Tải bản đầy đủ (.doc) (427 trang)

GIÁO ÁN LỚP 2 TUẦN 21-35

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.93 MB, 427 trang )

Trng Tiu hc An Minh Bc 1.
Tuần 21
Thứ hai ngy 17 thỏng 01 nm 2011
Tập đọc
CHIM SƠN CA Và BÔNG CúC TRắNG
A. MụC TIÊU:
- c ỳng, rừ rng, rnh mch ton bi. Bit ngt ngh hi ỳng ch.
- Hiu li khuyờn t cõu chuyn: Hóy cho chim c t do ca hỏt, bay
ln; cho hoa c t do tm nng mt tri ( tr li c CH 1,2,4,5 )
- KNS: Xỏc nh giỏ tr; Th hin s thụng cm; T duy phờ phỏn.
B. Đồ DùNG DạY, HọC :
- Tranh minh họa bài tập đọc.
- Bảng phụ ghi sẵn các nội dung luyện đọc.
C. CáC HOạT ĐộNG DạY, HọC CHủ YếU :
TIếT 1 :
Hot ng ca GV Hot ng ca HS
I. KTBC :
+ 3 HS lên bảng đọc thuộc lòng bài:
Mùa nớc nổi
+ Nhận xét ghi điểm
II. DạY, HọC BàI MớI :
1. Giới thiệu : GV giới thiệu gián tiếp
qua tranh minh họa và ghi bảng.
2. Luyện đọc:
a. Đọc mẫu
+ GV đọc mẫu lần 1, tóm tắt nội dung bài.
b. Luyện phát âm
+ Yêu cầu HS đọc các từ cần chú ý phát
âm trên bảng phụ.
+ Yêu cầu đọc từng câu.
c. Luyện đọc đoạn


+ GV treo bảng phụ hớng dẫn .
+ Bài tập đọc có thể chia thành mấy
đoạn? Các đoạn đợc phân chia nh thế
nào?
+ Yêu cầu HS đọc, tìm cách ngắt các
câu khó, câu dài
+ Giải nghĩa các từ mới cho HS hiểu:
nh phần mục tiêu.
d. Đọc theo đoạn, bài
+ Yêu cầu HS đọc nối tiếp theo đoạn tr-
+ HS 1: câu hỏi 1
+ HS 2: câu hỏi cuối bài.
+ HS 3: nêu ý nghĩa bài tập đọc
Nhắc lại tựa bài
+ 1 HS đọc lại, cả lớp đọc thầm theo.
+ Đọc các từ trên bảng phụ nh phần mục
tiêu, đọc cá nhân sau đó đọc đồng thanh
+ Nối tiếp nhau đọc từng câu theo bàn,
mỗi HS đọc 1 câu.
+ Tìm cách đọc và luyện đọc các câu:
+ Bài tập đọc chia làm 5 đoạn:
Đoạn 1: Bên bờ rào . . .xanh thẳm.
Đoạn 2: Nhng sáng . . . gì đợc
Đoạn 3: Bỗng có . . . thơng xót.
Đoạn 4: Đoạn còn lại
- Bông cúc. . . chim/nhng . . .gì đợc .//
- Tội nghiệp con chim!//Khi nó. . .ca hát/
các . . .đói khát.//Còn bông hoa,/ giá . .
mặt trời.//
+ Nối tiếp nhau đọc đoạn cho đến hết

bài.


Giáo án lớp 2
GV : Mai Dim Kiu
Trng Tiu hc An Minh Bc 1.
ớc lớp
+ Chia nhóm và yêu cầu luyện đọc trong
nhóm
e. Thi đọc giữa các nhóm
+ Tổ chức thi đọc cá nhân, đọc đồng
thanh.
g. Đọc đồng thanh
+ Từng HS thực hành đọc trong nhóm.
+ Lần lợt từng nhóm đọc thi và nhận xét
Cả lớp đọc đồng thanh.
TIếT 2 :
.
3. Tìm hiểu bài :
* GV đọc lại bài lần 2+ Chim sơn ca nói
về bông cúc nh thế nào ?
+ Tác giả dùng từ gì để tả tiếng hót của
sơn ca?
+ Véo von có nghĩa là thế nào?
+ Vì sao tiếng hót của sơn ca trở nên rất
buồn thảm?
+ Ai là ngời đã nhót sơn ca vào lồng?
+ Chi tiết nào cho thấy hai chú bé rất vô
tâm với sơn ca?
+ Cuối cùng chuyện gì đã xảy ra với

chim sơn ca và bông cúc trắng?
+ Hai cậu bé đã làm gì khi sơn ca chết?
+ Long trọng có nghĩa là sao?
+ Theo em, việc làm của các cậu bé
đúng hay sai?
+ Hãy nói lời khuyên của em với các
cậu bé?
+ Câu chuyện muốn nói với chúng ta
điều gì?
6. Luyện đọc lại bài
+ Tổ chức cho HS thi đọc truyện theo vai .
+ Nhận xét ,tuyên dơng các nhóm đọc bài tốt.
* 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm
theo + Cúc ơi! Cúc mới xinh xắn làm
sao!.
+ Chim sơn ca hót véo von.
+ Là tiếng hót rất cao, trong trẻo.
+ Vì sơn ca bị nhốt vào lồng.
+ Hai chú bé .
+ Không những hai chú bé nhốt mà còn
không cho sơn ca một giọt nớc nào.
+ Chim sơn ca chết khác còn bông cúc
trắng thì héo lả đi vì thơng xót.
+ Đặt chim vào chiếc hộp thật đẹp và
chôn cất thật long trọng.
+ Nghĩa là đầy đủ nghi lễ và trang nghiêm.
+ Các cậu bé làm nh vậy là sai.
+ HS nêu rồi nhận xét
+ Chúng ta cần đối xử tốt với các con vật
và các loài cây, loài hoa.

+ Luyện đọc cả bài và đọc thi đua giữa
các nhóm
III. CủNG Cố, DặN Dò :
- Gọi 1 HS đọc bài. Em thích nhân vật nào nhất? Vì sao?
- Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì?
- Dặn về luyện đọc và chuẩn bị tiết sau. GV nhận xét tiết học.
Rỳt kinh nghim:





Giáo án lớp 2
GV : Mai Dim Kiu
Trng Tiu hc An Minh Bc 1.
Toán
Luyn tp
I . MụC TIÊU:
- Thuộc bảng nhân 5 .
- Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính nhân và trừ trong trờng
hợp đơn giản.
- Biết giải bài toán có một phép tính nhân (trong bảng nhân 5).
- Nhận biết đợc đặc điểm của dãy số để viết số còn thiếu của dãy số đó.
II . Đồ DùNG DạY, HọC :
- Bảng phụ viết sẵn nội dung bài 2 .
III . CáC HOạT ĐộNG DạY, HọC CHủ YếU
Hot ng ca GV Hot ng ca HS
I. KTBC :
+ 2 HS lên bảng đọc thuộc bảng nhân 5
+ HS 3:Làm bài 2.

+ HS 4: làm bài 3.
+ GV nhận xét cho điểm .
II. DạY HọC BàI MớI:
1. Giới thiệu : GV giới thiệu và ghi bảng
2. Hớng dẫn luyện tập
Bài 1: Cho HS nêu yêu cầu của bài.
+ Yêu cầu HS tự làm bài, sau đó yêu cầu
1 HS đọc bài làm của mình
+ Hỏi : Khi biết 2 x 5 = 10 có cần thực
hiện 5 x 2 không? Vì sao?
+ Nhận xét và ghi điểm
Bài 2:Bài tập yêu cầu làm gì?
+ Viết lên bảng: 5 x 4 9 =
+ Biểu thức trên có mấy dấu tính? Kể ra
+ Khi thực hiện ta làm ntn?
+ Cho HS làm bài rồi nhận xét sửa chữa.
+ Nhận xét và ghi điểm
Bài 3: Gọi HS đọc đề bài.
+ Yêu cầu HS tự tóm tắt rồi giải bài.
Tóm tắt:
1 ngày học : 5 giờ
5 ngày học: . . .giờ?
+ Gọi HS nhận xét bài trên bảng, GV
chấm một số bài và nhận xét.
Bài 4: HS khá giỏi
+ Yêu cầu HS tự làm bài sau đó nhận xét
và ghi điểm
Bài 5: HS khá giỏi
Yêu cầu HS làm bài, chữa bài và hỏi:
+ 2 HS đọc bảng nhân .

+ 2 HS giải bài tập

+ Điền số thích hợp vào ô trống .
+ Làm bài và chữa bài
+ Không cần thực hiện phép tính.
+ Tính giá trị của biểu thức.
+ Chú ý
+ Có hai dấu tính đó là nhân và trừ.
+ Thực hiện nhân trớc trừ sau.
+ Làm bài vào vở, 2 HS lên bảng
+ Đọc đề.
+ 1 HS lên bảng, cả lớp làm bài vào
vở
Bài giải:
Số giờ 5 ngày Liên học là:
5 x 5= 25 ( giờ)
Đáp số: 25 giờ
+ HS làm bài rồi nhận xét.


Giáo án lớp 2
GV : Mai Dim Kiu
Trường Tiểu học An Minh Bắc 1.
+ T¹i sao viÕt tiÕp 25, 30 vµo d·y sè ë
phÇn a?
+ Lµm bµi vµ tr¶ lêi c©u hái.
+ V× c¸c sè ®øng liỊn nhau trong d·y
sè nµy h¬n kÐm nhau 5 ®¬n vÞ.( V× 10
= 5 + 5; 15 = 10 + 5; 20 = 15 +5 nªn
sè ®øng sau 20 lµ 20 + 5 = 25 . . .)

+ Tr¶ lêi t¬ng tù. C¸c sè ®øng liỊn
nhau trong d·y sè nµy h¬n kÐm nhau
3 ®¬n vÞ.
III. CđNG Cè, DỈN Dß:
- C¸c em võa häc to¸n bµi g× ?
- GV nhËn xÐt tiÕt häc, tuyªn d¬ng .
Rút kinh nghiệm:
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
==============
ĐẠO đức ( tiết 1 ).
BIẾT NĨI LỜI U CẦU, ĐỀ NGHỊ
I. MỤC TIÊU:
- Biết một số u cầu, đề nghị lịch sự.
- Bước đầu biết được ý nghĩa của việc sử dụng những u cầu , đề nhị lịch sự.
- Biết sử dụng lời u cầu, đề nhị phù hợp trong các tình huống đơn giản thường
gặp hằng ngày.
- KNS: Kĩ năng nói lời u cầu, đề nghị lịch sự trong giao tiếp với người
khác; Kĩ năng thể hiện sự tự trọng và tơn trọng người khác.
II. Chuẩn bò
- GV: Kịch bản mẫu hành vi cho HS, chuẩn bị phiếu thảo luận nhóm .
- HS: SGK. Vở bài tập.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ
- Kiểm tra vở bài tập.
3. Bài mới:
Giới thiệu:

 Hoạt động 1 : Quan sát mẫu hành vi
- Gọi 2 em lên bảng đóng kòch theo tình
huống sau. Yêu cầu cả lớp theo dõi.
Giờ tan học đã đến. Trời mưa to. Ngọc
- Hát
- 2 HS đóng vai theo tình huống
có mẫu hành vi. Cả lớp theo dõi.


Gi¸o ¸n líp 2
GV : Mai Diểm Kiều
Trường Tiểu học An Minh Bắc 1.
quên không mang áo mưa. Ngọc đề nghò
Hà:
+ Bạn làm ơn cho mình đi chung áo
mưa với. Mình quên không mang.
- Đặt câu hỏi cho HS khai thác mẫu
hành vi:
+ Chuyện gì xảy ra sau giờ học?
+ Ngọc đã làm gì khi đó?
+ Hãy nói lời đề nghò của Ngọc với Hà.
- Kết luận: Để đi chung áo mưa với Hà,
Ngọc đã biết nói lời đề nghò rất nhẹ
nhàng, lòch sự thể hiện sự tôn trọng
Hà và tôn trọng bản thân.
 Hoạt động 2: Đánh giá hành vi
- Phát phiếu thảo luận cho các nhóm
và yêu cầu nhận xét hành vi được
đưa ra. Nội dung thảo luận của các
nhóm như sau:

+ Nhóm 1 – Tình huống 1:
Trong giờ vẽ, bút màu của Nam bò gãy.
Nam thò tay sang chỗ Hoa lấy gọt bút
chì mà không nói gì với Hoa. Việc làm
của Nam là đúng hay sai? Vì sao?
+ Nhóm 2 – Tình huống 2:
Giờ tan học, quai cặp của Chi bò tuột
nhưng không biết cài lại khoá quai thế
nào. Đúng lúc ấy cô giáo đi đến. Chi
liền nói: “Thưa cô, quai cặp của em bò
tuột, cô làm ơn cài lại giúp em với ạ! Em
cảm ơn cô!”
+ Nhóm 3 – Tình huống 3:
Sáng nay đến lớp, Tuấn thấy ba bạn
Lan, Huệ, Hằng say sưa đọc chung
quyển truyện tranh mới. Tuấn liền thò
tay giật lấy quyển truyện từ tay Hằng
và nói: “Đưa đây đọc trước đã”. Tuấn
làm như thế là đúng hay sai? Vì sao?
làm như thế là đúng hay sai? Vì sao?
 Hoạt động 3: Tập nói lời đề nghò, yêu
cầu
- Yêu cầu HS suy nghó và viết lại lời đề
nghò của em với bạn nếu em là Nam
trong tình huống 1, là Tuấn trong tình
- Nghe và trả lời câu hỏi.
+ Trời mưa to, Ngọc quên
không mang áo mưa.
+ Ngọc đề nghò Hà cho đi
chung áo mưa.

+ 3 đến 5 HS nói lại.
+ Giọng nhẹ nhàng, thái độ
lòch sự.
- Cả lớp chia thành 3 nhóm,
nhận phiếu và tổ chức
thảo luận. Kết quả thảo
luận có thể đạt được:
+ Việc làm của Nam là sai.
Nam không được tự ý lấy gọt
bút chì của Hoa mà phải nói
lời đề nghò Hoa cho mượn. Khi
Hoa đồng ý Nam mới
- Việc làm của Chi là đúng
vì Chi đã biết nói lời đề nghò
cô giáo giúp một cách lễ
phép.
- Tuấn làm thế là sai vì Tuấn đã
giằng lấy truyện từ tay Hằng và
nói rất mất lòch sự với ba bạn.
Viết lời yêu cầu đề nghò thích
hợp vào giấy.
- Thực hành đóng vai và nói
lời đề nghò yêu cầu.
- Một số cặp trình bày, cả
lớp theo dõi và nhận xét.


Gi¸o ¸n líp 2
GV : Mai Diểm Kiều
Trường Tiểu học An Minh Bắc 1.

huống 3, Yêu cầu 2 em ngồi cạnh
nhau chọn 1 trong 3 tình huống trên
và đóng vai.
- Gọi một số cặp trình bày trước lớp.
- Kết luận
4. Củng cố – Dặn do ø
- Nhận xét tiết học.
Rút kinh nghiệm:
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
==============
Thø ba ngày 18 tháng 01 năm 2011
ChÝnh t¶
CHIM S¥N CA Vµ B¤NG CóC TR¾NG.
A. MơC TI£U:
- Chép chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn văn xi có lời nói của nhân vật
. Khơng mắc q 5 lỗi trong bài .
- Làm được BT2 a / b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn .
B. §å DïNG D¹Y HäC:
- B¶ng phơ viÕt s½n néi dung tËp chÐp vµ bµi tËp chÝnh t¶.
C. C¸C HO¹T §éNG D¹Y, HäC CHđ ỸU:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
I. KTBC :
+ Yªu cÇu 2 HS lªn b¶ng, c¶ líp viÕt ë
b¶ng con c¸c tõ sau:
+ NhËn xÐt.
II. D¹Y, HäC BµI MíI:
1. Giíi thiƯu: GV giíi thiƯu vµ ghi b¶ng
2. Híng dÉn viÕt chÝnh t¶

a. Ghi nhí néi dung ®o¹n viÕt
+ GV ®äc mÉu.
+ §o¹n v¨n trÝch trong bµi tËp ®äc nµo ?
+ §o¹n trÝch nãi vỊ néi dung g×?
b. Híng dÉn nhËn xÐt tr×nh bµy
+ §o¹n v¨n cã mÊy c©u ?
+ Lêi cđa s¬n ca nãi víi cóc ®ỵc viÕt sau
dÊu c©u nµo?
+ ViÕt: s¬ng mï, c©y x¬ng rång, ®Êt phï
sa, chiÕt cµnh, hiĨu biÕt, xanh biÕc.
Nh¾c l¹i tùa bµi.
+ 3 HS ®äc l¹i, c¶ líp theo dâi.
+ Bµi Chim s¬n ca vµ b«ng cóc tr¾ng.
+ VỊ cc sèng cđa chim s¬n ca vµ b«ng cóc
tr¾ng khi cha bÞ nhèt vµo lång.
+ §o¹n v¨n cã 5 c©u.
+ ViÕt sau dÊu hai chÊm vµ dÊu g¹ch
®Çu dßng.


Gi¸o ¸n líp 2
GV : Mai Diểm Kiều
Trng Tiu hc An Minh Bc 1.
+ Trong bài còn sử dụng dấu câu nào nữa?
+ Khi viết xuống dòng chữ đầu câu viết NTN?
c. Hớng dẫn viết từ khó
+Yêu cầu HS đọc các từ khó.
+ Yêu cầu viết các từ khó
d. Viết chính tả
+ GV đọc thong thả, mỗi cụm từ đọc 3

lần cho HS viết.
+ Đọc lại cho HS soát lỗi.
+ Thu vở chấm điểm và nhận xét
3. Hớng dẫn làm bài tập
+ Gọi HS đọc yêu cầu bài 1 và 2.
+ Chia lớp thành 4 đội, phát cho mỗi đội
một bảng ghi từ và tổ chức cho HS thi
làm bài nhanh, sau 5 phút đội nào tìm đ-
ợc nhiều từ thì đội đó thắng cuộc.
+ Yêu cầu các đội dán bảng từ của đội
mình
+ Nhận xét trao phần thởng cho đội
thắng .
+ Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh các từ
vừa tìm đợc
+ Dấu chấm, dấu phẩy, dấu chấm cảm.
+ Viết lùi vào 1 ô li, viết hoa chữ đầu câu.
+ Đọc các từ: rào, dại, trắng, sơn ca, sà,
sung sớng, mãi, trời, thẳm.
+ Viết các từ trên vào bảng con rồi sửa chữa
+ Đọc và viết chính tả.
+ Soát lỗi.
+ Đọc đề bài
+ Các đội bắt đầu nhận bảmg và hoạt
động để tìm từ nhanh: Ví dụ:
- chào mào, chão chàng, chẫu chuột,
châu chấu, chèo bẻo, chuồn chuồn,
chuột chũi.
+ Các đội dán bảng từ


III. CủNG Cố, DặN Dò:
- Cho HS nhắc lại quy tắc viết chính tả.
- Yêu cầu HS về nhà giải câu đó vui trong bài tập 3.
- Chuẩn bị cho tiết sau. GV nhận xét tiết học.
Rỳt kinh nghim:



==============
Kể chuyện
CHIM SƠN CA Và BÔNG CúC TRắNG
A. MụC TIÊU:
- Da theo gi ý, k li c tng on ca cõu chuyn .
- HS khỏ, gii bit k li c ton b cõu chuyn (BT2)
B. Đồ DùNG DạY, HọC:
- Bảng ghi tóm tắt của từng đoạn truyện.
C. CáC HOạT ĐộNG DạY, HọC CHủ YếU :


Giáo án lớp 2
GV : Mai Dim Kiu
Trng Tiu hc An Minh Bc 1.
Hot ng ca GV Hot ng ca HS
I. KTBC :
+ Gọi 2 HS lên bảng kể.
+ Nhận xét đánh giá và ghi điểm.
II. DạY, HọC BàI MớI:
1. Giới thiệu bài : Yêu cầu HS nhắc tên bài
tập đọc, GV ghi tựa .
2. Hớng dẫn kể truyện theo gợi ý:

a. Hớng dẫn kể đoạn 1
+ Đoạn 1 của truyện nói về nội dung gì?
+ Bông cúc trắng mọc ở đâu?
+ Bông cúc trắng đẹp nh thế nào?
+ Chim sơn ca đã làm gì và nói gì với bông
cúc trắng?
+ Bông cúc trắng vui nh thế nào khi nghe
chim khen ngợi?
+ Hãy kể lại nội dung đoạn 1.
b. Hớng dẫn kể đoạn 2:
+ Chuyện gì đã xảy ra vào sáng hôm sau?
+ Nhờ đâu bông cúc trắng biết đợc sơn ca
bị cầm tù?
+ Bông cúc muốn làm gì?
+ Cho HS kể lại đoạn 2
c. Hớng dẫn kể đoạn 3:
+ Chuyện gì đã xảy ra với bông cúc trắng?
+ Khi cùng ở trong lồng chim, sơn ca và
bông cúc thơng nhau ntn?
+ Cho HS kể lại đoạn 3.
d. Hớng dẫn kể đoạn 4:
+ Thấy sơn ca chết, các cậu bé đã làm gì?
+ Các cậu bé có gì đáng trách?
+ Cho HS kể lại đoạn 3.
* Hớng dẫn kể lại toàn bộ câu chuyện
+ Chia HS thành các nhóm nhỏ, mỗi nhóm
4 HS và yêu cầu kể trong nhóm và kể trớc
lớp
+ 2 HS kể
Nhắc lại tựa bài.

+ Về cuộc sống tự do và sung sớng
của chim sơn ca và bông cúc trắng.
+ Mọc ngay bên bờ rào.
+ Bông cúc trắng thật xinh xắn.
+ Cúc ơi! Cúc mới đẹp làm sao!
Và hót véo von bên cúc.
+ Bông cúc trắng vui sớng khôn tả.
+ 1 HS kể lại đoạn 1.
+ Chim sơn ca bị cầm tù.
+ Bông cúc nghe thấy tiếng hót
buồn thảm của sơn ca.
+ Bông cúc muốn cứu sơn ca.
+ 1 HS kể lại đoạn 2.
+ Bông cúc trắng đã bị cắt cùng
đám cỏ bên bờ rào bỏ vào lồng
chim.
+ Chim sơn ca . . . không đụng đến
bông hoa. Còn bông cúc . . .thơng
xót.
+ 1 HS kể lại đoạn 3.
+ Các cậu đã đặt chim sơn ca vào
một chiếc hộp rất đẹp và đem chôn
cất rất long trọng.
+ HS nêu rồi nhận xét .
+ 1 HS kể lại đoạn 4.
+ Kể trong nhóm và trớc lớp.
III. CủNG Cố, DặN Dò:
- Câu chuyện khen ngợi nhân vật nào ?
- Qua câu chuyện này, em học những gì bổ ích cho bản thân?
- Dặn HS về nhà kể lại câu chuyện và chuẩn bị tiết sau. GV nhận xét tiết học.

Rỳt kinh nghim:


Giáo án lớp 2
GV : Mai Dim Kiu
Trng Tiu hc An Minh Bc 1.



==============
Toán
ĐƯờNG GấP KHúC - độ dài đờng gấp khúc
A. MụC TIÊU:
- Nhận dạng đợc và gọi đúng tên đờng gấp khúc.
- Nhận biết độ dài đờng gấp khúc.
- Biết tính độ dài đờng gấp khúc khi biết độ dài mỗi đoạn thẳng của nó.
B. Đ ồ DùNG DạY, HọC
- Vẽ sẵn đờng gấp khúc ABCD nh bài học lên bảng .
- Mô hình đờng gấp khúc 3 đoạn có thể khép kín thành hình tam giác.
C. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU

Hot ng ca GV Hot ng ca HS
I. KTBC:
+ Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập
4 x 5 + 20 2 x 7 + 32
3 x 8 13 5 x 8 - 25
+ Nhận xét cho điểm .
II. DạY, HọC BàI MớI:
1. Giới thiệu bài : Ghi tựa
2. Hớng dẫn thành lập bảng nhân :

+ Chỉ vào đờng gấp khúc và giới thiệu:
Đây là đờng gấp khúc ABCD
+ Cho HS quan sát và hỏi:
- Đờng gấp khúc gồm những đoạn thẳng
nào?
- Đờng gấp khúc gồm những điểm nào?
- Những đoạn thẳng nào có chung 1
điểm đầu
+ Hãy nêu độ dài các đoạn thẳng của đ-
ờng gấp khúc ABCD?
+ Giới thiệu: Độ dài đờng gấp khúc ABCD
chính là tổng độ dài của các đoạn thẳng
+ Yêu cầu HS tính tổng độ dài của các
đoạn thẳng AB , BC và CD
+ Muốn tính độ dài đờng gấp khúc ta
làm NTN?
+ 2 HS lên bảng thực hiện, cả lớp làm ở
bảng con theo 2 dãy
Nhắc lại tựa bài
+ Theo dõi
+ Quan sát
- Gồm các đoạn thẳng: AB, BC, CD.
- Có các điểm: A ; B ; C ; D.
- Đoạn thẳng AB và BC có chung điểm B
Đoạn thẳng BC và CD có chung điểm C
+ AB là 2cm, BC là 4cm, CD là 3cm.
+ Nghe và nhắc lại.
+ Tổng độ dài của các đoạn thẳng AB;
BC; CD là: 2cm + 4cm + 3cm = 9cm.
+ Ta tính tổng độ dài các đoạn thẳng

thành phần.


Giáo án lớp 2
GV : Mai Dim Kiu
Trng Tiu hc An Minh Bc 1.
3. Luyện tập thực hành:
Bài 1:
+ Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
+ Yêu cầu HS tự làm bài
+ Yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn
và nêu cách vẽ khác.
+ Yêu cầu HS nêu từng đoạn thẳng trong
mỗi cách vẽ.
Bài 2: + Yêu cầu HS nêu đề bài
+ Muốn tính độ dài của đờng gấp khúc
ta làm nh thế nào?
+ Vẽ đờng gấp khúc MNPQ nh hình vẽ
và yêu cầu tính độ dài đờng gấp khúc
nh trong SGK?
+ Nhận xét và yêu cầu HS đọc bài mẫu
+ Nhận xét chấm điểm và sửa chữa
Bài 3:
+ Yêu cầu HS đọc đề bài.
+ Hình tam giác có mấy cạnh?
+ Vậy đờng gấp khúc này có mấy đoạn
thẳng ghép lại với nhau?
+ Nêu cách tính độ dài của đờng gấp
khúc?
+ Yêu cầu HS làm bài vào vở sau đó h-

ớng dẫn chữa bài
+ Nối các điểm để đợc đờng gấp khúc
+ Làm bài và kiểm tra bài lẫn nhau.
+ Nhận xét bài bạn và trình bày cách vẽ
của mình.
+ Đọc đề.
+ Ta tính tổng độ dài các đoạn thẳng
thành phần.
+ Vẽ và tính: 3cm + 2cm + 4cm = 9cm.
+ Làm bài vào vở và chú ý giống nh bài
mẫu.
+ Đọc đề.
+ Hình tam giác có 3 cạnh.
+ Đờng gấp khúc gồm 3 đoạn thẳng
ghép lại với nhau.
+ Nêu cách tính.
+ Làm bài và nhận xét.
Bài giải:
Độ dài đoạn dây đồng đó là:
4 + 4 + 4 = 12 (cm)
Đáp số : 12 cm

III. CủNG Cố, DặN Dò :
- Dặn HS về học bài .
- Về làm các bài tập trong VBT và chuẩn bị cho tiết sau.
- GV nhận xét tiết học.
Rỳt kinh nghim:




==============
Thứ t ngy 19 thỏng 01 nm 2011
Tập đọc
Vè CHIM
A. MụC TIÊU:


Giáo án lớp 2
GV : Mai Dim Kiu
Trng Tiu hc An Minh Bc 1.
- c ỳng, rừ rng, rnh mch ton bi. Bit ngt ngh ỳng nhp khi c cỏc
dũng th trong bi vố .
- Hiu ND : Mt s loi chim cng cú c im , tớnh nt ging nh con ngi
( tr li c CH1 , CH2 , CH3 ; hc thuc c 1 on trong bi vố )
B. Đồ DùNG DạY HọC :
- Tranh minh hoạ.
- Bảng phụ ghi sẵn các nội dung luyện đọc, luyện ngắt giọng.
C. CáC HOạT ĐộNG DạY, HọC CHủ YếU :
Hot ng ca GV Hot ng ca HS
I. KTBC :
+ Gọi 3 HS lên bảng đọc bài : Thông
báo của th viện vờn chim và trả lời các
câu hỏi.
+ Nhận xét ghi điểm từng HS
II. DạY HọC BàI MớI:
1. Giới thiệu : GV giới thiệu và ghi bảng
2. Luyện đọc
a. Đọc mẫu
+ GV đọc mẫu lần 1, dùng tranh để tóm
tắt nội dung bài.

b. Đọc từng câu và luyện phát âm
+ Cho HS đọc các từ cần luyện phát âm
đã ghi trên bảng phụ . Theo dõi và chỉnh
sửa.
+ Yêu cầu HS đọc bài từng câu
c. Luyện đọc theo đoạn
+ Yêu cầu HS đọc nối tiếp, mỗi HS đọc
2 câu.
+ Chia nhóm, mỗi nhóm có 5 HS và yêu
cầu đọc bài trong nhóm.
e. Thi đọc và đọc đồng thanh
+ Cho các nhóm thi nhau đọc, đọc đồng
thanh
3.Tìm hiểu bài:
GV đọc mẫu lần 2
+ Tìm tên các loài chim trong bài?
+ Để gọi chim sáo, tác giả đã dùng từ nào?
+ Tơng tự, hãy tìm từ gọi tên các loại
chim khác?
+ Con gà có đặc điểm gì?
+ Chạy lon xon có nghĩa là gì?
+ Tìm những từ chỉ đặc điểm các loài chim?
+ Việc tác giả dân gian dùng các từ để
gọi ngời, các đặc điểm của ngời để kể về
+ HS1: Câu hỏi 1?
+ HS2: Câu hỏi 2?
+ HS3: Bài tập đọc nói lên điều gì?
Nhắc lại tựa bài
+ 1 HS đọc lại, cả lớp đọc thầm theo.
+ Đọc các từ cần luyện phát âm nh phần

mục tiêu.
+ Nối tiếp nhau đọc, mỗi HS đọc 1 câu
+ 10 HS nối tiếp nhau đọc bài
+ Nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong
nhóm.
+ Đọc trớc lớp.
+ Các nhóm thi đọc, cả lớp đọc đồng
thanh
Đọc thầm và trả lời
+ Các loài chim: gà, sáo, liếu điếu, chìa
vôi, chèo bẻo, khách, chim sẻ, chim sâu,
tu hú, cú mèo.
+ Từ: con sáo.
+ Con liếu điếu, cậu chìa vôi, chim chèo
bẻo, thím khách, cô . ., bác . . .
+ Con gà hay chạy lon xon.
+ Là dáng chạy của các con bé.
+ Cho HS nêu kết hợp giải nghĩa các từ mới.
+ Tác giả muốn nói các loài chim cũng
có cuộc sống nh cuộc sống con ngời,


Giáo án lớp 2
GV : Mai Dim Kiu
Trng Tiu hc An Minh Bc 1.
các loài chim có dụng ý gì?
+ Trong bài, em thích loài chim nào
nhất? Vì sao?
4.Học thuộc lòng:
+ Yêu cầu đọc đồng thanh sau đó xoá

dần cho HS học thuộc lòng
gần gũi với cuộc sống của con ngời.
+ Trả lời theo suy nghĩ và nhận xét
+ Đọc bài
III. CủNG Cố, DặN Dò:
- Các em vừa đợc học bài gì ?
- Bài văn nói lên điều gì?
- Dặn HS về luyện đọc bài và chuẩn bị tiết sau.
- GV nhận xét tiết học.
Rỳt kinh nghim:



==============
Luyện từ và câu
Từ ngữ về chim chóc - Đặt Và TRả LờI câu hỏi ở ĐÂU?
A. MụC TIÊU:
- Xp c tờn mt s loi chim theo nhúm thớch hp ( BT1) .
- Bit t v tr li cõu hi cú cm t õu (BT1,BT3 )
B. Đồ DùNG DạY, HọC :
- Bảng thống kê từ của bài tập 1. Mẫu câu bài tập 2.
C. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU :
Hot ng ca GV Hot ng ca HS
I. KTBC :
+ Kiểm tra 3 HS.
+ Nhận xét.
II. DạY HọC BàI MớI:
1. Giới thiệu:
Tiết Luyện từ và câu hôm nay các em sẽ
đợc mở rộng vốn từ về

2. Hớng dẫn làm bài tập:
Bài 1: Gọi 2 HS đọc yêu cầu
+ Yêu cầu đọc các từ trong ngoặc đơn
+ Yêu cầu HS đọc các tên của các cột
trong bảng từ cần điền.
+ Yêu cầu HS đọc mẫu.
+ Cho HS suy nghĩ và làm bài cá nhân,
gọi 1 HS lên bảng làm bài
+ Yêu cầu nhận xét bài trên bảng
Bài 2 : Gọi HS đọc đề.
+HS 1: Tìm từ chỉ đặc điểm của các mùa
trong năm?
+ HS 2 và 3 thực hành hỏi và đáp về thời gian
Nhắc lại tựa bài.
+ 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm theo.
+ HS đọc
+ Gọi tên theo hình dáng, tiêng kêu,
cách kiếm ăn.
+ Đọc bài mẫu.
+ Làm bài vào vở, 1 HS lên bảng.


Giáo án lớp 2
GV : Mai Dim Kiu
Trng Tiu hc An Minh Bc 1.
+ Yêu cầu HS theo cặp trao đổi để hỏi
và trả lời
+ Gọi một số cặp thực hành trớc lớp.
+ Muốn biết địa điểm của ai đó, của
việc gì đó . . .ta dùng từ gì để hỏi?

+ Hãy hỏi bạn bên cạnh 1 câu có dùng
từ ở đâu?
+ Yêu cầu HS lên trình bày trớc lớp rồi
nhận xét, sửa chữa.
Bài 3: Gọi 2 HS đọc yêu cầu.
+ Treo bảng phụ và gọi HS đọc.
+ Yêu cầu 2 HS thực hành theo câu
mẫu.
+ Cho HS làm bài vào vở, 1 HS lên bảng
+ Chấm bài và nhận xét
+ Đọc đề bài
+ Trao đổi theo cặp.
+ Một số cặp lên bảng thực hành.
+ Ta dùng từ ở đâu ?
+ HS thực hành hỏi đáp.
+ Thực hành trớc lớp rồi nhận xét.
+ Đọc đề bài.
+ Theo dõi và đọc
+ 2 HS lên bảng thực hành câu mẫu.
- Sao chăm chỉ họp ở đâu?
- Sao chăm chỉ họp ở phòng truyền
thống.
+ 1 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở .
+ Nhận xét bài làm trên bảng.
III. CủNG Cố, DặN Dò :
- Hôm nay, chúng ta học bài gì?
- Dặn HS về nhà làm bài tập vào vở bài tập.
Rỳt kinh nghim:




==============
LUYệN TậP
A. MụC TIÊU:
- Biết tính độ dài đờng gấp khúc.
B. Đ ồ DùNG DạY HọC
- Bảng phụ vẽ sẵn các đờng gấp khúc nh phần bài học.
C. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU
Hot ng ca GV Hot ng ca HS
I. KTBC:
+ Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập
Tính độ dài đờng gấp khúc ABCD biết
độ dài các đoạn thẳng AB là 3cm, BC là
10cm, CD là 5cm
+ Nhận xét cho điểm .
II. DạY, HọC BàI MớI:
1. Giới thiệu bài : Ghi tựa
2. Hớng dẫn luyện tập :
Bài 1:
+ 2 HS lên bảng thực hiện, cả lớp làm vở
nháp
Độ dài đờng gấp khúc ABCD là
3 + 10 + 5 = 18 ( cm)
Đáp số : 18 cm
Nhắc lại tựa bài


Giáo án lớp 2
GV : Mai Dim Kiu
Trng Tiu hc An Minh Bc 1.

+ Yêu cầu HS đọc đề
+ Nêu cách tính độ dài đờng gấp khúc?
+ Cho thảo luận theo 4 nhóm .
+ Gọi đại diện 2 nhóm lên bảng trình
bày sao đó nhận xét.
+ Nhận xét ghi điểm
Bài 2: Yêu cầu HS nêu đề bài
+ Hãy quan sát và cho biết con ốc sên
bò theo hình gì? B
D
A
+ Muốn biết con ốc sên bò đợc bao
nhiêu dm ta làm ntn?
+ Cho cả lớp làm vào vở, 1 HS lên bảng
giải
+ Nhận xét chấm điểm và sửa chữa
Bài 3: HS khá giỏi
+ Vẽ hình lên bảng sau đó nêu yêu cầu
của bài và hớng dẫn làm bài.
+ Đờng gấp khúc gồm 3 đoạn thẳng là
đờng nào?
+ Đờng gấp khúc gồm 2 đoạn thẳng là
đờng nào?
+ Đờng gấp khúc ABC và BCD có
chung đoạn thẳng nào?
+ Đọc đề bài.
+ Tính tổng độ dài các đoạn thẳng
+ Thảo luận: nhóm 1;2 câu a nhóm
3;4 câu b
Câu a: 12cm + 15cm = 27cm

Câu b: 10dm + 9dm + 14dm = 33dm
+ Đọc đề.
+ Con ốc sên bò theo đờng gấp khúc.
+ Tính tổng độ dài đờng gấp khúc.
+ Tóm tắt và làm bài
Bài giải:
Con ốc sên phải bò đoạn đờng dài là:
5 + 2 + 7 = 14 ( dm)
Đáp số: 14 dm
+ Quan sát hình và làm bài.
+ Là đờng ABCD.
+ Là đờng ABC và BCD.
+ Có chung đoạn thẳng BC.
+ Làm bài và nhận xét.

III. CủNG Cố, DặN Dò :
- Dặn HS về học bài .
- Về làm các bài tập trong VBT và tự vẽ các đờng gấp khúc có 3 ; 4 ; 5 đoạn thẳng
- Chuẩn bị cho tiết sau.
- GV nhận xét tiết học.
Rỳt kinh nghim:



==============
Thứ nm ngy 20 thỏng 01 nm 2011
Toán
LUYệN TậP CHUNG



Giáo án lớp 2
GV : Mai Dim Kiu
C
Trng Tiu hc An Minh Bc 1.
A. MụC TIÊU:
- Thuộc các bảng nhân 2 ; 3 ; 4 ; 5 để tính nhẩm.
- Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính nhân và cộng hoặc trừ
trong trờng hợp đơn giản.
- Biêta giải bài toán có một phép nhân.
- Biết tính độ dài đờng gấp khúc.
B. Đồ DùNG DạY HọC :
- Chuẩn bị hình vẽ đờng gấp khúc bài 5 .
C. CáC HOạT ĐộNG DạY, HọC CHủ YếU
Hot ng ca GV Hot ng ca HS
I. KTBC :
+ 2 HS lên bảng làm bài
- Tình độ dài đờng gấp khúc ABCD, AB
là 4cm, BC là 5cm, CD là 7 cm
- Đặt tên các điểm sau đó kể tên tất cả
các đờng gấp khúc.
+ GV nhận xét cho điểm .
II. DạY HọC BàI MớI:
1. Giới thiệu : GV giới thiệu và ghi bảng
2. Hớng dẫn luyện tập
Bài 1:
+ Tổ chức cho HS thi đọc thuộc lòng các
bảng nhân 2 ; 3 ; 4 ; 5.
+ Nhận xét tuyên dơng những HS đọc tốt
và ghi điểm.
Bài 2: HS khá giỏi

+ Bài tập yêu cầu làm gì?
+ Viết lên bảng: 2 x . . . = 6
+ Hỏi: 2 nhân mấy để bằng 6?
+ GV làm mẫu và hớng dẫn cách làm
+ Cho HS làm bài vào vở, 3 HS lên bảng
+ Nhận xét chữa bài
Bài 3
+ Gọi HS đọc đề bài.
+ Cho HS nêu cách thực hiện tính?
+ Tổ chức cho thảo luận 4 nhóm, mỗi nhóm 1
bài và phát phiếu cho từng nhóm.
+ Yêu cầu đại diện các nhóm lên trình
bày và nhận xét
Bài 4:
+ Yêu cầu HS đọc đề bài
+ Bài toán cho biết gì?
+ Bài toán yêu cầu làm gì?
+ Gọi 1 HS lên bảng thực hiện. Yêu cầu
+ 2 HS giải bài tập , cả lớp làm vào vở
nháp

+ 1 số HS nêu rồi nhận xét.
Nhắc lại tựa bài.
+ Thi đọc thuộc lòng, mỗi HS đọc 1 bảng và
trả lời một số kết quả các phép tính.
+ Nhận xét bài bạn.
+ Đọc đề.
+ Theo dõi
+ 2 x 3 = 6.
+ Theo dõi cách thực hiện, làm bài vào vở

+ Đọc đề.
+ HS nhắc lại cách thực hiện.
+ Các nhóm thảo luận sau đó lên bảng
trình bày
a/ 5 x 5 + 6 = 25 + 6 = 31
b/ 4 x 8 17 = 32 17 = 15
c/ 2 x 9 18 = 18 18 = 0
d/ 3 x 7 + 29 = 27 + 29 = 56
+ Đọc đề bài.
+ Mỗi đôi đũa có 2 chiếc.
+ 7 đôi đũa có bao nhiêu chiếc


Giáo án lớp 2
GV : Mai Dim Kiu
Trng Tiu hc An Minh Bc 1.
HS tự tóm tắt rồi giải bài.
Tóm tắt:
Mỗi đôi đũa : 2 chiếc
7 đôi đũa : . . .chiếc?
+ Gọi HS nhận xét bài trên bảng, GV
chấm một số bài và nhận xét.
+ GV chấm một số bài và nhận xét.
+ 1 HS lên bảng, cả lớp làm bài vào vở
rồi nhận xét bài ở bảng
Bài giải:
7 đôi đũa có số chiếc là:
2 x 7= 14 (chiếc)
Đáp số: 14 chiếc
nhận xét

III. CủNG Cố, DặN Dò:
- Các em vừa học toán bài gì ?
- GV nhận xét tiết học , tuyên dơng .
- Dặn về nhà làm các bài trong vở bài tập . Chuẩn bị bài cho tiết sau .
Rỳt kinh nghim:



==============
Chính tả
SÂN CHIM
A. MụC TIÊU:
- Chộp chớnh xỏc bi CT , trỡnh by ỳng on vn xuụi cú li núi ca nhõn
vt . Khụng mc quỏ 5 li trong bi .
- Lm c BT2 a / b hoc BT CT phng ng do GV son .
HS khỏ , gii gii c cõu BT(3) a/b
B. Đồ DùNG DạY, HọC : Bảng phụ ghi các quy tắc chính tả .
C. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU :
Hot ng ca GV Hot ng ca HS
I. KTBC :
+ Gọi 3 HS lên bảng. Yêu cầu HS nghe
và viết lại các từ mắc lỗi của tiết trớc.
+ Nhận xét sửa chữa.
II. DạY, HọC BàI MớI :
1. Giới thiệu: GV giới thiệu và ghi bảng.
2. Hớng dẫn viết chính tả:
a. Ghi nhớ nội dung
GV treo bảng phụ và đọc bài một lợt
+ Đoạn trích nói về nội dung gì?
b. Hớng dẫn cách trình bày

+ Đoạn văn có mấy câu?
+ Trong bài thơ sử dụng những dấu câu nào?
+ Những chữ đầu câu thơ phải viết ntn?
c. Hớng dẫn viết từ khó
Cả lớp viết ở bảng con.
+ Viết các từ: chào mào, chiền chiện,
chích choè, trâu bò, ngọc trai, chẫu
chàng, trùng trục, tuốt lúa, đôi guốc.
Nhắc lại tựa bài.
2 HS đọc to, cả lớp đọc thầm theo.
+ Về cuộc sống của các loài chim trong
sân chim.
+ Đoạn văn có 4 câu.
+ Dấu chấm, dấu phẩy.
+ Viết hoa các chữ cái đầu mỗi câu văn.


Giáo án lớp 2
GV : Mai Dim Kiu
Trường Tiểu học An Minh Bắc 1.
+ Cho HS ®äc c¸c tõ khã.
+ Yªu cÇu HS viÕt c¸c tõ khã
+ Theo dâi, nhËn xÐt vµ chØnh s÷a lçi sai.
d. GV ®äc cho HS viÕt bµi, sau ®ã ®äc
cho HS so¸t lçi.
GV thu vë chÊm ®iĨm vµ nhËn xÐt
3. Híng dÉn lµm bµi tËp
Bµi 2:Gäi 1 HS ®äc yªu cÇu.
+ Gäi 1 HS lªn b¶ng lµm bµi.
+ Gäi HS nhËn xÐt bµi lµm trªn b¶ng.

+ NhËn xÐt vµ ghi ®iĨm
Híng dÉn t¬ng tù víi phÇn b.
Bµi 3: Gäi 1 HS ®äc yªu cÇu cđa ®Ị.
+ Chia líp thµnh 4 nhãm, ph¸t cho mçi
nhãm 1 tê giÊy to vµ 1 bót d¹
+ Yªu cÇu trong mçi nhãm trun tay
nhau giÊy vµ bót ®Ĩ ghi c¸c tõ trong thêi
gian 5 phót.
+ §äc vµ viÕt c¸c tõ : lµm , tỉ, trøng, nãi
chun, tr¾ng xo¸, s¸t s«ng.
ViÕt bµi vµo vë, sau ®ã so¸t bµi vµ nép bµi.
+ §äc yªu cÇu:
+ C¶ líp lµm bµi vµo vë.
+ NhËn xÐt.
§¸p ¸n: ng thc, tr¾ng mt, b¾t bc, bt
miƯng, bt nãi chun, ch¶i cht, chc lçi.
+ §äc ®Ị bµi.
+ Th¶o ln theo 4 nhãm nh yªu cÇu cđa
GV.
+ C¸c nhãm b¾t ®Çu ho¹t ®éng, b¸o c¸o
vµ nhËn xÐt
III. CđNG Cè, DỈN Dß:
- DỈn vỊ nhµ viÕt l¹i c¸c lçi sai vµ chn bÞ tiÕt sau. GV nhËn xÐt tiÕt häc.
Rút kinh nghiệm:
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
==============
THỦ CƠNG ( tiết 1 )
GẤP, CẮT, DÁN PHONG BÌ

I./ MỤC TIÊU:
- Biết cách gấp dán phong bì.
- Gấp, cắt, dán được phong bì. Nếp gấp, đường cắt, đường dán tương
đối , phẳng thẳng. Phong bì có thể chưa cân đối.
II./ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Phong bì mẫu có đủ cỡ lớn.
- Mẫu thiếp chúc mừng của bài tập 11.
- Quy trình.
- Giấy hình chữ nhật mầu trắng.
- Thước kẽ, bút chì, bút màu.
III./ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Khởi động : 1
2. Bài cũ :
3. Bài mới :


Gi¸o ¸n líp 2
GV : Mai Diểm Kiều
Trường Tiểu học An Minh Bắc 1.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Hoạt động 1 : Hướng dẫn quan sát
và nhận xét.
Cách tiến hành :
GV giới thiệu phong bì mẫu và
đặt câu hỏi để học sinh quan sát và
nhận xét.
- Phong bì có hình gì ?
- Mặt trước và mặt sau của phong bì
như thế nào ?
- Sau khi chothư vào phong bì ta phải

làm gì.
- GV cho HS song sánh kích thước
của phong bì và thiếp.
2. Họat động 2 : GV hướng dẫn mẫu.
+ Bước 1 : Gấp phong bì.
- Lấy tờ giấy trắng gấp thành 2
phần theo chiều rộng.
- Gấp hai bên H2.
- GV treo qui trình gấp, hướng
dẫn HS.
+ Bước 2 : Cắt phong bì.
+ Bước 3 : Dán thành phong bì.
3. Họat động 3 : Củng cố - dặn dò
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bò giấy màu để tiết sau thực
hành
- Hình chữ nhật.
- Mặt trước ghi chữ người gửi,
người nhận, mặt sau dán.
- Dán
- HS theo dõi GV làm.
- Tập gấp theo bước 1.
Rút kinh nghiệm:
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
==============
Thø s¸u ngày 21 tháng 01 năm 2011
TËp lµm v¨n
§¸P LêI C¶M ¥n. T¶ ng¾n vỊ loµi CHIM

A. MơC TI£U:
- Biết đáp lại lời cảm ơn trong tình huống giao tiếp đơn giản (BT1, BT2) .
- Thực hiện được u cầu của BT3 ( tìm câu văn miêu tả trong bài, viết 2 , 3
câu về một lồi chim)


Gi¸o ¸n líp 2
GV : Mai Diểm Kiều
Trng Tiu hc An Minh Bc 1.
KNS: Giao tip: ng x vn húa: t nhn thc.
B. Đồ DùNG DạY, HọC :
- Tranh minh hoạ bài tập 1.
- Chép sẵn đoạn văn bài tập 3 trên bảng phụ.
- Mỗi HS chuẩn bị tranh ảnh về loài chim mà em yêu thích.
C. CáC HOạT ĐộNG DạY, HọC CHủ YếU :
Hot ng ca GV Hot ng ca HS
I. KTBC :
+ Gọi 2 HS đọc đoạn văn viết về mùa hè
+ Nhận xét và ghi điểm.
II. DạY HọC BàI MớI :
1. Giới thiệu: GV giới thiệu và ghi bảng
2. Hớng dẫn làm bài:
Bài 1:
+ Treo tranh minh hoạ và yêu cầu HS
đọc lời của các nhân vật trong tranh.
+ Khi đợc cụ già cảm ơn, bạn HS đã nói
gì?
+ Theo em, tại sao bạn HS lại nói vậy?
Khi nói nh vậy với bà cụ, bạn nhỏ đã thể
hiện thái độ ntn?

+ Cho HS tìm một số câu nói khác thay
cho câu nói của bạn HS?
+ Cho HS đóng lại tình huống.
Bài 2 :
+ Gọi HS đọc yêu cầu.
+ Cho 2 HS ngồi cạnh nhau cùng đóng vai thể
hiện lại từng tình huống trong bài.
+ Gọi 1 cặp HS đóng lại tình huống 1.
+ Cho cả lớp nhận xét và đa ra lời đáp khác
+ Tiến hành tơng tự với các tình huống
còn lại
Bài 3:
+ Treo bảng phụ và yêu cầu HS đọc
đoạn văn: Chim chích bông.
+ Những câu nào tả hình dáng của chích
bông?
+ Những câu nào tả hoạt động của chích
bông?
+ 2 HS đọc bài.
+ Nhắc lại tựa bài.
+ 2 HS thực hiện đóng vai, diễn lại tình
huống trong bài, cả lớp theo dõi.
+ Bạn HS nói: Không có gì ạ.
+ Vì giúp cụ già qua đờng chỉ là một
việc nhỏ mà tất cả chúng ta đều có thể
làm đợc. Nói nh vậy để thể hiện sự
khiêm tốn, lễ độ
+ Một số HS nói câu của mình và nhận
xét
+ Một số HS thực hành trớc lớp.

+ Đọc đề bài.
+ HS làm việc theo cặp
+ 2 HS thực hành.
+ Nhận xét.
+ Thực hành
+ 2 HS lần lợt đọc bài.
+ Một số HS lần lợt trả lời cho đến khi đủ các
câu văn nói về hình dáng của chích bông.
Đáp án:
- Là một con chim . . .xinh đẹp.
- Hai chân . . . chiếc tăm.
- Hai chiếc cánh . . . nhỏ xíu.
- Cặp mỏ . . . chắp lại.
- Hai chân . . . liên liến.
- Cánh nhỏ . . . vun vút.
- Cặp mỏ tí hon . . . ốm yếu.


Giáo án lớp 2
GV : Mai Dim Kiu
Trng Tiu hc An Minh Bc 1.
+ Gọi 1 HS đọc yêu cầu của câu c
+ Dặn dò HS đôi điều khi viết.
+ Thu vở chấm điểm và nhận xét
+ Viết 2 đến 3 câu nói về loài chim em
thích.
+ Nghe và thực hành viết.
III. CủNG Cố, DặN Dò :
- Vừa học xong bài gì?
- Dặn về nhà viết đoạn văn vào vở

- Dặn HS về chuẩn bị tiết sau. GV nhận xét tiết học.
Rỳt kinh nghim:



==============
Tập viết
CHữ CáI R HOA
A. MụC TIÊU:
- Vit ỳng ch hoa R (1 dũng c va, 1 dũng c nh), ch v cõu ng dng:
Rớu (1 dũng c va, 1 dũng c nh), Rớu rớt chim ca (3 ln)
Ch vit rừ rng, tng i du nột, thng hng, bc u bit núi nột gia ch
vit hoa vi ch vit thng trong ch ghi ting .
B. Đồ DùNG DạY, HọC
- Mẫu chữ R hoa đặt trong khung chữ trên bảng phụ, có đủ các đờng kẻ và
đánh số các đờng kẻ.
- Mẫu chữ cụm từ ứng dụng: Ríu rít chim ca.
- Vở tập viết.
C. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU
Hot ng ca GV Hot ng ca HS
I. KTBC :
+ Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
+ Nhận xét .
II. DạY HọC BàI MớI:
1. Giới thiệu bài: Ghi tựa bài, giới thiệu
chữ viết và cụm từ ứng dụng .
2. Hớng dẫn viết chữ P hoa.
a) Quan sát và nhận xét
+ Chữ R hoa cỡ vừa cao mấy ô li?
+ Chữ R hoa gồm mấy nét? Là những

nét nào?
+ Chúng ta đã học chữ cái hoa nào cũng
có nét móc ngợc trái?
+ Yêu cầu nêu quy trình viết?
b)Viết bảng .
+ Yêu cầu HS viết trong không trung
+ HS nhắc lại
+ Chữ R hoa cỡ vừa cao 5 li .
+ Gồm 2 nét: nét móc ngợc trái và có 1
nét cong trên và móc ngợc phải.
+ Chữ hoa B ; P
+ HS nêu quy trình viết
+ HS viết thử trong không trung ,rồi viết


Giáo án lớp 2
GV : Mai Dim Kiu
Trng Tiu hc An Minh Bc 1.
sau đó viết vào bảng con chữ P
+ GV theo dõi và chỉnh sửa lỗi cho HS .
c. Viết từ ứng dụng
+ Yêu cầu đọc cụm từ ứng dụng
- Hỏi nghĩa của cụm từ Ríu rít chim
ca.
+ Quan sát và nhận xét
+ Cụm từ gồm mấy tiếng? Là những
tiếng nào
+ Những chữ nào có chiều cao bằng chữ R?
+ Những chữ còn lại cao mấy li?
+ Khoảng cách giữa các chữ ra sao?

+ Viết bảng .
+ Yêu cầu HS viết bảng con chữ Ríu rít
+ Theo dõi và nhận xét khi HS viết .
d. Hớng dẫn viết vào vở .
+ GV nhắc lại cách viết và yêu cầu viết
nh trong vở.
+ GVtheo dõi uốn nắn sữa t thế ngồi,
cách cầm bút .
+ Thu và chấm 1số bài .
vào bảng con.
+ HS đọc từ Quê hơng tơi đẹp
- Tiếng chim hót nối liền nhau không
dứt, tạo cảm giác vui tơi .
+ 4 tiếng là: Ríu ,rít, chim ,ca
+ Chữ h.
+ Chữ t cao 1 li rỡi, các chữ còn lại cao 1 li.
+ Khoảng cách giữa các chữ bằng 1 chữ 0.
- 1 HS viết bảng lớp .cả lớp viết bảng
con .
- HS thực hành viết trong vở tập viết .
+ HS viết:
- 1 dòng chữ R cỡ vừa.
- 2 dòng chữ R cỡ nhỏ.
- 1 dòng chữ Ríu cỡ vừa.
- 1 dòng chữ Ríu cỡ nhỏ.
- 3 dòng cụm từ ứng dụng cỡ nhỏ.
+ Nộp bài
III. CủNG Cố, DặN Dò:
- Nhận xét chung về tiết học .
- Dặn dò HS về nhà viết hết phần bài trong vở tập viết .

Rỳt kinh nghim:



==============
Toán
LUYệNTậP CHUNG
A. MụC TIÊU:
- Thuộc bảng nhân 2 ; 3; 4 ; 5 để tính nhẩm.
- Biết thừa số, tích.
- Biết giải toán có một phép nhân.
B. Đ ồ DùNG DạY HọC


Giáo án lớp 2
GV : Mai Dim Kiu
Trng Tiu hc An Minh Bc 1.
- Bảng phụ ghi sẵn bài tập 2 ;3.
C. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU
Hot ng ca GV Hot ng ca HS
I. KTBC:
+ Gọi 2 HS lên bảng giải bài 3; 1 HS
giải bài 4
+ Nhận xét cho điểm .
II. DạY, HọC BàI MớI:
1. Giới thiệu bài :
2. Luyện tập thực hành:
Bài 1:
+ Tổ chức cho HS thi đọc các bảng nhân
đã học

+ Nhận xét và ghi điểm
+ 3 HS lên bảng thực hiện, cả lớp làm ở
bảng con theo 2 dãy ý b ; c bài tập 3.
Nhắc lại tựa bài
+ Thi đọc các bảng nhân
+ Nhận xét.

Bài 2:
+ Yêu cầu HS nêu đề bài
+ Yêu cầu HS quan sát bảng số trên
bảng, chỉ vào bảng yêu cầu HS đọc từng
dòng và hỏi:
+ Điền số mấy vào ô trống thứ nhất?Tại sao?
+ Hớng dẫn và cho HS làm bài
+ Yêu cầu HS làm bài, 1 HS lên bảng giải
+ Nhận xét
+ Đọc đề.
+ 4 tuần.
+ Mỗi tuần làm 5 ngày.
+ Tóm tắt và làm bài
Thừa
số
2 5 4 3 5 3 2 4
Thừa
số
6 9 8 7 8 9 7 4
Tích 12 45 32 21 40 27 14 16
Bài 3:
+ Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
+ Muốn điền dấu đúng chúng ta cần làm gì?

+ Yêu cầu HS làm bài, 2 HS lên bảng.
+ Yêu cầu nhận xét bài bạn
Bài 4:
+ Gọi HS đọc đề bài
+ Yêu cầu tự tóm tắt và giải bài toán.
Gọi 1 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở
Tóm tắt:
+ Điền dấu: >;<;= vào chỗ trống thích hợp
+ Tính các tích sau đó so sánh.
+ 2 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở
2 x 3 = 3 x 2 4 x 9 < 5 x 9
4 x 6 > 4 x 3 5 x 2 = 2 x 5
5 x 8 > 5 x 4 3 x 10 > 5 x 4
+ Đọc đề
+ 1 HS lên bảng làm ở bảng phụ, cả lớp
làm vào vở.
Bài giải:


Giáo án lớp 2
GV : Mai Dim Kiu
Trường Tiểu học An Minh Bắc 1.
1 HS : 5 qun s¸ch
8 HS : . . . qun s¸ch
+ NhËn xÐt
Sè qun s¸ch 8 HS ®ỵc mỵn lµ:
5 x 8 = 40 (qun s¸ch)
§¸p sè : 40 qun s¸ch
+ NhËn xÐt
III. CđNG Cè, DỈN Dß :

- DỈn HS vỊ häc bµi . Cho vµi HS ®äc thc c¸c b¶ng nh©n.
- VỊ lµm c¸c bµi tËp trong VBT vµ chn bÞ cho tiÕt sau.
- GV nhËn xÐt tiÕt häc.
Rút kinh nghiệm:
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
==============
HÁT NHẠC
BÀI : HOA LÁ MÙA XUÂN
I./ MỤC TIÊU.
- Biết hát theo giai điệu và lời ca.
- Biết hát kết hợp vổ tay hoặc gõ đệm theo bài hát.
II./ CHUẨN BỊ.
- GV chép lời ca bảng phụ đánh dấu chỗ ngắt âm, lấy hơi. - Băng, máy
- HS đọc trước bài hát.
III./ CÁC HOẠT ĐỘNG.
1. Khởi động : Hát
2. Bài cũ : Trên con đường đến trường.
3. Giới thiệu :
4. Phát triển các hoạt động :
Hoạt động của Thầy Hoạt động của trò
* HĐ1 : Dạy bài hát Hoa lá mùa xuân .
MT : Giúp HS biết nội dung, tên bài, tên tác
giả + hát được bài hát HLMX.
- GV cho HS nghe băng nhạc
- Cho HS đọc lời ca theo tiết tấu các câu
hát .
- Dạy hát từng câu.
- Các em có nhận xét gì về giai điệu của

câu hát thứ nhất và câu ba; câu hát thứ
hai và thứ tư.
- Hoạt động lớp, cá
nhân, nhóm.
- HS chú ý lắng
nghe.
- HS đọc
- HS luyện tập hát
từng câu đến hết
bài.
- Câu 1 và câu 3


Gi¸o ¸n líp 2
GV : Mai Diểm Kiều
Trường Tiểu học An Minh Bắc 1.
Luyện tập bài hát theo tổ, nhóm và cá nhân .
* HĐ 2 : Hát và vỗ tay theo phách + đệm
theo nhòp 2.
MT : Giúp HS biết vừa hát vừa vỗ tay
theo đệm, theo phách.
PP : Luyện tập, thực hành.
- Hướng dẫn HS vừa vỗ tay theo đệm,
theo phách.
- Hướng dẫn HS vừa vỗ tay đệm theo
nhòp 2 (chú ý bài hát có nhòp lấy đà).
- Tập hát và đệm theo tiết tấu lời ca.
Tôi là / lá tôi là / hoa tôi la ø/ hoa lá hoa mùa /
xuân.
5.Củng cố, dặn dò :

Cho vài nhóm hát + vỗ tay theo tiết tấu Lớp
nx.
giống nhau. Câu 2
và câu 4 giống
nhau. Riêng câu 4
có khác một chút ở
cuối câu.
- HS luyện tập, thực
hành.
- Hoạt động lớp,
nhóm
HS luyện tập, thực hành.
- HS luyện tập, thực
hành.
HS luyện tập, thực
hành.
Rút kinh nghiệm:
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
=====================
sinh ho¹t líp
a. mơc tiªu:
Gióp HS:
- N¾m v÷ng néi dung sinh ho¹t líp.
- NhËn ra ®ỵc u, khut ®iĨm trong tn.
- Tù gi¸c ph¸t huy u ®iĨm, biÕt nhËn vµ sưa ch÷a khut ®iĨm.
- BiÕt ®ỵc kÕ ho¹ch tn tíi.
b. chn bÞ:
GV: Néi dung sinh ho¹t.

HS: Nh÷ng u, khut ®iĨm trong tn.
c. c¸ch tiÕn hµnh:
1.Sinh ho¹t v¨n nghƯ
2. §¸nh gi¸ nh÷ng u, khut ®iĨm trong tn:
- HS lÇn lỵt nªu nh÷ng viƯc lµm tèt vµ nh÷ng viƯc lµm cha tèt cđa c¸c b¹n. Cơ
thĨ nh sau:


Gi¸o ¸n líp 2
GV : Mai Diểm Kiều
Trng Tiu hc An Minh Bc 1.
a) Nề nếp:
- HS đi học chuyên cần, đi học đúng giờ.
- Vệ sinh lớp và cá nhân sạch sẽ.
- Mặc đồng phục đúng quy định.
b) Học tập:
- Đồ dùng học tập đầy đủ, trong giờ học trật tự, nghiêm túc. Một số em phát
biểu xây dựng bài sôi nổi.
- Nhiều em chữ viết tiến bộ.
- Các tổ trởng báo cáo trớc lớp.
- GV nhận xét, tuyên dơng đồng thời nhắc nhở những em thực hiện cha tốt.
3. Kế hoạch tuần tới:
- Đi học đúng giờ. Tăng cờng nề nếp.
- Học tập chăm chỉ, phát biểu sôi nổi. Dành nhiều điểm cao trong các giờ học tốt.
- Duy trì giữ vở sạch, viết chữ đẹp.
- Ăn mặc sạch sẽ, gọn gàng trớc khi đến lớp.
Dặn: Nhớ thực hiện đúng theo kế hoạch.





Giáo án lớp 2
GV : Mai Dim Kiu

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×