Tải bản đầy đủ (.doc) (29 trang)

giao an hinh 9 tu T51-61

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (235.2 KB, 29 trang )

Tuần 26 - Tiết 51
Ngày soạn :
Ngày dạy :
BÀI 9: ĐỘ DÀI ĐƯỜNG TRÒN, CUNG TRÒN
A - Mục tiêu
- HS cần nhớ công thức tính độ dài đường tròn C = 2
R
π
, ( hoặc C =
d
π
)
- Biết cách tính độ dài cung tròn.
- Biết vận dụng công thức C = 2
R
π
, C =
d
π
, l =
180
Rn
π
để tính các đại lượng
chưa biết trong các công thức và giải một vài bài toán thực tế.
B - Chuẩn bị
GV: - Thước thẳng, com pa, tấm bìa dày cắt hình tròn, máy tính bỏ túi.
- Bảng phụ.
HS: Thước thẳng, com pa, một vật hình tròn.
Bảng nhóm.
C - Tiến trình dạy học


Hoạt động của thày Hoạt động của trò Ghi bảng
I - Kiểm tra
HS1: Định nghĩa đường
tròn ngoại tiếp đa giác,
đường tròn nội tiếp đa
giác.
HS2: Chữa bài 64/92-
SGK.
HS1 tả lời
HS2 thực hiện.
II - Bài mới
GV giới thiệu công thức
như SGK.
HS nghe. 1. Công thức tính độ dài đường
tròn.
Độ dài đường tròn “ chu vi hình
tròn” được kí hiệu là C. Độ dài C
của một đường tròn được tính
theo công thức
C = 2
R
π
1
1
Các nhóm thực hành ?1 a,
b, c.
Hãy lấy kết quả và điền
vào bảng sau.
Có nhận xét gì về giá trị
C

d
?
GV yêu cầu HS đọc và
làm bài tập.
GV nhận xét.
GV yêu cầu hs hoạt động
cá nhân sau đó đứng tại
chỗ trả lời .
Gv nhận xét.
HS đo và lấy kết
quả để điền vào
bảng.
HS nhận xét.
HS làm bài tập.
Các HS tự điền…
Hs nêu kết luận.
Hoặc C =
d
π
với d = 2R.
?1.
HS thực hành các ý a, b, c.
d) Lấy kết quả ddiền vào bảng
sau
đt (O
1
) (O
2
) (O
3

) (O
4)
C 6,3 13 29 17,3
D 2 4,1 9,3 5,5
C
d

3,15 3,17 3,12 3,14
e) Nhận xét:
Giá trị của tỉ số
C
d

3,14
Bài tập:
Điền vào ô trống trong bảng sau.
R 10 3
D 10
C 20
2. Công thức tính độ dài cung
tròn.
?2. Hãy điền vào các chỗ …trong
dãy lập luận sau biểu thức thích
hợp.
Đường tròn bán kính R có độ dài

2
2
Từ đó có kết luận gì về
cách tính độ dài cung tròn.

C = 2
R
π
.
Vậy cung 1
0
, bán kính R có độ
dài là
2
360 180
R R
π π
=

Suy ra cung n
0
, bán kính R có độ
dài là
180
Rn
π
.
Kết luận: Trên đường tròn bán
kính R, độ dài l của một cung n
0
được tính theo công thức:
l =
180
Rn
π

III - Củng cố
Nhắc lại công thức tính
độ dài đường tròn và công
thức tính độ dài cung tròn.
Gv cho hs đọc mục có thể
em chưa biết.
D - Hướng dẫn học ở nhà
Học kĩ lí thuyết, nhớ các công thức.
Làm các bài tập 66, 67, 68, 69/95 – SGK
_________________
3
3
Tuần 26 - Tiết 52
Ngày soạn :
Ngày dạy :
LUYỆN TẬP

A - Mục tiêu
- Rèn luyện cho HS kĩ năng áp dụng công thức tính độ dài đường tròn, độ dài
cung tròn và các công thức suy luận của nó.
- Nhận xét và rút ra được cách vẽ một số đường cong chắp nối. Biết cách tính
độ dài các đường cong đó.
- Giải được một số bài toán thực tế.
B - Chuẩn bị
GV: Bảng phụ vẽ hình 52, 53, 54, 55 SGK.
Thước thẳng, com pa, ê ke, máy tính bỏ túi.
HS: Thước thẳng, com pa, ê ke, máy tính bỏ túi.
Bảng nhóm, bút viết bảng.
C - Tiến trình dạy học
Hoạt động của thày H.đ của trò Ghi bảng

I - Kiểm tra
HS1: Nêu công thức tính
độ dài đường tròn, độ dài
cung tròn.
HS2: Chữa bài tập 70/95
– SGK.
(GV đưa hình vẽ 52, 53,
54 trên bảng phụ để hs
làm.)
HS1: trả lời
HS2: làm bài tập.
II - Bài mới
GV yêu cầu HS đọc đề
bài.
HS đọc đề bài. Bài 74/96- SGK
4
4
Muốn đổi đơn vị phút
sang độ thì ta làm ntn?
Muốn tính độ dài cung
kinh tuyến từ … thì ta
làm ntn?
GV cho một HS tính.
Nhận xét phần trình bày
của bạn.
GV yêu cầu HS đọc đề
bài.
Hãy nêu cách vẽ các
cung tròn của bài …
Muốn tính độ dài các

cung này ta cần biết
những gì?
GV cho các nhóm tính
độ dài của các cung
tròn…
Hãy nhận phần tính độ
dài của các cung của các
Hs trả lời rồi
đổi…
HS tính độ dài
cung …
HS đọc đề bài.
HS nêu cách vẽ
các cung tròn …
HS trả lời.
Tất cả các nhóm
đều tính.
Các nhóm
trưởng nhận xét
chéo.
HS tính độ dài
Đổi 20
0
01



20
0
0166

độ dài cung kinh tuyến từ Hà Nội
đến xích đạo là l =
180
Rn
π
=
40000.20,0166
2224
360 360
Cn
≈ ≈
Bài 71/96 SGK.
- Cách vẽ:
Vẽ hình vuông ABCD cạnh 1cm.
Vẽ cung tròn AE tâm B, bán kính
R
1
= 1cm, n = 90
0
.
Vẽ cung tròn EF tâm C, bán kính
R
2
= 2cm, n = 90
0
.
Vẽ cung tròn FG tâm D, bán kính
R
3
= 3cm, n = 90

0
.
Vẽ cung tròn GH tâm E, bán kính
R
4
= 4cm, n = 90
0
.
- Tính độ dài đường xoắn.
1
.1.90
180 180 2
R n
l
π π π
= = =
5
5
nhóm.
Hãy tính độ dài cung
xoắn AEFGH.
cung xoắn.
2
.2.90
180 180
EF
R n
l
π π
π

= = =
3
.3.90 3
180 180 2
FG
R n
l
π
π π
= = =
4
.4.90
2
180 180
GH
R n
l
π π
π
= = =
độ dài đường xoắn AEFGH là:
3
2 5
2 2
π π
π π π
+ + + =

III - Củng cố
Nêu các công thức tính

độ dài đường tròn.
Gv hướng dẫn bài tập
72, 73, – SGK.
HS nhắc lại.
HS thực hiện
theo.
D - Hướng dẫn học ở nhà
Học kĩ lí thuyết.
Hoàn thành các bài tập 70, 72, 73, 75, 76/ 95, 96 – SGK.
Đọc trước bài diện tích hình tròn.
______________
6
6
Tuần 27 - Tiết 53
Ngày soạn :
Ngày dạy :
BÀI 10:DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN, HÌNH QUẠT TRÒN
A - Mục tiêu
- HS nhớ công thức tính diện tích hình tròn bán kính R là S =
π
.R
2
.
- Biết cách tính diện tích hình quạt tròn.
- Có kĩ năng vận dụng công thức đã học vào giải toán.
B - Chuẩn bị
GV: - Bảng phụ ghi câu hỏi, hình vẽ, bài tập.
- Thước thẳng, com pa, thước đo độ, máy tính bỏ túi.
HS: - Ôn tập công thức tính diện tích hình tròn đã được học ở lớp 5.
- Thước thẳng, com pa, thước đo độ, máy tính bỏ túi, bảng phụ nhóm,

bút viết bảng.
C - Tiến trình dạy học
Hoạt động của thày Hoạt động của trò Ghi bảng
I - Kiểm tra
HS1: Nêu công thức
tính độ dài đường tròn,
độ dài cung tròn.
HS2: Nêu công thức tính
diện tích hình đã học ở
lớp 5.
HS3: Chữa bài 76/96-
SGK.
II - Bài mới
Gv nêu công thức tính
diện tích hình tròn.
HS nghe và nhớ. 1. Công thức tính diện tích hình
tròn.
Diện tích S của một hình tròn bán
kính R được tính theo công thức:
S =
π
.R
2
2. Cách tính diện tích hình quạt tròn.
7
7
GV yêu cầu HS đọc ?
HS điền vào chỗ trống.
Vậy ta có công thức tính
diện tích hình quạt tròn.

HS đọc.
Từng HS điền.
HS phân tích để
có công thức tính
diện tích hình quạt
tròn.
? Điền biểu thức thích hợp vào chỗ
trống (…)
Hình tròn bán kính R có diện tích là
S =
π
.R
2
.
Vậy nhình quạt tròn bán kính R,
cung 1
0
có diện tích là
2
360
R
π

Hình quạt tròn bán kính R, cung n
0
có diện tích là S =
2
360
R n
π


… hoặc
2
lR
S
=

III - Củng cố
GV yêu cầu HS làm bài
tập 82- SGK.
Nhận xét phần trình bày
của bạn.
GV yêu cầu HS trình bày
bài 77/98- SGK.
Muốn tính diện tích
hình tròn nội tiếp một
hình vuông có cạnh là 4
trước hết ta phải tính gì?
GV nêu các kiến thức
HS lên bảng điền.
HS nhận xét.
HS trả lời.
HS tính…
HS nghe.
Bài tập 82/99 – SGK.
điền vào ô trống trong bảng sau:
R C S n
0
S
q

13,2 47,5
0
2,5 12,5
37,8 10,6
Bài 77/SGK.
Bán kính của đường tròn nội tiếp
hình vuông là 4:2 = 2 cm.
Diện tích hình vuôn g là:
S =
2 2
3,14.2 12,56R
π
≈ =

8
8
của bài học.
Nhắc lại công thức tính
diện tích hình tròn, hình
quạt tròn.
HS nhắc lại.
D - Hướng dẫn học ở nhà
Học kĩ lí thuyết.
Hoàn thành các bài tập 78, 79, 80, 81/ 98, 99- SGK.
_______________
Tuần 27 - Tiết 54
Ngày soạn :
Ngày dạy :
LUYỆN TẬP
A - Mục tiêu

- Hs được củng cố kĩ năng vẽ hình ( các đường cong chắp nối ) và kĩ năng vận
dụng công thức tính diện tích hình tròn, diện tích hình quạt tròn vào giải toán.
- HS được giới thiệu khái niệm hình viên phân, hình vành khăn và cách tính
diện tích của nó.
B - Chuẩn bị
GV - Bảng phụ ghi câu hỏi, hình vẽ, bài tập.
- Thước thẳng, com pa, thước đo độ, máy tính bỏ túi.
HS - Thước thẳng, com pa, thước đo độ.
- máy tính bỏ túi, bảng phụ nhóm, bút viết bảng.
C - Tiến trình dạy học
Hoạt động của thày Hoạt động của trò Ghi bảng
I - Kiểm tra
HS1: Nêu công thức tính
diện tích hình tròn và công
thức tính diện tích hình
quạt tròn.
9
9
HS2: Chữa bài tập 78
SGK.
II - Bài mới
GV đưa hình vẽ trên bảng
phụ.
GV yêu cầu HS nêu cách
vẽ từng bước một.
GV nhận xét phần vẽ của
HS.
Muốn tính diện tích của
miền cần tính ta làm ntn?
GV cho HS tính.

Hãy nhận xét phần tính
của bạn.
Hãy đọc đề bài.
Muốn tính diên tích của
hình viên phân ta làm ntn?
Hãy tính diện tích của
hình quạt tròn…
HS quan sát.
HS nêu cách vẽ.
HS nhận xét.
HS trả lời.
HS tính …
HS nhận xét.
HS đọc đề bài

HS trả lời.
HS tính
Bài 83/99- SGK.
( Hình vẽ trên bảng phụ )
+ Cách vẽ:
- Vẽ nửa đường tròn tâm M, đường
kính HI = 10 cm.
- Trên đường kính HI lấy HO = BI
= 2 cm.
- Vẽ hai nửa đường tròn đường
kính HO và BI, cùng phía với nửa
đường tròn tâm (M).
- Vẽ nửa đường tròn đường kính
OB, khác phía với nửa đường tròn
tâm (M).

- Đường thẳng vuông góc với HI tại
M cắt (M) tại N vàn cát nửa đường
tròn đường kính OB tại A.
+ Tính diện tích hình HOABINH
… Diện tích hình HOABINH là:
2 2 1
1 1
.5 .3 .1 16
2 2
π π π π
+ − =

Bài 85/100 – SGK.
10
10
Hãy tính diện tích của
hình tam giác đều OAB.
Từ đó hãy cho biết diện
tích của hình viên phân là
gì?
Muốn tính diện tích của
hình vành khăn ta làm ntn?
Hãy tính …
Hãy nhận xét kết quả trên.
Hs tính…
Hs tính diện tích
của hình viên
phân.
HS trả lời.
HS tính.

+ Diện tích hình quạt tròn OAB là
2 2 2
2
.60 .5,1
13,61( )
360 6 6
R R
cm
π π π
= = ≈

+ Diện tích tam giác đều OAB là:
2 2
2
3 5,1 . 3
11,23( )
4 4
a
cm
= ≈
+ Diện tích của hình viên phân
AmB là : 13,61 – 11, 23 =
2,38( cm
2
).
Bài 86/100 – SGK.
a) Diện tích của hình tròn (O,R
1
) là:
S

1
=
2
1
R
π
Diện tích hình tròn (O,R
2
) là:

2
2 2
S R
π
=
Diện tích hình vành khăn là :
2 2 2 2
1 2 1 2 1 2
( )S S S R R R R
π π π
= − = − = −
b) áp dụng …
III - Củng cố
Nhắc lại công thức tính
diện tích hình tròn và công
thức tính diện tích hình
viên phân, diện tích hình
vành khăn.
HS nhắc lại.
D - Hướng dẫn học ở nhà

Học kĩ lí thuyết.
Hoàn thành các bài tập còn lại.
_____________
Tuần 28 - Tiết 55
11
11
Ngày soạn :
Ngày dạy :
ÔN TẬP CHƯƠNG III
A - Mục tiêu
- HS được ôn tập, hệ thông hoá các kiến thức của chương về số đo cung, liên
hệ giữa cung, dây và đường kính, các loại góc với đường tròn, tứ giác nội tiếp đường
tròn nội tiếp, đường tròn ngoại tiếp đa giác đều, cách tính độ dài đường tròn, cung
tròn, diện tích hình tròn, quạt tròn.
- Luyện tâp kĩ năng đọc hình, vẽ hình, làm bài tập trắc nghiệm.
B - Chuẩn bị
Gv: Bảng phụ ghi các câu hỏi, bài tập.
Thước thẳng, com pa, thước đo góc, máy tính bỏ túi.
Hs: Chuẩn bị các câu hỏi và bài tập ôn tập chương III.
Thước thẳng, com pa, thước đo góc, máy tính bỏ túi.
C - Tiến trình dạy học
Hoạt động của thày Hoạt động của trò Ghi bảng
I - Kiểm tra
GV hỏi các câu hỏi ôn
tập chương III(SGK).
II - Bài mới
GV đưa đề bài trên
bảng phụ và yêu cầu
HS đứng tại chỗ trả lời.
HS trả lời và tự

ghi vào vở.
I. Ôn tập về cung – liên hệ giữa cung,
dây và đường kính.
Bài 1:
Cho đường tròn tâm (O).
AOB
$
= a
0
;
·
COD
= b
0
.
a) Tính sđ cung nhỏ ,cung lớn AB,
CD.
b) Cung nhỏ AB bằng cung nhỏ CD
khi nào?
c) Cung nhỏ AB lớn hơn cung nhỏ
CD khi nào?
12
12
Thế nào là góc ở tâm?
Tính góc AOB.
Thế nào là góc nội
tiếp ?
Thế nào là góc tạo bởi
tia tiếp tuyến và dây
cung ?

Phát biểu định lí góc có
đỉnh ở bên trong đường
tròn. Viết biểu thức
minh họa.
GV đưa đề bài trên
bảng phụ.
GV yêu cầu HS quan
sát và gọi từng HS trả
lời.
Phát biểu Định lí về
đường tròn ngoại tiếp,
đường tròn nội tiếp đa
giác đều.
Nêu công thức tính độ
dài đường tròn và công
HS trả lời.
HS tính
HS trả lời.
HS trả lời.
HS phát biểu
HS trả lời và tự
ghi trả lời vào
vở.
HS phát biểu.
HS nêu công
thức.
II. Ôn tập về góc với đường tròn.
Bài tập 89/104 – SGK.
Gv đưa hình vẽ trên bảng phụ.
Trả lời:

a) Góc ở tâm là góc có đỉnh trùng với
tâm của đường tròn.
Có sđ của cung AB = 60
0
·
0
60AOB
⇒ =

b) Định lí và các hệ quả của góc nội
tiếp: …
·
0 0
1
.60 30
2
ACB
= = =
a) …
·
·
ACB ABt
=
b)
c) …
·
ADB
=
1
2

( sđAmB + sđFC).

·
1
2
AEB =
( sđAmB – sđGH).
Suy ra
·
·
AEB ACB<
.
III. Ôn tập về tứ giác nội tiếp.
Bài tập 3: Đúng hay sai?
Tứ giác ABCD nội tiếp được đường
tròn khi có một trong các điều kiện sau:
1.
·
·
DAB + BCD = 1800
.
2. Bốn đỉnh A, B, C, D cách đều điểm I.
3.
·
·
DAB = BCD
.
4.
·
·

ABD = ACD
.
5. Góc ngoài tại đỉnh B bằng góc A.
6. Góc ngoài tại đỉnh B bằng góc D.
7. ABCD là hình thang cân.
8. ABCD là hình thang vuông.
9. ABCD là hình chữ nhật.
10. ABCD là hình thoi.
13
13
thức tính diện tích hình
tròn.
IV. Ôn tập về đường tròn ngoại tiếp,
đường tròn nội tiếp đa giác đều.
Định lí về đường tròn ngoại tiếp,
đường tròn nội tiếp đa giác đều.
V. Ôn tập về độ dài đường tròn, diện
tích hình tròn.
C = 2
R
π
.
S =
π
.R
2
Bài tập 91/104 – SGK.
III - Củng cố
Nhắc lại các dạng vừa
ôn tập.

HS nhắc lại.
D - Hướng dẫn học ở nhà
Học kĩ lí thuyết.
Hoàn thành các bài tập còn lại.
________________
Tuần 28 - Tiết 56
Ngày soạn :
Ngày dạy :
ÔN TẬP CHƯƠNG III
(tiếp theo)
A - Mục tiêu
- Vận dụng các kiến thức vào việc giải bài tập về tính toán các đại lượng liên
quan tới đường tròn, hình tròn.
- Luyện kĩ năng làm các bài tập về chứng minh.
B - Chuẩn bị
GV: Bảng phụ ghi các câu hỏi, bài tập.
Thước thẳng, com pa, thước đo góc, máy tính bỏ túi.
Hs: Chuẩn bị các câu hỏi và bài tập ôn tập chương III.
Thước thẳng, com pa, thước đo góc, máy tính bỏ túi.
14
14
C - Tiến trình dạy học
Hoạt động của thày Hoạt đ ộng của trò Ghi bảng
I - Kiểm tra
GV đưa đề bài trên bảng
phụ và gọi HS trả lời.
HS trả lời. Các câu sau đúng hay sai? Nếu sai
hãy giải thích lí do.
a) Các góc nội tiếp bằng nhau
chắn các cung bằng nhau.

b) Các góc nội tiếp có số đo
bằng nửa số đo của góc ở tâm
cùng chắn một cung.
c) Đường kính đi qua điểm
chính giữa của một cung thì
vuông góc với dây căng cung
ấy.
d) Nếu hai cung bằng nhau thì
các dây căng cung đó song
song với nhau.
II - Bài mới
GV cho HS đọc đề bài.
Hãy nêu cách vẽ.
Hãy tính R, r.
GV yêu cầu HS đọc dề
bài.
Khi quay số răng khớp
của các bánh ntn?
HS đọc đề bài.
HS tính.
HS đọc …
Bài 90 / 104 – SGK.
a) Hs nêu cách vẽ.
b) Có a = R
2
= 4
4
2 2
2
R

⇒ = =

c) Có 2r = AB = 4 cm.
Suy ra r =2 cm.
Bài 93 / 104 – sgk.
Khi quay, số răng khớp nhau của
các bánh phải bằng nhau.
60 răng 40 răng
20 răng
15
15
GV cho hai HS làm các
a). b).
Hãy nhận xét phần trình
bày của bạn.
Hãy tính bán kính các
đường tròn tâm A và tâm
B.
GV yêu cầu HS đọc đề
bài.
Muốn chứng minh CD =
CE ta cần chứng minh
điều gì?
Muốn chứng minh tam
giác BHD cân ta làm
ntn?
GV cho HS hoạt động
theo nhóm hai c) và d).
GV yêu cầu các nhóm
trưởng trình bày.

Hs lên bảng trình
bày.
HS tính…
HS đọc đề bài.
HS trả lời
Hs trả lời.
Các nhóm cùng
hoạt động.
Các nhóm trưởng
trình bày.
a) Số vòng bánh xe B quay là:
60.20:40 = 30 ( vòng ).
b) số vòng bánh xe B quay là:
80.60:40 = 120 ( vòng ).
c) …
R
(A)
= 1 cm.3 = 3 cm.
R
(B)
= 1 cm.2 = 2 cm.
Bài 95 / 104 – sgk.
( hình vẽ trên bảng phụ ).
a) Có
· ·
0
90CAD ACB+ =

·
·

0
90CBE ACB+ =

·
·
CAD CBE⇒ =
Suy ra các cung CD và CE bằng
nhau.
Suy ra CD = CE.
b) Do các cung CD và CE bằng
nhau nên
·
·
EBC CBD=
. Suy ra tam
giác BHD cân vì có BA

vừa là
đường cao vừa là phân giác.
c) Tam giác BHD cân tại B nên BC
đồng thời là trung trực của HD. Do
đó CD = CH.
d) Xét tứ giác A

HB

C có :
·
·
·

·
' 0 ' 0
' ' 0
90 ; 90
180
CA H HB C
CA H HB C
= =
⇒ + =

Vậy tứ giác A

HB

C nội tiếp.
III - Củng cố
GV hướng dẫn bài tập
98 / 105 – SGK.
D - Hướng dẫn học ở nhà
Cần ôn kĩ lại kiến thức của chương, thuộc các định nghĩa, định lí, dấu hiệu
nhận biết, các công thức tính.
Xem lại các dạng bài tập.
16
16
Trờng THCS Hồng Lý
Bài Kiểm tra chơng III
Tuần 29 Tiết 57
Đề bài:
I :Trắc nghiệm
Bài 1: ( 0,5 đ ) Cho hình vẽ biết AD là đờng kính của đờng tròn (O)

ACB = 50
0
số đo góc x bằng : A . 50
0
; B . 45
0
; C . 40
0
; D . 30
0

C
D

A B
Bài 2 : Đúng hay sai .
Tứ giác ABCD nội tiếp đợc trong đờng tròn nếu có một trong các điều kiện sau
a ) DAB = DCB = 90
0
b ) ABC + CDA = 180
0
c ) DAC = DBC =60
0

d ) DAB =DCB = 60
0
Bài 3 : Các câu sau đúng hay sai
a ) Trong một đờng tròn , góc nội tiếp và góc tạo bởi một tia tiếp tuyến và dây cung
chắn 2 cung bằng nhau thì bằng nhau
b )Trong một đờng tròn góc nội tiếp có số đo bằng nửa số đo của góc ở tâm cùng chắn

một cung
c ) Đờng kính đi qua điểm chinh giữa của một cung thì vuông góc với dây căng
cung ấy
d ) Tứ giác có tổng 2 góc bằng 180
0
thì nội tiếp đợc đờng tròn
Bài 4 : Chọn kết quả đúng .
Cho hình vuông nội tiếp ( O , R ) . Chu vi của hình vuông bằng
a ) A : 2R
2
b ) B : 4 R
2
c ) C : 4 R
3
d ) D : 6 R


Bài 5 : Cho hình vẽ
17
17

O R
O
x
a/ Số cặp góc nội tiếp cùng chắn một cung là :
A:2 cặp B:3 cặp C :4 cặp D: vô số cặp
b/ Cho hình vẽ :
Biết tam giác ABC là tam giác cân tại A có :
góc ACB =50
0

; góc BCD = 30
0
số đo góc AQC là :
A: 160
0
; B:80
0
; C: 40
0
; D : chỉ có câu A là đúng .
Hãy giải thích A

B C
Bài 6:( 2 điểm ) Hãy nối các câu sau cho phù hợp D
1/ Số đo góc ở tâm
2/ Số đo cung nhỏ
3/ Số đo cung lớn
4/ Số đo nửa đờng tròn
5/ sô đo góc nội tiếp
6/ số đo góc có đỉnh ở trong đờng tròn
7/ số đo góc tạo bởi tiếp tuyến và một dây
8/số đo góc có đỉnh ở bên ngoài đờng
tròn
a/ bằng nửa tổng số đo 2 cung bị chắn
b/ bằng 180
0
c/ bằng số đo góc ở tâm chắn cung ấy
d/ bằng nửa hiệu số đo2 cung bị chắn
e/ bằng nửa số đo cung bị chắn
h/ bằng hiệu giữa 360

0
và số đo cung nhỏ
g/ bằng số đo cung bị chắn
II. Tự luận:
Bài 7: Cho tam giác ABC có góc A = 90
0
và có AB > AC , đờng cao AH . Trên nửa
mặt phẳng bờ BC chứa điểm A . Vẽ nửa đờng tròn đờng kính BH cắt AB tại E . Vẽ
nửa đờng tròn đờng kính HC cắt AC tại F .
a/ Chứng minh tứ giác AEHF là hình chữ nhật
b/ Chứng minh AE.AB = AF .AC
c/ Chứng minh BEFC là tứ giác nội tiếp
d/ Biết góc B = 30
0
, BH = 4cm .Tính diện tích hình viên phân giới hạn bởi dây BE và
cung BE
18
18
Q
B.Đáp án và biểu điểm :
Bài 1: C 40
0
0,5 điểm
Bài 2: (1điểm )
a/ Đ (0,25 đ) b/ Đ (0,25 đ) c/ Đ ( 0,25 đ) d/ S 9(0,25 đ)
Bài 3 ( 1 điểm ) mỗi ý đúng 0,25 điểm
a/Đ b/ S c/ Đ d/S
Bài 4 :0,5 điểm B 4R
2
Bài 5 : a/ 4cặp ( 0,5 đ)

b/ 80
0
( 0,5 đ)
Giải thích
ACB = 50
0
=> ABC = 50
0
(tam giác ABC cân tại A )
=> cung AC = 100
0
mà góc BCD = 30
0
= > cung BD = 60
0
. có AQC=
2
1
(AC + BD )=
2
1
( 100
0
+60
0
)
AQC = 80
0
Bài 6 ( 2 điểm ) Mỗi ý đúng 1/4 điểm
6-a ; 4 b ; 2 c ; 8 d ; 5 e ; 7 e ; 1 g ;3 h

Bài 7 : ( 4 điểm )
a, Chứng minh tứ giác AEHF là hình chữ nhật (1 điểm )
b, Chứng minh AE.AB = AF .AC (1 điểm )
c, Chứng minh BEFC là tứ giác nội tiếp (1 điểm )
d, Tính diện tích hình viên phân (1 điểm )
,

________________
Tun 29 - Tit 58
Ngy son :
Ngy dy :
CHNG IV: HèNH TR - HèNH NểN HèNH CU
BI 1: HèNH TR - DIN TCH XUNG QUANH V TH TCH CA HèNH TR
19
19
A - Mục tiêu
- HS được nhớ lại và khắc sâu các khái niệm về hình trụ: (đáy của hình trụ,
trục, mặt xung quanh, đường sinh, độ dài đường cao mặt cắt khi nó song song với
đáy, song song với trục của hình trụ).
- Nắm chắc và sử dụng công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn
phần và thể tích của hình trụ.
B - Chuẩn bị
Gv: Thiết bị quay hình chữ nhật ABCD để tạo nên hình trụ , một số vật có
dạng hình trụ - hai củ cà rốt ( hoặc củ cải) có dạng hình trụ một dao nhỏ để tạo mặt
cắt của hình trụ
- Cốc thủy tinh đựng nước , ông nghiệm hở hai đầu dạng hình trụ
HS: - Mỗi bạn học sinh mang một vật hình trụ , một cốc nước hình trụ đựng
nước , một băng giấy hình chữ nhật 10cm .4cm , hồ dán .
- Thước kẻ , bút chì , máy tính bỏ túi
C - Tiến trình dạy học

Hoạt động của thày Hoạt động của trò Ghi bảng
I - Kiểm tra
GV giới thiệu về chương
IV.
HS nghe.
II - Bài mới
GV đưa mô hình hình
trụ cho học sinh quan
sát.
GV giới thiệu hình trụ.
Đáy của hình trụ là gì?
Đường sinh của hình trụ
HS quan sát.
HS nghe.
HS trả lời.
HS trả lời…
1. Hình trụ.
A
B
Khi quay hình chữ nhật ABCD quanh
cạnh CD cố định, ta được một hình
trụ.
Hình trụ có hai đáy là hai hình tròn
bằng nhau và nằm trên hai mặt phẳng
song song.
Mỗi vị trí của AB là đường sinh. Độ
dài đường sinh là chiều cao của hình
20
20
là gì? Hình trụ có tất cả

bao nhiêu đường sinh.
GV yêu cầu HS trả lời ?
1.
Khi cắt hình trụbởi một
mặt phẳng song song với
đáy thì mặt cắt là hình
gì?
Khi cắt hình trụ bởi một
mặt phẳng song song với
trục thì mặt cắt là hình
gì?
GV cho HS đứng tại chỗ
trả lời ?2.
GV cho HS hoạt động
theo nhóm ?3.
Từ ?3 hãy cho biết công
thức tính diện tích xung
quanh và diện tích toàn
phần của hình trụ là gì?
GV giới thiệu công thức
tính thể tích của hình trụ.
GV yêu cầu HS làm
VD (SGK).
HS suy nghĩ và
trả lời.
Các nhóm cùng
hoạt động.
HS nêu công
thức.
HS nghe và ghi

công thức tính
thể tích của hình
trụ.
trụ.
?1.
2. Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng.
Khi cắt hình trụbởi một mặt phẳng
song song với đáy thì mặt cắt là một
hình tròn.
Khi cắt hình trụ bởi một mặt phẳng
song song với trục thì mặt cắt là một
hình chữ nhật.
?2:
3. Diện tích xung quanh của hình
trụ.
?3:
HS điền trên bảng phụ.
Từ đó ta có:
+ Diện tích xung quanh của hình trụ
là:
S
xq
= 2
π
rh.
+ Diện tích toàn phần của hình trụ là:
S
tp
= S
xq

+ 2S
d
= 2
π
rh + 2
π
r
2

4. Thể tích của hình trụ.
Công thức tính thể tích của hình trụ
là:
V = S.h =
π
r
2
h.
Ví dụ: SGK
Ta có V = V
2
– V
1
=
π
a
2
h -
π
b
2

h
=
π
( a
2
– b
2
) h.
III - Củng cố
Nhắc lại các đặc điểm
của hình trụ.
Nêu một số ví dụ về
hình trụ trong thực tế.
GV hướng dẫn làm bài
HS nhắc lại.
HS nêu vd.
HS thức hiện
21
21
tập 1, 2, 4/ 110 – SGK. theo GV.
D - Hướng dẫn học ở nhà
Học kĩ lí thuyết.
Hoàn thành các bài tập 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7/110,111 – SGK.
1, 2, 3/ 122 – SBT
_______________
Tuần 30 - Tiết 59
Ngày soạn :
Ngày dạy :
LUYỆN TẬP
A - Mục tiêu

- Thông qua bài tập , HS hiểu kĩ hơn các khái niệm về hình trụ
- HS được luyện kĩ năng phân tích đề bài, áp dụng các công trức tính diện tích
xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích hình trụ cung các công thức suy diễn của nó
- Cung cấp cho HS một số kiến thức thực tế về hình trụ.
B - Chuẩn bị
GV: - Bảng phụ ghi đề bài, hình vẽ, một số bài giải.
- Thước thẳng , phấn màu , bút viết bảng , máy tính bỏ túi
HS : - Thước kẻ , bút chì , máy tính bỏ túi .
- Bảng phụ nhóm , bút viết bảng .
C - Tiến trình dạy học
Hoạt động của thày Hoạt động của trò Ghi bảng
I - Kiểm tra
HS 1: Nêu các đặc điểm
của hình trụ.
HS 2: Chữa bài tập số 7/
111 – SGK.
HS 1: nêu.
HS 2: trình bày.
22
22
II - Bài mới
GV cho HS đọc đề bài.
GV gọi một HS chọn đáp
án và giải thích vì sao
chọn đáp án đó.
GV cho hs đọc đề bài.
GV gọi một HS chọn đáp
án v à giải thích vì sao
chọn đáp án đó.
GV cho 2 HS lên bảng

trình bày.
Hãy nhận xét phần trình
bày của bạn.
Có nhận xét gì về thể
tích của tượng đá.
Muốn tính thể tích của
tượng đá ta làm ntn?
Hãy tính
Đọc đề bài.
GV cho HS hoạt động
theo nhóm.
Các nhóm trưởng trình
bày.
Hs đọc đề bài.
HS chọn đáp án.
HS đọc đề bài.
HS chọn đáp án.
2 HS lên bảng
tính.
HS nhận xét.
HS trả lời.
HS nêu cách tính.
Các nhóm cùng
hoạt động.
Bài tập trắc nghiệm:
Bài 8/111 – SGK.
Đáp án đúng là (C).
Bài 9 /112 – SGK.
Hs trình bày trên bảng phụ.


Bài 10/112 – SGK.
a) Diện tích xung quanh của
hình trụ là : S
xq
= C.h = 13.3
= 39 cm
2
.
b) Thể tích của hình trụ là :
V =
π
r
2
h =
π
.5
2
.8 =200
π
(mm
3
).
Bài 11/ 112 – SGK.
Khi tượng đá nhấn chìm trong
nướcđã chiếm một thể tích trong
lòng nước làm nước dâng lên.
Thể tích của tượng đá đúng bằng
thể tích cột nước hình trụ có S
đ
=

12,8 cm
2
và chiều cao h = 8,5 mm =
0,85 cm.
V = 12,8.0,85 = 10,88 cm
3
.
Bài 12/112 – SGK.
r d h
C(đ)
S
(đ)
S
xq
V
25mm 5cm 7cm 15,7cm 19,63cm
2
109,9cm2 137,41cm3
3cm 6cm 1m 18,85cm 28,27cm
2
1885cm2 2827cm3
5cm 10cm 12,73cm 31,4cm 78,54cm
2
399,72cm
2
1lít
Thể tích của tấm kim loại HS trả lời. Bài 13/113 – SGK.
23
23
là bao nhiêu?

Hãy tính thể tích của mỗi
lỗ khoan .
Thể tích của phần còn lại
của tấm kim loại là bao
nhiêu?

HS tính.
HS tính rồi
trả lời.
Thể tích của tấm kim loại là:
5.5.2 = 50 (cm
3
).
Thể tích một lỗ khoan hình trụ có d =
8mm = 0,8cm

r = 0,4cm là:
V =
π
r
2
h =
π
.0,4
2
.2

1,005 (cm
2
).

Thể tích của phần còn lại của tấm kim
loại là:
50 – 4.1,005 = 45,98 cm
3
.
III - Củng cố
Nhắc lại công thức tính
diện tích xung quanh và
công thức tính thể tích của
hình trụ.
HS nhắc lại.
D - Hướng dẫn học ở nhà
Nắm chắc các công thức tính diện tích xung quanh và công thức tính thể tích
của hình trụ.
Bài tập về nhà: 14/113 – sgk.
5, 6, 7, 8/123 – SBT.
Đọc trước bài hình nón, hình nón cụt.
Ôn lại các công thức tính diện tích xung quanh và thể tích của hình đều.
____________
Tuần 30 - Tiết 60
Ngày soạn :
Ngày dạy :
BÀI 2: HÌNH NÓN – HÌNH NÓN CỤT.
DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH CỦA HÌNH NÓN, HÌNH NÓN CỤT
24
24
A - Mục tiêu
- HS được giới thiệu và ghi nhớ các khái niệm về hình nón : đáy, mặt xung
quanh, đường sinh, đường cao, mặt cắt song song với đáy của hình nón và có khái
niệm về hình nón cụt .

- Nắm chắc và biết sử dụng công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn
phần và thể tích của hình nón, hình nón cụt .
B - Chuẩn bị
- GV : Một hình nón bằng giấy , một số vật có dạng hình nón , một hình trụ và
hình nón có đáy và chiều cao bằng nhau, tranh vẽ hình 87,92, Bảng phụ , thước
thẳng, compa.
- HS : thước thẳng , compa , máy tính bỏ túi
C - Tiến trình dạy học
Hoạt động của thày Hoạt động của trò Ghi bảng
I - Kiểm tra
GV dành thời gian dạy
bài mới ngay.
II - Bài mới
GV giới thiệu mô hình
hình nón .
Làm như thế nào để tạo
được một hình nón.
Hãy nêu các đặc điểm
của hình nón.
GV yêu cầu HS làm ?1.
HS quan sát
HS trả lời.
HS nêu
HS trả lời ?1
1. Hình nón
A
C
O
D
Khi quay tam giác vuông AOC

một vòng quanh cạnh góc vuông
OA cố định thì được một hình
nón.
- Đáy là một hình tròn tâm O bán
kính OC.
- AC là đường sinh.
- A là đỉnh và AO là đường cao
của hình nón.
?1
25
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×