn tp.
cuc chng M cu nc
Kt qu cuc thi v tranh ca thiu nhi
vi ch im Em mun sng an ton
cho thy: Thiu nhi Vit nam cú ý thc
v nhn thc ỳng n v an ton bit
dựng nhn thc ca mỡnh bng ngụn
ng hi ha sỏng to n bt ng
Ca ngi v p huy hong ca bin c,
v p trong lao ng ca ngi dõn
bin
Hs lng nghe theo dừi SGK

Hs quan sỏt v tr li: Khen ngi cụ bộ
ngoan ging nh cụ tm xung trn giỳp
m cha. HS gp sỏch v vit bi
********************************************
Tit 5 O C
Tụn trng lut giao thụng. (tit 1)
I.MC TIấU:
Hc xong bi ny, HS cú kh nng:
- Hiu: Cn phi tụn trng Lut giao thụng. ú l cỏch bo v cuc sng ca mỡnh v mi
ngi.
- HS cú thỏi tụn trng Lut giao thụng, ng tỡnh vi nhng hnh vi thc hin ỳng lut giao
thụng.
- HS bit tham gia giao thụng an ton.
II.CHUN B
- Mt s bin bỏo giao thụng.
- dựng húa trang chi úng vai.
III.HOT NG DY HC:
TL Hot ng ca GV Hot ng ca HS
4
1
10
1.Bi c
- GV nờu cu kim tra:
+ Nờu phn ghi nh ca bi: Tớch cc
tham gia cỏc hot ng nhõn o
+ Nờu cỏc thụng tin, truyn, tm gng,
ca dao, tc ng v cỏc hot ng nhõn
o.
- GV nhn xột.
2.Bi mi:

a-Gii thiu bi: Tụn trng Lut giao
thụng
b-Hot ng 1: Tho lun nhúm (thụng
tin- SGK/40)
- Mt s HS thc hin yờu cu.
- HS khỏc nhn xột, b sung.
- HS lng nghe.
Nguyễn Thị Thanh Hải Lớp : 4 D
5
Trờng Tiểu học Thanh Hơng Năm học : 2010 - 2011
10
8
- GV chia HS lm 4 nhúm v giao nhim
v cho cỏc nhúm c thụng tin v tho
lun cỏc cõu hi v nguyờn nhõn, hu qu
ca tai nn giao thụng, cỏch tham gia giao
thụng an ton.
- GV kt lun:
+ Tai nn giao thụng li nhiu hu
qu: tn tht v ngi v ca (ngi cht,
ngi b thng, b tn tt, xe b hng,
giao thụng b ngng tr )
+Tai nn giao thụng xy ra do nhiu
nguyờn nhõn: do thiờn tai (bóo lt, ng
t, st l nỳi, ), nhng ch yu l do
con ngi (lỏi nhanh, vt u, khụng lm
ch phng tin, khụng chp hnh ỳng
Lut giao thụng)
+ Mi ngi dõn u cú trỏch nhim tụn
trng v chp hnh Lut giao thụng.

c*Hot ng 2: Tho lun nhúm (Bi tp
1- SGK/41)
- GV chia HS thnh cỏc nhúm ụi v
giao nhim v cho cỏc nhúm.
Nhng tranh no SGK/41 th hin
vic thc hin ỳng Lut giao thụng? Vỡ
sao?
- GV mi mt s nhúm HS lờn trỡnh by
kt qu lm vic.
- GV kt lun: Nhng vic lm trong cỏc
tranh 2, 3, 4 l nhng vic lm nguy him,
cn tr giao thụng. Nhng vic lm trong
cỏc tranh 1, 5, 6 l cỏc vic lm chp hnh
ỳng Lut giao thụng.
c*Hot ng 3: Tho lun nhúm (Bi tp
2- SGK/42)
- GV chia 7 nhúm v giao nhim v cho
mi nhúm tho lun mt tỡnh hung.
iu gỡ s xy ra trong cỏc tỡnh hung
sau:
a/. Mt nhúm HS ang ỏ búng gia
ng.
b/. Hai bn ang ngi chi trờn ng tu
ha.
c/. Hai ngi ang phi rm r trờn ng
quc l.
d/. Mt nhúm thiu niờn ang ng xem
v c v cho ỏm thanh niờn ua xe mỏy
trỏi phộp.
/. HS tan trng ang t tp di lũng

ng trc cng trng.
e/. trõu bũ i lung tung trờn ng
quc l.
g/. ũ qua sụng ch quỏ s ngi quy
nh.
- Cỏc nhúm HS tho lun.
- Tng nhúm lờn trỡnh by kt qu tho lun.
- Cỏc nhúm khỏc b sung v cht vn.
- HS lng nghe.
-Tng nhúm HS xem xột tranh tỡm hiu:
Bc tranh nh núi v iu gỡ? Nhng vic
lm ú ó theo ỳng Lut giao thụng cha?
Nờn lm th no thỡ ỳng Lut giao thụng?
- HS trỡnh by kt qu- Cỏc nhúm khỏc cht
vn v b sung.
- HS lng nghe.
- HS cỏc nhúm tho lun.
- HS d oỏn kt qu ca tng tỡnh hung.
Nguyễn Thị Thanh Hải Lớp : 4 D
6
Trêng TiĨu häc Thanh H¬ng N¨m häc : 2010 - 2011
4’
- GV cho các nhóm đại diện trình bày kết
quả và chất vấn lẫn nhau.
- GV kết luận:các việc làm trong các tình
huống của bài tập 2 là những việc làm dễ
gây tai nạn giao thơng, nguy hiểm đến sức
khỏe và tính mạng con người.Luật giao
thơng cần thực hiện ở mọi lúc mọi nơi.
4.Củng cố - Dặn dò:

-Tìm hiểu các biển báo giao thơng nơi
em thường qua lại, ý nghĩa và tác dụng
của các biển báo.
- Các nhóm chuẩn bị bài tập 4- SGK/42:
Hãy cùng các bạn trong nhóm tìm hiểu,
nhận xét về việc thực hiện Luật giao thơng
ở địa phương mình và đưa ra một vài biện
pháp để phòng chống tai nạn giao thơng.
- Các nhóm trình bày kết quả thảo luận.
- Các nhóm khác bổ sung và chất vấn.
- HS lắng nghe.
- HS cả lớp thực hiện.
******************************************************************************
Thứ ba ngày 15 tháng 03 năm 2011
Tiết 1 THỂ DỤC:
MÔN THỂ THAO TỰ CHỌN - TC :“ dÉn bãng”.
I. MỤC TIÊU :
- Ôn và học mới một số nội dung của môn tự chọn. Yêu cầu biÕt c¸ch thùc hiƯn déng t¸c t©ng
cÇu b»ng ®ïi, ®ì chun cÇu b»ng mu bµn ch©n.
- Bíc ®Çu biÕt c¸ch thùc hiƯn c¸ch cÇm bãng 150g, t thÕ ®øng chn bÞ- ng¾m ®Ých- nÐm bãng.
-Trò chơi “Dẫn bóng ”. Yêu cầu tham gia vào trò chơi tương đối chủ động. BiÕt c¸ch thùc hiƯn
®éng t¸c dïng bµn tay ®Ëp bãng n¶y liªn tơc xng mỈt ®Êt.
II. ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN :
- Đòa điểm: Trên sân trường. Vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn tập luyện.
- Phương tiện: Mỗi HS chuẩn bò 1 dây nhảy, dụng cụ để tổ chức trò chơi “Dẫn bóng”ø tập môn
tự chọn.
III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP:
TL Hoạt động của GV Hoạt động của HS
6’
22’

1 . Phần mở đầu:
-Tập hợp lớp, ổn đònh: Điểm danh só số.

-GV phổ biến nội dung: Nêu mục tiêu - yêu cầu giờ
học.
2 . Phần cơ bản:
- GV chia học sinh thành 2 tổ luyện tập, một tổ học
nội dung của môn tự chọn, một tổ học trò chơi “DẪN
BÓNG ”, sau 9 đến 11 phút đổi nội dung và đòa điểm
theo phương pháp phân tổ quay vòng.
a) Môn tự chọn :
-Ném bóng
-Tập các động tác bổ trợ :
* Tung bóng từ tay nọ sang tay kia
Động tác:Tung bóng lên cao qua đầu từ tay này
sang tay kia và bắt bóng (bằng một hoặc hai tay), sau
đó tung ngược trở lại.
-Tập hợp đội hình 4 hàng ngang.
Theo dõi nội dung.
+ Khởi động xoay các khớp cổ chân,
cổ tay, đầu gối, hông, vai.
+ Ôn lại bài thể dục phát triển
chung: Tập 8 động tác, mỗi động tác
tập 1 lần.
Ngun ThÞ Thanh H¶i Líp : 4 D
7
Trêng TiĨu häc Thanh H¬ng N¨m häc : 2010 - 2011
2’
* Vặn mình chuyển bóng từ tay nọ sang tay kia
Động tác: Vặn mình sang trái, tay phải đưa bóng ra

trước, sang ngang đến tay trái, chuyển bóng sang tay
trái, sau đó tay phải đưa ngược về vò trí ban đầu.
Tiếp theo vặn mình sang phải, tay trái đưa bóng sang
tay phải. Động tác tiếp tục như vậy trong một số lần.
* Ngồi xổm tung và bắt bóng
Động tác: Dùng tay tung bóng lên cao, sau đó di
chuyển theo tư thế nhảy cóc về phía bóng rơi xuống
để đón và bắt bóng.
* T©ng cÇu b»ng ®ïi, ®ì chun cÇu b»ng mu bµn
ch©n.
-GV nêu tên động tác.
-Làm mẫu kết hợp giải thích động tác.
-GV điều khiển cho HS tập, xen kẽ có nhận xét,
giải thích thêm, sửa sai cho HS.
b) Trò chơi vận động :
-GV tập hợp HS theo đội hình chơi.
-Nêu tên trò chơi : “Dẫn bóng ”.
-GV nhắc lại cách chơi.
3. Phần kết thúc
-GV cùng HS hệ thống bài học.
-Cho HS đi đều 2-4 hàng dọc và hát.
-Trò chơi: “Kết bạn”.
-GV nhận xét, đánh giá kết quả giờ học và giao bài
tập về nhà “Ôn nội dung của môn học thự chọn : ĐÁ
CẦU, NÉM BÓNG ”.
Theo dõi động tác.
-Theo dõi cách làm mẫu.
HS đứng thành hàng, mỗi lần 3 – 5
em thực hiện động tác.
-Theo dõi cách chơi.

-Các tổ tiến hành tham gia chơi.
-Nghỉ tại chỗ và theo dõi.
*************************************************
Tiết 1 LUYỆN TỪ & CÂU
Ơn tập ( Tiết 3)
I. MỤC TIÊU:
-Nghe - viết đúng bài chính tả; (tốc độ khoảng 85 chữ/15phút); khơng mắc q năm lỗi trong
bài; trình bày đúng bài văn miêu tả.
- Biết đặt câu theo các kiểu câu đã học. (Ai làm gì ? Ai thế nào ? Ai làm gì ? ) để kể, tả hay giới
thiệu.
II. CHUẨN BỊ
- 3 Giấy khổ to để 3 hs làm BT2 các ý ( a, b.c ) trên giấy.
-Tranh, ảnh minh họa cho đoạn văn ở BT1
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TL Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1’
20’
1. Giới thiệu bài:
-Nêu mục tiêu tiết học, ghi bài lên bảng
2. Nghe - Viết chính tả ( Hoa giấy )
-GV đọc bài Hoa giấy. Sau đó 1 HS đọc
lại.
HS theo dõi SGK – Hs đọc thầm lại đoạn
văn
Gv nhắc các em chú ý cách trình bày
-1 HS đọc, cả lớp lắng nghe.
Hs đọc thầm
Ngun ThÞ Thanh H¶i Líp : 4 D
8
Trờng Tiểu học Thanh Hơng Năm học : 2010 - 2011

15
4
on vn
Hng dn Hs vit t khú
-Yờu cu HS tỡm ra cỏc t d ln khi vit
chớnh t v luyn vit Gv treo tranh:
-Hi: Bi vn cho ta bit iu gỡ ?
-HS gp sỏch - c chớnh t cho HS vit.
-Soỏt li, thu bi, chm chớnh t.
3. t cõu:
Hs c yờu cu BT2 Gv hi:
+ Bt2a yờu cu t cõu vn tng ng vi
cõu k no cỏc em ó hc ?
.+ Bt2b yờu cu t cõu vn tng ng vi
cõu k no cỏc em ó hc?
+Bt2c yờu cu t cõu vn tng ng vi
cõu k no cỏc em ó hc?
Hs lm vo v phỏt phiu cho 3 hs lm
gi hs nờu kt qu Hs dỏn phiu ó lm
lờn bng Gv v hs nhn xột cht li gii
ỳng
5. Cng c dn dũ:
-Nhn xột tit hc, bi vit ca hs v nh
lm li BT2.
-Dn HS v nh c cỏc bi tp c v
chun b bi sau.
-Cỏc tng: . ( Rc r, trng mut, trinh
khit, bc bay lờn, lang thang, tn mỏt,
Ca ngi v p c sc ca loi Hoa giy
1 hs c lp suy ngh tr li

a./Ai lm gỡ ?
b/ Ai th no ?
c/ Ai l gỡ ?
Hs thc hin theo Hd ca Gv.
Lp nhn xột.
******************************************
Tit 2 TON
Gii thiu t s.
I. MC TIấU:
- Bit lp t s ca hai i lng cựng loi
II. CHUN B
- Bng k nh vớ d 2( cha cú kt qu).
- Bng ghi cỏc bi tp.
III. HOT NG DY HC:
TL Hot ng ca GV Hot ng ca HS
5
1
15
1. Kim tra.
Yờu cu lm bi tp sau:
Tớnh din tớch ca hỡnh thoi bit hai ng
chộo ln lt l 13m v 150 dm.
Nhn xột v ghi im.
2. Bi mi:
a. Gii thiu: bit s ny so vi s kia,
n v ny so vi n v kia cú t l l bao
nhiờu. Tit toỏn hụm nay ta hc bi Gi
thiu t s.
b. Hng dn ni dung:
Nờu vớ d: Mt i xe cú 5 xe ti v 7 xe

khỏch
Yờu cu HS v s .
Cỏ nhõn lm vo phiu.
Cỏ nhõn v vo phiu, mt em lờn bng v.
5 xe ti

7 xe khỏch
Nguyễn Thị Thanh Hải Lớp : 4 D
9
Trờng Tiểu học Thanh Hơng Năm học : 2010 - 2011
GV t vn : S xe ti bng my phn
s xe khỏch?
GV gii thiu t s: Ngi ta núi t s xe
ti v s xe khỏch l 5: 7 hay
7
5
. T s
ny cho bit s xe ti bng
7
5
s xe khỏch.
GV tip tc t vn : S xe khỏch bng
my phn s xe ti?
GV gii thiu t s: Ngi ta núi t s ca
s xe khỏch v s xe ti l 7: 5 hay
5
7
. T
s ny cho bit s xe khỏch bng
5

7
s xe
ti.
Chỳ ý:
+ Khi vit t s ca s 5 v 7 thỡ phi vit
theo th t l 5: 7 hoc
7
5
+ Khi vit t s ca s 7 v 5 thỡ phi vit
theo th t l 7: 5 hoc
5
7
Treo bng ghi vớ d 2, yờu cu tr li cỏc
cõu hi ln lt, ghi lờn bng
Bng
7
5
s xe khỏch
Vi HS nhc li ghi nh.
Bng
5
7
s xe ti.
Vi HS nhc li ghi nh.
Theo dừi.
Cỏ nhõn tr li.
S th
nht
S th
hai

T s ca s th nhau v s th hai
5 7 5: 7 hay
7
5
3 6 3: 6 hay
6
3
a b( khỏc 0) a: b hay
b
a
15
Vy tỡm t s ca a v b ta lm sao?
b. Hng dn bi tp:
Bi 1: Yờu cu lm bng.
c ln lt cõu a, b, c, d yờu cu hc
sinh lm.
Nhn xột v ghi im.
Bi 2:( KG) Yờu cu vit vo bng.
Yờu cu nờu bi toỏn v hi:
a) T s ca s bỳt v s bỳt xanh.
Ta ly a: b =
b
a
vi b khỏc 0.
Cỏ nhõn lm vo bng.
a) a= 2, b= 3 nờn a: b = 2: 3 =
3
2
b) a= 7, b= 4 nờn a: b =7: 4 =
4

7
c) a= 6, b= 2 nờn a: b = 6: 2 =
2
6
= 3
d) a= 4, b= 10 nờn a: b = 4: 10 =
10
4
Cỏ nhõn Y/c bi
Nguyễn Thị Thanh Hải Lớp : 4 D
10
Trờng Tiểu học Thanh Hơng Năm học : 2010 - 2011
4
b) T s ca s bỳt xanh v s bỳt .
Nhn xột ghi im.
Bi 3: Yờu cu lm phiu.
Thu chm v nhn xột.
Bi 4: lm v.
Thu chm v nhn xột.
3. Cng c dn dũ.
Yờu cu nờu li cỏch vit t s cu hai s.
lm tt cỏc bi toỏn cú liờn quan n t
s sau ny, cỏc em cn nm cỏch vit t s
ca hai s.
V xem li bi v chun b bi Tỡm hai s
khi bit tng v t ca hai s ú.
Nhn xột tit hc.
T s ca bỳt v bỳt xanh l:
8
2

.
T s ca bỳt xanh v bỳt l:
2
8
.
Cỏ nhõn lm vo bng.
Tng s bn cú trong t l: 5 + 6 + 11( bn)
a) T s ca bn trai v s bn ca c t l:
11
5
.
b) T s ca bn gỏi v s bn ca c t l:
11
6
.
Cỏ nhõn gii vo v.
S con trõu cú l: 20 x
4
1
= 5( con).
ỏp s: 5 con trõu.
Cỏ nhõn nờu.
*********************************************
Tit 4 K CHUYN:
ễn tp tit 4.
I. MC TIấU:
- Nm c mt s t ng, thnh ng, tc ng ó hc trong ba ch im Ngi ta l hoa t,
V p muụn mu, Nhng ngi qu cm (BT1, BT2);
- Bit la chn t ng thớch hp theo ch im ó hc to thnh cm t rừ ý (BT3).
II. CHUN B

- Phiu k sn bng hs lm BT1,2 vit rừ ni dung cac ự ý hs d dng in ni dung
- Bng lp ghi sn ni dung BT3a,b,c theo hng ngang.
III. HOT NG DY HC:
TL Hot ng ca GV Hot ng ca HS
1
20
1. Gii thiu bi:
-Nờu mc tiờu tit hc v ghi tờn bi
2.Lm Bi tp
Bi tp 1-2: ghi li cỏc t ng, thnh
ng tc ng ó hc trong tit MRVT thuc
3 ch im: Ngi ta l hoa t, V p
muụn mu, Nhng ngi qu cm.
-Gi HS c yờu cu.
-Yờu cu HS lp bng tng kt vn t, vn
thnh ng, vn tc ng thuc 1 ch im,
phỏt phiu v k bng cho cỏc nhúm lm
bi
-1 HS c yờu cu.
1 hs c thnh ting lp c thm
Hs mi nhúm m SGK, tỡm li gii cỏc BT
trong 2 tit MRVT mi ch im, ghi t
ng, thnh ng, tc ng vo cỏc ct tng
Nguyễn Thị Thanh Hải Lớp : 4 D
11
Trờng Tiểu học Thanh Hơng Năm học : 2010 - 2011
10
4
Li gii: T ng
Ngi ta l hoa t

ti hoa, ti gii, ti ngh, ti c, ti
nng, ti ba.
- Nhng c im ca mt c th khe
mnh
Vm v, lc lng, cõn i, rn ri, rn
chc, cng trỏng, do dai,
- Nhng hot ng cú li cho sc khe:
Tp luyn, tp th dc, i b, chi th
thao, n ung iu , ngh ngi, ngh
mỏt, du lch, gii trớ,
V p muụn m
-p, p , m , xinh, xinh p,
rc r, lng ly,
- thựy m, du dng, nt na, mthm,
ụn hu, chõn thc, chõn tỡnh, lch s, t
nh, khng khỏi, khớ khỏi,
-Ti p, sc s, huy hong, trỏng l,
dim l, m l, kỡ v, hựng v, honh
trỏng.
-Xinh xn, xinh p xinh ti, p ,
lng ly, rc r, duyờn dỏng, tht tha
Tuyt vi, tuyt diu,, tuyt trn, mờ
hn, mờ li, khụng t xit, khụng tng
tng c, nh tiờn,
Nhng ngi qu cm
-Gan d, anh hựng, anh dng, can m,
can trng, gan gúc, tỏo bo, qu cm;
nhỏt, nhỳt nhỏt, nhỏt gan, hốn nhỏt, hốn
mt, hốn h, bc nhc, nhu nhc,
khip nhc,

-Tinh thn dng cm, hnh ng dng
cm, dng cm xụng lờn, dng cm nhn
khuyt im, dng cm cu bn, dng
cm trc k thự, dng cm núi lờn s
tht
Bi tp 3: ( chn t thớch hp in vo ch
trng )
-Gi Hs tip ni c yờu cu BT3
Hd hs th ln lt in vo ch trng cỏc
t cho sn sao cho phự hp. Hs lm vo v
BT hoc vo v
Gv treo bng ph vit sn ND BT mi hs
lờn lm, mi em lm 1 ý. Gv nhn xột,
cht li li gii ỳng.
3. Cng c dn dũ:
-Nhn xột tit hc.
ng.
i din nhúm dỏn kt qu lm lờn bng
trỡnh by kt qu lp nhn xột chm im
Thnh ng tc ng
Nc ló m vó nờn h / Tay khụng m ni
c mi ngoan.
Chuụng cú ỏnh mi kờu. ốn cú khốu
mi t.
Khe nh trõu ( nh voi, nh hựm, nh
beo)
Nhanh nh ct ( nh giú, chp, in, súc )
n c ng c l tiờn, khụng n khụng
ng mt tin thờm lo.
Mt ti nh hoa.

p ngi p nt
Ch nh g bi
Tt g hn tt nc sn.
Ngi thanh ting núi cng thanh. Chuụng
kờu kh ỏnh bờnthnh cng kờu.
Cỏi nt ỏnh cht cỏi p.
Trụng mt m bt bỡnh dong. Con ln cú
bộo c lũng mi ngon.
Vo sinh ra t.
Gan vng d st.
-1 HS c yờu cu.
1 hs c thnh ting lp c thm
Hs lm vo v bỏo cỏo kt qu
Li gii:
a/ Mt ngi ti c vn ton.
nột chm tr ti hoa.
phỏt hin v bi dng ti nng tr.
b/ Ghi nhiu bn thng p mt.
Nhng k nim p .
c/ Mt dng s dit xe tng.
Cú dng khớ u tranh.
Nguyễn Thị Thanh Hải Lớp : 4 D
12
Trờng Tiểu học Thanh Hơng Năm học : 2010 - 2011
-Hs v nh lm BT3 chun b bi sau. Dng cm nhn khuyt im.
******************************************************************************
Th t ngy 16 thỏng 03 nm 2011
Tit 1 TP C
ễn tp tit 5.
I. MC TIấU:

- Mc yờu cu v k nng c nh Tit 1.
- Nm c ni dung chớnh, nhõn vt trong cỏc bi tp c l truyn k thuc ch im Nhng
ngi qu cm.
II. CHUN B
- Phiu k sn tờn cỏc bi tp c, HTL nh tit 1
- Phiu k sn bng hs lm BT2 v bỳt d.
III. HOT NG DY HC:
TL Hot ng ca GV Hot ng ca HS
1
15
15
1. Gii thiu bi:
- Nờu mc tiờu yờu cu ca tit hc.
2. Kim tra cv HTL:
-Tin hnh tng t nh tit 1.
3. Túm tt vo bng ni dung cỏc bi tp
c l truyờn k ó hc trong ch im:
Nhng ngi qu cm.
-Gi HS c yờu cuv ni dungcỏc bi tp
c l truyn k trong ch im Nhng
ngi qu cm.
-Gv phỏt phiu cho HS t lm bi theo
nhúm
Gi Hs cha bi b sung, bỏo cỏo kt qu.
Lp v GV nhn xột, kt lun nhúm lm
bi tt
-1 hs c thnh ting
Yờu cu HS tho lun nhúm v lm bi vo
phiu i din bỏo cỏo kt qu lp
nhn xột

-Cha bi (nu sai)

Bng kt qu:
Tờn bi Ni dung chớnh Nhõn vt
Khut phc tờn cp bin
Ca ngi hnh ng dng cm
ca bỏc s Ly trong cuc i u
vi tờn cp hung hón, khin
hn phi khut phc.
Bỏc s Ly Tờn cp bin
Ga-vrt ngoi chin ly
Ca ngi lũng dng cm ca chỳ
bộ Ga-vrt bt chp nguy him,
ra ngoi chin ly nht n tip
t cho ngha quõn.
Ga-vrt.
Aờng giụn ra.
Cuc phõy rc
Dự sao trỏi dt vn quay
Ca ngi hai nh khoa hc Cụ-
pộc nớch v Ga-li- lờ dng
cm, kiờn trỡ bo v chõn lớ
khoa hc
Cụ-pộc nớch v Ga-li- lờ
Con s. Ca ngi hnh ng dng cm,
x than cu con ca s m
Con s m, s con v con
chú sn
Nhõn vt tụi
3. Cng c dn dũ: 4

-Nhn xột tit hc.
-Dn HS v nh ụn tp v chun b tit sau.
******************************************
Nguyễn Thị Thanh Hải Lớp : 4 D
13
Trờng Tiểu học Thanh Hơng Năm học : 2010 - 2011
Tit 2 TON
Tỡm hai s khi bit tng v t ca hai s ú.
I. MC TIấU:
Giỳp hc sinh:
- Bit cỏch gii bi toỏn tỡm hai s khi bit tng v t ca hai s ú.
II. CHUN B
- Bng ph ghi cỏc bi tp.
III. HOT NG DY HC:
TL Hot ng ca GV Hot ng ca HS
5
1
15
15
1. Kim tra.
Yờu cu tỡm t s ca hai s:
6 v 8; 5 v 9; 10 v 17.
Nhn xột ghi im.
2. Bi mi.
a. Gii thiu:
b. Hng dn ni dung:
Yờu cu HS c toỏn
Phõn tớch toỏn: S bộ l my phn? S
ln l my phn?
Yờu cu HS v s on thng

Hng dn HS gii:
+ Cú tt c bao nhiờu phn bng nhau?
+ Tỡm giỏ tr ca 1 phn?
+ Tỡm s bộ?
+ Tỡm s ln?
Yờu cu HS c toỏn
Phõn tớch toỏn: S v ca Minh l my
phn? S v ca Khụi l my phn?
Yờu cu HS v s on thng
Hng dn HS gii:
+ Cú tt c bao nhiờu phn bng nhau?
+ Tỡm s v ca Minh?
+ Tỡm s v ca Khụi?
c. Hng dn bi tp:
Bi 1:Yờu cu nờu.
Yờu cu c v tr li v s .
Tng ca hai s l bao nhiờu?
T s ca hai s l
7
2
cú ngha l sao?
Vy cú my phn bng nhau.
Yờu cu nờu cỏch tỡm s ln v tỡm s bộ.
Nhn xột ghi im.
Bi 2:( KG) Lm v.
Yờu cu c v nờu yờu cu bi.
Cỏ nhõn gii vo phiu.
Cỏ nhõn vit cỏc t s lờn bng.
Nhn xột bn vit.
HS c toỏn

S bộ 3 phn, s ln 5 phn.
HS v s on thng
3 + 5 = 8
96: 8 = 12
12 x 3 = 36
12 x 5 = 60
ỏp s: S ln l 60, s bộ l 36
HS c toỏn
S v ca Minh l 2 phn, s v ca Khụi
l 3 phn.
HS v s on thng
2 + 3 = 5
(25: 5) x 2= 10( quyn )
25 - 10 = 15( quyn)
ỏp s: Minh: 10 quyn,Khụi: 15 quyn.
Cỏ nhõn c v tr li.
Tng l 333
Cú ngha l s bộ chim 2 phn cũn s ln
chim 7 phn.
Cú 2+ 7 = 9( phn ).
S bộ l: ( 333: 9) x 2 = 74
S ln l: 333 74 = 259
HSKG c v nờu yờu cu.
Cỏ nhõn gii vo v.
Gii:
S phn bng nhau l:3 + 2 = 5( phn)
S thúc kho ln l: (125: 5) x 3 = 75( tn)
S thúc kho nh l:125 75 = 50( tn).
ỏp s: 50 tn, 75 tn.
Nguyễn Thị Thanh Hải Lớp : 4 D

14
Trờng Tiểu học Thanh Hơng Năm học : 2010 - 2011
4
Thu chm v nhn xột.
Bi 3: ( KG)Yờu cu nờu.
Yờu cu c v nờu yờu cu.
Cỏ nhõn gi vo v, thu chm v nhn xột.
3. Cng c dn dũ.
Yờu cu nờu cỏc bc gii bi toỏn tỡm hai
s khi bit tng v t ca hai s ú.
Qua bi hc cỏc em cn nm cỏch gii tt
cỏc bi toỏn thuc dng.
V xem bi chun b bi luyn tp.
Nhn xột tit hc.
Cỏ nhõn c v nờu cu.
S ln nht cú hai ch s l 99 cng l
tng ca hai s
Nờu kt qu:
Tng s phn bng nhau l: 4 + 5 = 9
S bộ l (99: 9) x 4 = 44
S ln l 99 44 = 55
ỏp s: 44, 55.
Cỏ nhõn nờu.
********************************************
Tit 3 TP LM VN:
ễn tp tit 6.
I. MC TIấU:
- Nm c nh ngha v nờu c vớ d phõn bit 3 kiu cõu k ó hc: Ai lm gỡ ? Ai th
no ? Ai lm gỡ ? (BT1).
- Nhn bit c 3 kiu cõu k trong on vn v nờu c tỏc dng ca chỳng (BT2); bc

u vit c on vn ngn v mt nhõn vt trong bi tp c ó hc, trong ú cú s dng ớt
nht 2 trong s 3 kiu cõu ó hc (BT3).
II. CHUN B
- Phiu k bng HS phõn bit 3 kiu cõu k (BT1); 1 t giy vit sn li gii BT1. Mt t
phiu vit on vn BT2.
III. HOT NG DY HC:
TL Hot ng ca GV Hot ng ca HS
1
12
1. Gii thiu bi:
Nờu mc tiờu ca tit hc.
2.Hng dn ụn tp
Bi 1:
-Gi HS c yờu cu BT1
Gv phỏt phiu cho cỏc nhúm Hs lm bi
( xem li cỏc tit LTVC tun 17 -19; 21-
22; 24-25 ) SGK
Yờu cu nhúm hs t lm bi in nhanh
vo bng so sỏnh.
-i din nhúm trỡnh by kt qu lm bi.
-Nhn xột, kt lun bi lm ca Hs.
-2 HS c thnh tingyờu cu SGK
i din hs trỡnh by.
-Cha bi (nu sai).
Ai lm gỡ ? Ai th no ? Ai l gỡ ?

nh ngha
- CN tr li cõu hi:
Ai(con gỡ )?
-VN tr li cõu hi: Lm

gỡ ?
- VN l T, cm T
- CN tr li cõu hi: Ai
(con gỡ, cỏi gỡ )?
-VN tr li cõu hi: Th
no?
- VN l: T, cm T,
TT, cm TT
-CN tr li cõu hi: Ai
(con gỡ, cỏi gỡ )?
-VN tr li cõu hi: L
gỡ ?
- VN thng l: DT,
cm DT.
Vớ d
Cỏc c gi nht c, t
rỏc
Bờn ng, cõy ci xanh
um
Hng võn l hc sinh lp
4 A
Nguyễn Thị Thanh Hải Lớp : 4 D
15
Trêng TiÓu häc Thanh H¬ng N¨m häc : 2010 - 2011
10’
10’
5’
Bài tập 2:
Hs đọc yêu cầu BT2
Gv hd hs lần lượt đọc từng câu trong đoạn

văn – suy nghĩ làm bài theo yêu cầu
Hs trao đổi và phát biểu ý kiến – Hs trình
bày chốt lại lời giải đúng.
Câu - Kiểu câu – tác dụng
Câu 1: ( Ai là gì ?) - Giới thiệu nhân vật
tôi
Câu 2: ( Ai làm gì ? ) – Kể các hoạt động
nhân vật tôi
Câu 3: ( Ai thế nào ?) – Kể về đặc điểm,
trạng thái của buổi chiều ở làng ven sông
Bài tập 3:
Gv nêu yêu cầu bài tập
Hướng dẫn hs cần sử dụng:
+Câu kể Ai là gì ? để giới thiệu Bác sĩ Ly
+Câu kể Ai làm gì ? để kể về hành động
của Bác sĩ Ly.
+Câu kể Ai thế nào ? để nói về đặc điểm,
tính cách của Bác sĩ Ly.
Yêu cầu hs viết đoạn văn
Hs nối tiếp đọc bài làm – lớp nhận xét
( sửa sai ).
3. Củng cố – dặn dò:
-Nhận xét tiết học.
-Dặn HS về nhà ôn tập và chuẩn bị bài
kiểm tra.
1 HS đọc thành tiếng yêu cầu SGK
Đại diện hs trình bày.
-Chữa bài (nếu sai).
Yêu cầu HS thảo luận nhóm và làm bài vào
phiếu – đại diện báo cáo kết quả – lớp nhận

xét
-Chữa bài (nếu sai)
********************************************
Tiết 4 KĨ THUẬT
Lắp cái đu (Tiết 2)
I. MỤC TIÊU:
- HS biết chọn đúng và đủ được các chi tiết để lắp cái đu.
- Lắp được từng bộ phận và lắp ráp cái đu đúng kỹ thuật, đúng quy định.
- Rèn tính cẩn thận, làm việc theo quy trình.
II. CHUẨN BỊ
- Mẫu cái đu lắp sẵn
- Bộ lắp ghép mô hình kỹ thuật.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TL Hoạt động của GV Hoạt động của HS
5’
1’
25’
1.Kiểm tra:
- Kiểm tra dụng cụ của HS.
2.Dạy bài mới:
a)Giới thiệu bài: Lắp cái đu.
b)HS thực hành:
* Hoạt động 3: HS thực hành lắp cái đu.
-GV gọi một số em đọc ghi nhớ và nhắc
nhở các em quan sát hình trong SGK cũng
như nội dung của từng bước lắp.
-GV kiểm tra và giúp đỡ HS chọn.
-Chuẩn bị dụng cụ học tập.
-HS đọc ghi nhớ.
- HS chọn các chi tiết để lắp cái đu

NguyÔn ThÞ Thanh H¶i Líp : 4 D
16
Trờng Tiểu học Thanh Hơng Năm học : 2010 - 2011
4
b/ Lp tng b phn
-Trong quỏ trỡnh HS lp, GV nhc nh HS
lu ý:
+V trớ trong, ngoi gia cỏc b phn ca
giỏ u.
+Th t bc lp tay cm v thnh sau
gh vo tm nh.
+V trớ ca cỏc vũng hóm.
c/ Lp cỏi u
-GV nhc HS quan sỏt H.1 SGK lp
rỏp hon thin cỏi u.
-GV t chc HS theo cỏ nhõn, nhúm
thc hnh.
-Kim tra s chuyn ng ca cỏi u.
* Hot ng 4: ỏnh giỏ kt qu hc tp.
-GV t chc HS trng by sn phm thc
hnh
-GV nờu nhng tiờu chun ỏnh gớa sn
phm thc hnh:
+Lp cỏi u ỳng mu v theo ỳng qui
trỡnh.
+u lp chc chn, khụng b xc xch.
+Gh u dao ng nh nhng.
-GV nhn xột ỏnh giỏ kt qu hc tp ca
HS.
-GV nhc nh HS thỏo cỏc chi tit v xp

gn gng vo trong hp.
3.Nhn xột- dn dũ:
-Nhn xột s chun b, tinh thn thỏi
hc tp v kt qu lp ghộp ca HS.
-Hng dn HS v nh c trc v
chun b vt liu, dng c theo SGK hc
bi bi sau
-HS chn ỳng v cỏc chi tit.
-HS lng nghe.
-HS quan sỏt.
-HS lm cỏ nhõn, nhúm.
-HS trng by sn phm.
-HS da vo tiờu chun trờn ỏnh giỏ
sn phm.
-C lp.
******************************************************************************
Th nm ngy 17 thỏng 03 nm 2011
Tit 1 TH DC
Mụn th thao t chn Trũ chi: trao tớn gy.
I. MC TIấU:
- ễn v hc mi mt s ni dung ca mụn t chn. Yờu cu thc hin c bn ỳng ng tỏc.
- Trũ chi Trao tớn gy. Yờu cu tham gia vo trũ chi tng i ch ng tip tc rốn
luyn s khộo lộo nhanh nhn.
II. CHUN B
- a im: Trờn sõn trng. V sinh ni tp, m bo an ton tp luyn.
- Phng tin: Mi HS chun b 1 dõy nhy, dng c t chc trũ chi Dn búng tp mụn t
chn.
III. HOT NG DY HC:
TL Hot ng ca GV Hot ng ca HS
8 1. Phn m u:

- Tp hp lp, n nh: im danh s s.
- GV ph bin ni dung: Nờu mc tiờu -
yờu cu gi hc.
Lp trng tp hp lp bỏo cỏo.
Tp hp i hỡnh 4 hng ngang.
Theo dừi ni dung.
Nguyễn Thị Thanh Hải Lớp : 4 D
17
Trờng Tiểu học Thanh Hơng Năm học : 2010 - 2011
20
7
- Khi ng: Khi ng xoay cỏc khp
u gi, hụng, c chõn, ri gim chõn ti
ch v hỏt.
- ễn cỏc ng tỏc tay, chõn, ln, bng
phi hp v nhy ca bi th dc phỏt
trin chung do cỏn s iu khin.
2. Phn c bn:
a) Mụn t chn:
- Nộm búng
-Tp cỏc ng tỏc b tr:
* Tung búng t tay n sang tay kia
* Vn mỡnh chuyn búng t tay n sang
tay kia
* Ngi xm tung v bt búng
* Cỳi ngi chuyn búng t tay n sang
tay kia qua khe chõn
- GV nờu tờn ng tỏc.
- Lm mu kt hp gii thớch ng tỏc.
- GV iu khin cho HS tp, xen k cú

nhn xột, gii thớch thờm, sa sai cho HS.
- HS luyn tp theo t.
- Cỏc t trỡnh din
b) Trũ chi vn ng:
- GV tp hp HS theo i hỡnh chi.
- Nờu tờn trũ chi: Trao tớn gy.
- GV nhc li cỏch chi.
- GV phõn cụng a im cho HS chi
chớnh thc do cỏn s t iu khin.
Yờu cu tp chi th, sau ú chi tht.
3. Phn kt thỳc:
- GV cựng HS h thng bi hc.
- Cho HS i u 2-4 hng dc v hỏt.
- Trũ chi: Kt bn.
- GV nhn xột, ỏnh giỏ kt qu gi hc
v giao bi tp v nh ễn ni dung ca
mụn hc th chn ỏ cu, nhy dõy
+ Khi ng xoay cỏc khp c chõn, c tay,
u gi, hụng, vai.
+ ễn li bi th dc phỏt trin chung: Tp 8
ng tỏc, mi ng tỏc tp 1 ln.
Lng nghe
Theo dừi ng tỏc.
Theo dừi cỏch lm.
Theo dừi cỏch lm mu.
- Luyn tp theo t do t trng iu khin.
-Cỏc t thi ua nhau tp trc lp.
Theo dừi cỏch chi.
Cỏc t tin hnh tham gia chi.
Ngh ti ch v theo dừi.

*******************************************
Tit 2 TON
Luyn tp
I. MC TIấU:
- Gii c bi toỏn tỡm hai s khi bit tng v t s ca hai s ú
II. CHUN B
- Bng ph ghi cỏc bi tp.
III. HOT NG DY HC:
TL Hot ng ca GV Hot ng ca HS
5
1
1. Kim tra.
Yờu cu lm bi tp sau:
Tng hai s bộ nht cú 4 ch s. T s
ca hai s l
5
3
. Tỡm hai s ú.
2. Bi mi.
Cỏ nhõn lm, nhn xột bi bn.
Nguyễn Thị Thanh Hải Lớp : 4 D
18
Trờng Tiểu học Thanh Hơng Năm học : 2010 - 2011
8
7
8
7
a. Gii thiờu:
b. Hng dn cỏc bi tp:
Bi 1: Yờu cu nờu kt qu

Bi toỏn cho bit gỡ?
+Bi toỏn hi gỡ?
+Bi thuc dng toỏn gỡ?
+Nờu cỏc bc gii?
Nhn xột bi lm ca HS.
Bi 2:-Gi 1 HS c .
+Bi toỏn cho bit gỡ?
+Bi toỏn hi gỡ?
+Bi thuc dng toỏn gỡ?
-Yờu cu HS lm VBT.
-Chm v nhn xột bi lm ca HS.
Bi 3:( KG) lm thờm vo v
-Gi 1 HS c .
+Bi toỏn cho bit gỡ?
+Bi toỏn hi gỡ?
+Mun bit mi lp trng c bao
nhiờu cõy chỳng ta phi lm nh th no?
-Yờu cu HS lm PHT.
-Chm v nhn xột bi lm ca HS.
Bi 4:-Gi 1 HS c .
1 HS c .
+Tng hai s l 198,t s ca hai s l
.
8
3
+Tỡm hai s ú.
+ Tỡm hai s khi bit tng v t s hai s ú.
-HS nờu cỏc bc gii
+V s minh ha bi toỏn.
+Tỡm tng s phn bng nhau.

+Tỡm s bộ.
+Tỡm s ln.
Gii
-Coi s bộ l 3 phn thỡ s ln l 8 phn nh
vy
Tng s phn bng nhau l:
3 + 8 = 11(phn)
S bộ l: 198 : 11 x 3 = 54
S ln l: 198 54 = 144
ỏp s: 54;144
1 HS c .
+Tng s qu cam v quýt l 280,cam bng
5
2
quýt.
+Tỡm s cam,s quýt.
+ Tỡm hai s khi bit tng v t s hai s ú.
-1 HS lờn bng lm.
-C lp lm VBT.
Gii
-Tng s phn bng nhau l:
2 + 5 = 7(phn)
S cam l: 280 : 7 x 2 = 80(qu)
S quýt l: 280 80 = 200(qu)
ỏp s: 80 qu;200qu
1 HS c .
+Hai lp trng 330 cõy;4A cú 34 HS;4b cú
32 HS; mi HS trng cõy nh nhau.
+Tỡm s cõy ca mi lp.
+Chỳng ta phi bit s cõy ca mi bn

trng c nhõn vi s HS ca mi lp.
Gii
S hc sinh ca c hai lp l:
34 + 32 = 66(hc sinh)
S cõy mi hc sinh trng l:
330 : 66 = 5(cõy)
S cõy lp 4A trng l:
5 x 34 = 170(cõy)
S cõy lp 4B trng l:
330 170 = 160(cõy)
ỏp s:170 cõy;160cõy
1 HS c .
-1 HS lờn bng lm.
Nguyễn Thị Thanh Hải Lớp : 4 D
19
Trờng Tiểu học Thanh Hơng Năm học : 2010 - 2011
3
+Bi thuc dng toỏn gỡ?
+Vỡ sao õy l dng toỏn tỡm hai s khi
bit tng v t s hai s ú?
-Yờu cu HS lm v.
-Chm v nhn xột bi lm ca HS.
3.Cng c,dn dũ:
-Nờu cỏc bc gii bi toỏn tỡm hai s
khi bit tng v t s hai s ú.
Cn hiu c ý ngha t s v lm tt
cỏc bi tp liờn quan n dng bi toỏn
tỡm hai s khi bit tng v t s hai s ú.
-Chun b bi Luyn tp, nhn xột chung
tit hc.

-C lp lm v.
+ Tỡm hai s khi bit tng v t s hai s ú.
+Vỡ bi toỏn cho bit t s ca chiu di v
chiu rng l
4
3
.Cho bit chu vi hỡnh ch
nht l 350.T chu vi hỡnh ch nht ta tỡm
c na chu vi,ú chớnh l tng ca chiu
di v chiu rng.
Gii
Na chu vi hỡnh ch nht l:
350 : 2 = 175(m)
-Tng s phn bng nhau l:
3 + 4 = 7 ( phn)
Chiu rng HCN l: 175 : 7 x 3 = 75(m)
Chiu di HCN l:175 75 = 100 (m)
ỏp s: 75m; 100m
-HS tr li.
****************************************
Tit 3 LUYN T V CU
ễn tp tit 7
Kim tra c hiu v luyn t v cõu
I.MC TIấU:
- Kim tra (Vit) theo mc cn t v kin thc, k nng gia HKII:
II-HOT NG DY HC:
- GV hng dn HS lm bi luyn tp VBT tit 7 sau ú thu v chm im ỏnh giỏ kt qu
lm bi ca HS
****************************************
Tit 4 Luyện viết Bài 28

******************************************************************************
Th sỏu ngy 18 thỏng 03 nm 2011
Tit 1 TP L M VN:
ễn tp tit 8.
I. MC TIấU:
- Kim tra (Vit) theo mc cn t v kin thc, k nng gia HKII:
- Nghe - vit ỳng bi CT (tc khong 85 ch/15phỳt); khụng mc quỏ nm li trong bi;
trỡnh by ỳng hỡnh thc bi th (vn xuụi).
- Vit c bi vn t vt (hoc t cõy ci) 3 phn (m bi, thõn bi, kt bi), rừ ni dung
miờu t; din t thnh cõu, vit ỳng chớnh t.
II. HOT NG DY HC:
1.Chớnh t:
Cho hs chộp trm 3 kh th u ca bi: on thuyn ỏnh cỏ
2.Tp lm vn:
Hs chn mt trong 2 sau lm bi.
1: T mt vt m em thớch.
Nguyễn Thị Thanh Hải Lớp : 4 D
20
Trờng Tiểu học Thanh Hơng Năm học : 2010 - 2011
2:T mt cõy cú búng mỏt hoc cõy n qu, cõy hoa m em thớch.
GV theo dừi HS lm bi, nhc nh HS xỏc nh ddungs yờu cu ca bi lm
HS lm xong GV thu bi chm.
Nhn xột gi hc.
********************************************
Tit 2 TON
Luyn tp
I. MC TIấU:
- Gii c bi toỏn tỡm hai s khi bit tng v t s ca hai s ú
II. CHUN B
- Bng ph ghi cỏc bi tp.

III. HOT NG DY HC:
TL Hot ng ca GV Hot ng ca HS
5
1
8
7
8
1. Kim tra.
-Gi 2 HS lờn bng lm.
*Tng hai s l s bộ nht cú 6 ch s.T
s ca hai s l
5
4
. Tỡm hai s ú.
Nhn xột v ghi im.
2. Bi mi.
a. Gii thiu:
b. Hng dn cỏc bi tp:
Bi 1:Yờu cu nờu kt qu.
+Bi toỏn cho bit gỡ?
+Bi toỏn hi gỡ?
+Bi thuc dng toỏn gỡ?
+Nờu cỏc bc gii?
Nờu kt qu, nhn xột v ghi im.
Bi 2: (KG)-Yờu cu lm vo v
+Bi toỏn cho bit gỡ?
+Bi toỏn hi gỡ?
+Bi thuc dng toỏn gỡ?
-Chm v nhn xột bi lm ca HS.
Bi 3:Yờu cu nờu kt qu.

-GV gi 1 HS c toỏn.
+Tng ca hai s l bao nhiờu?
+T s cu hai s l bao nhiờu?
Cỏ nhõn gii, nhn xột bn lm.
Cỏ nhõn c v nờu.
+Mt si dõy di 28m c ct thnh hai
on,on th nht di gp 3 ln on th
hai.
+Hi mi on di bao nhiờu một.
+ Tỡm hai s khi bit tng v t s hai s
ú.
Gii:
-Theo s , tng s phn bng nhau l:
3 + 1 = 4 (phn)
on 1 di l:28 : 4 x 3 = 21(m)
on 2 di l:28 21 = 7(m)
ỏp s:21m;7m
+Mt nhúm hc sinh cú 12 bn,trong ú s
bn trai bng mt na s bn gỏi.
+Hi nhúm ú cú my bn trai,my bn
gỏi.
+ Tỡm hai s khi bit tng v t s hai s
ú.
Gii
-Theo s , tng s phn bng nhau l:
2 + 1 = 3(phn)
S bn nam l:12 : 3 = 4(bn)
S bn n l:12 4 = 8(bn)
ỏp s:4 bn;8 bn
-1 HS c trc lp,HS c lp c thm.

+ Tng ca hai s l 72.
+Vỡ gim s ln i 5 ln thỡ c s nh
nờn s ln gp 5 ln s nh.
Nguyễn Thị Thanh Hải Lớp : 4 D
21
Trờng Tiểu học Thanh Hơng Năm học : 2010 - 2011
8
3
Yờu cu nờu kt qu, nhn xột v ghi im.
Bi 4:Yờu cu lm v
+Bi toỏn yờu cu chỳng ta lm gỡ?
+c s v cho bit bi toỏn thuc dng
toỏn gỡ?
+Tng ca hai s l bao nhiờu?
+T s hai s l bao nhiờu?
Y/c da vo s c toỏn
Yờu cu lm, thu chm v nhn xột.
3.Cng c,dn dũ:
-Nờu cỏc bc gii bi toỏn tỡm hai s khi
bit tng v t s hai s ú.
Hiu c ý ngha t s v lm tt cỏc bi
tp liờn quan n dng bi toỏn tỡm hai s
khi bit tng v t s hai s ú.
-Chun b bi Luyn tp chung
nhn xột chung tit hc.
Gii
Vỡ gim s ln i 5 ln thỡ c s nh nờn
s ln gp 5 ln s nh.
-Theo s , tng s phn bng nhau l:
5 + 1 = 6(phn)

S nh l: 72 : 6 = 12
S ln l: 72 12 = 60
ỏp s:12;60
+Nờu toỏn ri gii theo s .
+ Tỡm hai s khi bit tng v t s hai s
ú.
+ Tng ca hai s l 180 l
+ T s hai s l
4
1
.
cỏ nhõn c: Hai thựng ng 180 l
du.Bit s lớt du thựng th nht bng
4
1
s lớt du thựng th hai.Tớnh s lớt du
cú trong mi thựng.
Gii
Theo s , tng s phn bng nhau l:
4 + 1 = 5 (phn)
Thựng 1 cú l:180 : 5 = 36 (lớt)
Thựng 2 cú l:180-36=144(lớt)
ỏp s:36 (lớt);144(lớt)
-HS tr li.
*******************************************
Tit 3 LUYN TON:
LUYN TP
I.MC TIấU :
- Cng c li cỏc kin thc ó hc.
II. HOT NG DY HC .

1. Hng dn lm bi tp.
Bi 1. Tớnh.
a/
2
1
:
3
2
7
4
x
b/
5
3
3:
9
5
x
c/
9
2
5
2
9
4
+x
d/
7
1
4

1
:
7
2

/
2
1
:
9
5
0
11
7
+x
e/ (
4
3
:)
4
1
7
3
+

Bi 2. Tỡm x bit
a/ x x
14
3
7

3
=
b/ x +
6
5
3
2
=
c/ x :
8
3
7
2
=
d/ 9 : x =
4
3
e/ 6 - x =
5
9
g/ x - 3 =
11
7
Nguyễn Thị Thanh Hải Lớp : 4 D
22
Trờng Tiểu học Thanh Hơng Năm học : 2010 - 2011
Bi 3. Mt hỡnh ch nht cú chu vi l 72 cm chiu di gp 3 ln chiu rng .Tớnh din tớch hỡnh
ch nht ú?
Gi ý HS nhn dng bi toỏn sau ú xỏc nh tng 2 cnh chớnh l na chu vi.
Bi 4: Lp 4 A cú 27 hc sinh , lp 4 b cú 26 hc sinh nh trng phỏt cho 2 lp 106 quyn

sỏch .Tớnh s sỏch ca mi lp bit s sỏch ca mi em nh nhau?
**********************************************
Tit 4 ÂM NHAC:
Học hát bài: Thiếu nhi thế giới liên hoan
I. Mục tiêu:
- Học sinh biết hát theo giai điệu và lời 1
- Biết hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo bài hát, biết gõ đệm theo phách, theo nhịp.
II. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Băng đĩa nhạc bài hát hoặc chép sẵn nhạc và lời bài hát lên bảng, nhạc cụ.
- Học sinh: Nhạc cụ, sách giao khoa âm nhạc 4.
III. Các hoạt động dạy học:
TL Giáo viên học sinh
3
25
2
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 1 em hát bài Chú voi con ; 2 em TĐN số 7.
- Giáo viên nhận xét ghi điểm.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
- Giới thiệu sơ lợc bài hát, ghi đầu bài
b. Nội dung:
- Giáo viên hát mẫu bài hát 1 lần.
- Giáo viên giới thiệu sơ lợc về tác giả tác phẩm
- Cho học sinh luyện cao độ o, a
- Giáo viên dạy học sinh hát từng câu theo lối móc
xích hết lời 1 rồi đến lời 2
Ngàn dặm xa khôn ngăn anh em kết đoàn. Biên giới
sâu khúc ca yêu đời
Vàng, đen, trắng nớc da không chia tấm lòng khúc

ca yêu đời.
- Hát kết hợp cả đoạn, cả bài hát
- Tổ chức cho học sinh hát kết hợp gõ đệm bằng nhạc
cụ
* Hớng dẫn học sinh hát đối đáp:
- N1: Ngàn dặm xa kết đoàn
- N2: Biên giới sâu thân tình
- N1 + N2: Vui liên hoan khúc ca yêu đời
- Tổ chức cho học sinh biểu diễn bài hát trớc lớp
3. Củng cố dặn dò:
- Giáo viên bắt nhịp cho cả lớp hát bài hát kết hợp gõ
đệm theo phách 1 lần.
- Nhận xét tinh thần giờ học.
- Dặn dò: Về nhà học bài, chuẩn bị bài cho giờ sau.
- Học sinh lên bảng trình bày
- Học sinh lắng nghe
- Luyện cao độ
- Học sinh hát từng câu theo hớng
dẫn của giáo viên.
- Hát kết hợp cả bài.
- Học sinh tập hát đối đáp.
*****************************************
Nguyễn Thị Thanh Hải Lớp : 4 D
23
Trờng Tiểu học Thanh Hơng Năm học : 2010 - 2011
Tit 2 LUYN TON
Luyn tp
I_ MC TIấU: Cng c, luyn tp gii bi toỏn khi bit tng v t s ca hai s thụng qua vic
gii bi tp
II- HOT NG DY HC:

1- Hng dn HS lm cỏc bi tp sau
Bi 1: Tng ca hai s l 28, t s ca hai s l
4
3
. Tỡm hai s ú?
Bi 2: Mt hỡnh ch nht cú chu vi l 80 cm, chiu rng bng
5
3
chiu di. Tớnh din tớch hỡnh
ch nht ú?
Bi 3: Mt n g cú 35 con. Trong ú g trng bng
3
2
g mỏi. Mi loi cú my con?
Gi ý: Bi 1,2,3 hng dn HS v s ri gii
Bi 4. Trung bỡnh tui ca hai b con l 30 tui, tui b gp 3 ln tui con. Tớnh tui mi
ngi ?
Gi ý: Trc ht tớnh tng tui hai b con, xỏc nh t aụs gp 3 ln cú ngha t s l
1
3
.
Bi 5*: Hai kho thúc cú 360 tn thúc, nu kho th nht cú thờm 40 tn thỡ kho th nht bng
5/3 kho th hai. Hi lỳc u mi kho cú bao nhiờu tn thúc?
Gi ý: Xỏc nh tng mi sau khi thờm l 360 + 40 = 400 v t s
3
5
ng vi tng mi. Tớnh s
thúc kho th nht sau khi thờm rũi mi tỡm s thúc lỳc u kho th nht.
2- Hng dn HS cha bi:
Nguyễn Thị Thanh Hải Lớp : 4 D

24
Trờng Tiểu học Thanh Hơng Năm học : 2010 - 2011
Gi HS ni tip lờn bng cha bi GV cht li v khc sõu cỏch lm cho HS.

Tit 3 LUYN TING VIT
Luyn tp
I- MC TIấU:
Cng c khc sõu cho HS cỏc kin thc ó hc tụng qua vic lm cỏc bi tp vn dng.
II- HOT NG DY HC:
1- Hng dn HS lm cỏc bi tp sau:
Bi 1: Thờm cỏc t cu khin bin cõu k: Nam n. thnh cõu khin theo cỏc cỏch di
õy:
a, Thờm ng hoc ch, nờn vo trc ng t.( Nam phi n!)
b, Thờm i hoc thụi, nhộ vo cui cõu. ( Nam n nhộ!)
c, Thờm ngh hoc xin,mong vo u cõu. ) ngh Nam n!)
Bi 2: t cõu khin theo yờu cu sau
a, Cú dựng mt trong cỏc t: hóy, ng, ch, nờn phi
Anh hóy n trng nhộ!
Anh phi n trng nhộ!
b, Cú dựng mt trong cỏc t: lờn, i, thụi, no
Anh hóy i n i!
Anh chy nhanh lờn no!
Anh lm i thụi!
c, Cú dựng mt trong cỏc t: ngh, xin mong
Xin anh im lng cho tụi nh!
ngh anh ri khi ch ny!
Bi 3: Xp cỏc t di õy thnh 3 nhúm, tng ng vi 3 ch im ó hc ( ngi ta l hoa
t, v p muụn mu, nhng ngi qu cm)
ti ngh, ti ba, xinh xn, xinh xo, ti c, ti nng, can m, ti gii, ti hoa, p , xinh
p, gn d, anh hựng, xinh ti, anh dng, dng cm, ti tn, rc r, tht tha, gan gúc, gan

lỡ, vm v, lc lng, cng trỏng, ti p, lng ly, trỏng l, huy hong
Lu ý HS xỏc nh k tng t thuc ch im no ri xp cho ỳng.
Bi 4: Hóy vit bi vn t mt cõy hoa trng em m em thớch nht.
HS suy ngh tng tng li nhng cõy hoa cú trng hỡnh dung xem mỡnh thớch cõy no
quan sỏt v t cõy ú, chỳ ý bi vn cú ba phn rú rng.
2- Hng dn cha bi: Gi HS lờn bng cha bi c lp nhn xột b sung.
Tit 4 LUYN TON
Luyn tp
I- MC TIấU: Cng c khỏc sõu cho HS cỏc kin th ó hc trong tun thụng qua vic lm
bi tp vn dng
II- HOT NG DY HC
1- Hng dn HS lm bi tp:
Bi 1: in phộp tớnh v kột qu thớch hp vo ch chm.
a,
4
3
ca 1 ngy l gi ( i 1 ngy = 24 gi ri tỡm ắ ca 24)
b,
7
6
ca 1 tun l ngy
c,
11
12
ca 2233 kg l kg
d,
12
7
ca 3 nm l thỏng
Nguyễn Thị Thanh Hải Lớp : 4 D

25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×