Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

bài 26. sinh san o vsv nhan thuc - cac yeu to anh huong den sinh truong cua vsv

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1022.15 KB, 22 trang )


Tiết 27. Sinh sản ở vi sinh vật nhân thực
Các yếu tố ảnh hưởng đến sự sinh trưởng của vi sinh vật.

SS vô tính
SS hữu tính
SS của VSV
SS ở vsv nh©n s¬
SS ở vsv nh©n thực
Phân đôi Nảy chồi Bào tử
Bào tử Tiếp hợp

I. Sinh sản của vi sinh vật nhân thực
I. Sinh sản của vi sinh vật nhân thực
1- Sinh sản bằng bào tử
* Bào tử kín:
* Bào tử kín: Nấm mucor
Trình bày đặc điểm của bào tử kín ?
Trình bày đặc điểm của bào tử kín ?
+ Túi bào tử vỡ, giải phóng bào tử
mỗi bào tử phát triển thành 1 cơ thể
mới
- Đặc điểm :
+ Tại đỉnh sợi hình thành 1 túi
+ Bên trong hình thành các bào tử

* Bào tử trần:
- Đặc điểm :
Các bào tử được hình thành trên đỉnh
sợi nấm, đính vào cuống bào tử và đính
với nhau thành chuỗi. Khi chín: bào tử


phát tán và phát triển thành cơ thể mới
→ Bào tử kín và bào tử trần là các loại
bào tử vô tính
I. Sinh sản của vi sinh vật nhân thực
I. Sinh sản của vi sinh vật nhân thực
1- Sinh sản bằng bào tử
1- Sinh sản bằng bào tử
Bào tử trần ở nấm Penicillium
Trình bày đặc điểm của
Trình bày đặc điểm của
bào trần ?
bào trần ?

I. Sinh sản của vi sinh vật nhân thực
I. Sinh sản của vi sinh vật nhân thực
Chu kì Sinh sản của nấm nhầy
-
- Ngoài ra: VSV nhân thực còn sinh
sản bằng bào tử hữu tính ( Ở nấm
nhầy ).

I. Sinh sản của vi sinh vật nhân thực
I. Sinh sản của vi sinh vật nhân thực
1- Sinh sản bằng bào tử:
1- Sinh sản bằng bào tử:
2- Sinh sản phân đôi:
2- Sinh sản phân đôi:
* Cơ chế:





Phân đôi
Phân đôi


gặp ở nhóm VSV
gặp ở nhóm VSV
nào?
nào?
Trình bày cơ chế phân
Trình bày cơ chế phân
đôi ở vi sinh vật ?
đôi ở vi sinh vật ?
- Tế bào xuất hiện vết thắt
- Màng tế bào thắt lại sâu hơn
- Tạo thành 2 tế bào con
Nấm men rượu rum, tảo mắt,
tảo lục, trùng đế giày ….
- Gặp ở:

I. Sinh sản của vi sinh vật nhân thực
I. Sinh sản của vi sinh vật nhân thực
1- Sinh sản bằng bào tử:
1- Sinh sản bằng bào tử:
2- Sinh sản phân đôi:
2- Sinh sản phân đôi:
3- Sinh sản bằng nảy chồi
3- Sinh sản bằng nảy chồi





Nảy chồi gặp ở nhóm
Nảy chồi gặp ở nhóm
VSV nào? Nêu cơ chế ?
VSV nào? Nêu cơ chế ?
- Cơ chế:
+ Từ cơ thể mẹ mọc ra các chồi nhỏ →
Nhân phân chia → Chồi lớn dần rồi tách khỏi
cơ thể mẹ thành cơ thể độc lập.
-
Gặp ở: Nấm men rượu, nấm chổi

I. Sinh sản của vi sinh vật nhân thực
* Ngoài ra, VSV nhân thực còn sinh sản
hữu tính bằng tiếp hợp như ở trùng đế
giày.
1- Hai trùng đế
giày tiếp hợp
với nhau
2- Nhân lưỡng
bội giảm phân
tạo nhân đơn bội
5- Sau đó 2 tế bào
tách nhau tiếp tục
sinh sản vô tính
3- Nhân đơn bội
của 2 TB kết hợp
với nhau tạo

nhân lưỡng bội
1
2
3 4
4- Nhân lưỡng
bội nguyên
phân
5

II. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SINH
TRƯỞNG CỦA VI SINH VẬT.

Có những yếu tố nào ảnh hưởng đến
sự sinh trưởng của VSV ?
Các yếu tố ảnh
hưởng đến sinh
trưởng của VSV
Chất hóa học
Các yếu tố lí học

1. CHẤT HÓA HỌC:
a. Chất dinh dưỡng:
- Chất dinh dưỡng là những chất giúp VSV đồng hóa và tăng
sinh khối hoặc thu năng lượng, cân bằng áp suất, hoạt hóa
Enzim.
VD : Chất hữu cơ : lipit, prôtêin, cacbonhidrat …
Chất vô cơ : Zn, Mn, Fe, Mg, Mo …
Chất dinh dưỡng là gì ?
- Một số chất như : aa, vitamin,…với hàm lượng rất ít nhưng
rất cần thiết cho sự sinh trưởng của VSV gọi là nhân tố sinh

trưởng.
VSV khuyết dưỡng: Không tự tổng hợp được các nhân
tố sinh trưởng.
VSV nguyên dưỡng: Tự tổng hợp được các nhân tố
sinh trưởng
Gồm

1. CHẤT HÓA HỌC:
Thế nào là chất ức chế sinh trưởng ?
b. Chất ức chế sự sinh trưởng:
- Chất ức chế sinh trưởng là những chất làm
VSV không sinh trưởng được hoặc làm chậm
tốc độ sinh trưởng của VSV.

Chất hoá học Cơ chế tác động
Ứng dụng
Hợp chất
phênol
Các loại cồn
Iôt,rượu
iôt(2%)
Clo, cloramin
Hợp chất kim
loại nặng
Anđêhit
Khí êtilen ôxit
Chất kháng
sinh
Biến tính pr, các loại màng
tế bào

Thay đổi khả năng cho đi qua
của lipit ở MSC
Oxi hoá các thành phần TB
Sinh O2 có tác dụng oxh mạnh
Gắn vào nhóm SH của
prôtêin làm chúng bất hoạt
Bất hoạt prôtêin
Oxh các thành phần tế bào
Diệt khuẩn có tính chọn lọc
Khử trùng
bệnh viện
Thanh trùng
trong y tế
Diệt khuẩn
trên da
Thanh trùng
Diệt bào tử đang
nảy mầm
Thanh trùng
Khử trùng
Dùng trong y tế,
thú y

2. CÁC YẾU TỐ LÍ HỌC
Các yếu tố vật

Nhiệt độ
pH
Độ ẩm
Ánh sáng

Áp suất thẩm thấu

2. CÁC YẾU TỐ LÍ HỌC:
a. Nhiệt độ:
Nhiệt độ ảnh hưởng như thế
nào đến sinh trưởng của VSV?
- Ảnh hưởng đến tốc độ của các phản ứng sinh hoá trong TB.
- Làm biến tính các loại prôtêin , axit nuclêic

Phân loại:
Căn cứ vào khả năng chịu nhiệt chia VSV 4 nhóm
2. CÁC YẾU TỐ LÍ HỌC:
a. Nhiệt độ:
VSV ưa lạnh
VSV ưa ấm
VSV ưa nhiệt
VSV ưa siêu nhiệt
Gồm

2. CÁC YẾU TỐ LÍ HỌC:
b. Độ ẩm:
* Hàm lượng nước trong môi trường qđ độ ẩm vì vậy nước có
vai trò quan trọng :
-
Là dung môi hòa tan các chất khoáng.

-
Tham gia các vào quá trình thuỷ phân các chất.
Nước ảnh hưởng như thế
nào đến sinh trưởng của VSV?


2. CÁC YẾU TỐ LÍ HỌC:
c. Độ pH
- Độ pH ảnh hưởng đến : tính thấm qua màng, hoạt động
chuyển hoá vật chất trong tế bào, hoạt tính enzim, sự hình thành
ATP,
- Dựa vào độ pH của môi trường chia VSV làm làm 3 nhóm:
Nhóm ưa axit, ưa kiềm, ưa trung tính.

2. CÁC YẾU TỐ LÍ HỌC:
d. Ánh sáng:
Ánh sáng ảnh hưởng như thế nào
đến sự sinh trưởng của VSV?
- Ánh sáng tác động đến sự hình thành bào tử, tổng hợp sắc tố,
chuyển động hướng sáng.
- Bức xạ có thể tiêu diệt hoặc ức chế VSV.

2. CÁC YẾU TỐ LÍ HỌC:
e. Áp suất thẩm thấu:
- Nguyên nhân gây áp suất thẩm thấu: sự chênh lệch nồng độ
của một chất ở hai bên màng sinh chất.

1.Vì sao nên đun sôi lại thức ăn còn dư trước khi lưu
dữ trong tủ lạnh ?
2. Tại sao thực phẩm khi bảo quản nên rút chân
không ?
1.Đun sôi để diệt vi khuẩn, cho vào tủ lạnh vi khuẩn còn
rất ít, cộng với nhiệt độ thấp nên sinh sôi chậm > bảo
quản được lâu
2. Chân không > không có không khí > các vi sinh

vật hiếu khí không sống được, kị khí cũng khó mà sống
sót
GIẢI ĐÁP:
Củng cố :
-Trình bày các hình thức sinh sản chủ yếu ở VSV nhân thực.
-
Trình bày ảnh hưởng của các yếu tố môi trường đến sự sinh
trưởng của VSV ?
Bài tập

-
Học bài và làm bài tập SGK
-
Đọc trước bài thực hành, chuẩn bị dụng cụ
và mẫu vật thực hành
Dặn dò :

×