Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

giáo án 2T 27 (Quý Sâm)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (208.88 KB, 26 trang )



Giáo án lớp 2
Tuần 27
Thứ hai, ngày 7 tháng 3 năm 2011
Tiết 1 Tập đọc

Ôn tập và kiểm tra giữa học kỳ
2
(T1)
I. Yêu cầu cần đạt:
- Đọc rõ ràng rành mạch các bài tập đọc đã học từ tuần 19 HS đến tuần 26 (phát
âm rõ tốc độ đọc tối thiểu 45 tiếng/1 phút ) ; hiểu nội dung của đoạn,bài. ( Trả lời đợc
câu hỏi về nội dung đoạn đọc ).
- Biết cách đặt câu hỏi khi nào ? ( BT2,3 ) ;biết đáp lời cảm ơn trong tình huống
giao tiếp cụ thể. ( 1 trong 3 tình huống ở BT4 )
* HSKG : Biết đọc lu loát đợc đoạn , bài ;tốc độ đọc trên 45 tiếng/1 phút
II. Đồ dùng dạy học:
- Phiếu viết tên các bài tập đọc
- Bảng phụ ghi bài tập 2
- Tranh ảnh mái chèo bánh lái của thuyền.
III. Hoạt động dạy học:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Giới thiệu bài :
GV nêu mục đích yêu cầu
2. Luyện đọc
3. Kiểm tra tập đọc 7-8 em
- Từng HS lên bốc thăm chọn bài TĐ
(chuẩn bị 2 phút)
- Gv nhận xét cho điểm, nếu không đạt


kiểm tra trong tiết sau.
+ Đọc bài
+ Trả lời câu hỏi
3. Tìm bộ phận câu trả lời cho câu hỏi:
khi nào ?
+ Làm miệng
+ 2 HS lên làm
- Chốt lời giải đáp - ở câu a : + Mùa hè
- ở câu b : + Khi hè về
4.Đặt câu hỏi cho bộ phận câu đợc in
đậm (viết)
- 2 HS lên bảng làm
- Lớp làm vở
Lời giải:
a. Khi nào dòng sông trở thành 1 đờng
trăng lung linh dát vàng
b. Ve nhởn nhơ ca hát khi nào ?
5 . Nói lời đáp của em - 1 HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu đáp lời cảm ơn của ngời
khác
- 1 cặp HS thực hành đối đáp tình
huống a để làm mẫu
Ví dụ
a. Có gì đâu
b. Dạ, không có chi
c. Tha bác không có chi!
6, Củng cố dặn dò
- GV nhận xét tiết học
Giáo án lớp 2



Giáo án lớp 2
- Thực hành đối đáp cảm ơn
_________________________________________
Tiết 2 Tập đọc
Ôn tập và kiểm tra giữa học kỳ 2
(T2)
I. Yêu cầu cần đạt:
- Mức độ kiểm tra kỹ năng đọc nh ở tiết 1.
- Nắm đợc một số từ ngữ về bốn mùa ( BT2 );biết đặt chỗ chấm thích hợp trong
đoạn văn ngắn.(BT3)
II. Đồ dùng dạy học:
- Phiếu viết tên bài tập đọc (T19 - 26)
- Trang phục chơi trò chơi 4 mùa
- Trang phục BT3
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Giới thiệu bài
2. Kiểm tra tập đọc từ 7-8 em - Từng em lên bảng bốc thăm
( chuẩn bị 2' )
- Nhận xét cho điểm.Những em không
đạt yêu cầu giờ sau kiểm tra tiếp.
- Đọc bài (trả lời câu hỏi)
3. Trò chơi mở rộng vốn từ (miệng) - 6 tổ chọn trò chơi (gắn biểu tên)
Xuân, Hạ, Thu, Đông, Hoa, Quả
- Thành viên từng tổ giới thiệu tổ và đỡ
các bạn.
? Mùa của tôi bắt đầu ở tháng nào ? - Thành viên tổ khác trả lời
Kết thúc tháng nào ?
? 1 thành viên ở tổ Hoa đứng dậy giới

thiệu tên 1 loại hoa bất kì và đố bạn :Theo
bạn tôi ở tổ nào ?
- Nếu phù hợp mùa nào thì tổ ấy xuống
tên.
? 1 HS tổ quả đứng dạy giới thiệu tên
quả : Theo bạn tôi ở mùa nào ?
- Lần lợt các thành viên tổ chọn tên để
với mùa thích hợp.
GV nhận xét.
- Nếu phù hợp mùa nào thì tổ ấy xuống
tên.
Mùa xuân Mùa hạ Mùa thu Mùa đông
Tháng 1,2,3 Tháng 4,5,6 Tháng 7,8,9 Tháng 10,11,12
Hoa mai Hoa phợng Hoa cúc Hoa mận
Hoa đào Măng cụt Bởi, cam Da hấu
Vũ sữa Xoài Na (mãng cầu)
Quýt Vải Nhãn
Giáo án lớp 2


Giáo án lớp 2
c. Từng mùa hợp lại, mỗi mùa chọn
viết ra một vài từ để giới thiệu T/giới của
mình.
+ Ghi các từ lên bảng : ấm áp, nóng
bức, oi nồng, mát mẻ, se se lạnh, ma phùn
gió bấc, giá lạnh (từng mùa nói tên của
mình, thời gian bắt đầu và kết thúc mùa.
Thời tiết trong mùa đó
4. Ngắt đoạn trích thành 5 câu (Viết) - 1 HS đọc yêu cầu

- 2 HS lên bảng (lớp làm vở)
- HD học sinh Lời giải
Trời thu Những mùa.Trời nắng.
Gió đồng. Trời lên
5. Củng cố dặn dò
- Nhận xét tiết học
_________________________________________

Tiết 4
Toán
Số 1 trong phép nhân và phép chia
I. Yêu cầu cần đạt:
- Biết đợc số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó.
- Biết số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó.
- Biết số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ,bút dạ.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
A. Bài cũ.
1. Giới thiệu phép nhân có thừa số
là:
a.Nêu phép nhân (HDHS chuyển thành
tổng các số hạng bằng nhau)
1 x 2 = 1 + 1 = 2
Vậy 1 x 2 = 2
1 x 4 = 1 + 1 + 1 + 1 = 4
Vậy 1 x 4 = 4
? Em có nhận xét gì ? * Vậy số 1 nhân với số nào cũng bằng
chính số đó.

b. Trong các bảng nhân đã học đều có. 2 x 1 = 2
3 x 1 = 2
4 x 1 = 4
5 x 1 = 5
? Em có nhận xét gì ? * Số nào nhân với 1 cũng bằng chính
số đó.
KL: sgk (HS nêu)
2, Giới thiệu phép chia cho 1 (số
Giáo án lớp 2


Giáo án lớp 2
chia là 1)
- Nêu (Dựa vào quan hệ phép nhân và
phép chia )
1 x 2 = 2
1 x 3 = 3
Ta có
Ta có
2 : 1 = 3
3 : 1 = 3
1 x 4 = 4 Ta có 4 : 1 = 4
1 x 5 = 5 Ta có 5 : 1 = 5
KL: Số nào chia cho 1 cũng bằng chính
số đó.
3. Thực hành
Bài 1: Tính nhẩm - HS làm sgk
- C
2
số nào nhân với 1 - Gọi học sinh lên bảng chữa

- C
2
số nào chia cho 1
2 : 2 = 1 5 x 1 = 5
2 x 1 = 2 5 : 1 = 5
3 : 1 = 3
4 x 1 = 4
Bài 2: Tính - 1 HS đọc yêu cách
- HS tính nhẩm từ trái sang phải - HS làm vở
- Gọi HS lên bảng chữa
a. 4 x 2 x 1 = 8
b. 4 : 2 x 1 = 2
c. 4 x 6 : 1 = 24
4, Củng cố dặn dò
- Nhận xét giờ học
- Củng cố số nhân với 1 - HS trả lời
- Số nào chia cho 1

Buổi 2
Ôn luyện tiếng việt
Tiết 1 Tập đọc

Ôn tập và kiểm tra giữa học kỳ
2
(T1)
I. Hoạt động dạy học:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Tìm bộ phận câu trả lời cho câu hỏi:
khi nào ?

+ Làm miệng
+ 2 HS lên làm
- Chốt lời giải đáp - ở câu a : + Mùa hè
- ở câu b : + Khi hè về
2.Đặt câu hỏi cho bộ phận câu đợc in
đậm (viết)
- 2 HS lên bảng làm
- Lớp làm vở
Lời giải:
a. Khi nào dòng sông trở thành 1 đờng
trăng lung linh dát vàng
b. Ve nhởn nhơ ca hát khi nào ?
Giáo án lớp 2


Giáo án lớp 2
3 . Nói lời đáp của em
- Yêu cầu đáp lời cảm ơn của ngời
khác
- 1 HS đọc yêu cầu
- 1 cặp HS thực hành đối đáp tình
huống a để làm mẫu
Ví dụ
a. Có gì đâu
b. Dạ, không có chi
c. Tha bác không có chi!
4, Củng cố dặn dò
- GV nhận xét tiết học
- Thực hành đối đáp cảm ơn
5. Trò chơi mở rộng vốn từ (miệng) - 6 tổ chọn trò chơi (gắn biểu tên)

Xuân, Hạ, Thu, Đông, Hoa, Quả
- Thành viên từng tổ giới thiệu tổ và đỡ
các bạn.
? Mùa của tôi bắt đầu ở tháng nào ? - Thành viên tổ khác trả lời
Kết thúc tháng nào ?
? 1 thành viên ở tổ Hoa đứng dậy giới
thiệu tên 1 loại hoa bất kì và đố bạn :Theo
bạn tôi ở tổ nào ?
- Nếu phù hợp mùa nào thì tổ ấy xuống
tên.
? 1 HS tổ quả đứng dạy giới thiệu tên
quả : Theo bạn tôi ở mùa nào ?
- Lần lợt các thành viên tổ chọn tên để
với mùa thích hợp.
GV nhận xét.
- Nếu phù hợp mùa nào thì tổ ấy xuống
tên.
Mùa xuân Mùa hạ Mùa thu Mùa đông
Tháng 1,2,3 Tháng 4,5,6 Tháng 7,8,9 Tháng 10,11,12
Hoa mai Hoa phợng Hoa cúc Hoa mận
Hoa đào Măng cụt Bởi, cam Da hấu
Vũ sữa Xoài Na (mãng cầu)
Quýt Vải Nhãn
c. Từng mùa hợp lại, mỗi mùa chọn
viết ra một vài từ để giới thiệu T/giới của
mình.
+ Ghi các từ lên bảng : ấm áp, nóng
bức, oi nồng, mát mẻ, se se lạnh, ma phùn
gió bấc, giá lạnh (từng mùa nói tên của
mình, thời gian bắt đầu và kết thúc mùa.

Thời tiết trong mùa đó
6. Ngắt đoạn trích thành 5 câu (Viết) - 1 HS đọc yêu cầu
- 2 HS lên bảng (lớp làm vở)
- HD học sinh Lời giải
Trời thu Những mùa.Trời nắng.
Gió đồng. Trời lên
7. Củng cố dặn dò
- Nhận xét tiết học

Toán luyện tập
Tiết 4
Giáo án lớp 2


Giáo án lớp 2
Số 1 trong phép nhân và phép chia
I. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
2, Giới thiệu phép chia cho 1 (số
chia là 1)
- Nêu (Dựa vào quan hệ phép nhân và
phép chia )
1 x 2 = 2
1 x 3 = 3
Ta có
Ta có
2 : 1 = 3
3 : 1 = 3
1 x 4 = 4 Ta có 4 : 1 = 4
1 x 5 = 5 Ta có 5 : 1 = 5

KL: Số nào chia cho 1 cũng bằng chính
số đó.
3. Thực hành
Bài 1: Tính nhẩm - HS làm sgk
- C
2
số nào nhân với 1 - Gọi học sinh lên bảng chữa
- C
2
số nào chia cho 1
2 : 2 = 1 5 x 1 = 5
2 x 1 = 2 5 : 1 = 5
3 : 1 = 3
4 x 1 = 4
Bài 2: Tính - 1 HS đọc yêu cách
- HS tính nhẩm từ trái sang phải - HS làm vở
- Gọi HS lên bảng chữa
a. 4 x 2 x 1 = 8
b. 4 : 2 x 1 = 2
c. 4 x 6 : 1 = 24
4, Củng cố dặn dò
- Nhận xét giờ học
- Củng cố số nhân với 1 - HS trả lời
- Số nào chia cho 1

Mĩ thuật
Tiết 3
Vẽ theo mẫu
Vẽ cặp sách học sinh
I. Yêu cầu cần đạt:

HS nhận biết đợc đặc điểm và hình dán của cái cặp
- Biết cách vẽ đợc cái cặp
- Có ý thức giữ gìn đồ dùng học tập
II. Chuẩn bị:
- Chuẩn bị 1 vài cặp sách có hình dáng và trang trí khác nhau
- Hình minh hoạ
* Học sinh:
+ Cái cặp sách
+ Bút chì, màu vẽ
Giáo án lớp 2


Giáo án lớp 2
+ Vở tập vẽ
III. Các hoạt động dạy học.
A. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
B. Bài mới:
- Giới thiệu bài:
*Hoạt động 1: Quan sát nhận xét - HS quan sát nhận xét
- Giới thiệu 1 vài cái cặp khác nhau - Có nhiều loại cặp có hình dáng khác
nhau.
- Các bộ phận của cặp: thân, nắp, quai,
dây đeo
- Trang trí khác nhau về hoạ tiết
- Cho HS chọn các cặp để vẽ (cái cặp
mình thích)
HĐ2: Cách vẽ cái cặp
- GV giới thiệu mẫu
- Nêu cách vẽ cái cặp ? - Hình cái cặp (chiều dài, chiều cao)

cho vừa với phần giấy (không trờngo hay
quá nho)
+ Tìm phía nắp, quai
+ Vẽ chi tiết cho giống cái cặp mẫu
+ Vẽ hoạ tiết trang trí và vẽ màu theo ý
thích.
*Hoạt động 3: Thực hành
- GVHDHS làm bài - Cả lớp vẽ 1 mẫu
+ Gọi HS vẽ theo HD chú ý vẽ hình
vừa với khổ giấy và gần với mẫu thực
- Vẽ theo nhóm (N4)
*Hoạt động 4: Nhận xét đánh giá - Cùng 1 số HS chọn 1 số bài vẽ đẹp
để HS nhận xét từ xếp loại.
- GV tóm tắt nhấn mạnh về hình dáng
cái cặp sách, cách trang trí.
+ Chú ý các bài có trang trí khác với
mẫu về hoạ tiết, màu sắc
C. Củng cố Dặn dò:
- Nhận xét - Chuẩn bị chuẩn bị
Thứ bangày 8 tháng 3 năm 2011
Tiết 3 Toán
Số 0 trong phép nhân và phép chia
I. Yêu cầu cần đạt:
- Biết đợc số 0 nhân với số nào cũng bằng 0.
- Biết số nào nhân với 0 cũng bằng 0.
- Biết số 0 chia cho số nào khác 0 cũng bằng 0.
- Biết không có phép chia cho 0.
II. Đồ dùng dạy học:
Giáo án lớp 2



Giáo án lớp 2
- Bảng phụ,bút dạ.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
A. Kiểm tra bài cũ:
2 HS lên bảng
1 x 5
4 : 1
- Nhận xét chữa bài
B. Bài mới:
1.Giới thiệu phép nhân có thừa số 0
- Dựa vào ý nghĩa phép nhân viết phép
nhân thành tổng các số hạng bằng nhau.
VD: 0 x 2 = 0 + 0 = 0
Vậy: 0 x 3 = 0
Ta công nhận: 2 x 0 = 0
KL: Hai nhân 0 bằng 0, 0 nhân 2 bằng 0 VD: 0 x 3 = 0 + 0 + 0 = 0
Vậy 0 x 3 = 0
3 x 0 = 0
- GV cho HS nhận xét - HS nêu
- Số 0 nhân với số nào cũng bằng 0
- Số nào nhân với 0 cũng bằng 0
2. Giới thiệu phép chia có số bị là 0
- Dựa vào mối quan hệ giữa phép nhân
và phép chia.
- GVHDHS thực hiện
VD: 0 : 2 = 0 vì 0 x 2 = 0
(thơng nhân số chia bằng số chia )
* GV nhấn mạnh: Trong các ví dụ trên số

chia phải khác 0
- HS làm ví dụ
0 : 3 = 0 vì 0 x 3 = 0
0 : 5 = 0 vì 0 x 5 = 0
KL: Số 0 chia cho số nào khác cũng
bằng 0.
Lu ý: Không có phép chia cho 0 hoặc
không thể chia cho 0, số chia phải khác 0
3. Thực hành
- HS tính nhẩm - HS làm sgk
- Đọc nối tiếp nhận xét
Bài 2: HS tính nhẩm - HS làm sgk
- Gọi HS nối tiếp (nhận xét)
Bài 3: - HS làm bảng con
- Dựa vào bài học, học sinh tính nhẩm để
điền số thích hợp vào ô trống.
- 1 HS lên bảng
0 x 5 = 0
0 : 5 = 0
3 x 0 = 0
- GV nhận xét
C. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
0 : 3 = 0
- Củng cố số 0 nhân với số 0, số nào nhân với 0 số 0 chia cho số nào khác 0
_________________________________
Giáo án lớp 2


Giáo án lớp 2

Tiết 3: Kể chuyện
Ôn tập và kiểm tra giữa học kỳ 2 ( T 4)
I. Yêu cầu cần đạt:
- Mức độ kiểm tra kỹ năng đọc nh ở tiết 1.
- Nắm đợc từ về chim chóc (BT2) ; viết đợc1đoạn văn về 1loài chim hoặc gia cầm
(BT3)
II. Đồ dùng dạy học:
- Phiếu ghi các bài tập đọc
- Bảng phụ bài tập 2
III. Hoạt động dạy học :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Giới thiệu bài:
2. Hớng dẫn tập đọc:
- Kiểm tập đọc khoảng ( 7-8 em)
3. Trò chơi MRVT về chim chóc
- Các loại gia cầm (gà vịt ngan
ngỗng) cũng đợc xếp vào họ nhà chim
- 1 HS đọc yêu cầu
- HĐ nhóm (mỗi nhóm tự chọn 1 loài
chim hay gia cầm). Trả lời câu hỏi
- HDHS thực hiện trò chơi
VD: Nhóm chọn con vịt
? Con vịt có lồng màu gì ? Lông vàng ơm, óng nh tơ, khi còn nhỏ,
trắng, đen, đốm khi trởng thành.
? Mỏ vịt có màu gì ? - Vàng
? Chân vịt nh thế nào ? - Đi lạch bạch
? Con vịt cho con ngời cái gì ? - Thịt và trứng
4. Viết đoạn văn ngắn (khoảng 3-4
câu) về 1 loài chim hoặc gia cầm (gà, vịt,
ngỗng)

- Cả lớp tìm loài chim hoặc gia cầm mà
em biết, nói tên con vật mà em viết.
- Gọi 2,3 học sinh khá giỏi làm mẫu
- Chấm 1 số bài - HS làm vào vở
- Gọi 5,7 em đọc bài viết
- Nhận xét
VD:
Ông em nuôi một con sáo. Mỏ nó vàng
lông màu nâu sẫm. Nó hót suốt ngày. Có
lẽ nó vui vì đợc cả nhà chăm sóc. Nó đ-
ợc nuôi trong một cái lồng rất đẹp, cạnh
một cây hoa lan rất cao, toả bóng mát.
- Nhận xét chữa bài
C. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Tập đọc các bài tập đọc kỳ I

Giáo án lớp 2


Giáo án lớp 2
Tiết 3

Đạo đức
Lịch sự khi đến nhà ngời khác
I. Yêu cầu cần đạt:
1. Kiến thức: Biết đợc một số quy tắc ứng xử khi đến nhà ngời khác và ýnghĩa của
các quy tắc ứng xử đó.
2. Kỹ năng: biết c xử lịch sự khi đến nhà bạn bè hoặc ngời quen.
3. Thái độ: Đồng tình ủng hộ với những ai biết c xử lịch sự khi đến nhà ngời khác.

B. Đồ dùng dạy học:
- Truyện kể: Đến chơi nhà bạn
- Phiếu thảo luận nhóm
C. Phơng pháp : Quan sát, thảo luận, đàm thoại
D. Các hoạt động dạy học:
I. Bài cũ : Khi nhận và gọi điện thoại cần NTN?
- Nhận xét đánh giá
II. Bài mới :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.Giới thiệu bài :
2. Giảng nội dung:
a. Hoạt động 1: Kể chuyện
- GV kể
b. Hoạt động 2:
- Khi đến nhà Trâm, Tuấn đã làm gì ?
- Thái độ của mẹ Trâm khi đó ntn ?
- Lúc đó An đã làm gì?
- An dặn Tuấn điều gì?
- Khi chơi ở nhà Trâm bạn An đã c xử
ntn?
- Vì sao mẹ Trâm lại không giận Tuấn
nữa
- Con rút ra bài học gì từ câu truyện này?
* KL : Lịch sự khi đến nhà ngời khác
chơi nh thế mới là tôn trọng mọi ngời và
tôn trọng chính mình.
c. Hoạt động 3 :
*Đến chơi nhà bạn
- HS theo dõi
* Phân tích truyện

- Tuấn đập cửa ầm ầm và gọi rất to. Khi
mẹ Trâm ra mở cửa, Tuấn không chào
mà hỏi luôn xem Trâm có nhà không.
- Mẹ Trâm rất tức giận nhng bác cha nói
gì.
- An chào mẹ Trâm và tự giới thiệu là
bạn cùng lớp với Trâm. An xin lỗi bác
rồi mới hỏi bác xem Trâm có nhà
không .
- Phải c xử lịch sự , nếu không biết thì
làm theo những gì An làm
- An nói năng nhẹ nhàng khi muốn chơi
đồ chơi của bạn An đều xin phép Trâm
- Vì bác thấy Tuấn đã nhận ra cách c xử
của mình là mất lịch sự và Tuấn đã đợc
An nhắc nhở, chỉ cho cách c xử lịch sự.
- Cần c xử lịch sự khi đến nhà ngời khác
chơi
* Liên hệ thực tế.
- Một số hs kể trớc lớp.
- Lớp nhận xét từng tình huống mà bạn
Giáo án lớp 2


Giáo án lớp 2
- YC hs nhớ lại và kể cách c xử của
mình trong những lần đến nhà ngời khác
chơi.
3. Củng cố dặn dò :
- Chuẩn bị bài sau

- Nhận xét tiết học
kể xem bạn c xử nh thế đã lịch sự cha.
Nếu cha cả lớp tìm cách cử xử lại cho
đúng.

Âm nhạc
Tiết 4
ôn tập bài hát

Chim chích bông
I. Yêu cầu cần đạt :
- Hát đúng giai điệu và thuộc lời ca
- Tập trình diễn bài hát kết hợp với vận động phụ hoạ
- Có ý thức trong giờ học
III. giáo viên chuẩn bị
- Nhạc cụ, băng nhạc
- 1 số động tác phụ hoạ theo nội dung bài
III. Các hoạt động dạy học:
a. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 1 số HS hát bài :Chim chích bông
- Nhận xét cho điểm
b. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
*Hoạt động 1:Ôn tập bài hát - Hát tập thể : Luyện hát đúng giai điệu
và thuộc lời ca
- GVHDHS - Luyện tập theo tổ nhóm, vừa hát vừa
vỗ theo tiết tấu lời ca
* Hoạt động 2 : Hát kết hợp động tác
hợp hoạ.
- HDHS làm động tác

+ Chim vỗ cánh
+ Vẫy gọi chim
- HDHS làm động tác + Nh mỏ chim mổ vào lòng bàn tay.
- Biểu diễn trớc lớp
- Dùng thanh phách, song loan, trống
nhỏ, xúc xắc gõ đệm.
* Hoạt động 3: Nghe nhạc + Cho HS nghe một ca khúc thiếu nhi.
+ Cho học sinh nghe 1 trích đoạn không
lời.
C. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học - Lớp hát có vỗ tay
Buổi 2
Ôn luyện toán
Giáo án lớp 2


Giáo án lớp 2
Tiết 2
Số 0 trong phép nhân và phép chia
I Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1.Giới thiệu phép nhân có thừa số 0
- Dựa vào ý nghĩa phép nhân viết phép
nhân thành tổng các số hạng bằng nhau.
VD: 0 x 2 = 0 + 0 = 0
Vậy: 0 x 3 = 0
Ta công nhận: 2 x 0 = 0
KL: Hai nhân 0 bằng 0, 0 nhân 2 bằng 0 VD: 0 x 3 = 0 + 0 + 0 = 0
Vậy 0 x 3 = 0
3 x 0 = 0

- GV cho HS nhận xét - HS nêu
- Số 0 nhân với số nào cũng bằng 0
- Số nào nhân với 0 cũng bằng 0
2. Giới thiệu phép chia có số bị là 0
- Dựa vào mối quan hệ giữa phép nhân
và phép chia.
- GVHDHS thực hiện
VD: 0 : 2 = 0 vì 0 x 2 = 0
(thơng nhân số chia bằng số chia )
* GV nhấn mạnh: Trong các ví dụ trên số
chia phải khác 0
- HS làm ví dụ
0 : 3 = 0 vì 0 x 3 = 0
0 : 5 = 0 vì 0 x 5 = 0
KL: Số 0 chia cho số nào khác cũng
bằng 0.
Lu ý: Không có phép chia cho 0 hoặc
không thể chia cho 0, số chia phải khác 0
3. Thực hành
- HS tính nhẩm - HS làm sgk
- Đọc nối tiếp nhận xét
Bài 2: HS tính nhẩm - HS làm sgk
- Gọi HS nối tiếp (nhận xét)
Bài 3: - HS làm bảng con
- Dựa vào bài học, học sinh tính nhẩm để
điền số thích hợp vào ô trống.
- 1 HS lên bảng
0 x 5 = 0
0 : 5 = 0
3 x 0 = 0

- GV nhận xét
C. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
0 : 3 = 0
- Củng cố số 0 nhân với số 0, số nào nhân với 0 số 0 chia cho số nào khác 0
_________________________________
Thể dục
Tiết 3
Kiểm tra bài tập rèn luyện TTCB
Giáo án lớp 2


Giáo án lớp 2
I. Yêu cầu cần đạt :
1. Kiến thức:
- Kiểm tra bài tập RLTTCB
2. Kỹ năng:
- Biết và thực hiện động tác tơng đối chính xác
3. Thái độ:
- Có ý thức trong giờ học
II. địa điểm ph ơng tiện:
- Địa điểm : Trên sân trờng
- Phơng tiện: Kẻ các vạch
III Nội dung và ph ơng pháp:
Nội dung Định lợng Phơng pháp
A. Phần mở đầu:
1. Nhận lớp:
- Điểm danh
- Báo cáo sĩ số
6-7'

ĐHTT: X X X X X
X X X X X
X X X X X
- GVnhận lớp, phổ biến nội dung
yêu cầu buổi tập.
2. Khởi động: Đứng vỗ tay hát
- Xoay các khớp cổ tay, cổ chân,
xoay khớp đầu gối, hông, vai, ôn đi
theo vạch kẻ thẳng, 2 tay chống hông
(2- 4 hàng dọc) đi xong quay mặt lại,
đi theo vạch kẻ thẳng 2 tay dang
ngang
1'
1-5 lần
10m
Cán sự điều khiển
b. Phần cơ bản:
- Nội dung kiểm tra: Đi theo vạch kẻ
thẳng, hai tay chống hông hoặc dang
ngang.
xxx
xxx
xxx
x
x
x
x x
x x
x x
- T/chức và phơng pháp kiểm:

Kiểm tra nhiều đợt 4-6 HS (chuẩn bị
bắt đầu)
Theo động tác GV yêu cầu
* Cách đánh giá :
+ Hoàn thành
+ Cha hoàn thành
1 lần
( Thực hiện động tác ở mức tơng
đối đúng trở lên)
C. Phần kết thúc
- Đi đều theo 2-4 hàng dọc và hát
- GV nhận xét đánh giá công bố
điểm tra.
2'
2'

X X X X X
X X X X X
X X X X X

1-2'
- Hệ thống bài
- Nhận xét tiết học
Giáo án lớp 2


Giáo án lớp 2
Thứ t , ngày 10 tháng 3 năm 2011
Tiết 1: Tập đọc
Ôn tập và kiểm tra giữa học kỳ 2 (T4)

I. Yêu cầu cần đạt:
- Mức độ kiểm tra kỹ năng đọc nh ở tiết 1.
- Biết đặt và trả lời câu hỏi với ở đâu ?(BT2,3); biết đáp lời xin lỗi trong tình
huống cụ thể ( 1 trong 3 tình huống ở BT4 )
II. Đồ dùng dạy học:
- Phiếu ghi các bài tập đọc trong 8 tuần đầu học kì II.
- Bảng phụ viết nội dung bài tập 2.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Giải thích bài: Nêu mục đích yêu
cầu.
2. Kiểm tra tập đọc (7-8 em)

3. Tìm bộ phận câu trả lời cho câu hỏi
ở đầu. (miệng).
- 1 HS đọc yêu cầu.
- 2 HS lên bảng làm (nhận xét)
- Hớng dẫn HS làm Lời giải đúng
- Làm nháp. a. Hai bên bờ sông.
b. Trên những cành cây.
? Bộ phận trả lời cho câu hỏi ở đâu
4. Đặt câu hỏi cho bộ phận câu đợc in
đậm ( viết).
- HS làm vào vở.
- Hai HS lên bảng làm (nhận xét)
- Nêu yêu cầu Lời giải.
- Nội dung tranh 3 ? a. Hoa phợng vĩ nở đỏ ở đâu?
ở đâu hoa phợng vĩ nở đỏ rực ?
- Nội dung tranh 4 ? b. ở đâu trăm hoa khoe sắc thắm?
Trăm hoa khoe sắc thắm ở đâu ?

5. Nói lời đáp của em (miệng) - 1 HS đọc yêu cầu.
- Giải thích yêu cầu bài tập. Bài tập yêu
cầu em nói lời đáp lại, lời xin lỗi của ngời
khác.
? Cần đáp lại xin lỗi trong các trờng
hợp nào ?
- Với thái độ lịch sự , nhẹ nhàng,
không chê trach lặng lời vì ngời gây
lỗi,và làm phần em đã biết lỗi của mình
và xin lỗi em rồi.
- 1 cặp HS tán thành.
* HS 1 nói lời xin lỗi HS 2 vì phóng xe
đạp qua vũng nớc bẩn.
VD: Xin lỗi bạn nhé! Mình trót làm
bẩn quần áo của bạn.
- Tình huống a. - Thôi không sao. Mình sẽ giặt ngay
- Tình huống - Thôi,cũng không sao đâu chị ạ!
Giáo án lớp 2


Giáo án lớp 2
- Tình huống c. - Dạ, không sao đâu bác ạ.
IV. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Thực hành thực tế hàng ngày.
________________________________________
Tiết 2 Toán
Luyện tập
I. Yêu cầu cần đạt:
- Lập đợc bảng nhân 1,bảng chia 1.

- Biết thực hiện phép tính có số 1,số 0.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ ,bút dạ.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
A. Kiểm tra bài cũ:
- Nêu kết luận: Số 0 trong phép chia và
phép nhân.
0 : 2 = 0
0 : 5 = 0
0 : 1 = 0
0 : 4 = 0
- Nhận xét, chữa bài
B. Bài mới:
Bài 1 : a. Lập bảng chia 1 - Cho HS lập sgk
b. Lập bảng nhân 1 - Gọi HS lên bảng nối tiếp
HS tính nhẩm theo từng cột
Bài 2 : Tính nhẩm - Làm sgk
* HS cần phân biệt: phép cộng có số
hạng là 0, phép nhân có thừa số là 0, phép
cộng có số hạng là 1, phép nhân có thừa số
là 1, phép chia có số bị chia là 1
a.
0 + 3 = 3
3 + 0 = 3
3 x 0 = 0
b.
5 + 1 = 6
1 + 5 = 6
1 x 5 = 5

Phép chia có số bị chia là 0
0 x 3 = 0 5 x 1 = 5
c. 4 : 1 = 4
0 : 2 = 0
0 : 1 = 0
1 : 1 = 1
C. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Củng cố về:
+ Số 1 trong phép nhân và phép chia
+ Số 0 trong phép nhân và phép chia
Giáo án lớp 2


Giáo án lớp 2

Tiết 3 Chính tả
Ôn tập và kiểm tra giữa học kỳ 2 (T5)
I. Yêu cầu cần đạt :
- Mức độ kiểm tra kỹ năng đọc nh ở tiết 1.
- Biết cách đặt và trả lời câu hỏi với vì sao?(BT2,3) ,biết đáp lời đồng ý với ngời
khác trong tình huống giao tiếp cụ thể. (1 trong 3 tình huống ở BT4).
II. Đồ dùng dạy học:
- Phiếu ghi tên 4 bài tập TĐ có yêu cầu HTL
- Bảng phụ BT2
III. Hoạt động dạy học :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Giới thiệu bài (m/đ, yêu cầu)
2. Kiểm tra HTL (10-12 em) - Bốc thăm chuẩn bị 2
- Nhận xét cho điểm - Đọc bài

3. Tìm bộ phận câu trả lời cho câu hỏi : Vì
sao (Miệng)
- 1 HS đọc yêu cầu bài
- 2 học sinh lên bảng
- Lớp làm giấy nháp
Lời giải
? Bộ phận câu trả lời cho câu hỏi vì sao? a. Vì khát
b. Vì ma to
4. Đặt câu hỏi cho bộ phận câu đợc in đậm. + Lớp đọc kĩ yêu cầu bài
+ HS làm vào vở
+ 3 HS lên bảng làm
a. Bông cúc héo lả đi nh thế nào ?
b.Vì sao đến mùa ve không có
gì ăn ?
5. Nói lời đáp của em (miệng) - 1 HS đọc yêu cầu
Bài tập yêu cầu em nói lời đáp lời
đồng ý của ngời khác
- 1 cặp HS thực hành đối đáp trong tình
huống a
HS 1:(HS)Chúng em kính mời thầy đến
dự buổi liên hoan văn nghệ của lớp em
chào mừng ngày nhà giáo Việt Nam ạ.
HS2: Vai thầy hiệu trởng
Thầy nhất định sẽ đến. Em yên tâm
HS1: (đáp lại lời đồng ý)
Chúng em rất cảm ơn thầy
- HS thực hành đối đáp trong các tình
huống a,b,c
a. Thay mặt lớp, em xin ảm ơn thầy
b. Chúng em rất cảm ơn cô s

c. Con rất cảm ơn mẹ
IV. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét chung tiết học.
Giáo án lớp 2


Giáo án lớp 2

Tiết 1: Luyện tiếng việt
Ôn tập và kiểm tra giữa học kỳ 2 (T4)
I. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Tìm bộ phận câu trả lời cho câu hỏi
ở đầu. (miệng).
- 1 HS đọc yêu cầu.
- 2 HS lên bảng làm (nhận xét)
- Hớng dẫn HS làm Lời giải đúng
- Làm nháp. a. Hai bên bờ sông.
b. Trên những cành cây.
? Bộ phận trả lời cho câu hỏi ở đâu
2. Đặt câu hỏi cho bộ phận câu đợc in
đậm ( viết).
- HS làm vào vở.
- Hai HS lên bảng làm (nhận xét)
- Nêu yêu cầu Lời giải.
- Nội dung tranh 3 ? a. Hoa phợng vĩ nở đỏ ở đâu?
ở đâu hoa phợng vĩ nở đỏ rực ?
- Nội dung tranh 4 ? b. ở đâu trăm hoa khoe sắc thắm?
Trăm hoa khoe sắc thắm ở đâu ?
3. Nói lời đáp của em (miệng) - 1 HS đọc yêu cầu.

- Giải thích yêu cầu bài tập. Bài tập yêu
cầu em nói lời đáp lại, lời xin lỗi của ngời
khác.
? Cần đáp lại xin lỗi trong các trờng
hợp nào ?
- Với thái độ lịch sự , nhẹ nhàng,
không chê trach lặng lời vì ngời gây
lỗi,và làm phần em đã biết lỗi của mình
và xin lỗi em rồi.
- 1 cặp HS tán thành.
* HS 1 nói lời xin lỗi HS 2 vì phóng xe
đạp qua vũng nớc bẩn.
VD: Xin lỗi bạn nhé! Mình trót làm
bẩn quần áo của bạn.
- Tình huống a. - Thôi không sao. Mình sẽ giặt ngay
- Tình huống - Thôi,cũng không sao đâu chị ạ!
- Tình huống c. - Dạ, không sao đâu bác ạ.
*. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Thực hành thực tế hàng ngày.
________________________________________
Thứ năm ngày 10 tháng 3 năm 2011
Tiết 3: Toán
Luyện tập chung
I. Yêu cầu cần đạt:
- Thuộc bảng nhân,chia đã học.
Giáo án lớp 2


Giáo án lớp 2

- Biết tìm thừa số , số bị chia.
- Biết nhân (chia) số tròn chục với (cho) một chữ số.
- Biết giải bài toán có 1 phép chia ( trong bảng chia 4 )
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ,bút dạ.
III. Hoạt động dạy học :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
A. Bài cũ .
Yêu cầu HS đọc bảng nhân,chia 3,4 ,5.
GV nhận xét ghi điểm
B . Bài luyện tập
Bài 1: Tính nhẩm
- HS tính nhẩm theo cột
- HS thực hiện yêu cầu
- HS làm sgk
- Gọi 1 số đọc nối tiếp
2 x 3 = 6 TTự còn lại
6 : 2 = 3
Bài 2: Tính nhẩm
6 : 3 = 2
GV nhận xét chữa bài.
Bài 3: Tìm x
- Củng cố tìm số bị chia
b.y : 2 = 2
y = 2 x 2
y = 4
y : 5 = 3
y = 3 x 5
y =15
Bài 4: 1 HS đọc yêu cầu

- Nêu k/h giá Bài giải
- 1 em tóm tắt
- 1 em giải
Số học sinh trong mỗi nhóm là:
12 : 4 = 3 (học sinh)
Đ/S: 3 học sinh
IV/ Củng cố dặn dò
- Nhận xét tiết học
__________________________________
Tiết 2: Luyện từ và câu
Ôn tập và kiểm tra giữa học kỳ 2
(T6)
I. Yêu cầu cần đạt:
- Mức độ kiểm tra kỹ năng đọc nh ở tiết 1.
- Nắm đợc một số từ ngữ về muông thú (BT2) , kể ngắn đợc về con vật mình biết.
(BT3)
II. Đồ dùng dạy học:
- Phiếu ghi tên các bài tập đọc
III. Hoạt động dạy học:
Giáo án lớp 2


Giáo án lớp 2
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Giới thiệu bài:
- GV nêu mục đích yêu cầu:
2. Kiểm tra học thuộc lòng
- GV nhận xét cho điểm - Từng học sinh lên bốc thăm (chuẩn
bị 2')
+ Những em không đạt giờ sau kiểm

tra.
- Đọc bài
3. Trò chơi mở rộng vốn từ về muông
thú (Miệng)
+ 1 HS đọc cách chơi
+ Lớp đọc thầm theo
- Chia lớp 2 nhóm A và B + Đại diện nhóm A nói tên con vật
Hai nhóm phải nói đợc 5-7 con vật.
GV ghi lên bảng HS đọc lại
+ Nhóm B phải xớng lên những từ ngữ
chỉ hành động, đặc điểm của con vật đó
(sau đối đáp)
VD
Hổ - Khoẻ, hung dữ
Gấu - To khoẻ , hung dữ .
Cáo - Nhanh nhẹn, tinh ranh
Trâu rừng - Rất khẻo
Khỉ - Leo trèo giỏi
Ngựa - Phi nhanh
Thỏ - Lông đen, nâu, trắng
4. Thi k/c về các con vật mà em biết
(miệng)
- Có thể kể 1 câu chuyện cổ tích mà em
đợc nghe để đọc về 1 con vật. Cũng có
thể kể 1 vài nét về hình dáng, hàng động
của con vật mà em biết. Tình cảm của em
đối với con vật đó.
5. Củng cố dặn dò
- Nhận xét tiết học
-Về nhà tiếp tục học thuộc lòng những

bài yêu cầu HTL

Tiết 4 Tập viết
Ôn tập và kiểm tra giữa học kỳ
2 (T5)
I. Yêu cầu cần đạt:
- Mức độ kiểm tra kỹ năng đọc nh ở tiết 1.
- Biết cách đặt và trả lời câu hỏi với nh thế nào ? (BT2,3),biết đáp lời khẳng
định, phủ định trong tình huống cụ thể.(1 trong 3 tình huống ở BT4).
II. Đồ dùng dạy học:
Giáo án lớp 2


Giáo án lớp 2
- Phiếu ghi tên các bài tập đọc đã học trong 8 tuần đầu học kì II
- Bảng quay bài tập 2
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
A. Bài cũ.
Không kiểm tra
B. Bài mới.
1. Giới thiệu bài: (Nêu mđ, yc`)
2. Kiểm tra tập đọc: Số học sinh còn
lại.
- HS bốc thăm (chuẩn bị bài 2')
- Đọc bài trả lời câu hỏi
3. Tìm bộ phận câu trả lời cho câu hỏi:
Nh thế nào (miệng)
+ 1 HS đọc thành tiếng yêu cầu bài
+ HS làm nháp.

+ Gọi HS lên làm (nhận xét)
? Bộ phận trả lời cho câu hỏi thế nào? ở
câu A câu B là :
+ Đỏ rực
+ Nhởn nhơ
- Đặt câu hỏi cho bộ phận câu đợc in
đậm (viết)
- 2 HS lên bảng làm
a,Chim đậu nh thế nào trên những cành
cây ?
- GV nêu yêu cầu b, Bông cúc sung sớng nh thế nào ?
5, Đáp lời của em (miệng) - 1 HS đọc 3 tình huống trong bài
Bài tập yêu cầu em đáp lời khẳng định,
phủ định.
- 1 cặp HS thực hành
HS1: (vai con) Hay quá ! Con sẽ học bài
sớm để xem
* Nhiều cặp HS đối đáp trong các tình
huống a,b,c
a, Cảm ơn bá
b, Thật ! Cảm ơn bạn nhé
c, Tha cô, thế ạ ? Tháng sau chúng em
sẽ cố gắng nhiều hơn.
C. Củng cố dặn dò:
- GV nhận xét giờ học
- Học TL bài T19-T26
__________________________________

Thứ sáu, ngày 12 tháng 3 năm 2011
Tiết 1: Toán

Luyện tập chung
I. Yêu cầu cần đạt:
- Thuộc bảng nhân chia đã học.
- Biết thực hiện phép nhân hoặc phép chia có kèm số đơn vị đo.
- Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính(trong đó có một dấu nhân
hoặc dấu chia; nhân chia trong bảng tính đã học )
- Biết giải bài toán có một phép tính chia .
Giáo án lớp 2


Giáo án lớp 2
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng từ,bảng phụ.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
A . Bài cũ .
Yêu cầu HS đọc bảng nhân,chia 3,4 ,5.
GV nhận xét ghi điểm
B . Bài luyện tập
Bài 1: Tính nhẩm
- HS tự nhẩm điền kết quả
- Củng cố bảng nhân chia (tính lập
phép chia tơng ứng )
- HS thực hiện yêu cầu
- HS làm sgk
- Đọc nối tiếp
a.
2 x 4 = 8
8 : 2 = 4
3 x 5 = 15

15 : 5 = 3
8 : 4 = 2 15 : 5 = 3
Còn lại tơng tự
b 2cm x 4 = 8cm
4l x 5 = 20l
GV nhận xét chữa bài 10dm : 5 = 2dm
Bài 2: Tính .
Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
Yêu cầu HS làm vào bảng con
a. 3 x 4 + 8 = 12 + 8
= 20
3 x 10 14 = 30 14
= 16
b. 2 : 2 x 0 = 1 x 0
= 0
0 : 4 + 6 = 0 + 6
GV nhận xét chữa bài = 6
Bài 3: HS đọc yêu cầu đề
- Nêu k/h giải
- 1 em tóm tắt
- 1HS giải b
- HS giải vở
b. Số nhóm chia đợc là:
12 : 3 = 4 (nhóm)
Đ/S: 4 nhóm
C. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học.

Tập làm văn
Tiết 3

Kiểm tra giữa học kỳ 2 ( T9 )
I. Yêu cầu cần đạt:
III. Hoạt động dạy học :
A. Đọc thầm bài: Cá rô lội nớc.
- SHD-TL lớp 2 tập 2 - trang 80
B. Dựa vào nội dung của bài, chọn câu trả lời đúng
1. Cá rô có màu ntn ?
a. Giống màu đất
b. Giống màu bùn
Giáo án lớp 2


Giáo án lớp 2
c. Giống màu nớc
2. Mùa đông cá rô ẩn náu ở đâu ?
a. ở các sông
b. Trong đất
c. Trong bùn ao
3. Đàn cá rô lội ma tạo ra tiếng động ntn ?
a. Nh cóc nhảy
b. Rào rào nh đàn chim vỗ cánh
c. Nô nức lội ngợc trong ma
4.Trong câu cá rô nô nức lội ngợc trong ma, từ ngữ nào trả lời cho câu hỏi con gì ?
a. Cá rô
b. Lội ngợc
c. Nô nức
5. Bộ phận in đậm trong câu khoan khoái đớp bóng ma trả lời cho câu hỏi nào ?
a. Vì sao ?
b. Nh thế nào ?
c. Khi nào ?

II. Đáp án:
Mỗi ý trả lời đúng 1 điểm (tổng 5đ)
Câu 1: (ý b) giống màu bùn 1đ
Câu 2: (ý c ) trong bùn ao 1đ
Câu 3: (ý b) rào rào nh đàn chim vỗ cánh 1đ
Câu 4: (ý a) cá rô 1đ
Câu 5: (ý b) ntn ? 1đ

Tiết 2 Chính tả
Kiểm tra giữa học kỳ 2 (T9)
I. Yêu cầu cần đạt:
- Kiểm tra đọc theo mức độ cần đạt về kiến thức ,kỹ năng giữa học kỳ 2. ( Nêu ở
tiết 1 )
II. Đồ dùng dạy học:
- Phiếu ghi tên các bài tập đọc
- Bảng phụ BT2
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Giới thiệu bài: Nêu MĐ, yêu cầu
2. Kiểm tra HTL (số còn lại) - Gọi HS bốc thăm chuẩn bị 2' đọc
3. Trò chơi ô chữ - 1 học sinh đọc yêu cầu
- Lớp đọc thầm lại
- Quan sát ô chữ điền mẫu
(Sơn Tinh)
Bớc 1: Dựa theo gợi ý, các em phải - Có 7 chữ cái
Giáo án lớp 2


Giáo án lớp 2
đoán từ đó là từ gì ?

Bớc 2: Ghi từ vào các ô trống hàng
ngang. - Mỗi ô trống ghi 1 chữ cái
Bớc 3: Điền đủ ô trống hàng ngang sẽ
đọc từ mới xuất hiện ở hàng ngang lá số
nào?
- Trao đổi theo nhóm
- Làm nháp
- Các nhóm đọc kết quả
Lời giải: Ô chữ hàng ngang
1. Sơn Tinh 5. Th viện
2. Đông 6. Vịt
3. Bu điện 7. Hiền
4. Trung thu 8. Sông Hơng
* Ô chữ hàng dọc : Sông Tiền
- Sông Tiền nằm ở miền nào của nớc
ta ?
Miền Nam
C. Củng cố dặn dò:
- GV nhận xét giờ học
- Về nhà làm thử bài T10
- Viết đoạn văn ngắn từ 4,5 câu con
vật mà em biết.
_____________________________________
Buổi 2

Tập làm văn
Tiết 3
Chữa bài kiểm tra ( T9 )
I. Yêu cầu cần đạt:
III. Hoạt động dạy học :

A. Đọc thầm bài: Cá rô lội nớc.
- SHD-TL lớp 2 tập 2 - trang 80
B. Dựa vào nội dung của bài, chọn câu trả lời đúng
1. Cá rô có màu ntn ?
a. Giống màu đất
b. Giống màu bùn
c. Giống màu nớc
2. Mùa đông cá rô ẩn náu ở đâu ?
a. ở các sông
b. Trong đất
c. Trong bùn ao
3. Đàn cá rô lội ma tạo ra tiếng động ntn ?
a. Nh cóc nhảy
b. Rào rào nh đàn chim vỗ cánh
c. Nô nức lội ngợc trong ma
4.Trong câu cá rô nô nức lội ngợc trong ma, từ ngữ nào trả lời cho câu hỏi con gì ?
a. Cá rô
b. Lội ngợc
c. Nô nức
5. Bộ phận in đậm trong câu khoan khoái đớp bóng ma trả lời cho câu hỏi nào ?
Giáo án lớp 2


Giáo án lớp 2
a. Vì sao ?
b. Nh thế nào ?
c. Khi nào ?
II. Đáp án:
Mỗi ý trả lời đúng 1 điểm (tổng 5đ)
Câu 1: (ý b) giống màu bùn 1đ

Câu 2: (ý c ) trong bùn ao 1đ
Câu 3: (ý b) rào rào nh đàn chim vỗ cánh 1đ
Câu 4: (ý a) cá rô 1đ
Câu 5: (ý b) ntn ? 1đ
Tiết 1: Toán
Luyện tập chung
I. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
B . Bài luyện tập
Bài 1: Tính nhẩm
- HS tự nhẩm điền kết quả
- Củng cố bảng nhân chia (tính lập
phép chia tơng ứng )
- HS thực hiện yêu cầu
- HS làm sgk
- Đọc nối tiếp
a.
2 x 4 = 8
8 : 2 = 4
3 x 5 = 15
15 : 5 = 3
8 : 4 = 2 15 : 5 = 3
Còn lại tơng tự
b 2cm x 4 = 8cm
4l x 5 = 20l
GV nhận xét chữa bài 10dm : 5 = 2dm
Bài 2: Tính .
Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
Yêu cầu HS làm vào bảng con
a. 3 x 4 + 8 = 12 + 8

= 20
3 x 10 14 = 30 14
= 16
b. 2 : 2 x 0 = 1 x 0
= 0
0 : 4 + 6 = 0 + 6
GV nhận xét chữa bài = 6
Bài 3: HS đọc yêu cầu đề
- Nêu k/h giải
- 1 em tóm tắt
- 1HS giải b
- HS giải vở
b. Số nhóm chia đợc là:
12 : 3 = 4 (nhóm)
Đ/S: 4 nhóm
C. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
Giáo án lớp 2


Giáo án lớp 2

Tiết 4: Sinh hoạt:
Nhận xét cuối tuần 27
I. Yêu cầu cần đạt:
- Sơ kết đánh giá hoạt động tuần 27.
- Phơng hớng hoạt động tuần 28.
- Giáo dục tinh thần đoàn kết, xây dựng lớp tự quản.
II. Nội dung sinh hoạt
Hoạt động của GV Hoạt động của HS

1. ổn định: Hát
2. Kiểm tra: Sĩ số: 11/11.
Đồ dùng học tập, sách vở
3. Sơ kết tuần 27:
a. Học sinh phản ánh:
Yêu cầu lớp trởng lên nhận xét
b. Giáo viên nhận xét:
+ Nề nếp:
- Có chuyển biến , học bài và làm bài cha tự
giác.
- Đi về đã đi theo hàng.
Hô 5 điều Bác Hồ dạy nghiêm túc.
+ Học tập: Có nhiều cố gắng, tiến bộ.
Chữ viết có nhiều cố gắng,.
+ Lao động vệ sinh: Tốt
4. Phơng hớng tuần 28:
- Tiếp tục xây dựng nền nếp tự quản : truy
bài, xếp hàng ra vào lớp
- Tiếp tục xây dựng phong trào học tập tốt.
- Ôn tập các kiến thức chuẩn bị cho thi
kiểm tra giữa học kỳ 2.
- Tiếp tục chăm sóc công trình măng non.
- Tu sửa lại lớp học để liên đội chấm lớp
sạch đẹp văn minh.
- HS hát tập thể
- Lớp trởng phản ánh
Những việc tốt.
Những việc cha tốt.
Đề nghị với cô giáo
- HS lắng nghe

- HS lắng nghe

- HS hát cá nhân
______________________________________
Giáo án lớp 2

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×